You are on page 1of 31

15-Oct-19

CHƯƠNG 3

HỆ THỐNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Oanh

MỤC TIÊU

❖ Hiểu được định nghĩa Hệ thống Kiểm soát nội bộ


(HTKSNB).
❖ Phân biệt các yếu tố hợp thành HTKSNB.
❖ Giải thích lý do KTV phải nghiên cứu HTKSNB.
❖ Mô tả trình tự nghiên cứu HTKSNB của KTV

1
15-Oct-19

TÀI LIỆU THAM KHẢO

❖ COSO 1992 (2013)


❖ VSA 265: Trao đổi những khiếm khuyết trong kiểm soát nội
bộ với Ban quản trị và Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
❖ VSA 315: Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu
thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của
đơn vị
❖ VSA 330: Biện pháp xử lý của KTV đối với rủi ro đã đánh giá

NỘI DUNG

1 ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH HTKSNB

2 TRÌNH TỰ NGHIÊN CỨU HTKSNB CỦA KIỂM TOÁN VIÊN

2
15-Oct-19

TỔNG QUAN

KSNB là một khái niệm quan trọng trong kiểm


ĐỊNH NGHĨA HỆ toán BCTC:
THỐNG KIỂM
SOÁT NỘI BỘ ✓ Cơ sở đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên
BCTC cho gian lận hay nhầm lẫn
✓ Góp phần vào việc xác định thời gian, phạm
1 vi, nội dung của các thủ tục kiểm toán tiếp
theo
✓ Là cơ sở để đưa ra thư quản lý cho khách hàng

ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB

ĐỊNH NGHĨA HỆ Các rủi ro trong QL:


THỐNG KIỂM - Làm ăn thua lỗ
SOÁT NỘI BỘ CAÙC MUÏC TIEÂU
- TS bị mất cắp, tham ô
CUÛA DN
- Báo cáo không trung
thực
1 - Vi phạm pháp luật
- Không tuân thủ các
Caùc nhaø QL ban haønh caùc
chính saùch vaø thuû tuïc ñeå ñoái
quy định của DN phoù vôùi caùc ruûi ro ñoù
-… KIEÅM SOAÙT NOÄI BOÄ

3
15-Oct-19

SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM

ĐỊNH NGHĨA HỆ 1900 -1970 1970 - 1992 1992 - nay


THỐNG KIỂM
SOÁT NỘI BỘ
Phát triển Hình thành Vai trò của
nhận thức về các khuôn KSNB tăng
KSNB khổ về KSNB lên
1
KSNB mở rộng
Công cụ của kiểm toán thành công cụ quản
lý và quản trị rủi ro
của tổ chức

ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB

COMMITTEE OF SPONSORING ORGANIZATION


ĐỊNH NGHĨA HỆ (COSO)
THỐNG KIỂM ❖Là một Ủy ban thuộc Hội đồng quốc gia về việc chống
SOÁT NỘI BỘ gian lận khi lập BCTC (National Commission on
Financial Reporting, còn được gọi là Treadway
Commission)
1 ❖ Ủy ban này gồm đại diện của 5 tổ chức: Hiệp hội kế toán
viên công chứng Hoa Kỳ (AICPA), Hiệp hội kiểm toán
viên nội bộ (IIA), Hiệp hội quản trị viên tài chính (FEI),
Hiệp hội kế toán Hoa Kỳ (AAA), Hiệp hội kế toán viên
quản trị (IMA)

4
15-Oct-19

ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB

ĐỊNH NGHĨA HỆ ❖KSNB là một quá trình bị chi phối bởi nhà quản
THỐNG KIỂM lý, hội đồng quản trị và các nhân viên của đơn
SOÁT NỘI BỘ vị, nó được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo
hợp lý nhằm thực hiện 3 mục tiêu:
- Sự tin cậy của BCTC
1 - Sự tuân thủ pháp luật và các quy định
- Sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động

(Theo Báo cáo của COSO – năm 1992)

ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB

QUÁ
ĐỊNH NGHĨA HỆ TRÌNH
Hoäi
THỐNG KIỂM Hieäu löïc,
ñoàng
hieäu quaû caùc
SOÁT NỘI BỘ quaûn trò
hoaït ñoäng
Kieåm
Ngöôøi soaùt noäi Ñoä tin caäy
quaûn lyù boä thoâng tin

1 CON NGƯỜI
Caùc
nhaân
BẢO
Tuaân thuû
phaùp luaät vaø MỤC TIÊU
vieân caùc quy ñònh
ĐẢM
HỢP

5
15-Oct-19

ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG KSNB

ĐỊNH NGHĨA HỆ Kiểm soát nội bộ là quy trình do Ban quản trị,
THỐNG KIỂM Ban giám đốc và các cá nhân khác trong đơn vị
SOÁT NỘI BỘ
thiết kế, thực hiện và duy trì để tạo ra sự đảm
bảo hợp lý về khả năng đạt được mục tiêu của
đơn vị trong việc đảm bảo độ tin cậy của
1 BCTC, đảm bảo hiệu quả, hiệu suất hoạt
động, tuân thủ pháp luật và các quy định có
liên quan
VSA 315

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH HTKSNB (COSO)

CÁC BỘ PHẬN 1) Môi trường kiểm soát


HỢP THÀNH 2) Đánh giá rủi ro
HTKSNB 3) Hoạt động kiểm soát
4) Thông tin và truyền thông
5) Giám sát
2

6
15-Oct-19

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH HTKSNB (COSO)

CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH
HTKSNB

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN Môi trường kiểm soát bao gồm toàn bộ


HỢP THÀNH những nhân tố ảnh hưởng đến quá trình
HTKSNB
thiết kế, sự vận hành và tính hữu hiệu của

2 KSNB, trong đó nhân tố chủ yếu là nhận


thức và hành động của nhà quản lý tại
đơn vị.

7
15-Oct-19

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

Môi trường kiểm soát bao gồm 7 nhân tố:


CÁC BỘ PHẬN
a) Tính chính trực và các giá trị đạo đức
HỢP THÀNH
b) Cam kết về năng lực
HTKSNB
c) Hội đồng quản trị và Ủy ban kiểm toán
d) Triết lý quản lý và phong cách điều hành
e) Cơ cấu tổ chức
2 f) Phân định quyền hạn và trách nhiệm
g) Chính sách nhân sự

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

a) Tính chính trực và giá trị đạo đức:


CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH ❖ Ứng xử có đạo đức và tính trung thực của toàn
HTKSNB thể nhân viên chính là văn hóa của tổ chức.
Các yếu tố tác động:
- Động cơ/Áp lực
2 - Cơ hội
- Xây dựng và truyền đạt các hướng dẫn về đạo
đức

8
15-Oct-19

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH b) Cam kết về năng lực
HTKSNB • Nhà quản lý cần xác định rõ các Kiến thức và
kỹ năng để thực hiện công việc
→cụ thể hóa thành các yêu cầu về kiến thức và kỹ
2 năng

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN c) Hội đồng quản trị và Ủy ban kiểm toán


HỢP THÀNH • Sự độc lập Hội đồng quản trị, Ủy ban kiểm toán
HTKSNB • Kinh nghiệm, mức độ giám sát đối với hoạt động của
công ty
• Sự phối hợp với người quản lý trong việc giải quyết
2 các khó khăn

9
15-Oct-19

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN d) Triết lý quản lý và phong cách điều hành:


HỢP THÀNH • Triết lý quản lý: là quan điểm hay nhận thức của nhà
HTKSNB quản lý về 1 vấn đề nào đó trong DN
• Phong cách điều hành: là cách thể hiện nhận thức đó
bằng hành động cụ thể thức thể hiện qua cá tính, tư
2 cách, thái độ của nhà quản lý khi điều hành đơn vị

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

e) Cơ cấu tổ chức
CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH ❖ Thể hiện mặt cấu trúc phân chia trong 1 DN (được
thể hiện qua sơ đồ tổ chức của DN)
HTKSNB
❖ Cơ cấu tổ chức hợp lý sẽ đảm bảo cho sự thông suốt
trong việc ủy quyền và phân nhiệm
❖ Để thiết lập cơ cấu tổ chức thích hợp, cần chú ý các
2 nội dung : xác định rõ quyền hạn và trách nhiệm chủ
yếu đối với hoạt động, xác định cấp bậc báo cáo thích
hợp.

10
15-Oct-19

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN f)Cách thức phân định quyền hạn và trách nhiệm
HỢP THÀNH ❖ Là việc xác định mức độ tự chủ, quyền hạn từng cá nhân
hay từng nhóm trong việc đề xuất và giải quyết vấn đề,
HTKSNB trách nhiệm báo cáo đối với các cấp có liên quan. Để có
thể phân công công việc một cách hiệu quả, cần tuân thủ
các nguyên tắc sau:
- Thiết lập được sự điều hành và kiểm soát trên toàn bộ
2 hoạt động của đơn vị, không bỏ sót lĩnh vực nào, đồng
thời không có sự chồng chéo giữa các bộ phận
- Thực hiện sự phân chia 3 chức năng: xử lý nghiệp vụ, ghi
chép sổ và bảo quản tài sản (kế toán)

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN g) Chính sách nhân sự


HỢP THÀNH • Chính sách nhân sự bao gồm: sự tuyển dụng, huấn
luyện, bổ nhiệm, đánh giá, sa thải, đề bạt, khen
HTKSNB
thưởng và kỷ luật nhân viên.
• Các chương trình động viên, khuyến khích khen
thưởng
2 • Các hình thức kỷ luật

11
15-Oct-19

ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Quy trình đánh giá rủi ro gồm :


CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH B1: Xác định mục tiêu của đơn vị
HTKSNB B2: Nhận dạng các rủi ro ảnh hưởng đến việc thực hiện
mục tiêu của DN? (Rủi ro toàn đơn vị hay rủi ro bộ
phận/hoạt động?)
B2: Đánh giá, phân tích rủi ro: ảnh hưởng và khả năng
2 xảy ra rủi ro, phương pháp Quản trị rủi ro (Tránh né
rủi ro, chuyển giao rủi ro, giảm rủi ro, chấp nhận rủi
ro)?

ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Có rủi
CÁC BỘ PHẬN Rủi ro trên BCTC ro!!!
HỢP THÀNH • Tài sản không có trên thực tế
HTKSNB • Tài sản không thuộc quyền sở hữu
của đơn vị
• Đánh giá không đúng giá trị Tài sản
và các khoản công nợ
2 • Doanh thu và chi phí không được
khai báo đầy đủ
• Thông tin trình bày không phù hợp
với chuẩn mực kế toán
• …..

12
15-Oct-19

ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Nguyên nhân tạo rủi ro:


CÁC BỘ PHẬN
❖ Những thay đổi trong quy chế của tổ chức hoặc môi trường
HỢP THÀNH hoạt động
HTKSNB ❖ Sự thay đổi nhân sự
❖ Việc tiến hành nghiên cứu mới hoặc sửa đổi hệ thống thông tin
❖ Sự tăng trưởng nhanh chóng của đơn vị
2 ❖ Có các hoạt động, sản phẩm, mô hình kinh doanh mới
❖ Tái cơ cấu
❖ Áp dụng các quy định kế toán mới
❖ ...

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN ❖Là những chính sách hay (và) những thủ tục để đảm
HỢP THÀNH bảo là các chỉ thị của nhà quản lý được thực hiện.
HTKSNB ❖Trong hoạt động kiểm soát có thể bao gồm nhiều hoạt
động kiểm soát cụ thể (dựa theo mục đích):
• Kiểm soát phòng ngừa
2 • Kiểm soát phát hiện
• Kiểm soát bù đắp

13
15-Oct-19

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT


❖ Những hoạt động kiểm soát chủ yếu có liên quan
CÁC BỘ PHẬN đến hệ thống kế toán (dựa theo chức năng):
HỢP THÀNH
HTKSNB a) Phân chia trách nhiệm đầy đủ/hợp lý
b) Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
c) Kiểm soát vật chất
2
d) Kiểm tra độc lập việc thực hiện (soát xét của nhà
quản lý)
e) Phân tích rà soát

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

1. PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM


CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH ❖Không để 1 cá nhân nắm tất cả các khâu của một
HTKSNB nghiệp vụ: xét duyệt, thực hiện, bảo quản TS và giữ
sổ sách kế toán.

2 ❖Không cho phép kiêm nhiệm giữa chức năng phê


chuẩn và bảo quản TS; phê chuẩn và ghi sổ kế toán;
kế toán và bảo quản TS

14
15-Oct-19

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN
2. KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THÔNG TIN
HỢP THÀNH
HTKSNB ➢ Kiểm soát chung cho toàn bộ hệ thống
➢ Kiểm soát ứng dụng
- Kiểm soát hệ thống chứng từ sổ sách kế toán
2 - Phê chuẩn đúng đắn các nghiệp vụ hoặc hoạt động

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

KIỂM SOÁT CHUNG


CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH ➢ Áp dụng cho tất cả các hoạt động xử lý thông tin
HTKSNB ➢ Môi trường kiểm soát thông tin chung
- Các chính sách chung

2 - Kiểm soát các hoạt động của trung tâm dữ liệu


- Kiểm soát phần mềm hệ thống
- Kiểm soát truy cập hệ thống

15
15-Oct-19

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

KIỂM SOÁT ỨNG DỤNG


CÁC BỘ PHẬN Kiểm soát chứng từ: Kiểm soát sổ sách:
HỢP THÀNH
- Biểu mẫu chứng từ - Thiết kế sổ sách
HTKSNB đầy đủ, rõ ràng - Ghi chép kịp thời,
- Đánh số trước liên tục chính xác
- Lập kịp thời - Bảo quản và lưu trữ
2 - Lưu chuyển chứng từ
khoa học
- Bảo quản và lưu
chuyển chứng từ

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

Phê chuẩn đúng đắn các nghiệp vụ và hoạt động


CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH
HTKSNB Ủy quyền bằng chính sách Xét duyệt cụ thể
Là ủy thác cho thuộc Là việc nhà quản lý
cấp một quyền hạn cho phép thực hiện
2 nhất định thông qua
việc ban hành một
một nghiệp vụ
chính sách chung

16
15-Oct-19

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN Phê chuẩn đúng đắn các nghiệp vụ và hoạt động
HỢP THÀNH Ủy quyền Xét duyệt
HTKSNB ❖BGĐ ban hành chính GĐ xét duyệt trong
sách bán chịu với từng trường hợp cụ
những hóa đơn dưới thể cho những hóa đơn
2 10 triệu…
❖Phòng KD xét duyệt
trên 10 triệu đồng.

bán chịu theo chính


sách đó

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN 3. KIỂM SOÁT VẬT CHẤT


HỢP THÀNH ➢ Hạn chế tiếp cận TS
HTKSNB

➢ Kiểm kê TS
2
➢ Sử dụng thiết bị kiểm soát

17
15-Oct-19

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

Tách biệt
CÁC BỘ PHẬN trách nhiệm
HỢP THÀNH Bảo vệ tài
HTKSNB sản

Ghi chép
sổ sách
2 4. KIỂM TRA
Kiểm tra ĐỘC LẬP
độc lập VIỆC THỰC HIỆN

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

CÁC BỘ PHẬN 5. PHÂN TÍCH, RÀ SOÁT


HỢP THÀNH • Mục đích: Phát hiện các biến
HTKSNB động bất thường, xác định
nguyên nhân, xử lý kịp thời

2 • Phương pháp: Đối chiếu định


kỳ tổng hợp và chi tiết, thực tế
và kế hoạch, kỳ này và kỳ trước

18
15-Oct-19

Sai phạm tiềm tàng Các thủ tục kiểm soát chủ yếu
(Cơ sở dẫn liệu)

1. Nghiệp vụ bán chịu không được phê


chuẩn hoặc phê chuẩn không đúng
thẩm quyền hay chính sách

2.Lệnh bán hàng có thể sai về số lượng và


chủng loại

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

▪ Thông tin: là những tin tức cần thiết cho người


CÁC BỘ PHẬN
HỢP THÀNH sử dụng
HTKSNB ▪ Truyền thông: là truyền đưa tin tức đến đối
tượng sử dụng
2 ▪ Truyền thông đúng đối tượng và kịp thời
▪ Hệ thống thông tin kế toán là một phân hệ
quan trọng trong hệ thống thông tin của đơn vị

19
15-Oct-19

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

▪ Hệ thống thông tin liên quan đến việc lập và trình bày
CÁC BỘ PHẬN BCTC bao gồm:
HỢP THÀNH - Tạo lập, ghi chép, xử lý và báo cáo các giao dịch và duy trì trách
HTKSNB nhiệm liên quan đối với tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
- Giải quyết các giao dịch đã bị xử lý sai
- Xử lý và giải thích cho những cách thức có thể khống chế hoặc bỏ
2 -
qua các kiểm soát
Chuyển dữ liệu từ hệ thống xử lý giao dịch sang sổ cái
- Thu thập thông tin liên quan đến BCTC về các sự việc và các điều
kiện khác ngoài giao dịch phát sinh
- Đảm bảo thuyết minh những thông tin cần thiết theo quy định

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CÁC BỘ PHẬN ▪ Truyền thông là việc trao đổi thông tin về vai trò, trách
HỢP THÀNH nhiệm và các vấn đề quan trọng liên quan đến BCTC
HTKSNB
đồng thời cung cấp những hiểu biết về vai trò và trách
nhiệm của cá nhân gắn với KSNB, bao gồm:
2 - Trao đổi thông tin trong nội bộ
- Trao đổi thông tin với bên ngoài

20
15-Oct-19

GIÁM SÁT

CÁC BỘ PHẬN ▪ Mục đích: Nhằm đánh giá chất lượng của
HTKSNB và điều chỉnh cho phù hợp
HỢP THÀNH
▪ Có 2 loại giám sát
HTKSNB
• Giám sát thường xuyên
• Giám sát định kỳ:
2 - Kiểm toán nội bộ
- Kiểm toán độc lập
- Chương trình đánh giá định kỳ

❖ Vấn đề con người


❖ Sự thông đồng
HẠN CHẾ
❖ Những tình huống bất thường
TIỀM TÀNG
❖ Gian lận quản lý
CỦA HTKSNB
❖ Quan hệ giữa lợi ích – chi phí
❖ …..

2 Khó
vượt qua

21
15-Oct-19

MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU HTKSNB

TRÌNH TỰ Chúng tôi tìm hiểu


để đánh giá mức độ Tại sao phải tìm hiểu
NGHIÊN CỨU
rủi ro kiểm soát HT KSNB của công ty
HTKSNB CỦA phục vụ cho công chúng tôi?
KIỂM TOÁN VIÊN việc kiểm toán của
chúng tôi.

3 KTV
Giaùm ñoác
ñôn vò

MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU HTKSNB

▪ Mục đích:
TRÌNH TỰ
• KTV hiểu biết về KSNB nhằm xác định các loại sai sót tiềm
NGHIÊN CỨU
tàng và các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro có sai sót trọng yếu và
HTKSNB CỦA xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm
KIỂM TOÁN VIÊN toán tiếp theo
▪ Phạm vi
• Mặc dù hầu hết các kiểm soát liên quan tới cuộc kiểm toán
3 thường liên quan tới BCTC nhưng không phải tất cả các kiểm
soát liên quan tới BCTC đều liên quan tới cuộc kiểm toán.
KTV phải sử dụng xét đoán chuyên môn để xác định kiểm
soát nào, riêng lẻ hay kết hợp với kiểm soát khác, có liên quan
tới cuộc kiểm toán

22
15-Oct-19

TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KSNB

TRÌNH TỰ Tìm hieåu KSNB


NGHIÊN CỨU RøRKS
HTKSNB CỦA Ñaùnh giaù ban đầu RRKS
cao
KIỂM TOÁN VIÊN
Thiết kế thöû nghieäm kieåm soaùt

Thöïc hieän thöû nghieäm kieåm soaùt


3
Ñaùnh giaù laïi RRKS

Điều chỉnh & thöïc hieän caùc thöû nghieäm cô baûn

TÌM HIỂU HỆ THỐNG KSNB

Nội dung tìm hiểu:


TRÌNH TỰ
- Tìm hiểu 5 bộ phận cấu thành hệ thống KSNB, trong đó chú trọng môi trường
NGHIÊN CỨU
KS, hệ thống kế toán, và các hoạt động kiểm soát liên quan đến kế toán, mức
HTKSNB CỦA
KIỂM TOÁN VIÊN độ trọng yếu...

- Tìm hiểu KSNB cho từng chu trình nghiệp vụ

Phương pháp tìm hiểu


3 - Phỏng vấn nhân sự của đơn vị

- Quan sát việc áp dụng các kiểm soát cụ thể

- Kiểm tra các báo cáo và tài liệu

- Kiểm tra các giao dịch trên hệ thống thông tin liên quan đến BCTC

23
15-Oct-19

TÌM HIỂU HỆ THỐNG KSNB

TRÌNH TỰ
NGHIÊN CỨU
HTKSNB CỦA
KIỂM TOÁN VIÊN
Bảng tường
Bảng câu hỏi Lưu đồ
thuật

3
Thực hiện lại

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ RỦI RO KIỂM SOÁT:


NGHIÊN CỨU
HTKSNB CỦA Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu, khi xét riêng lẻ
KIỂM TOÁN VIÊN
hoặc tổng hợp lại, đối với cơ sở dẫn liệu của một
nhóm giao dịch, số dư tài khoản hoặc thông tin thuyết
3 minh mà KSNB của đơn vị không thể ngăn chặn hoặc
không phát hiện và sửa chữa kịp thời

24
15-Oct-19

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ Bao
nhiêu??
NGHIÊN CỨU
HTKSNB CỦA
Đây là công việc rất khó
KIỂM TOÁN VIÊN
khăn và phức tạp. KTV
dựa vào các tài liệu có
được trong quá trình tìm
3 hiểu và sự xét đoán nghề
nghiệp để ước lượng mức
rủi ro kiểm soát.

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ
a) Xác định những sai phạm tiềm tàng trong chu trình
NGHIÊN CỨU
nghiệp vụ (hoặc khoản mục) có liên quan đến cơ sở
HTKSNB CỦA
dẫn liệu của BCTC
KIỂM TOÁN VIÊN
b) Xem xét DN có thiết kế và thực hiện những thủ tục
kiểm soát để ngăn chặn hoặc phát hiện những sai
phạm đó không?
3 c) Dựa vào các tài liệu mà KTV thu thập được để ước
lượng mức rủi ro.

25
15-Oct-19

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ Cơ sở dẫn liệu: là những khẳng định chính thức


NGHIÊN CỨU
HTKSNB CỦA hoặc ngầm định của Ban giám đốc đơn vị được kiểm
KIỂM TOÁN VIÊN toán về việc ghi nhận, đo lường, trình bày và công bố
các thành phần của báo cáo tài chính và các thuyết

3 minh liên quan nhằm để khẳng định rằng báo cáo tài
chính của đơn vị tuân thủ khuôn khổ về lập và trình
bày báo cáo tài chính được áp dụng hiện hành

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ
NGHIÊN CỨU Có 3 nhóm cơ sở dẫn liệu của BCTC:
HTKSNB CỦA 1) CSDL đối với nhóm giao dịch và sự kiện trong
KIỂM TOÁN VIÊN
kỳ được kiểm toán;
2) CSDL đối với số dư tài khoản,
3 3) CSDL đối với các thông tin trình bày và thuyết
minh

26
15-Oct-19

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ ❖ CSDL đối với nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ


NGHIÊN CỨU được kiểm toán:
HTKSNB CỦA - Hiện hữu: Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận đã xảy ra và
KIỂM TOÁN VIÊN liên quan đến đơn vị
- Đầy đủ: Các giao dịch và sự kiện cần ghi nhận đã được ghi nhận
- Chính xác: số liệu và dữ liệu liên quan đến các giao dịch và sự
3 -
kiện đã ghi nhận được phản ánh một cách phù hợp
Đúng kỳ: Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận đúng kỳ kế
toán
- Phân loại, dễ hiểu: Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào
đúng tài khoản

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ
❖ CSDL đối với số dư tài khoản
NGHIÊN CỨU - Hiện hữu: TS, nợ phải trả và VCSH thực sự tồn tại
HTKSNB CỦA - Đầy đủ: tất cả các TS, nợ phải trả và VCSH cần ghi nhận
KIỂM TOÁN VIÊN đã được ghi nhận đầy đủ
- Quyền và nghĩa vụ: đơn vị nắm giữ các quyền liên quan
đến TS thuộc sở hữu của đơn vị và đơn vị có nghĩa vụ đối

3 -
với các khoản nợ phải trả
Đánh giá và phân bổ: Tài sản, nợ phải trả và VCSH được
thể hiện trên BCTC theo giá trị phù hợp hoặc những điều
chỉnh liên quan đến đánh giá hoặc phân bổ đã được ghi
nhận phù hợp

27
15-Oct-19

ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU VỀ RỦI RO KIỂM SOÁT

❖ CSDL đối với các thông tin trình bày và thuyết


TRÌNH TỰ minh
NGHIÊN CỨU - Hiện hữu, Quyền và nghĩa vụ: các sự kiện, giao dịch và các vấn
HTKSNB CỦA đề khác được thuyết minh thật sự đã xảy ra và có liên quan đến
KIỂM TOÁN VIÊN đơn vị
- Đầy đủ: tất cả các thuyết minh cần trình bày trên BCTC đã được
trình bày
3 - Phân loại và dễ hiểu: các thông tin tài chính được trình bày,
diễn giải và thuyết minh hợp lý, rõ ràng, dễ hiểu
- Đánh giá: thông tin tài chính và thông tin khác được ghi nhận
theo giá trị phù hợp
- Trình bày: thông tin tài chính và thông tin khác được trình bày
hợp lý

THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ
NGHIÊN CỨU ❖ Thử nghiệm kiểm soát:
HTKSNB CỦA
KIỂM TOÁN VIÊN Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm
toán về sự thiết kế phù hợp và sự vận hành hữu

3 hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ.

28
15-Oct-19

THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ ❖ KTV phải thiết kế và thực hiện các TNKS để thu thập
NGHIÊN CỨU đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp về tính hữu
HTKSNB CỦA hiệu của hoạt động kiểm soát có liên quan nếu:
KIỂM TOÁN VIÊN • Khi đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu,
KTV kỳ vọng rằng các kiểm soát hoạt động hiệu quả (nghĩa là:
KTV có ý định dựa vào tính hữu hiệu của hoạt động kiểm soát để
3 xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiêm cơ
bản); Hoặc
• Nếu chỉ thực hiện thử nghiệm cơ bản thì không thể cung cấp đầy
đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp ở cấp độ cơ sở dẫn liệu

THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ ❖ Các thử nghiệm kiểm soát bao gồm


NGHIÊN CỨU
- Kiểm tra chứng từ của các nghiệp vụ kinh tế và các
HTKSNB CỦA
sự kiện để thu được bằng chứng kiểm toán về hoạt
KIỂM TOÁN VIÊN
động hữu hiệu của hệ thống
- Phỏng vấn, quan sát thực tế việc thực hiện chức năng,
nhiệm vụ kiểm soát của những người thực thi công
3 việc KSNB xem có để lại bằng chứng kiểm soát hay
không;
- Kiểm tra lại việc thực hiện thủ tục kiểm soát nội bộ

29
15-Oct-19

THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ Thủ tục kiểm soát


NGHIÊN CỨU
HTKSNB CỦA
KIỂM TOÁN VIÊN Có để lại dấu vết kiểm
toán không?

Kiểm tra tài liệu KHÔNG


3 Quan sát,
Phỏng vấn
Thực hiện lại
thủ tục kiểm soát

THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ ❖ LƯU Ý
NGHIÊN CỨU
- Chỉ thực hiện thủ tục phỏng vấn thôi thì không đủ để
HTKSNB CỦA
kiểm tra tính hữu hiệu của các kiểm soát, do đó, KTV
KIỂM TOÁN VIÊN
cần thực hiện các thủ tục kiểm toán khác kết hợp với
phỏng vấn.
- Thủ tục phỏng vấn kết hợp với kiểm tra hoặc thực
3 hiện lại có thể cung cấp sự đảm bảo cao hơn so với
việc kết hợp thủ tục phỏng vấn và quan sát vì quan
sát chỉ phù hợp tại thời điểm diễn ra giao dịch

30
15-Oct-19

THỰC HIỆN CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT

TRÌNH TỰ Sai phạm tiềm tàng Các thủ tục kiểm soát Các thử nghiệm kiểm
NGHIÊN CỨU (Cơ sở dẫn liệu) chủ yếu soát

HTKSNB CỦA 1. Việc chi quỹ có thể


không được phê chuẩn
KIỂM TOÁN VIÊN
2. Một chứng từ có thể -
thanh toán hai lần

3 3. Séc phát hành có thể bị


sai về số tiền

ĐÁNH GIÁ LẠI RRKS VÀ THAY ĐỔI LẠI NHỮNG


THỬ NGHIỆM CƠ BẢN ĐÃ DỰ KIẾN

TRÌNH TỰ
NGHIÊN CỨU
HTKSNB CỦA ❖ Dựa trên kết quả của các thử nghiệm kiểm soát, KTV
KIỂM TOÁN VIÊN phải xác định xem hệ thống KSNB có được thiết kế
và thực hiện phù hợp với đánh giá ban đầu về rủi ro
kiểm soát hay không.

3 ❖ Nếu có thay đổi lớn thì KTV phải xem xét lại mức độ
rủi ro kiểm soát và thay đổi nội dung, lịch trình và
phạm vi thử nghiệm đã dự kiến.

31

You might also like