You are on page 1of 17

Biên soạn : Th.

Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

SUCCESS IN MOVERS
*Vocabularies ( Từ vựng)
1. Số đếm (Numbers)
- one - eleven - twenty-one
- two - twelve - twenty-two
- three - thirteen ……………
- four - fourteen …………….
- five - fifteen - thirty
- six - sixteen - forty
- seven - seventeen - fifty
- eight - eighteen - sixty
- nine - nineteen - seventy
- ten - twenty - eighty
- ninety
- one hundred
2. Màu sắc (Colors)
- blue xanh biển - pink hồng
- green xanh lá - purple tím
- orange màu cam - red đỏ
- yellow màu vàng - black đen
- white trắng - brown nâu
- grey xám
3. Quần áo (Clothes)
- jacket áo khoác - shoes giầy
- skirt váy - coat áo khoác dài
- socks vớ - trousers quần tây
- T-shirt áo thun - clothes quần áo
- shirt áo sơ mi - dress áo đầm
- sweater áo len - scaf khăn choàng
- hat nón - jeans quần jean
- shorts quần sọc - belt dây nịt
- glasses mắt kính - handbag xách tay
- tie cà vạt - pants quần đùi
4. Cơ thể (Body)
- face gương mặt - ears cái tai -fat mập/béo
- eyes mắt - beard râu -thin ốm
- mouth miệng - nose mũi -moustache râu mép
- tooth/teeth răng -blond/fair tóc vàng -stomach dạ dày
- head cái đầu - foot / feet bàn chân -straight tóc thẳng
- hand bàn tay -bottom mông - back lưng
- arm cánh tay - legs cái chân - body cơ thể
- neck cổ -curly tóc xoắn - finger ngón tay
- shoulder vai - hair tóc - tail đuôi

1
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

5. Gia đình (Family)


- family: gia đình - parents cha mẹ
- mother = mummy= mum - father = daddy = dad - daughter con gái
- brother anh em trai - aunt cô, dì
- sister chị em gái - son con trai
- grandmother = grandma bà -friend bạn bè
- grandfather = grandpa ông - grandparents: ông bà
- cousin anh em họ - baby em bé
- granddaughter cháu gái -people/person người
- grandson cháu trai - man / men đàn ông
- woman / women người phụ nữ -parents cha mẹ
- child / children đứa trẻ, trẻ em - grown-up người lớn

6. Phương tiện đi lại (Transport)


- boat tàu - bus xe buýt
- helicopter trực thăng - train xe lửa
- lorry xe tải - motorbike xe gắn máy
- plane máy bay - van xe khách
- bike xe đạp - car xe hơi
- bus station trạm xe buýt -ticket vé xe

7. Động vật (Animals)


- fish cá - chicken gà - dog chó
- goat dê - mouse/mice/rat chuột - sheep cừu
- cow bò - duck vịt - horse ngựa
- frog ếch - bird chim - cat mèo
- spider nhện - lizard thằn lằn - parrot vẹt
- crocodile cá sấu - elephant voi - giraffe hươu cao cổ
- hippo hà mã - monkey khỉ - snake rắn
- tiger cọp - lion sư tử - bear gấu
- dolphin cá heo - animal con vật - butterfly con bướm
- zebra ngựa vằn - whale cá voi - bee con ong
- bat con dơi -fly con ruồi -kangaroo chuột túi
-kitten mèo con -panda gấu trúc -puppy chó con ---
--shark cá mập -pet vật nuôi -snail ốc sên
-turtle rùa -goose con ngỗng -dinorsaur khung long
-rabbit con thỏ -puma báo - insect côn trùng
-bat con dơi -octopus bạch tuộc - fox cáo

2
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

8. Phòng học (Classroom)


- book sách - chair ghế - eraser/ rubber viên tẩy
- pen bút mực - pencil bút chì - table bàn
- desk bàn học - notebook vở - picture bức tranh
- ruler thước kẻ - bag giỏ xách - board bảng
- bookcase kệ sách - cupboard tủ - teacher giáo viên
- pupil /student học sinh - school trường - classroom phòng học
- computer máy tính - clock đồng hồ - wall bức tường
- window cửa sổ - door cửa lớn - question câu hỏi
- answer câu trả lời - write viết - at home ở nhà
- page trang giấy - letter chữ cái - number con số
- alphabet bảng chữ cái -flag lá cờ -playground sân chơi
-example thí dụ -homework bài tập -lesson bài học
-sentence câu -mistake lỗi -part phần
-story câu chuyện -test kiểm tra -text nội dung
-semester học kì -timetable thời khóa biểu -school yard sân trường
-English tiếng anh -Maths toán -Music âm nhạc
-Science khoa học -Gym nhịp điệu -Informatics tin học
-Art mỹ thuật -

9. Thể thao và sở thích (Sports and hobbies)


- sport thề thao - hobby sở thích - table tennis bóng bàn
- football bóng đá - basketball bóng rổ - tennis quần vợt
- badminton cầu lông - baseball bóng chày - hockey khúc côn cầu
- play the piano chơi đàn piano - play the guitar chơi ghita
- swimming bơi lội - ride a bike chạy xe đạp- ride a horse cưỡi ngựa
- watch TV xem tivi - read a book đọc sách - listen to music nghe nhạc
- fly a kite thả diều - drive lái xe - ride cưỡi
- walk đi bộ - dance múa - sing hát
- bounce a ball tung bóng - run chạy - kick đá
- jump nhảy - throw a ball ném bóng - catch a ball chụp bóng
-film/movie phim ảnh -holiday kỳ nghỉ -DVD player máy DVD
-CD player máy CD -comic truyện tranh -hop nhảy
-music âm nhạc -party bữa tiệc -sail thuyền buồm
- skate trượt pa-tin - skip nhảy dây - text kiểm tra
-fishing câu cá -running chạy -

3
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

10. Food and drink (Thức ăn, thức uống)


- burger bánh ham-bơ-gơ- fries /chips khoai tây chiên -spaghetti mì ý
-chicken gà -lime chanh vàng –banana chuối
- ice-cream kem - food thức ăn - rice cơm
- carrot cà rốt - onion hành tây - lemon chanh
- mango xoài - fish cá - tomato(es) cà chua
- bread bánh mì - egg trứng - meat thịt
- potato(es) khoai tây - pea / peas đậu Hà Lan - bean đậu lớn, dài
- lemonade nước chanh - milk sữa - chocolate sô -cô-la
- water nước - orange juice nước cam - beer bia
- alcohol /wine rượu - cake bánh - birthday cake bánh sinh nhật
- candle nến - breakfast bữa ăn sang - noodle mì tôm
- dinner bữa ăn tối - supper bữa ăn khuya- fruit trái cây
- grape nho - pear lê - orange cam
- tea trà - coffee cà phê - apple juice nước táo
- soda nước ngọt - coconut milk nước dừa - coconut trái dừa
- pineapple trái thơm - water melon dưa hấu - vegetables rau cải
- sandwich bánh mì kẹp - sausage xúc xích -pizza bánh pi-za
- bottle chai -bowl chén/tô -glass ly
-cup tách -pasta nui -picnic ăn ngoài trời
-salad món trộn -soup súp canh -cookie bánh qui
- plate cái nĩa - spoon cái muỗng - chopsticks đôi đũa
11. Trong nhà ( In the house)
- house nhà - flat/ căn hộ
- living room phòng khách- bedroom phòng ngủ - bathroom phòng tắm
- dining room phòng ăn - hall hành lang - kitchen nhà bếp
- clock đồng hồ - lamp đèn bàn - mat tấm thảm
- mirror cái gương - phone điện thoại -vase lọ hoa
- armchair ghế bành - bath bồn tắm - bed cái giường
- picture bức tranh - television ti-vi - room cái phòng
- window cửa sổ - door cửa lớn - front door cửa trước
- garden khu vườn - camera máy chụp hình- table cái bàn
- cupboard cái tủ - radio ra-đi-ô - painting tranh vẽ
- photo tấm ảnh - bookcase kệ sách -kidnap khăn trải bàn
- toilet /restroom nhà vệ sinh - sink cái chậu - fridge tủ lạnh
- plant cây (nhỏ) - shower vòi sen - piano đàn pi-a-nô
-address địa chỉ -apartment căn hộ -balcony ban công
-blanket chăn.mền -basement tầng hầm -downstairs xuống lầu
-upstairs lên lầu -dream giấc mơ -elevator/lift thang máy
-fan quạt máy -ground mặt đất -stairs bậc thang
-towel khăn -toothbrush bàn chải -comb cái lược

4
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

12. Vị trí (Position)


- in ở trong - on ở trên - on the wall trên tường
- under ở dưới - next to kế bên - on the floor trên sàn nhà
- between ở giữa - behind phía sau - in the sky trên bầu trời
- in front of phía trước - near gần - all tất cả
- some : một vài - one of trong số - towards trước
-above ở trên -below ở dưới -here ở đây
-opposite đối diện -there ở đó - place nơi

13. Từ miêu tả (Description)


- old cũ, già - young trẻ - new mới
- ugly xấu - beautiful đẹp - angry giận dữ
- happy vui vẻ - sad buồn - funny buồn cười
- fat mập - thin ốm -late muộn
- long dài - short ngắn -early sớm
- big lớn - small nhỏ -poor nghèo
- clean sạch - dirty dơ -rich giàu
-afraid sợ -all right tốt -awake thức dậy
-back phía sau -bad/worse xấu -better/best tốt
-boring/bored chán nản -busy bận -careful cẩn thận
-clever thông minh -cloudy to/ lớn -correct đúng
-different khác -difficult khó -double gấp đôi
-easy dễ -exciting phấn kích -famous nổi tiểng
-favourite thích -fine tốt -great tuyệt
-last cuối cùng –naughty ghớm -quick nhanh
-quite im lặng -round/circle tròn -slow chậm
-sorry xin lỗi -square vuông -strong mạnh
-surprised nhạc nhiên -terrible kinh khủng -thirsty khát
-tired mệt mỏi -top cao -weak yếu
-well tốt -wet ướt -wrong sai
-right đúng -dry khô -deep sâu

14. Đồ chơi (Toys)

- doll búp bê - ball bóng - computer máy tính


- toy đồ chơi - balloon bong bóng - flower bông hoa
- kite con diều - robot rô bốt - monster con quái vật
-guitar đàn ghi-ta -puzzle mô hình -present /gift món quà

5
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

15. Hành động (activity)


- run chạy - walk đi bộ - sleep ngủ
- swim bơi lội - fishing câu cá - play chơi
- watch TV xem tivi - play the guitar chơi đàn ghi-ta - play the piano chơi đàn
- read a book đọc sách - eat ăn - drink uống
- make a hat làm cái nón - ride a bike chạy xe đạp - cook nấu ăn
- make a cake làm bánh - play games chơi trò chơi - sit ngồi
- sing hát - fly bay - jump nhảy
- lay eggs đẻ trứng - dance múa - stand đứng
- like thích - love yêu thích - want muốn
- need cần - go đi

16.nghề nghiệp (work)


- doctor bác sĩ - engineer kĩ sư
- nurse y tá - cook đầu bếp
- clown chú hề -dentist nha sĩ
- farmer nông dân -driver tài xế
- pirate cướp biển -police công an
- teacher giáo viên

17.health (sức khỏe)


-cold cảm lạnh
-cough ho
-earche đau tai
-stomach-ache đau dạ dày
-temperature nhiệt độ
-toothache đau răng

18.weather (thời tiết)


-rainy có mưa -winter mùa đông
-sunny nắng -cloud mây
-windy gió -star ngôi sao
-snowy tuyết -sky bầu trời
-rainbow cầu vồng -moon mặt trăng
-storm bão -sun mặt trời
-flood lũ lụt -earth trái đất
-season mùa -planet hành tinh
-spring mùa xuân -globe địa cầu
-Summer mùa hè - autumn/fall mùa thu

6
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

19. Places (nơi chốn)


-bank ngân hang
-café quán cà-fê
-bus station trạm xe buýt
-cinema rạp chiếu phim
-hospital bệnh viện
-library thư viện
-market chợ
-road/street đường
-shop/store tiệm
-square quảng trường
-sports centre trung tâm thể thao
-supermaket siêu thị
-swimming pool hồ bơi
-zoo sở thú
-park công viên
-post bưu điện
-bookstore nhà sách

20.Time (thời gian)


-after sau - -sometimes thỉnh thoảng
-afternoon buổi trưa /chiều -today hôm nay
-always luôn luôn -week tuần
-before trước -weekend cuối tuần
-birthday sinh nhật -yesterday hôm qua
-day ngày -tomorrow ngày mai
-night/evening tối -in the morning vào buổi sang
-end cuối - in the afternoon vào buổi trưa/chiều
-every mỗi -in the evening vào buổi tối
-morning sáng -never không bao giờ

21. Ngày ( the days of the week )


- Monday thứ 2
- Tuesday thứ 3
- Wednesday thứ 4
- Thursday thứ 5
- Friday thứ 6
- Saturday thứ 7
- Sunday chủ nhật

7
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

22.Tháng (Months)
- January tháng 1
- February tháng 2
- March tháng 3
- April tháng 4
- May tháng 5
- Friday tháng 6
- July tháng 7
- August tháng 8
- September tháng 9
- October tháng 10
- November tháng 11
- December tháng 12

23. the world around us.( thế giới quanh ta )


- beach bãi biển -plant/tree cây
-sea biển -river sông
-mountain núi -rock tảng đá
-waterfall thác nước -sand cát
-city thành phố -ocean đại dương
-countryside nông thôn -shell sò biển
-field ruộng -town thị trấn
-forest/jungle rừng -village làng
-island đảo -world thế giới
-lake hồ nước -church nhà thờ
-pond ao -pagoda chùa
-ground mặt đất -villa biệt thự
-leaf/leaves chiếc lá -treasure kho báu

24. Names (tên)


Alex Jim Paul
Ann John Peter
Anna Mary Sally
Ben Tony Vicky
Bill Tom Jack
Jill Sue Jane
Kim Sam Daisy
Lucy Pat Fred
May Nick

8
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

25. Verbs.( động từ )


1. kick : đá 38. Email : gửi thư
2. have / has : có 39. Enjoy : thưởng thức
3. live : sống 40. Film : đi xem phim
4. Like : thích 41. Fish : câu cá
5. See : nhìn 42. Help : giúp đỡ
6. Put : đặt , để 43. Hop : nhảy lò cò
7. Want / need : muốn 44. Invite : mời
8. Bounce :tung bóng 45. Read : đọc
9. Find : tìm thấy 46. Sleep : ngủ
10. Sit down : ngồi 47. Make : làm
11. Give : cho , tặng 48. Sing : hát
12. Throw : ném 49. Close : đóng
13. Wave : vẫy tay 50. Open : mở
14. Say : nói 51. Colour : tô màu
15. Laugh/smile : cười 52. Jump : nhảy
16. Spell : đánh vần 53. Mean : nghĩa là
17. Put on : thay đồ 54. Listen to : nghe
18. Run : chạy 55. Must / have to : phải
19. Hit : đánh 56. look at : nhìn
20. Learn/study: học 57. look for : tìm kiếm
21. See: nhìn 58. love : yêu, thích
22. Start/ begin: bắt đầu 59. move : di chuyển
23. Stop: dừng lại 60. need : cần
24. Add: thêm 61. want : muốn
25. Answer: trả lời 62. draw/paint : vẽ
26. Ask: trả lời 63. phone : điện thoại
27. Call : gọi 64. pick up : nhặt,lượm
28. Carry/bring: mang, vác 65. plant : trồng cây
29. Clean : lau,chùi 66. play with : chơi
30. Climb :leo trèo 67. point at : chỉ
31. Complete :hoàn thành 68. rain : mưa
32. Cook : nấu ăn 69. sail : lướt song
33. Cross : qua đường 70. shop : mua sắm
34. Cry : khóc 71. shout : la, hét
35. Dance : nhảy , múa 72. show : biểu diễn
36. Dream : mơ 73. skate : trượt
37. Drop : đánh rơi
9
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
95. find : tìm thấy
74. skip : nhảy dây 96. fly : bay
75. snow : tuyết rơi 97. get/have/take :có
76. catch : bắt bóng 98. get dress : thay đồ
77. stop : kết thúc 99. get up/ wake up : thức dậy
78. talk :nói chuyện 100. go shopping : mua sắp
79. test : kiểm tra 101. hide : trốn
80. tick : đánh dấu 102. hold : nắm, giữ
81. try : cố gắng 103. hurt : đau
82. wait : chờ 104. know : biết
83. walk : đi bộ 105. lose : thua
84. wash : rửa 106. win : thắng
85. watch : xem 107. stand up : đứng dậy
86. wave : vẫy tay 108. take a photo/picture : chụp hình
87. work : làm việc 109. take off : cưỡi đồ
88. can / may/ could : có thể 110. tell : kể
89. choose : chọn 111. think : suy nghĩ
90. come : đến, tới 112. understand : hiểu
91. do : làm 113. wear : mặc, đội, mang
92. drink : uống 114. write : viết
93. eat : ăn 115. speak : nói
94. drive : lái xe 116. cut : cắt

26.Những động từ thêm V-ing:

117. doing : đang làm 130. wearing : đang mặc


118. playing: đang chơi 131. singing : đang hát
119. swimming : đang bơi 132. drawing/painting : đang vẽ
120. drinking : đang uống 133. closing : đang đóng
121. eating : đang ăn 134. opening: đang mở
122. reading : đang đọc 135. coloring: đang tô màu
123. writing : đang viết 136. riding: đang cưỡi xe/ngựa
124. sitting : đang ngồi 137. driving: đang lái xe
125. standing: đang đứng 138. running: đang chạy
126. sleeping : đang ngủ 139. talking: đang nói chuyện
127. flying : đang bay 140. watching: đang xem
128. jumping : đang nhảy 141. pointing at: đang chỉ
129. holding : đang giữ 142. picking up : nhặt, lượm
10
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
143. phoning: đang điện thoại

27. Pronoune ( đại từ )


28. Things to remember.

- this đây là
- that đó là
- these những cái này
- those những cái đó
- there is có
- there are có
- have/has có
- have/has got có
- now bây giờ
- today hôm nay
-yesterday hôm qua
-tomorrow ngày mai

29. Question ( câu hỏi )

What cái gì
Where ở đâu
When khi nào
Which cái nào
Who/Whom ai
How thế nào
Why tại sao
How many bao nhiêu
How much bao nhiêu
What time mấy giờ

30. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.


Dấu hiệu :
Every (day, week, moth, year,) , often, usually, always,frequently,now,sometimes,
Today, one/twice a week.

Cấu trúc :

Khẳng định Phủ định Nghi vấn

He/she/it/DTriêng + V(s/es ) He/she/it/DTriêng+ Does+not/doesn’t+ V Does he/she/it/DTriêng+ V ?


Ex: He doesn’t watch TV. - yes , S + does
11
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
Ex: He writes a letter - no , S + doesn’t
Do we / you / they / I + V ?
We/ you/ they / I /DTnhiều+ V(NM) We / you / they / I /DTnhiều+ do+ not/don’t+V - yes , S + Do
Ex: I do my homewwork Ex: I don’t read a book. - no , S + don’t

31.HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ : “TOBE” (IS /AM / ARE).

Khẳng định Phủ định Nghi vấn

He/she/it/DTriêng +IS (a/an/the/) He/she/it/DTriêng+ is’nt + (a/an/the)+N/adj IS he/she/it/DTriêng+ a/an/ ?


Ex: He is a teacher. Ex: She isn’t an engineer . - yes , S + is
- no , S + isn’t
I AM I AM not ARE we/ you / they /+a/an /?
We/ you/ they/DTnhiều+ARE..
We / you / they/DTnhiều+aren’t(a/an/the.)+N - yes , S + are
Ex: you are a boy.
Ex: They aren’t my friends. - no , S + aren’t

32.THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.


Dấu hiệu :
Last (day, week, moth, year,) , yesterday, ago.

Khẳng định Phủ định Nghi vấn

He/she/it//DTriêng + V(ed/cột2 ) He/she/it/DTriêng+ didn’t+ V Did he/she/it/DTriêng+ V ?


Ex: He wrote a letter yesterday. Ex: He didn’t watch TV yesterday. - yes , S + did
- no , S + didn’t
Did we / you / they / I + V ?
We/ you/ they /I/ DTnhiều+ V(ed/cột2)
We / you / they / I /DTnhiều+didn’t+V - yes , S + Did
Ex I did my homework yesterday
Ex: I didn’t read a book yesterday. - no , S + didn’t

33.QUÁ KHỨ ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ “TOBE”

Khẳng định Phủ định Nghi vấn

He/she/it/I/DTriêng + WAS He/she/it/DTriêng+ WASN’T WAS he/she/it/DTriêng/I+ …?


Ex: He was very strong last year. Ex: she wasn’t lazy before. - yes , S + was
- no , S + wasn’t
WERE we / you / they / ….?
We/ you/ they / DTnhiều+ WERE
We / you / they / I /DTnhiều+WEREN’T - yes , S + were
Ex they were weak.
Ex: they weren’t good students. - no , S + weren’t

12
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VÀ HÌNH ẢNH THI MOVERS.

1. Have you got a sister or brother?


2. What are they called?
3. What colour is your hair?
4. Are you tall or short?
5. What are you wearing?
6. What’s your address?
7. Is your hair curly or straight?
8. Do you have an uncle or aunt?
9. How old is you mum?
10. What’s your friend’s name?
11. You can drink tea out of this.
12. You put things in this.
13. You use this when you are hot.
14. You use this to show you the way.
15. It happens when it rains.
16. You use this to take photo.
17. You can eat soup in this.
18. You put this on your bed.
19. Where do you go on holiday?
20. Who do you go with?
21. What do you do on holiday?
22. What do you take on holiday?
23. How do you get there?
24. What’s your favourite drink?
25. What’s your favourite food?
26. What do you like to eat on a picnic?
27. Have you got a camera?
28. Do you like holidays?
29. He helps people who aren’t well.
30. You go to this place when you aren’t well.
31. She works in a hospital and takes your temperature.
32. You have this if your back hurts.
33. Have you got a toothache?
34. Do you like running or jumping?
35. Do you like reading comics?

36. What’s matter with you?


37. Can you play football?
38. Would you like to be a doctor?
39. Which sport are you good at?
40. Are you good at swimming?
41. Has you dad got a beard?
42. Where are your teeth?

MOVERS SPEAKING QUESTIONS.


1. It is between your shoulder and your neck.
2. You can watch film here.
3. This animal is big and grey.
4. You clean your teeth wish this.
5. You swim in this.
6. You wash in this
7. You eat this in the morning
8. You can watch this on TV.
9. It is the first day of a week.
10. It is the last day of a week.
11. How old are you?
12. When’s your birthday?
13. What do you like doing on your birthday?
14. What do you like watching on TV?
15. What is your favourite film?
16. What did you do last night?
17. Where did you go last summer?
18. Where’s your shoulder?
19. What do you use to clean your teeth?
20. What do you eat for breakfast?
21. How often do you go to the cinema?
22. Which animal do you like most?
23. What do you do after school?
24. When did you go to bed yesterday
25. What time did you go to school yesterday?
26. This is when you are not at school or at work.
27. These are your mum or dad’s parents
28. This is the day before today.
29. This is white and very cold.

30. When it rain there’s a lot of this.


31. You can climb up these.
32. You dry yourself with this.
33. This can fly in the sky.
34. This is yellow and very hot.
35. This make the kite fly.
36. How often do you go on holiday?
37. How often do you go for a walk?
38. Did it rain yesterday?
39. What’s the weather like today?
40. What was the weather like yesterday?
41. Did you have a good holiday?
42. Did you go on holiday last year?
43. Where did you go?
44. What did you do?
45. Who did you go with?
46. Bats eat these.
47. Bats do this in the day.
48. Bats have two of these.
49. The monkeys eat these.
50. Animals live in these in the zoo.
51. This bird can talk.
52. This animal is the cleverest in the water.
53. This animal is black and white.
54. Pandas usually eat this.
55. This animal can jump very high.
56. Can you draw a lion / dolphin / monkey …?
57. Can you run faster than a rabbit?
58. Can you swim?
59. Do you like zoos?
60. Do you like having a pet at home?
61. Which pet do you like best?
62. Which animal do you like best?
63. What’s your favourite animal?
64. Have you got any pets?
65. Do you like going to the zoos?
66. How many supermarkets are there in your town?
67. Do you sometimes go to the supermarket / library?

68. Do you like going to the supermarket?


69. What kinds of book do you like?
70. How many floors are there in your library?
71. Is there a bus station in your town?
72. Do you live in the town or the countryside?
73. Do you like the countryside?
74. Can you hear birds near your house?
75. Do you like animals?
76. Are you afraid of cows / snakes / tigers?
77. Do you play games in the playground?
78. Which games do you play?
79. Do you have trees in your playground?
80. Who do you play with at school?
81. Do you go outside at lunchtime?
82. Which sports do you like?
83. Do you sometimes dream when you are sleeping?
84. Have you got a computer at home?
85. What do you use computer for?
86. Do you write emails?
87. Do you think computers are good for us?
88. What do you do in the evening?
89. Do you have DVDs and videos?
90. Where do you live?

HÌNH THỨC BÀI THI


Paper Content Time
Reading & Writing
6 parts/40 questions 30 minutes

Listening
5 parts/25 questions 25 minutes (approx.)

Speaking
4 parts Between 5 and 7 minutes

Một số lưu ý khi làm bài thi:

1. Phần Reading and Writing:


- Viết chữ cẩn thận, dễ đọc.
- Đọc kỹ câu hỏi, bình tĩnh suy nghĩ câu trả lời, nên làm hết tất cả các câu kể cả những câu
không biết rõ đáp án vẫn suy nghĩ để trả lời.
- Những phần dễ tranh thủ làm nhanh để dành nhiều thời gian cho những phần khó hơn.

2. Phần Listening:
- Đọc lướt nhanh qua các câu hỏi, hoặc nhìn lướt qua tranh thật nhanh để nắm được yêu cầu
cần làm.
- Tập trung tuyệt đối vào bài nghe, nghe thật kỹ, viết đáp án rõ ràng, tô màu tranh sạch đẹp.
- Cần làm hết tất cả các câu, không nên bỏ qua câu nào kể cả nhưng câu không nghe được
cũng cố gắng đoán và điền bằng những từ có nghĩa, hợp tình huống.

3. Phần Speaking:
- Chào giám khảo khi được gọi tên vào phòng thi: Good morning, sir / madam.
- Giữ trạng thái bình tỉnh, thoải mái, nên nhìn vào giám khảo hoặc nhìn bạn thi chung, tránh
nhìn dáo dát xung quanh phòng.
- Tập trung lắng nghe câu hỏi, trả lời rõ ràng, ngắn gọn, đúng ý. Nếu nghe không hiểu thì hỏi
lại giám khảo bằng câu: Could you repeat, please?
- So sánh tranh: nhìn các tranh thật kỹ, điểm khác nhau nào thấy rõ nhất thì nói trước, chú ý
đến cách dùng từ vựng và ngữ pháp trong câu nói.
- Phần kể chuyện: nhìn kỹ các tranh để hình dung ra nội dung câu chuyện, kể ngắn gọn, phát
âm rõ ràng, sử dụng câu đúng ngữ pháp.

You might also like