You are on page 1of 15

TOEICsv clb – we are a big family

Tổng Hợp Các Mẹo Và Công Thức Trong Part 5+6 & 200 cụm từ
thông dụng trong bài thi toeic.
(Nguồn:Toeicsv-Captain:Quốc Anh===Word:By-Huỳnh Trần)
Part 5
• Phân biệt Although = Though = Even though + Clause (Despite = In spite of + Noun/
Noun Phrase)
• Phân biệt Because + Clause (Because of = Due to = Thanks to = Owing to + Noun/ Noun
Phrase)
• If/ Unless + Clause
• Cấu trúc Either A or B, Neither A nor B, Not only A but also B, Both A and B
• At least: ít nhất, ít ra, chí ít
• Make/ let/ have + sb + V: Bắt/ để/ Nhờ ai đó làm gì
• Be interested in + Ving/ N = Take an interest in + Ving/ N: quan tâm, thích làm gì/ cái gì
• Be capable of + Ving/ N: có khả năng làm gì, có năng lực làm gì/ cái gì
• Be eligible for + Ving/ N: đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn, thích hợp cho làm gì/ cái gì
• Result in: gây ra
• As long as + Clause: Chừng nào mà, miễn là
• Between A and B: Giữa A và B
• Take charge of st = Take st in charge: phụ trách cái gì
• As soon as: Ngay khi
• Other + N(đếm được số nhiều), Another + N(đếm được số ít)
• Be responsible for + Ving/ N: chịu trách nhiệm cho cái gì/ việc làm gì
• By + Mốc thời gian trong quá khứ: dấu hiệu thì Quá Khứ Hoàn Thành
• By + Mốc thời gian trong tương lai: dấu hiệu của thì Tương Lai Hoàn Thành
• Prior to + N/ Ving: trước (chú ý phân biệt với Before + N/ Ving/ Clause)
• In exchange for: để đổi lấy
• Refrain from + Ving/ Noun: Kiềm chế, cố gắng không làm gì
• According to + Noun: theo như
• Be responsible for + Ving/ Noun: chịu trách nhiệm cho việc làm gì/ cái gì
• Since + mốc thời gian/ mệnh đề quá khứ đơn/ danh từ hoặc cụm danh từ ám chỉ mốc thời
gian: Dấu hiệu Hiện Tại Hoàn Thành
• Upon arrival: khi tới nơi
• Want to do st = Would like to do st = Wish to do st: muốn làm gì
• Within easy walking distance: gần, trong khoảng cách đi bộ
• Run out of: hết (cái gì)
• Want st + Ved/ Vii: muốn cái gì được làm sao
Part 6
• Until further notice: Cho đến khi có thong báo mới
• Pay attention to: chú ý tới
• Draw/ call attention to: thu hút sự chú ý đến
• Be brought to sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai
• Catch sb’s attention = attract sb’s attention: khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai
• Be able to do st = can do st: có thể làm gì
• Make certain = make sure: chắc chắn
• Look for: tìm kiếm

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
• Take off: cất cánh, cởi đồ, bỏ (đồ gì) xuống
• Look forward to + Ving: Mong chờ, mong đợi làm gì
• Regret to do st: lấy làm tiếc phải làm gì
• Be entitled to st: có quyền, được hưởng
• Be aware of: biết rõ, biết
• Explain/ describe something in detail: giải thích/ mô tả cái gì đó một cách tường tận
• Go (enter) into details: đi sâu vào chi tiết
• Be pleased to do st: vui mừng được làm gì
• Be willing to do st: vui lòng làm gì
• Would like to do st = want to do st = wish to do st: muốn làm gì
• In order to do st: để làm gì (phân biệt với so that + Clause: để mà)
• Take advantage of st: Tận dụng cái gì, sử dụng tiện ích cái gì
• Take place: Diễn ra
• On/ in sb’s behalf: nhân danh ai, đại diện ai, thay mặt ai
• According to st: theo như cái gì
• Within + khoảng thời gian: trong vòng bao lâu
• Under discussion: đang được thảo luận
• Under insurance: đang được bảo hiểm, còn trong thời hạn bảo hiểm
• Under warranty: đang được bảo hành, còn trong thời hạn bảo hành
• In/ with regard to: liên quan đến
• Regardless of: không màng tới, không chú ý tới
• Please + V: xin hãy làm gì
 200 cụm từ thông dụng trong bài thi toeic

1. To LOCATE a store (v): xác định vị trí một cửa hàng


2. To UNDERGO renovations (v): nâng cấp
3. To UNDERGO maintenance work (v): bảo dưỡng, bảo trì
4. To CONDUCT a survey (v): tiến hành cuộc khảo sát
5. To work DIRECTLY with sb (v): làm việc trực tiếp với ai
đó To work PRIMARILY with sb (v): làm việc chủ yếu với ai
đó To work INDEPENDENTLY of each other (v): làm việc độc lập với
nhau
6. To CONSTRUCT buildings (v): xây dựng các toà nhà
7. To ARRANGE APPOINTMENTS (v): sắp xếp các cuộc hẹn
8. To SCHEDULE an APPOINTMENT (v): lên lịch
hẹn To RESCHEDULE an APPOINTMENT (v): đổi
lịch hẹn
9. To keep TRACK of sth (v): theo dõi vấn đề nào đó
10. To LEAD a discussion (v): chủ trì buổi thảo luận
11. To RESERVE a room (v): đặt trước phòng
12. To go ACCORDING TO sth (v): theo đúng với cái gì đó
13. To FULFILL an order (v): thực hiện đơn hàng

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
14. To ADVERSELY affect sth (v): ảnh hưởng không tốt đến
vấn đề nào đó
15. To speak BRIEFLY (v): phát biểu ngắn gọn
16. To RENEW membership (v): gia hạn thành
viên To RENEW a contract (v): gia hạn hợp
đồng
To RENEW the subscription (v): gia hạn đăng kí mua báo
dài hạn
17. To HOLD a meeting/ discussion/ conference/ party (v): tổ chức một cuộc
họp/ bữa tiệc
18. To HIRE additional workers (v): thuê thêm nhân viên
To RECRUIT additional staff (v): thuê thêm nhân viên
19. To handle sth DISCREETLY (v): giải quyết vấn đề nào đó
một cách tinh tế
20. To CHECK sth FOR sth (v): kiểm tra cái gì để tìm thứ gì
đó
21. To MAKE RESERVATIONS (v): đặt chỗ trước
22. To ATTACH IMPORTANCE to something (v): lưu tâm vấn đề nào đó
23. To have ACCESS to sth (v): có quyền sử dụng cái gì đó
24. To move QUICKLY (v): di chuyển nhanh chóng
25. To BREACH the contract/law (v): vi phạm hợp đồng/luật lệ
26. To ATTRACT customers (v): thu hút khách hàng

To ATTRACT investors (v): thu hút nhà đầu tư


27. To speak PUBLICLY (v): phát biểu công khai
28. To ACCOMPLISH the objectives/goals (v): hoàn thành các mục tiêu
29. To POSTPONE a meeting (v): hoãn lại cuộc họp
30. To INVESTIGATE a problem (v): điều tra, nghiên cứu một
vấn đề nào đó
31. To get TOTALLY out of debt (v): thoát hết nợ hoàn toàn
32. To ENROLL IN + tổ chức (v): đăng kí, ghi danh vào đâu đó
33. To RECORD working hours (v): ghi lại giờ làm việc
34. To ASSUME the title (v): đảm nhận chức vụ nào đó
35. To be among + N(S): nằm trong nhóm nào đó
36. To be in CHARGE of sth (v): chịu trách nhiệm về
vấn đề nào đó
= To take CHARGE of sth, to be RESPONSIBLE for sth, to be
ACCOUNTABLE for sth
37. To be EAGER to do sth (v): háo hức, hăm hở làm gì đó
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
38. To be CLEARLY marked (v): được đánh dấu một
cách rõ ràng
39. To be PERFECTLY suited for (v): hoàn toàn phù hợp
40. To be ORIGINALLY anticipated (v): được dự đoán lúc đầu
41. To be ON DISPLAY (v): được trưng bày
42. To be SUBJECT to Noun/ V-ing (v): phụ thuộc, khó tránh khỏi
điều gì đó
43. To be CRITICAL of sb/ sth (v): phê bình, chỉ trích ai/ vấn
đề gì đó
44. To be FAMILIAR WITH sb (v): quen với việc gì đó
45. To be OPEN TO sb (v): mở ra cho ai đó
46. To be WIDELY used (v): được sử dụng rộng rãi
47. To be HIGHLY regarded/ rated (v): được đánh giá rất tốt
48. To be STRONGLY influenced (v): bị ảnh hưởng nặng
49. To be CONSISTENTLY late (v): lúc nào cũng trễ
50. To be KNOWN/ NOTED/ FAMOUS FOR (v): nổi tiếng về vấn đề nào đó
51. To be NEARLY complete (v): sắp hoàn thành
52. To BE/COME EQUIPPED WITH something: được trang bị với cái gì đó
53. To be EAGER to do sth (v): háo hức làm gì đó
54. To be SUBJECT to + noun/V-ing (v): phụ thuộc vào/khó tránh
khỏi
55. To be ABOUT + TO VO: chuẩn bị làm gì
đó To be CLOSE TO + V-ING: chuẩn bị làm gì
đó
56. To PARTNER with sb (v): hợp tác với ai đó
57. To PURCHASE a ticket (v): mua vé
58. To PLACE an order (v): đặt hàng
59. To PROVIDE sb WITH sth (v): cung cấp cho ai cái gì đó
60. To RESERVE the right (v): có quyền làm gì đó
61. To PROLONG the life (v): kéo dài sự sống
62. To TAKE sth INTO CONSIDERATION/ ACCOUNT (v): cân nhắc, xét đến
vấn đề nào đó
63. To EASE congestion (v): giảm thiểu kẹt xe/giảm
thiểu tắc nghẽn
64. To MAKE ROOM FOR sth (v): chuẩn bị chỗ cho thứ gì đó
65. To GENEROUSLY offer (v): đóng góp đầy hào phóng
66. To PLAY an important ROLE (v): giữ một vai trò quan trọng

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
67. To REACH an agreement (v): có được hợp đồng
68. To INVALIDATE an order (v): hủy một đơn hàng
69. To TEMPORARILY halt (v): tạm ngưng
70. To EXTEND the DEADLINE (v): gia hạn
71. To MAKE a WITHDRAWAL (v): rút tiền
72. To vote UNANIMOUSLY (v): nhất trí bầu chọn
73. To TAKE TIME TO do something (v): dành thời gian làm gì
74. To SETTLE a dispute (v): hòa giải tranh chấp
75. To ATTEND a conference (v): tham gia hội
nghị (To ATTEND a meeting/ a training session/ e seminar)
76. To PRESENT/ show a card (v): xuất trình thẻ
To PRESENT/ SHOW photo identification (v): xuất trình giấy tờ tuỳ thân
77. To PRESENT the receipt (v): xuất trình hóa đơn
78. To OBTAIN a permit (v): có được/ lấy giấy phép
To OBTAIN a pass (v): có được/ lấy giấy vào cổng
79. To ADDRESS a demand (v): giải quyết một nhu cầu
To ADDRESS a concern (v): giải quyết một mối lo ngại
80. INSTALLATION of a system (n): việc cài đặt một hệ thống
81. To MAKE a deal WITH sb (v): l àm ăn với ai đó
82. Confidential information (np): thông tin bảo mật
83. MUTUAL funds (np): quỹ chung

MUTUAL arrangement (np): thỏa thuận chung


MUTUAL benefits (np): lợi ích chung
84. CONSIDERABLE efforts (np): nổ lực đáng kể
85. VALID evidence (np): bằng chứng có giá trị
86. PROSPECTIVE customers (np): các khách hàng tiềm năng
87. BOARDING documents (np): giấy phép lên tàu
88. UNANIMOUS approval (n): sự đồng thuận toàn bộ
89. EXEPTIONAL service (np): dịch vụ đặc biệt
90. Free ADMISSION (np): vé vào cửa miễn phí
91. FREQUENT bus service (np): dịch vụ xe buýt có
thường xuyên
92. PRIOR approval (np): sự duyệt trước
93. TEMPARORY workers (np): nhân viên tạm thời
94. HIGHLY SKILLED scarfspeople (np): thợ thủ công tay nghề cao
95. SUBSTANTIAL contributions (np): sự đóng góp đáng kể
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
96. EXCEPTIONAL contribution (np): sự đóng góp nổi bật
97. GENEROUS CONTRIBUTIONS (np): sự đóng góp hào phóng
98. SENSITIVE information (np): thông tin nhạy cảm
99. INCLEMENT weather (np): thời tiết khắc nghiệt
100. PERTINENT information (np): thông tin thích hợp
101. PROMOTIONAL products (np): các sản phẩm quảng cáo
102. INCIDENTAL details (np): các chi tiết không quan
trọng
103. PERSONAL items/belongings (np): đồ dùng cá nhân
104. VALUED customers (np): khách hàng thân quen
105. TOUGH challenges (np): thách thức cam go
106. Agricultural OUTPUT (np): sản lượng nông nghiệp
107. Economic CONDITIONS (np): tình hình kinh tế
108. Weather CONDITIONS (np): tình hình thời tiết
Lưu ý: “conditions” luôn có “s” trong trường hợp này
109. Business SKILLS (n): các kĩ năng kinh doanh
110. PROTECTIVE packaging (np): bao bì bảo vệ (hàng hóa)
111. Expansion STRATEGY (n): chiến lược mở rộng
112. Customer SATISFACTION (np): sự hài lòng của khách hàng
113. Computer PARTS (np): linh kiện máy tính
114. Building PERMITS (np): giấy phép xây dựng
Parking PERMITS (np): giấy phép đỗ xe (thẻ đỗ xe)
115. Sales REPRESENTATIVES (np): đại diện bán hàng
116. RETAIL sales (np): bán lẻ
117. Worker PRODUCTIVITY (np): năng suất làm việc của
nhân viên
118. Office SUPPLIES (np): đồ dùng văn
phòng (Luôn dùng supplies ở dạng số nhiều)
119. Product INQUIRIES (np): các câu hỏi về sản phẩm
120. Job/ employment/ career OPENINGS (np): vị trí tuyển dụng
121. FORMS of correspondence (np): các hình thức liên lạc
122. FORMS of identification (np): các loại giấy tờ tùy thân
123. Patient CARE (np): sự chăm sóc bệnh nhân
124. Sales INITIATIVES (np): sáng kiến bán hàng
125. Purchasing PRACTICE (np): thói quen mua hàng
126. ABUNDANT rainfall (n): lượng nước mưa quá nhiều

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
127. A REASONABLE/ AFFORDABLE price (np): một mức giá hợp lý
128. A MAJOR success (np): một thành công lớn
129. A THOROUGH record (np): bản ghi chép tỉ mỉ
130. A LEADING company (np): một công ty hàng đầu
131. A RELIABLE company (np): công ty uy tín
132. A DISTINGUISHED company (np): công ty nổi bật
133. A HIGHLY recommended PRACTICE (np): một thói quen nên làm
134. A SPACIOUS interior (np): nội thất rộng rãi
135. A GUEST SPEAKER (np): phát biểu khách mời
136. A COMPETENT/QUALIFIED candidate (np): ứng viên giỏi, có đủ năng lực
137. A ROUTINE task (np): nhiệm vụ hàng ngày
138. A GUIDED tour (np): tour có hướng dẫn viên
139. A CONFLICT in schedule (np): trùng lịch
140. A TRAINING GUIDE (np): sách hướng dẫn
141. A training SESSION (np): buổi huấn luyện
142. SINCERE thanks/ apologies (np): lời cảm ơn/ xin lỗi chân
thành
143. A DEFINITIVE source (np): nguồn tốt nhất
144. A STRINGENT inspection (np): sự kiểm tra nghiêm ngặt
145. A TEMPORARY traffic sign (np): biển báo giao thông tạm
thời
146. A VARIETY of sth (np): nhiều thứ gì đó
147. A DELEGATION of officers (np): đoàn đại biểu các viên chức
148. A WIDE/ BROAD range of sth (np): nhiều thứ gì đó
149. A DIRECT impact (np): ảnh hưởng trực tiếp
150. A technical DESCRIPTION (n): sự mô tả kỹ thuật
151. A RETIREMENT party (np): tiệc nghỉ hưu
152. A SUMMARY of an agreement (np): bản tóm tắt hợp đồng
153. A THOROUGH survey (np): cuộc khảo sát chi tiết
154. A DEDICATED team (np): đội ngũ tận tâm, tận tụy
155. A SECRET NATURE (np): tính bí mật, tính bảo mật
156. A SECURE place (np): một nơi an toàn
157. A CONSTANT increase (np): sự gia tăng liên tục
158. A DETAILED report (np): báo cáo chi tiết
159. A MUTUALLY beneficial relationship (np): mối quan hệ đôi bên
cùng có lợi
160. A TEMPORARY replacement (np): sự thay thế tạm thời
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
161. A TRAINING COURSE (np): một khóa đào tạo
162. A COMMON PRACTICE (np): một thói quen phổ biến
163. A seating CAPACITY (np): sức chứa
164. A MINOR error (np): lỗi nhỏ
165. A one-page ABSTRACT (np): bản tóm tắt một trang
166. An EXTENDED PERIOD (np): giai đoạn được kéo dài ra
167. An UNPRECEDENTED act (np): hành động chưa từng có
168. An award CEREMORY (np): lễ trao giải
169. An OUTSTANDING work (np): công việc xuất sắc
170. An AMBITIOUS goal (np): mục tiêu đầy tham vọng
171. An ENCLOSED document (np): tài liệu được đính kèm
172. An URGENT need (np): nhu cầu cấp bách
173. A PROMOTIONAL period (np): thời gian quảng cáo
174. A COMPREHENSIVE knowledge (np): kiến thức toàn diện
175. A COMPREHENSIVE directory (np): danh bạ có đầy đủ
176. CASUAL dress (np): thường phục
177. AT no cost/ charge (prep): không tính phí
178. AT no ADDITIONAL cost/ fee/ charge (prep): không thu thêm
phí (Có thể thay additional bằng EXTRA)
179. FROM NOW ON (prep): kể từ bây giờ
180. In PREPARATION for sth (prep): nhằm chuẩn bị cho sự kiện
nào đó
181. In WORKING order (prep): tình trạng hoạt động ổn
định
182. UNTIL FURTHER notice (pre phrase): cho đến khi có thêm thông
báo
183. THROUGHOUT the day/month/year (pre phrase): suốt ngày/tháng/năm
184. ON BEHALF of sb (prep): thay mặt cho ai đó
185. ON/UPON request (prep phrase): khi có yêu cầu
186. In CONJUNCTION with (pre): chung với, cùng với
187. In COMPLIANCE with (prep phrase): theo như, tuân theo
188. (WELL) IN ADVANCE (prep): (thật) sớm
189. At ALL TIMES (pre phrase): mọi lúc
190. In PREPARATION for (prep phrase): để chuẩn bị cho
191. In a TIMELY manner (prep): kịp lúc
192. In CELEBRATION of (prep phrase): nhân dịp, để kỉ niệm
193. In an ATTEMPT TO DO sth : nổ lực để làm gì đó
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
(= In an EFFORT TO DO sth)
194. In THE EVENT of sth (prep): phòng khi, trong trường hợp
= In CASE of sth
195. AHEAD of SCHEDULE (prep): sớm hơn dự
kiến On SCHEDULE (prep): đúng theo lịch
trình
Behind the SCHEDULE (prep): chậm hơn dự kiến
196. No LATER than + thời gian: chậm nhất là vào lúc nào đó
197. LARGELY because/ because of/ due to,.. : phần lớn là do
PARTLY because/ because of/ due to,.. : phần nào là do
198. COMPLETELY/ABSOLUTELY free of charge: hoàn toàn miễn phí
199. RELATIVELY small (adj): tương đối nhỏ
200. Unless OTHERWISE stated trừ khi được nói khác đi
Unless OTHERWISE noted: trừ khi được dặn dò khác
đi
Unless OTHERWISE specified: trừ khi được chỉ định khác
đi
Unless OTHERWISE notified: trừ khi được thông báo
khác đi

(Otherwise trong trường hợp này là adv, bằng nghĩa với differently)

Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC


I. Mẹo về danh từ
- Giới từ + N/ Ving
- The + N
- A/an + N(đếm được số ít)
- There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a
variety of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được)/ N(đếm được số
nhiều)
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N
- Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)
- Each + N(đếm được số ít)
Lưu ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the” đứng
đằng trước.
 Mẹo về danh từ ghép
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
a. Noun – Noun
- Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client satisfaction)
- Advertising company: công ty quảng cáo
- Application form: đơn xin việc
- Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc
- Assembly line: dây chuyền lắp ráp
- Company policy: chính sách công ty
- Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân
- Membership fee: phí hội viên
- Staff productivity: năng suất nhân viên
- Delivery company: công ty vận chuyển
- Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh
- Work schedule: lịch làm việc
- Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký
- Service desk: bàn phục vụ
b. Nouns – Noun
- Sales department: phòng kinh doanh
- Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng
- Sales manager: giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh
- Sales target: mục tiêu bán hàng
- Savings account: tài khoản tiết kiệm
- Sports complex: khu phức hợp thể thao
- Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài
II. Mẹo về tính từ

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
- Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N
- Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ:
A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of,
lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of +
adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N
- The most + adj(dài) + N
- No + adj + N
- This, that, these, those + adj + N
- Become + adj/ N
 Lưu ý: Có 3 dạng tính từ
- Tính từ thường: useful, beautiful, special, handsome …
- Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài
Example: interested, inspired
- Ving: chỉ bản chất
Example: interesting
III. Mẹo về trạng từ
a. Cấu tạo trạng từ: adj + ly
Example: usefully, extremely …
- Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án
khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
b. Các cặp trạng từ hay bẫy trong bài thi TOEIC
Hard – hardly (chăm chỉ - hiếm khi)
Late – lately (muộn – gần đây)
c. Mẹo chung về trạng từ
- Be + adv + Ving
- Be + adv + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will, would, must)
+ adv + V
- Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
- Be + adv + adj
- Have, has, had + adv + Ved/ VII
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu
Adv, S + V
- A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some
of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large
amount of + adv + adj + N
IV. Mẹo về sự đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ
a. Chia động từ số ít (is/ was/ has/ Vs,es) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số ít
- Danh từ không đếm được
- One of the + N(đếm được số nhiều)

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
- Danh động từ (Ving)
- Đại từ bất định
- Each, every + N(đếm được số ít)
- The number of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)
- Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it
b. Chia động từ số nhiều (are/ were/ have/ V) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số nhiều
- The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người)
- A number of + N(đếm được số nhiều)
- A and B
- Both A and B
- few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)
- Ngôi thứ hai: you/ we/ they
c. Dạng đặc biệt
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được) => chia động từ dạng số ít.
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đếm được số nhiều) => chia động từ dạng số
nhiều.
- A + giới từ + B => chia động từ theo A.
- Either A or B, Neither A nor B => chia động từ theo B.

V. Mẹo về mệnh đề quan hệ


- N(người) + who + V
- N(người) + whose + N(sở hữu của danh từ chỉ người)
- N(vật) + which + V/ clause
- S + V, which + V(số ít)

VI. Mẹo về rút gọn mệnh đề chung chủ ngữ


Đây là dạng rất hay xuất hiện trong bài thi TOEIC. Đối với dạng này bạn sẽ thấy
Ving hoặc Ved/ VII đứng ở đầu câu, và ở giữa câu sẽ có dấy phẩy ( , ). Mục đích của
dạng này là để kết hợp 2 câu đơn chung chủ ngữ thành một câu ghép.
a. Dạng chủ động
Example: I saw my girlfriend kissing a strange guy yesterday. I felt my heart
broken.
(Tôi đã thấy bạn gái mình hôn một gã lạ mặt ngày hôm qua. Tôi cảm thấy
trái tim mình tan nát)
= Seeing my girlfriend kissing a strange guy yesterday, I felt my heart broken.
b. Dạng bị động
Example: That restaurant is located near Guom Lake. That restaurant is my favorite
place.
(Nhà hàng đó được đặt gần hồ Gươm. Nhà hàng đó là địa điểm yêu thích
của tôi)
= Located near Guom Lake, that restaurant is my favorite place.

VII. Mẹo về câu điều kiện + dạng rút gọn câu điều kiện
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC
a. Câu điều kiện loại 0
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)
Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.
(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ
bạn là người thông minh)
b. Câu điều kiện loại 1
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + will/ can + V2 (nguyên thể)
Example: If it does not rain, I will go shopping.
(nếu trời không mưa, tôi sẽ đi mua sắm)
c. Câu điều kiện loại 2
Công thức 1: If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
(nếu tôi mà là anh thì tôi sẽ cưới cô ấy)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
= Were I you, I would marry her.
Công thức 2: If + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become
famous.
(nếu con chó của tôi mà biết nói tiếng người thì nó sẽ trở nên nổi tiếng)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become
famous.
= Were my dog to know how to speak human language, he would become
famous.
d. Câu điều kiện loại 3
- If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
(nếu bạn mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có thể qua bài kiểm tra rồi)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
= Had you helped me yesterday, I could have passed the test.

VIII. Mẹo về dạng so sánh


1. So sánh bằng
Công thức: S1 + be + as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “as … as”
2. So sánh không bằng
Công thức: S1 + be + not as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + not + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “ not as … as”

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
3. So sánh hơn
Công thức 1:
S1 + be + adj(ngắn) + “er” + than + S2
S2 + V + adv(ngắn) + “er” + than + S2
Công thức 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S2
S1 + V + more + adv(dài) + than + S2

By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
Mẹo: more, than, er
 Lưu ý 1: Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện trước dạng so sánh hơn
nhằm nhấn mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother.
(John đẹp trai hơn nhiều anh trai của anh ta)
 Lưu ý 2: Các dạng so sánh hơn đặc biệt
a. Dạng so sánh hơn dùng với danh từ Công
thức: S1+ V + more + N + than + S2 Example:
I have more money than you.
(Tôi có nhiều tiền hơn bạn)
b. So sánh hơn có chứa “the”
Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the + so sánh hơn Example:
Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. So sánh nhất (trong TOEIC hay hỏi về so sánh nhất của tính từ)
Công thức 1: S + be + the + adj(ngắn) + est
Công thức 2: S + be + the most + adj(dài)
Mẹo: the, most, est
 Lưu ý chung: Dạng so sánh bất quy tắc
- Good/ well – better – the best
- Bad/ ill – worse – the worst
- Many/ much – more – the most
- Little – less – the least

By word:Huỳnh Trần

You might also like