You are on page 1of 13

-

Ộ C
SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ
BỆNH VIỆN SẢN - NHI TỈNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ỐNG
C H
Số: /BC-BVSN Quảng Ngãi, ngày -
tháng 12 năm 2020
Ự C
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT, ĐO LƯỜNG CÁC CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG TRONG C
QUÝ IV VÀ 06 THÁNG CUỐI NĂM 2020 Í CH
T
Ứ C
I S
H Ồ
Kết quả A
H O
Chỉ số chất
Mục - K
lượng K/P phụ Quý I Quý II Quý III Quý IV Đánh p
Nguyên
iệ Giải pháp cải
Stt tiêu đo Đ Biểu đồ so sánh
các khoa/ trách giá nhân tiến
phòng
lường
ì nh
06 tháng 06 tháng
ầ nĐ
r
đầu năm cuối năm
0 -T
2
2/20 8
3 / 1 7
02
7
Mục tiêu đo
4:5 lường
-1
6
Quý I
Số ca thụ thai khoa ĐỘC Tiếp tục duy 5
trì, cải tiến để Quý II
1 thành công
(2ca/quý)
Hiếm
muộn
2
Ố NG 0 0 2 7 Đạt
đạt mục tiêu
4

H đề ra 3 Quý III
-C 2 2
ỰC 2 Quý IV
C
CH
1
T Í
Ứ C 0

I S
H Ồ
OA 1
KH
-
Ộ C
1 Đ
0.9
Ố NG
Mục
lường
tiêu đo
0.8 H
Tiếp tục duy
0.7 -C Quý I
Tỷ lệ nhiễm 0.6
Ự C
trì, cải tiến để C Quý II
2 khuẩn vết mổ khoa Phụ 0 0 0 0 0 Đạt 0.5
đạt mục tiêu
CH

(0%) 0.4
đề ra Quý III

Ứ C 0.3

I S 0.2 Quý IV

H Ồ 0.1
0
O A
KH
p - 1
Mục tiêu đo
Điệ 0.9
0.8 lường

ìn h 0.7 Quý I
Đ Tiếp tục duy
Số sự cố y n 0.6
ầ trì, cải tiến để
3 khoa nghiêm khoa Phụ 0 0 0 0 0 Tr Đạt 0.5
Quý II

trọng (0) 20- đạt mục tiêu


đề ra
0.4
Quý III

2/20 0.3

3 / 1 0.2
Quý IV

0 2 0.1

4:5
0

-1
Ộ C 100
98.48
Mục tiêu đo
Đ 98 96.71
lường
N G 96 94.62
khoa Ố 94.12 Quý I
Tỷ lệ phẫu
thuật từ loại II
Phẫu - CH Tiếp tục duy 94
trì, cải tiến để Quý II
4 thuật C
- 90 98.48 94.62 96.71 94.12 Đạt 92
trở lên Ự
C mê
Gây
đạt mục tiêu
90
90
( ≥ 90%) H đề ra Quý III

T ÍC hồi sức 88

Ứ C 86
Quý IV

I S 84
H Ồ
OA 2
KH
-
Ộ C
66 Đ
64
64.2
Ố NG
Mục
lường
tiêu đo

61.3
C H
Tiếp tục duy
62 - Quý I
Tỷ lệ phẫu
ỰC
60 60
trì, cải tiến để 60
C Quý II
5 thuật lấy thai khoa Sản 60 64.2 56.1 61.3 60 Đạt
đạt mục tiêu 58
CH

( ≤ 60%)
đề ra 56.1 Quý III

Ứ C 56

I S 54 Quý IV

H Ồ
52

HOA
- K 1

i ệp 0.9 Mục tiêu đo


lường

0.8

Đìn Tiếp tục duy


0.7 Quý I

Số tai biến sản ần trì, cải tiến để


0.6
Tr Đạt
Quý II
6 khoa Sản 0 0 0 0 0 0.5
khoa (0)
0 - đạt mục tiêu 0.4
2 đề ra Quý III
/20
0.3

/ 1 2 0.2 Quý IV
23 0.1
0
4:5
0

-1
Ộ C 140
120.16
Đ 120
Mục tiêu đo

N G lường
Ố 100 Quý I
Công suất sử
dụng giường
khoa Nhi - CH Tiếp tục duy
trì, cải tiến để 80 61.4
7
bệnh Ự C
Nội tổng 55 61.3 50 61.4 120.16 Đạt
đạt mục tiêu 55
61.3 Quý II

Chợp đề ra
60 50
( ≥ 55%) H Quý III

T ÍC 40

ỨC
Quý IV
20

ỒIS 0
H
OA 3
KH
-
Ộ C
8 Đ
7
5.9
6.83
6.12
ỐNG
6
H
-C
6 5.4
Tiếp tục duy Mục tiêu
Thời gian nằm
khoa trì, cải tiến để
5
C ỰC đo lường
Quý I
8 viện trung bình 6 5.9 6.83 6.12 5.4 Đạt 4
(≤ 6 ngày)
Tổng hợp đạt mục tiêu
CH

Quý II
đề ra 3

Ứ C2 Quý III

I S
H Ồ 1

O A 0

KH
p - 160
143.6

Điệ 140 Mục tiêu đo


lường
ìn h 120 Quý I
Công suất sử Đ Tiếp tục duy
dụng giường
khoa
ầ n trì, cải tiến để
100
9 Bệnh 45 45 52 63 143.6 Tr Đạt 80 63 Quý II
bệnh thực tế
Nhiệt đới 0 - đạt mục tiêu 52
02
60
(≥ 45%) đề ra 45 45 Quý III
2/2 40
3/1 Quý IV

02
20

:5 0

- 14
ỘC
1
Đ 0.9 Mục tiêu

Ố NG 0.8 đo lường
Quý I
0.7
Số sự cố y - CH Tiếp tục duy
0.6
khoa trì, cải tiến để
ỰC
Quý II
10 khoa nghiêm 0 0 0 0 0 Đạt 0.5
Ngoại đạt mục tiêu
trọng (0) C 0.4
H đề ra Quý III

T ÍC 0.3
0.2
ỨC
Quý IV
0.1

ỒIS 0
H
OA 4
KH
-
Ộ C
Số bệnh 6.4 Đ
nhân mắc 6.2 ỐNG
bệnh viêm Tăng cường 6.2
C H
phổi tăng công tác thăm -
6 C
cao trong khám, chăm 6
CỰ Mục tiêu đo
03 tháng sóc bệnh nhiều C H lường
cuối năm lần trong ngày. 5.8 T
Í Quý I
Thời gian nằm 2020. Do Tăng cường Ứ
C 5.6

11 viện trung bình


khoa Nhi
6 5.38 5.44 5.6 6.2
Không
đó, thời thêm giường
Ồ I S 5.6 5.44 Quý II
Hô hấp đạt H bảo
(≤ 6 ngày) gian điều trị bệnh, đảm
O A 5.38 Quý III
kéo dài dẫn mỗi
H bệnh nhân 5.4
đến thời- K một giường Quý IV
p
gianiệnằm bệnh, tránh 5.2
Đ
viện tăng tình trạng lây
ì nhcao hơn nhiễm chéo.
n Đ 5

T rầ thời gian
0 - đầu năm. 4.8
2
2/20 1

3 / 1 0.9
02 Mục tiêu đo
4:5
0.8
lường
-1 0.7 Quý I

Số sự cố y
khoa Nhi Đ0ỘC Tiếp tục duy
trì, cải tiến để
0.6
Quý II
Đạt
NG
12 khoa nghiêm 0 0 0 0 0.5
Hô hấp đạt mục tiêu
trọng (0) Ố 0.4 Quý III

- CH đề ra
0.3

ỰC 0.2 Quý IV
C 0.1
H
T ÍC 0

Ứ C
I S
H Ồ
OA 5
KH
-
Ộ C
200 Đ
NG
188.3
180
H Ố
-C
160 Mục tiêu
đo lường
140
Ự C
Công suất sử Tiếp tục duy 120 C 83.9 Quý I

13
dụng giường khoa Nhi
80 95 83.9 83 188.3 Đạt
trì, cải tiến để
100 ÍC
H 95
bệnh Tiêu hóa đạt mục tiêu T 80 83 Quý II
( ≥ 80%) đề ra Ứ C80

ỒIS 60 Quý III


H 40
OA 20 Quý IV

- KH 0
i ệ p
h Đ 0.14
Đìn 0.12
ần 0.12
r Mục tiêu đo
Tỷ lệ tử vong
0 -T 0.1
lường
và tiên lượng khoa Hồi
tử vong gia /2 02 Tiếp tục duy
Quý I
sức tích 2 0.08
/ 1 trì, cải tiến để Quý II
14 đình xin về cực và 0.12 0.06 0.02 3
0.03 0.01 Đạt 0.06
02
đạt mục tiêu
trong tất cả các Chống 0.06
4:5 đề ra Quý III
bệnh độc
-1
0.02
0.04 0.03
(< 0.12%)
ỘC
Quý IV

Đ 0.02 0.01

Ố NG 0

- CH
ỰC
C
Í CH
T
Ứ C
I S
H Ồ
OA 6
KH
-
Ộ C
1 Đ
0.9
ỐNG
Mục tiêu đo
lường
0.8
H
Tiếp tục duy
0.7 -C Quý I
Số sự cố y 0.6
Ự C
khoa Sơ trì, cải tiến để C Quý II
15 khoa nghiêm 0 0 0 0 0 Đạt 0.5
trọng (0)
sinh đạt mục tiêu
C H

0.4
đề ra 0.3
Quý III

Ứ C
I S 0.2 Quý IV

H Ồ 0.1
0
O A
KH 6
p - 5 Mục tiêu đo
Điệ 5 4.6
lường

ìn h 3.9
3.68 Quý I
Thời gian nằm LCK Mắt - n Đ Tiếp tục duy 4 3.63

16 viện trung bình TMH - r ầĐạt trì, cải tiến để Quý II

( ≤ 5 ngày)
5 4.6 3.9 3.68 3.63
0 -T đạt mục tiêu
3
RHM 2 đề ra Quý III
/20
2

/ 1 2 Quý IV
3 1

:502
4 0
-1
Ộ C 120
99.3
Đ 98.8 95.12 Mục tiêu đo
Tỷ lệ hài lòng
N G 100
90.76 lường
của người bệnh Ố 80 Quý I
ngoại trú đối khoa - CH Tiếp tục duy 80
trì, cải tiến để
17 với dịch vụ KhámC 80 90.76 98.8 99.3 95.12 Đạt Quý II

CỰ
60
đạt mục tiêu
khám chữa bệnh
bệnh ÍC
H đề ra 40
Quý III

T
C
(> 80%) 20 Quý IV

I SỨ
H Ồ 0

OA 7
KH
-
Ộ C
1 Đ
0.9
Ố NG
Mục
lường
tiêu đo
0.8
H
Tiếp tục duy
0.7 -C Quý I
Số sự cố y khoa Kế 0.6
Ự C
trì, cải tiến để C Quý II
18 khoa nghiêm hoạch hóa 0 0 0 0 0 Đạt 0.5
trọng (0)
đạt mục tiêu
CH
gia đình

0.4
đề ra 0.3
Quý III

Ứ C
I S 0.2 Quý IV

H Ồ 0.1
0
O A
KH
p - 1.6 1.5
Mục tiêu đo
Điệ 1.4
lường
Tỷ lệ chuyển h
lên tuyến trên Đìn Tiếp tục duy
1.2 Quý I

khám chữa
khoa Cấp
ầ n trì, cải tiến để
1
r Quý II
cứu đa
-T Đạt
19 1.5 0.34 0.06 0.05 0.08 0.8
bệnh trong tất đạt mục tiêu
cả các bệnh
khoa 20 0.6
đề ra Quý III

(< 1.5%) 2 /20 0.4


0.34

3 / 1 0.2
0.06 Quý IV

02
0.05 0.08
:5 0

- 14
ỘC
100 83 86.3
Đ 90 84 Mục tiêu đo
82.6
N G 80 lường
Ố 70 65 Quý I
Tỷ lệ tuân thủ khoa CH Tiếp tục duy 60
vệ sinh tay của Kiểm soát- trì, cải tiến để Quý II
20
Ự C 65 82.6 83 84 86.3 Đạt 50
nhân viên y tế nhiễm đạt mục tiêu
C 40
( ≥ 65%) Hkhuẩn đề ra Quý III

T ÍC 30
20
ỨC
Quý IV
10

ỒIS 0
H
OA 8
KH
-
Ộ C
1 Đ
0.9
Ố NG
Mục
lường
tiêu đo
0.8 H
Tỷ lệ kết quả Tiếp tục duy
0.7 -C Quý I
0.6
Ự C
xét nghiệm trả khoa Xét trì, cải tiến để C Quý II
21 0 0 0 0 0 Đạt 0.5
không đúng nghiệm đạt mục tiêu
C H

0.4
người bệnh (0) đề ra 0.3
Quý III

Ứ C0.2
I S 0.1
Quý IV

H Ồ 0
O A
KH 80
p - 70

Điệ 70
Tỷ lệ thực h 60
hiện chuyên Đìn Tiếp tục duy 50
Mục tiêu đo
lường
môn theo
khoa
ần trì, cải tiến để
40
Tr Đạt
34.3 06 tháng
22 CĐHA& 40 34.3 70 40
0-
phân tuyến kỹ đạt mục tiêu đầu năm
TDCN 2 đề ra
30
thuật 06 tháng

(> 40%) 2/20 20 cuối năm

3 / 1 10

:502 0

- 14
Tỷ lệ người Ộ C 100
90.1 91.5

bệnh được Đ 90 Mục tiêu đo

N G 80 lường
can thiệp dinh Ố 70 Quý I
dưỡng dựa khoa - C
H Tiếp tục duy
60
trì, cải tiến để Quý II
23 trên kết quả DinhC 20 16.91 0 90.1 91.5 Đạt 50
C Ự đạt mục tiêu
đánh giá tình dưỡng 40

trạng dinh ÍC
H đề ra 30 20
16.91
Quý III

T 20
dưỡngC Quý IV
Ứ 10
I S20%)
(> 0
HỒ
OA 9
KH
-
Ộ C
Tỷ lệ NVYT 97 96.18 Đ
các khoa lâm 96
Ố NG
sàng được tập 95
H Mục tiêu đo
huấn danh Tiếp tục duy
94
-C lường

ỰC
93 Năm 2020
mục thuốc khoa trì, cải tiến để 92 C
24 90 96.18 Đạt
nhìn giống Dược đạt mục tiêu 91 H
C 90
nhau, đọc đề ra 90 TÍ
giống nhau Ứ C89

I S 88
(LASA)
H Ồ 87
(> 90%)
O A 86

KH 73
p - 72.2
Tỷ lệ thực iệ 72
71.9
phòng Đ
hiện kỹ thuật h
Kế hoạch- ìn
72 Mục tiêu đo
chuyên môn Đ Tiếp tục duy lường
Tổng n 71
theo theo ầ trì, cải tiến để
25 hợp 70 71.9 72.2 Tr Đạt 71
06 tháng đầu
phân tuyến
0- đạt mục tiêu năm
70
&Chỉ
khám chữa 02 đề ra 70 06 tháng
đạo
2/2
cuối năm
bệnh 70

(≥ 70%)
tuyến
2 3/1 69
0
4:5 69
-1 98
Tỷ lệ người Ộ C 97
Mục tiêu đo
bệnh được Đ 96 lường
N G
NVYT giải Ố 94 93.6 Quý I
thích rõ ràng phòng CH Tiếp tục duy 94
92.7
- trì, cải tiến để Quý II
C
26 nếu có thắc Tài chính 90 92.7 94 97 93.6 Đạt 92

mắc về các kếCtoán
đạt mục tiêu
90
H đề ra 90 Quý III
khoản chi ÍC
trong hóa
T
đơn
Ứ C 88 Quý IV

I S90%)
(>
HỒ
86

OA 10
KH
-
Ộ C
100 Đ
NG
97.25
98 Mục tiêu đo
96
H Ố
lường
Tỷ lệ người -C
94 93.2 93.25
Quý I
Tiếp tục duy C
bệnh hài lòng phòng 92
trì, cải tiến để 90
87.63C
Ự Quý II
27 với dịch vụ QLCL& 85 87.63 93.2 97.25 93.25 Đạt
đạt mục tiêu 88 H
khám chữa CNTT đề ra 86
T ÍC85 Quý III
bệnh (≥ 85%)
Ứ C 84

I S 82 Quý IV

H Ồ 80
78
O A
KH 100 91.6
p - 90.3 89.2
Tỷ lệ người iệ 90 Mục tiêu đo
bệnh hài lòng h Đ 80 90.96 lường

với cơ sở vật phòng Đìn Tiếp tục duy


70 65 Quý I

chất trang ần trì, cải tiến để


60
Tr Đạt
HC- Quý II
28 65 90.96 90.3 91.6 89.2 50
thiết bị y tế VT&TT
2 0- đạt mục tiêu
đề ra
40
của Bệnh
/20
BYT Quý III
30
viện
/ 1 2 20 Quý IV
(≥ 65%) 3
:5 02 10
0
4
-1
Ộ C 60
Số quy định, Đ 48 48 48
nội quy về an N G 50

HỐ
Mục tiêu đo
toàn phòng phòng Tiếp tục duy 40 lường
cháy, chữa HC- -
C
trì, cải tiến để 06 tháng đầu
29
ỰC 48 48 48 Đạt 30 năm
cháy sẵn có VT&TT đạt mục tiêu
C
tại khoa, H BYT đề ra 20
06 tháng

phòng T
ÍC cuối năm

(48 Ứ
C
bảng)
10

ỒIS 0
H
OA 11
KH
-
Ộ C
94 93.6 Đ
NG
93.5 93.4
Tỷ lệ người
bệnh ngoại
93 92.9
H Ố
trú hài lòng Tiếp tục duy 92 -C Mục tiêu

với thái độ
phòng
trì, cải tiến để CỰC đo lường
Quý I
30 Công tác 90 92.9 93.5 93.6 93.4 Đạt 91
giao tiếp, ứng đạt mục tiêu
C H
xã hội đề ra 90 T Í90 Quý II
xử của nhân
viên y tế Ứ C Quý III
(≥ 90%) ỒIS 89

H 88
Quý IV

HOA
- K 12

i ệp 10 Mục tiêu đo
lường

10
Tỷ lệ sự cố y ìn Quý I
Đ Tiếp tục duy 8
khoa do dùng phòng n
thuốc cho Điều r ầĐạt trì, cải tiến để Quý II
10 0 0 0 0
-T
31 6
đạt mục tiêu
người bệnh dưỡng 20 đề ra Quý III
/20
4
( ≤ 10%)
/ 1 2 2 Quý IV
2 3
0
4:5
0

Tỷ lệ điều -1
dưỡng, hộ Ộ C 1.2

sinh được đào Đ 1 1

N G 1
tạo, tập huấn Ố
phòng - CH
Tiếp tục duy 0.8
kỹ năng tư Mục tiêu đo
trì, cải tiến để lường
32 vấn, truyền ĐiềuC 90 97.3 Đạt 0.6
thông giáo C Ự
dưỡng
đạt mục tiêu Năm 2020

H đề ra 0.4
dục sức khỏeÍC
cho người
T
Ứ C 0.2

I Sbệnh 0
HỒ (> 90%)
OA 12
KH
-
Ộ C
90 Đ
88
88.2
ỐNG
Tỷ lệ nhân H
viên y tế được Tiếp tục duy
86
-C
84.33 Mục tiêu đo

ỰC
phòng 84 lường
tập huấn quy trì, cải tiến để C 06 tháng đầu
33 Tổ chức 80 88.2 84.33 Đạt
CH
82
tắc ứng xử, y đạt mục tiêu 80 năm
đức
Cán bộ đề ra 80 TÍ 06 tháng

ỨC
cuối năm
(≥ 80%) 78

ỒIS 76
H
O A 74

KH
p - 96 95.2

Điệ 95
Tỷ lệ nhân h 94
viên y tế tham Đìn Tiếp tục duy 93
Mục tiêu đo
lường
gia khám sức
phòng
ầ n trì, cải tiến để
r 92 91.7
-T
06 tháng
34 Tổ chức 90 91.7 95.2 Đạt
khỏe định kỳ 0 đạt mục tiêu 91 đầu năm
Cán bộ
02
90
hàng năm đề ra 06 tháng
2/2
90
cuối năm
(≥ 90%) /1 89
2 3 88
:5 0
4 87

- Tổng chỉ số chất lượng đạt mục tiêu đề C-1


ra: 33/34 chỉ số (đạt tỷ lệ: 97,1%).
- Tổng chỉ số chất lượng không đạt mục Ộ
Đ tiêu đề ra: 01/34 chỉ số (đạt tỷ lệ 2,9%).
G mục tiêu đề ra: khoa Nhi Hô hấp.
- Số khoa/ phòng có chỉ số khôngNđạt
HỐ sát, đo lường chỉ số chất lượng quý IV và 06 tháng cuối năm 2020 của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh./.
Trên đây là Báo cáo kết quả giám
C
Nơi nhận: - GIÁM ĐỐC
C
- GĐ, các Phó GĐ;
- Hội đồng QLCL;
CỰ
- Các khoa, phòng; Í CH
T
C
- Lưu: VT, QLCL (2 bản).

I S
H Ồ
OA 13
KH

You might also like