Professional Documents
Culture Documents
Câu 49 - PT Đề TK Tốt Ngiệp THPT BGD năm 2023 - VD VDC
Câu 49 - PT Đề TK Tốt Ngiệp THPT BGD năm 2023 - VD VDC
LỜI GIẢI
A
10
3
H M
9
6 B
5
1 F
BÀI TẬP PHÁT TRIỂN CÂU 49 ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2023
BON 01 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;0;8 , B 6;8;7 . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam
giác OAM luôn vuông tại M và có diện tích bằng 8 3 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc
khoảng nào sau đây?
A. 12;13 . B. 13;14 . C. 14;15 . D. 15;16 .
290
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
z
A
H B
M K N
Tam giác OAM luôn vuông tại M nên M thuộc mặt cầu đường kính OA , bán kính R 4 .
1
Tam giác OAM có diện tích bằng 8 3 8 3 d M ;OA .OA d M ;OA 2 3 M thuộc mặt trụ bán kính
2
r 2 3 và trục là OA .
Từ hai giả thiết trên ta thấy M thuộc hai đường tròn đáy là giao tuyến của mặt trụ và mặt cầu.
Gọi I là tâm mặt cầu, H , K lần lượt là hai tâm của đáy hình trụ như hình vẽ.
Ta có: IK R2 r 2 2 OK 2 .
Xét mặt phẳng P đi qua đường tròn K ; r khi đó phương trình P : z 2 0 .
Ta có: BN 5 , NK 10 .
Lại có: BM BN 2 MN 2 BN 2 NK r
2
2
BMmax 52 10 2 3 14,36 .
Đáp án C.
BON 02 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 1 y 9 z 2 18 và hai điểm
2 2
A(8; 0; 0), B(4; 4; 0) . Điểm M(a; b; c) bất kì thuộc mặt cầu (S) sao cho MA 3MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
giá trị biểu thức 2a 3b c
A. 22. B. 28. C. 12. D. 8 .
LỜI GIẢI
Mặt cầu (S) có tâm I 1;9;0 và bán kính R 3 2
291
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn BC và mặt cầu (S) .
9 9( x 1) x 0
Gọi C( x; y; z) , ta có IA 9 IC 9 9( y 9) y 8 ;
0 9( z 0) z 0
x 4 t
BC (4; 4;0) . Phương trình đường thẳng BC : y 4 t
z 0
Tọa độ giao điểm của M là nghiệm hệ phương trình:
x 4 t; y 4 t; z 0 x 4 t; y 4 t; z 0
.
( x 1) 2
( y 9) 2
z 2
18 t 2 t 8
Suy ra M(2;6;0) hoặc M( 4;12;0)
Vì M thuộc đoạn BC nên M(2;6;0) .
Đáp án A.
BON 03 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 , B 1;0;1 và mặt phẳng P : x y z 2 0.
Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng P sao cho các đường thẳng MA , MB cùng tạo với mặt phẳng
a 24 b
P các góc bằng nhau. Biết độ dài lớn nhất của OM 2
có dạng
c
, a, b, c *
. Tính tổng a b c .
A. 762 . B. 763 . C. 761 . D. 760 .
LỜI GIẢI
B
A’ M B’
P
Gọi M x; y; z và A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mp P .
Vì các đường thẳng MA, MB cùng tạo với mp P các góc bằng nhau nên AMA BMB
AMA ~ BMB
MA AA d A , P
1 2
1
MB BB d B , P 11 2 2
MB 2 MA MB2 4 MA2 x 1 y2 z 1 4 x 1 y2 z2
2 2 2
10 2 2
3x2 3y2 3z2 10x 2z 2 0 x2 y 2 z 2 x z 0.
3 3 3
5 1
Suy ra M nằm trên mặt cầu S tâm I ;0; , bán kính R
2 5
.
3 3 3
292
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
I H
M E
P
M P
Vì M C , với C P S .
M S
5 1
2
Ta có d I , P
3 3
3
2
3 3
.
Đường thẳng IE đi qua điểm I nhận vectơ pháp tuyến của mp P là n P 1;1; 1 làm vectơ chỉ phương
5
x 3 t
5 1
nên có phương trình IE : y t E t; t; t .
3 3
1
z t
3
17 2 1
E P t t t 2 0 t E ; ; .
5 1 2
3 3 9 9 9 9
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mp P .
x t
Phương trình đường thẳng OH : y t H t ; t ; t .
z t
2 2 2
H t; t; t P t t t 2 0 t H ; ; .
2
3 3 3 3
11 4 7 121 16 49 186
HE ; ; HE .
9 9 9 81 81 81 9
Vì OM 2 OH 2 HM 2 nên OMmax
2
HMmax
2
186 2 42
Mà HMmax HE r .
9
2
4 186 2 42 4 354 24 217 462 24 217
Suy ra OM 2
.
max
3 9 3 81 81
Do đó a 462, b 217, c 81 .
Vậy a b c 760 .
Đáp án D.
293
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BON 04 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 10 và hai điểm A 1; 2; 4
2 2
và B 1; 2;14 . Điểm M thay đổi trên S . Giá trị nhỏ nhất của MA 2MB bằng
A. 3 82 . B. 2 82 . C. 3 79 . D. 5 79 .
LỜI GIẢI
d
M
A
B
x 1 x 1 t 1
y t y t x 1; y 1; z 1 .
z 2 3t t 1
z 2 3t
x 1 y 2 z 2 10
2 2
t 2 1 x 1; y 1; z 5
Suy ra đường thẳng d và mặt cầu S cắt nhau tại hai điểm E 1;1; 1 , K 1; 1;5 .
1 1
Ta thấy E là trung điểm của IA . Gọi F là trung điểm của IE F 1; ; .
2 2
IF 1 IM
Xét IFM và IAM có AIM chung; IFM IMA .
IM 2 IA
MA AI
Từ đó suy ra 2 MA 2 MF .
FM MI
Ta có: MA 2 MB 2 MF MB 2FB 3 82 .
Vì F nằm trong S và B nằm ngoài S nên dấu '' '' xảy ra khi M BF S .
294
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BON 05 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 15 . Gọi là mặt
2 2 2
x 4 t
phẳng đi qua điểm A 0;0; 4 , song song với đường thẳng : y 2 và cắt S theo giao tuyến là
z 4 2t
đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S và đáy là đường tròn C có thể tích lớn nhất.
LỜI GIẢI
r H
Đặt IH x , với 0 x 15 , ta có r R2 x2 15 x2 .
1
3
1
Thể tích khối nón là V πr 2 .IH π 15 x2 x
3
1
3 2
π 15 x .15 x .2x
2 2 2
.
3
2 15 x 2 2 x 2 10 3
1
18
1
18
Ta có: V 2 π 2 . 15 x2 . 15 x2 .2 x2 2 .
3
18
2 V
10
3
5
10
Vmax 5 khi 15 x2 2 x2 x 5 .
3
b5 b 0
Khi đó, d I , 5 4 b 2
10 b 0
b 5
.
b2 5 2
Với b 0 : 2x z 4 0 , khi đó (loại).
295
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BON 06 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x 1)2 ( y 1)2 z2 4 và hai điểm A(1;1;1) ,
B(2; 2;1) . Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S) . Giá trị lớn nhất của |2MA 3MB| đạt được là
A. 65 . B. 67 . C. 69 . D. 61 .
LỜI GIẢI
M1
A
E
I M
M2
mặt cầu S có phương trình S : x 4 y 3 z 2 25 tại hai điểm phân biệt M , N sao cho
2 2 2
MN 8 . Hai điểm P , Q di động trên mặt phẳng P sao cho MP , NQ cùng phương với u 1; 2; 2 . Tổng
ab c
độ dài MP và NQ lớn nhất bằng
d
a , b, c , d , c 0 . Tính S a2 b2 c 2 d 2 .
296
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
M E
N ∆
H
P Q
P F
2
MN
Ta có d I , R
2
5 4 3.
2 2
2
Ta có MP , NQ cùng phương với u do đó MNQP là hình thang.
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của MN , PQ do đó EF là đường trung bình của hình thang MNQP .
Suy ra MP NQ 2EF và IE d I , 3 .
A. x 1 y 1 z 3 4 . B. x 1 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 3 4 . D. x 1 y 1 z 3
2 2 2 2 2 2 159
.
28
297
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
A
N
I
H K
P M
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B xuống mặt phẳng IMN .
21R2
3HM 2 4KN 2 .
4
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
1 1
3 4
3
HM 2
4 KN 2
HM KN
2
HM MN KN MN
2
HK MN 4
2
R2
3HM 2 4KN 2 3 R2
7
, dấu " " xảy ra khi H , M , N , K theo thứ tự đó cùng nằm trên cùng một đường
thẳng.
21R2 3 R2 159 R2 159 R2 159
Suy ra T như vậy Tmin R2 4 .
4 7 28 28 7
Phương trình mặt cầu là: x 1 y 1 z 3 4 .
2 2 2
Đáp án C.
BON 09 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và các điểm
A 3; 2; 4 , B 5; 3;7 . Mặt cầu S thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường
tròn C có bán kính r 2 2 . Biết tâm của đường tròn C luôn nằm trên một đường tròn cố định C1 .
A. 6 . B. 2 14 . C. 14 . D. 12 .
LỜI GIẢI
B
A
I
I1
M
P C D
x 3 2t
Ta có AB 2;1; 3 nên phương trình tham số đường thẳng AB là y 2 t t .
z 4 3t
298
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Do M P nên 3 2t 2 t 4 3t 3 0
6t 6 0 t 1 M 1;1;1 .
3 1 2 1 4 1 14 , MB 5 1 3 1 7 1 2
2 2 2 2 2 2
Ta có MA 14 .
Gọi I1 là tâm của đường tròn C , MI cắt đường tròn C tại 2 điểm C và D .
1
2
MI12 r 2 28 MI1 28 2 2 6.
Do M 1;1;1 nên điểm M cố định. Khi đó tâm I1 của đường tròn C luôn nằm trên đường tròn cố định
có tâm M , bán kính r ' MI 1 6 .
Đáp án A.
BON 10 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm S 7;8;6 và P 5; 4;0 . Xét khối chóp
tứ giác đều S.ABCD nội tiếp trong mặt cầu đường kính SP. Khi khối chóp S.ABCD có thể
tích lớn nhất thì mặt phẳng ABCD có phương trình 2 x by cz d 0. Giá trị b c d bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
LỜI GIẢI
Mặt cầu đường kính SP có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R 9 . S
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm H , cạnh a 0 a 9 2 .
Ta chỉ cần xét trường hợp SH SI.
Ta có
I
AC a 2 a2
HA HI IA2 HA2 81 D
2 2 2 H
A C
2
a
Mặt khác ta lại có SH SI IH 9 81 . B
2
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
1 2 a2 1 a2
V a 9 81 3a2 a2 81 .
3 2 3 2
Đặt a 2 t , do 0 a 9 2 nên 0 t 162 .
1 t
Xét hàm số f t 3t t 81 , với 0 t 162 .
3 2
324 3t
Ta có f t 3 .
t
12 81
2
324 3t
Suy ra f t 0 3
t
0 36 81 3t 324
t 2
12 81
2
299
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
t 108 t 108
t t
81 9 t t t 0 t 144 .
2
2 12 81 9 t 144
2 12
Ta có bảng biến thiên
t 0 144 162
f’(t) + 0 _
576
f(t)
a2
Khi đó HI 81 3.
2
4
Suy ra SH SI .
3
Do S 7;8;6 và I 1; 2; 3 nên SI 6; 6; 3 suy ra H 1;0; 2 .
Mặt phẳng ABCD qua H 1;0; 2 và nhận n 2; 2;1 là véctơ pháp tuyến nên có phương trình:
2x 2 y z 0
Vậy b c d 3.
Đáp án A.
x 1 t
BON 11 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 2 2t và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0.
z 1 t
Mặt phẳng Q chứa đường thẳng và tạo với P một góc nhỏ nhất cắt mặt cầu
S : x 1 y 1 z 2
2 2 2
12 theo đường tròn có bán kính bằng
1 2 15 4 64
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
LỜI GIẢI
I
Q
H K
P
A
Gọi A P ; d P Q
Lấy I A; I cố định, kẻ IH P ; HK d P ; P IKH .
300
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
IH IH
Do IA IK sin IKH IKH min khi K A tức là IA d nQ u , ud
IK IA
M
I’
I 1;1; 2
Mặt cầu S : .
R 2 3
11 2 4
d I , Q
3
4
3
Đáp án B.
S : x 1 y 2 z 3
2 2 2
BON 12 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 25 và các điểm
A 1;0;0 , B 1;0;1 , C 1; 2; 3 . Điểm M x0 ; y0 ; z 0 thỏa d 3MA2 2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của T 4 x0 3 y0 2 z0 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
LỜI GIẢI
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 5 .
1 1 1
Gọi điểm E thỏa mãn 3EA 2 EB EC 0 . Khi đó E ; ; . I
2 2 4
E
2 2 2
Ta có d 3MA 2 MB MC 3MA 2 MB MC
2 2 2
2 2 2 M
3 ME EA 2 ME EB ME EC
d đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi ME đạt giá trị nhỏ nhất.
301
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
x 1 2t
Phương trình đường thẳng IE : y 2 6t . Gọi M 1 2t; 2 6t; 3 13t .
z 3 13t
S : x 2
y2 z2 2x 4 y 6z 2 0 . Mặt phẳng P qua điểm A và cắt mặt cầu S theo đường tròn C
có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng P có phương trình là
A. P : 3x z 1 0 . B. P : 3y z 1 0 . C. P : 2x y z 1 0 . D. P : 3y z 1 0 .
LỜI GIẢI
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 4 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng P , khi đó bán kính của đường tròn C là:
r R2 d 2 I , P R 2 IH 2 .
Diện tích đường tròn C nhỏ nhất khi IH lớn nhất. Mà IH IA nên IH lớn nhất khi H A .
Vậy mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;2 và nhận vectơ IA 0; 3; 1 làm vectơ pháp tuyến.
P : 0 x 1 3 y 1 1 z 2 0 3y z 1 0 .
Đáp án D.
S : x 2 y 1
2 2
BON 14 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu z 2 9 và hai điểm
A 2; 3; 2 , B 1;0; 3 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 2MB.
A. 11 . B. 6 . C. 41 . D. 31 .
LỜI GIẢI
E F I
A
B
M
302
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Ta có IA 4 2 4 2 6 2 R .
2 2
1
Gọi E 0;1;1 là trung điểm của IA E S . Gọi F 1;0; là trung điểm của IE .
2
IF 1 IM
Xét tam giác IMF và IAM có và MIA chung nên IMF IAM .
IM 2 IA
MF 1
Do đó AM 2 MF .
AM 2
Ta có MA 2 MB 2 MF 2 MB 2 BF 41 . Dấu bằng xảy ra khi M BF S .
LỜI GIẢI
Mặt phẳng ( P) qua điểm A vuông góc Δ là x 2 y z 8 0.
Mặt phẳng Q qua B vuông góc với là x 2 y z 7 0.
8 ( 7) 15
Do đó MN d(( P),(Q)) .
1 2 1
2 2 2
6
Đường thẳng Δ qua điểm I ( m; 1; m2 ) và có véctơ chỉ phương u (1; 2;1).
Đường thẳng AB qua điểm A(1; 4;1) có véctơ chỉ phương AB (4; 6; 1).
u.AB 15 15 31
Góc giữa hai đường thẳng Δ và AB là cos sin .
u . AB 6 53 318 106
11
d .
u, AB 93 93 93
1 1 15 11 31 55
Do đó VABMN AB.MN.d.sin . . 53. . .
6 6 6 93 106 12
Dấu '' '' xảy ra khi m 2 .
x2 y 1 z 4
Khi đó phương trình đường thẳng Δ : .
1 2 1
Đường thẳng Δ có véctơ chỉ phương u (1; 2;1).
2 5 16
Vì M là hình chiếu của A lên Δ nên AM.u 0 M( ; ; ) .
3 3 3
Suy ra T a b c 3 .
Đáp án C.
303
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BON 16 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 2; 2 và điểm B 3; 3; 3 . Điểm M thay
LỜI GIẢI
Gọi M x; y; z .
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với mặt phẳng P . P
N
x 6 t
Khi đó d : y 6 2t . Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình
z 6 2t
x 6 t x 6 t x 2
y 6 2t y 6 2t y 2
.
z 6 2t z 6 2t z 2
x 2 y 2 z 6 0 6 t 12 4t 12 4t 6 0 t 4
N 2; 2; 2 . Do đó T 2 2 2 2 .
Đáp án B.
BON 17 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 13 0 . Lấy điểm M
trong không gian sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S thỏa mãn
AMB 60 , BMC 90 , CMA 120 ( A , B , C là các tiếp điểm). Khi đó đoạn thẳng OM có độ nhỏ nhất
bằng
A. 14 3 3 . B. 14 6 3 . C. 14 6 . D. 6 14 .
LỜI GIẢI
Vì MA , MB , MC là 3 tiếp tuyến nên ta đặt MA MB MC x . M
304
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
6 . Vậy M thuộc mặt cầu S ' có tâm E 1; 2; 3 bán kính R' 6 .
EC
Suy ra ME
sin 600
Ta có OE 14
Vậy MinOM OE R ' 6 14 .
Đáp án D.
BON 18 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 ( y 3)2 z2 4 và hai điểm
A(4; 3; 3) , B(2;1; 0) . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A tiếp xúc với (S) . Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ
nhất từ B đến ( P) lần lượt là m và n . Khi đó T m n nằm trong khoảng nào dưới đây?
1 7
A. (1; 2) . B. (3; 4) . C. 0; . D. 2; .
2 2
LỜI GIẢI
Mặt cầu (S) có tâm I(0; 3;0), R 2 .
Ta có AI 5, AB 17 .
Có thể coi như tập hợp tất cả các đường thẳng AM với M là tiếp điểm của mặt phẳng ( P) với mặt cầu
(S) là một mặt nón tròn xoay ( N ) có đỉnh nón là điểm A và trục nón là đường thẳng AI
R 2 21
Góc ở đỉnh nón là 2 , có sin cos .
AI 5 5
A
α
B β–α
R
I
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( P) cũng chính là khoảng cách từ B đến các đường sinh của nón ( N ) .
AB. AI 17
Ta đi tính góc cos BAI BAI .
AB. AI 5
Suy ra khoảng cách nhỏ nhất từ B đến P là n d B, P min
0 . Khi đó B P .
m d B, P max
AB.sin
2 2 21 17 2 2 714 34
17 sin .cos cos .sin 17 . . 3,5
5 5 5 5 25
Vậy m n 3,5 .
Đáp án B.
305
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
điểm M di động thuộc cả hai mặt cầu. Gọi m, n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của AM . Tính giá
trị của biểu thức T m2 n2 .
341 151 1028 2411
A. . B. C. D. .
4 2 7 28
LỜI GIẢI
Mặt cầu S1 có tâm O , bán kính R1 3 ; mặt cầu S2 có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R2 4 .
Ta có R1 R2 OI 14 R1 R2 hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn, kí hiệu là đường tròn
Bán kính đường tròn C bằng r R12 d 2 O , P 130
4
Gọi A' là hình chiếu của A trên mặt phẳng P .
sin OA , P cos OA , n
133
38
cos OA , P
69
76
HA ' OA.cos OA , P
138
2
r
Suy ra A' nằm ngoài đường tròn C .
138 130
Khi đó giá trị lớn nhất của AM bằng m HA ' r
2 4
138 130 341
Giá trị nhỏ nhất của AM bằng m HA ' r . T m 2 n2 .
2 4 4
Đáp án A.
BON 20 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5; 4; 1) và B(3; 4; 5) . Xét các điểm M và N thay
đổi sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 40 và tam giác ABN vuông tại N . Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 2; 4 . B. 3; 5 . C. 4; 6 . D. 5;7 .
LỜI GIẢI
Ta có AB 8;0;6 AB 10 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng AB , suy ra M I
N
SMAB
1
2
MI .AB 40 MI
80
AB
MI 8 nên M thuộc mặt trụ D có E
A
Ta có MN NO MO HO HK KO MN HK HO KO 3 .
306
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Suy ra MN nhỏ nhất bằng 3 khi M thuộc giao của mặt trụ D với mặt phẳng P , N thuộc giao của
mặt cầu S với mặt phẳng P sao cho M, N ,O thẳng hàng và N nằm giữa M , O .
Đáp án A.
BON 21 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5; 4; 1) và B(3; 4; 5) . Xét các điểm M và N thay
đổi sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 15 , góc AMB 900 và tam giác ABN vuông tại N . Giá trị
lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 13;15 . B. 8;11 . C. 4; 6 . D. 10;12 .
LỜI GIẢI
Ta có AB 8;0;6 AB 10 . A
Do tam giác ABN vuông tại N nên N thuộc mặt cầu S đường kính
H
AB , tâm O , bán kính R 5 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng AB , suy ra N
K
hoặc phần mặt trụ D nằm trong mặt cầu S .
B
Ta có MN 2R 10 .
Suy ra MN lớn nhất bằng 10 khi M thuộc giao của mặt trụ D với mặt phẳng P , N thuộc mặt cầu
S : x
2
2
y2 z2 2y 6z 7 0 . Xét hai điểm M , N là hai điểm bất kì thuộc P sao cho MN 1 . Giá
trị nhỏ nhất của AM BN bằng
A. 18 2 13 . B. 18 2 13 . C. 18 2 13 . D. 18 2 13 .
LỜI GIẢI
Mặt phẳng P là giao tuyến của hai mặt cầu S1 B
x y z 2x 2 y 6z 7 0
2 2 2
2
x y z 2 y 6z 7 0
2 2
N D
2x 0 P Oyz . C M
P
Gọi C 0;0;0 và D 0; 2; 3 lần lượt là hình chiếu
A
của A và B lên Oyz .
Khi đó AC 1, BD 1 , CD 13.
307
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
AC BD CM DN
2 2
Ta có: AM BN AC2 CM2 BD2 DN2
Mặt khác: CM DN MN CD CM DN CD MN 13 1 .
Suy ra AM BN 4 CM DN 4
2 2
13 1 18 2 13
Vậy AM BN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18 2 13 , dấu " " xảy ra khi C , M, N , D thẳng hàng.
Đáp án B.
BON 23 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 7 0, đường thẳng
x y z
và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu S và AB 4;
2 2
d:
1 2 2
A, B là hai điểm nằm trên mặt phẳng P sao cho AA, BB cùng song song với đường thẳng d. Giá trị
lớn nhất của tổng AA BB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.
LỜI GIẢI
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 5 .
A M
Khi đó khoảng cách: d I ; P 10 3
3
R nên ( P) và mặt cầu
B
I
(S) không giao nhau. d
Ta có sin MM ; P sin d; P 5 3
9
.
3 10 3
60 6 3
Vậy AA BB max 2. 3 14,08 .
5 3 5
9
Đáp án D.
BON 24 Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S : x 2
y2 z2 1 và hai điểm
A 3;0;0 ; B 1;1;0 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 3MB .
A. 2 34 . B. 26 C. 6 D. 5
LỜI GIẢI
Gọi M x; y; z là điểm cần tìm.
Ta có: M S x2 y2 z2 1 0 .
x 3 x 1 y 1
2 2 2
MA y 2 z 2 ; MB z2 .
308
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
x 3 x 1 y 1
2 2 2
Suy ra: MA 3 MB y2 z2 3 z2
x 3
2
y 2 z 2 8 x2 y 2 z 2 8 3 x 1 y 1
2 2
z2
2
1 1
x 1 y 1 z 2 3 MC MB 3BC với C ; 0; 0 . ( Dễ thầy điểm B nằm
2 2
3 x y2 z2 3
3 3
ngoài mặt cầu, còn điểm C nằm trong mặt cầu).
M BC S
38 6 46 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 3MB bằng 5 khi M ; ;0 .
CM k.CB k 0 25
25
Đáp án D.
BON 25 Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD , A 1; 2; 3 , B 2; 1;1 , C 4; 3; 5 , D 1; 2; 3 . Xét
các điểm M thay đổi trên mặt cầu S : x 2
y2 z2 9 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T MA2 MB2 MC 2 MD 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 200; 210 . B. 190; 200 . C. 180;190 . D. 170;180 .
LỜI GIẢI
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 , bán kính R 3 .
MI ID
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC
4 MI 2 2 MI IA IB IC ID IA IB IC ID
2 2 2 2
4MI 2 IA2 IB2 IC 2 ID2 đạt GTLN khi độ dài đoạn thẳng IM lớn nhất
max IM OI R 14 3
Vậy max T 4 OI R IA2 IB2 IC 2 ID2 120 24 14 .
2
Đáp án A.
BON 26 Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2z 2 0 và các điểm A 0;1;1 ,
B 1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu S . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. 4; 5 . B. 2; 5 . C. 6;7 . D. 5; 6 .
LỜI GIẢI M1
Cách 1: Ta có S : x 1 y 2 z 1 4 .
2 2
AB 1; 3; 4
Ta có: AB, AC 8; 8; 4 .
I
AC 1; 1; 4 C B
x 12 y 2 z 12 4
Gọi D x; y; z S .
AD x ; y 1; z 1 A
M2
309
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
1 1 2
Ta có: VABCD AB, AC .AD 8 x 8 y 4 z 4 2 x 2 y z 1 .
6 6 3
Ta có:
2x 2y z 1
2. x 1 2.y 1. z 1 22 22 12 x 1 y 2 z 1 36
2 2 2 2
6 2 x 2 y z 1 6 4 2 x 2 y z 1 8
16
2 x 2 y z 1 8 VABCD
3
x 1 y z 1
16 0 7 4 1
Suy ra: Giá trị lớn nhất của V ABCD bằng 2 2 1 D ; ; .
3 x 12 y 2 z 12 4 3 3 3
Cách 2:
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 4 có tâm I 1;0 1 ,bán kính R 2 .
2 2
AB 1; 3; 4
AB, AC 8; 8; 4 S ABC AB, AC
1 1 2
8 82 42 6.
AC 1; 1; 4
2 2
2.1 2.0 1 1
Ta có: d I ; ABC
2
R 2 mặt cầu S cắt mặt phẳng ABC theo thiết diện là một
2 2 1
2 2 2 3
đường tròn.
Ta lại có: VABCD .SABC .d D; ABC 2.d D; ABC .
1
3
Do đó: V ABCD lớn nhất d D; ABC lớn nhất.
Mà d D; ABC max
R d I ; ABC 2 2 8
.
3 3
16
Do đó: max VABCD .
3
Đáp án D.
BON 27 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai điểm
A 3; 4;1 , B 7 ; 4; 3 . Điểm M a ; b ; c trên P sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ
nhất. Tính T a b c biết a 2.
A. T 1. B. T 3. C. T 2. D. T 0.
LỜI GIẢI
Nhận thấy đường thẳng AB song song với P .
Gọi S là mặt cầu đường kính AB , I là trung điểm của AB,
Vì AB có độ dài không đổi và song song với P nên điểm M cần tìm nằm trên mặt phẳng Q đi qua
310
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Ta có AB 4; 8 4 ; nP 1;1 1 , suy ra VTPT của Q là nQ nP , AB 12; 0;12 . Phương trình mặt
phẳng Q : x z 4 0.
Điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là điểm đồng thời thuộc P , Q và S .
x y z 2 0
x 3
x z 4 0
Do đó tọa độ điểm M là nghiệm hệ suy ra y 4 .
x 5 y z 1 24
2 2 2
z 1
x 2
Nên M 3; 4;1 . Vậy T a b c 3 4 1 2.
Đáp án C.
x 1 2t
BON 28 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : y 1 t và mặt phẳng P : x 2y z 6 0 .
z t
Mặt cầu S có tâm I thuộc (I có hoành độ âm ) tiếp xúc với mặt phẳng P tại A . Điểm N a; b; c là
điểm thay đổi trên S , khi khoảng cách ON lớn nhất thì giá trị của T a b c là bao nhiêu, biết rằng
diện tích tam giác IAM bằng 3 3 (M là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng P ).
A. 2 2 3 . B. 2 2 3 . C. 2 2 3 . D. 2 3 .
LỜI GIẢI
Áp dụng công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt ∆
phẳng P ta có:
I
u.n 2.1 1.2 1 .1
sin , P
1
.
u.n 2 2 12 1 . 12 2 2 12 2
2
β ∆’
Suy ra góc IMA 30.
M A
Gọi R là bán kính mặt cầu S , ta có: IA R .
P
311
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
t 1 3
t 1 0 2 t 1 6 t 1 3
2 2 2
t 1 3
Suy ra đường thẳng OI cắt S tại hai điểm X 1 3; 0;1 3 ; Y 1 3; 0;1 3
1 3 1 3
2 2
OX 2 42 3
2 2
OY 1 3 1 3 2 42 3
c 1 3
Đáp án B.
BON 29 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 0; 1; 2 , B 2; 5; 4 và mặt phẳng
A. 25 . B. 21 . C. 19 . D. 5 .
LỜI GIẢI
Gọi I là trung điểm AB I 1; 2; 3 , AB 2 11
2 2
MA2 MB2 40 MI IA MI IB 40
AB2
2 MI 2 40 MI 3
2
Do đó M thuộc mặt cầu S cầu có tâm I 1; 2; 3 , R 3 .
2.1 2.2 3 3
d I , P
4
R suy ra mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
22 2 12 3
2
Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến P nhỏ nhất.
2.3 2.0 4 3
Với t 1 M 3; 0; 4 d M ; P
10
.(loại)
22 2 12 3
2
312
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
2. 1 2.4 2 3
Với t 1 M 1; 4; 2 d M ; P
1
2 2 2 12 3
2
Vậy M 1; 4; 2 T a2 b2 c 2 21 .
Đáp án B.
BON 30 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng () có phương trình x 2 y 2z 5 0
và hai điểm A(4; 5; 2) và B(1; 1; 3) . Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với () và thõa mãn
điều kiện sao cho khoảng cách từ B đến là nhỏ nhất. Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. M 2; 2; 3 . B. N 6; 7; 1 . C. P 2; 3; 5 . D. Q 6; 7;1 .
LỜI GIẢI
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A và song song với () .
Phương trình của ( P) : x 2 y 2 z 18 0
Suy ra nằm trong mặt phẳng ( P)
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên ( P) và
B
I
∆
A
P H
BI vuông góc với ( P) nên đường thẳng BI nhận np (1; 2; 2) là một VTCP.
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng BI là: y 1 2t t .
z 3 2t
Điểm I là giao điểm của đường thẳng BI và mặt phẳng P nên tọa độ I thỏa mãn hệ phương trình:
x 1 t
y 1 2t
I 2; 3; 5 AI 2; 2; 3 .
z 3 2t
x 2 y 2 z 18 0
Ta có đường thẳng có một VTCP là u (2; 2; 3) và đi qua điểm I 2; 3;5
x2 y3 z5
Phương trình chính tắc của là .
2 2 3
Thay tọa độ các điểm M , N , P ,Q vào phương trình chính tắc của đường thẳng ta thấy tọa độ điểm N
thỏa mãn. Vậy đường thẳng đi qua điểm N .
Đáp án B.
313
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
3
BON 31 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3;0;1 , B 2;0;0 , C ;1;1 . Điểm
2
MA
M thỏa mãn AB . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện O.MAC là bao nhiêu?
MB
1 12 22 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
LỜI GIẢI
Gọi M a; b; c .
MA MA
Ta có: AB 2 MA2 2.MB2
MB MB
a 3 b c 1 2 a 2 b c
2 2 2 2 2 2
a2 b2 c 2 2a 2c 2 0 a 1 b2 c 1 4
2 2
Vậy M thuộc mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 .
3
Mặt phẳng OAC đi qua các điểm O 0;0;0 , A 3;0;1 , C ;1;1 nên có phương
2
trình là : 2x 3y 6z 0 .
Vì d I ; OAC 8
7
R 2 nên OAC cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn.
Ta có: VO. MAC VM .OAC .d M ; OAC .SOAC .d M ; OAC .
1
3
7
12
2 a 3b 6c
Thể tích lớn nhất của khối tứ diện O.MAC đạt được khi d M ; OAC d M ; 7
lớn nhất.
Đặt P 2a 3b 6c .Áp dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối x y x y và Bunhiacopxki:
2 32 6 . a 1 b 2 c 1 8 7.4 8 22 .
2 2 2 2
11
a 12 b2 c 12 4 a 7
a 1 b c 1 6
Dấu bằng xảy ra khi: b
2 3 6 7
8. 2 a 1 3b 6 c 1 0 19
c 7
11
Vậy: VO. MAC .
6
Đáp án D.
BON 32 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm B 2; 5; 0 , C 4;7; 0 và E 1;1; 3 . Gọi Q là mặt
phẳng đi qua E và vuông góc với mặt phẳng Oxy , là giao tuyến của Q và Oxy ,
T 2d B, Q d C, Q . Khi T đạt giá trị lớn nhất, đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
314
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
E(1;1;3)
A(1;1;0)
∆
C
B
I
Oxy B’
Vì Q Oxy nên A và T 2d B, Q d C , Q 2d B, d C , .
Trên tia AB lấy điểm B' đối xứng với A qua B , suy ra B' 3;9;0 và d B', 2d B, .
Do đó: T 2d B, Q d C , Q d B ', d C , .
Nhận xét:
+) Nếu đi qua A và cắt đoạn B' C tại M thì d B', d C , B' M CM B' C , dấu " " xảy ra khi
B' C (1).
C
A M ∆
B’
7
+) Nếu không cắt đoạn B' C thì d B', d C , 2d I , 2IA , với I ; 8; 0 là trung điểm đoạn
2
B' C , dấu " " xảy ra khi IA (2).
A
B’ I
AB '.AC 54
Mặt khác: xét tam giác AB' C có cos B ' AC 0.
AB '.AC 68. 45
Suy ra B ' AC nhọn nên 2IA B' C (3).
315
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
x 15
Với t 2 y 4 N 15; 4; 0 .
z 0
Đáp án D.
x 2 y 1 z
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
2 2 1
P : x 2y 2z 4 0 . Gọi Q là mặt phẳng chứa sao cho góc giữa hai mặt phẳng P và Q là nhỏ
nhất. Phương trình của mặt phẳng Q là
A. x 10 y 22 z 0 . B. x 10 y 22z 12 0 .
C. x 10 y 22 z 21 0 . D. x 10 y 22z 12 0 .
LỜI GIẢI
H K
d A
P
x 2 2t
+) Đường thẳng : y 1 2t .
z t
x 2 2t t 2
y 1 2t x 2
Xét hệ phương trình . Do đó cắt P tại điểm A 2; 3; 2 .
z t y 3
x 2 y 2 z 4 0 z 2
Lại có và P không vuông góc nhau nên ta đi chứng minh góc nhỏ nhất giữa P và Q là góc giữa
và P . Thật vậy trên lấy B khác A , kẻ BH vuông góc với P tại H và BK vuông góc d tại K (
316
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BH BH
HA HK tan BKH tan BAH .
HK HA
BKH , BAH 90
tan BKH tan BAH
BKH BAH , P .
Đẳng thức xảy ra K A d.
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng P và Q là nhỏ nhất khi và chỉ khi Q chứa và cắt P theo một
có vectơ chỉ phương u1 2; 2;1 , P có vectơ pháp tuyến n1 1; 2; 2 nên d có vectơ chỉ phương
u2 u1 , n1 6; 5; 2 .
Q chứa và d nên nhận n 2
u2 ; u1 1;10; 22 làm vectơ pháp tuyến.
Vậy mặt phẳng Q đi qua A 2; 3; 2 và nhận n2 1;10; 22 làm vectơ pháp tuyến nên có phương
thay đổi sao cho tam giác ABM có AMB 90 và có diện tích bằng 15 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
thẳng MC thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 7 ; 8 . B. 8; 9 . C. 9;10 . D. 10;11 .
LỜI GIẢI
B
AB.d M , AB 15 d M , AB
1 30
Ta có SABM 15 3.
2 AB
Do đó điểm M thuộc mặt trụ có trục là đường thẳng AB và có bán B’
kính r 3 (1)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng AB , ta có
MH d M, AB 3 . Dễ thấy nếu H không thuộc đoạn AB thì C’
H
AMB 90 (không thỏa mãn giả thiết). Do đó H thuộc đoạn AB . M C
Đặt AH x, ta có BH 10 x ;
MA2 MB2 x2 9 10 x 9 x2 10 x 18 .
2
2
M’
A K
2 x2 20 x 18 0 1 x 9 (2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm M thuộc hình trụ có trục là đoạn AB ,
bán kính r 3 (như hình vẽ) với A 1;1;1 AB; B 1;1;9 AB .
Gọi C là hình chiếu vuông góc của C lên AB , ta có C 1;1;6 d C , AB CC 5 .
317
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Ta có khoảng cách từ C đến mặt phẳng chứa hình tròn đáy A,3 lớn hơn khoảng cách từ C đến mặt
phẳng chứa hình tròn đáy B,3 nên ta tìm điểm M thuộc hình tròn đáy B,3 sao cho MC max .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng chứa hình tròn đáy A,3 của hình trụ.
Kẻ AK cắt A,3 tại M , với M nằm ngoài đoạn AK (như hình vẽ).
BON 35 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 ; B 1; 2; 3 và mặt phẳng
P : x 2y 2z 5 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với mặt phẳng P ,
sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x 2 26t x 2 8t x 2 26t x 2 2t
A. y 1 7 t . B. y 1 16t . C. y 1 7 t . D. y 1 t .
z 1 20t z 1 29t z 1 20t z 1 4t
LỜI GIẢI
Gọi Q là mặt phẳng đi qua A 2;1;1 và song song với
B
mặt phẳng P . Ta có Q cố định và d Q . Gọi H là
318
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
E
A
K
d
Q
Gọi E, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên mặt phẳng Q và đường thẳng d .
Ta có: AH P , HE Q P , Q AHE . Xét cos
HE HK
HA HA
Để có số đo nhỏ nhất thì cos lớn nhất E K . Lúc đó mặt phẳng Q chứa đường thẳng d và
Mặt phẳng AHK là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông với mặt phẳng P
n AHK ud , n P 3; 0; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng AHK
Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là: n Q u d , n ( AHK ) 6; 6; 6 hay n 'Q 1;1; 1 .
Mặt phẳng Q đi qua điểm A 0; 1; 2 nên có phương trình là Q : x y z 3 0 .
Do đó T 1 1 3 3 .
Cách khác
Mp P có VTPT n( P ) 2; 1; 2 ; Mp Q có VTPT n(Q) 1; b; c .
2 b 2c
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q thì cos *
3. 1 b2 c 2
Đi qua M 0; 1; 2
Đường thẳng d
Có VTCP ud 1; 2;1
2b c 1 0 c 1 2b
Do mp Q chứa d nên ud .nQ 0 và M Q . Suy ra * *
b 2c d 0 d b 2c
3b
Thay c 1 2b vào * ta được cos
3. 1 b2 1 2b
2
TH1: b 0 900
319
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
1
TH2: b 0 ta có cos .
4 2
5 2
b b
2
4 2 1 2 1 1
Mà 5 2 2 2 1 3 2 1 3 nên cos b * .
b b b b b 3
1
Vậy góc bé nhất khi và chỉ khi cos lớn nhất hay 1 b 1.
b
Kết hợp * * ta được c 1; d 3 . Suy ra T b c d 3 .
Đáp án D.
BON 37 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;0;10 và B 3; 4;6 . Xét các điểm M thay đổi sao
cho tam giác OAM có OMA tù và có diện tích bằng 15 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thằng MB thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2 . B. 2; 4 . C. 3; 5 . D. 1; 3 .
LỜI GIẢI
Gọi M x; y; z , suy ra OA 0;0;10 và OM x; y; z , dẫn đến OA ,OM 10 y ;10 x;0 .
Cauchy-Schwarz
6 2
82 x 2
y 2 z 2 12z 70
z 2 12z 40 z 6 4 4
2
25x 2 9
x y 9 9 x 2 2
9 5
x 6 3 4 12
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y x y
y 8 4 3 5
z 6 z 6 z 6.
Suy ra, min MB 2.
Đáp án D.
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;0;10 và B 3; 4;6 . Xét các điểm M thay đổi sao
cho tam giác OAM có OMA không nhọn và có diện tích bằng 15 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thằng
MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 6;7 . B. 7; 8 . C. 8; 9 . D. 9;10 .
320
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
Gọi M x; y; z , suy ra OA 0;0;10 và OM x; y; z , dẫn đến OA ,OM 10 y ;10 x;0 .
6 x
Cauchy-Schwarz
82 y 2 z 2 12z 70
2 2
z 2 12z 100
Xét hàm số f z z2 12z 100 trên 1; 9 . Ta có, f ' z 2z 12 , f ' z 0 z 6 .
Ta có bảng biến thiên
z 1 6 9
f’(z) _ +
0
89 73
f(z)
6
9
x2 y 2 9 x 5
x 3 12
Suy ra, max MB 89. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y .
y 4 5
z 1 z 1
Đáp án D.
BON 39 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 3 và B 1; 2; 5 . Xét các điểm C
thay đổi sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 10,5 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng CB thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. 1; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 6 . D. 3,5; 4,5 .
LỜI GIẢI
1 3 2 2 5 3
2 2 2
Độ dài AB 6.
2SABC 2.10,5
SABC 10,5 Chiều cao hạ từ C xuống AB có độ dài là h 3,5 .
AB 6
Vì diện tích của ABC không đổi với cạnh AB cố định nên quỹ tích điểm C thu được là mặt xung quanh
của mặt trụ có trục là đường thẳng AB và bán kính R h 3,5
321
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
C
A
Kết luận: Độ dài đoạn thẳng CB nhỏ nhất khi C nằm trên đường tròn tâm B , bán kính R 3,5 hay độ dài
nhỏ nhất của đoạn thẳng CB là: CB R 3,5 .
Đáp án B.
BON 40 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 3; 2 và B 1;1;0 . Xét các điểm C
thay đổi sao cho tam giác ABC không có góc tù và có diện tích bằng 6 . Giá trị nhỏ nhất của CA CB
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 8; 9 . B. 3; 5 . C. 4; 6 . D. 7;8 .
LỜI GIẢI
1 0 1 3 0 2
2 2 2
Độ dài AB 3.
2SABC 2.6
SABC 6 Chiều cao hạ từ C xuống AB có độ dài là h 4.
AB 3
Vì diện tích của ABC không đổi với cạnh AB cố định, ABC không chứa góc tù nên quỹ tích điểm C
thu được là mặt xung quanh của hình trụ có trục là đường thẳng AB và bán kính R h 4 .
A B
3-x H x
322
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
3 x
f ' x
x
;
42 3 x 4 x2
2 2
2
3 x 3 x 3 x
2
f ' x 0
x x x
0
2
42 3 x 4 x 4 x 42 3 x 4 x 42 3 x
2 2 2 2 2 2 2 2
x2 . 42 3 x
2
3 x . 4 x
2 2 2
3
x4 6 x3 25x2 x4 6 x3 25x2 96 x 144 96x 144 0 x .
2
x 0 1,5 3
f’(x) _ +
0
9 9
f(x)
LỜI GIẢI
2 1 1 1 3 1
2 2 2
Độ dài AB 3.
2SABC 2.6
SABC 6 Chiều cao hạ từ C xuống AB có độ dài là h 4.
AB 3
Vì diện tích của ABC không đổi, cạnh AB cố định, ABC không chứa góc tù nên quỹ tích điểm C thu
được là mặt xung quanh của hình trụ có trục là đường thẳng AB và bán kính R h 4 .
C
A
323
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
A B
3-x H x
3 x
f ' x
x
;
42 3 x 4 x2
2 2
2
3 x 3 x 3 x
2
f ' x 0
x x x
0
2
42 3 x 42 x2 42 x2 4 3 x 4 x 42 3 x
2 2 2 2 2
x2 . 42 3 x
2
3 x . 4 x
2 2 2
3
x4 6 x3 25x2 x4 6 x3 25x2 96 x 144 96x 144 0 x .
2
x 0 1,5 3
f’(x) _ +
0
12 12
f(x)
Vậy chu vi tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất là 12 .
Đáp án D.
BON 42 Cho A 1;1; 3 , B 6; 2; 2 , C 1;0; 2 . Tọa độ điểm M Oxy sao cho MA 2 MB 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất là:
5 5 5 5 5 5 5 5
A. M ; ; 0 . B. M ; ;0 . C. M ; ;0 . D. M ; ;0 .
3 6 3 6 3 6 3 6
LỜI GIẢI
xA 2 xB 3xC 5
xI
1 2 3 3
y 2 yB 3 yC 5 5 5 5
Gọi IA 2 IB 3IC 0 suy ra yI A nên I ; ; .
1 2 3 6 3 6 6
z A 2 zB 3zC 5
zI 1 2 3
6
Ta có P MA 2 MB 3 MC 6 MI IA 2 IB 3 IC 6 MI 6 MI .
Để P đạt giá trị nhỏ nhất thì MI min, suy ra M là hình chiếu của I trên Oxy . Do đó tọa độ điểm cần
5 5
tìm là M ; ; 0 .
3 6
Đáp án A.
324
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BON 43 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8 ,
B 2; 5; 9 sao cho khoảng cách từ điểm M 7; 1; 2 đến P đạt giá trị lớn nhất. Biết P có một véctơ
pháp tuyến là n a; b; 4 , khi đó giá trị của tổng a b là
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
LỜI GIẢI
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M trên P và đường
M
thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB , nhận VTCP là AB 1; 2; 1
A H
x 1 t
y 7 2t t K B
z 8 t
P
K AB K 1 t; 7 2t; 8 t
MK t 6; 6 2t; 6 t
Do MK.AB 0 t 6 2 6 2t t 6 0 t 2
Ta có: K 3; 3; 10 và d M , P MH MK .
Dấu bằng xảy ra khi H K , khi đó MH 4; 2; 8 2 2;1; 4 , mặt phẳng P nhận n 2;1; 4 làm
vectơ pháp tuyến.
Vậy a b 3 .
Đáp án B.
BON 44 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 5 0 và điểm A 1; 2; 3 . Đường
thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm M thay đổi trên P sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
5 5 41 5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 6
LỜI GIẢI
x 1 3t
Phương trình đường thẳng d : y 2 4t nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ:
z 3 4t
x 1 3t
y 2 4t 3 4 1
2 1 3t 2 4t 2 3 4t 5 0 t B ; ; .
5
z 3 4t 6 2 3 3
2 x y 2 z 5 0
Do M nhìn đoạn AB dưới một góc 90 nên M thuộc mặt cầu S có đường kính AB
5 41
. Lại do
6
M P nên M thuộc đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu S và mặt phẳng P .
325
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Do MB là một dây cung của đường tròn này nên MB lớn nhất khi nó là đường kính của đường tròn giao
1 1 4
tuyến giữa mặt cầu S và mặt phẳng P . Gọi I ; ; là trung điểm AB thì I là tâm mặt cầu S
4 3 3
và d I ; P 5
2
.
2
AB
2
5 41 5 2 5 5
Khi đó bán kính đường tròn giao tuyến là: r d I ; P
2
.
2 12 2 12
5 5
Vậy MBmax 2r .
6
Đáp án D.
BON 45 Trong không gian Oxyz , cho điểm C 0;0; 4 , M 1; 1;0 . Mặt phẳng đi qua điểm C và
LỜI GIẢI
z
H
E
M K
α
O B y
N
P
Ta có ON 5 2 , suy ra N thuộc đường tròn T có tâm O , bán kính r 5 2 nằm trong mp Oxy . (
chứa một đường sinh duy nhất của hình nón đỉnh C , trục CO và góc ở đỉnh là 2 )
Gọi H , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên và CN .
Suy ra: d M , MH ME CM.sin MCN .
326
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Vì M nằm trên mp Oxy và nằm bên trong đường tròn T nên số đo góc MCN lớn nhất khi M,O, N
2 5 2
thẳng hàng và O nằm giữa M , N . Khi đó MCN arctan arctan , nên sin MCN lớn nhất khi
4 4 2
M,O, N thẳng hàng và O nằm giữa M , N .
Mặt khác trong mp Oxy thì M nằm trên đường phân giác của góc xOy , suy ra N 5; 5;0 . Cũng trong
mp Oxy gọi d là đường phân giác của góc xOy ud 1; 1;0 là vectơ chỉ phương của d và
n u, CN 4; 4;10 2 .
ac 5
b 2
Đáp án B.
BON 46 Trong không gian Oxyz , cho A 0;0; 5 , B 4; 3;7 . Xét điểm M thay đổi sao cho tam giác
OMA không có góc tù và có diện tích bằng 10. Giá trị nhỏ nhất của độ dài MB là
A. 5. B. 5. C. 1. D. 4.
LỜI GIẢI
Gọi M x; y; z
Ta có SOMA 10 d M,OA 4 x2 y2 16
25 16 z 2 16 z 5 2
OA 2 OM 2 MA 2
Do cho tam giác OMA không có góc tù nên OA 2 MA 2 OM 2 25 16 z 5 16 z 2 0 z 5
2
MA 2 OM 2 OA 2
16 z 5 16 z 25
2
2
Ta có MB2 x 4 y 3 z 7
2 2 2
Do x2 y 2 16 x 4 y 3 1
2 2
0 z 5 7 z 7 2 z 7 4
2
P : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm
M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng
o
LỜI GIẢI
x 1 3t
+ Đường thẳng d đi qua A 1; 2; 3 và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 có phương trình là y 2 4t .
z 3 4 t
327
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
E B
M
P
2 1 3t 2 2 4t 3 4t 9 0 t 1 B 2; 2;1 .
+ Đường thẳng AE qua A 1; 2; 3 , nhận nP 2; 2; 1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 2t
y 2 2t .
z 3 t
Suy ra E 1 2t; 2 2t; 3 t .
+ Do đó đường thẳng. MB . qua B 2; 2;1 , có vectơ chỉ phương BE 1;0; 2 nên có phương trình là
x 2 t
y 2 .
z 1 2t
Thử các đáp án thấy điểm I 1; 2; 3 thỏa mãn.
Đáp án D.
BON 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với
LỜI GIẢI
Ta có: a2 b2 c 2 90 và a 4, b 5, c 6 . Khi đó: 4 a 29; 5 b 38 .
Ta có: OA OB OC a b c a b 90 a2 b2 f a , b .
b2
Xét f a 1
a
0 a 45 . Lập bảng biến thiên ta được:
90 a2 b2 2
min f a, b min f 4 ; f 29 minb 4 74 b2 ; b 29 61 b2
328
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Dễ có: b 4 74 b2 b 29 61 b2 b 5; 38 min f a , b b 4 74 b 2 f b .
BON 49 Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0;1 , B 0;0; 4 , C 2; 2;1 , E 4;0;0 , F 3;1; 6 .
1
Xét điểm M thay đổi sao cho MA MB và MA MC . Giá trị lớn nhất của ME MF bằng
2
A. 4 3 3 . B. 4 3 6 . C. 4 2 2 . D. 4 6 6 .
LỜI GIẢI
Gọi M x; y; z . Khi đó giả thiết tương đương với:
2
MA 2 MA x y z 4 4 x y z 1
2 2 2 2
2
MA MC x2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
2 2 2 2
x 2 y 2 z 2 4 y 2 x y 2 x
2 .
x 2 x z 4
2
x y 2 0 z 4 x 2 x
2 2
Suy ra:
x 4 x 3 y 1
2 2 2 2
ME MF y2 z2 z 6
x 2 y 2 z 2 8 x 16 x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 2 6 z 16
20 8 x 20 6 x 2 y 2 6 z 20 8 x 20 6 x 2 2 x 2 6 z
20 8x 16 6x 2 6z
3
g x 20 8 x 16 4 x 2 6 4 x 2 x 2 max g x g 1
0;2
4 3 3 .
2
Đáp án A.
BON 50 Trong không gian Oxyz , xét mặt phẳng ABC , có A 4; 3;7 ; B 1; 3; 12 ; C 10; 3;0 . Lấy
là một đường thẳng bất kì vuông góc với ABC gọi I ABC thỏa mãn I thuộc miền trong
ABC . Lấy M ; M I , gọi E, F , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các đường thẳng
BC , CA, AB . Hệ thức nào của điểm M là đúng để biểu thức P IE . IF . IK đạt giá trị lớn nhất.
A. IM
1
3
IE IA IB . 2 1
B. MI MB MC IA .
3 2
C. MI
1
3
MA MB MC . D. IM
1
3
IC 2 IA IB .
LỜI GIẢI
Ta có:
2VMABC 2 VMIBC VMICA VMIAB 2SABC 2 SIBC SICA SIAB BC.IE AC.IF AB.IK
329
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Do đó áp dụng bất đẳng thức Cô-si với bộ 3 số BC.IE, AC.IF , AB.IK . Ta có:
27
3
8SABC
IE.IF.IK .
BC. AC. AB
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi BC.IE AC.IF AB.IK SIBC SICA SIAB
Khi đó I là trọng tâm tam giác ABC .
Vậy P IE . IF . IK max
khi I là trọng tâm tam giác ABC .
Đáp án C.
BON 51 Trong không gian Oxyz . Cho hình chóp S.ABCD , trong đó S 2;1; 20 A 1; 3;1 ;
B a; 1; b ; C 0; 3; 3 ; D c , d, e . Trong mặt phằng ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD,CB.
DI 2
Gọi I là giao điểm giữa AM và DN . Biết tứ giác ABCD thỏa mãn hệ thức IA 4IM và . Biểu thức
IN 3
liên hệ giữa a; b; c; d; e nào sau đây là đúng.
A. a 2c 1 . B. d 7 2a . C. e 2 b . D. a 4 c .
LỜI GIẢI
S
A B
A B
N
N O K
O K
D C C
H M D H M
330
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
Từ 1 , 2 suy ra
DH OD 4
OH / / KM AD / / BC .
MD DK 5
Tương tự ta có: AB / /CD .
Khi đó tứ giác ABCD là hình bình hành.
Với A 1; 3;1 ; B a; 1; b ; C 1; 3; 3 ; D c; d; e
AB a 1; 4; b 1
DC c 1; d 3; e 3
a 1 c 1 a c
Vì ABCD là hình bình hành nên AB DC d 3 4 d 7 .
e 3 b 1 e 2 b
Đáp án C.
BON 52 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 3; 4) và B(2;1;1) . Với M là điểm trên đường
x 1 y z 1
thẳng d : , xét N là một điểm di động trên mặt cầu có tâm M với bán kính bằng 2. Giá trị
1 2 1
nhỏ nhất của biểu thức P AM BN thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 1; 3 . B. 3; 5 . C. 5;7 . D. 7; 9
LỜI GIẢI
Với mỗi điểm M di động trên đường thẳng d , do N là một điểm di động trên mặt cầu có tâm M với bán
kính bằng 2 nên BN nhỏ nhất khi BN BM R BM 2 .
Do đó, bài toán đưa về việc tìm M sao cho P AM BM 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Do M d nên M(1 t ; 2t ; 1 t ) với t .
Khi đó P 6t 2 6t 18 6t 2 6t 14 2 6t 2 6t 18 6t 2 6t 14 2 (vì t ,
thì 6t 2 6t 14 4 nên 6t 2 6t 14 2 0 , do đó 6t 2 6t 14 2 6t 2 6t 14 2 ).
331
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
LỜI GIẢI
Gọi A ', B ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B lên mặt phẳng
A
Oxy . Khi đó A' 2; 2;0 , B' 1; 2;0 và AA ' 2; BB ' 1; A ' B ' 5 .
Ta có:
M
3MA2 2NB2 3 MA '2 AA '2 2 NB '2 BB '2 3MA '2 2NB'2 14 . A’
N
1 1
Do đó 9 MA ' NB' 3MA '2 2NB'2
2
3 2
B’
54
Hay 3 MA ' 2 NB '
2 2
.
5
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M , N thuộc đoạn thẳng A' B' sao cho 3MA' 2NB' .
6 9
Khi đó: MA ' , NB ' .
5 5
124
Vậy: 3 MA2 2 NB2 .
5
Đáp án A.
5 5
BON 54 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; và B 4; 2; . Tìm hoành độ điểm M trên
2 2
mặt phẳng (Oxy) sao cho ABM 45 và tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất?
5 3
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 2
LỜI GIẢI
Dễ thấy đường thẳng AB song song với mặt phẳng (Oxy) .
Do hai điểm A, B cố định nên MAB có diện tích nhỏ nhất khoảng cách từ M đến đường thẳng AB
nhỏ nhất M thuộc đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy) .
Gọi A là hình chiếu của A trên mặt phẳng (Oxy) A 1; 2;0
Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng AB nên có phương trình là:
x 1 3t
: y 2 4t ; do M nên gọi M 1 3t; 2 4t;0
z 0
5
BM 3t 3; 4t 4; ; BA 3; 4;0 .
2
3 3t 3 4 4t 4 25 t 1
Ta có: cos ABM cos BM ; BA
3t 3 4t 4 25
5. 25 t 1
25
2 2 2
5.
4 4
Nên ABM 45 khi và chỉ khi
3
25 t 1 t 2
50 t 1 25 t 1 (t 1) t 1
1 2 25 2 2 1 1
t .
4 4 t 1 2
5. 25 t 1
2 25 2
4
2
332
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
5
Vậy hoành độ của điểm M bằng .
2
Đáp án A.
BON 55 Cho các điểm A(3; 2;1) , B(0;1;1) . Đặt P 2 MA 3 MB , trong đó M là một điểm chạy trên
mặt phẳng (Oxy) . Tìm tung độ của M khi P đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 6 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
LỜI GIẢI
Gọi I xI ; yI ; zI là điểm thỏa mãn 2 IA 3IB 0 .
2(3 xI ) 3 0 xI xI 6
Khi đó, 2 IA 3IB 2(2 yI ) 3 1 yI yI 1 I 6 ; 1;1 .
z 1
2(1 zI ) 3 1 zI I
Ta có, P 2 MA 3 MB 2( MI IA) 3 MI IB 2 MI 3 MI MI MI .
Do đó, P đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt
phẳng (Oxy) . Vậy M 6; 1;0 .
Đáp án B.
BON 56 Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(8;1;1) , B(2;1; 3) và C(6; 4; 0) . Một điểm M(a; b; c) di
động trong không gian sao cho MA.MC MA.MB 34 và MA MB đạt giá trị lớn. Tính giá trị biểu thức
a 2b 5c
A. 11 B. 11 C. 12 D. 6
LỜI GIẢI
Gọi M( a; b; c) , MA 8 a;1 b;1 c , BC (2; 3; 3)
333
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BDG NĂM 2023
BON 57 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4;0;0 và B 8;0;6 . Xét các điểm M thay đổi sao
cho khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6 . Giá
trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
13 13 7
A. ; 5 . B. 4; . C. ; 4 . D. 5;7 .
3 3 2
LỜI GIẢI
B
M
(N) 6
3
2
30
o
O A K H
d A , OM 1
Ta có sin MOA MOA 30 o .
OA 2
6 3 4,1 .
2 2
Suy ra MBmin 83 3
Đáp án B.
334