Professional Documents
Culture Documents
Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
Sê-ri LV-N10
Mẫu: LV-S71
Mẫu: LV-S61
Mẫu: LV-NH35
+84-4-3772-5555
www.keyence.com.vn/ASKG
Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại therCAT® is registered trademark and patented technology, licensed by Beckhoff
*E
địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng. Automation GmbH, Germany.
116
LV-N10
nhỏ với vết tiếp xúc siêu nhỏ. vệt tia nhỏ có khoảng cách dài. của vệt tia để đạt độ chính xác và linh hoạt. CZ
PG
Phản xạ ▲ Tr.119
MU
LV-NH35 LV-NH37 LV-S31
LV-NH42
Loại vùng
Cảm biến
áp suất
LV-S62 LV-S63
Loại khu vực
Cảm biến
Phát hiện các đo lường
Vệt tia vùng vật trong suốt
trong khoảng cách dài PLC/
Phát hiện được mục tiêu trong suốt Bảng điều
vượt trội nhờ khả năng chuyển đổi qua Phát hiện vật cách xa 35 m nhờ vệt tia vuông gốc
lại giữa vệt tia nhỏ và vệt tia vùng. giúp phát hiện ổn định các vật trong suốt. khiển chạm
Hệ thống Servo
Thiết bị
LV-NH100 LV-NH300 LV-NH110 đọc mã
Loại vùng
Máy chiếu
Loại cáp Loại đầu nối M8 Loại không dây Loại ngõ ra màn hình
khuếch đại
▲ Tr.122
Phần bộ
Chế độ MEGA cung cấp cường độ ánh sáng tương đương Không cần phải nối dây vào khối đầu cuối khi sử dụng Sê-ri
với Class 2 trong khi vẫn giữ được độ an toàn của laser NU.
Class 1.
Ngay cả khi bụi bẩn hoặc các mảnh vỡ làm cho cường độ
ánh sáng đã hiển thị bị giảm, chức năng DATUM tự động Chức năng nghỉ
Sản Phẩm Mới phát hiện sự thay đổi và phục hồi màn hình hiển thị lại trạng
thái ban đầu, do đó giúp duy trì vận hành ổn định.
Loại ngõ ra màn hình (LV-N11MN)
Cảm biến
sợi quang
Cảm biến
quang điện
Cảm biến
tiệm cận
An toàn/
Cảm biến Khu vực
Chế độ chức năng ứng dụng cho phép lựa chọn dễ dàng các chức năng mong
muốn
Cảm biến Cảm biến laser được thiết kế cho các mục đích sử dụng thông thường, tuy nhiên các yêu cầu về phát hiện mục tiêu thường
áp suất
đặt ra nhiều nhu cầu hơn. Do đó, khách hàng thường tìm kiếm các tùy chọn cài đặt bổ sung.
Các chế độ sau đây được thiết lập cho Sê-ri NEO. Dễ dàng chọn lựa theo mục đích sử dụng. Không cần vận hành cài đặt
Cảm biến
đo lường phức tạp.
PLC/
Bảng điều
Phát hiện các mục tiêu rơi lướt qua vệt tia theo cấp độ
khiển chạm Chế độ phát hiện vật rơi lướt qua
cường độ rơi.
Hệ thống Servo
Giá trị thiết lập được chỉnh và duy trì đến -5% của giá trị
Chế độ chỉnh phần trăm
Khử tĩnh điện hiện tại.
Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay Chế độ phát hiện vùng Cài đặt giá trị cao và thấp cho phát hiện vùng.
Kính hiển vi
Cài đặt điều kiện không xuất hiện mục tiêu về 0 để cho phép phát
Chế độ Zero datum
Máy chiếu hiện dễ dàng các vật trong suốt hoặc các thay đổi về chiều cao.
22 12,4
6,6 MEGA : 1200
33 ULTRA : 1000
SUPER : 750
Có thể điều chỉnh điểm sáng Xấp xỉ ø0,8 tối đa LV-NH32
TURBO : 500
FINE : 250 (Khoảng cách lên đến 300 mm)
HSP : 200
34,5
Cảm biến
70±15
Điểm tia siêu nhỏ
* Chung cho tất cả chế độ nguồn
LV-NH37 sợi quang
Xấp xỉ ø50 μm (Tại khoảng cách 70 mm)
Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt Phụ kiện Phụ kiện LV-NH32 0,5
(được lắp (được lắp Khử tĩnh điện
Đường kính vệt (mm)
(phụ kiện) (phụ kiện) (phụ kiện) (phụ kiện) Đặc tính của
khoảng cách phát 500
hiện và đường kính 400 Thiết bị đọc
vệt (ví dụ điển hình) mã vạch cầm tay
300
Y
200 X
100 X
Y Kính hiển vi
0
35 45 55 65 75 85 95 105 Khoảng cách
(mm)
LV-NH42 Máy chiếu
LV-NH42 60
Tấm khe màu xám
Có giá lắp đặt Khe (phụ kiện) Ống kính LV-L01* 40
(phụ kiện) Đặc tính về khoảng Không có tấm khe
Chiều rộng (mm)
40
Có thể lựa chọn chiều rộng vùng. Dành cho vùng dày hơn. Tấm khe màu đen
60
0 100 200 300 400 500 Khoảng cách
* bán riêng (mm)
PG
MEGA : 8
MU 12,4 ULTRA : 7
36
SUPER : 6 Xấp xỉ ø1,5
Chuẩn LV-NH62
TURBO : 5 (Khoảng cách lên đến 1 m)
23
FINE : 3,5
HSP : 2
Tất cả mẫu được hỗ trợ chức năng P.R.O. Bộ lọc phân cực làm giảm ánh sáng phản xạ trực tiếp từ một đối tượng hoạt động có bề mặt gương.
Loại vùng
Loại Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (m) Chiều rộng vùng (mm) Mẫu
MEGA : 12(6)
19 Chùm tia vùng:
13,6 ULTRA : 10(5)
Xấp xỉ 10×2 mm
Vùng rộng SUPER : 8(3,5) LV-S62
Vệt tia nhỏ:
TURBO : 5(2)
38 Xấp xỉ 2×2 mm (Khoảng cách lên đến 500 mm)
FINE : 2,5(0,7)
Cảm biến Tất cả mẫu được hỗ trợ chức năng P.R.O. Bộ lọc phân cực làm giảm ánh sáng phản xạ trực tiếp từ một đối tượng hoạt động có bề mặt gương.
*1 Các con số không đóng ngoặc là khoảng cách phát hiện trong trường hợp chùm tia vùng. Các con số không đóng ngoặc là khoảng cách phát hiện trong trường hợp vệt tia nhỏ.
quang điện
Được sử dụng để phát hiện thủy tinh, chúng tôi đề nghị nên cài đặt khoảng cách phát hiện từ 1 m trở xuống.
*2 Được sử dụng để phát hiện thủy tinh, chúng tôi đề nghị nên cài đặt khoảng cách phát hiện từ 3,5 m trở xuống.
Cảm biến
tiệm cận
PLC/
Bảng điều
khiển chạm
Lắp ngược hướng
Hệ thống Servo R-6L R-9
LV-NH62
Khi lắp giá lắp đặt mặt sau
OP-84349* 29,4 76
Có giá lắp đặt
(phụ kiện)
Khử tĩnh điện
45 86,4
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
Lắp ngược hướng
Thiết bị
đánh dấu LV-S63
Thiết bị đọc 25
mã vạch cầm tay Khi lắp giá lắp đặt mặt 25
bên Lắp ngược hướng
OP-84351*
Kính hiển vi * bán riêng Phải đảm bảo sử dụng giá lắp đặt chuyên dụng (Khoảng cách phát hiện vẫn duy trì không thay đổi ngay cả khi sử dụng dải phản xạ)
vì cần phải điều chỉnh trục quang. *1 Loại ít thay đổi cường độ ánh sáng (mẫu OP-87123) cũng có sẵn trên thị trường.
Máy chiếu
Đặc tính
LV-S61 4 LV-NH62 9
3,5 8
Đường kính vệt (mm)
500 Xấp xỉ ø6
Phát hiện vị trí M6 LV-S72
(Chung cho tất cả chế độ nguồn.) (Khoảng cách phát hiện: 500 mm)
30,2
Loại vùng
Chiều rộng phát
Loại hiện Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (mm) Chiều rộng vùng (mm) Mẫu
(mm)
12
34,2
20
12
10 41,3 Xấp xỉ 12 LV-NH100
20
Sản Phẩm Mới
Chuẩn
47,4
12 Cảm biến
sợi quang
41
42,5 12
2000 Cảm biến
30 Xấp xỉ 32 LV-NH300
(Chung cho tất cả chế độ nguồn.)
quang điện
41
Cảm biến
tiệm cận
12
34,2
20
An toàn/
Công suất 41,3
12 Cảm biến Khu vực
10 Xấp xỉ 12 LV-NH110
cao
20
Cảm biến
áp suất
Cảm biến
đo lường
PLC/
Giá lắp đặt (phụ kiện/tùy chọn) Bảng điều
khiển chạm
LV-S71/S72
LV-B102*
Kính hiển vi
Lắp ngang
Bộ gồm 2 cái
Máy chiếu
* bán riêng
*1 Được tính là một ngõ ra khi được thêm vào trong khối giao tiếp Sê-ri NU.
Đặc điểm kỹ thuật
Loại 2 ngõ ra 1 ngõ ra Ngõ ra màn hình Không dây
Cáp/đầu nối Cáp Đầu nối M8 Cáp —
Sản Phẩm Mới Thiết bị chính/Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng
NPN LV-N11N LV-N12N LV-N11CN LV-N12CN LV-N11MN
Mẫu LV-N10
PNP LV-N11P LV-N12P LV-N11CP LV-N12CP —
Cảm biến
sợi quang Ngõ ra điều khiển 2 ngõ ra 1 ngõ ra Không 1 ngõ ra
Ngõ vào/ra Ngõ vào phụ 1 ngõ vào 1 ngõ vào Không 1 ngõ vào
Ngõ ra màn hình Không 1 ngõ ra
Cảm biến
Thời gian đáp ứng 80 μs (HIGH SPEED)/250 μs (FINE)/500 μs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) * Không thể chọn 80 μs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
quang điện
Lựa chọn ngõ ra BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể lựa chọn công tắc)
Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung, Có thể lựa chọn thời gian bộ hẹn giờ: 1 ms đến 9.999 ms,
Chức năng bộ hẹn giờ
Cảm biến Sai số tối đa so với giá trị cài đặt: tối đa ±10%
tiệm cận NPN cực thu để hở 30 V, Điện áp dư từ 1 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 10 mA trở xuống) / từ 2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: 10 đến 100 mA)(Không phụ thuộc)
Ngõ ra NPN
Ngõ ra điều 1 ngõ ra cực đại: từ 100 mA trở xuống, tổng 2 ngõ ra: từ 100 mA trở xuống (Đa kết nối) 1 ngõ ra cực đại: từ 20 mA trở xuống
khiển PNP cực thu để hở 30 V, Điện áp dư từ 1,2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 10 mA trở xuống) / từ 2,2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: 10 đến 100 mA)(Không phụ thuộc)
Ngõ ra PNP
An toàn/ 1 ngõ ra cực đại: từ 100 mA trở xuống, tổng 2 ngõ ra: từ 100 mA trở xuống (Đa kết nối) 1 ngõ ra cực đại: từ 20 mA trở xuống
Cảm biến Khu vực Ngõ ra màn hình Điện áp ngõ ra 1 đến 5 V, trở kháng tải từ 10 kΩ trở lên, độ chính xác lặp lại ±0,5% của F.S; thời gian đáp ứng: 1 ms (HIGH SPEED, FINE, TURBO),
(Chỉ LV-N11MN) 1,2 ms (SUPER), 1,8 ms (ULTRA), 4,2 ms (MEGA)
Ngõ vào phụ Thời gian ngõ vào từ 2 ms (BẬT)/20 ms (TẮT) trở lên*1
Cảm biến Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.)
áp suất Khối mở rộng
Ghi chú: Mẫu hai ngõ ra phải được tinh là 2 khối.
Mạch bảo vệ Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ
Cảm biến Được kết nối với các thiết bị khác ngoài LV-S31: 0 đối với HIGH SPEED; 2 đối với FINE/TURBO/SUPER; 4 đối với ULTRA/MEGA,
Số lượng các khối ngăn nhiễu*4
Được kết nối với LV-S31: 2 đối với FINE; 4 đối với TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA
đo lường
Điện áp nguồn điện*5 24 VDC (điện áp vận hành 10-30 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Loại 2 hoặc LPS*7
Bình thường: từ 830 mW trở xuống (tại 30 V. 30 mA tại 24 V, từ 56 mA trở xuống tại 12 V)*2 Chế độ tiết kiệm: từ 710 mW (khi 30 V. 26 mA khi 24 V, từ 48 mA khi 12 V)*2
PLC/
Định mức
NPN
Chế độ tiết kiệm tối đa: từ 550 mW trở xuống (tại 30 V. 21 mA tại 24 V, từ 40 mA trở xuống tại 12 V)
Công suất
tiêu thụ*6
*1 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi thời gian hiệu chỉnh ngoại vi được chọn. *2 Tăng 30 mW (1 mA) đối với chế độ HIGH SPEED.
Thiết bị
*3 Nếu cùng lúc sử dụng nhiều khối, nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi theo các điều kiện dưới đây. Gắn các khối trên thanh ngang (DIN rail) vào giá lắp đặt và kiểm tra dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống
đánh dấu cho mỗi khối. Thêm một hoặc hai khối được kết nối: -20°C đến +55°C ; thêm 3 đến 10 khối được kết nối: -20°C đến +50°C ; thêm 11 đến 16 khối được kết nối: -20°C đến +45°C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một khối được
tính thành hai khối.
Thiết bị *4 Con số này gấp đôi khi chọn "DOUBLE". *5 Để kết nối nhiều hơn 9 khối, điện áp nguồn điện phải từ 20 V trở lên.
*6 Tăng khoảng 15% khi được kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Không bao gồm công suất tiêu thụ của tải. Công suất tiêu thụ khi các khối mở rộng được kết nối là tổng công suất tiêu thụ của mỗi khối
đọc mã
khuếch đại. Ví dụ: Khi một thiết bị chính (LV-N11N) được kết nối với 2 khối mở rộng (LV‑N12N) và các khối này được sử dụng kèm với đầu LV-NH100 ở chế độ HIGH SPEED. (1,15 × 860 mW × 1) + (1,15 ×
860 mW x 2) = tối đa 2967 mW.
Thiết bị đọc *7 Sử dụng kèm với thiết bị bảo vệ quá dòng có định mức từ 30 V trở lên và không được quá 1 A.
mã vạch cầm tay
Sơ đồ mạch ngõ vào/ra
Kính hiển vi
Loại cáp Loại đầu nối M8 Loại ngõ ra màn hình
LV-N11N/N12N LV-N11P/N12P LV-N11CN/N12CN LV-N11CP/N12CP LV-N11MN
10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC
Máy chiếu
Mạch điện chính cảm biến
Mạch bảo vệ
Tải
Tải
Tải
Tải
nâu*1 nâu*1
quá dòng
Mạch bảo vệ
Mạch bảo vệ
quá dòng
quá dòng
quá dòng
khiển 2
Tải
Tải
Màn hình hiển thị Polycarbonate Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh
Vật liệu
Vỏ che ống kính Chất dẻo norbornene Acrylic Chất dẻo norbornene*1
Khối lượng Xấp xỉ 70 g Xấp xỉ 75 g Vỏ che ống kính Chất dẻo norbornene Acrylic*1 Thủy tinh*1
*1 Ống kính đầu phát: Chất dẻo norbornene/Vỏ che ống kính đầu nhận: Polyarylate Khối lượng Xấp xỉ 65 g
LV-NHxx (Phản xạ vệt tia vùng) LV-Sxx (Thu phát chung) LV-NHxx (Thu phát chung vệt)
Loại Vùng khoảng cách dài Các vật trong Loại Vệt tia nhỏ
Vùng ánh
Mẫu LV-NH42 suốt trong Mẫu LV-NH62
Loại Vệt tia nhỏ sáng song
khoảng cách
FDA (CDRH) Part song FDA (CDRH) Part
Sản phẩm Laser Loại 1* dài Sản phẩm Laser Loại 1* Sản Phẩm Mới
1040.10 1040.10
Mẫu LV-S61 LV-S62 LV-S63
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1 IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1
FDA (CDRH) Part
Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được, Sản phẩm Laser Loại 1* Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được,
Nguồn sáng 1040.10 Nguồn sáng Cảm biến
Chiều dài bước sóng: 660 nm Chiều dài bước sóng: 660 nm
MEGA 1200 mm
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1
MEGA 8m
sợi quang
Khoảng cách phát hiện
Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh Chất dẻo norbornene Cảm biến Khu vực
Vật liệu
kính
Vỏ che ống Gương
Vật liệu
*1 C ác con số không đóng ngoặc là khoảng cách phát hiện trong Cảm biến
trường hợp vệt tia nhỏ. đo lường
*2 Chiều dài bước sóng: LV-S61: 655 nm LV-S62/S63: 660 nm
PLC/
LV-Sxx (Thu phát độc lập vệt) LV-F1 LV-NHxx (Thu phát độc lập vùng) Bảng điều
Loại Tiêu chuẩn nhỏ Nhỏ (có khe) Gắn kèm thiết bị nhìn từ cạnh bên dùng cho Thu phát độc lập vùng khiển chạm
Loại
Mẫu LV-S71 LV-S72 thu phát độc lập Loại Công suất
Mẫu LV-F1 Hiệu suất cao
cao
FDA (CDRH) Part
Sản phẩm Laser Loại 1* Hệ thống Servo
1040.10 Đầu có thể áp dụng LV-S71 LV-S72 Mẫu LV-NH110 LV-NH100 LV-NH300
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1 MEGA Vùng phát hiện 10 mm 30 mm
Khoảng cách phát hiện
Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được, Chiều ULTRA FDA (CDRH) Part
Nguồn sáng Sản phẩm Laser Loại 1* Khử tĩnh điện
dài bước sóng: 655 nm SUPER 1040.10
MEGA 250 mm 400 mm IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1
Khoảng cách phát hiện
TURBO
ULTRA Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được,
FINE Nguồn sáng
SUPER Chiều dài bước sóng: 660 nm Hệ thống kiểm tra
500 mm HSP Khoảng cách phát bằng hình ảnh
TURBO 2000 mm
Nhiệt độ môi trường hiện
FINE -10 đến +50°C (không đóng băng)
xung quanh Nhiệt độ môi trường
-10 đến +55°C (không đóng băng) Thiết bị
HSP Phần bằng kim loại: SUS304 xung quanh
Vật liệu
Nhiệt độ môi trường Phần gương: Thủy tinh Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ) đánh dấu
-10 đến +50°C (không đóng băng) 10-55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo các
xung quanh Chống chịu rung Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh
Vật liệu
Phần bằng kim loại: Thép không gỉ, Phần hướng X, Y, và Z, 2 giờ tương ứng
Vỏ
bằng chất dẻo: Polyarylate Khối lượng Xấp xỉ 22 g Vỏ che ống kính Đầu phát: Thủy tinh, Đầu nhận: Polyarylate Thiết bị
Vật liệu
Đặc điểm kỹ thuật LV-L01 (ống kính gắn kèm dành cho Ví dụ về “chiều rộng x độ dày” của vùng trong khoảng Kính hiển vi
LV-NH42) (Đơn vị: mm ) cách phát hiện của LV-L01 (Đơn vị: mm )
khe 1 khe 2 khe 3 khe 4 LV- LV-
Tên LV-L01
Khoảng cách
được lắp vào được lắp vào được lắp vào được lắp vào NH42 NH42 L01 L01 L01 L01
LV- Máy chiếu
MEGA 960 840 720 600 480 + + LV-L01 + + + +
Khoảng cách phát hiện
NH42
khe màu khe màu khe 1 khe 2 khe 3 khe 4
ULTRA 800 700 600 500 400
đen xám
SUPER 600 525 450 375 300 100 26×0,6 13×0,6 5×0,6 27×4 20×4 17×4 13×4 10×4
TURBO 400 350 300 250 200 200 48×0,4 25×0,4 9×0,4 49×7 38×7 32×7 25×7 19×7
FINE 200 175 150 125 100 300 70×0,8 36×0,8 13×0,8 72×10 56×10 47×10 36×10 27×10
HSP 160 140 120 100 80 400 92×1,34 48×1,34 17×1,34 94×13 73×13 61×13 48×13 36×13
50 mm 2,6
Độ dày
vùng
100 mm 4,0
150 mm 5,5
50 mm 15,0 11,5 9,5 7,5 5,5
Chiều rộng
vùng
Cảm biến
quang điện Số lượng bộ khuếch đại có thể kết nối
Sê-ri Mẫu Số ngõ ra điều khiển
Cảm biến Để mở rộng Sê ri LV-N10, FS-N10, hoặc PS-N10, có thể kết LV-N11N (P)/N12N (P) 2
LV-N10
tiệm cận nối lên đến 16 khối mở rộng và 1 thiết bị chính. Do đó, có thể Khác 1
kết nối tổng cộng lên đến 17 khối. Tuy nhiên, chú ý là số lượng FS-N13x/N14x 2
FS-N10
Khác 1
An toàn/ các khối có thể kết nối phụ thuộc vào số lượng ngõ ra điều
PS-N10 Tất cả các mẫu 1
Cảm biến Khu vực khiển dùng cho mỗi bộ khuếch đại.
Cảm biến
áp suất
Hệ thống kiểm tra (Điều này phụ thuộc vào Sê-ri có số lượng khối nhỏ nhất, khi LV-N10, FS-N10, và PS-N10 được gắn chung trong một hệ thống.)
bằng hình ảnh *1 Có thể chuyển đổi sang chế độ DOUBLE bằng cách cài đặt chế độ bộ khuếch đại. Khi chế độ DOUBLE được sử dụng, tất cả bộ khuếch đại đã được kết nối phải ở chế độ DOUBLE.
*2 Số lượng các khối là 4 khi ở chế độ bình thường và là 8 khi ở chế độ DOUBLE nếu được kết nối với LV-S31.
Thiết bị
đánh dấu
Thiết bị
đọc mã
Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay
Kính hiển vi
Máy chiếu
27 12,2 33 31,4
40,5
Trung tâm 10° 40,5 37,4 31,4 27
ánh sáng nhận 29,9
2×ø2,5 ,
được bọc 2-lõi 3 12,4 17,7
16
Chiều dài cáp: 2 m R31,4 6,9 10
3,7 14,5 2-M3, P=0,5
29 6
Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5
2×ø2,5 ,
10,5 8,4 Cảm biến
16,4 17,5
được bọc 2-lõi 2-ø3,2 10,5 31 sợi quang
Chiều dài cáp: 2 m (Lỗ lắp đặt) 25,5 19,5
4-R1,75 16,4
4
14,5 2-M3, P=0,5
Cảm biến
17,5
quang điện
Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5
LV-NH37 Giá lắp đặt dành cho LV-NH37 (phụ kiện) LV-NH37 (có giá) Cảm biến
33 đo lường
24
12,4 12.5 ± 5
12,5 PLC/
6
(Lỗ lắp đặt) (6,2) 16 Bảng điều
6,2 (12) Trung tâm ánh sáng phát 10
3,5 * Đinh vít phụ kiện khiển chạm
8 ø3,5
14 M3×18···2 cái 2-M3×18
3,5 36,7
8 18,5 34,5 10 8
8,4
26,9 Hệ thống Servo
16
9,7
8 40 12
10
16 Trung tâm ánh sáng nhận 23,9 17,9 14,7
7,5 70±15 20,7 6
2×ø2,5,
Khử tĩnh điện
Vị trí tham chiếu
26,5 để đo đạc được bọc 2-lõi
8 14,5 2-M3, P=0,5 3,5 3,5
Chiều dài cáp: 2 m 10 10
Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5 33 Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
LV-NH42 Giá lắp đặt dành cho LV-NH42 (phụ kiện) LV-NH42 (có giá)
21
Đèn báo
21 6
7 Thiết bị
4
(12)
7 đánh dấu
3,5 6 4
20,7 5 14,5
Phần lắp đặt phụ tùng 8 14,2
3,5 Thiết bị
12,4 Trung tâm 35 5 * Đinh vít phụ kiện đọc mã
3 9,6
ánh sáng phát 22,5 9,5 2-ø3,2 M3×18 ···2 cái
17,5 2-M3×18
5 Trung tâm 3,5 3,5 (12) Đèn báo
ánh sáng nhận 20
8 14 8 Thiết bị đọc
18,3 16,6 16,9 18,1
28 14 mã vạch cầm tay
2×ø2,5, 28 22,9 16,9 22,5
được bọc 2-lõi
2-ø3,2 3,3 14,5
Chiều dài cáp: 2 m 7,5
(Lỗ lắp đặt)
3,3 7,2 10,5 Kính hiển vi
8,9 14,5 2-M3, P=0,5
16,9 6
18 Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5
Máy chiếu
Khi LV-NH42 có gắn kèm khe. Khi LV-L01 được gắn với (LV-NH42) Nút bít khe (bao gồm trong LV-L01)
11,8
1,6 L Tên nhãn dán khe L
Bề rộng khe Bề rộng khe 1 1,5 6 2 1 1 3,3 khe 1 2,6
1,5 0,5
5,4 5,9 khe 2 2,0
22 22 khe 3 1,5
khe 4 1,1
1
2,7
Khe (Màu đen) Khe (Màu xám)
6 2-M3, P=0,5
LV-B102 (bộ gồm giá, đầu phát và đầu nhận dành cho LV-NH100/NH110)
Khi đầu phát LV-NH100/NH110 được gắn vào (bên trong) Đai ốc dẹt cho đầu phát
C9 16,8 18,1 2-ø3,5 Đinh vít được cung cấp:
(21,8) 30,4 M3×18 (2 cái)
(18,5)
3,5 14 Vật liệu: SUS304
(11,1) 24,4
10,5 3,2 t=1,5
5,25 5
Vật liệu: SUS304 Khi đầu nhận LV-NH100/NH110 được gắn vào (nên trong)
2,4 20 12,5
t=1,2 2-M3, P=0,5
Đinh vít M3
60,7
(21,8) 6
(18,5)
(21,8)
(11,1) Đai ốc dẹt cho đầu nhận
(18,5)
Sản Phẩm Mới Khi đầu phát LV-NH100/NH110 được gắn vào (bên ngoài)
46,2 16,4 Đinh vít được cung cấp:
27,9 M3×18 (2 cái)
3,5 ø 3,5 24 (34,1)
(32,4) 21,9 Vật liệu: SUS304
Cảm biến 10,5
5,25
8 t=1,5
6 (24,7)
sợi quang
2-M3, P=0,5
12
6° 6
Cảm biến R1,75 49,3 3,5
Khi đầu nhận LV-NH100/NH110 được gắn vào (bên ngoài)
quang điện
(34,1)
(32,4)
Cảm biến (24,7)
tiệm cận
An toàn/
Cảm biến Khu vực
LV-NH300 LV-B301 (bộ gồm giá, đầu phát, và đầu nhận dùng cho
Cảm biến LV-NH300)
áp suất Đầu phát Đầu nhận 43 Đai ốc dẹt cho đầu phát
6-R1,75 8 Vật liệu:
Đèn báo Đèn báo
5 SUS304 Đinh vít phụ kiện
Cảm biến 12 21 4 t=1,2 36,9 M3×18 (2 cái)
12 4
11
đo lường 3,5 17,9 3,5 Vật liệu: SUS304
42,5 12,4 12,4 47,4 3
42,9 t=1,5
3,5
PLC/ 31 8,5 Trung tâm ánh 26,5 17,9
18,5
sáng phát
Bảng điều 18
2-ø3,5
4-R1,75
6 2-M3, P=0,5
20,5
khiển chạm 35
48,5
41 41 35 20
20 Trung tâm Đai ốc dẹt cho đầu nhận
Hệ thống Servo 20,5 ánh sáng nhận
10° Đinh vít phụ kiện
ø2,5, 10° M3×18 (2 cái)
ø2,5, 14,5 39,3
2-ø3,2 được bọc 2-lõi được bọc 2-lõi 2-ø3,2 Vật liệu: SUS304
31
(Lỗ lắp đặt) Chiều dài cáp: 2 m Chiều dài cáp: 2 m (Lỗ lắp đặt) t=1,5
Khử tĩnh điện 45,3
2-M3, P=0,5
6
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh LV-B302 (bộ gồm giá, đầu phát, và đầu nhận dùng cho LV-NH300)
Khi đầu phát LV-NH300 được gắn vào (bên trong) Đai ốc dẹt cho đầu phát
Thiết bị
đánh dấu C9 17,9 30,2 (21,8)
4,5 (18,5) Đinh vít phụ kiện
(11,1) 36,9
4-ø3,5 M3×18 (2 cái)
35 9,5
Thiết bị 42,9 Vật liệu: SUS304
đọc mã 19 3,2 Khi đầu nhận LV-NH300 được gắn vào (bên trong) t=1,5
20
4,5 (21,8) 6
(18,5) 2-M3, P=0,5
Thiết bị đọc 18 31
12,2
(11,1)
mã vạch cầm tay Đinh vít M3
Đai ốc dẹt cho đầu nhận
67
Khi đầu phát LV-NH300 được gắn vào (bên ngoài)
(18,5) (21,8) Đinh vít phụ kiện
Kính hiển vi 39,3
M3×18 (2 cái)
52,5 36,4 (32,4) (34,1) Vật liệu: SUS304
3,5 ø3,5 44 t=1,5
(24,7)
8,5 45,3
22 Vật liệu: SUS304
Máy chiếu 19 8 t=1,2
Khi đầu nhận LV-NH300 được gắn vào (bên ngoài) 6 2-M3, P=0,5
9,5
14,5
7° (32,4) (34,1)
55,4 3,5 (24,7)
R1,75
LV-N11CN/N11CP Loại đầu nối M8, Thiết bị chính LV-N12CN/N12CP Loại đầu nối M8, Khối mở rộng
Cảm biến
quang điện
Cáp đầu nối M8 (OP-73864/73865 bán riêng) Cáp nối với đầu nối M8 (OP-85498 bán riêng)
ø3,7
4 lõi×0,28 mm2 6,7 6,2
Cảm biến
Chiều dài cáp L (m ) ø9,5
ø3,7 4×0,28 mm2 ø9 tiệm cận
OP-73864 2 ø9,5 ø9 M8×1
OP-73865 10 (26,7)
L
26,7
2000
26,2
An toàn/
Cảm biến Khu vực
LV-N10 Loại không dây Khối mở rộng OP-87199 Khi gắn khối đầu cuối vào
Bộ nguồn chuyển đổi (OP-26751 bán riêng) Cảm biến
áp suất
9,8 ø 6
9,9
Cảm biến
Tối đa khi
đo lường
phần vỏ 5,2
được mở:
108,7 Lắp trên thanh ngang (DIN-rail) PLC/
Bảng điều
32,6 25
khiển chạm
(37,6) (29,5) (22,6) 20,8
Hệ thống Servo
20,7 35,4
9,2 35,4
27,5 35,4 69,8
53,8
78,7
Vật liệu: Polycarbonate Khử tĩnh điện
*1 Phải sử dụng khối đầu cuối khi kết nối nhiều khối.(OP-26751)
29,8 6,5 2-ø3,4
3,8
32,6 25,4 Gọt bớt bề mặt: ø6,4, d=2,7