Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Ly Marketing Nguyen Thi Mai Anh Unit 6 PDF
Nguyen Ly Marketing Nguyen Thi Mai Anh Unit 6 PDF
om
Các quyết định đối với sản phẩm
Chu kỳ sống của sản phẩm
.c
ng
co
1
an
th
ng
HÀNG HÓA><DỊCH VỤ
om
phòng, DV tài chính…)
Kem đánh răng…)
.c
ng
co
3
an
th
ng
VÍ DỤ
o
Gạo
Nƣớc
du
uống Tẩy
Xe
rửa
cộ Bán
u
lò hơi
Đồ ăn
cu
nhanh
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
DV là bất kỳ một hoạt động hay lợi ích nào
mà một bên có thể cung cấp cho bên kia và
về cơ bản là phi vật chất, hoặc không dẫn đến
sự chuyển giao quyền sở hữu về mặt vật chất
(Kotler, 2017)
om
.c
ng
co
5
an
th
ng
SP hoàn thiện
Lắp đặt
u
SP cụ thể
cu
Dịch vụ ≠
sau khi bán
om
thể. Là tập hợp những thuộc tính tạo nên phần vật
chất của sản phẩm (chất lƣợng, kiểu dáng, tính năng,
bao bì và nhãn hiệu)
.c
SP hoàn thiện: Tập hợp những yếu tố dịch vụ làm gia
tăng thêm giá trị cho KH (bảo hành, tƣ vấn, lắp đặt…)
ng
SP tiềm năng: Là những DV bổ sung thêm làm tăng
thêm giá trị gia tăng cho KH mà KH chƣa kỳ vọng tới
co
7
an
th
ng
om
Thanh toán - Ngoại lệ
Không phải sản phẩm cốt lõi nào cũng có đủ 8 loại dịch vụ
.c
hỗ trợ, còn tùy thuộc vào bản chất dịch vụ.
ng
co
9
an
th
ng
Sản phẩm
om
.c
HH sử HH nhu HH theo
HH mua có
dụng thƣờng cầu đặc nhu cầu
ng
ngày
Lựa chọn
co biệt thụ động
an
th
hữu hình
o
du
Hàng hóa không lâu bền (non-durable goods)
Sản phẩm hữu hình, thƣờng bị tiêu hao sau một lần
hay vài lần sử dụng và dùng đƣợc trong một thời
gian ngắn
VD: Xà phòng, kem đánh răng, đồ ăn, đồ uống…
Dịch vụ (services)
Những thứ vô hình đƣợc mang ra chào bán, không
sờ thấy đƣợc và không sở hữu đƣợc
VD: Cắt tóc, sửa chữa, vận tải, khám chữa bệnh…
om
VD: TV, đồ gỗ, xe máy…
Hàng hoá đặc biệt
SP đƣợc mua có với những yêu cầu đặc biệt về tính kỹ thuật hay tính
xã hội. Thƣờng rất đắt tiền và có thƣơng hiệu nổi tiếng
.c
VD: Ô tô Mercedes, máy ảnh chuyên nghiệp, nhà…
Hàng hoá thụ động
SP mà ngƣời mua thƣờng ko chủ động tìm kiếm, hoặc ko nghĩ đến
ng
việc mua chúng
VD: bảo hiểm, từ điển bach khoa toàn thƣ…
co
an
th
Chất lƣợng
cu
Tính năng
Kiểu dáng
Bao bì
Tên
Sản phẩm hoàn thiện
Lắp đặt
Bảo hành
Vận chuyển
Dịch vụ sau bán hàng 14
om
điểm, khoảng giá, kênh phân phối, truyền
thông
.c
ng
co
an
th
ng
Product mix
The set of all product lines
& items that a particular
Seller offers for sale
om
Product depth
(Fabric & home care)
P&G (laundry detegent)
Laundry detegent;
Seven laundry detegent
Diswashing detegent…
.c
ng
Product mix
All product offered by P&G
co
an
th
ng
SP hiện có
Quản trị chiều rộng của hỗn hợp sản phẩm
Quản trị chiều dài của hỗn hợp sản phẩm
Quản trị chiều sâu của hỗn hợp sản phẩm
Quản trị phát triển sản phẩm mới
Quá trình phát triển sản phẩm mới
om
thƣơng hiệu đang có
Điền đầy dòng SP (line filling): đƣa thêm những
.c
thƣơng hiệu mới nằm giữa những SP có giá và chất
lƣợng cao nhất và thấp nhất hiện có
Rút gọn dòng SP (line pruning): loại bỏ một số
ng
thƣơng hiệu, mục SP hiện có co
an
th
ng
C D
Thị trƣờng
Thị trƣờng
hiện có
A B
Sản phẩm
om
• Công ty tìm kiếm sự tăng trƣởng bằng cách
hƣớng sản phẩm hiện có của mình đến
phân khúc thị trƣờng mới
.c
• Hiệu quả khi doanh nghiệp địa phƣơng
hoặc khu vực hƣớng vào thị trƣờng rộng
hơn, phân khúc thị trƣờng mới đang nổi lên
ng
do những thay đổi trong lối sống của ngƣời
tiêu dùng/nhân khẩu học và sử dụng sáng
co
tạo đƣợc phát hiện cho một sản phẩm chính
an
th
ng
11
om
Tính năng của SP
Là công cụ để khác biệt hóa
.c
Thiết kế SP
Kiểu dáng, màu sắc
ng
Là công cụ hiệu nghiệm để khác biệt hóa
co
an
th
ng
THƢƠNG HIỆU
o
du
THƢƠNG HIỆU
om
Tên Biểu tượng
.c
thành tiếng: con số, từ âm thanh: biểu tƣợng,
màu sắc, hình ảnh
ng
co
an
th
ng
Dễ đọc, và dễ nhớ
Đặc trƣng, độc đáo
u
om
Heinz)
Tiết kiệm chi phí chi cho phát triển thƣơng hiệu
.c
Kết hợp giữa tên của CT với tên riêng của từng
SP (Kellogg’s: Kellogg’s raisin bran; Kellogg’s corn
ng
Flakes, Compag presario, IBM ThinkPad…)
co
an
th
ng
Bao bì
Yêu cầu về số cấp của bao bì, chất liệu,
kiểu dáng, kích cỡ
Nhãn hàng hóa
om
Chất liệu, thông tin và tính thẩm mĩ
.c
ng
co
an
th
ng
Ketch-up Heinz
o
du
u
cu
Doanh thu
Doanh thu và lợi nhuận
om
Lợi nhuận
.c
ng
Giới thiệu Tăng trƣởng co Bão hòa Suy thoái
Thời gian
31
an
th
Giai đoạn Giới thiệu Phát triển Bão hòa Suy thoái
du
Marketing Tạo nhận thức Thiết lập thị phần Duy trì thị phần Quản lý chi phí và
tổng thể và sự chấp nhận duy trì lợi nhuận
của KH
u
Sản phẩm Phát triển và thử Thay thế SP cũ Giới thiệu SP Loại bỏ SP cũ ra
cu
om
.c
ng
co
33
an
th
o ng
du
u
cu