You are on page 1of 12

LV-N10 Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng

Laser có thể nhìn thấy được, phạm vi


dài, và có thể điều chỉnh
Bộ cảm biến Laser
kỹ thuật số đa năng Vệt tia có thể nhìn thấy giúp đảm bảo căn
chỉnh và lắp đặt đơn giản

Sê-ri LV-N10

Mẫu: LV-S71

Có thể phát hiện phạm vi dài, loại bỏ


những hạn chế về lắp đặt

Mẫu: LV-S61

Vì vệt tia vẫn giữ không đổi, laser có thể


dễ dàng phát hiện thông qua các kẽ hở
nhỏ

Mẫu: LV-NH35

Để biết danh sách chứng nhận và tuân thủ tiêu chuẩn,


vui lòng xem trang web của chúng tôi. Hỗ trợ khối giao tiếp
www.keyence.com.vn/products/certified/
Có thể theo dõi giá trị hiện tại và có thể đọc và ghi các cài đặt qua
mạng.
Hỏi KEYENCE

+84-4-3772-5555
www.keyence.com.vn/ASKG

TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ


www.keyence.com.vn/DLG

Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại  therCAT® is registered trademark and patented technology, licensed by Beckhoff
*E
địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng. Automation GmbH, Germany.

116
LV-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng PZ-G
PZ-V/M
PQ
Dòng PW
PX
LV-S41 LV-S41L LV-NH32 PS
LR-Z
Kích thước nhỏ, Có thể điều GV
Nhìn từ cạnh bên chỉnh điểm sáng LV
Kích thước nhỏ Đầu cảm biến tiết kiệm không gian và Khoảng cách phát hiện lên đến 1,2 m.
Có thể phát hiện ở khoảng cách dài, vệt tia có thể nhìn từ cạnh bên cung cấp Tùy ý điều chỉnh kích thước và hình dạng LR-W
Loại vệt tia

nhỏ với vết tiếp xúc siêu nhỏ. vệt tia nhỏ có khoảng cách dài. của vệt tia để đạt độ chính xác và linh hoạt. CZ
PG
Phản xạ ▲ Tr.119

MU
LV-NH35 LV-NH37 LV-S31

Kích thước nhỏ,


Vệt tia và phạm vi có thể điều chỉnh
Cấu tạo đồng trục siêu nhỏ ø50 μm Đi-ốt quang kép cho phép phát hiện dựa vào
Cung cấp khả năng phát hiện hiệu quả Có thể phát hiện mục tiêu cực nhỏ nhờ khoảng cách có thể điều chỉnh trong khi vẫn có
thông qua một lỗ nhỏ hoặc một kẽ hở hẹp. hủy bỏ vùng nền. thể làm giảm ảnh hưởng của vùng nền.

LV-NH42
Loại vùng

Khoảng cách dài Sản Phẩm Mới


Phát hiện đáng tin cậy đối với các
mục tiêu có lỗ và thay đổi vị trí.
Cảm biến
sợi quang

LV-S61 LV-NH62 Cảm biến


quang điện
Loại vệt tia
Thu phát chung ▲ Tr.120

Chuẩn Cảm biến


Vệt tia nhỏ Tạo được vệt tia nhỏ
tiệm cận
Cung cấp kích thước nhỏ gọn ø1,5 mm trong phạm vi trên 1 m
trong khi vẫn tạo được vệt tia nhỏ ø2,5 mm với khả năng phát hiện An toàn/
trong trường hợp khoảng cách lên đến 500 mm. có thể lên đến 8 m.
Cảm biến Khu vực

Cảm biến
áp suất
LV-S62 LV-S63
Loại khu vực

Cảm biến
Phát hiện các đo lường
Vệt tia vùng vật trong suốt
trong khoảng cách dài PLC/
Phát hiện được mục tiêu trong suốt Bảng điều
vượt trội nhờ khả năng chuyển đổi qua Phát hiện vật cách xa 35 m nhờ vệt tia vuông gốc
lại giữa vệt tia nhỏ và vệt tia vùng. giúp phát hiện ổn định các vật trong suốt. khiển chạm

Hệ thống Servo

LV-S71 LV-S72 Khử tĩnh điện


Loại vệt tia
Thu phát độc lập ▲ Tr.121

Nhỏ: M6 Nhỏ: M6 Hệ thống kiểm tra


Cung cấp cảm biến sợi quang bằng hình ảnh
có kích thước nhỏ gọn trong khi (có khe)
vẫn tạo được vệt tia nhỏ ø1,2 mm Bộ lọc khe tích hợp ø6 mm cho phép
tại khoảng cách 500 mm. phát hiện với độ chính xác cao. Thiết bị
đánh dấu

Thiết bị
LV-NH100 LV-NH300 LV-NH110 đọc mã
Loại vùng

Chiều rộng Chiều rộng Thiết bị đọc


vệt tia 10 mm vệt tia 30 mm Chiều rộng vệt tia mã vạch cầm tay
Hiệu quả trong trường hợp có sự chênh Hiệu quả trong trường 10 mm công suất cao
lệch độ cao và trong các ứng dụng có sự hợp có sự chênh lệch độ cao Công suất cao cho phép phát hiện chính xác Kính hiển vi
thay đổi vị trí. và trong các ứng dụng có sự thay đổi vị trí. các mục tiêu truyền phát ánh sáng thấp.

Máy chiếu

Loại cáp Loại đầu nối M8 Loại không dây Loại ngõ ra màn hình
khuếch đại
▲ Tr.122

Phần bộ

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 117


LV-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
PZ-V/M
PQ CHỨC NĂNG
PW
PX
PS Thiết lập trước NEO Khả năng tương thích tầm quan sát mạng mở
LR-Z
GV Chỉ cần nhấn nút PRESET để thay đổi màn hình hiển thị Kết nối mẫu Sê-ri NU dùng cho khả năng tương thích tầm
LV cường độ ánh sáng sang "100" hoặc "0" để hoàn tất cài đặt quan sát mạng mở.
LR-W độ nhạy.
CZ
PG
NEO MEGA Giảm nối dây
MU

Chế độ MEGA cung cấp cường độ ánh sáng tương đương Không cần phải nối dây vào khối đầu cuối khi sử dụng Sê-ri
với Class 2 trong khi vẫn giữ được độ an toàn của laser NU.
Class 1.

Chức năng ứng dụng Chức năng ngăn nhiễu

Chức năng DATUM Chức năng tạm dừng

Ngay cả khi bụi bẩn hoặc các mảnh vỡ làm cho cường độ
ánh sáng đã hiển thị bị giảm, chức năng DATUM tự động Chức năng nghỉ
Sản Phẩm Mới phát hiện sự thay đổi và phục hồi màn hình hiển thị lại trạng
thái ban đầu, do đó giúp duy trì vận hành ổn định.
Loại ngõ ra màn hình (LV-N11MN)
Cảm biến
sợi quang

Cảm biến
quang điện

Cảm biến
tiệm cận

An toàn/
Cảm biến Khu vực
Chế độ chức năng ứng dụng cho phép lựa chọn dễ dàng các chức năng mong
muốn
Cảm biến Cảm biến laser được thiết kế cho các mục đích sử dụng thông thường, tuy nhiên các yêu cầu về phát hiện mục tiêu thường
áp suất
đặt ra nhiều nhu cầu hơn. Do đó, khách hàng thường tìm kiếm các tùy chọn cài đặt bổ sung.
Các chế độ sau đây được thiết lập cho Sê-ri NEO. Dễ dàng chọn lựa theo mục đích sử dụng. Không cần vận hành cài đặt
Cảm biến
đo lường phức tạp.

PLC/
Bảng điều
Phát hiện các mục tiêu rơi lướt qua vệt tia theo cấp độ
khiển chạm Chế độ phát hiện vật rơi lướt qua
cường độ rơi.
Hệ thống Servo

Giá trị thiết lập được chỉnh và duy trì đến -5% của giá trị
Chế độ chỉnh phần trăm
Khử tĩnh điện hiện tại.

Hệ thống kiểm tra


bằng hình ảnh Chế độ triệt tiêu vùng nền trong Thiết lập vùng nền là 0 khi không xuất hiện mục tiêu khi sử
mẫu phản xạ dụng mẫu phản xạ.
Thiết bị
đánh dấu
Cài đặt cảm biến về chế độ MEGA khi kích hoạt màn hình
Thiết bị Chế độ cường độ tối đa
hiển thị mở rộng 5-chữ số.
đọc mã

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay Chế độ phát hiện vùng Cài đặt giá trị cao và thấp cho phát hiện vùng.

Kính hiển vi
Cài đặt điều kiện không xuất hiện mục tiêu về 0 để cho phép phát
Chế độ Zero datum
Máy chiếu hiện dễ dàng các vật trong suốt hoặc các thay đổi về chiều cao.

118 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


LV-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng PZ-G
PZ-V/M
PQ
Mẫu phản xạ PW
Loại vệt tia PX
Loại Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (mm) Đường kính vệt (mm) Mẫu
PS
LR-Z
MEGA : 600
ULTRA : 500 GV
13 SUPER : 400 LV
Kích thước nhỏ Xấp xỉ ø1,2 LV-S41
TURBO : 300
6
25
FINE : 200 (Khoảng cách lên đến 500 mm) LR-W
HSP : 150 CZ
6 13 PG
MEGA : 480
ULTRA : 400 MU
Kích thước nhỏ, Nhìn từ SUPER : 320
LV-S41L
cạnh bên TURBO : 240 Xấp xỉ ø1,2 (Khoảng cách lên đến 400 mm)
31,5
FINE : 160
HSP : 120

22 12,4
6,6 MEGA : 1200
33 ULTRA : 1000
SUPER : 750
Có thể điều chỉnh điểm sáng Xấp xỉ ø0,8 tối đa LV-NH32
TURBO : 500
FINE : 250 (Khoảng cách lên đến 300 mm)
HSP : 200

12,4 MEGA : 750


36
23 ULTRA : 600
SUPER : 450
Cấu tạo đồng trục LV-NH35
TURBO : 300 Xấp xỉ ø2(Khoảng cách lên đến 600 mm)
FINE : 150
HSP : 100
Sản Phẩm Mới
12,4

34,5
Cảm biến
70±15
Điểm tia siêu nhỏ
* Chung cho tất cả chế độ nguồn
LV-NH37 sợi quang
Xấp xỉ ø50 μm (Tại khoảng cách 70 mm)

26,5 Cảm biến


quang điện
10,4

Phạm vi điều chỉnh:


Phạm vi kích thước nhỏ,
32
50 đến 200 (Phạm vi trong đó khoảng Cảm biến
LV-S31 tiệm cận
có thể điều chỉnh cách tham chiếu có thể diều chỉnh Xấp xỉ ø2 (Khoảng cách lên đến 200 mm)
được)
26,5
An toàn/
Cảm biến Khu vực
Loại vùng
Loại Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (mm) Chiều rộng vùng (mm) Mẫu Cảm biến
áp suất
12,4
35 MEGA : 1200
ULTRA : 1000
20 SUPER : 750 Cảm biến
Khoảng cách dài Xấp xỉ 48×0,4 (Tại khoảng cách 200 mm) LV-NH42
TURBO : 500 đo lường
FINE : 250
HSP : 200 PLC/
Bảng điều
khiển chạm
Phụ kiện/Tùy chọn Đặc tính mẫu phản xạ
LV-S41 LV-S41L Hệ thống Servo

Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt Phụ kiện Phụ kiện LV-NH32 0,5
(được lắp (được lắp Khử tĩnh điện
Đường kính vệt (mm)

phía trước) phía sau) Đặc tính của 0,4


Giá lắp đặt khoảng cách phát
hình chữ L 0,3
hiện và đường kính
OP-66846*
vệt tối thiểu (ví dụ Hệ thống kiểm tra
điển hình) 0,2 bằng hình ảnh
Giá lắp đặt hình chữ L 0,1
Phụ kiện OP-66846* Thiết bị
0
0 100 200 300 400 Khoảng cách đánh dấu
(mm)
LV-NH32 LV-NH35 LV-NH37 LV-S31
LV-NH37 700 Thiết bị
Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt đọc mã
600
Đường kính vệt (μm)

(phụ kiện) (phụ kiện) (phụ kiện) (phụ kiện) Đặc tính của
khoảng cách phát 500
hiện và đường kính 400 Thiết bị đọc
vệt (ví dụ điển hình) mã vạch cầm tay
300
Y
200 X
100 X
Y Kính hiển vi
0
35 45 55 65 75 85 95 105 Khoảng cách
(mm)
LV-NH42 Máy chiếu
LV-NH42 60
Tấm khe màu xám
Có giá lắp đặt Khe (phụ kiện) Ống kính LV-L01* 40
(phụ kiện) Đặc tính về khoảng Không có tấm khe
Chiều rộng (mm)

cách phát hiện và 20


chiều rộng vùng (ví
0
dụ điển hình)
20

40
Có thể lựa chọn chiều rộng vùng. Dành cho vùng dày hơn. Tấm khe màu đen
60
0 100 200 300 400 500 Khoảng cách
* bán riêng (mm)

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 119


LV-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
PZ-V/M
PQ
PW
Loại thu phát chung
PX Loại vệt tia
PS Loại Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (m) Đường kính vệt (mm) Mẫu
LR-Z
MEGA : 2,5
GV 8,5 ULTRA : 2
23
LV SUPER : 1,5
Vệt tia nhỏ Xấp xỉ ø2,5 (Khoảng cách lên đến 0,5 m) LV-S61
18 TURBO : 1
LR-W FINE : 0,75
CZ HSP : 0,5

PG
MEGA : 8
MU 12,4 ULTRA : 7
36
SUPER : 6 Xấp xỉ ø1,5
Chuẩn LV-NH62
TURBO : 5 (Khoảng cách lên đến 1 m)
23
FINE : 3,5
HSP : 2

Tất cả mẫu được hỗ trợ chức năng P.R.O. Bộ lọc phân cực làm giảm ánh sáng phản xạ trực tiếp từ một đối tượng hoạt động có bề mặt gương. 
Loại vùng
Loại Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (m) Chiều rộng vùng (mm) Mẫu

MEGA : 12(6)
19 Chùm tia vùng:
13,6 ULTRA : 10(5)
Xấp xỉ 10×2 mm
Vùng rộng SUPER : 8(3,5) LV-S62
Vệt tia nhỏ:
TURBO : 5(2)
38 Xấp xỉ 2×2 mm (Khoảng cách lên đến 500 mm)
FINE : 2,5(0,7)

Sản Phẩm Mới MEGA : 35


21,8 ULTRA : 30
Phát hiện các vật trong suốt 64 SUPER : 25 Xấp xỉ 8×12 mm (Khoảng cách lên đến 3,5 m) LV-S63
trong khoảng cách dài
Cảm biến TURBO : 15
FINE : 8
sợi quang 44

Cảm biến Tất cả mẫu được hỗ trợ chức năng P.R.O. Bộ lọc phân cực làm giảm ánh sáng phản xạ trực tiếp từ một đối tượng hoạt động có bề mặt gương. 
*1 Các con số không đóng ngoặc là khoảng cách phát hiện trong trường hợp chùm tia vùng. Các con số không đóng ngoặc là khoảng cách phát hiện trong trường hợp vệt tia nhỏ.
quang điện
Được sử dụng để phát hiện thủy tinh, chúng tôi đề nghị nên cài đặt khoảng cách phát hiện từ 1 m trở xuống.
*2 Được sử dụng để phát hiện thủy tinh, chúng tôi đề nghị nên cài đặt khoảng cách phát hiện từ 3,5 m trở xuống.
Cảm biến
tiệm cận

An toàn/ Giá lắp đặt (phụ kiện/tùy chọn) Bộ phản xạ


Cảm biến Khu vực
LV-S61 LV-S62
Sử dụng giá lắp đặt tùy chọn cho phép bạn điều OP-51430 (R-6 Màu R-6 R-7
Cảm biến chỉnh trục quang sang phải, sang trái, lên hoặc xám) (Bao gồm trong (Bao gồm trong
áp suất xuống. (Bao gồm trong LV-S61) LV-NH62) LV-NH62)
29,4 29,4
Có giá lắp đặt Khi lắp giá lắp đặt hình chữ L 12
(phụ kiện) OP-84350*
Cảm biến
đo lường
45 45 24

PLC/
Bảng điều
khiển chạm
Lắp ngược hướng
Hệ thống Servo R-6L R-9
LV-NH62
Khi lắp giá lắp đặt mặt sau
OP-84349* 29,4 76
Có giá lắp đặt
(phụ kiện)
Khử tĩnh điện

45 86,4
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
Lắp ngược hướng
Thiết bị
đánh dấu LV-S63

Thiết bị Có giá lắp đặt Dải phản xạ (bán riêng)


(phụ kiện)
đọc mã
OP-42197 *1 t=0,7

Thiết bị đọc 25
mã vạch cầm tay Khi lắp giá lắp đặt mặt 25
bên Lắp ngược hướng
OP-84351*
Kính hiển vi * bán riêng Phải đảm bảo sử dụng giá lắp đặt chuyên dụng (Khoảng cách phát hiện vẫn duy trì không thay đổi ngay cả khi sử dụng dải phản xạ)
vì cần phải điều chỉnh trục quang. *1 Loại ít thay đổi cường độ ánh sáng (mẫu OP-87123) cũng có sẵn trên thị trường.

Máy chiếu
Đặc tính

LV-S61 4 LV-NH62 9
3,5 8
Đường kính vệt (mm)

Đường kính vệt (mm)

Đặc tính của khoảng 3 Đặc tính của khoảng 7


cách phát hiện và 2,5
cách phát hiện và 6
đường kính vệt đường kính vệt 5
2
(ví dụ điển hình) (ví dụ điển hình) 4
1,5 3
1 2
0,5 1
0 0
0 500 1000 1500 2000 Khoảng cách 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Khoảng cách
(mm) (m)

120 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


LV-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng PZ-G
PZ-V/M
PQ
Loại thu phát độc lập PW
Loại vệt tia PX
Loại Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (mm) Đường kính vệt (mm) Mẫu
PS
LR-Z
GV
500 Xấp xỉ ø1,2 LV
Vệt tia nhỏ M6 LV-S71
(Chung cho tất cả chế độ nguồn.) (Khoảng cách phát hiện: 500 mm ) LR-W
30,2 CZ
PG
MU

500 Xấp xỉ ø6
Phát hiện vị trí M6 LV-S72
(Chung cho tất cả chế độ nguồn.) (Khoảng cách phát hiện: 500 mm)

30,2

Loại vùng
Chiều rộng phát
Loại hiện Hình thức ngoài (mm) Khoảng cách phát hiện (mm) Chiều rộng vùng (mm) Mẫu
(mm)

12
34,2
20

12
10 41,3 Xấp xỉ 12 LV-NH100
20
Sản Phẩm Mới

Chuẩn
47,4
12 Cảm biến
sợi quang
41
42,5 12
2000 Cảm biến
30 Xấp xỉ 32 LV-NH300
(Chung cho tất cả chế độ nguồn.)
quang điện
41

Cảm biến
tiệm cận
12
34,2
20
An toàn/
Công suất 41,3
12 Cảm biến Khu vực
10 Xấp xỉ 12 LV-NH110
cao
20
Cảm biến
áp suất

Cảm biến
đo lường

PLC/
Giá lắp đặt (phụ kiện/tùy chọn) Bảng điều
khiển chạm
LV-S71/S72

Giá lắp đặt chuẩn (phụ kiện)


Hệ thống Servo
Giá lắp đặt loại nhỏ Gắn kèm
OP-66869* thiết bị
Bộ gồm 2 cái |nhìn từ
cạnh bên
LV-F1*
Khử tĩnh điện
Bộ gồm 2
cái
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
Có chức năng điều chỉnh trục quang thẳng Có chức năng điều chỉnh trục quang thẳng
hàng. Trục quang có thể được điều chỉnh hàng. Trục quang có thể được điều chỉnh
thẳng hàng từ hướng phía trên. thẳng hàng từ hướng phía trên.
Thiết bị
đánh dấu
LV-NH300 LV-NH100/NH110
Thiết bị
Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt Có giá lắp đặt đọc mã
LV-B301* LV-B302* LV-B101*
Lắp dọc Lắp ngang Lắp dọc Thiết bị đọc
Bộ gồm 2 cái Bộ gồm 2 cái Bộ gồm 2 cái
Có giá lắp đặt
mã vạch cầm tay

LV-B102*
Kính hiển vi
Lắp ngang
Bộ gồm 2 cái
Máy chiếu
* bán riêng

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 121


LV-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
PZ-V/M
PQ
PW
Bộ khuếch đại
PX Loại cáp
PS Mẫu
Loại Hình thức ngoài Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ Ngõ ra màn hình
LR-Z Ngõ ra NPN Ngõ ra PNP
GV Thiết bị chính Thiết bị LV-N11N LV-N11P
Chuẩn chính 2 1 0
Khối mở rộng LV-N12N LV-N12P
LV
Ngõ ra màn hình Thiết bị chính Khối mở rộng LV-N11MN — 1 1 1
LR-W
CZ Loại đầu nối M8
PG Mẫu
Loại Hình thức ngoài Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ Ngõ ra màn hình
MU Ngõ ra NPN Ngõ ra PNP
Thiết bị chính Thiết bị LV-N11CN LV-N11CP
chính
Chuẩn 1 1 0
Khối mở rộng Khối mở rộng LV-N12CN LV-N12CP

Loại không dây


Loại Hình thức ngoài Mẫu Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ Ngõ ra màn hình

Chuẩn Khối mở rộng LV-N10 Không*1 0 0

*1 Được tính là một ngõ ra khi được thêm vào trong khối giao tiếp Sê-ri NU.
Đặc điểm kỹ thuật
Loại 2 ngõ ra 1 ngõ ra Ngõ ra màn hình Không dây
Cáp/đầu nối Cáp Đầu nối M8 Cáp —
Sản Phẩm Mới Thiết bị chính/Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng
NPN LV-N11N LV-N12N LV-N11CN LV-N12CN LV-N11MN
Mẫu LV-N10
PNP LV-N11P LV-N12P LV-N11CP LV-N12CP —
Cảm biến
sợi quang Ngõ ra điều khiển 2 ngõ ra 1 ngõ ra Không 1 ngõ ra
Ngõ vào/ra Ngõ vào phụ 1 ngõ vào 1 ngõ vào Không 1 ngõ vào
Ngõ ra màn hình Không 1 ngõ ra
Cảm biến
Thời gian đáp ứng 80 μs (HIGH SPEED)/250 μs (FINE)/500 μs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) * Không thể chọn 80 μs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
quang điện
Lựa chọn ngõ ra BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể lựa chọn công tắc)
Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung, Có thể lựa chọn thời gian bộ hẹn giờ: 1 ms đến 9.999 ms,
Chức năng bộ hẹn giờ
Cảm biến Sai số tối đa so với giá trị cài đặt: tối đa ±10%
tiệm cận NPN cực thu để hở 30 V, Điện áp dư từ 1 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 10 mA trở xuống) / từ 2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: 10 đến 100 mA)(Không phụ thuộc)
Ngõ ra NPN
Ngõ ra điều 1 ngõ ra cực đại: từ 100 mA trở xuống, tổng 2 ngõ ra: từ 100 mA trở xuống (Đa kết nối) 1 ngõ ra cực đại: từ 20 mA trở xuống
khiển PNP cực thu để hở 30 V, Điện áp dư từ 1,2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 10 mA trở xuống) / từ 2,2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: 10 đến 100 mA)(Không phụ thuộc)
Ngõ ra PNP
An toàn/ 1 ngõ ra cực đại: từ 100 mA trở xuống, tổng 2 ngõ ra: từ 100 mA trở xuống (Đa kết nối) 1 ngõ ra cực đại: từ 20 mA trở xuống
Cảm biến Khu vực Ngõ ra màn hình Điện áp ngõ ra 1 đến 5 V, trở kháng tải từ 10 kΩ trở lên, độ chính xác lặp lại ±0,5% của F.S; thời gian đáp ứng: 1 ms (HIGH SPEED, FINE, TURBO),
(Chỉ LV-N11MN) 1,2 ms (SUPER), 1,8 ms (ULTRA), 4,2 ms (MEGA)
Ngõ vào phụ Thời gian ngõ vào từ 2 ms (BẬT)/20 ms (TẮT) trở lên*1
Cảm biến Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.)
áp suất Khối mở rộng
Ghi chú: Mẫu hai ngõ ra phải được tinh là 2 khối.
Mạch bảo vệ Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ
Cảm biến Được kết nối với các thiết bị khác ngoài LV-S31: 0 đối với HIGH SPEED; 2 đối với FINE/TURBO/SUPER; 4 đối với ULTRA/MEGA,
Số lượng các khối ngăn nhiễu*4
Được kết nối với LV-S31: 2 đối với FINE; 4 đối với TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA
đo lường
Điện áp nguồn điện*5 24 VDC (điện áp vận hành 10-30 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Loại 2 hoặc LPS*7
Bình thường: từ 830 mW trở xuống (tại 30 V. 30 mA tại 24 V, từ 56 mA trở xuống tại 12 V)*2 Chế độ tiết kiệm: từ 710 mW (khi 30 V. 26 mA khi 24 V, từ 48 mA khi 12 V)*2
PLC/
Định mức

NPN
Chế độ tiết kiệm tối đa: từ 550 mW trở xuống (tại 30 V. 21 mA tại 24 V, từ 40 mA trở xuống tại 12 V)
Công suất
tiêu thụ*6

Bảng điều Bình thường: từ 950 mW (khi 30 V. 33 mA khi 24 V, từ 60 mA khi 12 V)*2


khiển chạm PNP Chế độ tiết kiệm: từ 815 mW trở xuống (tại 30 V. 29 mA tại 24 V, từ 52 mA trở xuống tại 12 V)*2 —
Chế độ tiết kiệm tối đa: từ 650 mW trở xuống (tại 30 V. 24 mA tại 24 V, từ 40 mA trở xuống tại 12 V)
Nhiệt độ môi trường
Khả năng chống

Hệ thống Servo xung quanh


-20 đến +55°C (không đóng băng)*3
chịu với môi
trường

Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)


Chống chịu rung 10-55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo các hướng X, Y, và Z, 2 giờ tương ứng
Khử tĩnh điện Chống chịu va đập 500 m/s2 3 lần cho mỗi trục X,Y và Z
Vỏ Thiết bị chính và vật liệu vỏ: Polycarbonate
Vật liệu
Cáp PVC
Hệ thống kiểm tra Kích thước vỏ Cao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm
bằng hình ảnh Khối lượng Xấp xỉ 75 g Xấp xỉ 65 g Xấp xỉ 20 g Xấp xỉ 20 g Xấp xỉ 20 g Xấp xỉ 75 g

*1 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi thời gian hiệu chỉnh ngoại vi được chọn. *2  Tăng 30 mW (1 mA) đối với chế độ HIGH SPEED.
Thiết bị
*3 Nếu cùng lúc sử dụng nhiều khối, nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi theo các điều kiện dưới đây. Gắn các khối trên thanh ngang (DIN rail) vào giá lắp đặt và kiểm tra dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống
đánh dấu cho mỗi khối. Thêm một hoặc hai khối được kết nối: -20°C đến +55°C ; thêm 3 đến 10 khối được kết nối: -20°C đến +50°C ; thêm 11 đến 16 khối được kết nối: -20°C đến +45°C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một khối được
tính thành hai khối.
Thiết bị *4 Con số này gấp đôi khi chọn "DOUBLE". *5 Để kết nối nhiều hơn 9 khối, điện áp nguồn điện phải từ 20 V trở lên.
*6 Tăng khoảng 15% khi được kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Không bao gồm công suất tiêu thụ của tải. Công suất tiêu thụ khi các khối mở rộng được kết nối là tổng công suất tiêu thụ của mỗi khối
đọc mã
khuếch đại. Ví dụ: Khi một thiết bị chính (LV-N11N) được kết nối với 2 khối mở rộng (LV‑N12N) và các khối này được sử dụng kèm với đầu LV-NH100 ở chế độ HIGH SPEED. (1,15 × 860 mW × 1) + (1,15 ×
860 mW x 2) = tối đa 2967 mW.
Thiết bị đọc *7 Sử dụng kèm với thiết bị bảo vệ quá dòng có định mức từ 30 V trở lên và không được quá 1 A.
mã vạch cầm tay
Sơ đồ mạch ngõ vào/ra
Kính hiển vi
Loại cáp Loại đầu nối M8 Loại ngõ ra màn hình
LV-N11N/N12N LV-N11P/N12P LV-N11CN/N12CN LV-N11CP/N12CP LV-N11MN
10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC 10 đến 30 VDC
Máy chiếu
Mạch điện chính cảm biến

Mạch điện chính cảm biến


Mạch điện chính cảm biến

Mạch điện chính cảm biến

Mạch điện chính cảm biến

Màu Màu nâu*1 *1 *1


Màu
Mạch bảo vệ
Mạch bảo vệ

Mạch bảo vệ

Tải
Tải
Tải
Tải

nâu*1 nâu*1
quá dòng
Mạch bảo vệ

Mạch bảo vệ
quá dòng

quá dòng

PLC, v.v... PLC, v.v...


quá dòng

quá dòng

Dòng điện đoản


Màu đen Màu đen mạch từ 2 mA
Dòng điện đoản Màu đen
(ngõ ra điều khiển 1) (Ngõ ra điều khiển 1) mạch từ 1 mA (ngõ ra điều khiển 1)
(ngõ ra điều khiển 1) trở xuống (Ngõ ra
trở xuống
Màu trắng điều Thiết bị có một trở kháng
Màu trắng Ngõ ra khiển 1) Mạch ngõ vào từ 10 kΩ trở lên
3,3 VDC (ngõ ra điều khiển 2) điều 3,3 VDC 3,3 VDC bảo vệ Ngõ ra màn
PLC, v.v...
Tải

khiển 2
Tải
Tải

PLC, v.v... hình hiển PLC, v.v...


Dòng điện đoản thị màu
Dòng điện đoản cam (1 đến 5V) Dòng điện đoản
mạch từ 1 mA trở mạch từ 1 mA
Màu Màu trở xuống Màu mạch từ 1 mA
hồng xuống hồng hồng trở xuống
0V 0V 0V 0V 0V
Màu xanh*1 Màu xanh*1 *1 *1
Màu xanh

*1 Chỉ LV-N11N *1 Chỉ LV-N11P *1 Chỉ LV-N11CN *1 Chỉ LV-N11CP

122 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


LV-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng PZ-G
PZ-V/M
PQ
Đặc điểm kỹ thuật đầu cảm biến PW
LV-Sxx (Phản xạ vệt tia) LV-NHxx (Phản xạ vệt tia) PX
Phản xạ giới hạn có thể Có thể điều chỉnh điểm PS
Loại Nhỏ Nhìn từ cạnh bên nhỏ Loại Vệt tia thẳng đồng trục Vệt tia siêu nhỏ
điều chỉnh khoảng cách sáng LR-Z
Mẫu LV-S41 LV-S41L LV-S31 Mẫu LV-NH35 LV-NH32 LV-NH37
FDA (CDRH) Part 1040.10 Sản phẩm Laser Loại 1* FDA (CDRH) Part 1040.10 Sản phẩm Laser Loại 1* GV
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1 IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1 LV
Nguồn sáng Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được, Chiều dài bước sóng: 655 nm Nguồn sáng Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được, Chiều dài bước sóng: 660 nm LR-W
MEGA 600 mm 480 mm MEGA 750 mm 1200 mm
Khoảng cách phát hiện

Khoảng cách phát hiện


CZ
ULTRA 500 mm 400 mm ULTRA 600 mm 1000 mm
PG
SUPER 400 mm 320 mm 50 đến 200 mm SUPER 450 mm 750 mm 70 ±15 mm
TURBO 300 mm 240 mm (Phạm vi điều chỉnh) TURBO 300 mm 500 mm MU
FINE 200 mm 160 mm FINE 150 mm 250 mm
HSP 150 mm 120 mm HSP 100 mm 200 mm
Nhiệt độ môi trường 0 đến +50°C Nhiệt độ môi trường
-10 đến +50°C (không đóng băng) -10 đến +55°C (không đóng băng)
xung quanh (không đóng băng) xung quanh
Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
Vật liệu

Màn hình hiển thị Polycarbonate Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh

Vật liệu
Vỏ che ống kính Chất dẻo norbornene Acrylic Chất dẻo norbornene*1
Khối lượng Xấp xỉ 70 g Xấp xỉ 75 g Vỏ che ống kính Chất dẻo norbornene Acrylic*1 Thủy tinh*1

*1 Ống kính đầu phát: Chất dẻo norbornene/Vỏ che ống kính đầu nhận: Polyarylate Khối lượng Xấp xỉ 65 g

*1 Đầu nhận LV-NH32 và LV-NH37 làm từ polyarylate.

LV-NHxx (Phản xạ vệt tia vùng) LV-Sxx (Thu phát chung) LV-NHxx (Thu phát chung vệt)
Loại Vùng khoảng cách dài Các vật trong Loại Vệt tia nhỏ
Vùng ánh
Mẫu LV-NH42 suốt trong Mẫu LV-NH62
Loại Vệt tia nhỏ sáng song
khoảng cách
FDA (CDRH) Part song FDA (CDRH) Part
Sản phẩm Laser Loại 1* dài Sản phẩm Laser Loại 1* Sản Phẩm Mới
1040.10 1040.10
Mẫu LV-S61 LV-S62 LV-S63
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1 IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1
FDA (CDRH) Part
Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được, Sản phẩm Laser Loại 1* Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được,
Nguồn sáng 1040.10 Nguồn sáng Cảm biến
Chiều dài bước sóng: 660 nm Chiều dài bước sóng: 660 nm
MEGA 1200 mm
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1
MEGA 8m
sợi quang
Khoảng cách phát hiện

Khoảng cách phát hiện


Nguồn sáng Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được*2
ULTRA 1000 mm ULTRA 7m
MEGA 2,5 m 12 m (6 m) 35 m Cảm biến
SUPER 750 mm SUPER 6m
Khoảng cách phát

ULTRA 2m 10 m (5 m) 30 m quang điện


TURBO 500 mm TURBO 5m
SUPER 1,5 m 8 m (3,5 m) 25 m
hiện*1

FINE 250 mm FINE 3,5 m


TURBO 1m 5 m (2 m) 15 m
HSP 200 mm HSP 2m Cảm biến
FINE 0,75 m 2,5 m (0,7 m) 8m
Nhiệt độ môi trường
-10 đến +55°C (không đóng băng)
Nhiệt độ môi trường
-10 đến +55°C (không đóng băng) tiệm cận
xung quanh HSP 0,5 m — — xung quanh
Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ) Nhiệt độ môi trường Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh
-10 đến +50°C (không đóng băng)
xung quanh Vỏ che ống An toàn/
Vật liệu

Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh Chất dẻo norbornene Cảm biến Khu vực
Vật liệu

kính
Vỏ che ống Gương
Vật liệu

Vỏ che ống kính Polyarylate Acrylic Polycarbonate, acrylic


kính phản xạ
Khối lượng Xấp xỉ 65 g Gương Cảm biến
Polycarbonate, acrylic Khối lượng Xấp xỉ 65 g
phản xạ áp suất
Khối lượng Xấp xỉ 70 g Xấp xỉ 65 g Xấp xỉ 110 g

*1 C ác con số không đóng ngoặc là khoảng cách phát hiện trong Cảm biến
trường hợp vệt tia nhỏ. đo lường
*2 Chiều dài bước sóng: LV-S61: 655 nm LV-S62/S63: 660 nm
PLC/
LV-Sxx (Thu phát độc lập vệt) LV-F1 LV-NHxx (Thu phát độc lập vùng) Bảng điều
Loại Tiêu chuẩn nhỏ Nhỏ (có khe) Gắn kèm thiết bị nhìn từ cạnh bên dùng cho Thu phát độc lập vùng khiển chạm
Loại
Mẫu LV-S71 LV-S72 thu phát độc lập Loại Công suất
Mẫu LV-F1 Hiệu suất cao
cao
FDA (CDRH) Part
Sản phẩm Laser Loại 1* Hệ thống Servo
1040.10 Đầu có thể áp dụng LV-S71 LV-S72 Mẫu LV-NH110 LV-NH100 LV-NH300
IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1 MEGA Vùng phát hiện 10 mm 30 mm
Khoảng cách phát hiện

Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được, Chiều ULTRA FDA (CDRH) Part
Nguồn sáng Sản phẩm Laser Loại 1* Khử tĩnh điện
dài bước sóng: 655 nm SUPER 1040.10
MEGA 250 mm 400 mm IEC 60825-1 Sản phẩm Laser Loại 1
Khoảng cách phát hiện

TURBO
ULTRA Laser bán dẫn màu đỏ nhìn thấy được,
FINE Nguồn sáng
SUPER Chiều dài bước sóng: 660 nm Hệ thống kiểm tra
500 mm HSP Khoảng cách phát bằng hình ảnh
TURBO 2000 mm
Nhiệt độ môi trường hiện
FINE -10 đến +50°C (không đóng băng)
xung quanh Nhiệt độ môi trường
-10 đến +55°C (không đóng băng) Thiết bị
HSP Phần bằng kim loại: SUS304 xung quanh
Vật liệu
Nhiệt độ môi trường Phần gương: Thủy tinh Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ) đánh dấu
-10 đến +50°C (không đóng băng) 10-55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo các
xung quanh Chống chịu rung Vỏ Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh
Vật liệu

Phần bằng kim loại: Thép không gỉ, Phần hướng X, Y, và Z, 2 giờ tương ứng
Vỏ
bằng chất dẻo: Polyarylate Khối lượng Xấp xỉ 22 g Vỏ che ống kính Đầu phát: Thủy tinh, Đầu nhận: Polyarylate Thiết bị
Vật liệu

Đầu phát: Chất dẻo Đầu phát: Chất dẻo đọc mã


Khối lượng Xấp xỉ 75 g Xấp xỉ 95 g
Vỏ che ống kính norbornene norbornene
Đầu nhận: Polyarylate Đầu nhận: Thủy tinh
Khối lượng Xấp xỉ 70 g
Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay
* Sự phân loại laser đối với FDA (CDRH) được thực hiện dựa trên IEC 60825-1 theo yêu cầu của Laser Notice No.50.

Đặc điểm kỹ thuật LV-L01 (ống kính gắn kèm dành cho Ví dụ về “chiều rộng x độ dày” của vùng trong khoảng Kính hiển vi
LV-NH42) (Đơn vị: mm ) cách phát hiện của LV-L01 (Đơn vị: mm )
khe 1 khe 2 khe 3 khe 4 LV- LV-
Tên LV-L01
Khoảng cách

được lắp vào được lắp vào được lắp vào được lắp vào NH42 NH42 L01 L01 L01 L01
LV- Máy chiếu
MEGA 960 840 720 600 480 + + LV-L01 + + + +
Khoảng cách phát hiện

NH42
khe màu khe màu khe 1 khe 2 khe 3 khe 4
ULTRA 800 700 600 500 400
đen xám
SUPER 600 525 450 375 300 100 26×0,6 13×0,6 5×0,6 27×4 20×4 17×4 13×4 10×4
TURBO 400 350 300 250 200 200 48×0,4 25×0,4 9×0,4 49×7 38×7 32×7 25×7 19×7
FINE 200 175 150 125 100 300 70×0,8 36×0,8 13×0,8 72×10 56×10 47×10 36×10 27×10
HSP 160 140 120 100 80 400 92×1,34 48×1,34 17×1,34 94×13 73×13 61×13 48×13 36×13
50 mm 2,6
Độ dày
vùng

100 mm 4,0
150 mm 5,5
50 mm 15,0 11,5 9,5 7,5 5,5
Chiều rộng
vùng

100 mm 26,0 20,0 17,0 13,0 10,0


150 mm 37,0 29,0 24,0 19,0 14,0
Vật liệu vỏ Polyacetal (thân máy chính) Arton (ống kính)
Khối lượng Xấp xỉ 1 g

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 123


LV-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
PZ-V/M
PQ
PW
<Cân nhắc khi sử dụng Sê-ri NEO>
PX
PS Để thay thế Sê-ri LV bằng Sê-ri LV-N10
LR-Z
GV Khi thay thế đầu cảm biến LV-Hxx của bạn bằng Sê-ri LV-N10, cần chú ý các điểm sau đây:
LV (1) Đầu cảm biến Sê-ri LV-N10 phải được sử dụng cùng với bộ khuếch đại Sê-ri LV-N10.
LR-W (2) Nếu đầu cảm biến LV mong muốn không có sẵn trên thị trường cùng với Sê-ri LV-N10, bạn cần phải sử dụng bộ khuếch
CZ đại Sê-ri LV-H.
PG
Loại Đầu cảm biến Sê-ri LV Đầu cảm biến Sê-ri LV-N10 Ghi chú
MU LV-H32 LV-NH32

LV-H35 LV-NH35
LV-H35F — Sử dụng LV-21A(P)/22A(P) cho bộ khuếch đại.
LV-H37 LV-NH37 —
Phản xạ khuếch tán LV-H41 — Sử dụng LV-11A cho bộ khuếch đại..
LV-H42 LV-NH42 —
LV-H47 Sử dụng LV-21A(P)/22A(P) cho bộ khuếch đại.
LV-H51 — Sử dụng LV-11SB cho bộ khuếch đại.
LV-H52 Sử dụng LV-21A(P)/22A(P) cho bộ khuếch đại.
LV-H62 LV-NH62 —
LV-H62F
Loại thu phát chung LV-H64
— Sử dụng LV-21A(P)/22A(P) cho bộ khuếch đại.
LV-H65
LV-H67
LV-H100 LV-NH100
Sản Phẩm Mới
Loại thu phát độc lập LV-H110 LV-NH110 —
LV-H300 LV-NH300
Cảm biến
sợi quang * Có thể sử dụng tất cả đầu cảm biến LV-Sxx cùng với bộ khuếch đại Sê-ri LV-N10.

Cảm biến
quang điện Số lượng bộ khuếch đại có thể kết nối
Sê-ri Mẫu Số ngõ ra điều khiển
Cảm biến Để mở rộng Sê ri LV-N10, FS-N10, hoặc PS-N10, có thể kết LV-N11N (P)/N12N (P) 2
LV-N10
tiệm cận nối lên đến 16 khối mở rộng và 1 thiết bị chính. Do đó, có thể Khác 1
kết nối tổng cộng lên đến 17 khối. Tuy nhiên, chú ý là số lượng FS-N13x/N14x 2
FS-N10
Khác 1
An toàn/ các khối có thể kết nối phụ thuộc vào số lượng ngõ ra điều
PS-N10 Tất cả các mẫu 1
Cảm biến Khu vực khiển dùng cho mỗi bộ khuếch đại.

Cảm biến
áp suất

Cảm biến Số lượng các khối ngăn nhiễu qua lại


đo lường
Khi các thiết bị chính và khối mở rộng của Sê-ri NEO được kết nối, chức năng ngăn nhiễu qua lại giúp các khối với số lượng
PLC/ sau đây vận hành gần nhau mà không bị nhiễu do ảnh hưởng theo mỗi chế độ nguồn điện.
Bảng điều
khiển chạm
Chế độ nguồn điện HSP FINE TURBO SUPER ULTRA MEGA
Bình thường 0 2 2*2 2*2 4 4
Hệ thống Servo LV-N10
DOUBLE*1 0 4 4*2 4*2 8 8
Bình thường 0 4 8 8 8 8
FS-N10
DOUBLE*1 0 8 16 16 16 16
Khử tĩnh điện Bình thường 4 4 4 4
PS-N10 —
DOUBLE*1 8 8 8 8

Hệ thống kiểm tra (Điều này phụ thuộc vào Sê-ri có số lượng khối nhỏ nhất, khi LV-N10, FS-N10, và PS-N10 được gắn chung trong một hệ thống.)
bằng hình ảnh *1 Có thể chuyển đổi sang chế độ DOUBLE bằng cách cài đặt chế độ bộ khuếch đại. Khi chế độ DOUBLE được sử dụng, tất cả bộ khuếch đại đã được kết nối phải ở chế độ DOUBLE.
*2 Số lượng các khối là 4 khi ở chế độ bình thường và là 8 khi ở chế độ DOUBLE nếu được kết nối với LV-S31.

Thiết bị
đánh dấu

Thiết bị
đọc mã

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay

Kính hiển vi

Máy chiếu

124 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


LV-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng PZ-G
PZ-V/M
PQ
Kích thước Đơn vị: mm
PW
Sê-ri LV-NH, Phản xạ/Thu phát chung PX
PS
LV-NH32 Giá lắp đặt dùng cho LV-H32 LV-NH32
LR-Z
(phụ kiện) (có giá)
32,5 GV
29
22 6,6
14 7
4
LV
7 14 3,5 3,5
6,2 4 LR-W
3,5
8 20,7
14,2
CZ
3,5 * Đinh vít phụ kiện 5
2-ø3.2 Tụ tinh chỉnh dùng để khóa PG
M3×18···2 cái
(Lỗ lắp đặt) 5
ø11,4 9,6
18,5 3,5
6,2
Trung tâm
15 1,2 2-M3×18
MU
3 ánh sáng phát 12,4
10 3,5

27 12,2 33 31,4
40,5
Trung tâm 10° 40,5 37,4 31,4 27
ánh sáng nhận 29,9
2×ø2,5 ,
được bọc 2-lõi 3 12,4 17,7
16
Chiều dài cáp: 2 m R31,4 6,9 10
3,7 14,5 2-M3, P=0,5
29 6
Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5

LV-NH35/NH62 Giá lắp đặt (phụ kiện) LV-NH35/NH62 (có giá)


Đèn báo 25 25
12,5 4-R1,75 2-M3×18
10 7 4
12 8
5 14,5
5 21,9
Trung tâm 36 14,2 17
12,4 4 10 4
ánh sáng 3 23,9 3
nhận/phát 23,5 9,5 10,5 2-ø3,5 * Đinh vít phụ kiện 12 Sản Phẩm Mới
6,6 8,4 7,5
M3×18 ···2 cái
3,5
23 17 4

2×ø2,5 ,
10,5 8,4 Cảm biến
16,4 17,5
được bọc 2-lõi 2-ø3,2 10,5 31 sợi quang
Chiều dài cáp: 2 m (Lỗ lắp đặt) 25,5 19,5

4-R1,75 16,4
4
14,5 2-M3, P=0,5
Cảm biến
17,5
quang điện
Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5

Bộ phản xạ R-6 Bộ phản xạ R-7 Cảm biến


tiệm cận
(Bao gồm trong LV-NH62) (Bao gồm trong LV-NH62) Dải phản xạ
4,2 3,2 OP-42197/OP-87123
24 An toàn/
5,5 45 25
Cảm biến Khu vực
23 4,2
7
14,7 6
29,4 23 7 12 25
2-ø3,2 Cảm biến
2-ø3,2
37 17,2
t=0,7 áp suất

LV-NH37 Giá lắp đặt dành cho LV-NH37 (phụ kiện) LV-NH37 (có giá) Cảm biến
33 đo lường
24
12,4 12.5 ± 5
12,5 PLC/
6
(Lỗ lắp đặt) (6,2) 16 Bảng điều
6,2 (12) Trung tâm ánh sáng phát 10
3,5 * Đinh vít phụ kiện khiển chạm
8 ø3,5
14 M3×18···2 cái 2-M3×18
3,5 36,7
8 18,5 34,5 10 8
8,4
26,9 Hệ thống Servo
16
9,7
8 40 12
10
16 Trung tâm ánh sáng nhận 23,9 17,9 14,7
7,5 70±15 20,7 6
2×ø2,5,
Khử tĩnh điện
Vị trí tham chiếu
26,5 để đo đạc được bọc 2-lõi
8 14,5 2-M3, P=0,5 3,5 3,5
Chiều dài cáp: 2 m 10 10
Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5 33 Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
LV-NH42 Giá lắp đặt dành cho LV-NH42 (phụ kiện) LV-NH42 (có giá)
21
Đèn báo
21 6
7 Thiết bị
4
(12)
7 đánh dấu
3,5 6 4
20,7 5 14,5
Phần lắp đặt phụ tùng 8 14,2
3,5 Thiết bị
12,4 Trung tâm 35 5 * Đinh vít phụ kiện đọc mã
3 9,6
ánh sáng phát 22,5 9,5 2-ø3,2 M3×18 ···2 cái
17,5 2-M3×18
5 Trung tâm 3,5 3,5 (12) Đèn báo
ánh sáng nhận 20
8 14 8 Thiết bị đọc
18,3 16,6 16,9 18,1
28 14 mã vạch cầm tay
2×ø2,5, 28 22,9 16,9 22,5
được bọc 2-lõi
2-ø3,2 3,3 14,5
Chiều dài cáp: 2 m 7,5
(Lỗ lắp đặt)
3,3 7,2 10,5 Kính hiển vi
8,9 14,5 2-M3, P=0,5
16,9 6
18 Vật liệu: SUS304 Vật liệu: SUS304
t=1,2 t=1,5
Máy chiếu
Khi LV-NH42 có gắn kèm khe. Khi LV-L01 được gắn với (LV-NH42) Nút bít khe (bao gồm trong LV-L01)

11,8
1,6 L Tên nhãn dán khe L
Bề rộng khe Bề rộng khe 1 1,5 6 2 1 1 3,3 khe 1 2,6
1,5 0,5
5,4 5,9 khe 2 2,0
22 22 khe 3 1,5
khe 4 1,1
1
2,7
Khe (Màu đen) Khe (Màu xám)

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 125


LV-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng
PZ-V/M
PQ LV-NH100/NH110 LV-B101 (bộ gồm giá, đầu phát và đầu nhận dành cho
PW LV-NH100/NH110)
Đầu phát Đầu nhận Đai ốc dẹt cho đầu phát
PX Đèn báo Đèn báo 3,5
33,5 Vật liệu: SUS304
t=1,2
Đinh vít được cung cấp:
PS 8
M3×18 (2 cái)
12 12 5
3,5
LR-Z Trung tâm ánh Trung tâm ánh
4
30,4 Vật liệu: SUS304
18,5 4
sáng phát 41,3 34,2 sáng nhận 24,4 t=1,5
GV 12,4 3 3 12,4 8,8
8,8 20
20 16,8 14,4
LV 3,5 2-ø3,5 2-M3, P=0,5
10 3,5 6
LR-W 20 14 14 20 14
10 14 Đai ốc dẹt cho đầu nhận
CZ ø2,5, ø2,5,
27,5
2-ø3,2 2-ø3,2 Đinh vít được cung cấp:
được bọc 2-lõi được bọc 2-lõi
PG Chiều dài cáp: 2 m
(Lỗ lắp đặt) (Lỗ lắp đặt) Chiều dài cáp: 2 m
4-R1,75 10° 27,9 M3×18 (2 cái)
10° Vật liệu: SUS304
MU 16,8 14,5
21,9 t=1,5

6 2-M3, P=0,5

LV-B102 (bộ gồm giá, đầu phát và đầu nhận dành cho LV-NH100/NH110)
Khi đầu phát LV-NH100/NH110 được gắn vào (bên trong) Đai ốc dẹt cho đầu phát
C9 16,8 18,1 2-ø3,5 Đinh vít được cung cấp:
(21,8) 30,4 M3×18 (2 cái)
(18,5)
3,5 14 Vật liệu: SUS304
(11,1) 24,4
10,5 3,2 t=1,5
5,25 5
Vật liệu: SUS304 Khi đầu nhận LV-NH100/NH110 được gắn vào (nên trong)
2,4 20 12,5
t=1,2 2-M3, P=0,5
Đinh vít M3
60,7
(21,8) 6
(18,5)
(21,8)
(11,1) Đai ốc dẹt cho đầu nhận
(18,5)

Sản Phẩm Mới Khi đầu phát LV-NH100/NH110 được gắn vào (bên ngoài)
46,2 16,4 Đinh vít được cung cấp:
27,9 M3×18 (2 cái)
3,5 ø 3,5 24 (34,1)
(32,4) 21,9 Vật liệu: SUS304
Cảm biến 10,5
5,25
8 t=1,5
6 (24,7)
sợi quang
2-M3, P=0,5
12
6° 6
Cảm biến R1,75 49,3 3,5
Khi đầu nhận LV-NH100/NH110 được gắn vào (bên ngoài)
quang điện
(34,1)
(32,4)
Cảm biến (24,7)
tiệm cận

An toàn/
Cảm biến Khu vực
LV-NH300 LV-B301 (bộ gồm giá, đầu phát, và đầu nhận dùng cho
Cảm biến LV-NH300)
áp suất Đầu phát Đầu nhận 43 Đai ốc dẹt cho đầu phát
6-R1,75 8 Vật liệu:
Đèn báo Đèn báo
5 SUS304 Đinh vít phụ kiện
Cảm biến 12 21 4 t=1,2 36,9 M3×18 (2 cái)
12 4
11
đo lường 3,5 17,9 3,5 Vật liệu: SUS304
42,5 12,4 12,4 47,4 3
42,9 t=1,5
3,5
PLC/ 31 8,5 Trung tâm ánh 26,5 17,9
18,5
sáng phát
Bảng điều 18
2-ø3,5
4-R1,75
6 2-M3, P=0,5
20,5
khiển chạm 35
48,5
41 41 35 20
20 Trung tâm Đai ốc dẹt cho đầu nhận
Hệ thống Servo 20,5 ánh sáng nhận
10° Đinh vít phụ kiện
ø2,5, 10° M3×18 (2 cái)
ø2,5, 14,5 39,3
2-ø3,2 được bọc 2-lõi được bọc 2-lõi 2-ø3,2 Vật liệu: SUS304
31
(Lỗ lắp đặt) Chiều dài cáp: 2 m Chiều dài cáp: 2 m (Lỗ lắp đặt) t=1,5
Khử tĩnh điện 45,3

2-M3, P=0,5
6
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh LV-B302 (bộ gồm giá, đầu phát, và đầu nhận dùng cho LV-NH300)
Khi đầu phát LV-NH300 được gắn vào (bên trong) Đai ốc dẹt cho đầu phát
Thiết bị
đánh dấu C9 17,9 30,2 (21,8)
4,5 (18,5) Đinh vít phụ kiện
(11,1) 36,9
4-ø3,5 M3×18 (2 cái)
35 9,5
Thiết bị 42,9 Vật liệu: SUS304
đọc mã 19 3,2 Khi đầu nhận LV-NH300 được gắn vào (bên trong) t=1,5
20

4,5 (21,8) 6
(18,5) 2-M3, P=0,5
Thiết bị đọc 18 31
12,2
(11,1)
mã vạch cầm tay Đinh vít M3
Đai ốc dẹt cho đầu nhận
67
Khi đầu phát LV-NH300 được gắn vào (bên ngoài)
(18,5) (21,8) Đinh vít phụ kiện
Kính hiển vi 39,3
M3×18 (2 cái)
52,5 36,4 (32,4) (34,1) Vật liệu: SUS304
3,5 ø3,5 44 t=1,5
(24,7)
8,5 45,3
22 Vật liệu: SUS304
Máy chiếu 19 8 t=1,2
Khi đầu nhận LV-NH300 được gắn vào (bên ngoài) 6 2-M3, P=0,5
9,5
14,5
7° (32,4) (34,1)
55,4 3,5 (24,7)
R1,75

126 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


LV-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến Laser kỹ thuật số đa năng PZ-G
PZ-V/M
LV-N11N/N11P/N11MN Loại cáp, Thiết bị chính LV-N12N/N12P Loại cáp, Khối mở rộng PQ
ø3,9, 5-lõi × Màu nâu/Màu xanh: 0,34 mm2,
PW
Màu đen/Màu trắng/Màu hồng: 0,18 mm2* ø3,9, 3-lõi×Màu đen/Màu trắng/Màu hồng: 0,18mm2 PX
Chiều dài cáp: 2 m Chiều dài cáp: 2 m
9,8 PS
9,8
Tối đa khi LR-Z
phần vỏ
được mở:
108,7
GV
Tối đa khi
phần vỏ 5,2 Tối đa 170°
5,2 LV
được mở:
108,7 LR-W
32,6 32,6
CZ
(37,6) (37,6) PG
(13) (13) MU

27,5 35,4 27,5 35,4 Tối


78,7 Tối thiểu 8 thiểu 8
78,7
* LV-N11MN: ø3,9, 5-lõi × Màu nâu/Màu xanh: 0,34 mm2, Màu đen/Màu cam/Màu hồng: 0,18 mm2

LV-N11CN/N11CP Loại đầu nối M8, Thiết bị chính LV-N12CN/N12CP Loại đầu nối M8, Khối mở rộng

9,8 ø ø8,6 9,8 ø ø8,6


Tối đa khi
phần vỏ
Tối đa 170° được mở:
Tối đa khi 5,2 108,7 5,2
phần vỏ
được mở:
108,7
32,6 32,6
Sản Phẩm Mới
(37,6) (37,6)
(15,5) (15,5)
Cảm biến
27,5 35,4
Đầu nối M8 27,5 35,4
Đầu nối
M8
sợi quang
78,7 9,5
78,7 9,5

Cảm biến
quang điện
Cáp đầu nối M8 (OP-73864/73865  bán riêng) Cáp nối với đầu nối M8 (OP-85498 bán riêng)
ø3,7
4 lõi×0,28 mm2 6,7 6,2
Cảm biến
Chiều dài cáp L (m ) ø9,5
ø3,7 4×0,28 mm2 ø9 tiệm cận
OP-73864 2 ø9,5 ø9 M8×1
OP-73865 10 (26,7)
L
26,7
2000
26,2
An toàn/
Cảm biến Khu vực
LV-N10 Loại không dây Khối mở rộng OP-87199 Khi gắn khối đầu cuối vào
Bộ nguồn chuyển đổi (OP-26751 bán riêng) Cảm biến
áp suất
9,8 ø 6
9,9
Cảm biến
Tối đa khi
đo lường
phần vỏ 5,2
được mở:
108,7 Lắp trên thanh ngang (DIN-rail) PLC/
Bảng điều
32,6 25
khiển chạm
(37,6) (29,5) (22,6) 20,8

Hệ thống Servo
20,7 35,4
9,2 35,4
27,5 35,4 69,8
53,8
78,7
Vật liệu: Polycarbonate Khử tĩnh điện

Chung cho tất cả các loại Số của


L (mm ) Khi lắp giá lắp đặt vào (OP-73880 bán riêng)
khối Hệ thống kiểm tra
Khi nhiều khối được kết nối:
1 9,8 Loại cáp Mặt sau của giá lắp đặt bằng hình ảnh
2 19,6
3 29,4 2-(4,4×3,4) Thiết bị
4 39,2 Gọt bớt bề mặt:ø7,2, đánh dấu
Khối đầu cuối Khối đầu cuối*1 32,6 d=3,2
5 49,0
6 58,8 9,8 Thiết bị
(40,9)
7 68,6 15 đọc mã
(16,3)
8 78,4 31
9 88,2 29,8 6,5
3,8 2-ø3,4 Vật liệu: Polycarbonate Thiết bị đọc
10 98,0 32,6 25,4 Gọt bớt bề mặt: ø6,4, d=2,7
mã vạch cầm tay
11 107,8
Loại đầu nối M8
12 117,6
13 127,4 Kính hiển vi
14 137,2
32,6
15 147,0
16 156,8 (40,9) Máy chiếu
6 L 6 17 166,6
(18,8)

*1 Phải sử dụng khối đầu cuối khi kết nối nhiều khối.(OP-26751)
29,8 6,5 2-ø3,4
3,8
32,6 25,4 Gọt bớt bề mặt: ø6,4, d=2,7

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 127

You might also like