Professional Documents
Culture Documents
DOANH NGHIỆP
Lập và thẩm định một dự án kinh doanh
Nhóm 10
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 10
STT Họ và tên Mã sinh viên Lớp Đánh giá
1 Hoàng Thị Hồng 6651398 K66KED Tích cực
2 Nguyễn Thị Hường 6667618 K66KED Tích cực
3 Nguyễn Bích Loan 6667693 K66KED Tích cực
4 Nguyễn Hồng Thắm 6666611 K66KED Tích cực
TỔNG QUÁT
Phần A
GIỚI THIỆU CHUNG
Phần B
NỘI DUNG DỰ ÁN
Phần C
KẾT LUẬN
Phần A
GIỚI THIỆU CHUNG
I. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP
II. MÔ TẢ DỰ ÁN
III. ẢNH HƯỞNG KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN
I. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP
- Hiện nay, nhu cầu giải trí của mọi người rất cao và đa dạng.
- Sau một ngày làm việc mệt mỏi việc ngồi nhâm nhi ly café
hay cốc sinh tố để thư giãn, xả stress là lựa chọn của nhiều
người.
- Mặc dù hàng quán mọc lên nhiều nhưng chưa thỏa
mãn được ước muốn của các thành phần có thu
nhập thấp như các công nhân, viên chức bình
thường, học sinh, sinh viên.
Chiếm đa số, chủ yếu là học sinh, Chiếm tương đối, chủ
Số lượng người Chiếm phần ít, chủ yếu là
sinh viên, người có thu nhập trung yếu là công nhân, sinh
uống khách vip (khoảng 20%)
bình (50%) viên... (30%)
Sản phẩm:
- Chất lượng ổn định. Khâu kiểm định chất lượng đầu vào Xúc tiến kinh doanh:
và ra được chú trọng. •Quảng cáo
- Được pha chế qua nhiều khâu với các sản phẩm rõ - Ưu tiên quảng cáo trên các nền tảng thịnh hành
nguồn gốc xuất xứ - Đầu tư hình ảnh, thông điểm quảng cáo thu hút khách
- Sản phẩm đa dạng về mẫu mã cũng như kích cỡ hàng nhằm đẩy mạnh doanh số
- Luôn cập nhật các xu hướng, bám sát thị hiếu của các - Kết hợp quảng cáo và Pr
bạn trẻ •Khuyến mãi
- Phối hợp các sản phẩm, bán theo combo, tăng khả năng - Áp dụng các chương trình khuyến mãi vào các dịp đặc
cạnh tranh biệt .
- Các hình thức khuyến mại:
Giá: + Mua 2 tặng 1
- Có phần nhỉnh hơn so với các đối thủ cạnh tranh nhưng + Mua up size free khi mua trên 2 sản phẩm
phải đi đôi với chất lượng và mẫu mã cũng được chăm - Các hình thức khuyến mãi chỉ áp dụng theo từng đợt c
chút nhiều hơn để phù hợp với giá thành. thể, không khuyến mãi tràn lan, tránh sản phẩm mất giá
- Giá sản phẩn bán không quá cao khuyến mãi không còn hấp dẫn.
II. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
Quy trình xử lý hàng hóa
Quy trình xử lý hàng hóa là một
quá trình được thực hiện dựa trên
một trình tự nhất định để sản
phẩm đạt tiêu chuẩn trước khi đến
tay người tiêu dùng
- Kiểm tra, phân loại
- Khu xử lý
- Kiểm tra hàng và đóng gói
Bố trí mặt bằng cho quán
Mô hình xây dựng.
Quán cà phê gồm tầng trệt, lầu một, lầu 2.
- Tầng trệt: gồm 20 bàn kiếm gỗ, 80 ghế dựa gỗ, 1 tivi và giữ xe.
KẾ TOÁN QUẢN LÝ
Nghĩa vụ.
-Kế toán & thu ngân:theo dõi và ghi chép lại tất -Pha chế: là người pha chế các loại thức uống.
cả mọi hoạt động của quán, tính chi phí,thu -Phục vụ: giới thiệu menu và phục vụ khách hàng.
tiền và tổng hợp chi phí, xác định doanh thu, -Lao công: là người rửa ly và dọn vệ sinh.
lợi nhuận, báo cáo thuế của quán. -Bảo vệ: là người giữ xe và bảo vệ tài sản của quán.
III. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
III. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
Đào tạo và khen thưởng
- Đào tạo: Chủ quán chịu trách nhiệm hướng dẫn chonhân viên quen với công việc, hướng
dẫn phụcvụ và ứng xử,...
- Ngoại trừ những đợt thưởng thêm lương vào dịp lễ, tết, tặng áo cửa hàng...
còn trích lợi nhuận thưởng nếu vượt chỉ tiêu doanh thu biện pháp này còn thích lệ
sự phấn khởi nhiệt tình của nhân viên trong công việc.
Bảng kế hoạch trả nợ ngân hàng: (lãi suất 1,083%/ tháng, 13%/năm)
Năm Số tiền phải trả Lãi Trả gốc
1 200.000.000 84.704.394 26.000.000 58.704.394 141.295.606
2 141.295.606 84.704.394 18.368.429 66.335.965 74,959.641
3 74.959.641 84.704.394 9.744.753 74.959.641 0
IV. HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
DỰ TRÙ DOANH THU, CHI PHÍ: - Doanh thu ngày
Thông số
Tổng số bàn 90 Bàn
Đơn giá bình quân 10.000 đ/ ly
Tổng số lượng bán chạy/ ngày 650 Ly
Tổng doanh thu bán trong ngày 6.500.000 Đồng
Năm Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Thuế thu Lợi nhuận sau
trước thuế nhập DN thuế
1 2.340.000.000 1,745.280.394 594.719.606 166.521.490 428.198.116
2 3.510.000.000 2.213.280.394 1.296.719.606 363.081.490 933.638.116
3 4.212.000.000 2.494.080.394 1.717.919.606 481.017.490 1.236.902.116
IV. HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
Báo cáo ngân lưu lập theo phương pháp trực tiếp
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền vào 2.340.000.000 3.510.000.000 4.437.264.500
+ doanh thu 2.340.000.000 3.510.000.000 4.212.000.000
+ giá trị thanh lý 229.264.500
Dòng tiền ra 500.000.000 2.314.304.394 3.109.904.394 3.650.338.454
+ vốn đầu tư 500.000.000
+ tổng giá thành 1.659.104.394 2.127.104.394 2.407.904.060
sx
Thuế thu nhập 655.200.000 982.800.000 1.242.434.060
doanh nghiệp (
doanh thu) 28%
Dòng tiền ròng -500.000.000 25.695.606 400.095.606 786.926.046