Professional Documents
Culture Documents
Ke Toan Quan Tri - Chuong 4
Ke Toan Quan Tri - Chuong 4
Mục tiêu
• Sau khi học xong chương này, người học
Lập
ập Dự
ự toán ngân
g sách có thể:
– Giải thích được vai trò của công việc lập dự
toán ngân sách của doanh nghiệp.
– Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một
doanh nghiệp.
– Nhận thức các vấnấ đềề cần
ầ chú ý nhằm
ằ bảo
đảm sự thành công của dự toán ngân sách.
D toán
Dự á
3 4
1
10-Aug-17
5 6
2
10-Aug-17
9 10
Dự toán GT-GVHB-TP
11
Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 12
3
10-Aug-17
4
10-Aug-17
Định mức sản xuất là 2,4 m vải cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn • Thông tin đầu ra
giá là 9 (ngàn đồng) một mét.
mét – Chi phí
hí NC TT
Dự báo • Thông tin đầu vào
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
– Định mức giờ công
Số lượng sản xuất 700 2470 2230 5400
– Đơn giá giờ công
Số vải dùng cho 1 sản phẩm 2,40 2,40 2,40 2,40
– Sản lượng SX
Tổng số vải cần cho sản xuất 1.680 5.928 5.352 12.960 • Công thức
Giá một mét vải (1.000 đồng) 9 9 9 9 CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC
19 Chi phí NVL trực tiếp 15.120 53.352 48.168 116.640 20
5
10-Aug-17
Định mức sản xuất là 1,2 giờ công cho 1 đơn vị sản phẩm. • Thông tin đầu ra
Đơn giá là 22 (ngàn đồng) một giờ công.
công – Chi phí SX chung
– CPSXC cho 1 giờ công
Dự báo
• Thông tin đầu vào
(đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
– Định mức CPSXC biến đổi/giờ công
Tổng sản phẩm sản xuất 600 2570 2230 5400
– Định mức CPSXC cố định/tháng
Giờ công cho 1 sản phẩm 1,2 1,2 1,2 1,2
– Tổng
Tổ sốố giờ
iờ công
ô
Tổng số giờ công cần có 720 1.884 2.676 5.280
6
10-Aug-17
Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố • Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm
định là 12.000
12 000 (ngàn đồng) 1 tháng
tháng. doanh thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận
Dự báo từ hoạt động kinh doanh
(đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Chưa xét đến các chi phí tài chính
Tổng doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000
7
10-Aug-17
29 30
8
10-Aug-17
Dự toán mua nguyên vật liệu Dự toán chi nhân công trực tiếp
Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng 1
là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại • Thông tin đầu ra
tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ.
kỳ Đơn giá vải – Tiền
Tiề chi
hi trả
t ả nhân
hâ công
ô trực
t tiếp
tiế
9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Thông tin đầu vào
Tổng số vải cần cho sản xuất 1.440 3.768 5.352 10.560 – Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ
Số vải tồn cần có cuối kỳ 288 754 1.000 1.000 – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp
Số vải tồn kho đầu kỳ 412 288 754 412
• Công thức
Tổng số vải cần mua trong kỳ 1.316 4.234 5.598 11.148
Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ -
Tổng giá trị vải cần mua 11.844 38.102 50.386 100.332
Phải trả cuối kỳ
Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ 3.000 2.969 8.214 3.000
35 Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ 2.969 8.214 11.720 11.720 36
Trả cho nhà cung cấp trong kỳ 11.875 32.857 46.880 91.612
9
10-Aug-17
10
10-Aug-17
11
10-Aug-17
Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 • Sử dụng bảng dự toán kết quả hoạt động
• Bổ sung các
á điều
điề chỉnh
hỉ h từ hhoạtt độ
động tài chính
hí h hay
h hoạt
h t
Chi đầu tư XDCB 40.000 - 50.000 90.000
động khác
Tiền cuối kỳ trước khi
vay 81.385 99.590 102.038
47 48
12
10-Aug-17
Dự toán Bảng cân đối kế toán Dự toán Bảng cân đối kế toán
• Căn cứ vào các bảng dự toán đã lập để Đầu kỳ Cuối kỳ
Tiền 100.000 100.056
xác định số dư cuối kỳ của: Nợ phải thu 43.200 118.800
– Tiền Nguyên vật liệu 3.708 9.000
– Hàng tồn kho Thành phẩm 5.889 30.000
Tài sản cố định 176.000 110.000
– Nợ phải thu
Nguyên giá 220.000 220.000
– Tài sản cố định (đã trừ hao mòn) Hao mòn (44.000) (110.000)
– Phải trả người bán CP XDCB dở d
dang - 90 000
90.000
49 50
51 52
Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
13
10-Aug-17
55 56
14
10-Aug-17
Nhà quản
ả lý cấp
ấ thấ
thấp
57 58
59
15