Professional Documents
Culture Documents
Marketing Duoc
Marketing Duoc
luận
Câu 1: Khi có nhu cầu mua điện thoại di động, anh chị
sẽ làm những việc gì? Sắp xếp theo trình tự.
HÀNH VI MUA Câu 2: Theo anh chị, khi mua sản phẩm thuốc OTC
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG/NGƯỜI BỆNH (ví dụ nước muối sinh lý) sẽ bị ảnh hưởng bởi những
yếu tố gì?
1. Trình bày được khái niệm, yếu tố ảnh hưởng 1. Quản trị Marketing, Trương Đình Chiến, Đại học
đến hành vi mua của người tiêu dùng/người Kinh tế Quốc dân, 2015
2. Trình bày các bước trong quá trình quyết định Xã hội, 2013
1
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU HÀNH VI MUA Mô hình hành vi mua
• Để đưa ra chiến lược Marketing, DN cần xác định: • Mô hình: gồm 3 nhân tố cơ bản
Tác nhân Tác nhân Dặc điểm Quá trình RQĐ Quyết định
Ai là khách hàng?
Marketing Môi trường NTD NTD của NTD
Khách hàng mua gì? Sản phẩm Kinh tế Văn hoá Nhận thức vấn đề Chọn SP
Tại sao khách hàng mua sản phẩm đó? Giá Chính trị Xã hội Tìm kiếm thông tin Chọn nhãn
hiệu
Khi nào họ mua? Mua ở đâu? Địa điểm Công nghệ Cá tính Đánh giá Chọn nơi mua
Họ mua như thế nào?... Khuyến mãi Văn hoá Tâm lý Quyết định Chọn thời gian
mua
Hành vi sau mua
• Như vậy, DN cần nghiên cứu: Chọn số lượng
Tác nhân kích thích Hộp đen ý thức mua
• Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của NTD Đáp ứng của
NTD
• Quá trình ra quyết định mua của NTD
Dương Viết Tuấn – BM QLKTD Dương Viết Tuấn – BM QLKTD
Yếu tố ảnh hưởng hành vi mua 1. Nhóm yếu tố văn hoá
• Văn hóa là yếu tố có ảnh hưởng sâu rộng nhất đến hành
VĂN HOÁ vi mua hàng của người tiêu dùng. Là nền tảng của nhu
XÃ HỘI CÁ NHÂN cầu và hành vi của con người
Nhóm TK
Tuổi & gđoạn TÂM LÝ • Con người thu nhận một loạt các giá trị văn hóa, nhận
Nền VH chung chu kì sống
Động cơ thức, sở thích, cách cư xử thông qua gia đình và xã hội
Nghề nghiệp
VH đặc thù Gia đình Nhận thức • Người làm Marketing cần quan tâm khi thiết kế chiến lược
Tình trạng KT NTD
Vai trò& Hiểu biết Marketing, thông điệp quảng cáo, kiểu dáng sản phẩm…
Tầng lớp XH Địa vị XH
Lối sống
Niềm tin
• Gồm có
và thái độ
Nhân cách • Nền văn hoá chung
Và tự ý thức
• Văn hoá đặc thù
• Tầng lớp xã hội
Dương Viết Tuấn – BM QLKTD Dương Viết Tuấn – BM QLKTD
1. Nhóm yếu tố văn hoá 1. Nhóm yếu tố văn hoá
Nền Văn hoá chung Văn hoá đặc thù (nhánh văn hoá):
• Là tổng thể giá trị, niềm tin, truyền thống và chuẩn mực
hành vi được hình thành, phát triển, kế thừa qua nhiều thế • Là bộ phận nhỏ hơn trong yếu tố văn hoá.
hệ
• Hình thành do khác biệt về nơi cư trú, dân tộc…
• Có tác động trực tiếp đến việc điều chỉnh hành vi của NTD.
của 1 cộng đồng cùng nền văn hoá -> giữa các
nhánh luôn có sự khác biệt
Thảo luận : phân tích sự khác biệt văn hóa 3 miền
ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng.
2
1. Nhóm yếu tố văn hoá 2. Nhóm yếu tố XÃ HỘI
• Là những giai tầng tương đối đồng nhất và bền • Hành vi của NTD chịu ảnh hưởng mạnh của nhiều nhóm
vững trong 1 XH. Các thành viên trong tầng đều chia người. Nhóm tham khảo (NTK) là nhóm có a/h trực tiếp
sẻ giá trị, mối quan tâm, cách ứng xử (cả hành vi hoặc gián tiếp đến quan điểm và cách thức ứng xử của 1
mua sắm) như nhau. hay nhiều người khác..
• Người làm marketing cần quan tâm để tập trung thu
hút tầng lớp nhất định nào đó (ví dụ cao/trung/thấp).
• Tầng lớp XH cao: là mục tiêu thị trường sản phẩm đắt tiền
• Tầng lớp XH thấp hơn: thị trường cho sản phẩm bình dân.
2. Nhóm yếu tố XÃ HỘI 2. Nhóm yếu tố XÃ HỘI
• Nhóm tham khảo trực tiếp Gia đình
• Có ảnh hưởng mạnh đến hành vi mua của cá nhân, đặc
biệt trong đk Việt Nam khi nhiều thế hệ sống chung với
nhau trong 1 gia đình.
• Tuỳ từng loại hàng hoá mà mức độ a/h của vợ và chồng
khác nhau.
• Những thay đổi ở đặc điểm HGĐ tạo ra những thay đổi
• Nhóm tham khảo gián tiếp trong cách sống, mong muốn của KH
2. Nhóm yếu tố XÃ HỘI 3. Nhóm yếu tố CÁ NHÂN
Vai trò và địa vị xã hội Tuổi và các giai đoạn trong đời sống
• Một người đều có mặt trong nhiều loại nhóm: gia đình, • Nhu cầu về các loại hàng hoá, dịch vụ cũng như khả
CLB, tổ chức. Vị trí của người ấy trong mỗi nhóm có thể năng mua của NTD gắn liền với tuổi tác, giai đoạn trong
xác định trong khuôn khổ vai trò và địa vị đời sống gia đình của họ.
• Mỗi vai trò đều sẽ ảnh hưởng đến hành vi của họ .
• Mỗi vai trò đều gắn liền với 1 địa vị, phản ánh sự kính
trọng nói chung của XH.
à người mua thường chọn sản phẩm nói lên vai trò và địa
vị của họ
3
3. Nhóm yếu tố CÁ NHÂN 3. Nhóm yếu tố CÁ NHÂN
Nghề nghiệp Tình trạng kinh tế
• Nghề nghiệp NTD ảnh hưởng tới hàng hoá và dịch vụ • Là điều kiện tiên quyết để NTD có thể mua được hàng
được mua. hoá.
• NTD với nghề nghiệp khác nhau cũng tiêu dùng khác • Nói chung, vào thời kỳ kinh tế đất nước phát triển, tăng
nhau. trưởng thì tiêu dùng sẽ nhiều hơn và ngược lại.
• DN cần tìm hiểu hành vi của các đối tượng đa dạng như
công nhân, nông dân, công chức…DN có thể chuyên về
1 nhóm sản phẩm phục vụ riêng cho 1 nhóm nghề.
3. Nhóm yếu tố CÁ NHÂN 3. Nhóm yếu tố CÁ NHÂN
Lối sống Nhân cách và tự ý thức
• NTD tuy cùng nhóm văn hoá đặc thù, tầng lớp XH như • Nhân cách là những đặc tính tâm lý nổi bật của mỗi
nhâu, cùng nghề nghiệp nhưng có thể có sự khác biệt người dẫn đến các hành vi ứng xử mang tính ổn định và
nhất quán đối với MT xung quanh.
trong phong cách sống.
• Nhân cách sẽ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của
• Dù lối sống là đặc trưng không được lượng hoá, nhưng NTD. .
Marketing dùng nó để định vị sản phẩm. • VD: Những người cẩn thận, bảo thủ thường không tiên
• Marketing cần tìm mối liên hệ giữa lối sống và hành vi tiêu phong trong việc sử dụng sản phẩm mới..
dùng, là cơ sở chiến lược Marketing mix.
4. Nhóm yếu tố TÂM LÝ 4. Nhóm yếu tố TÂM LÝ
Động cơ
• Các chọn lựa mua hàng của NTD bị ảnh hưởng bởi 4 yếu
• Một người có thể có nhiều nhu cầu trong cuộc sống:
tố tâm lý chính: • Nhu cầu bản năng, sinh lý: đói khát mệt
• Động cơ (Motivation) xuất phát từ nhu cầu bản thân • Nhu cầu nguồn gốc tâm lý: được công nhận, ngưỡng mộ
• Nhận thức (Perception): quá trình chọn lọc, sắp xếp và diễn • Hầu hết nhu cầu này sẽ không có cường độ đủ mạnh để
giải các thông tin có được thúc đẩy hành động vào 1 thời điểm.
• Hiểu biết (Learning): thay đổi hành vi từ kinh nghiệm • Nhu cầu chỉ trở thành động cơ khi trở nên bức thiết, với
cấp độ đủ mạnh, buộc con người phải hành động để
• Niềm tin và thái độ (Beliefs and attitudes) hình thành từ
thoả mãn nhu cầu đó.
quá trình học hỏi
VD: quan niệm “nhất dáng nhì da” về vẻ đẹp phụ nữ
4
Động cơ 4. Nhóm yếu tố TÂM LÝ
Nhận thức
• Tháp nhu cầu Maslow Tự khẳng định
(tự phát triển) • Là quá trình thông qua đó con người tuyển chọn, tổ
chức và giải thích các thông tin nhận được để tạo ra 1
bức tranh về thế giới xung quanh.
Được tôn trọng • Con người có thể nhận thức khác nhau về cùng 1 tình
(sự công nhận, địa vị XH) huống. Có thể 2 người có cùng 1 động cơ nhưng hành
động khác nhau trong cùng 1 tình huống.
Xã hội
(cảm giác được yêu thương)
• Đòi hỏi marketing phải mang thông tin quảng cáo đến
cho người tiêu dùng tiếp nhận
An toàn
(an toàn, được bảo vệ)
Sinh lý
(đói, khát)
Dương Viết Tuấn – BM QLKTD Dương Viết Tuấn – BM QLKTD
4. Nhóm yếu tố TÂM LÝ 4. Nhóm yếu tố TÂM LÝ
• Hiểu biết • Là ý nghĩ khẳng định về những sự việc nào đó.
Niềm tin • Dựa trên cơ sở những hiểu biết, sự tin tưởng.
• Là những biến đổi nhất định trong hành vi con người, • Có thể chịu a/h hoặc không a/h của yéu tố tình cảm
• Người từng trải lĩnh vực nào sẽ có kinh nghiệm mua
bán trong lĩnh vực đó Ø Thái độ khó thay đổi
Ø Doanh nghiệp nên tìm cách thích ứng sản phẩm với thái
độ đã có hơn là nỗ lực thay đổi thái độ
Dương Viết Tuấn – BM QLKTD Dương Viết Tuấn – BM QLKTD
• Đằng sau 1 hành động mua sắm là quá trình RQĐ mua
5
Quá trình quyết định mua của NTD/người bệnh (1) Nhận dạng vấn đề mua
(1) Nhận dạng vấn đề mua (1) Nhận dạng vấn đề mua
có Không có
nhu cầu nhu cầu
(2) Tìm kiếm thông tin (2) Tìm kiếm thông tin
• Tuỳ thuộc vào loại vấn đề, hoàn cảnh mua có
• Trí nhớ
mức độ khác nhau: Thông tin
• Hiểu biết và nhận thức
• Nhu cầu cấp bách, sản phẩm vừa ý -> NTD mua ngay bên trong • Niềm tin và thái độ
• Vấn đề mua quan trong, SP chưa thích hợp -> NTD
6
(2) Tìm kiếm thông tin (2) Tìm kiếm thông tin
• Trí nhớ
• Các mối quan hệ
Thông tin Thông tin • Phương tiện thông tin đại chúng
• Hiểu biết và nhận thức
bên trong bên ngoài
• Niềm tin và thái độ • Thông tin thương mại
(2) Tìm kiếm thông tin (3) Đánh giá các khả năng thay thế
• Là quá trình NTD sử dụng Thông tin bước 2, đánh giá
• Các mối quan hệ các phương án để lựa chọn.
Thông tin • Nhà marketing cần tìm hiểu NTD đã đánh giá các khả
• Phương tiện thông tin đại chúng
bên ngoài năng/phương án như thế nào.
• Thông tin thương mại
(3) Đánh giá các khả năng thay thế (4) Quyết định mua
7
(4) Quyết định mua (4) Quyết định mua
(5) Hành vi sau mua (5) Hành vi sau mua
• Sau khi mua, NTD sẽ so sánh giá trị sản phẩm khi sử
KHÁCH - Hài lòng Làm gì?
dụng (kết quả nhận được) với những kì vọng của họ -> HÀNG
hài lòng/thất vọng - Không hài lòng làm gì?
• Hài lòng/thất vọng phụ thuộc vào MQH giữa kỳ vọng của "một khách hàng hài lòng là quảng cáo tốt nhất”
họ và công dụng thực tế của sp.
• Kì vọng của NTD hình thành từ QC, người bán, bạn bè,
nguồn TT khác.
Người mua và các dạng giải quyết vấn đề mua
Quá trình thông qua quyết định mua hàng Marketer cần biết ai có liên quan đến quyết định mua và vai trò
từng người.
• Những người làm Marketing không những phải tạo được • Người khởi xướng: Người đầu tiên nêu lên ý tưởng mua
những ảnh hưởng khác nhau đến người mua mà còn phải một sản phẩm/ dịch vụ cụ thể.
• Người ảnh hưởng: Người có quan điểm hay ý kiến có
tìm hiểu xem người tiêu dùng thực tế đã thông qua các ảnh hưởng đến quyết định mua
quyết định mua hàng của mình như thế nào. • Người quyết định: Người quyết định mọi yếu tố trong
quyết định mua: Có nên mua không, mua cái gì, màu như
• Người làm Marketing phải xác định được ai là người thông thế nào hay mua ở đâu.
qua quyết định mua hàng, các kiểu quyết định mua sắm và • Người mua: Người thực hiện việc mua sắm thực tế.
những bước đi của quá trình mua sắm. • Người sử dụng: Người tiêu dùng hay sử dụng sản phẩm
hay dịch vụ
Dương Viết Tuấn – BM QLKTD Dương Viết Tuấn – BM QLKTD