Professional Documents
Culture Documents
1
KHÁI QUÁT CHUNG
2
TÓM TẮT KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
• Các tiêu chí đánh giá sự thành công của dự án STV tùy thuộc vào
3
TÓM TẮT KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
An tòan
Chất lượng
Hòan thành trước thời hạn – First oil
Trong phạm vi ngân sách được phê duyệt
Ngân sách EPCI phê duyệt theo :$ 548 mm
EPCI Contract - Original Value :$ 469 mm
- Close-out forecast :$ 535 mm
4
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔNG THỂ MỎ STV
5
Một số điểm mốc quan trọng STV CPP
Kế hoạch Thực tế
6
Một số điểm mốc quan trọng STV FSO
Kế hoạch Thực tế
Tàu về đến cảng hóan cải Jan-08 Jan-08
Turret được giao hàng đến cảng Apr-08 Apr-08
Bắt đầu chiến dịch lắp đặt ngòai khơi Jul-08 Aug-08
7
Kế họach và tiến độ thực tế - Thiết kế chi tiết CPP
8
Kế họach và tiến độ thực tế - Tổng thể dự án CPP
9
CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU-MUA SẮM
Construction
11
CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU-MUA SẮM
12
CHIẾN LƯỢC
13
CHIẾN LƯỢC
Thực hiện đấu thầu mua sắm cạnh tranh theo luật đấu thầu
Theo quy trình mua sắm nội bộ của Cửu long
Theo qui định trong hợp đồng dầu khí cho Block 15.1
14
CHIẾN LƯỢC
15
CHIẾN LƯỢC
16
CHIẾN LƯỢC
17
CHIẾN LƯỢC
18
CHIẾN LƯỢC
Quản lý tập trung, ưu tiên một chủ thầu chính sẽ giảm ro về tiến độ,
giá cả
Hạn chế số nhà thầu phụ sẽ hạn chế sự phức tạp trong quản lý của
chủ thầu chính và sự giám sát của chủ đầu tư
Đơn giản hóa triển khai các công tác xây dựng ngòai khơi, giảm thiểu
rủi ro liên quan đến nhau
19
CHIẾN LƯỢC
• Cam kết đối với các phương tiện vận chuyển, thi công
Phương pháp Float over - các phương tiện chuyên dụng
Không sẵn có các phương tiện trong khu vực
Cam kết của các nhà thầu về phương tiện
20
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
21
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
22
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
Thực hiện nhều hình thức thanh tóan.Tránh rủi ro đối với các gói
thầu có giá trị thấp, xu hướng bù đắp bằng thay đổi (Low bid/ high
change order strategy)
Tránh phải chi trả các khỏan giá cao phi thực tế, điều này rất dễ xảy
ra trong các hợp đồng trọn gói hòan tòan (high quote to avoid
monetary risk from contractor)
23
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
24
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
25
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
26
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
27
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
28
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
Áp dụng cho đối tượng như đường ống, điện, tự động hóa có
thể đo đếm được từ bản vẽ thi công (As built)
Thanh tóan trọn gói cho những phụ kiện nhỏ không đo đếm
được từ bản vẽ thi công (as built)
29
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
Hòan trả theo đơn giá ngày công trên cơ sở thỏa thuận số lao động
và gía của từng vị trí. (maximize extent scope onshore)
Chế độ thưởng phạt để khuyến khích, duy trì chất lượng công việc
30
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
31
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
7. Các vấn đề khác về khả năng của nhà thầu chính cần được xem
xét trước khi trao thầu
Cam kết phương tiện lắp đặt, vận chuyển
32
CHIẾN LƯỢC
CPP, in-field Pipelines and PLEMS (EPCI)
33
CHIẾN LƯỢC
Nội dung
Cải hóan, lắp đặt tàu chứa cùng với hệ thống neo, riser
Theo hợp đồng thuê tàu và điều hành trong vòng 5 năm TCP.
34
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
35
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
• Vật tư chi trả trọn gói & đo đếm, thực hiện theo quy trình mua
sắm của nhà thầu chính:
Trách nhiệm
Danh sách vật tư (MTO)
Tiến hành gọi thầu (RFQ)
Đánh giá và lựa chọn thầu
Vật tư yêu cầu (MR)
Phê duyệt
Trao thầu
Xúc tiến, đốc thúc
36
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
37
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
38
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
Thiết lập thời gian cần thiết bị tại công trường (ROS)
Thiết lập thời gian giao hàng (Delivery duration)
Lên bảng kế hoạch mua sắm chi tiết (Procurement Plan)
39
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
40
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
41
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
• Trao thầu
42
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
43
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
44
SƠ ĐỒ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
45
SƠ ĐỒ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
46
SƠ ĐỒ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
47
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
• Nhược điểm
Yêu cầu khả năng đàm từ phía chủ đầu tư
Chủ đầu tư cần nguồn nhân lực kinh nghiệm và quản lý tốt
48
QUY TRÌNH MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ
Dự báo chính xác ngân sách, sự biến động giá thị trường
Tính chuyên nghiệp cao (khả năng quản lý, đàm phán, trình độ, kinh
nghiệm)
49
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ THAY ĐỔI THIẾT KẾ
50
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ THAY ĐỔI THIẾT KẾ
51
KINH NGHIỆM ĐIỀU PHỐI GIỮA CPP & FSO
52
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
Vai trò quản lý nhà nước theo luật định và hệ thống tiêu chuẩn
53
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
• Cấp giấy phép nhập khẩu, hoạt động cho thiết bị, hệ thống
Thủ tục hành chính, thủ tục hải quan, phí dịch vụ
Cần sự hợp tác của các đơn vị & cơ quan chức năng ngòai
ngành
54
THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
• Thuận lợi
Dự án chủ yếu thi công ở nước ngòai nên có lợi thế về thuế
Dự án trọng điểm được Chính phủ, PVN, PVEP và các bên đặc
biệt quan tâm
• Khó khăn
Sự biến động giá cả của thị trường cả về vật tư và nhân lực
Quá trình phê duyệt và sự đồng thuận trong JOC
Cần có sự hỗ trợ kỹ thuật tích cực từ phía PVN, PVEP
55
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
• Bài học kinh nghiệm từ dự án STDSW
Tăng cường khả năng thực thi dự án của công ty trong nước
(PTSC/VSP)
Đối mặt với những chi phí cao coi là không thực tế
Kiểm tra và thử tại nhà máy và nơi thi công (FAT & Site
Inspection) là yếu tố ảnh hưởng tới chất luợng và tiến độ dự
án
Tính chuyên nghiệp của nhà thầu chưa cao, nên dẫn tới chi
phí quản lý của chủ đầu tư cao
Nhiều bất đồng xung quanh vấn đề kết thúc công việc sau dự
án
56
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
• Bài học kinh nghiệm từ dự án STV
Đổi mới chiến lược, khắc phục một số khuyết điểm từ STDSW
Hợp đồng EPCI có điều kiện, linh hoạt tùy theo các loại HĐ mua sắm
khác nhau ( Lumpsum, Cost Plus, Unit Rate, Provisional Sum,..)
Phân loại và thứ tự ưu tiên của Long lead Item (LLI) cũng như nhà
sản xuất (AML) để quản lý được tiến độ và lựa chọn nhà cung cấp
Chi phí cho đội quản lý dự án cao và chưa tăng cường được vai trò
của người Việt nam trong dự án
57
ĐỀ XÚÂT KIẾN NGHỊ
Procurement là một phần quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới
tiến độ và chất lượng của đề án.(Chiếm tới 70% giá trị HĐ
EPCI)
Chuẩn bị đội ngũ nhân lực tốt là yếu tố thành công chính của
dự án
Tăng cường nhân lực phía VN cho các dự án tiếp theo
Cần có cơ chế chỉ định thầu và ưu tiên dịch vụ trong nước,
nâng cao tính cạnh tranh lành mạnh và là động lực để các nhà
thầu phát triển
58
ĐỀ XÚÂT KIẾN NGHỊ
59
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
BÀI HỌC:
• Áp dụng những lợi thế qui trình mua sắm từ STV-CPP.
• Thị trường biến động, quá trình đàm phán kéo dài, giá thầu không
giảm nhiều.
• Cân nhắc việc giảm giá thành trong chỉ định thầu trong nước, ràng
buộc nhà thầu chính với các phương án dự phòng nhằm cạnh tranh
bình đẳng giữa nhiều nhà thầu phụ.
60
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
1. BÀI HỌC.
2. CHIẾN LƯỢC HỢP ĐỒNG.
3. TÓM TẮT DỰ ÁN.
4. NGUYÊN NHÂN & CÁC KHÓ KHĂN .
5. QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI.
61
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
BÀI HỌC:
• Áp dụng những lợi thế qui trình mua sắm từ STV-CPP.
• Thị trường biến động, quá trình đàm phán kéo dài, giá thầu không
giảm nhiều.
• Cân nhắc việc giảm giá thành trong chỉ định thầu trong nước, ràng
buộc nhà thầu chính với các phương án dự phòng nhằm cạnh tranh
bình đẳng giữa nhiều nhà thầu phụ.
62
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
3. Chọn được nhà thầu đủ tư cách thỏa mãn tất cả các mục tiêu trên.
63
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
64
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
65
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
PLEM
PLEM
PLEM
66
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
• Thiết kế, xây dựng, mua thiết bị, lắp đặt giàn nhẹ, cáp ngầm và
đường ống nội mỏ.
67
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Kế họach Kế họach
Kế họach
Đấu thầu cạnh Chỉ định
(Hiện hành)
Miêu tả tranh với các thầu cho nhà Thực tế
Chỉ định thầu
nhà thầu quốc tế thầu nước
trong nước
ngòai
Bắt đầu thi công chân đế. 06 Jun 08 16 Feb 08 06 Oct 08 27 Oct 08
Kết thúc lắp đặt chân đế ngòai khơi 05 Aug 09 16 Apr 09 15 Oct 09 -
Hòan tất lắp đặt đường ống ngầm ngòai biển 14 Sep 09 26 May 09 04 Jun 09 -
Hòan tất lắp đặt đường cáp ngầm ngòai biển 18 Sep 09 30 May 09 02 Jul 09 -
Bắt đầu thi công cấu trúc thượng tầng. 06 Jun 08 16 Feb 08 01 Dec 08 02 Dec 08
Kết thúc lắp đặt thượng tầng ngòai khơi. 23 Sep 09 04 Jun 09 04 Apr 10 -
68
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
• Việc chỉ định thầu cho nhà thầu nước ngòai là khó thuyết phục.
• Chỉ định thầu với nhà thầu chính là VN và first oil quí IV 2009.
• Quá trình đàm phán để ký hợp đồng EPCI giữa CLJOC với PTSC
M&C và hai nhà thầu phụ JRM/VSP từ 6/2007 đến 5/2008.
• Đàm phán kéo dài, mục tiêu first oil chuyển sang 5/2010
• Mục tiêu duy nhất đạt được: ưu tiên phát triển nội lực trong nước.
69
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN & CÁC KHÓ KHĂN:
KHÁCH QUAN:
• Giá sắt thép, giá dịch vụ, nhân công tăng cao.
• Bị giới hạn về tiến độ do cửa sổ thời tiết không cho phép xây lắp
ngòai khơi vào mùa biển động.
70
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía CLJOC:
• Qui trình phê duyệt tuân theo hợp đồng giữa các bên tham gia là
phải được sự nhất trí của cả 5 Partner.
• Chưa tìm được tiếng nói chung với các Partner do chưa tin cậy về
năng lực của nhà thầu chính.
71
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía nhà thầu chính PTSC M&C:
• Lần đầu tiên tham gia với tư cách nhà thầu chính.
• PTSC phải tính hết tất cả các rủi ro mà không loại trừ được gây
khó khăn cho CLJOC trong đàm phán giá.
• Phụ thuộc vào nhà thầu phụ về thiết kế, tàu bè xây lắp. Mất sự
chủ động về tiến độ và giá đề nghị của nhà thầu phụ.
72
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
• Khủng hoảng tài chánh, PTSC khó khăn trong việc lấy bảo lãnh
thầu từ ngân hàng.
• Chưa có bảo lãnh thầu, CLJOC không chi trả các hóa đơn (invoice).
• Chậm thanh toán cho nhà thầu phụ, ảnh hưởng đến tiến độ của
dự án.
• PTSC M&C trình bảo lãnh thầu của ngân hàng ANZ vào tháng
2/2009. (sau 1 năm thực hiện EPCI)
73
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía nhà thầu phụ McDermott:
• Có kinh nghiệm làm việc với nhiều dự án của CLJOC.
• Không được tham gia với tư cách là thầu chính nhưng được đề nghị
làm nhà thầu phụ.
74
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
Về phía nhà thầu phụ Vietsovpetro (VSP):
• EPCI đã ký nhưng hợp đồng phụ giữa PTSC & VSP phải đàm phán.
• Ưu thế về khả năng xây lắp nhưng cần tăng cường về procurement và
quản lý hành chính
• Tháng 10/2008 hợp đồng thi công chân đế giữa PTSC và VSP được ký
kết.
75
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN:
• Đồng thời với quá trình đàm phán, tiến hành song song đặt mua
các thiết bị có thời hạn giao hàng chậm.
• PTSC M&C chịu trách nhiệm chung toàn bộ dự án: tiến độ, chất
lượng, mua hàng, thi công Deck, đấu nối …
76
DỰ ÁN SƯ TỬ ĐEN ĐÔNG BẮC
• Các kinh nghiệm, bài học thực tế khi thực hiện các gói thầu nhỏ sẽ
được cập nhật cho phát triển STT & STN.
77