Professional Documents
Culture Documents
Slide Bai Giang C-7
Slide Bai Giang C-7
Thông tin thích hợp cho • Sau khi học xong chương này, người học
có thể:
việc
i ra quyếtế đị
địnhh
– Nhận diện các thông tin thích hợp cho việc
ra quyết định
– Ứng dụng thông tin thích hợp phục vụ cho
việc ra các quyết định ngắn hạn.
– Trình bày cách ra quyết
ế định trong trường
hợp có điều kiện hạn chế.
Kiểm soát
3 4
1
Cơ sở ra quyết định Cơ sở ra quyết định
• Đi xe buýt hay xe gắn máy • Hãy xác định chi phí nào có thể ảnh
hưởng đến quyết định của bạn:
– Tiền xăng
– Vé xe buýt
– Ăn sáng
– Khấu hao xe ((đã mua từ trước))
Why not?
– Thời gian chờ xe buýt
– Tiền mua quần áo
5 6
Khái niệm thông tin thích hợp Xác định thông tin thích hợp
• Thông tin thích hợp là các thông tin: Chi phí chìm
– Ảnh
Ả h hưởng
h ở đế đến quyết
ết định
đị h
– Tạo ra những dữ liệu khác biệt trong tương Thông tin không Thông tin không khác biệt
lai đối với mỗi phương án thích hợp trong tương lai
2
Thí dụ Thí dụ
• Bạn dự kiến chọn 1 trong 2 phương án: • Tiếp tục thí dụ trên, cho biết khoản nào
– Bán xe cũ và mua xe mới dưới đây là chi phí không khác biệt:
– Giữ xe cũ – Phí đậu xe
• Cho biết khoản nào dưới đây là chi phí chìm: – Phí bảo hiểm xe
– Chi phí đăng ký chủ quyền xe mới. – Phí tái cấp bằng lái hàng năm
– Chi phí sẽ phải chi sửa chữa xe hàng tháng. – Tiền rửa xe hàng tháng
– Chi phí mua xe cũ đã chi năm trước.
trước • T
Trong tất cảả các
á chi
hi phí
hí thích
thí h hợp,
hợ hãhãy
– Chi phí tân trang xe cũ đã chi tháng trước khi dự phân biệt chi phí có thể tránh khỏi và chi
định bán xe.
phí khác biệt.
9 10
năm 200 triệu, thời gian tiếp tục kinh doanh là 5 Thu thanh lý xe cũ 450 450
năm. Lợi nhuận 300 350 50
11 12
3
Hãng xe Phương Linh 2 Ứng dụng thông tin thích hợp
Hãng xe Phương Linh
• Bài toán thêm hay ngừng một bộ phận
So sánh hai phương án
Giữ xe cũ Bán xe cũ Chênh lệch • Bài toán
á sản
ả xuất
ấ hay
h mua ngoài ài
Thông tin thích hợp
Biến phí -1.000 -600 400
• Bài toán bán hay tiếp tục sản xuất
Khấu hao xe mới -800 -800
Thu thanh lý xe cũ 450 450
Ảnh hưởng đến lợi nhuận 50
Thông tin không thích hợp
Doanh thu 3.000 3.000 0
Khấu hao/Giá trị còn lại xe cũ -500 -500 0
Định phí (không tính khấu hao) -1.200 -1.200 0
13 14
4
Quyết định thêm/ngưng một bộ phận Sản xuất hay mua ngoài
• Chi phí có thể tránh khỏi là chi phí sẽ không • Sản xuất hay mua ngoài là quyết định có thực
phát sinh nếu ngưng hoạt động một bộ phận.
phận hiện
ệ mộtộ côngg đoạn/hoạt
ạ ạ động
ộ g trongg chuỗi giá
g
Thí dụ đối với Siêu kế là chi phí nhân viên trị hay là mua ngoài (outsource)
chuyên nghiệp, quảng cáo… Chi phí có thể • Lý thuyết chuỗi giá trị (value chain) của Porter
tránh được là một thông tin thích hợp và chiến lược hợp nhất theo chiều dọc
• Việc thêm hay ngưng một bộ phận/sản phẩm • Cần lưu ý chi phí có thể tránh được và chi phí
cơ hội trong bài toán so sánh giữa các phương
cũngg cần xem xét các nhân tố khác như khả án
năng mang lại doanh thu của 1 bộ phận đối với
các bộ phận khác.
17 18
Tập đoàn
Công tty
Cô
con X
Tập trung nguồn lực vào các hoạt động có thế
mạnh để tạo lợi thế quy mô Kiểm soát được chất lượng/ số lượng nguồn cung ứng
19 20
5
Hãng máy tính VietPC Hãng máy tính VietPC
• Hãng máy tính VietPC hiện đang sản xuất một Hãng máy tính VietPC
linh kiện
ệ với sản lượng
ợ g 20.000 spp và chi phí
p là: Tự
ự sản xuất hay
y mua ngoài
g - Tình huống
g1
– Chi phí NVL trực tiếp: 12 ngàn/1sp Đơn vị SP Sản lượng Toàn bộ SP
– Chi phí nhân công trực tiếp: 10 ngàn/1sp Tự sản xuất
– Biến phí SX chung: 6 ngàn/1sp Chi phí NVLTT 12 20.000 240.000
– Định phí SX chung: 160.000 ngàn đồng Chi phí NCTT 10 20.000 200.000
• Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán với giá Biến phí SX chung 6 20.000 120.000
34 ngàn đồng/sp.
đồng/sp Định phí SX chung 160.000
• VietPC có nên mua ngoài hay không nếu định Cộng 720.000
phí có thể tránh khỏi chiếm 100% định phí SX Mua ngoài 34 20.000 680.000
chung. Chênh lệch 40.000
21 22
định phí có thể tránh khỏi là 80.000 ngàn Tự SX Mua ngoài Chênh lệch
6
Hãng máy tính VietPC Hãng máy tính VietPC
• Quyết định có thay đổi không nếu sau khi Hãng máy tính VietPC
định phí có thể tránh khỏi là 80.000 ngàn Tự SX Mua ngoài Chênh lệch
đồng. Tuy nhiên, sản lượng cần thiết năm Chi phí NVLTT 144.000 144.000
tới dự kiến chỉ là 12.000 sản phẩm? Chi phí NCTT 120.000 120.000
• Một thông tin mới nhận được là nếu Biến phí SX chung 72.000 72.000
7
Nhận xét Bán hay tiếp tục sản xuất
• Thông tin nào là thích hợp trong mỗi bài SP A SP A1
toán trên?
Tiếp tục chế biến
Nguyên
Liệu
SP B SP B1
8
Nhà máy mini-Petro
Báo cáo kết quả kinh doanh
Nhận xét
X-gas Y-gas Cộng
Sản lượng 60 40 100
• Thông tin nào là thích hợp cho việc ra
Trường hợp bán tại điểm chia cắt
Doanh thu 216.000 112.000 328.000 quyết định?
Biến phí 200.000
Định phí 100.000
Lợi nhuận 28.000
Phương án tiếp tục chế biến X-gas
Doanh thu tăng thêm 36.000 36.000
Biến
ế phí tăng thêm 18.000 18.000
Lợi nhuận tăng thêm 18.000 18.000
Phương án tiếp tục chế biến cả hai
Doanh thu tăng thêm 36.000 4.000 40.000
Biến phí tăng thêm 18.000 8.000 26.000
34
Lợi nhuận tăng thêm 18.000 -4.000 14.000
9
Công ty Hải Âu Công ty Hải Âu
• Công ty Hải Âu sản xuất sản phẩm nhựa với 2 Công ty Hải âu
sản p
phẩm X và Y có ggiá bán lần lượt
ợ là 200 và Quyết định khi nguồn lực giới hạn
37 38
Nhận xét
• Thông tin thích hợp trong trường hợp này
là gì?
39
10