You are on page 1of 4

THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP HÀN

đ.v.t của Việt Nam


Stt Diễn Giải ký hiệu
giá trị đ.v.t
I TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
1 Tiêu chuẩn thiết kế KCT Việt Nam

II VẬT LIỆU
2 Thép tấm Q345, tàu khựa
3 Cường độ chảy dẻo tối thiểu của thép Q345 fy 3450 kgf/cm2

4 Cường độ chịu cắt của thép Q345 fv 2546.10 kgf/cm2

III CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM


5 chiều dài dầm L 6 m
6 Tải trọng phân bố đều q 1450 kgf/m
7 Moment thiết kế Mx 6525 kgf.m
8 Cường độ tính toán của thép chế tạo dầm f 3105 kgf/cm2
9 Moment kháng uốn của tiết diện Wn, min 210.14493 cm3
10 Chọn kích thước dầm sơ bộ H 29.726445 cm
Ta chọn chiều cao dầm H 30 cm
bề rộng cánh tối thiểu bf 18 cm
nửa bề rộng cánh 0.5 bf 9 cm
tỷ số b/T phải nằm trong khoảng 10 đến 11 0.5 bf/10 9.00 mm
0.5 bf/11 8.18 mm
chọn bề dày sườn t 6 mm

12 kích thước dầm đã chọn

13 KIỂM TRA LẠI TIẾT DIỆN ĐÃ CHỌN

Tính e = Ö(300/fy) e 0.9325


T là bề dày cánh T
b
d
t

ĐỐI VỚI CÁNH

tiết diện Mảnh, tỷ số b/T phải lớn hơn b/T 17


Semi-compact, tỷ số b/T phải nằm trong khoảng b/T 11 17
Compact, tỷ số b/T phải nằm trong khoảng b/T 10 11
plastic, tỷ số b/T phải nhỏ hơn b/T 10

ĐỐI VỚI SƯỜN

tiết diện Mảnh, tỷ số d/t phải lớn hơn d/t 135


Semi-compact, tỷ số d/t phải nằm trong khoảng d/t 110 135
Compact, tỷ số d/t phải nằm trong khoảng d/t 89 110
plastic, tỷ số d/t phải nhỏ hơn d/t 89

Tiết diện dầm tổ hợp không thể nào là plastic được vì nó là 3 tấm thép hàn lại với nhau
M TỔ HỢP HÀN

Ghi chú

TCVN 5575-2012

dày 3,4,5,6,8,9,10,12,14,16,18,20 (thông dụng)


1 ksi = 6,895 Mpa = 68,95 kgf/cm2
nó tương đương với thép A50 của Mỹ (50 ksi)
fv là cường độ tính toán chịu cắt của thép, lấy bằng 82% của
cường độ chịu kéo của thép https://www.quora.com/What-is-the-
ultimate-shear-strength-of-mild-steel

qL2/8
lấy hệ số điều kiện gama c = 0,9 cho tiện
Wn,min ³ M/f , đây là moment chống uốn của tiết diện
H = 5 x Wyc1/3 (công thức này khá sát)

để cho tiết diện cánh là compact, ta chọn bề dày cánh là 8mm

ta chọn bề dày sườn là 6mm do thép tấm tối thiểu phải là 6mm

180 x 300 x 6 x 8

cường độ chảy dẻo tối thiểu theo TCVN 5575-2012 là 300 Mpa
T là bề dày cánh
là 1/2 B (bề rộng cánh toàn bộ)
bề cao sườn
bề dày sườn

Lấy theo tiêu chuẩn IS - 800 - 2007

(b/T)e > 15.75


9.975 < (b/T)e < 15.75
8.92 < (b/T)e < 9.975
(b/T)e < 8.92

Lấy theo tiêu chuẩn IS - 800 - 2007

(d/t)e > 126


102.9 < (d/t)e < 126
82.95 < (d/t)e < 102.9
(d/t)e < 82.95

àn lại với nhau

You might also like