You are on page 1of 14

6/13/2022

MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có thể:

KIỂM SOÁT NỘI BỘ Mối quan hệ giữa KSNB và


CHƯƠNG 3 Kiểm toán viên
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ Trình bày được định nghĩa
Giải thích được mục đích
kiểm soát nội bộ
nghiên cứu hệ thống KSNB của
Giải thích các hạn chế tiềm kiểm toán viên
tàng của KSNB
Trình bày trình tự nghiên cứu hệ
Trình bày các bộ phận hợp thống KSNB trong kiểm toán
thành của KSNB BCTC

1 2

NỘI DUNG 1. KIỂM SOÁT NỘI BỘ LÀ GÌ?

3.1 Khái niệm

3.2 Các bộ phận hợp thành hệ thống KSNB Ruûi ro


quaûn lyù

3.3 Mục đích và trình tự tìm hiểu KSNB của

KTV

3 4
Vuõ Höõu Ñöùc

1
6/13/2022

Rủi ro quản lý Biện pháp đối phó rủi ro quản lý

Làm ăn thua lỗ
Rủi ro
quản Rủi ro quản lý
Tài sản bị tham ô

Báo cáo tài chính không trung thực
CHÍNH SÁCH
TIÊU CHUẨN
Báo cáo nội bộ không trung thực
THỦ TỤC
Vi phạm pháp luật

Không tuân thủ các quy định


5 6

Biện pháp đối phó rủi ro quản lý ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB

Rủi ro quản lý Theo báo cáo COSO 1992,


“KSNB là một quá trình bị chi phối bởi Hội đồng
CHÍNH SÁCH quản trị, nhà quản lý và các nhân viên của đơn vị,
TIÊU CHUẨN được thiết kế để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý
nhằm đạt được các mục tiêu sau đây:
THỦ TỤC  Sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động
 Sự tin cậy của báo cáo tài chính
 Sự tuân thủ các luật lệ và quy định

7 8

2
6/13/2022

ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB Hạn chế tiềm tàng của KSNB
QUÁ
TRÌNH
Quan hệ lợi ích – chi phí
CON NGƯỜI

Hạn

MỤC TIÊU
Sự thông đồng
chế
Gian lận nhà quản lý
tiềm
Tình huống ngoài dự kiến
tàng
Vấn đề con người
BẢO
ĐẢM
HỢP
LÝ 9 10

Vai trò KSNB 3.2 CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Bảo đảm một cách hợp lý đạt được các mục


tiêu về hoạt động, tài chính và tuân thủ
KSNB Ngăn chặn và phát hiện các sai sót và gian
lận
giúp
Giảm sự kiểm soát trực tiếp đối với từng
nhà hoạt động cụ thể
quản lý Tự bảo vệ trong những trường hợp liên quan
đến trách nhiệm đối với xã hội, các bên liên
quan và chủ sở hữu

11 12

3
6/13/2022

3.2 CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3.2.1 Môi trường kiểm soát
5. Giám sát
Các nhân tố tạo lập bầu không khí chung về
3. Các hoạt động kiểm
4. Thông soát kiểm soát trong toàn đơn vị, phản ảnh các quan
tin và điểm nhận thức của nhà quản lý.
truyền 2. Đánh giá rủi ro
thông

1. Môi trường kiểm soát


13 14

3.2.1 Môi trường kiểm soát 3.2.2 Đánh giá rủi ro


Tính chính tröïc & giaù trò ñaïo ñöùc
HÑQT & Ban kieåm soaùt  Nhận dạng rủi ro
Trieát lyù quaûn lyù & phong  Xác định mục tiêu
caùch ñieàu haønh  Thiết lập cơ chế nhận dạng rủi ro
 Đánh giá rủi ro
Chính sách nhân sự  Thiệt hại
KIEÅM  Xác suất xảy ra
SOAÙT Cô caáu toå chöùc
 Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Tránh né rủi ro
 Chuyển giao rủi ro
 Giảm rủi ro
Cam kết năng lực Phaân ñònh quyeàn haïn vaø traùch
nhieäm  Chấp nhận rủi ro
15 16

4
6/13/2022

3.2.3 Các hoạt động kiểm soát Phân chia trách nhiệm

Phân chia trách nhiệm: Dựa trên 2 nguyên tắc


• Phân chia trách nhiệm căn bản là nguyên tắc phân công phân nhiệm
và nguyên tắc bất kiêm nhiệm.
• Kiểm soát quá trình xử lý thông tin • Không để một cá nhân nắm tất cả các khâu
của một nghiệp vụ: xét duyệt, thực hiện, bảo
• Bảo vệ tài sản quản tài sản và giữ sổ sách kế toán.

• Phân tích rà soát • Không cho phép kiêm nhiệm giữa một số
chức năng

17 18

Kiểm soát quá trình xử lý


Phân chia trách nhiệm thông tin và nghiệp vụ

 Thí dụ về kiêm nhiệm nguy hiểm


Công việc kiêm nhiệm Rủi ro  Ủy quyền và xét duyệt
Thu tiền và theo dõi sổ Có thể lấy tiền sau đó che
sách kế toán về nợ phải dấu bằng cách ghi xóa sổ
thu khoản nợ phải thu, hoặc bù  Kiểm soát chứng từ
đắp bằng khoản thu của
khách hàng khác
Kiểm tra độc lập

Mua nguyên vật liệu và Không mua hàng nhưng


sử dụng cho sản xuất vẫn thanh toán tiền hàng

19 20

5
6/13/2022

Kiểm soát quá trình xử lý Kiểm soát quá trình xử lý


thông tin và nghiệp vụ thông tin và nghiệp vụ

 Ủy quyền và xét duyệt:


 Ủy quyền bằng chính sách
Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều
kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ. XÉT DUYỆT CỤ THỂ
ỦY QUYỀN BẰNG CHÍNH SÁCH
 Xét duyệt cụ thể Phòng kinh doanh được quyền xét Phó Tổng giám đốc xét
duyệt bán chịu theo chính sách duyệt từng trường hợp
Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có với: cụ thể :
 Các hoá đơn dưới 10 triệu đồng Các hoá đơn bán chịu
chính sách chung.  Các đại lý có mức dư nợ dưới trên 10 triệu
100 triệu đồng Các đại lý đã có dư nợ
vượt mức 100 triệu
21 22

KIỂM SOÁT CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH Kiểm soát chứng từ

Kiểm soát chứng từ chưa sử dụng


Kiểm soát chứng từ Kiểm
soát Đánh số trước, liên tục
chứng
Lưu chuyển chứng từ Biểu mẫu chứng từ đầy đủ
từ

Lưu trữ chứng từ

23 24

6
6/13/2022

Kiểm soát chứng từ Kiểm soát chứng từ


Chứng từ chưa sử dụng
 Đánh số trước, liên tục
 Rủi ro bị lạm dụng đối với tất cả chứng từ:
 Là cơ sở ghi chép sổ sách
 Giấy giới thiệu
và đối chiếu
 Các sec, phiếu chi, phiếu xuất…
 Bảo đảm việc ghi chép đầy
 Các giấy tờ có tiêu đề công ty
đủ
 Phương pháp kiểm soát  Thuận tiện cho truy cập
 Đánh số trước, liên tục chứng từ
 Kiểm soát số lượng phát hành  Hạn chế các hành vi gian lận
 Bảo quản cẩn thận và che giấu gian lận

25 26

Kiểm soát chứng từ Lưu chuyển chứng từ

Biểu mẫu chứng từ Lưu chuyển chứng từ

 Phải thiết kế để cung cấp đủ  Bao gồm quá trình lập và lưu chuyển qua các
thông tin cho thực hiện nghiệp bộ phận:
vụ và ghi chép kế toán  Thực hiện sự xét duyệt
 Chỉ bao gồm thông tin thích  Thực hiện sự kiểm soát
hợp  Là cơ sở ghi sổ
 Lưu ý tính kiểm soát chứng từ  Cần xây dựng một quy trình chuẩn
 Biểu mẫu phải được xét duyệt  Mô tả bằng lưu đồ
 Phải rà soát biểu mẫu định kỳ
 Là cơ sở ghi chép sổ sách và
đối chiếu 27 28

7
6/13/2022

Lưu đồ Lưu đồ

Caùc kí hieäu
Ví dụ Nhập kho và
1
LƯU ĐỒ
lập PN Thực hiện một
Công cụ mô tả Nhập kho Löu chöùng
và lập PN công việc (thủ
hệ thống töø
công)
PN

Chöùng töø
Kiểm tra và cập
PN Ñieåm noái
nhật thẻ kho

Ñaàu vaøo hay Luoàng löu


Theû kho ñaàu ra cuûa chuyeån
PN ñaõ thoâng tin
Theû kho kieåm tra
N
29 30

Löu ñoà
Lưu đồ Lưu đồ

Tham chiếu Tham chiếu


Laäp hoùa
 Cho phép liên kết các chứng từ với nhau/với sổ Vaän ñôn ñôn
sách. Tham
 Gắn với một thủ tục kiểm soát chieáu Vaän ñôn
 Tham chiếu ngược/tham chiếu xuôi ngöôïc
Hoùa ñôn
N
N
Khaùch
Tham chieáu haøng
xuoâi
31 32

8
6/13/2022

Lưu chuyển chứng từ Lưu chuyển chứng từ

Dấu vết kiểm toán


 Thuận lợi cho việc truy cập
Dấu vết lưu lại của 1 thủ tục kiểm soát để phục vụ
• Thời điểm chuyển vào lưu trữ
cho kiểm tra sau này
 Chữ ký xét duyệt • Hồ sơ thường trực

 Dấu “đã kiểm soát”, “đã chi”…  Tuân thủ pháp luật
 Chứng từ lưu • Thời gian lưu trữ
 Cuống phiếu • Xử lý chứng từ hư hỏng
• Xử lý chứng từ hết thời hạn lưu trữ
33 34

Kiểm tra độc lập Bảo vệ tài sản

Người kiểm tra không phải là người Hạn chế tiếp cận tài sản Sử dụng thiết bị
thực hiện nghiệp vụ để nâng cao tính
• Tổ chức kho Máy tính tiền,
khách quan tàng, bảo vệ POS
• Quy định Camera...
các thủ tục
Tiền Hậu
kiểm Kiểm tra trước kiểm Kiểm tra sau Kiểm kê tài sản
khi nghiệp vụ khi nghiệp vụ
diễn ra xảy ra • Phát hiện mất mát, hư hỏng
• Nâng cao trách nhiệm thủ kho

35 36

9
6/13/2022

Phân tích rà soát Phân tích rà soát


 Mục đích Phân tích rà soát
LƯỢNG?
• Sử dụng vượt định mức
Phát hiện các biến động bất Quy định thưởng, phạt
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SP X
• Máy móc hư hỏng  Sửa
thường, xác định nguyên THÁNG 9.20x1
chữa kịp thời
nhân, xử lý kịp thời • Ghi chép sai Điều chỉnh
kịp thời
 Phương pháp

Đối chiếu định kỳ tổng hợp GIÁ?
• Mua giá cao  Xem xét
và chi tiết, thực tế và kế chính sách mua hàng
hoạch, kỳ này và kỳ trước, • Giá thực sự tăng  Xem
xét lại giá bán
sử dụng các chỉ số • Ap dụng phương pháp
tính giá sai  Điều chỉnh
 Bản chất kịp thời
Kiểm soát bằng ngoại lệ
37 38

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Giám sát

Các hoạt động Ban Giaùm ñoác


kiểm soát

BP baùn haøng BP mua haøng BP nhaân söï BP keá toaùn


Đánh giá rủi ro

Môi trường kiểm soát

39 40

10
6/13/2022

Thông tin Truyền thông

• Duy trì sự truyền thông hữu hiệu về trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi
Có cơ chế thu thập thông tin cần thiết từ thành viên
bên ngoài và bên trong, chuyển đến người
quản lý bằng các báo cáo thích hợp. • Thiết lập các kênh thông tin ghi nhận các hạn chế hay yếu kém trong
các hoạt động.
Bảo đảm thông tin được cung cấp đúng • Xem xét và chấp nhận những kiến nghị của nhân viên trong việc cải
chỗ, đủ chi tiết, trình bày thích hợp và
kịp thời. tiến hoạt động
• Bảo đảm truyền thông giữa các bộ phận

Rà soát và phát triển hệ thống thông tin • Mở rộng truyền thông với bên ngoài.
trên cơ sở một chiến lược dài hạn. • Phổ biến cho các đối tác về các tiêu chuẩn đạo đức của đơn vị.
• Theo dõi phản hồi thông tin

41 42

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG GIÁM SÁT


Hệ thống kế toán Mục đích: Thường xuyên và định kỳ giám sát
Một phân hệ trong hệ thống thông tin và kiểm tra các hoạt động để đánh giá chất
lượng của hệ thống KSNB để có các điều
Có thật Đánh giá chỉnh, cải tiến thích hợp. Kieåm soaùt trong
Yêu cầu Đầy đủ Tổng hợp Có 2 loại giám sát: coâng ty cuûa ta coù
Đúng kỳ Trình bày và công bố thaät söï höõu hieäu
 Giám sát thường xuyên chöa ?
 Giám sát định kỳ

Hệ thống tài khoản


Công cụ
Sơ đồ hạch toán
43 44

11
6/13/2022

TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ KSNB Trình tự xem xét HTKSNB của KTV

Mục đích:
• Hiểu biết về kiểm soát nội bộ để lập kế Tìm hiểu về hệ
thống KSNB
hoạch kiểm toán
Đánh giá sơ bộ rủi
• Xác định rủi ro kiểm soát, từ đó xác ro kiểm soát

định phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm Thiết kế và thực hiện
các thử nghiệm KS
toán
Đánh giá lại rủi ro
kiểm soát

45 46

Bước 1: Tìm hiểu hệ thống KSNB Bước 2: Đánh giá sơ bộ RRKS


RỦI RO KIỂM SOÁT
Nội dung tìm • Các bộ phận của kiểm soát nội bộ
hiểu • Kiểm soát chung và các chu trình

Phương • Thu thập và nghiên cứu tài liệu


Cao
pháp tìm hiểu • Quan sát và Phỏng vấn

• Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ


Công cụ tìm • Bảng tường thuật Trung bình
hiểu • Lưu đồ
• Phép thử Walk-through
Thấp
47 48

12
6/13/2022

Bước 2: Đánh giá sơ bộ RRKS Bước 3: Thiết kế các thử nghiệm KS


Đánh giá rủi ro kiểm soát  MỤC TIÊU
Các thử nghiệm trên các thủ tục kiểm soát để chứng minh
rằng kiểm soát nội bộ thì hữu hiệu thật sự.
• ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
• Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát là thấp hoặc trung
bình
• Tính hiệu quả của thử nghiệm kiểm soát
• Nếu chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản thì không cung
cấp đầy đủ bằng chứng thích hợp
• PHƯƠNG PHÁP
• Quan sát
• Phỏng vấn
• Kiểm tra tài liệu
• Thực hiên lại thủ tục kiểm soát
49 50

Bước 3: Thiết kế các thử nghiệm KS Bước 4: Đánh giá lại RRKS
Rủi ro kiểm soát là thấp/
trung bình như ban đầu
có hợp lý không?
Thử nghiệm kiểm soát

• KTV kiểm tra


• Nhân viên X chữ ký của
kiểm tra việc
Thủ tục kiểm soát

nhân viên X
tính tiền và ký trên hóa đơn
“nháy” trên hóa và thực hiện
đơn trước khi lại việc tính
trình cho giám tiền trên hóa
đốc. đơn.
51 52

13
6/13/2022

TÓM TẮT CÁC BƯỚC TÌM HIỂU HT KSNB

Tìm hiểu KSNB

Đánh giá sơ bộ RRKS Nu RRKS mc CAO


No
Yes
Thiết kế và thực hiện thử
nghiệm kiểm soát

Đánh giá lại RRKS

Thực hiện
các thử nghiệm cơ bản

53

14

You might also like