Professional Documents
Culture Documents
Cơ cấu vốn
Định giá
QUYỀN LỰC CỦA NHÀ CUNG ỨNG CẠNH TRANH TRONG NGÀNH QUYỀN LỰC CỦA KHÁCH HÀNG
(Cao) (Trung bình) (Trung bình)
• Phụ thuộc vào chính sách, quy hoạch • Ngành khá phân mảnh, khai thác • Tùy theo khu vực, vùng miền và chênh
của nhà nước và địa phương chủ yếu ở quy mô vừa và nhỏ lệch cung cầu
• Cần phải qua đầu thầu để được cấp phép • Cạnh tranh chủ yếu với các đơn vị • Số lượng khách hàng nhiều
khai thác mỏ mới trong khu vực do khó vận chuyển đi • Một số khách hàng lớn là các đơn vị sản
• Nguồn cung có giới hạn xa xuất bê tông lớn
3
Quy trình hoạt động SXKD và phân tích các yếu tố tác động
Mỏ cũ Mỏ mới Các loại thuế, phí phải nộp để Thường chiếm tỷ lệ 8 - 12%
hoạt động trong lĩnh vực KTKS: trên doanh thu
• Mua lại mỏ thông qua chuyển
Mỏ đá
Bóc lớp tầng phủ Các chi phí hoạt động chính: Biên lợi nhuận ban đầu của
• Phát dọn, bóc lớp tầng phủ, các mỏ mới thường thấp và
Khai thác và chế biến
Phân phối Giá trị mỏ đá, giá đá chủ yếu dựa Khoảng 70% sản lượng đá
trên: sử dụng cho các công trình
Phân phối
• Khai thác bằng phương pháp khoan nổ mìn, không qua gia công Đá hộc
Xây móng, tường nhà, tường chắn,
móng cầu, trụ cầu, nền đường ô tô và
Đá thành phẩm qua gia công, chế biến và phụ phẩm:
đường xe lửa, bê tông đá hộc…
Bao gồm: đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá dăm, đá mi bụi, đá mi sàng…
• Chế biến từ đá hộc
Đá 1x2 Làm đường băng sân
• Chi phí chính: nghiền sàng đá bay, đường quốc lộ, cầu
• Tỷ lệ hao hụt từ 10-30% tùy loại, đá 1x2 thường có tỷ lệ hao hụt nhiều nhất cảng, nhà cao tầng,
Đặc biệt sử dụng tại các
Đá 2x4
nhà máy bê tông tươi
Cấu thành chi phí khai thác đá hộc hoặc bê tông nhựa
nóng…
Đá 4x6
Khác
12% Làm chân đế gạch lót sàn, gạch
Máy (máy khoan,
máy nén khí…) bông, phụ gia cho công nghệ bê tông
Nhân công 7%
đúc ống cống và thi công các công
trình giao thông …
- Trả 1 lần: khi thời gian khai thác ≤ 5 năm hoặc số 11.7% 11.8%
60 12%
tiền cấp quyền ≤ 1 tỷ đồng, 10.5%
- Trả nhiều lần: phân bổ trong thời gian khai thác 50 9.2% 10%
30 6%
Thông tư số 152/2015/TT-BTC
20 4%
Sản lượng khai thác Thuế suất
Thuế tài nguyên =
trong kỳ
x Giá/1 đơn vị x
thuế TN 10 2%
*Tiền cấp quyền KTKS ước tính dựa trên tỷ lệ so với doanh thu
Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
NNC và C32 áp dụng hình thức đóng tiền cấp quyền KTKS 1 lần đối
Phí bảo vệ môi • Dựa trên trữ lượng khai thác trong kỳ với mỏ Núi Nhỏ và Tân Đông Hiệp vào năm 2016 (cho 2 năm khai
thác 2016 và 2017)
trường • ~1-2% doanh thu
Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp
6
Giá đá xây dựng có xu hướng tăng do nguồn cung giới hạn
• Đá tại cụm mỏ Tân Đông Hiệp (Bình Dương) có giá cao nhờ chất • Giá đá xây dựng có xu hướng tăng do nguồn cung giới hạn
lượng đá tốt
Giá một số loại đá xây dựng tại một số mỏ đá Diễn biến giá đá 1x2 tại một số mỏ và khu vực
350 nghìn đồng/m3 350 nghìn đồng/m3
300
250 300
200
150 250
100
50 200
0
Núi Nhỏ (NNC)
Soklu 5 (BBCC)
Bà Đội (Angistone)
Tân Cang 5 (DND)
Cô Tô (Angistone)
150
Hà Nội Đà Nẵng
Thống Nhất (Đồng Nai) Tân Đông Hiệp-KSB (Bình Dương)*
Phước Vĩnh (Bình Dương)* Tân Mỹ-KSB*
Bình Dương Đồng Nai Kiên Giang *Giá bán tại mỏ, đã bao gồm phí bốc xếp và thuế GTGT
Đá 1x2 Đá mi Nguồn: SSI tổng hợp, Báo giá VLXD tại các tỉnh/thành
7
Chi phí vận chuyển đá cao
Cần Thơ
Trảng Bom
Kiên Giang
Mỏ lô 4 (BR-VT)*
Q.Tân Bình
Hậu Giang
Bến Tre
Biên Hòa
Cà Mau
Quận 3
Quận 7
T.Đ.Hiệp (Bình Dương)*
Soklu (Đồng Nai)*
• Tùy thuộc vào khoảng cách và loại hình vận chuyển, giá đá có
thể cao hơn 2 lần so với giá giao tại mỏ. Khu vực không có mỏ đá
(TP.HCM và một số tỉnh ĐBSCL)
Nguồn: SSI tổng hợp, Báo giá VLXD tại các tỉnh/thành
8
Nguồn cung phân bố không đồng đều
• Miền Bắc có nguồn cung đá xây dựng phong phú và đa dạng nhờ Lược đồ địa hình Việt Nam
địa hình đồi núi nhiều. Tuy nhiên, khai thác nhỏ lẻ và không có
doanh nghiệp niêm yết.
• Miền Nam có nguồn cung và trữ lượng hạn chế nhưng nhu cầu tiêu
thụ cao, đặc biệt là khu vực ĐBSCL có rất ít mỏ đá.
Đây là khu vực chính tập trung các DN đá xây dựng niêm yết
Quy hoạch công suất khai thác từng vùng kinh tế đến năm 2020
80 10%
triệu m3/năm (Quyết định số 1469/QĐ-TTg)
70
60 9%
8.4%
50 8.1%
40 7.6% 7.7% 8%
7.3%
30
7.0%
20 7%
10
0 6%
Trung du & ĐB sông Bắc trung bộ Tây Nguyên Đông Nam ĐB sông
miền núi Hồng & duyên hải Bộ Cửu Long
phía Bắc miền Trung
2015 2020 CAGR (%) CAGR cả nước (%)
9
Phân bố mỏ đá khu vực miền Nam
• Tập trung chủ yếu khu vực Đông Nam Bộ
• Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chỉ có ở An Giang, Kiên Giang (chủ yếu là núi đá) nhưng trữ lượng ít
*Tỉnh, thành phố/Mỏ đá - Diện tích (ha) - Trữ lượng (triệu m3) - Công Suất khai thác quy hoạch (triệu m3/năm) Nguồn: Quy hoạch các địa phương, SSI tổng hợp
10
Các mỏ đá chính ở các tỉnh Đông Nam Bộ
Khu vực mỏ 2*
Khu vực mỏ 1*
Khu vực mỏ 1: Gần TP. HCM - Cụm mỏ Tân Đông Hiệp, mỏ Núi Nhỏ - Dĩ An (Bình Dương)
Tân Đông Hiệp Tân Đông Hiệp Núi Nhỏ Khai thác ở độ sâu cote -100 m đến -150m, chất lượng đá tốt nhất trong các mỏ đá Đông
KSB C32 NNC Nam Bộ
4.7 1.9 1.9 Gần TP. HCM, cách chỉ khoảng hơn 10 km
Thị trường tiêu thụ chính: khu vực TP. HCM, Bình Dương và Đồng Nai
Khu vực mỏ 2: Cụm mỏ Thạnh Phú, Thiện Tân – Vĩnh Cửu (Đồng Nai) và cụm mỏ Tân Mỹ, Thường Tân - Bắc Tân Uyên (Bình Dương)
Thạnh Phú 1 Thiện Tân 10 Tân Mỹ Thạnh Phú 3 Thiện Tân 5 Thiện Tân 2 Thiện Tân 3 Thạnh Phú 2 Thiện Tân 7 Nằm sát sông Đồng Nai,
VLB CTI KSB HTX Bình Thạnh DND VLB CT TNHH DHA KSB một số mỏ cách sông chỉ
Hoàng Hải
200-400 m
46.8 40.2 14.3 10.4 8.7 8.6 6.9 5.3 Thị trường tiêu thụ chính:
26.9
trong khu vực và các tỉnh
thành ĐBSCL (vận chuyển
bằng đường sông)
Khu vực mỏ 3: Gần sân bay Long Thành - Cụm mỏ Tân Cang, mỏ Phước Bình và Núi Nứa(Đồng Nai)
Tân Cang 1 Tân Cang 6 Tân Cang 7 Tân Cang 9 Tân Cang 5 Tân Cang 8 Phước Bình Tân Cang 4 Tân Cang 3 Thị trường tiêu thụ chính:
VLB DonaCoop HTX An Phát n/a DND CTI n/a CTCP CTGT DHA Đồng Nai, TP HCM và một
Đồng Nai số tỉnh miền Tây.
Gần khu vực dự án sân bay
49.8 26.2 23.7 11.3 11.1 11.0 10.1 5.7 4.6
Long Thành (cách khoảng
15-20 km)
Nhu cầu tiêu thụ đá xây dựng
Khoảng 30% sản lượng đá tiêu thụ cho xây dựng dân dụng
Động lực tăng trưởng chính đến từ nhu cầu xây
dựng hạ tầng
70% sản lượng đá tiêu thụ cho xây dựng hạ tầng và công nghiệp
BMI dự báo
2018
Ngành xây dựng Việt Nam sẽ tăng trưởng nhanh và liên tục trong 10 năm tới nhờ: +7.4%
- Sự hỗ trợ của nền kinh tế tăng trưởng,
- Kế hoạch đầu tư mạnh phát triển giao thông và cơ sở hạ tầng của chính phủ, trung bình 2018 - 2027
Giá trị ngành xây dựng % tăng trưởng % tăng trưởng thực
Nguồn: Tổng cục thống kê, BMI 13
Các công trình giao thông hạ tầng tiêu thụ lượng đá xây dựng lớn
Quyết định số 326/QĐ-TTg: Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020, định hướng 2030
Khu vực phía Bắc Miền Trung và Tây nguyên Khu vực phía Nam
14 tuyến cao tốc 3 tuyến cao tốc 7 tuyến cao tốc
Dài 1.368 km Dài 264 km Dài 983 km TỔNG CỘNG
21 tuyến cao tốc
Cao tốc Bắc Nam Riêng Hà Nội và TP. HCM Dài 6.411 km
2 tuyến 5 đường vành đai
Dài 3.083 km Dài 713 km
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch hệ thống cao tốc đến sau 2030 của TCT Tư vấn thiết kế GTVT (Tedi) đang được phê duyệt:
Tổng chiều dài hệ thống cao tốc tăng từ 6.411 km lên 7.056km +645 km
14
Một số công trình trọng điểm khu vực phía Nam
Sân bay Quốc tế Long Thành 8 tuyến Metro
Chia 3 giai đoạn, tổng đầu tư >400 nghìn tỷ Tổng chiều dài 172 km, tổng đầu tư 400 nghìn tỷ
Giai đoạn 1 (đến 2025): ~114 nghìn tỷ Tuyến số 1 (đến 2020): ~57 nghìn tỷ
15
Doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết
Trữ lượng khai thác Công suất
Thời hạn Thời gian còn lại
Công ty Mỏ đá Huyện Tỉnh còn lại ước tính khai thác cấp phép
khai thác (năm)
(m3) (m3/năm)
Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương 5.7 2,341,858 12/2019 1.3
Tân Mỹ Bắc Tân Uyên Bình Dương 19.2 1,500,000 08/2029 11.0
Phước Vĩnh Phú Giáo Bình Dương 5.1 1,200,000 01/2023 4.3
KSB
Thiện Tân 7 Vĩnh Cửu Đồng Nai 5.3 280,000 01/2035 16.4
Gò Trường Thanh Hóa 9.8 380,000 01/2045 26.4
Bãi Giang Nghệ An 4.5 150,000 08/2023 4.9
Thạnh Phú 2 Vĩnh Cữu Đồng Nai 7.2 818,000 09/2026 8.0
DHA Tân Cang 3 Biên Hòa Đồng Nai 3.1 490,000 03/2024 5.5
Núi Gió Hớn Quản Bình Phước 2.3 300,000 08/2025 7.0
Núi Nhỏ Dĩ An Bình Dương 1.9 2,000,000 8/2019 0.9
NNC
Mũi Tàu Tân Lập Bình Phước 15.0 1,000,000 12/2032 14.3
Tân Cang 5 Biên Hòa Đồng Nai 5.0 1,000,000 01/2023 4.3
DND
Thiện Tân 5 Vĩnh Cửu Đồng Nai 6.0 750,000 01/2026 7.3
C32 Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương 1.9 762,738 12/2019 1.3
Tân Cang 8 Biên Hòa Đồng Nai 11.0 1,000,000 12/2035 17.3
CTI Thiện Tân 10 Vĩnh Cửu Đồng Nai 15.2 2,000,000 12/2033 15.3
Xuân Hòa Xuân Lộc Đồng Nai 6.7 n/a 01/2030 11.4
Thạnh Phú 1 Vĩnh Cửu Đồng Nai 20.4 4,000,000 02/2023 4.4
Thiện Tân 2 Vĩnh Cửu Đồng Nai n/a 1,800,000 n/a n/a
Tân Cang 1 Biên Hòa Đồng Nai n/a 1,500,000 n/a n/a
VLB (BBCC)
Soklu 2 Thống Nhất Đồng Nai n/a 400,000 n/a n/a
Soklu 5 Thống Nhất Đồng Nai
Thông moong mỏ để đưa vào khai thác
Soklu 6 Thống Nhất Đồng Nai
BMJ An Bình Phú Giáo Bình Dương n/a n/a n/a n/a
DGT Tân Cang 4 Long Thành Đồng Nai Tạm ngừng hoạt động
Nguồn: SSI tổng hợp 16
So sánh các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết
So sánh trữ lượng mỏ đá và công suất khai thác của các DNNY
24 triệu m3 5,000,000
m3/năm
20.4 4,500,000
21
19.2
4,000,000
18
3,500,000
15.0 15.2
15
3,000,000
12 11.0 2,500,000
9.8
2,000,000
9
7.2 6.7
6.0 1,500,000
6 5.3 5.1 5.3 5.0
4.5
1,000,000
3.1
3 2.3 1.9 1.9 500,000
n/a n/a n/a n/a
0 0
Tân Mỹ - KSB
An Bình - BMJ
Bãi Giang - KSB
Soklu 2 - VLB
Tân Đông Hiệp - KSB
Gò Trường - KSB
Trữ lượng còn lại Công suất khai thác (m3 đá nguyên khối/năm)
7 m3/năm
6 Đường DT 743
TP. Biên Hòa
5
4
3
2
Quốc lộ 1K
1
n/a TP. HCM
0 Sân bay Long Thành
DHA
BMJ
KSB
NNC
DND
CTI
VLB
C32
Tỷ trọng các chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố 6T2018 So sánh biên lợi nhuận của các DNNY trong 6T2018
60% 51.6%
100%
47.0%
50%
80%
40% 36.1%
33.2% 33.7%
60% 27.4%
30% 24.1%
40% 28.9%
31.3%
20% 12.7%
23.8%
20% 18.5%
10% 15.4% 17.6%
3.3% 14.3%
0%
0%
KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*
KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*
Nguyên vật liệu Nhân công Khấu hao TSCĐ Dịch vụ mua ngoài Khác Biên lợi nhuận gộp Biên lợi nhuận sau thuế
(*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017 Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp 20
Cơ cấu vốn
• Các DN đá xây dựng rất ít sử dụng nợ vay, nếu có thì do có các mảng hoạt động khác như xây dựng, BĐS hay sản xuất VLXD
khác
2,500 2.5
1,500 1.5
1,000 1.0
0.67
0 0.0
KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*
VCSH Nợ vay/VCSH
(*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017 Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp 21
Định giá
Biến động ROE các DN đá xây dựng giai đoạn 2015 - quý 2/2018 P/E TTM và P/E trung bình các DN đá xây dựng
60% 25
50% 20
36.4% 37.9%
40%
15
30% 23.7% 23.9%
10
20% 16.3% 15.0%
9.6%
10% 7.3% 5
0% 0
KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ KSB VLB NNC C32 DHA CTI DND* BMJ*
2015 2016 2017 Q2/2018 P/E TTM Trung bình
P/B và ROE của các DN đá xây dựng Cổ tức tiền mặt và tỷ suất cổ tức các DNNY
3.0
P/B 8,000 đồng/cp 16%
VLB NNC 7,000 12.6% 14%
2.5 12.1%
6,000 12%
2.0
5,000 10%
DND CTI 7.9%
4,000 6.9% 8%
1.5 DHA KSB
3,000 4.5% 4.7% 4.6% 6%
C32 4.0%
1.0 2,000 4%
BMJ 1,000 2%
0.5
ROE 0 0%
0.0 KSB VLB NNC C32 DHA CTI DND BMJ
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 2017 2018 KH Tỷ suất cổ tức (2018KH)
(*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017 Nguồn: Fiinpro, SSI tổng hợp 22
Chỉ số tài chính tổng hợp
Vốn hóa Giá Doanh thu LNST ROE ROA P/E Tỷ suất
STT Mã CK Sàn P/B
(tỷ đồng) (25/9/2018) 6T2017 6T2018 % yoy 6T2017 6T2018 % yoy (TTM) (TTM) (TTM) cổ tức
1 KSB HOSE 1,699 33,000 517 523 1.1% 144 151 5.2% 36% 17% 6.0 2.0 4.5%
2 VLB UPCOM 1,501 32,000 501 450 -10.3% 78 69 -11.4% 24% 19% 10.4 2.5 4.7%
3 NNC HOSE 1,089 49,700 285 280 -1.9% 95 88 -7.6% 38% 32% 6.0 2.3 12.1%
4 C32 HOSE 457 30,400 248 327 32.1% 41 57 41.5% 24% 15% 4.3 1.0 7.9%
5 DHA HOSE 437 29,000 122 135 11.1% 32 32 1.7% 16% 15% 7.4 1.2 6.9%
6 CTI HOSE 1,638 26,000 558 416 -25.4% 76 59 -21.9% 10% 3% 12.0 1.3 4.6%
7 DND* UPCOM 177 20,000 n.a n.a n.a n.a n.a n.a 7% 4% 22.4 1.6 4.0%
8 BMJ* UPCOM 71 11,900 n.a n.a n.a n.a n.a n.a 15% 13% 6.3 0.9 12.6%
(*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017 Nguồn: Fiinpro, SSI tổng hợp
23
Rủi ro hoạt động khai thác đá xây dựng
Rủi ro chính sách
• Thay đổi chính sách quản lý môi trường,
• Tăng thuế tài nguyên.
• Thay đổi chính sách cấp quyền khai thác mỏ
Rủi ro thăm dò, khai thác
• Việc thăm dò mỏ mới tốn nhiều chi phí và thời gian (2-3 năm), chưa kể khi khảo sát xong
phải từ bỏ nếu chất lượng đá quá kém
• Chất lượng đá không đồng đều hoặc không tốt như khảo sát thăm dò ban đầu
Rủi ro khác
• Sự phản đối của người dân gần khu vực khai thác và sản xuất do ô nhiễm hay gây thiệt hại
24
1. KHUYẾN CÁO
Các thông tin, dự báo và khuyến nghị trong bản báo cáo này (bao gồm cả các nhận định cá nhân) được dựa trên các nguồn thông tin
tin cậy; tuy nhiên SSI không đảm bảo chắc chắn sự chính xác hoàn toàn và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong
báo cáo được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết, cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của người viết và là hợp lý trong thời điểm
đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn
giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI, các công ty con của SSI, giám đốc, nhân viên của SSI và các công
ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã,đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho
các công ty được đề cập tới trong báo cáo. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là
thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay một phần thông tin hoặc ý kiến trong báo cáo này.
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay một phần báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự
chấp thuận của SSI.
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám đốc Phân tích & TVĐT Khách hàng cá nhân linhndh@ssi.com.vn
Ngô Thị Kim Thanh Chuyên viên phân tích thanhntk@ssi.com.vn
Nguyễn Đăng Khoa Chuyên viên phân tích khoand1@ssi.com.vn
25