You are on page 1of 89

Mục tiêu

Trình bày được các yêu cầu cốt lõi của tiêu chí chất lượng liệt kê
trong chương I, III và IX:
 Tổ chức PXN
 Quản lý nhân sự
 Quản lý thông tin
Phân tích được vai trò của tổ chức và quản lý PXN, quản lý nhân
sự, quản lý và trao đổi thông tin trong hệ thống QLCL PXN;
Vận dụng các yêu cầu của tiêu chí vào xây dựng hệ thống QLCL.

QCC-UMP
LÊ VĂN CHƯƠNG
Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học – ĐHYD TP.HCM

QCC-UMP
Nội Dung

1 Cơ sở pháp lý

2 Mục tiêu, Kế hoạch, STCL

3 Tổ chức thực hiện

4 Họp xem xét của Lãnh đạo

QCC-UMP 3
Yêu cầu chung

Chương Nội dung cần thực hiện


• Cơ sở pháp lý
• Xây dựng mục tiêu & kế hoạch chất lượng
Chương I: Tổ chức và • Xây dựng sổ tay chất lượng phòng xét nghiệm
Quản trị phòng xét
nghiệm • Tổ chức thực hiện phân công công việc
• Kế hoạch họp rà soát, xem xét của lãnh đạo đơn vị chủ quản
• Kết quả họp rà soát, xem xét của lãnh đạo

QCC-UMP 4
Cơ sở Pháp lý

Quyết định thành lập: PXN trong bệnh viện


Giấy phép hoạt động: PXN độc lập/PXN bên ngoài BV công lập
Sơ đồ tổ chức PXN
Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo khoa xét nghiệm

QCC-UMP 5
Sơ đồ Tổ chức
Tổ chức
 Là một tập hợp các cá nhân riêng lẻ
 Tương tác lẫn nhau
 Cùng làm việc hướng tới những mục tiêu chung
Cơ cấu tổ chức là mối quan hệ
 Các nhiệm vụ, mối quan hệ chỉ đạo và báo cáo
 Cách thức phân chia, tập hợp và phối hợp các nhiệm vụ công việc
 Đạt được mục tiêu của tổ chức
Theo Ducan (1981)

QCC-UMP 6
Sơ đồ Tổ chức

Thể hiện cơ cấu tổ chức


Định dạng tổ chức
Hình vẽ thể hiện vị trí, mối quan hệ báo cáo và các kênh thông tin (giao
tiếp)
Mối quan hệ giữa quản lý ở các cấp
Mối liên hệ giữa các vị trí và mối quan hệ qua lại giữa các nhóm chuyên
môn tại PXN
Nếu trong sổ tay chất lượng thì không để tên

QCC-UMP 7
Sơ đồ Tổ chức
Các thành phần thuộc tổ chức phòng xét nghiệm và các thành phần
không thuộc tổ chức phòng xét nghiệm nên được ký hiệu khác nhau

Ban giám đốc Bệnh viện

Các khoa phòng liên quan


Mối quan hệ với các thành phần không thuộc
tổ chức phòng xét nghiệm
Các thành phần trong tổ chức PXN
Mối quan hệ với các thành phần thuộc tổ
chức phòng xét nghiệm
Các đường nối các vị trí trong sơ đồ cho thấy các kênh thông tin
chính thức được sử dụng để thực hiện quyền lực trong tổ chức
QCC-UMP 8
Sơ đồ Tổ chức
Mối liên quan giữa PXN và các phòng ban liên quan trong cơ sở y tế

QCC-UMP 9
BAN GIÁM ĐỐC

Khoa Lâm
Phòng chức TRƯỞNG KHOA
sàng, Cận
năng XÉT NGHIỆM
lâm sàng

Phó Trưởng Khoa

Quản lý Chất
KTV. Trưởng Khoa
lượng

Nhóm Nhóm Nhóm


Nhóm
Nhóm Sinh Nhóm ATSH – Mua Nhóm
Nhóm Tài
Huyết Hóa – Vi-Ký Trang sắm – Khách
SHPT liệu –
Học Miễn Sinh thiết QL hàng
Hồ sơ
Dịch bị Kho

QCC-UMP 10
Sơ đồ Tổ chức PXN

Các vị trí thường có


 Trưởng khoa
 Phó khoa
 Cố vấn
 Quản lý kỹ thuật
 Quản lý chất lượng
 Phụ trách an toàn
 Kỹ thuật viên
 Nhân viên hỗ trợ: hộ lý, lao công,
thư ký…

QCC-UMP 11
TRƯỞNG KHOA

*Chú thích:
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC PHÓ TRƯỞNG KHOA Quản lý điều hành
KHOA XÉT NGHIỆM Trách nhiệm báo cáo, phản hồi

KTV. TRƯỞNG KHOA Sự tương tác qua lại


Luân phiên công việc giữa các bộ phận

NV. QUẢN LÝ KỸ THUẬT NV. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NV. QUẢN LÝ TTB-AN TOÀN

P. TIẾP NHẬN-TRẢ KQ P. HUYẾT HỌC P. SINH HÓA-MIỄN DỊCH P. VI SINH-KÝ SINH

NV. 1, 2 NV. 1, 2 NV. 1, 2 NV. 1, 2


KTV. 1, 2 KTV. 1, 2 KTV. 1, 2 KTV. 1, 2

QCC-UMP 12
Mục tiêu và Kế hoạch Chất lượng

Mục tiêu chất lượng


 Nhất quán với chính sách chất lượng
 Đo lường được
 Xây dựng hàng năm
Kế hoạch chất lượng
 Dựa trên mục tiêu ưu tiên của PXN
 Mục tiêu và nhiệm vụ
 Trách nhiệm thực hiện
 Thời gian tiến hành
 Kế hoạch ngân sách và nguồn lực

QCC-UMP 13
Chỉ số Chất lượng

Là hệ thống các phép đo để giám


sát các hoạt động đặc thù như
một phần của hệ thống quản lý
chất lượng.
Phòng XN xây dựng các chỉ số
chất lượng nhằm giám sát và
đánh giá các khía cạnh quan
trọng của giai đoạn trước, trong
và sau xét nghiệm

QCC-UMP 14
Chỉ số Chất lượng

Các đặc tính Xác định các chỉ số


 Có giá trị và đáng tin cậy  Xác định các chỉ số chất lượng
 Mang tính định lượng  Mục đích
 Liên quan đến các phạm vi thực  Phạm vi
hiện  Quyền hạn
 Phù hợp
 Lĩnh vực
 Hiệu quả
 Cung cấp kết quả phân tích thống
kê nhằm đưa ra các chỉ dẫn và
chiều hướng của việc thực hiện
theo thời gian.

QCC-UMP 15
Chỉ số Chất lượng (01/2013/TT-BYT)
Quy trình trước xét nghiệm
 Thông tin về người bệnh đầy đủ, chính xác
 Phiếu yêu cầu xét nghiệm hoàn thành đầy đủ thông tin và chính xác
 Nhãn mẫu xét nghiệm được ghi thông tin đầy đủ, chính xác
 Mẫu xét nghiệm được bảo quản và vận chuyển đúng quy định
 Mẫu xét nghiệm được đựng trong dụng cụ phù hợp quy định
 Thời gian lấy mẫu xét nghiệm
 Tình trạng, hình thức bên ngoài của dụng cụ đựng mẫu xét nghiệm
 Chất lượng mẫu xét nghiệm
 Tỷ lệ ngoại nhiễm của cấy nước tiểu, máu
 Các mẫu xét nghiệm bị từ chối
 Tỷ lệ tổn thương do kim tiêm đâm của nhân viên phòng xét nghiệm
QCC-UMP 16
Chỉ số Chất lượng (01/2013/TT-BYT)

Quy trình xét nghiệm


 Thực hiện nội kiểm đúng định kỳ và có các xử lý hợp lý
 Thực hiện ngoại kiểm
 So sánh độ chính xác của các xét nghiệm nhanh với kết quả xét nghiệm thực hiện
trong phòng xét nghiệm
 Theo dõi và đánh giá năng lực nhân viên
 Thời gian hoàn thành xét nghiệm
 Số lần trang thiết bị y tế hỏng
 Hết, thiếu sinh phẩm, thuốc thử

QCC-UMP 17
Chỉ số Chất lượng (01/2013/TT-BYT)

Quy trình sau xét nghiệm


 Kết quả đúng và chính xác
 Có trả kết quả các trường hợp giá trị vượt ngưỡng nguy kịch
 Sự hài lòng của khách hàng
 Thời gian trả kết quả xét nghiệm
 Trả kết quả xét nghiệm chính xác không nhầm lẫn
 Dịch vụ gián đoạn do các vấn đề về nhân sự

QCC-UMP 18
Chỉ số Chất lượng

Trước xét nghiệm Trong xét nghiệm


 Thu thập mẫu sai  QC không đạt (0.1/1000)
 Tiêu huyết (7/1000)  Chạy lại do tắc sợi fibrin (12/1000)
 Không đủ lượng (0.6/1000)
 Không hoàn thành các test yêu cầu
 Tỉ lệ mẫu/chống đông sai (3.4/1000)
(1.3/1000)
 Mẫu bị đông (1.9/1000)
 Sai thông tin bệnh nhân
Sau xét nghiệm
 Viết tay không rõ ràng (1/1000)  Trễ hẹn (0.5/1000)
 Không đầy đủ thông tin bệnh nhân  Báo cáo những chỉ số quan trọng
(0.8/1000) (14/1000)
 Mất chỉ định (0.4/1000)  Trả kết quả 2 lần (11/1000)

QCC-UMP 19
Sổ tay Chất lượng

Tuyên bố chính sách chất lượng bao gồm: mục đích, tiêu chuẩn của
dịch vụ, mục đích của hệ thống QLCL và cam kết của lãnh đạo cơ quan
chủ quản hoặc người phụ trách đơn vị
Cấu trúc hệ thống QLCL và mối quan hệ với hệ thống tài liệu
Thiết lập mục tiêu và kế hoạch chất lượng
Mô tả quá trình trao đổi thông tin
Đảm bảo nguồn lực và năng lực của nhân viên thực hiện công việc

QCC-UMP 20
Sổ tay Chất lượng
 Các quy định liên quan đến các hoạt động QLCL và kỹ thuật xét nghiệm của PXN
 Mô tả vai trò và trách nhiệm của người quản lý phòng xét nghiệm, người quản lý
chất lượng, nhân sự khác và viện dẫn đến các tài liệu liên quan
 Có quy định người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt sổ tay chất lượng
 Dẫn chiếu đến các quy trình thực hành chuẩn trong PXN
 Trao đổi thông tin
 Sử dụng làm khuôn mẫu hay lộ trình để đạt được các yêu cầu của hệ thống quản lý
chất lượng
 Thể hiện sự cam kết của các nhà quản lý về chất lượng

QCC-UMP 21
Sổ Tay Chất Lượng

Các điểm chính


 Chỉ có một phiên bản chính thức
 Không bao giờ hoàn chỉnh; luôn Chính sách
được cải tiến
 Được tất cả nhân viên đọc và chấp
nhận
 Sử dụng ngôn ngữ thích hợp nhất

QCC-UMP 22
Sổ Tay Chất Lượng

Cách tiếp cận để xây dựng Sổ tay chất lượng:


 12 chương tiêu chí chất lượng xét nghiệm (quyết định 2429 - Bộ Y tế)
 Dựa trên 12 thành tố cấu thành nên hệ thống QLCL xét nghiệm (CLSI) theo
khuyến cáo của WHO.
 Căn cứ trên 25 yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 15189:2012 (ISO 15189:2022 không
bắt buộc có Sổ tay chất lượng)
Bằng chứng phổ biến/tập Sổ tay chất lượng

QCC-UMP 23
Tổ chức thực hiện

Quyết định/phân công bằng văn bản


 Quản lý kỹ thuật (KTV. Trưởng)
 Quản lý chất lượng
 Phụ trách An toàn sinh học
 Nhân viên an toàn/quản lý trang thiết bị (chương 12)

QCC-UMP 24
Họp xem xét của Lãnh đạo

Mục đích: giúp đánh giá hoạt động của PXN trong việc áp dụng hiệu quả
hệ thống QLCL
Tầng suất: ít nhất 1 năm/lần
Thành phần tham dự
 Đại diện Lãnh đạo BV
 Phòng QLCL BV (nếu có)
 Lãnh đạo PXN
 QLCL, QLKT, các nhân viên PXN
Biên bản cuộc họp

QCC-UMP 25
Họp xem xét của Lãnh đạo
Nội dung cuộc họp
 Đánh giá kết quả thực hiện công việc được giao từ cuộc họp với lãnh đạo lần
trước
 Xem xét các yêu cầu xét nghiệm và sự phù hợp của quy trình và yêu cầu về mẫu
bệnh phẩm
 Đánh giá sự hài lòng và phản hồi của khách hàng
 Góp ý của nhân viên
 Đánh giá nội bộ
 Đánh giá nguy cơ
 Áp dụng các chỉ số chất lượng
 Đánh giá bởi tổ chức bên ngoài

QCC-UMP 26
Họp xem xét của Lãnh đạo
Nội dung cuộc họp
 Đánh giá việc thực hiện nội kiểm của tất cả các xét nghiệm
 Kết quả thực hiện các chương trình ngoại kiểm hoặc so sánh liên phòng hay thử
nghiệm thành thạo
 Theo dõi và giải quyết khiếu nại
 Chất lượng dịch vụ của nhà cung ứng
 Nhận biết và kiểm soát SKPH
 Kết quả của cải tiến liên tục bao gồm thực trạng áp dụng các HĐKP và HĐPN
 Các thay đổi về khối lượng, phạm vi công việc, nhân sự và các tác động khác có
thể ảnh hưởng tới hệ thống QLCL
 Khuyến nghị cho việc cải tiến, bao gồm các yêu cầu kỹ thuật

QCC-UMP 27
LÊ VĂN CHƯƠNG
Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học – ĐHYD TP.HCM

QCC-UMP
QCC-UMP 29
Yêu cầu chung

Chương Nội dung cần thực hiện


• Quy định yêu cầu về trình độ chuyên môn, bằng cấp, đào tạo,
kinh nghiệm cho từng vị trí của PXN
• Bản mô tả công việc cho từng nhân viên; quy định người phê
Chương III: Quản lý duyệt kết quả, nhân viên QLCL
nhân sự
• Xây dựng QT quản lý nhân sự
• Kế hoạch đào tạo, tập huấn hàng năm
• Kế hoạch đánh giá nhân viên định kỳ

QCC-UMP 30
Quản lý nhân sự

Đảm bảo sự tồn tại và phát triển PXN


Giúp PXN đạt mục tiêu, chính sách chất lượng
Tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, tạo điều kiện phát triển năng lực
Giảm phí nguồn lực và tăng hiệu quả tổ chức
Tạo môi trường làm việc tốt: khả năng làm việc nhóm, giảm tranh chấp
Tăng sự hài lòng của nhân viên
 Được đối xử công bằng
 Có cơ hội phát triển
 Được thưởng phạt công minh
QCC-UMP 31
Quản lý nhân sự

QCC-UMP 32
Tiêu chí nhân sự

Tiêu chuẩn chức danh (Cận lâm sàng)


 Trưởng khoa/phòng: Tốt nghiệp đại học trở lên; đối với đơn vị hạng I, hạng đặc
biệt có đủ tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II trở lên, chuyên
ngành phù hợp với lĩnh vực, công việc đảm nhiệm.
 Phó trưởng khoa phòng: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với
lĩnh vực, công việc đảm nhiệm.
(4286/QĐ-BYT năm 2018)

QCC-UMP 33
Yêu cầu Nhân sự
 Trưởng khoa  Kỹ năng:
 Trình độ / bằng cấp: Bác sĩ CK/Thạc sĩ  Quản lý, tổ chức, điều hành công việc
xét nghiệm, có CCHN Xét Nghiệm  Kỹ năng giao tiếp
 Lập kế hoạch (PDCA)
 Kinh nghiệm: Có ít nhất 03 năm kinh
nghiệm ở vị trí tương đương  Lập dự toán
 Quản lý nguy cơ
 Nắm vững các quy định của nhà nước
về lĩnh vực xét nghiệm
 Hiểu biết hệ thống quản lý chất lượng
PXN
 Có kiến thức về: 5S, 6 Sigma (DMAIC),
Lean…
 Có khả năng phiên giải và biện luận kết
quả XN

QCC-UMP 34
Lập Kế Hoạch
Thu thập
thông tin
Xác định mục
tiêu (SMART)

Theo dõi &


cập nhật
Phân tích TT
(SWOT) & đưa
ra giải pháp

Triển khai Xây dựng


Kế hoạch Kế hoạch
QCC-UMP 35
Mục tiêu

Rõ ràng

Thực hiện được

Mốc thời gian

Đo lường được

Thực tế

QCC-UMP 36
Phân tích SWOT

Ưu điểm Nhược điểm

Cơ hội Thách thức

QCC-UMP 37
SIX SIGMA

Application

QCC-UMP
QCC-UMP 38
SIX SIGMA

QCC-UMP
QCC-UMP 39
6 Sigma (DMAIC)

QCC-UMP 40
SIX SIGMA

QCC-UMP 41
SIX SIGMA
Chỉ số Sigma  DPMO (sai sót trên một triệu khả năng) % chất lượng đạt được
1 hoặc 2 700.000/308.537 Kém
3 66.807 93,3%
4 6.210 99,4%
5 233 99,98%
6 3.4 99,9997%
Các chỉ số Sigma, DPMO tương ứng và các tiêu chuẩn chất lượng

QCC-UMP 42
SIX SIGMA
Chỉ số Sigma  N (chất kiểm chứng) R (số lần chạy) Quy luật
Tóm tắt các quy tắc QC dựa trên chỉ số Sigma cho hai nồng độ chất kiểm chứng
6 2 1 13S
5 2 1 13S, 22S, R4S

4 4 hoặc 2 1 hoặc 2 13S, 22S, R4S, 41S


3 4 hoặc 2 1 hoặc 2 13S, 22S, R4S, 41S, 8X

6 3 1 13S
5 3 1 13S, 2 of 32S, R4S, 31S
4 3 1
3 6 hoặc 3 1 hoặc 2

QCC-UMP 43
LEAN

Nhận diện Hành động


Nhận diện Theo dõi và
tác động loại bỏ lãng
lãng phí kiểm soát
của lãng phí phí

 Xác định 8 loại


lãng phí
 Luồng công việc  5S, tiêu chuẩn
 Chuỗi giá trị hóa
 Luồng công việc  Thước do LEAN
 Phân tích Thước đo LEAN
tương lai  Báo cáo LEAN
nguyên nhân
gốc rễ (Biểu đồ  Cải tiến liên tục
xương cá, 5
Why…)

QCC-UMP 44
8 Wastes

QCC-UMP 45
Biểu đồ Xương cá

Thuốc thử Nhân sự

Sự cố

Nguyên
nhân

Quy trình Trang thiết bị


QCC-UMP 46
5 Why

Đi làm trễ
Dậy muộn
Đồng hồ báo thức hư
Không kiểm tra

Quên

QCC-UMP 47
Quản lý rủi ro

Nhận diện Theo dõi và


các rủi ro xem xét các
tiềm tàng rủi ro

Phân tích
các rủi ro
Xữ lý các
rủi ro

Đánh giá
các rủi ro

QCC-UMP 48
5S

QCC-UMP 49
Yêu cầu Nhân sự

Kỹ thuật viên trưởng


 Trình độ: tối thiểu tốt nghiệp CN Xét nghiệm y học
 Có ít nhất 10 năm kinh nghiệm tại các cơ sở y tế lớn và ít nhất 03 năm kinh nghiệm tại vị trí
quản lý tương tự
 Có Chứng chỉ Hành nghề
 Ưu tiên ứng viên được đào tạo chuyên sâu các nhánh chuyên ngành trong lĩnh
vực xét nghiệm
 Sử dụng được tiếng Anh trong công việc (tối thiểu đọc được tài liệu)
 Thành thạo tin học văn phòng

QCC-UMP 50
Yêu cầu Nhân sự

Kỹ thuật viên XN


 Tốt nghiệp: Đại học chuyên ngành XN
 Có chứng chỉ hành nghề kỹ thuật viên XN
 Kinh nghiệm: từ 2 năm trở lên và sử dụng thành thạo các máy trong khoa XN
 Vi tính: Cơ bản
 Anh văn: Giao tiếp
 Trung thực, nhiệt tình ham học hỏi

QCC-UMP 51
Bản mô tả công việc
Công cụ giúp nhân viên hiểu sẽ và đang làm gì
Văn bản liên quan công việc
 Trách nhiệm
 Nhiệm vụ
 Điều kiện nhân viên
 Đơn giản, dễ hiểu
 Có sự khác biệt giữa các vị trí khác
 Ký xác nhận đọc hiểu
 Từng vị trí
 Trách nhiệm chính-phụ, quyền hạn

QCC-UMP 52
Bản mô tả công việc

Phác
thảo

Nhu
Xem xét
cầu mới

Triển Phê
khai duyệt

QCC-UMP 53
Bản mô tả công việc

B1: Lên và bảo vệ kế hoạch


B2: Đánh giá thực trạng PXN:
 Số lượng
 Vị trí
 Chức danh
 Khối lượng
 Thời gian
B3: thành lập tổ, phân công

QCC-UMP 54
Bản mô tả công việc

B4: tham khảo


 Trách nhiệm: danh mục các nhiệm vụ, công việc
 Yêu cầu: bằng cấp, năng lực, kinh nghiệm
 Thiết bị, dụng cụ
 Chức năng phụ
 Quan hệ trong-ngoài tổ chức
 Khối lượng

QCC-UMP 55
Bản mô tả công việc

B5: Thí điểm 1 vị trí QUAN SÁT


• CV lặp lại, vận hành máy, tay chân
• Làm việc khác khi bị theo dõi
 Số lượng
 Vị trí
Phỏng vấn • Hiệu quả xác định giá trị CV
 Chức danh • Tốn thời gian phỏng vấn, thông tin sai
Trưởng BP
 Khối lượng
 Thời gian • Tiết kiệm, áp dụng các vị trí cùng lúc
Bảng câu hỏi • Hiểu sai câu hỏi

Bảng ghi • Kiểm soát thời gian CV


• Quản lý, chuyên gia, ngoài giờ, không
chép thường xuyên

QCC-UMP 56
Bản mô tả công việc

B6: Trình phê duyệt


B7: Xây dựng bản mô tả các vị trí còn lại
B8: Phê duyệt
B9: Triển khai
B10: Ký xác nhận
B11: Thay đổi khi cần

QCC-UMP 57
Mô tả Công việc

Trưởng khoa
 Chỉ đạo, tổ chức hoạt động của khoa theo đúng nội dung quản lý hoạt động xét
nghiệm.
 Phối hợp với các khoa lâm sàng và khoa khám bệnh tổ chức công tác lấy và tiếp
nhận bệnh phẩm, công tác thường trực XN và phòng chống dịch liên tục 24/24.
 Xây dựng và định kỳ cập nhật các quy trình QLCL xét nghiệm, quy trình kỹ thuật,
hướng dẫn chuyên môn
 Sắp xếp khu vực làm việc khoa XN liên hoàn, hợp lý, an toàn.

(49/2018/TT-BYT)

QCC-UMP 58
Mô tả Công việc

Trưởng khoa
 Phối hợp với các khoa lâm sàng, khoa cận lâm sàng và người bệnh để tiếp nhận,
xử lý các ý kiến phản hồi nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ xét nghiệm.
 Xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế, hóa chất, thuốc thử phục vụ hoạt
động xét nghiệm.
 Là thành viên tham gia xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu về mua sắm, nhận
trang thiết bị y tế, hóa chất, thuốc thử cho hoạt động xét nghiệm của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh theo lĩnh vực chuyên môn.
 Ký phiếu lĩnh hoá chất, thuốc thử, dụng cụ và nguyên vật liệu đáp ứng yêu cầu
xét nghiệm

QCC-UMP 59
Mô tả Công việc

Trưởng khoa
 Đầu mối phối hợp với các khoa lâm sàng để giám sát chất lượng xét nghiệm
nhanh, xét nghiệm tại chỗ.
 Tổ chức đào tạo, nghiên cứu khoa học của khoa và đánh giá năng lực nhân viên.
 Trực tiếp ký kết quả xét nghiệm hoặc phân công bác sỹ chuyên khoa xét nghiệm,
kỹ thuật viên xét nghiệm có trình độ đại học trở lên ký kết quả xét nghiệm theo
quy định.
 Tham gia hội chẩn, kiểm thảo tử vong khi được yêu cầu

QCC-UMP 60
Mô tả Công việc

Trưởng khoa
 Đối với trưởng khoa xét nghiệm có thực hiện xét nghiệm giải phẫu bệnh, còn
phải thực hiện thêm các nhiệm vụ sau đây:
Tổ chức và thực hiện các xét nghiệm giải phẫu bệnh và tế bào học;
Thực hiện công tác khám nghiệm tử thi và xét nghiệm vi thể theo đúng quy định của
pháp luật về giải quyết người bệnh tử vong;
Bảo quản các tiêu bản giải phẫu bệnh theo đúng quy định; cung cấp tài liệu giải phẫu
bệnh khi có ý kiến của thủ trưởng đơn vị;
Chỉ định, phân công người phẫu thuật tử thi và đọc kết quả.

QCC-UMP 61
Mô tả Công việc

Bác sỹ chuyên khoa xét nghiệm


 Thực hiện các xét nghiệm được phân công theo đúng quy trình kỹ thuật, quy
trình quản lý chất lượng.
 Ký kết quả xét nghiệm trong phạm vi được phân công.
 Kiểm tra lại kết quả xét nghiệm của kỹ thuật viên trong phạm vi được phân công.
 Tham gia thường trực theo phân công của trưởng khoa.
 Tư vấn về các xét nghiệm.

QCC-UMP 62
Mô tả Công việc

Bác sỹ chuyên khoa xét nghiệm


 Tham gia hỗ trợ kỹ thuật, quản lý chất lượng xét nghiệm cho tuyến dưới.
 Tham gia hội chẩn, kiểm thảo tử vong khi được yêu cầu.
 Tham gia công tác nghiên cứu khoa học, thông báo thông tin khoa học về xét
nghiệm theo sự phân công.
 Chịu sự chỉ đạo và trách nhiệm trước trưởng khoa về những công việc được
phân công, tuân thủ quy định, quy chế chuyên môn liên quan trong nội dung
quản lý hoạt động xét nghiệm.
 Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của trưởng khoa.

QCC-UMP 63
Mô tả Công việc

 Kỹ thuật viên trưởng


 Tổ chức thực hiện các kỹ thuật chuyên môn, kiểm tra đôn đốc các KTV và nhân
viên y tế khác trong khoa thực hiện đúng các quy định.
 Tiếp nhận và giải quyết các kiến nghị của người bệnh, gia đình người bệnh, báo
cáo TK giải quyết.
 Phân công trực trong khoa và tham gia thường trực. Phân công công việc cho
KTV, nhân viên y tế khác.
 Quản lý công tác HC, quản lý sổ sách, thống kê báo cáo, lập kế hoạch công tác
theo phân công của TK.
 Chấm công hằng ngày, tổng hợp ngày công hằng tháng để trình TK ký duyệt.

QCC-UMP 64
Mô tả Công việc

Kỹ thuật viên trưởng


 Tham gia đào tạo cho KTV, NV y tế khác trong khoa và học viên đến học tập theo
sự phân công của TK.
 Lập dự trù trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, hóa chất, thuốc thử sử dụng trong
khoa để báo cáo TK.
 Kiểm tra việc sử dụng, bảo dưỡng và quản lý tài sản vật tư theo quy định, ghi
phiếu sửa chữa DC hỏng.
 Kiểm tra, đôn đốc việc bảo đảm vệ sinh môi trường, kiểm soát nhiễm khuẩn và
bảo hộ lao động trong khoa.

QCC-UMP 65
Mô tả Công việc

Nhân viên QLCL


 Tổng hợp, tham mưu cho trưởng PXN trong triển khai các nội dung về QLCL xét
nghiệm.
 Xây dựng kế hoạch và nội dung QLCL xét nghiệm của phòng, trình lãnh đạo
phòng xét nghiệm xem xét, quyết định để trình lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh xem xét, phê duyệt.
 Tổ chức thực hiện chương trình nội kiểm và tham gia ngoại kiểm để theo dõi,
giám sát, đánh giá chất lượng công tác XN và phát hiện, đề xuất giải pháp can
thiệp kịp thời nhằm quản lý những trường hợp sai sót, có nguy cơ sai sót trong
các quy trình XN.
 Thu thập, tổng hợp, phân tích dữ liệu, quản lý và bảo mật thông tin liên quan
đến hoạt động PXN.
QCC-UMP 66
Mô tả Công việc

Nhân viên QLCL


 Phối hợp và hỗ trợ các khoa hoặc phòng liên quan khác trong việc triển khai
QLCL xét nghiệm.
 Tổng kết, báo cáo định kỳ hằng tháng, quý và năm về hoạt động và kết quả QLCL
xét nghiệm với trưởng PXN, trưởng phòng (hoặc tổ trưởng) QLCL bệnh viện và
lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
 Là đầu mối tham mưu để thực hiện các công việc liên quan với các tổ chức đánh
giá, cấp chứng nhận PXN đạt tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế.
 Thực hiện nhiệm vụ quản lý chất lượng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số
01/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện quản lý chất lượng xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

QCC-UMP 67
Mô tả Công việc
 Kỹ thuật viên xét nghiệm
 Lấy mẫu bệnh phẩm, thực hiện các xét nghiệm được phân công, thực hiện đúng
quy trình kỹ thuật xét nghiệm.
 Pha chế các thuốc thử để xét nghiệm và thường xuyên kiểm tra các thuốc
thử đúng hướng dẫn.
 Lĩnh và bảo quản các dụng cụ, hoá chất theo sự phân công.
 Chuẩn bị dụng cụ và vật tư tiêu hao phục vụ hoạt động xét nghiệm.
 Thống kê, lưu trữ kết quả xét nghiệm, đối với các xét nghiệm có kết quả bất
thường hoặc nghi ngờ phải báo cáo trưởng khoa.
 Thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

QCC-UMP 68
Mô tả Công việc

Kỹ thuật viên xét nghiệm


 Tham gia thường trực theo lịch phân công của trưởng khoa.
 Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của trưởng khoa và kỹ thuật
viên trưởng khoa.
 Đối với kỹ thuật viên xét nghiệm có trình độ đại học trở lên, thực hiện thêm các
nhiệm vụ sau:
Kiểm tra lại kết quả xét nghiệm trong phạm vi được phân công;
Ký kết quả xét nghiệm trong phạm vi được phân công;
Tham gia hội chẩn, kiểm thảo tử vong khi được yêu cầu;
Tham gia hỗ trợ kỹ thuật, quản lý chất lượng xét nghiệm cho tuyến dưới.

QCC-UMP 69
Mô tả Công việc
Điều dưỡng viên trong hoạt động xét nghiệm
 Lấy và tiếp nhận mẫu bệnh phẩm cho xét nghiệm.
 Thực hiện các nhiệm vụ khác
Nhân viên y tế khác tại khoa xét nghiệm
 Tham gia chuẩn bị dụng cụ và vật tư tiêu hao sạch phục vụ hoạt động xét
nghiệm.
 Tham gia trả kết quả xét nghiệm.
 Xử lý dụng cụ sau xét nghiệm và chất thải y tế trong khoa theo đúng quy định.
 Thực hiện vệ sinh khoa xét nghiệm, nhà vệ sinh trong khu vực xét nghiệm.
 Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của trưởng khoa và kỹ thuật
viên trưởng.

QCC-UMP 70
Quy trình Quản lý Nhân sự

QCC-UMP 71
CME

QCC-UMP 72
Định hướng Nhân viên

Tăng tốc trong công việc


Giảm chi phí, thời gian đào tạo
Được định hướng rõ
Tiếp thu tốt
Không phỏng đoán, tránh căng
thẳng
Có giám sát

QCC-UMP 73
Định hướng Nhân viên

Tiết kiệm thời gian cho hướng dẫn/quản lý


Củng cố khái niệm quản lý nhân viên hiệu quả
Đạt kỳ vọng giai đoạn đầu
Tránh thất bại vì
 Không có kế hoạch
 NV không hiểu nhiệm vụ
 NV không được hoan nghênh

QCC-UMP 74
Định hướng Nhân viên

Giới thiệu tổ chức: sơ đồ tổ chức, lịch sử, mục tiêu, chính sách, nội quy
Giới thiệu PXN
Các điều khoản công việc
Cơ sở vật chất
Sức khỏe và an toàn PXN
Bản mô tả công việc
Thông báo nhiệm vụ
Danh mục tài liệu: sổ tay, quy trình…

QCC-UMP 75
Định hướng Nhân viên

• Định hướng
• Mô tả công việc
• Đào tạo theo nhiệm vụ cụ thể
• Đánh giá năng lực
• Công nhận năng lực
• Giao nhiệm vụ, ký kết quả

QCC-UMP 76
Hồ sơ Nhân sự

Bằng cấp, chứng chỉ


Lý lịch khoa học/công tác
Bản mô tả công việc
Định hướng nhân viên
Phiếu theo dõi đào tạo, tập huấn: CME, nội bộ
Kết quả đánh giá năng lực, công tác
Báo cáo tai nạn, phơi nhiễm
Phiếu khám sức khỏe, tiêm chủng

QCC-UMP 77
LÊ VĂN CHƯƠNG
Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học – ĐHYD TP.HCM

QCC-UMP
Nội Dung

1 Bảo mật thông tin

2 Phân quyền trong LIS

3 Bảo vệ Dữ liệu

4 Kế hoạch dự phòng

QCC-UMP 79
Yêu cầu chung

Chương Nội dung cần thực hiện


• Quy định thực hiện bảo mật thông tin, kết quả xét nghiệm
• Quy định thẩm quyền và trách nhiệm của từng nhân viên trong
Chương IX: Quản lý việc tiếp cận với thông tin PXN
thông tin • Duy trì đảm bảo dữ liệu và thông tin
• Kế hoạch dự phòng trong trường hợp hệ thống quản lý thông tin
điện tử bị hỏng hoặc khi bảo trì

QCC-UMP 80
Cam kết bảo mật thông tin

Các thông tin cần bảo mật


 Tất cả các tài liệu, hồ sơ, thông tin
về các hoạt động của PXN;
 Tất cả các thông tin thu được từ
khách hàng, các kết quả xét
nghiệm;
 Tất cả các số liệu lưu trong máy tính
và đĩa mềm;
 Phần mềm máy tính, máy xét
nghiệm tự động

QCC-UMP 81
Kết Quả Xét Nghiệm HIV Dương Tính???
 Nguyên tắc thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
 Chỉ được thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính khi kết quả này được khẳng định bởi
phòng xét nghiệm đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
 Kết quả xét nghiệm HIV dương tính phải bảo đảm chỉ được thông báo đến các đối tượng được
quy định tại điểm b khoản 2, Điều 4 và khoản 1, Điều 30 của Luật phòng, chống HIV/AIDS
 Người tiếp cận thông tin, hồ sơ bệnh án của người nhiễm HIV trong quá trình thực thi nhiệm vụ
được giao phải bảo đảm bí mật theo quy định tại khoản 5 Điều 8 của Luật Phòng, chống HIV/AIDS
và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
 Phải tư vấn trước và sau khi xét nghiệm cho người được xét nghiệm HIV theo đúng nội dung tư
vấn do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 2 năm 2015
hướng dẫn tư vấn phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế.
 Việc vận chuyển và giao nhận kết quả xét nghiệm HIV dương tính phải bảo đảm bí mật thông tin
của người nhiễm HIV và theo quy định tại khoản 5, Điều 8 của Luật Phòng, chống HIV/AIDS

Thông tư 02/2020/TT-BYT quy định về trình tự, trách nhiệm thông báo KQ xét nghiệm HIV dương tính
QCC-UMP 82
LIS (Laboratory Information System): Hệ
thống thông tin Xét nghiệm

QCC-UMP 83
Phân quyền truy cập thông tin

 PXN Xác định thẩm quyền


và trách nhiệm của nhân viên,
cụ thể những người:
 Truy cập dữ liệu và thông tin
khách hàng
 Nhập dữ liệu và kết quả xét nghiệm
 Thay đổi dữ liệu hoặc kết
quả xét nghiệm
 Thẩm quyền ban hành kết quả
và báo cáo xét nghiệm

QCC-UMP 84
Bảo vệ Dữ liệu

Máy tính tại khoa


 Thiết lập mật khẩu
 Phân quyền User
 Không cho kết nối USB
 Chỉ được sử dụng email tổ chức
Máy chủ Server
 Đặt trong phòng riêng, có khóa
 Quy định người tiếp cận
 An toàn PCCC
 Thuê server

QCC-UMP 85
QCC-UMP 86
Kế hoạch dự phòng

Backup dữ liệu thường xuyên


Lưu trữ ở 1 nơi khác
Lưu trữ iCloud

QCC-UMP 87
HIS (Hospital Information System) – Hệ thống
thông tin bệnh viện

QCC-UMP 88
QCC-UMP 89

You might also like