You are on page 1of 77

PHÁT TRIỂN DỰ ÁN SƯ TỬ VÀNG

• TÓM TẮT KHÁI QUÁT


• KẾ HOẠCH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN THỰC TẾ
• CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỰ ÁN
• QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ DỰ ÁN STV
• CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
• THUẬN LỢI KHÓ KHĂN
• BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ STD, STV
• KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
• TÌNH HÌNH DỰ ÁN STD ĐÔNG BẮC

1
KHÁI QUÁT CHUNG

2
TÓM TẮT KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN

• Các tiêu chí đánh giá sự thành công của dự án STV tùy thuộc vào

 Công ty Cửu long


 Các partners
 Nhà thầu
 Cổ đông
 ...

3
TÓM TẮT KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN

• Dự án STV bước đầu thành công với tiêu chí:

 An tòan
 Chất lượng
 Hòan thành trước thời hạn – First oil
 Trong phạm vi ngân sách được phê duyệt
 Ngân sách EPCI phê duyệt theo :$ 548 mm
 EPCI Contract - Original Value :$ 469 mm
- Close-out forecast :$ 535 mm

4
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔNG THỂ MỎ STV

5
Một số điểm mốc quan trọng STV CPP

Kế hoạch Thực tế

Trao thầu EPCI 9 Mar 06 9 Mar 06


Lắp đặt khối nhà ở lên trên sàn chính Apr-08 Jun-08
Lắp đặt hệ thống đường ống nội mỏ Apr-08 Sep-08
Kéo chân đế ra biển từ công trường Apr-08 Jul-08
Hòan tất lắp đặt chân đế và đường ống Jun-08 Aug-08
Kéo thượng tầng CPP ra biển Aug-08 Aug-08
Hòan tất lắp đặt, kết nối Sep-08 Sep-08
Sẵn sàng cho First oil Oct-08 Oct-08
First oil 30 Oct - 08 14 Oct-08

6
Một số điểm mốc quan trọng STV FSO

Kế hoạch Thực tế
Tàu về đến cảng hóan cải Jan-08 Jan-08
Turret được giao hàng đến cảng Apr-08 Apr-08
Bắt đầu chiến dịch lắp đặt ngòai khơi Jul-08 Aug-08

FSO về đến mỏ Aug-08 Sep-08


Hòan tất lắp nối, chạy thử Sep-08 Oct-08

7
Kế họach và tiến độ thực tế - Thiết kế chi tiết CPP

8
Kế họach và tiến độ thực tế - Tổng thể dự án CPP

9
CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU-MUA SẮM

Preliminary Engineering Agreed man-hour Rate


(Reimbursable authorized change)
Project Management/PE Lump Sum
Detail Engineering Agreed man-hour Rate
(Reimbursable authorized change)
Procurement
Structural Steel At cost
Line Pipe Lump Sum
Major Engineering & Tagged Equipment Cost Plus ( Either Fixed LS or
Provisional LS)
Facilities Control System (SIS/BPCS) Cost Plus ( Either Fixed LS or
Provisional LS)
Bulk Material & Non-Tagged Items At cost
Commissioning & Stat-up Spares At Cost
Vendor Reps Services At Cost
( Either Fixed LS or Provisional LS)
Two year operating spares At Cost
( Either Fixed LS or Provisional LS) 10
CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU-MUA SẮM

Construction

Deck and Jacket Structure Unit Rates


Deck Facilities Lump Sum and Unit
Rates
Yard Pre-Commissioning & Commissioning Lump Sum & Rates
Yard Preliminary, Load-out,Tie-Down, Installation Aids Lump Sum
etc
Offshore Transportation and Installation Lump Sum
Pipeline Lump Sum
Hook-up and Commissioning Lump Sum
Start-up Assistance Agreed man-hour
Rate (Reimbursable
authorized change)

11
CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU-MUA SẮM

A. Mục tiêu – chiến lược thực hiện


• Đấu thầu cạnh tranh quốc tế
• Hạn chế tối đa số lượng hợp đồng (giảm interface management)
• Đánh giá sơ bộ các nhà thầu tiềm năng
• Thực hiện quản lý và chi trả linh hoạt
• Nhà thầu chính sẽ thực thi phần lớn các công việc quan trọng
• Đội quản lý dự án tập trung tại một địa điểm
• Giảm thiểu chi phí quản lý dự án phía chủ đầu tư
• Ưu tiên tối đa khả năng sử dụng dịch vụ Việt nam trong thi công

12
CHIẾN LƯỢC

B. Chiến lược dự phòng


• Chỉ định thầu quốc tế
 Ưu điểm:
- Rút ngắn thời gian đàm phán
- Đẩy sớm first oil
 Hạn chế:
- Rủi ro cao về thương mại và tiến độ
- Cần lượng ngân sách cam kết triển khai sớm lớn
• Phần lớn các bên tham gia JOC không đồng thuận

13
CHIẾN LƯỢC

C. Qui trình mua sắm cho Sư Tử Vàng

 Thực hiện đấu thầu mua sắm cạnh tranh theo luật đấu thầu
 Theo quy trình mua sắm nội bộ của Cửu long
 Theo qui định trong hợp đồng dầu khí cho Block 15.1

14
CHIẾN LƯỢC

D. Số lượng và nội dung của các hợp đồng của dự án STV

1. Preliminary Engineering – Hợp đồng thiết kế sơ bộ


2. CPP Drilling Template (PCI) – Hợp đồng mua sắm, chế tạo, lắp đặt đế
khoan mới cho giàn trung tâm
3. CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI) – Hợp đồng thiết kế chi tiết, chế
tạo, vận chuyển, lắp đặt, kết nối, chạy thử giàn trung tâm và hệ thống
đường ống nội mỏ.
4. FSO (EPCI and TCP) – Hợp đồng thuê tàu chứa xuất dầu

15
CHIẾN LƯỢC

Preliminary Engineering – Hợp đồng thiết kế sơ bộ

• Hình thức thực hiện và phương pháp chi trả


 Đấu thầu cạnh tranh quốc tế
 Thực hiện theo phương thức dịch vụ kỹ thuật
 Chủ đầu tư trực tiếp điều hành chung
 Chi trả theo giờ làm thực tế
• Kết quả
 Hòan thiện các tiêu chí kỹ thuật
 Hòan thành đầu bài kỹ thuật cho giai đọan EPCI
 Phát triển kế họach tiến độ cấp độ 2
 Cho phép dự báo ngân sách chính xác đến +/-15%

16
CHIẾN LƯỢC

CPP Drilling Template (Đế khoan cho giàn CPP)

• Hình thức thực hiện và phương pháp chi trả


 Ưu tiên đấu thầu trong nước (VSP, PTSC)
 Hợp đồng trọn gói bao gồm mua sắm, chế tạo, vận chuyển lắp đặt
 Điều kiện ràng buộc, theo tiêu chuẩn, ràng buộc thế chấp, thưởng,
phạt, bảo hành
 Chi trả theo tiến độ hòan thành công việc

17
CHIẾN LƯỢC

CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

• Lựa chọn các phương án trao thầu


 Các gói thầu theo giai đọan: thiết kế và mua sắm, chế tạo
chân đế, chế tạo thượng tầng, lắp đặt, kết nối chạy thử
 Các gói thầu kết hợp: thiết kế mua sắm tòan bộ, chế tạo và
lắp đặt cho các hạng mục chân đế, thượng tầng, đường ống
 Các gói thầu EPCI cho từng hạng mục: chân đế, thượng tầng,
đường ống
 Một gói thầu EPCI duy nhất cho tất cả các hạng mục

18
CHIẾN LƯỢC

CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

• Các vấn đề cần quan tâm trong công tác quản lý

 Quản lý tập trung, ưu tiên một chủ thầu chính sẽ giảm ro về tiến độ,
giá cả
 Hạn chế số nhà thầu phụ sẽ hạn chế sự phức tạp trong quản lý của
chủ thầu chính và sự giám sát của chủ đầu tư
 Đơn giản hóa triển khai các công tác xây dựng ngòai khơi, giảm thiểu
rủi ro liên quan đến nhau

19
CHIẾN LƯỢC

CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

• Cam kết đối với các phương tiện vận chuyển, thi công
 Phương pháp Float over - các phương tiện chuyên dụng
 Không sẵn có các phương tiện trong khu vực
 Cam kết của các nhà thầu về phương tiện

20
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

• Lựa chọn một gói thầu EPCI duy nhất


 Giảm thiểu rủi ro trong điều hành nhiều bên
 Một hệ thống thanh toán, giảm giá thành
 Tính liên tục của nhân sự
 Tránh xung đột về mục tiêu thực hiện
 Tránh được khỏang cách giữa phạm vi công việc các bên
 Giảm khả năng chậm tiến độ chung do chậm trễ trao thầu giữa các
giai đọan
 Giảm thiểu được công việc phải thực hiện ở nhiều nơi
 Giảm khả năng rủi ro về tài chính
 Giảm khả năng trong xung đột trong đền bù, bồi thường
 Thuận lợi trong quá trình kết thúc dự án

21
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

• Điều kiện thỏa thuận hợp đồng


 Bảo lãnh thầu của các công ty mẹ
 Điều kiện ràng buộc (EPCI có điều kiện), theo tiêu chuẩn chung công
nghiệp, bảo lãnh, thưởng, phạt, bảo hành
 Chế độ thưởng theo mốc tiến độ hòan thiện
 Cam kết sự sẵn sàng của các phương tiện đặc biệt thông qua bảo
lãnh thầu

22
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

• Cơ chế chi trả trong hợp đồng EPCI

 Thực hiện nhều hình thức thanh tóan.Tránh rủi ro đối với các gói
thầu có giá trị thấp, xu hướng bù đắp bằng thay đổi (Low bid/ high
change order strategy)
 Tránh phải chi trả các khỏan giá cao phi thực tế, điều này rất dễ xảy
ra trong các hợp đồng trọn gói hòan tòan (high quote to avoid
monetary risk from contractor)

23
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

1. Phí quản lý dự án, trang thiết bị văn phòng …


 Khóan trọn gói
 Trả theo tiến độ thi công thực tế

2. Thiết kế kỹ thuật chi tiết


 Hòan trả theo đơn giá và số giờ cam kết làm việc thực tế
 Chế độ thưởng khuyến khích, phạt, duy trì chất lượng công việc
(maintain productivity index)

24
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

3. Mua sắm vật tư, thiết bị


a. Structural steel (thép kết cấu)
 Thanh tóan theo đơn giá và khối lượng thép xây dựng thực tế
 Hòan trả có cộng phần trăm đối với vật liệu kết cấu không đo đếm
được bằng tấn. Vd như anodes, shock cells.

b. Line Pipe (vật tư đường ống)


 Thanh tóan theo đơn giá dựa trên chiều dài, chủng loại, đường kính
và độ dày thiết kế

25
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

3. Mua sắm vật tư, thiết bị


c. Major Engineered and Tagged Equipment
(Các thiết bị chính)
 Hòan trả có cộng phần trăm (%) tùy theo giá trị gói thiết bị
 Hòan trả chi phí dịch vụ của nhà cung cấp theo giá trị thực tế không
cộng thêm phần trăm
d. Bulk Materials and Non-tagged (vật tư đường ống)
 Thanh tóan theo đơn giá dựa trên khối lượng, chủng loại,
 Thanh tóan trọn gói (những vật tư nhỏ)

26
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

3. Mua sắm vật tư, thiết bị


e. Capital and Two Years operating Spare
(vật tư dự phòng cho 2 năm hoạt động)
 Hòan trả theo giá trị thực tế
 Không cộng thêm phần trăm

27
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

4. Chi phí thi công

a. CPP Deck structure (kết cấu thượng tầng)


 Thanh tóan theo đơn giá thi công trên số tấn thép xây dựng thực tế,
đơn giá này tùy theo chủng loại
 Giảm rủi ro cho bên thi công khi tăng khối lượng

b. CPP Jacket structure (kết cấu chân đế)


 Thanh tóan theo đơn giá thi công trên số tấn thép xây dựng thực tế,
đơn giá này tùy theo chủng loại kể cả ống đứng hay kết cấu phụ trợ

28
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

4. Chi phí thi công

c. CPP Deck Faciities (thiết bị thượng tầng)


 Thanh tóan theo đơn giá thi công khối lượng thực tế và phụ
thuộc theo chủng loại.

 Áp dụng cho đối tượng như đường ống, điện, tự động hóa có
thể đo đếm được từ bản vẽ thi công (As built)

 Thanh tóan trọn gói cho những phụ kiện nhỏ không đo đếm
được từ bản vẽ thi công (as built)

29
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

4. Chi phí thi công


d. Onshore Pre-commissioning & Commissioning
(kết nối, thử tải, chạy thử trên bờ)

 Hòan trả theo đơn giá ngày công trên cơ sở thỏa thuận số lao động
và gía của từng vị trí. (maximize extent scope onshore)
 Chế độ thưởng phạt để khuyến khích, duy trì chất lượng công việc

e. Yard Preliminary (Công tác chuẩn bị hạ thủy)


 Thanh tóan trọn gói

30
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

5. Vận chuyển và lắp đặt ngòai khơi


 Thanh tóan trọn gói

6. Kết nối chạy thử ngòai khơi


 Thanh tóan trọn gói (tránh sự phức tạp khi một số công việc trên bờ
được chi trả theo đơn giá mà chưa hòan thành)
 Dịch vụ hỗ trợ của nhà cung cấp thiết bị do nhà thầu cung cấp sẽ
được hòan trả không cộng phần trăm. Chủ đầu tư sẽ trực tiếp giám
sát quản lý khối lượng công việc cần trợ giúp.

31
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

7. Các vấn đề khác về khả năng của nhà thầu chính cần được xem
xét trước khi trao thầu
 Cam kết phương tiện lắp đặt, vận chuyển

 Số lượng và khỏang cách giữa các nơi làm việc

 Khả năng, công suất công trường

 Khả năng thực hiện phần lớn công việc

 Khả năng quản lý tòan bộ dự án

 Số lượng nhà thầu phụ (limit by client)

32
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)

8. Xem xét kế hoạch thực hiện dự án

 Chi tiết, đầy đủ, hợp lý

 Đội quản lý dự án, thiết kế, mua sắm ở trung tâm

 Ưu tiên công trường chế tạo ở gần trung tâm quản lý

 Khỏang cách vận chuyển ngòai khơi

33
CHIẾN LƯỢC

FSO contract (EPCI + TCP), tàu chứa xuất dầu

Nội dung

 Cải hóan, lắp đặt tàu chứa cùng với hệ thống neo, riser

Hình thức chi trả

 Theo hợp đồng thuê tàu và điều hành trong vòng 5 năm TCP.

34
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Vật tư hòan trả trọn gói và đo đếm trong thi công

• Vật tư và thiết bị hòan trả có cộng phần trăm

35
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Vật tư chi trả trọn gói & đo đếm, thực hiện theo quy trình mua
sắm của nhà thầu chính:
 Trách nhiệm
 Danh sách vật tư (MTO)
 Tiến hành gọi thầu (RFQ)
 Đánh giá và lựa chọn thầu
 Vật tư yêu cầu (MR)
 Phê duyệt
 Trao thầu
 Xúc tiến, đốc thúc

36
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Vật tư và thiết bị hòan trả công phần trăm

 Đội mua sắm chung (Integrated)


 Theo quy trình mua sắm của Công ty
 Thực hiện theo các điều kiện của Công ty (Terms & Conditions)
 Danh sách các nhà thầu được Công ty phê duyệt (AML)
 Ưu tiên các thiết bị có thời gian giao hàng dài ngày
 Các vật tư thiết bị dự phòng cho 2 năm

37
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Tổ chức & quản lý mua sắm

 Chuẩn bị nhân sự & dự báo


 Lịch mua sắm tổng thể
 Kế họach mua sắm chi tiết
 Điều phối quản lý tài liệu của nhà cung cấp
 Báo cáo kiểm tra
 Tập hợp, thống kê việc mua sắm
 Lưu giữ

38
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Kế họach thực hiện

 Thiết lập thời gian cần thiết bị tại công trường (ROS)
 Thiết lập thời gian giao hàng (Delivery duration)
 Lên bảng kế hoạch mua sắm chi tiết (Procurement Plan)

39
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Tiến hành gọi thầu (RFQ)

 Các yêu cầu về kỹ thuật


 Các yêu cầu về kiểm tra chất lượng và thử thiết bị
 Vật tư tiêu hao, thay thế trong quá trình chạy thử
 Vật tư thiết bị dự phòng
 Giá cả dịch vụ
 Các điều khỏan yêu cầu
 Phê duyệt của Công ty trước khi gọi thầu

40
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Đánh giá thầu

 Tổng hợp thầu


 Đánh giá kỹ thuật
 Đánh giá thương mại
 Các vấn đề về tuân thủ các điều kiện ràng buộc
 So sánh giá cả
 Thời gian giao hàng & chi trả

41
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Trao thầu

 Phê duệt kết quả xét thầu


 Chuẩn bị hợp đồng
 Thông báo tới các nhà thầu thắng thầu/thua thầu

42
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Thực hiện & đốc thúc

 Lên kế hoạch đốc thúc


 Kiểm tra tại nơi sản xuất, công trường
 Chứng kiến thử thiết bị
 Xử lý tài liệu
 Báo cáo

43
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Giao hàng, nhập khẩu, vận chuyển…

 Đóng gói, vận chuyển


 Nhập khẩu
 Vận chuyển tới công trường
 Nhận hàng

44
SƠ ĐỒ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

45
SƠ ĐỒ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

46
SƠ ĐỒ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

47
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Tiêu chuẩn đánh giá ưu tiên


 Chất lượng sản phẩm
 Thời gian giao hàng
 Giá cả

• Ưu điểm của hình thức mua sắm hòan trả có cộng %


 Kiểm sóat được chất lượng
 Kiểm sóat được giá cả
 Trực tiếp, can thiệp kịp thời từ chủ đầu tư

• Nhược điểm
 Yêu cầu khả năng đàm từ phía chủ đầu tư
 Chủ đầu tư cần nguồn nhân lực kinh nghiệm và quản lý tốt

48
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ

• Thực hiện mục tiêu:

 Lựa chọn nhà cung cấp uy tín (qualification)

 Dự báo chính xác ngân sách, sự biến động giá thị trường

 Sự hợp tác chặt chẽ giữa chủ đầu tư và nhà thầu

 Tính chuyên nghiệp cao (khả năng quản lý, đàm phán, trình độ, kinh
nghiệm)

49
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ THAY ĐỔI THIẾT KẾ

• Một số hình thức thay đổi trong thiết kế


 Thay đổi thiết kế do phía Công ty yêu cầu
 Thay đổi thiết kế, giá cả do phía chủ thầu đề xuất

• Cơ sở dẫn tới sự thay đổi


 Thay đổi chiến lược phát triển dự án
 FEED chuẩn bị không kỹ càng
 Hợp đồng chưa chi tiết
 Quản lý dự án yếu kém

50
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ THAY ĐỔI THIẾT KẾ

• Hạn chế thay đổi


 Kiên định, bảo thủ với đường lối phát triển dự án
 Chuẩn bị kỹ càng FEED
 Hợp đồng EPCI thật chi tiết
 Đội quản lý mạnh, cơ sở dữ liệu vững chắc

• Quản lý thay đổi


 Chủ động, xem xét xử lý cẩn thận, hợp lý
 Chỉ chấp nhận thay đổi đối với trường hợp bất khả kháng, ngoài tầm
kiểm sóat như biến động của thị trường, công nghệ…
 Phê duyệt, đàm phán kỹ càng, kiểm sóat tốt
 Thực hiện theo đúng quy trình quản lý của Công ty theo các điều khỏan
trong hợp đồng EPCI.

51
KINH NGHIỆM ĐIỀU PHỐI GIỮA CPP & FSO

• Lên kế hoạch phát triển tổng thể hợp lý


• Thành lập đội quản lý riêng rẽ
• Đấu thầu riêng rẽ
• Hạn chế sự trùng lặp quản lý, nội dung công việc đặc biệt là trong
công tác lắp đặt ngòai khơi
• Tránh xung đột có thể giữa các nhà thầu thi công CPP và FSO

52
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

• Phân cấp, cấp chứng chỉ cho công trình (VIRES-Lloyds)

 Vai trò quản lý nhà nước theo luật định và hệ thống tiêu chuẩn

 Vai trò kiểm định với tư cách là bên thứ ba

 Các TCVN áp dụng trong công trình

 VR vừa là quản lý nhà nước vừa là IVB (Independent


Verification Body)

53
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

• Cấp giấy phép nhập khẩu, hoạt động cho thiết bị, hệ thống

 Thủ tục hành chính, thủ tục hải quan, phí dịch vụ

 Cần sự hợp tác của các đơn vị & cơ quan chức năng ngòai
ngành

 Cần sự trợ giúp từ phía tập đòan, Tổng công ty

54
THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN

• Thuận lợi

 Dự án chủ yếu thi công ở nước ngòai nên có lợi thế về thuế

 Dự án trọng điểm được Chính phủ, PVN, PVEP và các bên đặc
biệt quan tâm

 Đội ngũ quản lý dự án nhiều kinh nghiệm

• Khó khăn
 Sự biến động giá cả của thị trường cả về vật tư và nhân lực
 Quá trình phê duyệt và sự đồng thuận trong JOC
 Cần có sự hỗ trợ kỹ thuật tích cực từ phía PVN, PVEP

55
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
• Bài học kinh nghiệm từ dự án STDSW
 Tăng cường khả năng thực thi dự án của công ty trong nước
(PTSC/VSP)
 Đối mặt với những chi phí cao coi là không thực tế

 Kiểm tra và thử tại nhà máy và nơi thi công (FAT & Site
Inspection) là yếu tố ảnh hưởng tới chất luợng và tiến độ dự
án

 Tính chuyên nghiệp của nhà thầu chưa cao, nên dẫn tới chi
phí quản lý của chủ đầu tư cao

 Nhiều bất đồng xung quanh vấn đề kết thúc công việc sau dự
án
56
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
• Bài học kinh nghiệm từ dự án STV
 Đổi mới chiến lược, khắc phục một số khuyết điểm từ STDSW
 Hợp đồng EPCI có điều kiện, linh hoạt tùy theo các loại HĐ mua sắm
khác nhau ( Lumpsum, Cost Plus, Unit Rate, Provisional Sum,..)
 Phân loại và thứ tự ưu tiên của Long lead Item (LLI) cũng như nhà
sản xuất (AML) để quản lý được tiến độ và lựa chọn nhà cung cấp

 Chất lượng cao, giá cả phù hợp


 Tăng cường công tác quản lý nhà thầu phụ bằng Integrated Team,
reimbursable và mark-up
 Các hợp đồng theo provisional Sum tăng cường khả năng quản lý và
chất lượng tuy nhiên thường kéo dài thời gian hoàn công sau dự án.

 Chi phí cho đội quản lý dự án cao và chưa tăng cường được vai trò
của người Việt nam trong dự án

57
ĐỀ XÚÂT KIẾN NGHỊ
 Procurement là một phần quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới
tiến độ và chất lượng của đề án.(Chiếm tới 70% giá trị HĐ
EPCI)
 Chuẩn bị đội ngũ nhân lực tốt là yếu tố thành công chính của
dự án
 Tăng cường nhân lực phía VN cho các dự án tiếp theo
 Cần có cơ chế chỉ định thầu và ưu tiên dịch vụ trong nước,
nâng cao tính cạnh tranh lành mạnh và là động lực để các nhà
thầu phát triển

(Short term advantage is Long term Disadvantage)

58
ĐỀ XÚÂT KIẾN NGHỊ

 Cần trợ giúp kỹ thuật từ phía VN


 Cải thiện thời gian và qui trình phê duyệt
 Phân định rõ PSC và luật VN khi thực hiện EPCI
 Data base về giá và thông tin các dự án của PVEP làm đầu
mối.
 Cần Khảo sát thực lực, hoạt động thực tế các nhà thầu quan
trọng trong giai đoạn cam kết khi đánh giá và trước khi trao
thầu
 Linh hoạt qui định khi các gói thầu tăng trên giá trị phê duyệt
khi triển khai, chủ yếu loại Provisional Sum

59
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

BÀI HỌC:
• Áp dụng những lợi thế qui trình mua sắm từ STV-CPP.

• Thị trường biến động, quá trình đàm phán kéo dài, giá thầu không
giảm nhiều.

• Chậm tiến độ.

• Chi phí quản lý tăng.

• Cân nhắc việc giảm giá thành trong chỉ định thầu trong nước, ràng
buộc nhà thầu chính với các phương án dự phòng nhằm cạnh tranh
bình đẳng giữa nhiều nhà thầu phụ.
60
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

1. BÀI HỌC.
2. CHIẾN LƯỢC HỢP ĐỒNG.
3. TÓM TẮT DỰ ÁN.
4. NGUYÊN NHÂN & CÁC KHÓ KHĂN .
5. QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI.

61
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
BÀI HỌC:
• Áp dụng những lợi thế qui trình mua sắm từ STV-CPP.

• Thị trường biến động, quá trình đàm phán kéo dài, giá thầu không
giảm nhiều.

• Chậm tiến độ.

• Chi phí quản lý tăng.

• Cân nhắc việc giảm giá thành trong chỉ định thầu trong nước, ràng
buộc nhà thầu chính với các phương án dự phòng nhằm cạnh tranh
bình đẳng giữa nhiều nhà thầu phụ.
62
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

Chiến lược hợp đồng


Mục tiêu:

1. Giảm tối đa rủi ro về giá và tiến độ trên cơ sở:


• Quản lý dự án, thiết kế, mua hàng tại cùng một nơi.
• Thực hiện mua hàng bởi một nhà thầu có mạng lưới họat động
lớn.
• Hạn chế các công việc lắp đặt ngòai khơi cho một nhà thầu.
2. Đảm bảo tàu bè tham gia xây lắp được cam kết khi công bố thầu.

3. Chọn được nhà thầu đủ tư cách thỏa mãn tất cả các mục tiêu trên.

63
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

Các tiêu chí then chốt:

• Nhà thầu có kinh nghiệm đã được kiểm chứng.


• Không nhiều hơn hai nhà thầu phụ tham gia xây lắp.
• Bãi lắp ráp của nhà thầu được sẵn sàng và phù hợp.
• Đảm bảo tàu bè tham gia xây lắp.
• Nhà thầu chính có trách nhiệm với tất cả các bên tham gia.

Các tiêu chí khác:

• Giá chào thầu cạnh tranh.


• Tạo cơ hội cho các nhà thầu Việt Nam tham gia.

64
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

Phương pháp chi trả:


1. Quản lý dự án: khóan trọn gói.
2. Thiết kế: Theo đơn giá và số giờ cam kết làm việc thực tế.
3. Mua sắm vật tư thiết bị:
• Thép kết cấu: đơn giá và khối lượng thép thực tế.
• Các thiết bị chính: hòan trả có cộng phần trăm.
• Đường ống, thiết bị đo lường tự động hóa: hòan trả có cộng phần
trăm.
• Thiết bị theo lô (bulk): khóan trọn gói.
4. Chi phí thi công:
• Thép kết cấu: đơn giá và khối lượng thép xây lắp thực tế.
• Thiết bị, đường ống, HT đo lường tự động hóa: khóan trọn gói
5. Hạ thủy, vận chuyển, lắp đặt ngòai khơi: khóan trọn gói.
6. Đấu nối và chạy thử: khóan trọn gói.

65
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

FPSO CuuLong MV-9

Su Tu Den Northeast WHP-B


(2010)
Temporary FSO

New In Field Pipelines


•10” Gas Lift – Extension
•16” Seawater Inj – Extension
•24” Production – To WHP A PLEM

PLEM

PLEM

PLEM

Su Tu Vang CPP (Q4 2008)


Su Tu Den Southwest WHP-A
(Existing)

66
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

TÓM TẮT DỰ ÁN:

• Thiết kế, xây dựng, mua thiết bị, lắp đặt giàn nhẹ, cáp ngầm và
đường ống nội mỏ.

• Thiết kế sơ bộ (PE):J.Ray McDermott Asia Pacific Pte. Ltd

• Tháng 4/2007 đề nghị lên MCM:


Hoặc tiếp tục đấu thầu cạnh tranh quốc tế.
Hoặc chỉ định thầu cho nhà thầu McDermott nhằm đưa First Oil
sớm hơn 3 tháng.

67
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Kế họach Kế họach
Kế họach
Đấu thầu cạnh Chỉ định
(Hiện hành)
Miêu tả tranh với các thầu cho nhà Thực tế
Chỉ định thầu
nhà thầu quốc tế thầu nước
trong nước
ngòai

Gửi thư yêu cầu (LoI) - - - 05 Feb 08

Công bố trao thầu EPCI 08 Nov 07 20 Jun 07 Nov 07 29 May 08

Hòan tất thiết kế chi tiết 08 Aug 08 19 Apr 08 05 Mar 09 -

Bắt đầu thi công chân đế. 06 Jun 08 16 Feb 08 06 Oct 08 27 Oct 08

Kết thúc lắp đặt chân đế ngòai khơi 05 Aug 09 16 Apr 09 15 Oct 09 -

Hòan tất lắp đặt đường ống ngầm ngòai biển 14 Sep 09 26 May 09 04 Jun 09 -

Hòan tất lắp đặt đường cáp ngầm ngòai biển 18 Sep 09 30 May 09 02 Jul 09 -

Bắt đầu thi công cấu trúc thượng tầng. 06 Jun 08 16 Feb 08 01 Dec 08 02 Dec 08

Kết thúc lắp đặt thượng tầng ngòai khơi. 23 Sep 09 04 Jun 09 04 Apr 10 -

Hòan tất đấu nối 30 Sep 09 11 Jun 09 03 May 10 -

Bàn giao đưa vào họat động 01 Jan 10 12 Sep 09 06 May 10 -

68
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

• Việc chỉ định thầu cho nhà thầu nước ngòai là khó thuyết phục.

• Chỉ định thầu với nhà thầu chính là VN và first oil quí IV 2009.

• Quá trình đàm phán để ký hợp đồng EPCI giữa CLJOC với PTSC
M&C và hai nhà thầu phụ JRM/VSP từ 6/2007 đến 5/2008.

• Đàm phán kéo dài, mục tiêu first oil chuyển sang 5/2010

• Mục tiêu duy nhất đạt được: ưu tiên phát triển nội lực trong nước.

69
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN & CÁC KHÓ KHĂN:

KHÁCH QUAN:

• Năm 2007 giá dầu đang ở mức cao,

• Nhiều dự án phát triển mỏ được triển khai.

• Giá sắt thép, giá dịch vụ, nhân công tăng cao.

• 2008 thị trường đảo chiều, khủng hoảng tài chánh.

• Bị giới hạn về tiến độ do cửa sổ thời tiết không cho phép xây lắp
ngòai khơi vào mùa biển động.
70
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía CLJOC:

• Qui trình phê duyệt tuân theo hợp đồng giữa các bên tham gia là
phải được sự nhất trí của cả 5 Partner.

• Chưa tìm được tiếng nói chung với các Partner do chưa tin cậy về
năng lực của nhà thầu chính.

• Áp lực về thời hạn hòan thành: first oil quí IV 2009.

71
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía nhà thầu chính PTSC M&C:

• Lần đầu tiên tham gia với tư cách nhà thầu chính.

• PTSC phải tính hết tất cả các rủi ro mà không loại trừ được gây
khó khăn cho CLJOC trong đàm phán giá.

• Phụ thuộc vào nhà thầu phụ về thiết kế, tàu bè xây lắp. Mất sự
chủ động về tiến độ và giá đề nghị của nhà thầu phụ.

• Các thiết bị lớn phục vụ cho dự án phải thuê.

• Dự án nâng cấp cầu cảng đang triển khai.

72
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

• Khủng hoảng tài chánh, PTSC khó khăn trong việc lấy bảo lãnh
thầu từ ngân hàng.

• Chưa có bảo lãnh thầu, CLJOC không chi trả các hóa đơn (invoice).

• PTSC không đảm bảo được dòng tiền dự án.

• Chậm thanh toán cho nhà thầu phụ, ảnh hưởng đến tiến độ của
dự án.

• PTSC M&C trình bảo lãnh thầu của ngân hàng ANZ vào tháng
2/2009. (sau 1 năm thực hiện EPCI)

73
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía nhà thầu phụ McDermott:
• Có kinh nghiệm làm việc với nhiều dự án của CLJOC.

• Thiết kế dự án SDNE, có ưu thế kể cả đấu thầu cạnh tranh hay chỉ


định thầu.

• Không được tham gia với tư cách là thầu chính nhưng được đề nghị
làm nhà thầu phụ.

• Hiểu rất rõ về dự án, chủ động trong việc chào thầu.

• Khó khăn trong việc đàm phán giá.

74
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía nhà thầu phụ Vietsovpetro (VSP):

• Giá nhân công, dịch vụ tăng, VSP đề nghị tăng giá.

• EPCI đã ký nhưng hợp đồng phụ giữa PTSC & VSP phải đàm phán.

• Rủi ro cho CLJOC về tiến độ nếu đàm phán kéo dài.

• Ưu thế về khả năng xây lắp nhưng cần tăng cường về procurement và
quản lý hành chính

• Tháng 10/2008 hợp đồng thi công chân đế giữa PTSC và VSP được ký
kết.

75
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN:

• Đồng thời với quá trình đàm phán, tiến hành song song đặt mua
các thiết bị có thời hạn giao hàng chậm.

• Tiếp tục công việc sau khi EPCI ký kết.

• PTSC M&C chịu trách nhiệm chung toàn bộ dự án: tiến độ, chất
lượng, mua hàng, thi công Deck, đấu nối …

• McDermott thiết kế chi tiết, xây lắp ngòai khơi.

• Nhà thầu phụ VSP thi công chân đế.

76
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC

• Tiến độ đạt được đến tháng 3/2009 là 45,23% so với kế họach đề


ra 46,57%.

• Dự kiến First oil vào tháng 5/2010.

• Các kinh nghiệm, bài học thực tế khi thực hiện các gói thầu nhỏ sẽ
được cập nhật cho phát triển STT & STN.

77

You might also like