You are on page 1of 31

c

c
20
c
c
c

c
20

c
20

c
CTY TNHH

TWENTY
CHUYÊN PHÂN PHỐI BÁNH ĐÀI LOAN
Công nghệ
01 LỢI THẾ CÁC CỔ ĐÔNG. Giao tiếp
Tiếp thị Xu hướng : sử dụng những
thực phẩm hợp vệ sinh, ngon ,
tiện lợi.
Vấn đề : sau dịch bệnh nhu
cầu sử dụng các sản phẩm đến
từ thực vật đang ngày càng
nhiều .
TWEN
Một chút gì đó ngọt ngào
04 BỐI CẢNH KINH DOANH

TY
sẽ làm cho một ngày của bạn
Tiện lợi là ưu thế của sản
tuyệt vời hơn. phẩm nên đây là cơ hội để
đến với khách hàng.

Phân phối sản phẩm sỉ và lẻ.

Nguồn khách hàng là những


05
người thích đồ ăn ngọt, đồ
ăn tiện lợi..
II III IV
Địa Diện
chỉ Lê Thánh Tôn, Tích 50m2
Bến Nghé, Q1,
TP HCM

Các mặt
Thuận
tiếp
- Đối diện Aeon lợi Dễ dàng phân
giáp Mall phối, quảng bá
- Trái tiếp giáp thương hiệu, vận
cầu Thủ Thiêm 2. chuyển .

Khó
khăn
Đường 1 chiều.
Điều kiện kinh doanh :
- Hoàn thành thủ tục đăng kí
giấp phép kinh doanh
- Có chứng chỉ hành nghề
- Được các giấy chứng nhận
- Điều kiện về các vấn đề điều lệ
- Lập dự án và được phê duyệt
- Chuẩn bị các giấy tờ không cần
xác nhận.

Khó khăn :
Ưu điểm : - Giấy xác nhận vệ sinh an toàn
thực phẩm.
Kinh doanh quy mô nhỏ:
không cần phải đăng kí - Giấy xác nhận an toàn PCCC.
kinh doanh. - Thuế.
- Sổ sách định kỳ/tháng/quý/năm.
Nhu cầu thị Khách hàng mục Ý tưởng sản
trường tiêu phẩm
• Giới trẻ.
• Dễ ăn, tiện lợi. • Vì là sản phẩm p
• Những người thích
• Khẩu vị đa dạng độc đồ ngọt. phối nên không

đáo . lên ý tưởng cho


phẩm, đã có sẳn
• Những thực phẩm
nhà cung cấp chí
hợp vệ sinh.
V VI VII VIII
Kế hoạch Marketing
• Tiếp cận 60k người/1 tháng (260k/1 ngày)
• Ngân sách 7.800.000.
Shoppe • Tiếp cận phần lớn người tiêu dùng Shoppe.

• Tiếp cận 5k người/1 tháng (60k/1 ngày)


• Ngân sách 7.200.000.
• Tiếp cận các người dùng tham gia các group, tìm kiếm các sản phẩm
Facebook liên quan đến bánh ngọt.

• 15.000.000
Tổng
Kế hoạch bán hàng
Kênh bán hàng Chi phí phát triển hệ thống Doanh thu dự kiến

Online 100.000.000 300.000.000

Bán hàng trực tiếp tại cửa 50.000.000 100.000.000


hàng

Kí gửi đại lý 20.000.000 50.000.000

Tổng 170.000.000 450.000.000


Quy trình sản xuất, cung cấp dịch vụ

Chuẩn bị sản Tìm kiếm Tiếp cận


phấm khách hàng khách hàng

Giải đáp thắc


Chăm sóc khách
Giới thiệu sản mắc, thuyết
Chốt đơn hàng hàng sau khi
phẩm phục và báo giá
bán
sản phẩm
THIẾT BỊ CẦN ĐẦU TƯ
Loại thiết bị Yêu cầu kĩ thuật Số lượng Đơn giá Giá trị

Kệ, tủ mát Sắt thép, 4 chân, 3 1,2-2,5tr 3,6tr-7,6tr


1500cm×0,7m×8000

Máy lạnh 2 ngựa 2 10tr 20tr

Cửa kính Cường lực 1 3tr 3tr

Camera 360° 4 <2tr <8tr

... ... ... ... ...


VĂN PHÒNG, NHÀ XƯỞNG
VĂN PHÒNG, NHÀ XƯỞNG

Hạng mục Diễn giải Khối lượng Đơn giá Giá trị Tổng

Sơn Màu ~2.5tr ~5tr ~50tr


Trang trí Cây cảnh, ~21tr ~4tr
chậu cá, đồ
trang trí...
Gạch Gạch trắng 300 miếng 20-30k/ 4-6tr
miếng
QUẢN LÝ NHÂN LỰC

• Sơ đồ quản lý nhân lực


SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN

Vị trí công việc Mô tả công việc Lương


Quản lý cửa hàng phân phối Quản lí xuất, nhập hàng, quản lý CB: 6tr
nhân sự KPI: 1-3tr
NVBH (tại cửa hàng) (2) Giới thiệu sản phẩm, chăm sóc CB: 4tr
khách hàng KPI: 500-1,5tr
NVBH (thị trường) (4) Giới thiệu sản phẩm, chăm sóc CB:4tr
khách hàng KPI:500-1,5tr
Xăng xe: 500k
Part Giới thiệu sản phẩm, chăm sóc 20k/1h
khách hàng
TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO

Tuyển dụng Quản lí cửa hàng: trên 23 tuổi, có kinh nghiệm 1 năm, có khả năng truyền đạt,
quản lí, giao tiếp tốt

NHBH: đủ 18 tuổi, nhiệt huyết, năng động, khiêm tốn, thật thà, dũng cảm
Đào tạo: sau khi thông qua vòng tuyển dụng, bạn sẽ được thử việc 2 ngày trước khi
trở thành nhân viên chính thức.

Quản lí
Phương pháp quản lí: đối xử với nhân viên như người nhà
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
THÔNG SỐ
DOANH THU
Năm Thông số 1 2 3 4

Số lượng 500 cái / ngày 180tr 180tr 180tr 180tr

Giá 4k 4k 5k 5k

Doanh thu (S) 720tr 720tr 900tr 900tr

CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG


Năm 1 2 3 4

Chi phí cố định 150tr 150tr 150tr 150tr

Chi phí biến động (20%) 144tr 144tr 180tr 180tr

Tổng (O) 294tr 294tr 330tr 330tr


KHẤU HAO: (DE)
KH =
BẢNG KẾ HOẠCH THU NHẬP
Năm Diễn giải 1 2 3 4
Doanh thu (S) 720tr 720tr 900tr 900tr
Chi phí hoạt động (O) 294tr 294tr 330tr 330tr
Khấu hao (De) 25tr 25tr 25tr 25tr
Lợi nhuận trước (Ebit=S-O-De) 401tr 401tr 545tr 545tr
thuế và lãi vay
Chi phí lãi vay (I) 0 0 0 0
Lợi nhuận trước (EBt=Ebit-I) 401tr 401tr 545tr 545tr
thuế
Thuế thu nhập (T=Ebit×20%) 80,2tr 80,2tr 109tr 109tr
doanh nghiệp
Lãi ròng (EAT=EBT-T) 320,8tr 320,8tr 436tr 436tr
DÒNG TIỀN
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền vào (B) 720tr 720tr 900tr 900tr

Doanh thu 720tr 720tr 900tr 900tr


Thu đặt cọc 50tr
Thanh lý tài sản cố 50tr
định
Vốn lưu động 50tr
Dòng tiền ra (C) -200tr 374,2tr 374,2tr 439tr 439tr

Chi phí hoạt động 294tr 294tr 330tr 330tr

Thuế thu nhập doanh 80,2tr 80,2tr 109tr 109tr


nghiệp
Chi phí đầu tư ban đầu 200tr

Dòng tiền ròng (NCF = 345,8tr 345,8tr 461tr 461tr


B – C)
HIỆU QUẢ:
BỎ RA: 200TR
THU VỀ: 345,8 + 345,8 + 461 + 461 = 1736,6 TR
LỢI NHUẬN = 1736,6 – 200 = 1536,6 TR
 

You might also like