Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Các Mẹo Và Công Thức trong bài thi toeic+part 5,6 & 200 cụm từ thông dụng
Tổng Hợp Các Mẹo Và Công Thức trong bài thi toeic+part 5,6 & 200 cụm từ thông dụng
Tổng Hợp Các Mẹo Và Công Thức Trong Part 5+6 & 200 cụm từ
thông dụng trong bài thi toeic.
(Nguồn:Toeicsv-Captain:Quốc Anh===Word:By-Huỳnh Trần)
Part 5
• Phân biệt Although = Though = Even though + Clause (Despite = In spite of + Noun/
Noun Phrase)
• Phân biệt Because + Clause (Because of = Due to = Thanks to = Owing to + Noun/ Noun
Phrase)
• If/ Unless + Clause
• Cấu trúc Either A or B, Neither A nor B, Not only A but also B, Both A and B
• At least: ít nhất, ít ra, chí ít
• Make/ let/ have + sb + V: Bắt/ để/ Nhờ ai đó làm gì
• Be interested in + Ving/ N = Take an interest in + Ving/ N: quan tâm, thích làm gì/ cái gì
• Be capable of + Ving/ N: có khả năng làm gì, có năng lực làm gì/ cái gì
• Be eligible for + Ving/ N: đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn, thích hợp cho làm gì/ cái gì
• Result in: gây ra
• As long as + Clause: Chừng nào mà, miễn là
• Between A and B: Giữa A và B
• Take charge of st = Take st in charge: phụ trách cái gì
• As soon as: Ngay khi
• Other + N(đếm được số nhiều), Another + N(đếm được số ít)
• Be responsible for + Ving/ N: chịu trách nhiệm cho cái gì/ việc làm gì
• By + Mốc thời gian trong quá khứ: dấu hiệu thì Quá Khứ Hoàn Thành
• By + Mốc thời gian trong tương lai: dấu hiệu của thì Tương Lai Hoàn Thành
• Prior to + N/ Ving: trước (chú ý phân biệt với Before + N/ Ving/ Clause)
• In exchange for: để đổi lấy
• Refrain from + Ving/ Noun: Kiềm chế, cố gắng không làm gì
• According to + Noun: theo như
• Be responsible for + Ving/ Noun: chịu trách nhiệm cho việc làm gì/ cái gì
• Since + mốc thời gian/ mệnh đề quá khứ đơn/ danh từ hoặc cụm danh từ ám chỉ mốc thời
gian: Dấu hiệu Hiện Tại Hoàn Thành
• Upon arrival: khi tới nơi
• Want to do st = Would like to do st = Wish to do st: muốn làm gì
• Within easy walking distance: gần, trong khoảng cách đi bộ
• Run out of: hết (cái gì)
• Want st + Ved/ Vii: muốn cái gì được làm sao
Part 6
• Until further notice: Cho đến khi có thong báo mới
• Pay attention to: chú ý tới
• Draw/ call attention to: thu hút sự chú ý đến
• Be brought to sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai
• Catch sb’s attention = attract sb’s attention: khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai
• Be able to do st = can do st: có thể làm gì
• Make certain = make sure: chắc chắn
• Look for: tìm kiếm
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
• Take off: cất cánh, cởi đồ, bỏ (đồ gì) xuống
• Look forward to + Ving: Mong chờ, mong đợi làm gì
• Regret to do st: lấy làm tiếc phải làm gì
• Be entitled to st: có quyền, được hưởng
• Be aware of: biết rõ, biết
• Explain/ describe something in detail: giải thích/ mô tả cái gì đó một cách tường tận
• Go (enter) into details: đi sâu vào chi tiết
• Be pleased to do st: vui mừng được làm gì
• Be willing to do st: vui lòng làm gì
• Would like to do st = want to do st = wish to do st: muốn làm gì
• In order to do st: để làm gì (phân biệt với so that + Clause: để mà)
• Take advantage of st: Tận dụng cái gì, sử dụng tiện ích cái gì
• Take place: Diễn ra
• On/ in sb’s behalf: nhân danh ai, đại diện ai, thay mặt ai
• According to st: theo như cái gì
• Within + khoảng thời gian: trong vòng bao lâu
• Under discussion: đang được thảo luận
• Under insurance: đang được bảo hiểm, còn trong thời hạn bảo hiểm
• Under warranty: đang được bảo hành, còn trong thời hạn bảo hành
• In/ with regard to: liên quan đến
• Regardless of: không màng tới, không chú ý tới
• Please + V: xin hãy làm gì
200 cụm từ thông dụng trong bài thi toeic
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
14. To ADVERSELY affect sth (v): ảnh hưởng không tốt đến
vấn đề nào đó
15. To speak BRIEFLY (v): phát biểu ngắn gọn
16. To RENEW membership (v): gia hạn thành
viên To RENEW a contract (v): gia hạn hợp
đồng
To RENEW the subscription (v): gia hạn đăng kí mua báo
dài hạn
17. To HOLD a meeting/ discussion/ conference/ party (v): tổ chức một cuộc
họp/ bữa tiệc
18. To HIRE additional workers (v): thuê thêm nhân viên
To RECRUIT additional staff (v): thuê thêm nhân viên
19. To handle sth DISCREETLY (v): giải quyết vấn đề nào đó
một cách tinh tế
20. To CHECK sth FOR sth (v): kiểm tra cái gì để tìm thứ gì
đó
21. To MAKE RESERVATIONS (v): đặt chỗ trước
22. To ATTACH IMPORTANCE to something (v): lưu tâm vấn đề nào đó
23. To have ACCESS to sth (v): có quyền sử dụng cái gì đó
24. To move QUICKLY (v): di chuyển nhanh chóng
25. To BREACH the contract/law (v): vi phạm hợp đồng/luật lệ
26. To ATTRACT customers (v): thu hút khách hàng
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
67. To REACH an agreement (v): có được hợp đồng
68. To INVALIDATE an order (v): hủy một đơn hàng
69. To TEMPORARILY halt (v): tạm ngưng
70. To EXTEND the DEADLINE (v): gia hạn
71. To MAKE a WITHDRAWAL (v): rút tiền
72. To vote UNANIMOUSLY (v): nhất trí bầu chọn
73. To TAKE TIME TO do something (v): dành thời gian làm gì
74. To SETTLE a dispute (v): hòa giải tranh chấp
75. To ATTEND a conference (v): tham gia hội
nghị (To ATTEND a meeting/ a training session/ e seminar)
76. To PRESENT/ show a card (v): xuất trình thẻ
To PRESENT/ SHOW photo identification (v): xuất trình giấy tờ tuỳ thân
77. To PRESENT the receipt (v): xuất trình hóa đơn
78. To OBTAIN a permit (v): có được/ lấy giấy phép
To OBTAIN a pass (v): có được/ lấy giấy vào cổng
79. To ADDRESS a demand (v): giải quyết một nhu cầu
To ADDRESS a concern (v): giải quyết một mối lo ngại
80. INSTALLATION of a system (n): việc cài đặt một hệ thống
81. To MAKE a deal WITH sb (v): l àm ăn với ai đó
82. Confidential information (np): thông tin bảo mật
83. MUTUAL funds (np): quỹ chung
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
127. A REASONABLE/ AFFORDABLE price (np): một mức giá hợp lý
128. A MAJOR success (np): một thành công lớn
129. A THOROUGH record (np): bản ghi chép tỉ mỉ
130. A LEADING company (np): một công ty hàng đầu
131. A RELIABLE company (np): công ty uy tín
132. A DISTINGUISHED company (np): công ty nổi bật
133. A HIGHLY recommended PRACTICE (np): một thói quen nên làm
134. A SPACIOUS interior (np): nội thất rộng rãi
135. A GUEST SPEAKER (np): phát biểu khách mời
136. A COMPETENT/QUALIFIED candidate (np): ứng viên giỏi, có đủ năng lực
137. A ROUTINE task (np): nhiệm vụ hàng ngày
138. A GUIDED tour (np): tour có hướng dẫn viên
139. A CONFLICT in schedule (np): trùng lịch
140. A TRAINING GUIDE (np): sách hướng dẫn
141. A training SESSION (np): buổi huấn luyện
142. SINCERE thanks/ apologies (np): lời cảm ơn/ xin lỗi chân
thành
143. A DEFINITIVE source (np): nguồn tốt nhất
144. A STRINGENT inspection (np): sự kiểm tra nghiêm ngặt
145. A TEMPORARY traffic sign (np): biển báo giao thông tạm
thời
146. A VARIETY of sth (np): nhiều thứ gì đó
147. A DELEGATION of officers (np): đoàn đại biểu các viên chức
148. A WIDE/ BROAD range of sth (np): nhiều thứ gì đó
149. A DIRECT impact (np): ảnh hưởng trực tiếp
150. A technical DESCRIPTION (n): sự mô tả kỹ thuật
151. A RETIREMENT party (np): tiệc nghỉ hưu
152. A SUMMARY of an agreement (np): bản tóm tắt hợp đồng
153. A THOROUGH survey (np): cuộc khảo sát chi tiết
154. A DEDICATED team (np): đội ngũ tận tâm, tận tụy
155. A SECRET NATURE (np): tính bí mật, tính bảo mật
156. A SECURE place (np): một nơi an toàn
157. A CONSTANT increase (np): sự gia tăng liên tục
158. A DETAILED report (np): báo cáo chi tiết
159. A MUTUALLY beneficial relationship (np): mối quan hệ đôi bên
cùng có lợi
160. A TEMPORARY replacement (np): sự thay thế tạm thời
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
161. A TRAINING COURSE (np): một khóa đào tạo
162. A COMMON PRACTICE (np): một thói quen phổ biến
163. A seating CAPACITY (np): sức chứa
164. A MINOR error (np): lỗi nhỏ
165. A one-page ABSTRACT (np): bản tóm tắt một trang
166. An EXTENDED PERIOD (np): giai đoạn được kéo dài ra
167. An UNPRECEDENTED act (np): hành động chưa từng có
168. An award CEREMORY (np): lễ trao giải
169. An OUTSTANDING work (np): công việc xuất sắc
170. An AMBITIOUS goal (np): mục tiêu đầy tham vọng
171. An ENCLOSED document (np): tài liệu được đính kèm
172. An URGENT need (np): nhu cầu cấp bách
173. A PROMOTIONAL period (np): thời gian quảng cáo
174. A COMPREHENSIVE knowledge (np): kiến thức toàn diện
175. A COMPREHENSIVE directory (np): danh bạ có đầy đủ
176. CASUAL dress (np): thường phục
177. AT no cost/ charge (prep): không tính phí
178. AT no ADDITIONAL cost/ fee/ charge (prep): không thu thêm
phí (Có thể thay additional bằng EXTRA)
179. FROM NOW ON (prep): kể từ bây giờ
180. In PREPARATION for sth (prep): nhằm chuẩn bị cho sự kiện
nào đó
181. In WORKING order (prep): tình trạng hoạt động ổn
định
182. UNTIL FURTHER notice (pre phrase): cho đến khi có thêm thông
báo
183. THROUGHOUT the day/month/year (pre phrase): suốt ngày/tháng/năm
184. ON BEHALF of sb (prep): thay mặt cho ai đó
185. ON/UPON request (prep phrase): khi có yêu cầu
186. In CONJUNCTION with (pre): chung với, cùng với
187. In COMPLIANCE with (prep phrase): theo như, tuân theo
188. (WELL) IN ADVANCE (prep): (thật) sớm
189. At ALL TIMES (pre phrase): mọi lúc
190. In PREPARATION for (prep phrase): để chuẩn bị cho
191. In a TIMELY manner (prep): kịp lúc
192. In CELEBRATION of (prep phrase): nhân dịp, để kỉ niệm
193. In an ATTEMPT TO DO sth : nổ lực để làm gì đó
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
(= In an EFFORT TO DO sth)
194. In THE EVENT of sth (prep): phòng khi, trong trường hợp
= In CASE of sth
195. AHEAD of SCHEDULE (prep): sớm hơn dự
kiến On SCHEDULE (prep): đúng theo lịch
trình
Behind the SCHEDULE (prep): chậm hơn dự kiến
196. No LATER than + thời gian: chậm nhất là vào lúc nào đó
197. LARGELY because/ because of/ due to,.. : phần lớn là do
PARTLY because/ because of/ due to,.. : phần nào là do
198. COMPLETELY/ABSOLUTELY free of charge: hoàn toàn miễn phí
199. RELATIVELY small (adj): tương đối nhỏ
200. Unless OTHERWISE stated trừ khi được nói khác đi
Unless OTHERWISE noted: trừ khi được dặn dò khác
đi
Unless OTHERWISE specified: trừ khi được chỉ định khác
đi
Unless OTHERWISE notified: trừ khi được thông báo
khác đi
(Otherwise trong trường hợp này là adv, bằng nghĩa với differently)
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
- Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N
- Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ:
A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of,
lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of +
adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N
- The most + adj(dài) + N
- No + adj + N
- This, that, these, those + adj + N
- Become + adj/ N
Lưu ý: Có 3 dạng tính từ
- Tính từ thường: useful, beautiful, special, handsome …
- Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài
Example: interested, inspired
- Ving: chỉ bản chất
Example: interesting
III. Mẹo về trạng từ
a. Cấu tạo trạng từ: adj + ly
Example: usefully, extremely …
- Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án
khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
b. Các cặp trạng từ hay bẫy trong bài thi TOEIC
Hard – hardly (chăm chỉ - hiếm khi)
Late – lately (muộn – gần đây)
c. Mẹo chung về trạng từ
- Be + adv + Ving
- Be + adv + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will, would, must)
+ adv + V
- Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
- Be + adv + adj
- Have, has, had + adv + Ved/ VII
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu
Adv, S + V
- A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some
of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large
amount of + adv + adj + N
IV. Mẹo về sự đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ
a. Chia động từ số ít (is/ was/ has/ Vs,es) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số ít
- Danh từ không đếm được
- One of the + N(đếm được số nhiều)
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
- Danh động từ (Ving)
- Đại từ bất định
- Each, every + N(đếm được số ít)
- The number of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)
- Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it
b. Chia động từ số nhiều (are/ were/ have/ V) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số nhiều
- The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người)
- A number of + N(đếm được số nhiều)
- A and B
- Both A and B
- few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)
- Ngôi thứ hai: you/ we/ they
c. Dạng đặc biệt
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được) => chia động từ dạng số ít.
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đếm được số nhiều) => chia động từ dạng số
nhiều.
- A + giới từ + B => chia động từ theo A.
- Either A or B, Neither A nor B => chia động từ theo B.
VII. Mẹo về câu điều kiện + dạng rút gọn câu điều kiện
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC
a. Câu điều kiện loại 0
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)
Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.
(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ
bạn là người thông minh)
b. Câu điều kiện loại 1
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + will/ can + V2 (nguyên thể)
Example: If it does not rain, I will go shopping.
(nếu trời không mưa, tôi sẽ đi mua sắm)
c. Câu điều kiện loại 2
Công thức 1: If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
(nếu tôi mà là anh thì tôi sẽ cưới cô ấy)
Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
= Were I you, I would marry her.
Công thức 2: If + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become
famous.
(nếu con chó của tôi mà biết nói tiếng người thì nó sẽ trở nên nổi tiếng)
Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become
famous.
= Were my dog to know how to speak human language, he would become
famous.
d. Câu điều kiện loại 3
- If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
(nếu bạn mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có thể qua bài kiểm tra rồi)
Lưu ý: Dạng rút gọn
- Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
= Had you helped me yesterday, I could have passed the test.
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
3. So sánh hơn
Công thức 1:
S1 + be + adj(ngắn) + “er” + than + S2
S2 + V + adv(ngắn) + “er” + than + S2
Công thức 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S2
S1 + V + more + adv(dài) + than + S2
By word:Huỳnh Trần
TOEICsv clb – we are a big family
Mẹo: more, than, er
Lưu ý 1: Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện trước dạng so sánh hơn
nhằm nhấn mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother.
(John đẹp trai hơn nhiều anh trai của anh ta)
Lưu ý 2: Các dạng so sánh hơn đặc biệt
a. Dạng so sánh hơn dùng với danh từ Công
thức: S1+ V + more + N + than + S2 Example:
I have more money than you.
(Tôi có nhiều tiền hơn bạn)
b. So sánh hơn có chứa “the”
Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the + so sánh hơn Example:
Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. So sánh nhất (trong TOEIC hay hỏi về so sánh nhất của tính từ)
Công thức 1: S + be + the + adj(ngắn) + est
Công thức 2: S + be + the most + adj(dài)
Mẹo: the, most, est
Lưu ý chung: Dạng so sánh bất quy tắc
- Good/ well – better – the best
- Bad/ ill – worse – the worst
- Many/ much – more – the most
- Little – less – the least
By word:Huỳnh Trần