Professional Documents
Culture Documents
BG Qttndnks 7 279 3168
BG Qttndnks 7 279 3168
D
H
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TM
VÀ THÔNG TIN
TRONG KHÁCH SẠN
_T
M
U
CHƢƠNG 7.
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH VÀ TT TRONG KS
7.1. Tổ chức bộ phận tài chính trong KS
7.2. Khái quát quản trị tài chính trong KS
D
7.3. Dự báo và lập ngân sách
H
7.4. Mua sắm trong KS
TM
7.5. Quản trị thông tin trong KS
_T
M
U
292
7.1. Tổ chức bộ phận tài chính trong KS
Chức năng
D
Chịu trách nhiệm quản lý thu chi tài chính của KS
_T
M
U
294
7.1.2. Mô hình cơ cấu tổ chức BP tài chính KS
GĐ tài chính/
Kế toán trƣởng
QL phòng mua
D QL máy
H Kế toán
tổng hợp
tính
TM
Trợ lý phòng mua Thƣ ký phòng mua
Trợ lý QL
máy tính
_T
NV kho
M
Kế toán
NV doanh Kế toán Kế toán Kế
NV vận Thủ Kế toán NV
U
phòng thanh ngân toán
chuyển thu quỹ công nợ phòng
mua toán hàng giá máy
tính
Trợ lý
Kế kế toán
Trợ lý Thu
toán giá
kế toán ngân
hệ
doanh
295 thống
7.1.3. Nhiệm vụ của các chức danh
BP tài chính KS
Giám đốc tài chính
Trợ lý giám đốc tài chính
D
Phòng kế toán
H
• Kế toán tổng hợp
TM
• Kế toán doanh thu
• Kế toán công nợ
_T
• Kế toán giá
• Kế toán ngân hàng
• Kế toán thanh toán
• Thủ quỹ M
Quản lý máy tính
Quản lý phòng mua
U
• Nhân viên phòng mua
296
• Nhân viên kho
7.2. Khái quát quản trị tài chính trong KS
Khái niệm hoạt động tài chính trong KS:
… là hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thức tiền
D
tệ nảy sinh trong quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ
H
tiền tệ của KS, nhằm đáp ứng nhu cầu KD KS.
TM
Khái niệm quản trị tài chính trong KS:
… là việc nghiên cứu, phân tích để đưa ra các quyết định
điều chỉnh các mối quan hệ tài chính nhằm đạt được
_T
hiệu quả KD cao nhất cho KS.
Nội dung quản trị tài chính:
M
Dự báo và lập ngân sách
U
TM
trong KS
Là cơ sở cho việc phân phối và SD hiệu quả nguồn lực
_T
trong KS.
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các hoạt động SXKD của
M
KS.
U
298
7.3. Dự báo tài chính và lập ngân sách
D
7.3.2. Lập ngân sách
H
7.3.3. Kiểm soát tài chính
TM
7.3.4. Kiểm soát điểm hòa vốn
7.3.5. Quản lý tận thu
_T
M
U
299
7.3.1. Dự báo tài chính
KN Dự báo tài chính trong KS là một kỹ
thuật dựa vào lịch sử các dữ liệu sẵn có kết
D
hợp với những mong muốn của KS, xu
H
hướng KD và kinh nghiệm của người dự báo
TM
để đưa ra các biến với các giá trị nào đó ở
một TG nhất định trong tương lai.
_T
M
U
300
7.3.1. Dự báo tài chính
Căn cứ để dự báo:
• Mục tiêu của KS
D
• Lịch sử các dữ liệu cùng kỳ KD
H
• Sự cạnh tranh
• Hình ảnh KS và rủi ro trong KD
TM
• Tình hình lãi suất, lạm phát, tỷ giá ngoại tệ
• Các yếu tố kinh tế khác
_T
• Cần có điều chỉnh phù hợp với thực tiễn và mong
muốn của KS
M
U
301
7.3.1. Dự báo tài chính
D DỰ BÁO
H
TM
Các số liệu thống kê Phán đoán
_T
Dự Xu M
Ý kiến Điều tra Kỹ
đoán
xu
hƣớng
hƣớng
theo
mùa
Xử lý
dữ liệu U
chuyên
gia
thị
trƣờng
thuật
Delphi
302
7.3.2. Lập ngân sách
Ngân sách
• Dự báo về tài chính trong tương lai
• D
Tóm lược trong thời kỳ 12 tháng
H
•
• TM
Chỉ rõ các khoản doanh thu và chi phí
Là kế hoạch hoạt động tài chinh cho kỳ tới
•
_T
Là công cụ kiểm soát
Lập ngân sách
M
U
• là ước tính số doanh thu và chi phí phát
sinh trong năm
303
7.3.2. Lập ngân sách
Nội dung hoạch định ngân sách BP:
1. Dự báo biến động vốn cố định và vốn lưu động
D
2. Ước tính doanh thu
H
3. Chi phí
4. BP hỗ trợTM
5. Lãi/lỗ lũy tiến
6. Các tỉ số _T
M
U
304
7.3.2. Lập ngân sách
D
H
Kế hoạch, mục đích
và tiêu chuẩn về
kinh doanh KS TM
Hoạt động kinh So sánh kết quả đạt
bổ ngân sách
M
U
306
7.3.3. Kiểm soát tài chính
Phƣơng pháp kiểm soát:
PP tỉ lệ, tức là so sánh giá trị các tỉ lệ của KS
với giá trị các tỉ lệ định mức
D
H
Nội dung kiểm soát tài chính
1. TM
Kiểm soát tiền mặt
2.
3. _T
Kiểm soát doanh thu
Kiểm soát tài sản cố định (**)
4. Kiểm soát chi phí
M
5.
U
Kiểm soát lợi nhuận của KS (*)
307
7.3.4. Phân tích điểm hòa vốn
Điểm hòa vốn là điểm tại đó không lãi cũng không lỗ
Công thức:
D
Điểm hòa vốn = chi phí cố định/lãi gộp
Trong đó: H
TM
Lãi gộp = Giá bán 1 đơn vị SP – CF biến đổi của 1 đơn vị SP
Giá bán cho 1 đơn vị có thể là mức chi tiêu bình quân cho 1
khách;
_T
M
CF biến đổi trên 1 đơn vị có thể là CF biến đổi trên 1 khách.
U
Cách tính điểm hòa vốn?:
• Tính điểm hòa vốn bằng tiền
• Tính điểm hòa vốn theo số khách
308
7.3.5. Quản lý tận thu
Quản trị doanh thu tối ƣu
…là PP tối ưu hóa doanh thu hoạt động KD thông qua
việc tính toán định mức giá SPDV của DN một cách
D
hợp lý nhất cho các phân đoạn thị trường khác
H
nhau dựa trên thống kê cầu thực tế theo thời gian
Giá bán
TM
thực và các thuật toán tối ưu hóa.
Số phòng bán Công suất Doanh thu
$115 100
_T 100% $11.500
M
$150 60 60% $ 9.000
$185 35 35% $ 6.475
Bán kiểu tận thu
$185 35
U $ 6.475
$150 60 $ 9.000
$115 5 $ 575
7.3.5. Quản lý tận thu
Định nghĩa:
D
Bán đúng loại chỗ cho đúng đối tượng khách với
H
mức giá đúng vào đúng thời điểm (American Airline,
1987)
TM
• Lấy được càng nhiều tiền từ khách càng tốt
_T
• PP gắn kết k.soát giá bán với SL buồng để tối đa
hóa LN
Định hƣớng:
M
U
• Cầu cao: tăng giá bán để tối đa hóa doanh thu
• Cầu thấp: tối đa hóa công suất buồng
310
7.3.5. Quản lý tận thu
D
H ĐỐI
TM
TƢỢNG
_T
M
Nhà Hàng
U
7.3.5. Quản lý tận thu
H
Doanh thu TM
buồng tối đa
= Tổng số buồng KS có x Giá
tiềm năng _T công bố
M
Công suất phòng tận thu tƣơng tự
U
= Công suất buồng hiện tại x (Giá bán hiện
tại/Giá bán mới) x100%
7.3.6. Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo
• Phân tích tổng chỉ tiêu doanh thu
D
• Phân tích chỉ tiêu tổng chi phí
H
• Phân tích lợi nhuận của khách sạn
TM
Sử dụng báo cáo kết quả KD
• So sánh doanh số từng tháng, năm;
_T
• So sánh các khoản DT, CF với các thời điểm của kỳ
trước;
M
• So sánh kết quả giữa các BP để đánh giá hiệu quả KD;
• SD các chỉ số để đánh giá.
Các chỉ số U
• (1) Chỉ số hiệu quả hoạt động
• (2) Chỉ số lợi nhuận
314
7.4. Mua sắm trong KS
Định nghĩa
D
• Mua sắm trong KS là việc tiến hành áp dụng các
H
biện pháp để tập trung hàng hóa từ các nguồn
khác nhau đưa vào KS nhằm phục vụ tốt cho việc
TM
cung ứng DV và đáp ứng nhu cầu của KH.
_T
M
U
315
7.4. Mua sắm trong KS
Trách nhiệm Phòng thu mua:
Xác định thời gian đặt hàng
D
Kiểm soát mức tồn kho
H
Thiết lập và XD quy chuẩn chất lượng
TM
Cụ thể hóa tiêu chuẩn và tiêu chí kỹ thuật
Tổ chức lấy báo giá cạnh tranh
_T
Kiểm tra và đánh giá nhà CC
Lập kế hoạch tài chính, thời hạn và cách thức
thanh toán
M
U
Giám sát công việc giao nhận HH
Thương lượng điều khoản trả HH
Chỉnh sửa và thay đổi kế hoạch mua hàng
Sắp xếp và bố trí lưu kho
316
7.4. Mua sắm trong KS
Quy trình mua hàng trong khách sạn
1. Xác định nhu cầu 2. Tìm kiếm thông tin 3. Lựa chọn NCC
D
- Trao đổi với các BP liên - Theo sự giới thiệu của các - Kinh nghiệm
quan về nhu cầu hàng
TM
giá, vật tƣ NCC - Giá
- Hợp tác với BP hoặc - Quan hệ cá nhân - Địa điểm
đối tác liên quan nhằm - Danh bạ - Quy mô
_T
xây dựng đặc tính kỹ
thuật đối với HH, vật tƣ
4. Đánh giá quy trình cung cấp
sẽ mua
M
- Xác định ngƣời đánh giá
- Chất lƣợng
U
- Mức độ chia sẻ, hợp tác, thông tin
- Đảm bảo và tôn trọng tiến độ giao hàng
- Sự linh động trong quá trình cung cấp
- Mức độ phụ thuộc vào nhà cung cấp
317
7.5. Quản trị thông tin trong KS
_T
M
U
319
7.5.1. Khái niệm và nội dung
quản trị thông tin trong KS
D
• Là việc KS sử dụng các phương thức để lập kế
H
hoạch, tập hợp, tạo mới, tổ chức, sử dụng, kiểm
soát, phổ biến và loại bỏ một cách hiệu quả các
TM
thông tin của KS.
• Quản trị nguồn thông tin
_T
• Quản trị công nghệ thông tin
M
• Quản trị xử lý thông tin
• Quản trị tiêu chuẩn thông tin và các chính sách
U
320
7.5.1. Khái niệm và nội dung
quản trị thông tin trong KS
D
• Thông tin bên trong
H
• Thông tin bên ngoài
TM
_T
M
U
323
7.5.2. Tổ chức cơ sở dữ liệu
D
H
TM
_T
M
U
324
7.5.3. Khai thác dữ liệu
Mô hình quản lý thông tin tại bộ phận lễ tân khách sạn
Modul đặt phòng
•Dự báo công suất phòng
•Bảng ghi đặt phòng
H
•Tính giá phòng
•Quản lý doanh thu
TM
Modul quản lý chung
•Phân tích doanh thu, số liệu hoạt
động
_T
•Phân tích tài chính, lƣu hồ sơ khách
M
Modul quản lý phòng
•Tình trạng phòng
•Đăng ký phòng
U
Modul kế toán khách
•Quản lý hóa đơn tổng
•Quản lý tín dụng
•Phân bổ phòng •Theo dõi các giao dịch
•Thông tin về giá phòng
325
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 7
1. Phân tích mô hình cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của
từng chức danh trong bộ phận tài chính?
D
2. Trình bày khái niệm quản trị tài chính, vai trò, chức
H
năng, nhiệm vụ của bộ phận tài chính trong khách sạn.
khách sạn. TM
3. Phân tích nội dung dự báo và lập ngân sách trong