You are on page 1of 19

GTLN, GTNN TRONG HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ

A - LÝ THUYẾT CHUNG
Để tìm cực trị trong không gian chúng ta thường sử dụng hai cách làm:
Cách 1: Sử dụng phương pháp hình học
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số.
Bài toán 1: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A( xA ; yA ; z A ), B( xB ; yB ; zB ) và mặt phẳng
( P) : ax  by  cz  d  0. Tìm điểm M  ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. MA  MB lớn nhất với d ( A, ( P))  d ( B, ( P)).

Phương pháp:
 Xét vị trí tương đối của các điểm A, B so với mặt phẳng ( P).

 Nếu (axA  byA  cz A  d )(axB  byB  czB  d )  0 thì hai điểm A, B cùng phía với mặt phẳng ( P).

 Nếu (axA  byA  cz A  d )(axB  byB  czB  d )  0 thì hai điểm A, B nằm khác phía với mặt phẳng
( P).
1. MA  MB nhỏ nhất.
 Trường hợp 1: Hai điểm A, B ở khác phía so với mặt phẳng ( P).
Vì A, B ở khác phía so với mặt phẳng ( P) nên MA  MB nhỏ nhất bằng AB khi và chỉ khi
M  ( P)  AB.
 Trường hợp 2: Hai điểm A, B ở cùng phía so với mặt phẳng (P).
Gọi A ' đối xứng với A qua mặt phẳng ( P), khi đó A ' và B ở khác phía ( P) và MA  MA nên
MA  MB  MA  MB  AB.
Vậy MA  MB nhỏ nhất bằng AB khi M  AB  ( P).

2. MA  MB lớn nhất.

 Trường hợp 1: Hai điểm A, B ở cùng phía so với mặt phẳng ( P) .

Vì A, B ở cùng phía so với mặt phẳng ( P) nên MA  MB lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi
M  ( P)  AB.
 Trường hợp 2: Hai điểm A, B ở khác phía so với mặt phẳng ( P) .
Gọi A ' đối xứng với A qua mặt phẳng ( P) , khi đó A ' và B ở cùng phía ( P) và
MA  MA nên MA  MB  MA  MB  AB.

Vậy MA  MB lớn nhất bằng AB khi M  AB  ( P).

Bài toán 2: Lập phương trình mặt phẳng ( P) biết


1. ( P) đi qua đường thẳng  và khoảng cách từ A đến ( P) lớn nhất
2. ( P) đi qua  và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất
3. ( P) đi qua  và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
Phương pháp:
Cách 1: Dùng phương pháp đại số
x  x1 y  y1 z  z1
1. Giả sử đường thẳng  :   và A( x0 ; y0 ; z0 )
a b c
Khi đó phương trình ( P) có dạng: A( x  x1 )  B( y  y1 )  C( z  z1 )  0
bB  cC
Trong đó Aa  Bb  Cc  0  A   ( a  0 ) (1)
a
A( x0  x1 )  B( y0  y1 )  C ( z0  z1 )
Khi đó d ( A, ( P))  (2)
A2  B 2  C 2
B
Thay (1) vào (2) và đặt t  , ta đươc d ( A, ( P ))  f (t )
C
mt 2  nt  p
Trong đó f (t )  , khảo sát hàm f (t ) ta tìm được max f (t ) . Từ đó suy ra được sự biểu
m 't2  n 't  p '
diễn của A, B qua C rồi cho C giá trị bất kì ta tìm được A, B .
2. và 3. làm tương tự
Cách 2: Dùng hình học
1. Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của A lên  và ( P) , khi đó ta có:
d ( A,( P))  AH  AK , mà AK không đổi. Do đó d ( A,( P)) lớn nhất  H  K

Hay ( P) là mặt phẳng đi qua K , nhận AK làm VTPT.

2. Nếu   (Q)   ( P),(Q)   900 nên ta xét  và (Q) không vuông góc với nhau.

 Gọi B là một điểm nào đó thuộc  , dựng đường thẳng qua B và vuông góc với (Q) . Lấy điểm C
cố định trên đường thẳng đó. Hạ CH  ( P), CK  d . Góc giữa mặt phẳng ( P) và mặt phẳng (Q) là
BH BK
BCH . Ta có sin BCH   .
BC BC
BK
Mà không đổi, nên BCH nhỏ nhất khi H  K .
BC
 Mặt phẳng ( P) cần tìm là mặt phẳng chứa  và vuông góc với mặt phẳng ( BCK ) . Suy ra
nP  u , u , nQ   là VTPT của ( P) .
 
3. Gọi M là một điểm nào đó thuộc  , dựng đường thẳng d ' qua M và song song với d . Lấy điểm
A cố định trên đường thẳng đó. Hạ AH  ( P), AK  d. Góc giữa mặt phẳng ( P) và đường thẳng d '
HM KM
là AMH . Ta có cos AMH   .
AM AM
KM
Mà không đổi, nên AMH lớn nhất khi H  K .
AM
 Mặt phẳng ( P) cần tìm là mặt phẳng chứa  và vuông góc với mặt phẳng (d ',  . Suy ra
nP  u , u , ud '   là VTPT của ( P) .
 
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 2  ; B  0; 1; 2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  12  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất?

A. M  2; 2;9  . B. M   ;  ;  .
6 18 25
 11 11 11 
 2 11 18 
C. M  ; ;
7 7 31 
. D. M   ;  ;  .
6 6 4   5 5 5
Câu 2: Cho hai điểm A  1,3, 2  ; B  9, 4,9  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm M thuộc
(P). Tính GTNN của AM  BM .
7274  31434 2004  726
A. 6  204 B. C. D. 3 26
6 3
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z 1  0 và hai điểm
A(1; 3;0), B  5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng ( P) . Giá trị lớn nhất của
T  MA  MB là:

4 6 2 3
A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  .
2 3
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2x – y  z  1  0 và hai điểm M  3;1;0  , N  9; 4;9  . Tìm điểm I  a; b; c  thuộc mặt phẳng
(P) sao cho IM  IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:

A. a  b  c  21 B. a  b  c  14 C. a  b  c  5 D. a  b  c  19.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  5; 4; 4  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y – z  6  0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2  MB 2 nhỏ nhất là:

A.  1;3; 2  B.  2;1; 11 C.  1;1;5  D. 1; 1;7 

Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng


 P  : 2 x  y  z  1  0, A 8; 7; 4  , B  1; 2; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  P 
sao cho MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
A. M  0;0; 1 . B. M  0;0;1 . C. M 1; 0;1 . D. M  0;1;0 

A  0, 0, 3 , B  2, 0, 1  P  : 3x  8 y  7 z  1  0. Tìm M   P 


Câu 7: Cho 2 điểm và mặt phẳng
sao cho MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
 283 104 214   283 104 214 
A. M  ; ; . B. M  ; ; .
 183 183 183   183 183 183 
 283 14 14   283 14 14 
C. M  ; ; . D. M  ; ; 
 183 183 183   183 183 183 
x  2  t

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  1  2t t    hai điểm
z  3t

     
A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc  thì MA4  MB 4 nhỏ nhất.Tìm
x0

A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3

Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A 1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C 1;0;  2  .

Điểm M  P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB2  3MC 2 nhỏ
nhất. Khi đó, điểm M cách  Q  :2 x  y  2 z  3  0 một khoảng bằng
121 2 5 101
A. . B. 24. C. . D. .
54 3 54
A 1;1;1 B  0;1; 2  C  2; 0;1
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho , ,
 P  : x  y  z  1  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2NA2  NB2  NC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
 1 5 3 3 1 
A. N   ; ;  . B. N  3;5;1 . C. N  2;0;1 . D. N  ;  ; 2  .
 2 4 4 2 2 
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;01;1 , B 1; 2;1 , C  4;1; 2 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó M có tọa độ
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1; 2; 1 D. M 1;0; 1

Câu 12: (Hình Oxyz) Cho A  1;3;5  , B  2;6; 1 , C  4; 12;5  và điểm  P : x  2 y  2z  5  0 .
Gọi M là điểm thuộc  P  sao cho biểu thức S  MA  4MB  MA  MB  MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tìm hoành độ điểm M.
A. xM  3 B. xM  1 C. xM  1 D. xM  3

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 1 , B  0;3;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P) sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ
nhất.
A. M  4; 1;0  . B. M  1; 4;0  . C. M  4;1;0  . D. M 1; 4;0  .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu
phẳng
(S ) : (x  3)  ( y  2)  (z  1)  100. Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
2 2 2

khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ nhất là:

 11 14 13   29 26 7 
A. M   ; ;  . B. M  ;  ;   .
 3 3 3  3 3 3

 29 26 7   11 14 13 
C. M   ; ;   . D. M  ; ;   .
 3 3 3 3 3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
(S ) : x  y  z  2 x  2 y  2 z  1  0.Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt
2 2 2

GTNN là:
5 7 7 1 1 1
A. 1;1;3 . B.  ; ;  . C.  ;  ;   . D. 1; 2;1 .
3 3 3 3 3 3

 S  :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt phẳng
2 2 2

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu


 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ
M đến
 P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  5. B. a  b  c  6. C. a  b  c  7. D. a  b  c  8.
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A  2;3; 2  , B  6; 1; 2  , C  1; 4;3  , D 1; 6; 5  . Gọi
M là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó
toạ độ điểm M là:
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13 D. M  1; 4;3

Câu 18: Cho hình chóp O. ABC có OA  a, OB  b, OC  c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố
định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng
 OBC  ,  OCA  ,  OAB  là 1,2,3. Khi tồn tại a, b, c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ
nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O. ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tồn tại a, b, c thỏa yêu cầu bài toán

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua
M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích
khối tứ diện OABC .
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 .Giả sử
a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a2  b2  c2  k 2 không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá
trị lớn nhất bằng
k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2
2 6
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) ,
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là

x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có điểm A
trùng với gốc tọa độ, B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b) với (a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm
của cạnh CC  . Giả sử a  b  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABDM ?
64
A. max VAMBD  B. max VAMBD  1
27
64 27
C. max VAMBD   D. max VAMBD 
27 64
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5; 0  , B  3;3; 6  và đường thẳng 
 x  1  2t

có phương trình tham số  y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  sao cho
 z  2t

chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là
A. M 1;0; 2  ; P = 2( 11  29) B. M 1; 2; 2  ; P = 2( 11  29)

C. M 1;0; 2  ; P = 11  29 D. M 1; 2; 2  ; P = 11  29
C - HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 2  ; B  0; 1; 2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  12  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất?

A. M  2; 2;9  . B. M   ;  ;  .
6 18 25
 11 11 11 
 2 11 18 
C. M  ; ;  .
7 7 31
D. M   ;  ;  .
6 6 4   5 5 5
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Thay tọa độ A 1;0; 2  ; B  0; 1; 2  vào phương trình mặt phẳng  P  , ta được
P  A P  B   0  hai điểm A, B cùng phía với đối với mặt phẳng  P  .

Gọi A là điểm đối xứng của A qua  P  . Ta có A

MA  MB  MA  MB  AB .
Nên min  MA  MB   AB khi và chỉ khi M là giao
điểm của AB với  P  . H M

x  1 t

Phương trình AA :  y  2t ( AA đi qua A 1;0; 2  và
 z  2  2t A'

có véctơ chỉ phương n P   1; 2; 1 ).

Gọi H là giao điểm của AA trên  P  , suy ra tọa độ của H là H  0; 2; 4  , suy ra
x  t

A  1; 4;6  , nên phương trình AB :  y  1  3t .
 z  2  4t

Vì M là giao điểm của AB với  P  nên ta tính được tọa độ M   ;  ;  .


2 11 18
 5 5 5

Câu 2: Cho hai điểm A  1,3, 2  ; B  9, 4,9  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm M thuộc
(P). Tính GTNN của AM  BM .
7274  31434 2004  726
A. 6  204 B. C. D. 3 26
6 3
Hướng dẫn giải:
Ta có:  2.  1  3   2   1  2.  9   4  9  1  72  0  A, B nằm cùng phía so với mặt
phẳng (P).
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Mặt phẳng (P) có vtpt n  2, 1,1

 x  1  2t

Đường thẳng AA’ đi qua A  1,3, 2  có vtcp n  2, 1,1 có pt:  y  3  t
 z  2  t

Gọi H là giao của AA’ và  P  ta có:
2  1  2t    3  t    2  t   1  0  t  1  H 1, 2, 1 . Ta có H là trung điểm của
AA’  A’  3,1, 0  .

 x  3  4t

Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp A ' B  12,3,9  có pt:  y  1  t
 z  3t

Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng  P  ta có:

2.  3  4t  – 1  t   3t  1  0  t  1  N  1, 2,3  .

Để MA  MB nhỏ nhất thì M  N khi đó MA  MB  A’B =


 12   32  92  234  3 26
2

Chọn D.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z 1  0 và hai điểm
A(1; 3;0), B  5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng ( P) . Giá trị lớn nhất của
T  MA  MB là:

4 6 2 3
A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  .
2 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra
B '(1; 3;4) .

T  MA  MB  MA  MB '  AB '  2 5. Đẳng thức xảy ra khi M , A, B’ thẳng hàng.


Chọn A.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2x – y  z  1  0 và hai điểm M  3;1;0  , N  9; 4;9  . Tìm điểm I  a; b; c  thuộc mặt phẳng
(P) sao cho IM  IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:

A. a  b  c  21 B. a  b  c  14 C. a  b  c  5 D. a  b  c  19.
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3;
x  3 y 1 z
1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:   . Gọi
2 1 1
H  MR  (P)  H (1;2; 1)  R(1;3; 2) .
Ta có IM  IN  IR  IN  RN . Đẳng thức xảy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ
 x  1  8t

điểm I là giao điểm của đường thẳng NR:  y  3  t (t là tham số ) và mặt phẳng (P).
 z  2  11t

Dễ dàng tìm được I(7; 2; 13).
Chọn A.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  5; 4; 4  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y – z  6  0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2  MB 2 nhỏ nhất là:

A.  1;3; 2  B.  2;1; 11 C.  1;1;5  D. 1; 1;7 

Hướng dẫn giải:


+ Kiểm tra phương án A không thuộc (P).
+ Tính trực tiếp MA2 + MB2 trong 3 phương án B,C,D và so sánh.
Chọn C.
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0, A 8; 7; 4  , B  1; 2; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  P 
sao cho MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
A. M  0;0; 1 . B. M  0;0;1 . C. M 1; 0;1 . D. M  0;1;0 

Hướng dẫn giải:


Gọi I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0  I  2; 1;0 

   
2 2
Có MA2  2MB 2  MI  IA  2 MI  IB  3MI 2  IA2  2IB 2


Vì IA, IB không đổi nên MA2  2MB2  min
 MI min  M là hình chiếu vuông góc của I
lên mặt phẳng  P  .

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với  P  .

 x  2  2t

 d :  y  1  t ; d   P   M  0;0; 1
z  t

Chọn A.
A  0, 0, 3 , B  2, 0, 1  P  : 3x  8 y  7 z  1  0. Tìm M   P 
Câu 7: Cho 2 điểm và mặt phẳng
sao cho MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
 283 104 214   283 104 214 
A. M  ; ; . B. M  ; ; .
 183 183 183   183 183 183 
 283 14 14   283 14 14 
C. M  ; ; . D. M  ; ; 
 183 183 183   183 183 183 
Hướng dẫn giải:
 4 5
Gọi I sao cho IA  2 IB  0  I  ;0; 
 3 3

   MI
2 2
MA2  MA  MI  IA 2
 IA2  2MI .IA

  MI  IB   MI
2 2
MB 2  MB 2
 IB 2  2MI .IB


MA2  2MB 2  3MI 2  IA2  2 IB 2  2MI IA  IB  3MI 2  IA2  2 IB 2

Suy ra MA2  2MB 2  min
khi MI bé nhất hay M là hình chiếu của I trên  P  .

 283 104 214 


Tìm được tọa độ M  ; ; .
 183 183 183 
Chọn A.
x  2  t

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  1  2t t    hai điểm
z  3t

     
A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc  thì MA4  MB 4 nhỏ nhất.Tìm
x0

A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3

Hướng dẫn giải:


x  2

Phương trình đường thẳng AB là: y  t1 t1    . Dễ thấy đường thẳng  và AB cắt
z  3  3t
 1

 
nhau tại điểm I 2; 1; 0 suy ra AB và  đồng phẳng.

Lại có IA  0;1;3 , IB  0; 1; 3  IA  IB  IA  IB  AB .


2

Ta có: MA4  MB 4  1  MA2  MB 2   1  1  MA  MB    1 AB 4  1 IA  IB  .


2 2 4

2 22  8 8
Do đó MA4  MB 4 nhỏ nhất khi M trùng với điểm I 2; 1; 0  
Chọn C.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A 1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C 1;0;  2  .

Điểm M  P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB2  3MC 2 nhỏ
nhất. Khi đó, điểm M cách  Q  :2 x  y  2 z  3  0 một khoảng bằng
121 2 5 101
A. . B. 24. C. . D. .
54 3 54
Hướng dẫn giải:
Gọi M  x; y; z  . Ta có T  6x  6 y  6z  8x  8 y  6z  31
2 2 2

 2
2 
2
2  1   145
2

 T  6  x     y    z    
 3  3  2   6

145 2 2 1
 T  6MI 2  với I  ; ;  
6 3 3 2
 T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 

 5 5 13 
 M  ; ; .
 18 18 9 
A 1;1;1 B  0;1; 2  C  2; 0;1
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho , ,
 P  : x  y  z  1  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2NA2  NB2  NC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
 1 5 3 3 1 
A. N   ; ;  . B. N  3;5;1 . C. N  2;0;1 . D. N  ;  ; 2  .
 2 4 4 2 2 
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 1 3  3 5
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I  1; ;  và J  0; ;  .
 2 2  4 4
1 1
Khi đó S  2 NA2  2 NI 2  BC 2  4 NJ 2  IJ 2  BC 2 .
2 2
Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất. Suy ra J là hình chiếu của N trên  P  .

x  t

 3
Phương trình đường thẳng NJ :  y   t .
 4
 5
 z  4  t

x  y  z 1  0  1
x  t x   2
 
 3  5
Tọa độ điểm J là nghiệm của hệ:  y   t  y 
 4  4
 5  3
z   t z  4
 4 

Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;01;1 , B 1; 2;1 , C  4;1; 2 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó M có tọa độ
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1; 2; 1 D. M 1;0; 1

Hướng dẫn giải:


Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có G  2;1; 0  , ta

MA2  MB 2  MC 2  3MG 2  GA2  GB 2  GC 2 1

Từ hệ thức (1) ta suy ra:


MA2  MB2  MC 2 đạt GTNN  MG đạt GTNN  M
là hình chiếu vuông góc của G trên (P).
Gọi (d) là đường thẳng qua G và vuông góc với (P) thì
x  2  t

(d) có phương trình tham số là  y  1  t
z  t

x  2  t t  1
 y  1 t x  1
 
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình    M 1;0; 1
z  t y  0
 x  y  z  0  z  1

Chọn D.
Câu 12: (Hình Oxyz) Cho A  1;3;5  , B  2;6; 1 , C  4; 12;5  và điểm  P : x  2 y  2z  5  0 .
Gọi M là điểm thuộc  P  sao cho biểu thức S  MA  4MB  MA  MB  MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tìm hoành độ điểm M.
A. xM  3 B. xM  1 C. xM  1 D. xM  3
Hướng dẫn giải:
Gọi I là điểm IA  4 IB  0  I  3;7; 3 . Gọi G là trọng tâm ta m giác ABC  G  1; 1;3
Nhận thấy, M,I nằm khác phía so với mp(P).
Có S  3  MI  MG   3GI . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của GI và (P)  M 1;3;1

Chọn C.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 1 , B  0;3;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P) sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ
nhất.
A. M  4; 1;0  . B. M  1; 4;0  . C. M  4;1;0  . D. M 1; 4;0  .

Hướng dẫn giải:


Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn 2 IA  IB  0 , suy ra I  4; 1; 3 .

Ta có 2MA  MB  2MI  2 IA  MI  IB  MI . Suy ra 2MA  MB  MI  MI .

Do đó 2MA  MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên mặt phẳng
x  4 y 1 z  3
 P  Đường thẳng đi qua I và vuông góc với  P  có là d :   .
1 1 1
Tọa độ hình chiếu M của I trên  P  thỏa mãn

 x  4 y 1 z  3
  
 1 1 1  M 1; 4;0  .

x  y  z  3  0
Chọn D.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu
phẳng
(S ) : (x  3)  ( y  2)  (z  1)  100. Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
2 2 2

khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ nhất là:

 11 14 13   29 26 7 
A. M   ; ;  . B. M  ;  ;   .
 3 3 3  3 3 3

 29 26 7   11 14 13 
C. M   ; ;   . D. M  ; ;   .
 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) .
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P) : d ( I ;( P))  6  R nên ( P) cắt ( S ) .
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P) lớn nhất  M  (d ) đi qua I và vuông góc với
( P)
 x  3  2t

Phương trình (d ) :  y  2  2t .
z  1 t

Ta có: M  (d )  M (3  2t; 2  2t;1  t )

 10  29 26 7 
t  3  M 1  3 ;  3 ;  3 
 
Mà: M  (S )  
 10  11 14 13 
t    M 2   ; ; 
 3  3 3 3

 11 14 13 
Thử lại ta thấy: d (M1,( P))  d (M 2 ,( P)) nên M   ; ;  thỏa yêu cầu bài toán
 3 3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
(S ) : x2  y2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0.Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt
GTNN là:
5 7 7 1 1 1
A. 1;1;3 . B.  ; ;  . C.  ;  ;   . D. 1; 2;1 .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải::
Ta có: d (M ,( P))  3  R  2  ( P)  (S )  .

 x  1 t

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P) có pt:  y  1  2t , t  .
 z  1  2t

5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và (S) là: A  ; ;  , B  ;  ;  
3 3 3 3 3 3
Ta có: d ( A,( P))  5  d ( B,( P))  1.  d ( A,( P))  d (M ,( P))  d ( B,( P)).
Vậy:  d (M ,( P))min  1  M  B.

 S  :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt phẳng
2 2 2

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu


 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ
M đến
 P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  5. B. a  b  c  6. C. a  b  c  7. D. a  b  c  8.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3.


2 2 2

Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2;3 và vuông góc  P 


 x  1  2t

Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  t

Gọi A, B lần lượt là giao của d và  S  , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
t  1
phương trình 1  2t  1   2  2t  2    3  t  3  9  
2 2 2

t  1
13
Với t  1  A  3;0; 4   d  A;( P)   .
3
5
Với t  1  B  1; 4; 2   d  B;( P)   .
3
Với mọi điểm M  a; b; c  trên  S  ta luôn có d  B;( P)   d  M ;( P)   d  A;( P)  .

13
Vậy khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất bằng khi M  3; 0; 4 
3
Do đó a  b  c  7.
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A  2;3; 2  , B  6; 1; 2  , C  1; 4;3  , D 1; 6; 5  . Gọi
M là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó
toạ độ điểm M là:
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13 D. M  1; 4;3

Hướng dẫn giải:


Tam giác MAB có độ dài cạnh AB  4 3 không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và chỉ khi
MA  MB bé nhất.

AB   4; 4; 4  ; CD   2;10; 8 . Vì AB.CD  0 nên AB  CD , suy ra điểm M cần tìm là


hình chiếu vuông góc của A, cũng là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng CD . Từ
đó tìm ra điểm M  0;1; 1 .

Chọn A.
Câu 18: Cho hình chóp O. ABC có OA  a, OB  b, OC  c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố
định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng
 OBC  ,  OCA  ,  OAB  là 1,2,3. Khi tồn tại a, b, c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ
nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O. ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tồn tại a, b, c thỏa yêu cầu bài toán
Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ thỏa O  0, 0, 0  , A  a, 0, 0  , B 0, b, 0  , C 0, 0, c 
Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng
 OBC  ,  OCA  ,  OAB  là 1,2,3 nên tọa độ điểm M là (1,2,3)
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là   1
a b c
1 2 3
Vì M thuộc mặt phẳng (ABC) nên   1
a b c
1
VOABC= abc
6
1 2 3 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1     3 3 . .  abc  27
a b c a b c 6
Chọn B.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua
M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích
khối tứ diện OABC .
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0, 0, c  với a, b, c  0 .

x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :   1.
a b c
1 2 1
Vì: M   P      1.
a b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là: VOABC  abc
6
1 2 1 12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:    33 .
a b c ab c
2 54 1
Hay 1  3 3 1 . Suy ra: abc  54  abc  9
abc abc 6
Vậy: VOABC  9 .

Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 .Giả sử
a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a2  b2  c2  k 2 không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá
trị lớn nhất bằng
k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2
2 6
Hướng dẫn giải:
x y z
Phương trình (ABC):   1
a b c
Gọi H  x; y; z  là hình chiếu vuông góc của O lên  ABC 

 ab 2 c 2
x 
 ab    bc    ca 
2 2 2

 H   ABC 
 bcx  cay  abz  abc  a 2bc 2
Khi đó  OH  AB    ax  by  0   y 
 ab    bc    ca 
2 2 2
OH  AC ax  cz  0 
 a 2b 2 c
z 
 ab    bc    ca 
2 2 2

abc
 OH 
 ab    bc    ca 
2 2 2

1 1
Ta có VOABC  OA.OB.OC  abc
6 6
3VABCD 1
 SABC    ab    bc    ca 
2 2 2

OH 2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có
a 4  b4 b4  c 4 c 4  a 4
a b b c c a 
2 2 2 2 2
 2
  a 4  b4  c 4
2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c

1 k4 k2 3
Vậy max S  
2 3 6
Chọn B.
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) ,
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là

x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Hướng dẫn giải:
Giá sử A(a;0;0)  Ox, B(0; b;0)  Oy,C(0;0; c)  Oz (a, b, c  0) .
x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng:    1.
a b c
9 1 1 1
Ta có: M(9;1;1)  (P)     1 (1); VOABC  abc (2)
a b c 6
3 2
(1)  abc  9bc  ac  ab ≥ 3 9(abc)  (abc)3  27.9(abc)2  abc  243

9bc  ac  ab a  27
  x y z
Dấu "=" xảy ra   9 1 1  b  3  (P):    1.
   1  27 3 3
a b c c  3
Chọn B.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có điểm A
trùng với gốc tọa độ, B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b) với (a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm
của cạnh CC  . Giả sử a  b  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABDM ?
64
A. max VAMBD  B. max VAMBD  1
27
64 27
C. max VAMBD   D. max VAMBD 
27 64
Hướng dẫn giải:
 b
Ta có: C (a; a;0), B(a;0; b), D(0; a; b), C ( a; a; b)  M  a; a; 
 2

 b
Suy ra: AB  (a;0; b), AD  (0; a; b), AM   a; a;  
 2

3a 2b a 2b
        
  A B, A D   (ab; ab; a )   A B, A D  . A M 
2
 VAMBD 
2 4
1 1 1 64
Do a, b  0 nên áp dụng BĐT Côsi ta được: 4  a  b  a  a  b  3 3 a 2b  a 2b 
2 2 4 27
64
Suy ra: max VAMBD  .
27
Chọn A.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5; 0  , B  3;3; 6  và đường thẳng 
 x  1  2t

có phương trình tham số  y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  sao cho
 z  2t

chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là
A. M 1;0; 2  ; P = 2( 11  29) B. M 1; 2; 2  ; P = 2( 11  29)

C. M 1;0; 2  ; P = 11  29 D. M 1; 2; 2  ; P = 11  29

Hướng dẫn giải:


Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P  AB  AM  BM .
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM  BM nhỏ nhất.

Điểm M   nên M  1  2t ;1  t ; 2t  . AM  BM  (3t )2  (2 5)2  (3t  6)2  (2 5) 2

  
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t; 2 5 và v  3t  6; 2 5 . 
Ta có u  (3t )2  (2 5)2 ; v  (3t  6)2  (2 5)2

 AM  BM | u |  | v | và u  v  (6; 4 5) | u  v | 2 29
Mặt khác, ta luôn có | u |  | v || u  v | Như vậy AM  BM  2 29

3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng    t 1
3t  6 2 5

 M (1;0;2) và min( AM  BM )  2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2( 11  29)


Chọn A.

You might also like