You are on page 1of 15

Mục tiêu

Chương 2
Giúp người học hiểu được:

Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ u Khái niệm của hệ thống kiểm soát nội bộ,
u Các bộ phận cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ,
u Phương pháp tiếp cận hệ thống kiểm soát nội bộ của KTV
trong kiểm toán BCTC.

Bộ Môn Kiểm Toán – Khoa Kế Toán - UEH

GV :Nguyễn Hoàng Tố Loan - 2018


BM Kiểm Toán - UEH
1 2
BM Kiểm Toán - UEH

Nội dung 1. Kiểm soát nội bộ là gì?

Vấn đề chung về
KSNB
- Định nghĩa
Mục tiêu
- Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS • Báo cáo tài chính đáng tin cậy
• Các luật lệ và quy định được tuân thủ
+ Đánh giá RR
• Hoạt động hiệu lực và hiệu quả
1. Những vấn đề chung về KIỂM SOÁT NỘI BỘ + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông
- Định nghĩa KSNB
+ Giám sát
- Các bộ phận cấu thành của

2. Nghiên cứu KSNB của KTV Tìm hiểu & đánh


giá KSNB của KTV
- Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình
- Quy trình nghiên cứu KSNB Chúng ta cần ban hành các chính
sách, thủ tục và tiêu chuẩn để đối
phó với những rủi ro?
3 4
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Giới thiệu về các HH nghề ngiệp & COSO Nhiệm vụ của COSO
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB v Các định nghĩa về KSNB được các HH nghề nghiệp trình bày: KSNB “…to provide thought leadership through the
- Định nghĩa Ø AICPA – HH Kế toán viên công chứng Hoa Kỳ (American Institute of Certified Public - Định nghĩa development of comprehensive frameworks and
Accountants)
- Bộ phận KSNB
Ø IIA: HH Kiểm toán viên nội bộ (The Institute of Internal Auditors)
- Bộ phận KSNB guidance on enterprise risk management, internal
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR Ø COSO: Uỷ ban các tổ chức tài trợ của Uỷ Ban Treadway (Committee of Sponsoring + Đánh giá RR
control and fraud deterrence designed to improve
+ Hoạt động KS
Organizations of the Treadway Commission) + Hoạt động KS organizational performance and governance and to
+ TT & truyền thông v Phổ biến chấp nhận là của COSO, tổ chức được khởi xướng và + TT & truyền thông reduce the extent of fraud in organizations.”
+ Giám sát
tài trợ bởi 5 tổ chức: + Giám sát

Ø AICPA, IIA
Tìm hiểu & đánh giá Tìm hiểu & đánh
KSNB của KTV Ø FEI: HH Quản trị viên tài chính (Financial Executives Institues) giá KSNB của KTV è COSO được thành lập với mục đích thiết lập các khuôn mẫu và
+ Mục tiêu Ø AAA: HH Kế toán Hoa Kỳ (American Accounting Association) + Mục tiêu
đưa ra các hướng dẫn về quản trị rủi ro doanh nghiệp, KSNB và
+ Quy trình + Quy trình
Ø IMA: HH Kế toán viên quản trị (Institute of Management Accountants) giảm thiểu gian lận.

5 6
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

Sự tiến hóa của Báo cáo COSO Định nghĩa về KSNB của COSO (2013)
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB KSNB v “Kiểm soát nội bộ là một quá trình, chịu ảnh hưởng bởi Hội đồng
- Định nghĩa - Định nghĩa quản trị, người quản lý và các nhân viên của đơn vị, được thiết lập
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB để cung cấp một sự bảo đảm hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu
+ Môi trường KS + Môi trường KS về hoạt động, báo cáo và tuân thủ của đơn vị”.
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS + Hoạt động KS


+ TT & truyền thông + TT & truyền thông v Bốn nội dung cơ bản trong định nghĩa
+ Giám sát + Giám sát
Ø KSNB là một quá trình
Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh Ø KSNB được thiết kế và vận hành bởi con người
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu + Mục tiêu Ø KSNB cung cấp một sự đảm bảo hợp lý
+ Quy trình + Quy trình
Ø Các mục tiêu của KSNB

7 8
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Nội dung cơ bản trong định nghĩa về KSNB của COSO Nội dung cơ bản trong định nghĩa về KSNB của COSO

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


KSNB v KSNB là một quá trình: KSNB v Tại sao KSNB cung cấp một sự đảm bảo hợp lý?
- Định nghĩa - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR + Đánh giá RR


v KSNB được thiết kế và vận hành bởi con người?
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông + TT & truyền thông

+ Giám sát + Giám sát

Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh


giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

9 10
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

Mục tiêu của KSNB 2. Các bộ phận hợp thành KSNB

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


KSNB KSNB
• Effectiveness At all levels of the
- Định nghĩa
- Bộ phận KSNB
Operations • Efficiency
- Định nghĩa
- Bộ phận KSNB
organization
Hoạt động • Safeguarding assets
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR + Đánh giá RR The COSO “cube”


• Reliability
Reporting
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông
• Timeliness + TT & truyền thông 5 integrated
+ Giám sát Báo cáo • Transparency + Giám sát components
• Môi trường kiểm soát
• Đánh giá rủi ro
Tìm hiểu & đánh
• With regulatory Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV Compliance environment
giá KSNB của KTV


Hoạt động kiểm soát
Thông tin và truyền thông
+ Mục tiêu + Mục tiêu
Tuân thủ • Giám sát
+ Quy trình + Quy trình

11 12
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
2.1 Môi trường kiểm soát 2.1 Môi trường kiểm soát

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


KSNB v Môi trường kiểm soát bao gồm các tiêu chuẩn, quy trình và cấu KSNB Các nguyên tắc cơ bản của môi trường kiểm soát bao gồm:
- Định nghĩa trúc cung cấp cơ sở cho việc thực hiện kiểm soát trong một đơn - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB vị. - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS + Môi trường KS 1. Cam kết về tính trung thực và tôn trọng các giá trị đạo đức.
v Thể hiện quan điểm của Hội đồng quản trị, người quản lý cấp cao
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR
về các vấn đề kiểm soát. 2. Sự giám sát độc lập của Hội đồng quản trị.
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông + TT & truyền thông 3. Cơ cấu tổ chức phù hợp.
+ Giám sát + Giám sát
4. Cam kết về việc thu hút nguồn nhân lực với năng lực phù hợp
Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV
Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV
5. Trách nhiệm giải trình của từng cá nhân.
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

13 14
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

2.2 Đánh giá rủi ro 2.2 Đánh giá rủi ro

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


KSNB Rủi ro là khả năng mà một tổ chức phải chịu hậu quả không mong KSNB Các nguyên tắc cần tuân thủ:
- Định nghĩa muốn do một sự kiện xảy ra. Mọi hoạt động của một đơn vị đều có - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB thể phát sinh rủi ro mà khó có thể kiểm soát tất cả. - Bộ phận KSNB
1. Nhận diện mục tiêu của đơn vị.
+ Môi trường KS + Môi trường KS
Mục tiêu
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR 2. Nhận dạng và phân tích rủi ro.
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông + TT & truyền thông 3. Cân nhắc khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro đe dọa đến việc
+ Giám sát
Quy trình đánh gía rủi ro + Giám sát đạt được mục tiêu của đơn vị.

Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh


4. Nhận dạng và đánh giá các thay đổi có thể ảnh hưởng đáng kể
giá KSNB của KTV Đối phó giá KSNB của KTV đến kiểm soát nội bộ.
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình


Đánh giá RR

15 16
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
2.2 Đánh giá rủi ro 2.2 Đánh giá rủi ro
NT 1: Nhận diện mục tiêu của đơn vị NT2: Nhận dạng & phân tích rủi ro
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB KSNB
- Định nghĩa - Định nghĩa Ø Nhận dạng rủi ro thực chất là xác định các sự kiện ảnh hưởng
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB đến việc không đạt được mục tiêu của đơn vị.
+ Môi trường KS Ø Đánh giá rủi ro phụ thuộc vào các mục tiêu của đơn vị. + Môi trường KS

+ Đánh giá RR + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS + Hoạt động KS


+ TT & truyền thông Ø Các mục tiêu của đơn vị gồm mục tiêu chung và mục tiêu cụ + TT & truyền thông Luật pháp Kỹ thuật
+ Giám sát
thể. + Giám sát

Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh


giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV Khách hàng Nhân viên
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

Nhà cung cấp


17 18
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

2.2 Đánh giá rủi ro 2.2 Đánh giá rủi ro


NT2: Nhận dạng & phân tích rủi ro
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB KSNB
- Định nghĩa Ø Phân tích rủi ro: xem xét khả năng, tần suất xảy ra rủi ro và mức độ ảnh - Định nghĩa NT3: Cân nhắc khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro
- Bộ phận KSNB hưởng hay mức độ thiệt hại mà rủi ro có thể gây ra cho đơn vị. - Bộ phận KSNB đe dọa đến việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR
Ø Phân tích rủi ro giúp người quản lý xác định đâu các rủi ro quan trọng + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS
cần đối phó. + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông
Ø Các biện pháp quản trị rủi ro: + TT & truyền thông è Để xem xét khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro, đơn vị cần lưu ý:
+ Giám sát + Giám sát

ü Chấp nhận rủi ro


Tìm hiểu & đánh ü Né tránh rủi ro Tìm hiểu & đánh Ø Nhận diện các loại gian lận
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu ü Giảm thiểu rủi ro + Mục tiêu Ø Sự lạm quyền của người quản lý
+ Quy trình ü Chia sẻ rủi ro + Quy trình

19 20
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
2.2 Đánh giá rủi ro 2.3 Hoạt động kiểm soát

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


KSNB KSNB
- Định nghĩa NT3: Cân nhắc khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro - Định nghĩa v Hoạt động kiểm soát là các hành động cần thiết giúp giảm thiểu các
- Bộ phận KSNB đe dọa đến việc đạt được mục tiêu của đơn vị. - Bộ phận KSNB
rủi ro đe dọa việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR + Đánh giá RR v Hoạt động kiểm soát gồm chính sách kiểm soát và thủ tục kiểm soát.
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
Ø Chính sách kiểm soát là những nguyên tắc
+ TT & truyền thông è Để đánh giá rủi ro, còn cần nhận dạng và đánh giá các thay đổi, như: + TT & truyền thông

+ Giám sát + Giám sát Ø Thủ tục kiểm soát là biện pháp cụ thề để thực thi chính sách

Tìm hiểu & đánh Ø Thay đổi từ bên ngoài. Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
v Hoạt động kiểm soát gồm: kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát
+ Mục tiêu Ø Thay đổi trong hoạt động kinh doanh. + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình


hiện, kiểm soát tự động, kiểm soát thủ công.
Ø Thay đổi trong lãnh đạo chủ chốt.

21 22
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

2.3 Hoạt động kiểm soát 2.3 Hoạt động kiểm soát

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế các hoạt động kiểm soát
KSNB KSNB
NT1: Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp
- Định nghĩa - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS 1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp + Môi trường KS
Lưu ý các điểm quan trọng sau:
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS
2. Lựa chọn và thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với công + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông nghệ thông tin. + TT & truyền thông
Ø Tích hợp hoạt động kiểm soát với đánh giá rủi ro.
+ Giám sát + Giám sát
3. Triển khai các hoạt động kiểm soát thông qua các chính sách Ø Phù hợp với đặc điểm riêng của đơn vị.
Manual
Control

Tìm hiểu & đánh và thủ tục kiểm soát. Tìm hiểu & đánh Automated
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV Ø Thiết lập hoạt động cho từng quy trình kinh doanh. Control

+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình


Ø Phối hợp các hoạt động kiểm soát.

23 24
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
2.3 Hoạt động kiểm soát 2.3 Hoạt động kiểm soát

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


KSNB
NT1: Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp KSNB NT2: Lựa chọn và thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với
- Định nghĩa - Định nghĩa công nghệ thông tin
- Bộ phận KSNB Các hoạt động kiểm soát phổ biến: - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS + Môi trường KS
Ø Xét duyệt Ví dụ: cần thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với hạ tầng công nghệ,
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS Ø Đối chiếu + Hoạt động KS các kiểm soát hạn chế việc thâm nhập và đánh cắp thông tin,…
+ TT & truyền thông + TT & truyền thông

+ Giám sát Ø Kiểm soát vật chất + Giám sát

Ø Kiểm soát dữ liệu, thông tin


Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
Ø Chỉnh hợp
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình Ø Rà soát + Quy trình

25 26
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

Ví dụ về NT: “Phân chia trách nhiệm đầy đủ” Ví dụ: Hãy phân tích quy trình sau
v Người quản lý cần đảm bảo rằng trách nhiệm được phân chia cho các cá Hợp đồng mua hàng trong DN có những công việc như sau:
nhân khác nhau nhằm giảm nguy cơ gian lận và nhầm lẫn à Còn gọi là “tách 1) đề xuất mua hàng
bạch các chức năng”. 2) xét duyệt mua hàng
è Cụ thể là: 3) khảo giá
4) chọn nhà cung cấp
Ø Xét duyệt không đồng thời với bảo quản. 5) gửi đơn đặt hàng
Ø Kế toán không đồng thời bảo quản. 6) nhận hàng
7) kiểm tra hàng
Ø Xét duyệt không đồng thời với kế toán.
8) nhập kho, ghi sổ
9) bảo quản hàng

27 28
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Gợi ý trả lời 2.3 Hoạt động kiểm soát

Nhiệm vụ Kiêm nhiệm Người đảm nhiệm Nguyên tắc Vấn đề chung về
KSNB NT3: Triển khai các hoạt động kiểm soát thông qua các chính
1) đề xuất mua hàng X: Người các BP có nhu cầu
- Định nghĩa sách và thủ tục kiểm soát
2) xét duyệt mua Đề xuất ≠ xét duyệt mua A: Xét duyệt (Trưởng BP MH) Đề xuất ≠ xét duyệt - Bộ phận KSNB

hàng + Môi trường KS


v Chính sách kiểm soát cần xác định rõ trách nhiệm thực hiện và trách
+ Đánh giá RR
3) khảo giá Xét duyệt mua ≠ Khảo giá B: Nhân viên BP mua hàng sẽ nhiệm giải trình của người quản lý các cấp.
khảo giá theo chính sách + Hoạt động KS

4) chọn nhà cung cấp Khảo giá ≠ Chọn NCC C (A): Chọn nhà CC có thể là
+ TT & truyền thông v Thủ tục kiểm soát phải nêu rõ trách nhiệm của cá nhân thực hiện hoạt
Trưởng BP MH + Giám sát động kiểm soát đó và cần xác định rõ khi nào thì một hoạt động kiểm
5) gửi đơn đặt hàng Chọn NCC ≠ Gửi đơn B: gửi đơn, liên hệ nhà CC soát cần được thực hiện và biện pháp sửa chữa đi kèm.
Tìm hiểu & đánh
6) nhận hàng Gửi đơn = nhận hàng B: Nhân viên giá KSNB của KTV v Điều kiện thực hiện hoạt động kiểm soát:

7) kiểm tra hàng Nhận hàng = kiểm tra B: Nhân viên


+ Mục tiêu
Ø Sử dụng nhân viên có năng lực phù hợp
+ Quy trình

8) nhập kho, ghi sổ Kiểm tra ≠ Ghi chép D: Kế toán kho Ø Định kỳ người quản lý đánh giá lại các hoạt động kiểm soát
Kế toán ≠ bảo quản
9) bảo quản hàng Ghi chép ≠ lưu trữ E: Thủ kho
29 30
BM Kiểm Toán - UEH
BM Kiểm Toán - UEH

2.4 Thông tin và truyền thông


2.4 Thông tin và truyền thông
Vấn đề chung về
Vấn đề chung về v Các thông tin sau đây cần truyền tải tới
v Thông tin là những tin tức mà mỗi cá nhân, bộ phận trong đơn vị KSNB
KSNB
mọi cá nhân:
- Định nghĩa cần có để có thể thực thi trách nhiệm kiểm soát và nhờ đó giúp - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB
- Bộ phận KSNB đạt được các mục tiêu của đơn vị.
+ Môi trường KS
+ Môi trường KS
v Truyền thông là quá trình cung cấp, chia sẻ và trao đổi thông tin + Đánh giá RR Ø Các chính sách và thủ tục liên quan đến việc
+ Đánh giá RR
thực thi trách nhiệm kiểm soát của mỗi cá
giữa bên trong và giữa bên trong với bên ngoài. + Hoạt động KS
+ Hoạt động KS
+ TT & truyền thông nhân.
+ TT & truyền thông

+ Giám sát
+ Giám sát
Ø Các mục tiêu đã cụ thể hóa.
Loại thông tin
Tìm hiểu & đánh giá
Ø Tầm quan trọng và lợi ích của việc duy trì hệ
Tìm hiểu & đánh giá KSNB của KTV thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu
KSNB của KTV
Người truyền Người nhận
+ Mục tiêu thông tin thông tin
+ Mục tiêu
Ø Vai trò và trách nhiệm của các cấp quản lý và
+ Quy trình
+ Quy trình
nhân sự khác trong việc thực hiện kiểm soát.
Phương tiện
truyền thông
31 32
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
2.4 Thông tin và truyền thông 2.4 Thông tin và truyền thông

Vấn đề chung về Vấn đề chung về


v Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế bộ phận này:
KSNB KSNB
NT1: Cần thu thập hoặc tạo lập các thông tin thích hợp, có
- Định nghĩa - Định nghĩa
chất lượng hỗ trợ cho việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS 1. Cần thu thập hoặc tạo lập các thông tin thích hợp, có chất + Môi trường KS

+ Đánh giá RR lượng hỗ trợ cho việc đạt được mục tiêu của đơn vị. + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS
2. Truyền thông trong nội bộ.
+ Hoạt động KS
v Cần xác định thông tin nào là cần thiết, thích hợp để hỗ trợ cho sự
+ TT & truyền thông + TT & truyền thông
vận hành của kiểm soát nội bộ và giúp đạt được các mục tiêu của
+ Giám sát
3. Truyền thông với bên ngoài. + Giám sát
đơn vị.
Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV
Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV
v Chất lượng của thông tin trước hết phụ thuộc vào nguồn dữ liệu
+ Mục tiêu + Mục tiêu
cung cấp
+ Quy trình + Quy trình

33 34
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

2.4 Thông tin và truyền thông 2.4 Thông tin và truyền thông
NT3: Truyền thông với bên ngoài
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB NT2: Truyền thông trong nội bộ KSNB
- Định nghĩa - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS + Hoạt động KS


+ TT & truyền thông + TT & truyền thông

+ Giám sát
HĐQT + Giám sát

Tìm hiểu & đánh giá Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV BGĐ KSNB của KTV
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

Nhân viên Nhà cung cấp, nhà đầu tư, ngân hàng….
35
35 36
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
2.5 Giám Sát
2.5 Giám Sát
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB v Giám sát là quá trình mà người quản KSNB
lý đánh giá chất lượng của hệ thống Kieåm soaùt trong
- Định nghĩa - Định nghĩa Các nguyên tắc về giám sát cần vận dụng gồm:
- Bộ phận KSNB kiểm soát nội bộ qua thời gian. coâng ty cuûa ta coù - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS thaät söï höõu hieäu + Môi trường KS
v Mục tiêu quan trọng trong hoạt động chöa ? 1. Lựa chọn, triển khai và thực hiện giám sát thường xuyên và định
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS
giám sát là phải xác định kiểm soát nội + Hoạt động KS kỳ.
+ TT & truyền thông bộ có vận hành đúng như thiết kế hay + TT & truyền thông
2. Đánh giá và truyền thông kịp thời các khiếm khuyết của kiểm
+ Giám sát không và có cần thiết phải sửa đổi + Giám sát
soát nội bộ cho các cá nhân có trách nhiệm để họ thực hiện các
chúng cho phù hợp với từng giai đoạn
hành động sửa chữa.
Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV
phát triển của đơn vị hay không. Tìm hiểu & đánh giá
KSNB của KTV
+ Mục tiêu + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

37 38
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

Những hạn chế tiềm tàng của KSNB 3. Tìm hiểu và đánh giá KSNB
Vấn đề chung về
KSNB
Vấn đề chung về
KSNB Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu kiểm soát nội bộ
- Định nghĩa Những hạn chế tiềm tàng xuất phát từ các - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
nguyên nhân: Chúng tôi tìm hiểu để Tại sao phải tìm
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR v Tiền đề của KSNB + Đánh giá RR


đánh giá mức độ rủi ro hiểu hệ thống
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
kiểm soát phục vụ cho KSNB của công ty
v Sự xét đoán Khoù vöôït qua công việc kiểm toán
+ TT & truyền thông + TT & truyền thông chúng tôi?
+ Giám sát
v Các sự kiện bên ngoài + Giám sát của chúng tôi?

Tìm hiểu & đánh giá v Sự bất cẩn, thông đồng Tìm hiểu & đánh
KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu
v Sự khống chế KSNB của người QL + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

39 40
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Seventeen Principles of COSO Framework 1992 vs. 2013 Framework

Control Environment 1. Demonstrates commitment to integrity and ethical values


2. Exercises oversight responsibility
3. Establishes structure, authority and responsibility
4. Demonstrates commitment to competence 1992 Framework
5. Enforces accountability

6. Specifies suitable objectives


Risk Assessment 7. Identifies and analyzes risk
8. Assesses fraud risk
9. Identifies and analyzes significant change

Control Activities 10. Selects and develops control activities 2013 Framework
11. Selects and develops general controls over technology
12. Deploys through policies and procedures
Information & 13. Uses relevant information
Communication 14. Communicates internally
15. Communicates externally

Monitoring Activities 16. Conducts ongoing and/or separate evaluations


17. Evaluates and communicates deficiencies

BM Kiểm Toán - UEH


Source: COSO 41 42
BM Kiểm Toán - UEH

Quy trình tìm hiểu KSNB & đánh giá RRKS Nội dung và phương pháp tìm hiểu
Tìm hieåu KSNB
Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB KSNB v Nội dung tìm hiểu:
- Định nghĩa Giai đoạn lập kế - Định nghĩa
Ñaùnh giaù sô boä RRKS Ø Tìm hiểu 5 bộ phận hợp thành của KSNB
hoạch kiểm toán RøRKS laø toái ña
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS + Môi trường KS Ø Tìm hiểu KSNB cho từng chu trình nghiệp vụ/quy trình kinh
+ Đánh giá RR Thieát keá thöû nghieäm kieåm soaùt + Đánh giá RR doanh
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông
Thöïc hieän thöû nghieäm kieåm soaùt
+ TT & truyền thông v Phương pháp tìm hiểu:
+ Giám sát + Giám sát
Ø Thu thập và nghiên cứu tài liệu
Giai đoạn thực hiện
Ñaùnh giaù laïi RRKS
Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV
kiểm toán Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV
Ø Quan sát
+ Mục tiêu
Thöû nghieäm cô baûn
+ Mục tiêu
Ø Phỏng vấn
+ Quy trình + Quy trình

Ø Dựa vào kinh nghiệm kiểm toán trước đây.


Kiểm toán trong môi trường tin học, bắt buộc phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát
43 44
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Nội dung và phương pháp tìm hiểu Lập hồ sơ kiểm toán

Vấn đề chung về
Có nhiều chu trình nghiệp vụ/ Quy trình kinh doanh Vấn đề chung về Baûng töôøng thuaät Baûng caâu hoûi Löu ñoà
KSNB KSNB
- Định nghĩa Ø Chu trình mua hàng – Thanh toán - Định nghĩa
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS Ø Chu trình bán hàng – Thu tiền + Môi trường KS

+ Đánh giá RR
Ø Chu trình tiền lương – Nhân sự + Đánh giá RR

+ Hoạt động KS + Hoạt động KS


+ TT & truyền thông Ø Chu trình sản xuất + TT & truyền thông

+ Giám sát + Giám sát


Ø Chu trình tài chính
Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu
è KTV có thể chia nhỏ các chu trình trên + Mục tiêu

+ Quy trình + Quy trình

Ví dụ: Chu trình mua hàng, chu trình thanh toán


Pheùp thöû Walk-through
45 46
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

Cách lập hồ sơ kiểm toán về HT KSNB Phép thử Walkthrough

Vấn đề chung về v Bảng tường thuật Vấn đề chung về


KSNB KSNB
Ø Là sự mô tả bằng văn bản về HT KSNB. v Mục đích: để kiểm tra lại xem đã mô tả đúng hiện trạng của từng chu trình nghiệp
- Định nghĩa - Định nghĩa
Ø Cần chú ý cách hành văn cho rõ ràng. vụ hay chưa.
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
v Bảng câu hỏi v Thực hiện: chọn 1 vài nghiệp vụ, lần theo các bước thực hiện và xem có diễn ra
+ Môi trường KS + Môi trường KS

+ Đánh giá RR
Ø Liệt kê các câu hỏi đã chuẩn bị trước về các quá trình kiểm soát trong từng lĩnh vực + Đánh giá RR
phù hợp với các bảng mô tả hay không. (Nếu khác thì điều chỉnh lại)
+ Hoạt động KS
Ø Thiết kế dưới dạng Có/Không hoặc Không áp dụng + Hoạt động KS
+ TT & truyền thông
Ø Ưu điểm: chuẩn bị trước nên có thể tiến hành nhanh chóng & không bỏ sót vấn đề quan trọng. Tiến + TT & truyền thông
hành nhanh chóng.
+ Giám sát + Giám sát
Ø Nhược: thiết kế chung, không phù hợp với điều kiện đặc thù của nhiều đơn vị. Bảng câu hỏi chuẩn bị
mất nhiều thời gian.
Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV
v Lưu đồ giá KSNB của KTV
Ø Hình vẽ thể hiện hệ thống thông tin kế toán & các hoạt động kiểm soát bằng “ký hiệu” đã được quy
+ Mục tiêu + Mục tiêu
ước.
+ Quy trình + Quy trình
Ø Mô tả công việc theo từng chức năng một cách đơn giản, rõ ràng à Giúp người đọc nhìn thấy khái
quát và súc tích toàn hệ thống.
Ø Mất nhiều thời gian và tuỳ thuộc vào khả năng mô tả của KTV

47 48
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Ví dụ về Bảng câu hỏi tìm
Đánh giá sơ bộ RRKS
hiểu về quy trình bán hàng
Vấn đề chung về
KSNB
- Định nghĩa Đây là quá trình mang
- Bộ phận KSNB tính xét đoán nghề
+ Môi trường KS
nghiệp để ước lượng
+ Đánh giá RR
mức rủi ro kiểm soát Bao
+ Hoạt động KS
+ TT & truyền thông
của đơn vị do KTV nhiêu?
+ Giám sát thực hiện.

Tìm hiểu & đánh


giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu

+ Quy trình

50
BM Kiểm Toán - UEH

Trình tự thực hiện đánh giá sơ bộ RRKS Ví dụ

Sai phaïm tieàm taøng Caùc thuû tuïc kieåm


Vấn đề chung về Vấn đề chung về
KSNB KSNB (Cô sôû daãn lieäu) soaùt chuû yeáu
- Định nghĩa
1. Xaùc ñònh nhöõng sai phaïm tieàm taøng trong chu trình nghieäp vuï - Định nghĩa 1. Nghieäp vuï baùn chòu - Phaûi coù chính saùch
- Bộ phận KSNB
(hoaëc khoaûn muïc) coù lieân quan ñeán cô sôû daãn lieäu cuûa baùo
- Bộ phận KSNB khoâng ñöôïc pheâ baùn haøng cuï theå.
KTV phải
+ Môi trường KS + Môi trường KS chuaån hoaëc pheâ - Chæ ngöôøi coù thaåm
+ Đánh giá RR
caùo taøi chính. + Đánh giá RR chuaån khoâng ñuùng quyeàn môùi ñöôïc pheâ
xem xét đơn
vị có thiết kế
+ Hoạt động KS
2. Xem xeùt doanh nghieäp coù thieát keá vaø thöïc hieän nhöõng thuû tuïc + Hoạt động KS thaåm quyeàn hay chuaån tín duïng. và áp dụng
+ TT & truyền thông
kieåm soaùt ñeå ngaên chaën hoaëc phaùt hieän nhöõng nhöõng sai
+ TT & truyền thông chính saùch. - Phaûi taùch bieät giöõa hữu hiệu các
+ Giám sát + Giám sát (Söï phaùt sinh) ngöôøi baùn haøng vaø thủ tục này
phaïm ñoù khoâng ? ngöôøi pheâ chuaån tín không?
Tìm hiểu & đánh
3. Döïa vaøo caùc taøi lieäu maø kieåm toaùn vieân thu thaäp ñöôïc (baûng Tìm hiểu & đánh duïng.
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
töôøng thuaät, baûng caâu hoûi, löu ñoà vaø pheùp thöû Walk-through) 2. Leänh baùn haøng coù - Laäp leänh baùn haøng è Nếu có thì
+ Mục tiêu + Mục tiêu
theå sai veà soá löôïng, phaûi döïa vaøo ñôn ñaët RRKS thấp
+ Quy trình ñeå öôùc löôïng möùc ruûi ro. + Quy trình
chuûng loaïi… haøng. Nếu không
(Đánh giá & phân thì RRKS cao

51
bổ) 52
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát

Vấn đề chung về u Khái niệm Vấn đề chung về


Điều kiện áp dụng
KSNB KSNB
- Định nghĩa u Là các thủ tục nhằm thu thập bằng chứng về sử hữu hiệu của - Định nghĩa Khi nào nên § Mức RRKS được đánh giá sơ bộ thấp
các thủ tục kiểm soát thực hiện hơn mức tối đa
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
+ Môi trường KS
u Mục đích: + Môi trường KS TNKS
+ Đánh giá RR + Đánh giá RR
§ Cân đối giữa lợi ích và chi phí của thử
u Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu thực sự của KSNB
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
nghiệm
+ TT & truyền thông
u Đối tượng của TNKS: + TT & truyền thông

+ Giám sát + Giám sát § Trong trường hợp KSNB trong môi
u Các thủ tục kiểm soát mà KTV dự tính sẽ dựa vào
trường tin học mà nếu dùng TNCB là
Tìm hiểu & đánh u Phương pháp thực hiện: Tìm hiểu & đánh
chưa đủ để thu thập bằng chứng.
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu + Mục tiêu
- Kiểm tra chứng từ, tài liệu - Phỏng vấn
+ Quy trình + Quy trình
- Quan sát - Thực hiện lại các thủ tục kiểm soát

53 54
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

Ví dụ Đánh giá lại RRKS & thực hiện thử nghiệm cơ bản
Sai phạm tiềm tàng Các thủ tục kiểm Các thử nghiệm kiểm
Vấn đề chung về (Sơ sở dẫn liệu) soát chủ yếu soát Vấn đề chung về
KSNB KSNB
- Định nghĩa
1. Nghiệp vụ bán chịu - Phải có chính sách - Kiểm tra chính sách
- Định nghĩa
v TNCB là các thử nghiệm để thu thập bằng chứng về các
- Bộ phận KSNB - Bộ phận KSNB
không được phê chuẩn bán hàng cụ thể bán hàng. sai lệch trọng yếu trong BCTC. Đối tượng của thử nghiệm
+ Môi trường KS
hoặc phê chuẩn không - Chỉ người có thẩm - Kiểm tra chữ ký trên + Môi trường KS

+ Đánh giá RR đúng thẩm quyền hay quyền mới được phê lệnh bán hàng có phài là + Đánh giá RR
cơ bản là các thông tin, số liệu trên BCTC.
chính sách (Sự phát chuẩn tin dụng. chữ ký của người được
+ Hoạt động KS + Hoạt động KS
v TNCB gồm có 2 loại là thủ tục phân tích cơ bản và kiểm
+ TT & truyền thông sinh) - Phải tách biệt giữa uỷ quyền không? + TT & truyền thông

+ Giám sát người bán hàng và - Quan sát hoặc phỏng + Giám sát
tra chi tiết.
người phê chuẩn tín vấn việc phân chia công
dụng. việc.
Tìm hiểu & đánh Tìm hiểu & đánh
giá KSNB của KTV giá KSNB của KTV
+ Mục tiêu 2. Lệnh bán hàng có - Lập lệnh bán hàng - Quan sát người lập + Mục tiêu

+ Quy trình
thể sai về số lượng phải dựa vào đơn đặt lệnh bán hàng có căn cứ + Quy trình
chủng loại hàng vào đơn đặt hàng hay
không?

55 56
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH
Bài tập: Sách bài tập chương 2
Bài tập: Khuyến khích làm hết, bắt buộc 2.21,2.24
Hoạt động tại lớp:
Nhắc: Chuẩn bị Kiểm Tra Giữa Kỳ Lần 1
Thời gian: Cuối buổi thứ 3 hay thứ 4?
Buổi 2: Sửa bài tập Chương 1.
Buổi 3: Các bạn làm bài tập chương 2 theo nhóm. Phân công các bạn ghi lại đáp án
gửi cho nhóm trưởng tổng hợp.
Về nhà: Các bạn tiếp tục hoàn thiện bài tập vào vở bài tập của mình.
Các bạn được phân công gửi bài cho nhóm trưởng tổng hợp.
Buổi 4: 15’ đầu giờ, nhóm tiếp tục hoàn thiện bài tập, nhóm trưởng Cảm ơn!
kiểm tra. Sau buổi 2 này nhóm trưởng gửi đáp áp hoàn chỉnh nhất
của nhóm cho Cô. Deadline: 3 ngày sau buổi học thứ 4.

57
BM Kiểm Toán - UEH BM Kiểm Toán - UEH

You might also like