You are on page 1of 2

CÔNG TY THỜI TRANG R&D

HỆ THỐNG BSC/KPIs NĂM 2023 - VĂN PHÒNG

PHÂN BỔ TRÁCH NHIỆM CHÍNH CỦA CÁC CHỨC DANH THEO RACI (C,T,H)
CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT CHÍNH C: Chỉ đạo, phê duyệt, phân công triển khai , T: Triển khai, thực hiện, giải trình, Kế hoạch hành động chính (theo SMART)
H: Hỗ trợ, phối hợp, cung cấp thông tin liên quan đến chức năng của các đơn vị
MỤC TIÊU CHIẾN MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC CỤ
S - Specific: Cụ thể, rõ ràng và dễ
TT LƯỢC CHÍNH YẾU THỂ
hiểu M - Measurable: Đo đếm được
(KPO) (Sub-KPO)
Trọng số CV2- Quản A - Achievable:C ó tính khả thi
Văn thư lưu
Chỉ tiêu Tần xuất Trưởng phòng Phó phòng trị hành Nhân viên NVVSCN R - Realistic: Thực tế, không viển vông
TÊN CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG CHÍNH (KPI) Cách tính Đơn vị tính trữ
năm 2023 đánh giá VP01 VP02 chính VP05 VP06 T - Time bound: Thời hạn
VP03
KPO SubKPO KPIs VP04

VIỄN CẢNH TÀI CHÍNH 20% 20% 20% 10% 20% 20% 10%

Liên kết với bộ phận Marketing để quảng cáo sản phẩm


1 f6 Tỉ lệ tăng số lượng nhượng quyền Số lượng thực tế /kế hoạch % 3 Năm 30% C T T T T T
và tìm kiếm khách hàng

F1. Tăng trưởng doanh Thực hiện các giải pháp đàm phán, thương lượng với
2 thu F1.2. Xây dựng nhượng quyền f7 Mức giá nhượng quyền Giá thực tế/giá kế hoạch % 15 Năm 100% 100% 30% C T H T P P
khách hàng

Giữ ở mức giá sỉ, nhưng đầu ra các sản phẩm vẫn phải chất
3 f9 Mức giá cung cấp sản phẩm Mức giá thực tế/ giá kế hoạch % 10 Năm 40% C T H T P P lượng

20% 30% 20% 10 5% 30% 5%


VIỄN CẢNH QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

Tỉ lệ hoàn thành các yêu cầu hỗ trợ của KH được giải quyết Số lượng yêu cầu được giải quyết/tổng số
4 c7 % 100 Năm 50% C T H H P P
C2. Nâng cao chất C2.2. Nâng cao mức độ hài lòng của (số lượng,tiến độ, chất lượng) sau khi cung cấp dịch vụ yêu cầu Kiểm soát chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng theo số
lượng công tác chăm sóc khách hàng về chất lượng dịch vụ 100% 100% lượng, tiến độ và chất lượng; Đánh giá chất lượng dịch vụ
khách hàng chăm sóc khách hàng chăm sóc khách hàng theo điểm số hài lòng
Điểm số hài lòng của KH về chất lượng thí nghiệm, hiệu
5 c8 Theo thang điểm 10 điểm 9/10 Năm 50% C T H H P P
chỉnh, kiểm định và hiệu chuẩn

VIỄN CẢNH QUY TRÌNH NỘI BỘ 30% 30% 20% 10% 10% 20% 10%

Thực hiện marketing trên những nền tảng mạng xã hội nổi
6 i1 Mức độ nhận biết của khách hàng về sản phẩm Tỉ lệ thực tế/kế hoạch % 40 Năm 60% C T H H P P
I1. Dự án “Nguồn lực và tiếng như Tiktok, Facebook
I1.1. Tăng cường các hoạt động
phân phối” 40% 100%
Marketing
7 i2 Tỉ lệ giảm chi phí quảng cáo so với dự toán Tỉ lệ thực tế/dự toán % 5 Năm 40% C T H H P P Tối ưu hóa ngân sách

Tỉ lệ thực tế/ kế hoạch


8 i3 Tiết kiệm nguồn nguyên, vật liệu sản xuất % 10 Năm 60% C T H H P P Giảm mức giá đầu vào của các nguyên, vật liệu

I2.2. Nâng cao chất lượng sản


40%
phẩm
Tỉ lệ thải ra môi trường thực tế/kế hoạch Sử dụng những chất liệu bền vững nhưng có thể bảo vệ môi
9 i4 Giảm mức gây ô nhiễm môi trường % 20 Năm 40% C T H H P P
trường, giảm các chất liệu có hại đến môi trường
I2. Dự án “Thời trang
hoàn hảo” 40%

I2.3. Đa dạng mẫu mã, thiết kế Số lượng sáng kiến, ý tưởng áp dụng được vào thực tế Số lượng sáng kiến, ý tưởng
10 i5 sáng kiến 20 Năm 40% 100% C T H H P P Đẩy mạnh các sáng kiến, thưởng cho những ý tưởng độc đáo,
phù hợp

Số lượng sản phẩm lỗi


11 I2.4. Giảm số lượng sản phẩm lỗi, i6 Số lượng sản phẩm lỗi trong quá trình sản xuất Sản phẩm 50 Năm 20% 100% C T H H P P Giảm tối đa lỗi trong quá trình sản xuất
sai sót trong quá trình sản xuất

I3. Dự án “Đạt sự
I3. Nhắm đến 1 tệp khách hàng nhất Tỉ lệ sử dụng sản phẩm thực tế so với kế hoạch Tỉ lệ thực tế/kế hoạch Triển khai các chiến lược marketing đến tệp khách hàng nhất
12 thống trị về thương i15 % 60 Năm 20% 100% 100% C T H H P P
định định
hiệu “

VIỄN CẢNH HỌC HỎI & PHÁT TRIỂN 30% 30% 25% 10% 5% 25% 5%

L1.1. Tăng cường đào tạo đáp ứng Đẩy mạnh công việc đào tào nhân viên theo chuẩn mực
13 l1 Tỉ lệ nhân viên đạt chuẩn trong quá trình đào tạo Số lượng đạt chuẩn/tổng số nhân viên % 80 Năm 30% 100% C T H H P P
nhu cầu công việc

L1. Nâng cao năng lực


nhân viêm L1.2. Đánh giá hiệu quả công việc Hiệu quả công việc thực tế Số lượng công việc làm được/kế hoạch 30% Động viên nhân viên làm việc, không gây áp lực cho nhân viên
14 l2 % 85 Năm 30% 100% C T H H P P
theo bảng BSC/KPIS

You might also like