You are on page 1of 26

08/10/2019

BÀI 3
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG

 Khách hàng tiêu dùng

om
 Khách hàng doanh nghiệp

.c
ng
co
an
th
o ng
du

PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG


u
cu

 Quá trình ra quyết định của KH


 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của KH

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
08/10/2019

CÁC CÂU HỎI VỀ ĐẾN KHÁCH HÀNG

 Khách hàng là ai?


 Khách hàng sẽ mua sản phẩm nào?
 Khách hàng sẽ mua như thế nào?

om
 Khi nào thì khách hàng sẽ mua?

.c
 Khách hàng sẽ mua sản phẩm ở đâu?

ng
 Vì sao khách hàng lại mua SP này?
co
an
th
ng

KHÁCH HÀNG
o
du

 Khách hàng: là những người mua hiện tại hoặc tiềm


năng đối với một sản phẩm
u

 Khách hàng bao gồm:


cu

 Người tiêu dùng (Consumers): cá nhân, tổ chức


mua để sử dụng
 Khách hàng công nghiệp/ DN sản xuất (industrial
buyers/customers): Cá nhân, tổ chức kinh doanh,
mua dùng trong quá trình sản xuất ra SP khác
 Nhà trung gian/Người bán lại
(Intermediaries/Resellers): Những cá nhân, tổ
chức mua về để bán lại kiếm lời

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
08/10/2019

PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG


Người tiêu dùng Doanh nghiệp
 Nhiều người mua  Ít người mua
 Mua với số lượng nhỏ  Mua với số lượng lớn
 Nhu cầu hay thay đổi/  Nhu cầu ổn định
tùy hứng  Quá trình mua mang

om
 Quá trình mua ít/không tính chuyên nghiệp
mang tính chuyên  Thường mua trực tiếp

.c
nghiệp
 Thường mua gián tiếp

ng
co
an
th
o ng
du

PHÂN TÍCH NGƢỜI TIÊU DÙNG


u
cu

 Quá trình ra quyết định của người tiêu dùng


 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của
người tiêu dùng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
08/10/2019

HÀNH VI CỦA NTD


Các yếu tố kích thích “Hộp đen” ý Phản ứng
thức n. mua đáp lại
Marketing Các kích thích - Lựa chọn SP
hỗn hợp khác
- Lựa chọn nhãn

om
hiệu
- Hàng hoá - MT kinh tế - Lựa chon nhà
Các đặc Quá
cung ứng

.c
- Giá cả - MT KHKT tính trình
của quyết - Lựa chọn thời
- Phân phối - MT pháp luật
người định gian
mua mua

ng
- Xúc tiến - MT văn hoá
- Lựa chọn khối
co lượng
an
th
ng

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HÀNH


VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
o
du
u

Văn hóa Xã hội


cu

Văn hóa¸
Nhóm văn hoá nhỏ Nhóm ảnh hưởng
Tầng lớp xã hội Gia đình
Khách hàng Vai trò & địa vị

Tâm lý Cá nhân

Động cơ Tuổi & chu kú sống


Nhận thức Nghề nghiệp
Học hỏi/lĩnh hội Tình trạng kinh tế
Niềm tin & thái độ Phong cách sống
Tính cách

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
08/10/2019

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA


 Được hình thành và tiến triển qua nhiều thế
hệ, được lưu truyền và được hấp thụ ngay từ
buổi đầu của cuộc sống con người từ gia đình,
trường học, tôn giáo, từ các thành viên khác
trong cộng đồng xã hội.

om
 Văn hóa là yếu tố cơ bản và ảnh hưởng mạnh
mẽ nhất đến nhu cầu và hành vi con người

.c
bao gồm cả hành vi tiêu dùng

ng
co
an
th
ng

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA


o
du

 So với các quốc gia khác thì Việt Nam có


những điểm khác biệt sau về văn hóa
u

 Chú trọng tới gia đình, liên kết gia đình rất gắn bó
cu

 Định cư, tôn trọng thiên nhiên, hòa hợp với thiên
nhiên
 Trọng tình, trọng đức, trọng văn, dân chủ, trọng
cộng đồng
 Mềm dẻo, hòa hiếu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
08/10/2019

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA


 Tiểu văn hóa là một nhóm văn hóa riêng biệt
tồn tại như một nhóm đồng nhất trong một xã
hội rộng lớn hơn, phức tạp hơn.
 Việc phân chia các nhánh văn hóa căn cứ
vào các yếu tố cơ bản như: dân tộc, vùng địa

om
lý, tuổi tác, giới tính, tôn giáo...
 Tiểu văn hóa ví dụ: văn hóa Bắc, Trung Nam

.c
ng
co
an
th
ng

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA


o
du

 Tiểu văn hóa ví dụ: văn hóa Bắc, Trung Nam


 Người miền Bắc:
u

 Cẩn thận, ít chịu mạo hiểm, chấp nhận cái mới chậm hơn
cu

 Người Hà nội
 Cẩn trọng, khắt khe, đặc biệt với những trải nghiệm lần
đầu, ít khi mua những gì mà người khác không mua, trung
thành cao, không ngại mặc cả, thích những QC có ý nghĩa
sâu xa, thường mua có kế hoạch
 Người miền Trung:
 Nhiệt tình, cẩn thận, tiết kiệm
 Người miền Nam:
 Chịu mạo hiểm hơn, ra quyết định nhanh hơn, chấp nhận
cái mới nhanh hơn, không thích mặc cả, thích những
quảng cáo hài hước, mua tuỳ hứng hơn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
08/10/2019

TẦNG LỚP XÃ HỘI


 Là những nhóm người tương đối ổn định,
tương tự nhau về thu nhập, quan điểm giá
trị và hành vi, được sắp xếp theo thứ bậc từ
thu nhập cao nhất đến thu nhập thấp nhất
 Các tầng lớp xã hội ở Mỹ

om
 Thượng lưu: lớp trên và lớp dưới
 Trung lưu: Lớp trên và lớp dưới

.c
 Hạ lưu: lớp trên và lớp dưới

ng
co
an
th
ng

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI


o
du

 Nhóm tham khảo


 Gia đình
u

 Vai trò và địa vị xã hội


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
08/10/2019

Nhóm tham khảo


 Nhóm có ảnh hưởng trực tiếp và không
trực tiếp đến thái độ, hành vi của người tiêu
dùng
 Gồm:
 Nhóm tham khảo trực tiếp: Người tiêu dùng là

om
thành viên của nhóm
 VD: Họ hàng, bạn bè, đồng nghiệp

.c
 Nhóm tham khảo gián tiếp: Người tiêu dùng
không là thành viên của nhóm.

ng
 Gồm nhóm ngưỡng mộ và nhóm tẩy chay
 VD: Các ngôi sao điện ảnh; thể thao, âm nhạc
co
an
th

Nhóm ngưỡng mộ: Jennifer Pham – Hada labo –


ng

Rohto Mentholatum Việt Nam


o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
08/10/2019

Nhóm ngưỡng mộ: Hồ Ngọc Hà và Ngô Thanh


Vân – Grande - Yamaha

om
.c
ng
co
an
th

Nhóm ngưỡng mộ: Tăng Thanh Hà –


ng

Toshiba
o
du
u
cu

Shinji Terasawa, Tổng giám đốc Toshiba Việt Nam

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
08/10/2019

Gia đình
 Có 2 loại gia đình:
 Gia đình tạo sinh: gồm cá nhân người tiêu dùng, bố mẹ của
người tiêu dùng
 Gia đình hôn phối: gồm cá nhân người tiêu dùng, vợ/chồng
và con cái của người tiêu dùng

om
 Trong gia đình tạo sinh, sự ảnh hưởng của bố mẹ
đến các quyết định mua sắm của con cái là:
 Yếu hơn trước đây

.c
 Yếu dần khi con cái trưởng thành

ng
co
an
th
ng

Gia đình
o
du

 Trong gia đình hôn phối, ảnh hưởng của vợ hay


chồng đến quyết định mua sắm thay đổi theo đặc
u

điểm của SP:


cu

 Chồng chiếm ưu thế hơn:


 Bảo hiểm, xe ô tô, xe máy, đồ điện máy
 Vợ chiếm ưu thế:
 Đồ dùng nhà bếp, thực phẩm
 Vợ và chồng ngang nhau:
 Lựa chọn nhà ở, nghỉ mát, giải trí bên ngoài, đồ đạc trong
nhà

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
08/10/2019

Kết quả điều tra của Neilsen - 2011

Đối với người Hà nội:


 99% bị ảnh hưởng bởi lời giới thiệu của gia đình
 91% bị ảnh hưởng bởi lời giới thiệu của bạn bè
 94% bị ảnh hưởng bởi lời giới thiệu của hàng xóm
 83% bị ảnh hưởng bởi lời giới thiệu của đồng nghiệp, đối

om
tác

.c
ng
co
an
th
ng

Những đặc điểm cá nhân


o
du

 Tuổi tác và giai đoạn trong vòng đời gia đình


 Trong các giai đoạn của cuộc đời, nhu cầu, sở thích
u

con người thường thay đổi.


cu

 Hành vi tiêu dùng cũng khác nhau qua các giai đoạn
của chu kỳ đời sống gia đình.
 Nghề nghiệp và hoàn cảnh kinh tế
 Nghề nghiệp của một người ảnh hưởng đến hành vi
tiêu dùng
 Mỗi người có sự khác nhau trong tiêu dùng phần lớn
xuất phát từ thu nhập
 Tình trạng kinh tế ảnh hưởng rất lớn đến hành vi tiêu
dùng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
08/10/2019

Những đặc điểm cá nhân


 Phong cách sống
 Phong cách sống là cách thức sống, cách sinh hoạt,
cách làm việc, cách xử sự của một người được thể
hiện qua hành động, sự quan tâm, và quan điểm của
người đó về môi trường xung quanh.

om
 Món hàng sử dụng thường biểu hiện lối sống của NTD.
(VD: Bia Foster – bia phong cách Úc)

.c
ng
co
an
th
ng

Cá tính và quan niệm bản thân


o
du

 Cá tính là những đặc điểm tâm lý của con người đảm


bảo sự phản ứng lại môi trường xung quanh một
u

cách tương đối nhất quán và ổn định


cu

 Những cá tính như: tự tin, thận trọng, cởi mở, bảo


thủ,năng động... Có ảnh hưởng lớn đến hành vi mua
hàng.
 VD: một người tính rụt rè thường không thích mặc
quần áo có gam màu nổi bật, tính xuề sòa không chú
trọng nhiều tới những nét nhấn kiểu cách trên quần
áo, tính phóng khoáng ít khi mặc cả và ít nhạy cảm
đối với giá

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
08/10/2019

Cá tính và quan niệm bản thân


 Quan niệm bản thân hay hình ảnh bản thân phản
ánh cách cá nhân nhìn bản thân như thế nào
 Quan niệm bản thân có ảnh hưởng đến cách thức cá
nhân lựa chọn SP và thương hiệu
 Những SP tiêu dùng nơi công cộng có xu hướng bị

om
ảnh hưởng bởi quan niệm bản thân lý tưởng và xã
hội lý tưởng, hơn là quan niệm bản thân thực tế

.c
ng
co
an
th
ng

Cá tính và quan niệm bản thân


o
du

 Quan niệm bản thân hay hình ảnh bản thân phản
ánh cách cá nhân nhìn bản thân như thế nào
u

 Quan niệm bản thân có ảnh hưởng đến cách thức cá


cu

nhân lựa chọn SP và thương hiệu


 Quan niệm bản thân là một khái niệm phức tạp, chứa
đựng nhiều thành phần nhỏ hơn:
 Quan niệm bản thân thực tế: cá nhân thực sự nhìn bản thân mình như thế
nào
 Quan niệm bản thân lý tưởng: cá nhân muốn nhìn bản thân mình như thế
nào
 Quan niệm bản thân xã hội: cá nhân nghĩ những người khác nhìn bản
thân mình như thế nào
 Quan niệm bản thân xã hội lý tưởng: cá nhân muốn những người khác
nhìn bản thân mình như thế nào

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
08/10/2019

Mối quan hệ giữa lối sống & loại bia

Lối sống Đặc tính loại bia ưa thích

• Hoạt bát Màu sẫm, vị đậm, gây cảm giác


mạnh.

om
• Hoà đồng Màu nhạt, vị nhẹ vừa, gây cảm
giác nhẹ

.c
• Đơn độc Màu sáng, vị nhẹ, dư vị kéo dài.
• Thoải mái Độ cacbon cao,hơi đắng, màu

ng
sáng, nhiều bọt
co
an
th
ng

Nhóm yếu tố tâm lý


o
du

 Động cơ
 Nhận thức
u

 Sự hiểu biết
cu

 Niềm tin và thái độ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
08/10/2019

Động cơ
 Động cơ là những nhu cầu phát triển ở mức cao,
buộc con người phải tìm cách thỏa mãn chúng
 Động cơ là lực lượng điều khiển cá nhân và thúc đẩy
họ hành động để thỏa mãn một nhu cầu hay mong
muốn nào đó

om
.c
ng
co
an
th
ng

Tháp nhu cầu của Maslow


o
du

Nhu cầu tự khẳng


u

định bản thân


cu

Nhu cầu được


tôn trọng
Nhu cầu hòa
nhập vào xã hội
Nhu cầu
an toàn
Nhu cầu
tâm sinh lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
08/10/2019

Nhận thức
 Nhận thức là quá trình thông qua đó cá nhân chọn lọc, tổ
chức, diễn giải thông tin được mang tới để tạo ra môt bức
tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh
 Ba đặc điểm của nhận thức
 Sự chú ý có chọn lọc
 Định kiến có chọn lọc

om
 Sự giữ lại có chọn lọc
 Hai người có động cơ như nhau nhưng thái độ của họ về sự

.c
lựa chọn nhãn hiệu hàng hoá, mẫu mã, giá cả, chất lượng,
dịch vụ...có thể hoàn toàn khác nhau. Đó là do nhận thức của
họ khác nhau.

ng
co
an
th
ng

Sự hiểu biết
o
du

 Sự hiểu biết diễn tả những thay đổi trong hành vi của


một người do kết quả của kinh nghiệm có được từ
u

sự học hỏi và sự từng trải về cuộc sống, về cách đối


cu

nhân xử thế
 Sự hiểu biết hay kinh nghiệm giúp nguời mua có khả
năng chọn lựa phân biệt những hàng hoá tương tự
nhau.
 Sự hiểu biết có được do quá trình học hỏi tích luỹ,
từng trải, nó không di truyền bẩm sinh.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
08/10/2019

Niềm tin và thái độ


 Nhờ hiểu biết người tiêu dùng có những niềm
tin và quan điểm. Niềm tin và quan điểm lại
ảnh hưởng đến quyết định mua của họ
 Những đặc điểm của niềm tin và thái độ
 Có tính ỳ: khó hình thành, khó thay đổi

om
 Tạo dạng cho hành vi của con người

.c
ng
co
an
th

QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA


ng

NGƢỜI TIÊU DÙNG


o
du
u

Nhận thức Tìm kiếm Đánh giá các


cu

nhu cầu thông tin phƣơng án

Đánh giá sau


Quyết định
khi mua
mua

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
08/10/2019

NHẬN THỨC NHU CẦU


 Nhu cầu luôn tiềm ẩn trong mỗi cá nhân. Khi
nó phát triển tới một mức độ nhất định thì sẽ
tạo thành động cơ mua sắm.
 Động cơ mua sắm xuất hiện do:
 Những đặc điểm sinh học hay tâm lý của NTD

om
 Những tác nhân bên ngoài: quảng cáo, chào hàng,
SP

.c
 Vì vậy nhà marketing cần gợi mở, kích thích
sự phát triển nhu cầu của khách hàng

ng
co
an
th
ng

THU THẬP THÔNG TIN


o
du

 Lựa chọn mức độ quan tâm


 Mức độ quan tâm ít: bỏ ít thời gian, công sức để tìm
u

kiếm thông tin, so sánh rồi lựa chọn


cu

 Mức độ quan tâm nhiều: bỏ nhiều thời gian, công sức


để tìm kiếm thông tin, so sánh rồi lựa chọn
 Mức độ quan tâm nhiều thường xảy ra trong
những TH sau đây:
 NTD thiếu thông tin về các phương án thỏa mãn NC
 SP đắt tiền
 SP có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội
 SP được xem là có khả năng đem lại những lợi ích
lớn cho KH

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
08/10/2019

THU THẬP THÔNG TIN


Tiêu thức so sánh Mức độ quan tâm Mức độ quan tâm ít
nhiều
Thời gian đầu tư Nhiều Ít
Tìm kiếm thông tin Chủ động Ít hoặc không tìm
kiếm

om
Phản ứng với thông Đánh giá kỹ càng Bỏ qua hoặc chấp
tin nhận mà không
đánh giá

.c
Đánh giá các Rõ ràng và chi tiết Mờ nhạt và chung
phương án lựa chọn chung

ng
Xu hướng phát triển Mạnh Yếu
lòng trung thành với
thương hiệu
co
an
th
ng

THU THẬP THÔNG TIN


o
du

 Thu thập những thông tin mà NTD cần


 Các nhãn hiệu đang bán trên thị trường
u
cu

 Các thuộc tính của SP


 Giá và các dịch vụ đi kèm
 Làm sao có được những thông tin này
 Kinh nghiệm bản thân
 Quan hệ cá nhân
 Truyền thông thương mại (quảng cáo, giới
thiệu)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
08/10/2019

ĐÁNH GIÁ CÁC PHƢƠNG ÁN


 Trình tự đánh giá
 Loại bỏ sơ bộ những phương án mua không thích
hợp (VD: giá, thương hiệu…)
 Đánh giá các thuộc tính của các phương án
 Đánh giá tầm quan trọng của các thuộc tính

om
 Đánh giá tổng hợp

.c
ng
co
an
th
ng

QUYẾT ĐỊNH MUA


o
du

 Sau khi đánh giá, thì giá trị kỳ vọng vẫn có thể
thay đổi do
u

 Ý kiến của người khác


cu

 Yếu tố hoàn cảnh bất ngờ


 Sự lựa chọn cuối cùng có thể thay đổi so với
kết quả của giai đoạn đánh giá
 Vì vậy nhà marketing cần thúc đẩy NTD đi
nhanh tới quyết định cuối cùng khi mà thấy
NTD đánh giá có lợi cho thương hiệu của họ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
08/10/2019

HÀNH VI SAU KHI MUA


 Mua – sử dụng – kinh nghiệm – so sánh với kỳ
vọng – các trạng thái tâm lý
 Sự bất ổn về nhận thức (băn khoan về tính đúng đắn
của sự lựa chọn của bản thân)
 Sự thỏa mãn/ sự không thỏa mãn

om
 Vì vậy nhà marketing cần
 Quảng cáo củng cố nhằm làm giảm sự bất ổn về tâm lý
của KH

.c
 Sử dụng những KH thỏa mãn để quảng bá
 Giải quyết khéo léo những trường hợp KH không thỏa

ng
mãn để tăng tối đa mức độ thỏa mãn của KH và giảm
thiểu tiếng xấu lan rộng
co
an
th
o ng

PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG


du

DOANH NGHIỆP
u
cu

 Quá trình ra quyết định của doanh nghiệp


 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của DN
 Các hành vi mua của DN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21
08/10/2019

ĐẶC ĐIỂM KHÁCH HÀNG CÔNG NGHIỆP


 Mua chuyên nghiệp
 Có bộ phận mua hàng am hiểu về các chào hàng
 Tiêu chí lựa chọn và mục tiêu mua rõ ràng
 Nhiều đối tượng tham gia vào việc quyết định
 Qui trình mua gồm nhiều bước đảm bảo SP tốt và

om
giá cả phải chăng
 Hợp đồng với nhiều điều khoản

.c
 Số lượng mua thường lớn, giá trị cao
 Nhu cầu ổn định, ít thay đổi

ng
 Thường mua trực tiếp
co
an
th

NHỮNG CÁ NHÂN ẢNH HƯỞNG


ng

ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA


o
du

Người
gác cửa
Người Người có
u

khởi đầu ảnh hưởng


cu

Quyết định mua

Người Người
sử dụng quyết định
Người
mua

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22
08/10/2019

NHỮNG CÁ NHÂN ẢNH HƯỞNG


ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA
 Người khởi đầu (Initiators): Là những người đầu tiên nhận diện và
xác định vấn đề có thể được giải quyết thông qua mua sản phẩm
 Người gác cửa (Gatekeepers): Là những người có vai trò điều khiển
các dòng thông tin và việc tiếp cận những người ra quyết định
 Người có ảnh hưởng: Là những người sẽ có ý kiến tích cực hoặc
tiêu cực trong việc ra quyết định mua hay không mua. Thường là

om
những người kỹ thuật, am hiểu về SP cần mua
 Người quyết định: Là người có quyền hạn trong việc thông qua và
lựa chọn nhà cung ứng

.c
 Người mua: Là người thực hiện các công đoạn giấy tờ, thủ tục,
chuẩn bị các điều kiện mua và đặt hàng.

ng
 Người sử dụng: Là người sẽ sử dụng SP mua về
co
an
th
ng

ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CÁ NHÂN


o
du

Các yếu tố Số lƣợng cá nhân có tác động


Độ phức tạp của sản Càng ít người hiểu được sản phẩm, số lượng cá nhân có ảnh
phẩm hưởng càng ít
u

Qui mô của khách hàng Qui mô càng lớn, số cá nhân tham gia càng nhiều
cu

Độ rộng của việc sử dụng Số lượng bộ phận sử dụng nhiều - cá nhân tham gia nhiều
SP
Năng lực kỹ thuật của bộ Năng lực càng cao càng ít bị ảnh hưởng bởi các bộ phận khác
phận mua hàng
Rủi ro cảm nhận khi mua Rủi ro càng cao số lượng cá nhân tham gia càng nhiều
SP
Giá của SP Giá mua càng cao - số cá nhân tham gia càng nhiều
Hình thức mua Số lượng cá nhân tham gia nhiều nhất đối với mua cho “nhiệm
vụ mới” và ít nhất khi “mua lặp lại trực tiếp)
Tầm quan trọng Càng quan trọng, càng nhiều cá nhân gây ảnh hưởng
Độ khẩn cấp của đơn Càng khẩn cấp càng ít cá nhân tham gia
hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23
08/10/2019

CHIẾN LƯỢC ĐỐI VỚI


CÁC CÁ NHÂN GÂY ẢNH HƯỞNG
Cá nhân gây Tác động đến quyết định mua Chiến lƣợc
ảnh hƣởng
Nhân viên mua Tiếp nhận & xử lý các yêu cầu của Thường xuyên gặp gỡ. Thông báo
hàng DN. Lưu giữ các TT, catalog về nhà cho họ những thông tin cần thiết về
cung cấp. Trong một số TH khẩn các san rphẩm mới và giá cả. Nhờ
cấp – có thể tự ra quyết định mua. họ mở đường để gặp gỡ những cá
Thường tin vào các nhà cung cấp nhân khác
do công ty đề nghị

om
Giám đốc sản Luôn quan tâm đến vấn đề kỹ thuật Tập trung vào những thông số kỹ
xuất và hoạt động sx ra SP thuật, vận hành của SP
Kế toán, bộ phận Quan tâm đến các điều khoản mua Chuẩn bị ỹ lưỡng các điều khoản.

.c
mua và hợp đồng Đưa ra những lời đề nghị có giá trị
cao
Giám đốc hay Quan tâm đến những cải tiến của Cung cấp những TT mới, hữu ích và

ng
phó giám đốc SP và qui trình. Quan tâm đến các bộ catalog hoàn chỉnh, cập
phụ trách kỹ những thay đổi chiến lược trong nhật. Đưa các chuyên gia tới giới
thuật tương lai. thiệu về khả năng CN của mình.
co Thường xuyên giới thiệu các SP
mới
an
th
ng

QUI TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH


o
du

Nhận thức nhu cầu mua Mô tả chi tiết yêu cầu đối
đối với SP với sản phẩm
u
cu

Mời thầu hoặc mời chào Tìm kiếm các nhà cung
hàng cấp

Đánh giá chào hàng và Đặt hàng đối với các nhà
lựa chọn nhà cung cấp cung cấp được lựa chọn

Nhận sản phẩm và hoàn


Đánh giá sau khi mua tất thanh toán cho nhà
cung cấp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24
08/10/2019

ẨN Ý TIẾP THỊ TRONG


QUI TRÌNH MUA CỦA TỔ CHỨC
 Bất kể một tổ chức nào đều có qui trình mua
hàng
 Nỗ lực tiếp thị ngay từ các bước đầu tiên của qui
trình mua
 Có thể giúp giải quyết vấn đề của KH

om
 Đưa ra những thiết kế kỹ thuật gần với các sản
phẩm mà họ có thể cung cấp
 Gây khó khăn cho đối thủ cạnh tranh khi tuân thủ

.c
những thiết kế kỹ thuật này

ng
co
an
th
ng

HÌNH THỨC MUA HÀNG CỦA TỔ CHỨC


o
du

 Mua lần đầu cho nhiệm vụ mới (new-task buy)


 Mua lặp lại không thay đổi về yêu cầu (Straight
u

rebuy)
cu

 Khó cho những nhà cung cấp mới


 Mua lặp lại có thay đổi về yêu cầu (modified
rebuy)
 Cơ hội tốt cho những nhà cung cấp mới

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 25
08/10/2019

HÌNH THỨC MUA VÀ QUI TRÌNH MUA

Qui trình mua Mua nhiệm vụ mới Mua lặp lại có thay Mua lặp lại
đổi trực tiếp
Nhận thức nhu cầu X X
Mô tả yêu cầu đối với SP X X
Tìm kiếm nhà cung cấp X X

om
Mời thầu hoặc mời chào X X
hàng

.c
Đặt hàng X X X
Nhận SP, thanh toán X X X
Đánh giá sau mua X X X

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 26

You might also like