Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 2 - Hanh VI Mua Hang
CHUONG 2 - Hanh VI Mua Hang
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG Mèo đen mời sơn dương đến nhà dùng
NGƯỜI MUA HÀNG VÀ HÀNH VI bữa. Sơn dương khoái lắm, bèn vác
CỦA NGƯỜI MUA bụng rỗng đến chỗ mèo đen. Mèo đen
đã chuẩn bị một bữa ăn thật thịnh
soạn: nào là thịt chuột nướng, da chuột
chiên xì dầu, đầu chuột chiên dòn,
GV: Ths. Bùi Thị Bích Liên
chân chuột nướng... để thiết đãi
Tâm lý học Người tiêu dùng + Những đặc điểm của người mua, và
CON NGƯỜI
Xã hội học
các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua
Triết học
sắm?
Kinh tế học
… + Người mua thông qua quyết định mua
sắm như thế nào?
3
1
12/8/20
1. Mô hình hành vi mua của NTD 1. Mô hình hành vi mua của NTD
1.1. Khái quát về thị trường NTD 1.1. Khái quát về thị trường NTD
5 6
trong
sau
khi mua
7 8
2
12/8/20
10
3
12/8/20
4
12/8/20
5
12/8/20
Là kết quả của tiến trình xử lý thông - Thái độ là quá trình kết hợp chặt chẽ giữa động cơ,
cảm xúc, nhận thức và tư duy dưới sự tác động của
tin các yếu tố môi trường
VD: mỹ phẩm, dầu gội đầu, nội thất
VD: Trung Nguyên
22
Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa: Đôi khi người tiêu dùng
tham gia nhiều vào việc mua sắm, nhưng thấy các nhãn hiệu
không khác nhau nhiều lắm. Phải tham gia nhiều cũng chỉ là vì
món hàng đó đắt tiền, ít khi mua và có nhiều rủi ro. Trong
trường hợp này, người mua sẽ đi vòng quanh để xem có những
gì đang bán, nhưng rồi mua khá nhanh gọn, bởi vì sự khác biệt
giữa các nhãn hiệu không rõ rệt lắm.
◦ VD: sản phẩm mỹ phẩm, thực phẩm
◦ => Cung cấp niềm tin (cho thử)
6
12/8/20
Hành vi mua sắm thông thường: Nhiều sản phẩm được mua
trong điều kiện ít có sự tham gia của người tiêu dùng và không 3. Những giai đoạn của quá trình thông qua quyết định mua sắm
có sự khác nhau lớn giữa các nhãn hiệu. Người tiêu dùng ít phải
bận tâm đối với loại sản phẩm này. Họ đến cửa hàng và mua
một nhãn hiệu bắt gặp.
◦ VD: nước chấm
◦ => khuyến mãi, quảng cáo
- Nhu cầu “thay thế cái cũ”: cần một sp, dịch vụ mới cho 1
nhu cầu hiện hữu (tồn tại lâu nay) è Nhu cầu chọn lựa
(Selective needs)
- Nhu cầu “về cái hoàn toàn toàn mới”: cần một sp, dịch cụ
nhằm thỏa mãn trạng thái nhu cầu vừa mới xuất hiện
(chưa tồn tại trước đây) è Nhu cầu cơ bản (Primary
needs)
28
7
12/8/20
3.2. Quá trình quyết định mua của NTD QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM
Giai đoạn 3: So sánh các sản phẩm thuộc các nhãn hiệu
(2) Tìm kiếm thông tin
khác nhau
• Nguồn thông tin cá nhân >>> Gia đình, bạn bè, người
quen,…
• Nguồn thông tin độc lập >>> Các tổ chức chuyên làm
nghiên cứu
• Nguồn thông tin trí nhớ và kinh nghiệm >>> Tiếp xúc,
dùng thử
8
12/8/20
3.2. Quá trình quyết định mua của NTD QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM
Giai đoạn 4: Mua sản phẩm
2 -Các nhân tố tác động:
- Môi trường vật chất: Trung tâm thuơng mại
Thuộc tính của sản phẩm
- Môi trường xã hội: chợ bến thành
(Chất lượng, giá cả, nơi xuất xứ,..) - Bối cảnh thời gian
- Nhiệm vụ mua sắm: mua cho ai?
- Trạng thái: du lịch
(3). Đánh giá
các lựa chọn Nhãn hiệu
33
(4)
So sánh giữa Trung tâm thương mại, Ý định mua
siêu thị và cửa hàng tiện lợi? (Nhãn hiệu, sản phẩm mong muốn nhất)
Tình huống
Thái độ của
bất ngờ
người khác
36
9
12/8/20
Mức
chênh lệch
38
10
12/8/20
1. Giới thiệu
Thị trường các doanh nghiệp bao gồm các cá
nhân và tổ chức mua hàng để phục vụ những
mục đích sản xuất tiếp, bán lại hay phân phối lại
Thị trường các doanh nghiệp có một số đặc điểm 2. Phân loại các ảnh hưởng khác nhau đến những
trái ngược hẳn với thị trường người tiêu dùng. người mua tư liệu sản xuất
Ít người mua hơn
◦ Người mua ít nhưng có quy mô lớn hơn
◦ Quan hệ chặt chẽ giữa người cung ứng và khách Các yếu tố môi trường
hàng
◦ Người mua tập trung theo vùng địa lý Các yếu tố tổ chức
Nhu cầu phát sinh
Nhu cầu không co giãn Những yếu tố quan hệ
Người đi mua hàng là người chuyên nghiệp
Nhiều người ảnh hưởng đến việc mua hàng: Những yếu tố cá nhân
◦ Người sử dụng
◦ Người ảnh hưởng
◦ Người mua
◦ Người quyết định
◦ Người bảo vệ
11
12/8/20
12
12/8/20
4. Quá trình quyết định mua của các DNSX 4. Quá trình quyết định mua của các DNSX
52
13
12/8/20
4. Quá trình quyết định mua của các DNSX Các tiêu chuẩn trong quá trình ra quyết định
B5. Yêu cầu chào hàng (RFQ)
của chủ hàng khi thuê tàu dầu
>> Áp dụng cho nhà cung cấp đã sàng lọc
1. …............... …............... …...............
>> Gửi catologe, hoặc cử đại diện bán hàng,
◦ Tàu dầu được xây dụng và thiết kế tốt
hoặc gửi văn bản chào hàng chi tiết
◦ Tàu dầu được bảo trì kỹ lưỡng
B6. Lựa chọn nhà cung cấp ◦ Thuyền viên được huấn luyện và có năng lực
>> Các nhóm nhà cung cấp: nhà cung cấp đủ tiêu chuẩn,
◦ Nhân viên cũng được huấn luyện tốt và có
nhà cung cấp được chấp nhận, nhà cung ứng được chọn năng lực làm việc cao
>> Xác định số lượng nhà cung ứng
B7. Tiến hành đặt hàng
B8. Đánh giá kết quả thực hiện
53
4. …...............:
Tuân thủ theo những quy định đàm phán thuê tàu
2. …...............
Cung cấp các thông tin chính xác và đáng tin cậy về
Những mất mát hoặc hư hỏng trong quá khứ của hãng
tàu con tàu
Kết hợp và đáp ứng những yêu cầu của người thuê tàu
Uy tín của chủ tàu về độ đáng tin cậy
3. …............... 5. …...............
Lich trình linh hoạt,
Kế hoạch chuyến phù hợp,
Các biện pháp vận tải được đưa ra để giảm các chi phí
và tối đa hóa kết quả Vận hành đúng tốc độ trong CP
Làm hàng liên tục
Giảm thời gian quay vòng đến mức thấp nhất
Vận tải hàng hóa an toàn đến cảng đích.
14
12/8/20
4. …...............
2. …...............
Những mất mát hoặc hư hỏng trong quá khứ của hãng
Tuân thủ theo những quy định đàm phán thuê tàu
tàu
Cung cấp thông tin về tàu một cách chính xác và
Uy tín của chủ tàu về độ đáng tin cậy
đáng tin cậy
Hợp tác và đáp ứng những yêu cầu của người thuê
tàu
15
12/8/20
5. …...............
Lich trình linh hoạt,
Các tiêu chuẩn trong quá trình ra quyết định
Kế hoạch chuyến phù hợp,
của chủ hàng khi thuê tàu chợ
Vận hành đúng tốc độ trong CP
1. …...............:
Làm hàng liên tục
Directness of sailings
Giảm thời gian quay vòng đến mức thấp nhất
Lịch trình linh hoạt
Vận tải hàng hóa an toàn đến cảng đích.
Nhận hàng và giao hàng đúng hạn
Nhanh chóng thực hiện chuyến đi
6. …...............: Giảm thời gian quay vòng tàu đến mức thấp nhất
Mối quan hệ giữa thủy thủ - người thuê tàu
Làm hàng phù hợp
Mối quan hệ giữa công ty - người thuê tàu
Vận tải hàng hóa an toàn
2. …............... 4. …...............
Tàu container được thiết kế đẹp Đưa ra các giải pháp để giảm cước vận tải và tối đa
Tàu container được bảo trì tốt hóa kết quả đạt được
Thủy thủ được huấn luyện và có năng lực 5. …...............
Nhân viên cũng được huấn luyện và có kỹ năng Sự gần gũi của nhân viên văn phòng
Thái độ hợp tác của nhân viên
3. …............... Người đại diện đáng tin cậy của con tàu
Những mất mát hoặc hư hỏng trong quá khứ của hãng Hợp tác và đáp ứng những yêu cầu của chủ hàng
tàu Giải quyết các khiếu nại về hàng hóa
Uy tín của chủ tàu về độ đáng tin cậy Làm hàng hiệu suất
Hệ thống theo dõi và cập nhật thông tin hàng hóa
Mối quan hệ giữa thủy thủ - người thuê tàu
Mối quan hệ giữa công ty - người thuê tàu
16
12/8/20
6. …...............
Thông tin đến chủ hàng
Thông tin bản chất của quảng cáo
17