You are on page 1of 50

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN Biểu số: 01/CQTH

SỞ TÀI CHÍNH
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
Niên độ ngân sách năm 2020
(Tổng hợp theo đơn vị và chi tiết dự án)
(Kèm theo Thông tư số 85 /2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
-
198,207,551,207 - 432,799,635,549 - 4,938,576,495,673
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

TỔNG CỘNG (A + B) 8,438,291,474,719 654,041,348,583 4,315,945,659 455,833,797,376 620,416,293,019 341,219,169,877 279,728,736,018 61,490,433,859 - 279,197,123,142 4,812,258,091,888 4,569,900,410,138 4,203,013,962,279 366,886,447,859 88,755,169,343 153,602,512,407 4,938,576,495,673 622,268,487,266 13,345,095,109,075
Vốn trong nước 7,595,009,095,008 518,188,658,661 4,315,945,659 392,384,912,386 257,594,022,266 243,394,899,124 214,554,286,265 28,840,612,859 - 14,199,123,142 4,232,558,091,888 4,007,722,559,009 3,774,265,544,482 233,457,014,527 88,755,169,343 136,080,363,536 4,381,204,743,133 383,785,428,002 11,841,810,607,482
Vốn nước ngoài 843,282,379,711 135,852,689,922 - 63,448,884,990 362,822,270,753 97,824,270,753 65,174,449,753 32,649,821,000 - 264,998,000,000 579,700,000,000 562,177,851,129 428,748,417,797 133,429,433,332 - 17,522,148,871 557,371,752,540 238,483,059,264 1,503,284,501,593
A VỐN NSNN 7,614,821,786,880 544,078,818,594 4,315,945,659 389,994,552,114 552,471,984,475 285,655,145,794 233,404,711,935 52,250,433,859 - 266,816,838,681 4,794,158,091,888 4,558,875,190,913 4,202,027,144,054 356,848,046,859 81,680,388,568 153,602,512,407 4,825,426,408,103 558,866,801,539 12,455,036,177,928
Vốn trong nước 6,771,539,407,169 408,226,128,672 4,315,945,659 326,545,667,124 189,649,713,722 187,830,875,041 168,230,262,182 19,600,612,859 - 1,818,838,681 4,214,458,091,888 3,996,697,339,784 3,773,278,726,257 223,418,613,527 81,680,388,568 136,080,363,536 4,268,054,655,563 320,383,742,275 10,951,751,676,335
Vốn nước ngoài 843,282,379,711 135,852,689,922 - 63,448,884,990 362,822,270,753 97,824,270,753 65,174,449,753 32,649,821,000 - 264,998,000,000 579,700,000,000 562,177,851,129 428,748,417,797 133,429,433,332 - 17,522,148,871 557,371,752,540 238,483,059,264 1,503,284,501,593
A.I CÁC DA THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2020 7,326,697,848,751 471,256,199,985 3,896,036,766 342,998,704,830 552,471,984,475 285,655,145,794 233,404,711,935 52,250,433,859 - 266,816,838,681 4,794,158,091,888 4,558,875,190,913 4,202,027,144,054 356,848,046,859 81,680,388,568 153,602,512,407 4,778,430,560,819 533,459,939,107 12,167,332,148,692

I VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC 5,860,741,016,560 238,927,529,666 3,896,036,766 208,414,404,439 63,589,126,686 62,141,150,736 61,590,087,736 551,063,000 - 1,447,975,950 3,354,935,456,888 3,229,871,319,458 3,048,844,559,315 181,026,760,143 57,438,183,173 67,625,954,257 3,318,849,051,490 208,194,911,604 9,148,857,449,988
Vốn trong nước 5,860,741,016,560 238,927,529,666 3,896,036,766 208,414,404,439 63,589,126,686 62,141,150,736 61,590,087,736 551,063,000 - 1,447,975,950 3,354,935,456,888 3,229,871,319,458 3,048,844,559,315 181,026,760,143 57,438,183,173 67,625,954,257 3,318,849,051,490 208,194,911,604 9,148,857,449,988

Vốn nước ngoài


1 Vốn chuẩn bị đầu tư (Vốn trong nước)
2 Vốn thực hiện dự án ( Vốn trong nước) 5,860,741,016,560 238,927,529,666 3,896,036,766 208,414,404,439 63,589,126,686 62,141,150,736 61,590,087,736 551,063,000 - 1,447,975,950 3,354,935,456,888 3,229,871,319,458 3,048,844,559,315 181,026,760,143 57,438,183,173 67,625,954,257 3,318,849,051,490 208,194,911,604 9,148,857,449,988

(1) Ngân sách cấp tỉnh 2,141,128,164,135 91,714,703,739 2,252,980,939 86,641,118,431 22,916,083,584 22,220,872,394 22,220,872,394 - - 695,211,190 1,026,242,995,316 988,380,701,703 945,614,329,431 42,766,372,272 36,019,339,413 1,842,954,200 1,054,476,320,256 45,586,976,641 3,149,476,757,293
Quốc phòng 9,800,000,000 - - - - - - - - - 17,218,000,000 17,218,000,000 17,218,000,000 - - - 17,218,000,000 - 27,018,000,000
- 220120516 - Trung tâm HL DBĐV (Bộ CHQS) 2261 220120516 89,502,273,000 9,800,000,000 - - 2,845,000,000 2,845,000,000 2,845,000,000 - 2,845,000,000 - 12,645,000,000
220200019 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp
- 2261 220200019 14,955,267,064 - - 13,000,000,000 13,000,000,000 13,000,000,000 - 13,000,000,000 - 13,000,000,000
xã 2020
220180125 - Khu căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện
- 2261 220180125 16,991,516,558 - - 1,373,000,000 1,373,000,000 1,373,000,000 - 1,373,000,000 - 1,373,000,000
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
An ninh và trật tự an toàn xã hội 137,282,043,729 4,221,810,000 - 4,221,810,000 6,354,408,791 6,354,408,791 6,354,408,791 - - - 14,898,000,000 14,897,680,566 14,897,680,566 - - 319,434 25,473,899,357 - 158,534,133,086
220120053 - Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
- 2261 220120053 22,970,000,000 17,680,000,000 - - 2,082,000,000 2,081,680,566 2,081,680,566 319,434 2,081,680,566 - 19,761,680,566
- cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công
220150049 - Đồn Công an và đội CS PCCC cứu hộ, cứu
- 2261 220150049 75,739,496,065 46,844,147,520 - - 8,691,000,000 8,691,000,000 8,691,000,000 - 8,691,000,000 - 55,535,147,520
nạn KCN Yên Bình
220160006 - Trụ sở làm việc của Công An tỉnh Thái
- 2261 220160006 245,141,005,000 72,757,896,209 4,221,810,000 4,221,810,000 6,354,408,791 6,354,408,791 6,354,408,791 - 4,125,000,000 4,125,000,000 4,125,000,000 - 14,701,218,791 - 83,237,305,000
Nguyên
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề 428,366,168,178 13,013,451,885 223,853,885 12,315,598,000 4,300,115,063 4,294,104,073 4,294,104,073 - - 6,010,990 173,743,708,125 173,223,762,600 170,300,488,100 2,923,274,500 493,380,400 26,565,125 186,910,190,173 3,397,274,500 605,660,180,966
7547064 - Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải
- 2261 7547064 59,217,555,370 12,944,538,778 - - 1,625,000,000 1,625,000,000 1,625,000,000 - 1,625,000,000 - 14,569,538,778
Thái Nguyên
7590531 - Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Chuyên
- 2261 7590531 241,520,223,483 174,167,450,000 606,000,000 132,000,000 - - 36,000,000,000 36,000,000,000 36,000,000,000 - 36,132,000,000 474,000,000 210,167,450,000
Thái Nguyên
7599624 - Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định
- 2261 7599624 63,697,788,993 12,004,000,000 423,853,885 223,853,885 200,000,000 - - 12,786,000,000 12,786,000,000 12,665,999,000 120,001,000 - 12,865,999,000 120,001,000 24,566,146,115
Hóa
7689856 - Mở rộng, nâng cấp quy mô Trường phổ
- 2261 7689856 35,585,000,000 18,958,000,000 200,000,000 200,000,000 - - 5,044,000,000 5,044,000,000 4,894,000,000 150,000,000 - 5,094,000,000 150,000,000 24,002,000,000
thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ
7708944 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông
- 2261 7708944 20,147,000,000 - - 15,000,000,000 15,000,000,000 15,000,000,000 - 15,000,000,000 - 15,000,000,000
dân tộc nội trú, THCS Đại Từ
7708945 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông
- 2261 7708945 26,500,000,000 - - 2,000,000,000 2,000,000,000 2,000,000,000 - 2,000,000,000 - 2,000,000,000
dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên
7777581 - Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng nhà hiệu bộ
- 2261 7777581 7,962,913,774 348,000,000 - - 300,000,000 300,000,000 300,000,000 - 300,000,000 - 648,000,000
trường PTDT bán trú THCS Tân Long Đhỷ
7777582 - Nhà bộ môn trường PT dân tộc bán trú THCS
- 2261 7777582 4,142,908,021 238,000,000 - - 200,000,000 200,000,000 200,000,000 - 200,000,000 - 438,000,000
Thần Sa, Võ Nhai
7780512 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông
- 2261 7780512 14,530,000,000 - - 4,500,000,000 4,500,000,000 4,500,000,000 - - 4,500,000,000 - 4,500,000,000
dân tộc nội trú THCS Phú Lương
7801652 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đô,
- 2261 7801652 3,515,006,095 124,000,000 124,000,000 124,000,000 - 300,000,000 300,000,000 300,000,000 - 424,000,000 - 424,000,000
huyện Phú Lương
7801653 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đình
- 2261 7801653 3,557,074,757 125,000,000 125,000,000 125,000,000 - 304,000,000 304,000,000 304,000,000 - 429,000,000 - 429,000,000
huyện Định Hoá
7661046 - Nhà vệ sinh các trường mầm non tiểu học,
- trung học cơ sở tỉnh TN (Tiểu dự án mở rộng quy mô vệ 2261 7661046 9,281,587,283 2,496,176,388 3,823,612 - 3,823,612 - - - - 2,496,176,388
sinh và nước sạch)
7838845 - Tiểu dự án vệ sinh trường học 3 - Nhà vệ
- sinh các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2261 7838845 7,433,291,922 - - 1,198,000,000 1,198,000,000 1,198,000,000 - 1,198,000,000 - 1,198,000,000
2019-2020
7264189 - DA nang cap, mo rong Trường Trung cấp
- 2261 7264189 299,878,121,000 24,725,288,881 - - 4,985,000,000 4,985,000,000 4,452,126,500 532,873,500 - 4,452,126,500 532,873,500 29,710,288,881
nghề nam Thái Nguyên
7579065 - Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS
- 2261 7579065 5,297,436,989 4,620,000,000 - - 276,000,000 251,433,000 251,433,000 24,567,000 251,433,000 - 4,871,433,000
Hương Sơn TPTN
7646358 - CT, nâng cấp trường tiểu học Hoàng Văn
- 2261 7646358 25,209,122,058 9,000,000,000 - - 2,992,000,000 2,992,000,000 2,992,000,000 - 2,992,000,000 - 11,992,000,000
Thụ, thành phố TN
7686176 - Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thịnh Đức
- 2261 7686176 11,774,000,000 3,000,000,000 - - 1,320,000,000 1,320,000,000 1,320,000,000 - 1,320,000,000 - 4,320,000,000
TPTN
- 7758646 - Trường THPT Đội Cấn 2261 7758646 98,600,120,008 500,000,000 - - 5,479,000,000 5,479,000,000 5,479,000,000 - 5,479,000,000 - 5,979,000,000
- 7640739 - Trường THCS Trại Cau, Đồng Hỷ 2261 7640739 28,689,360,429 7,695,000,000 2,065,000,000 2,065,000,000 - - 4,359,000,000 4,359,000,000 4,359,000,000 - 6,424,000,000 - 12,054,000,000
7686727 - Nhà hiệu bộ các phòng chức năng 2 tầng 6
- 2262 7686727 2,784,401,145 2,655,499,000 19,541,000 19,541,000 19,541,000 - - - 19,541,000 - 2,675,040,000
phòng trường Mầm non Phú Tiến
7686728 - Nhà lớp học 2 tâng 10 phòng Trường Tiểu
- 2262 7686728 5,039,167,916 140,000,000 - - 75,965,000 75,695,000 75,695,000 270,000 75,695,000 - 215,695,000
học Linh Thông
7701810 - Hàng rào sân bê tông nhà để xe GV-HS nhà
- 2262 7701810 1,497,135,519 1,322,476,000 26,560,000 26,560,000 26,560,000 - - - 26,560,000 - 1,349,036,000
BV nhà VS trường TH Linh Thông

- 7749953 - Các hạng mục Phụ trường THCS Phú Đình 2262 7749953 7,054,933,097 300,000,000 25,235,000 25,235,000 - - 1,700,000,000 1,700,000,000 1,620,000,000 80,000,000 - 1,645,235,000 80,000,000 2,000,000,000

7749956 - Nhà 2T, 8P nhà hiệu bộ, chức năng trường


- 2262 7749956 4,471,250,527 3,300,000,000 - - 800,000,000 800,000,000 800,000,000 - 800,000,000 - 4,100,000,000
MN Linh Thông
7749957 - Nhà lớp học 2 Tầng 8 phòng BM Chức năng
- 2262 7749957 4,967,694,359 2,500,000,000 1,872,514,000 1,872,514,000 - - 2,227,254,000 2,227,254,000 2,177,254,000 50,000,000 - 4,049,768,000 50,000,000 4,727,254,000
trường THCS xã Kim Phượng

- 7749959 - Nhà lớp học 2T, 8P trường MN Phượng Tiến 2262 7749959 6,650,309,662 4,248,000,000 39,104,000 39,104,000 39,104,000 - 1,902,000,000 1,902,000,000 1,822,000,000 80,000,000 - 1,861,104,000 80,000,000 6,189,104,000

7749960 - Nhà hiệu bộ và các pgòng chức năng trường


- 2262 7749960 5,917,925,910 2,000,000,000 - - 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 - 1,000,000,000 - 3,000,000,000
tiểu Bình Yên

- 7749961 - Nhà 2 tầng 8 phòng trường THCS Sơn Phú 2262 7749961 7,419,245,793 2,000,000,000 1,496,389,000 1,496,389,000 - - 3,777,000,000 3,777,000,000 3,697,000,000 80,000,000 - 5,193,389,000 80,000,000 5,777,000,000

- 7749962 - Nhà lớp học 2T, 10 P trường THCS Chợ Chu 2262 7749962 6,031,207,845 4,200,000,000 210,259,000 210,259,000 210,259,000 - 1,400,000,000 1,400,000,000 1,320,000,000 80,000,000 - 1,530,259,000 80,000,000 5,810,259,000

- 7622496 - Xây mới Trường Mầm Non Hồng Tiến I 2263 7622496 22,091,276,093 13,899,202,331 204,523,251 203,287,091 203,287,091 1,236,160 - - 203,287,091 - 14,102,489,422
7830066 - Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 (Giai
- 2263 7830066 9,660,000,000 - - 2,381,566,125 2,381,565,000 631,165,000 1,750,400,000 1,125 631,165,000 1,750,400,000 2,381,565,000
đoạn 2)
7569738 - Phân hiệu trường MN thị trấn Đu HM: Nhà
- 2264 7569738 5,474,000,000 5,050,000,000 - - 323,314,000 323,314,000 323,314,000 - 323,314,000 - 5,373,314,000
lớp học 2T8P
7583787 - Trường MN xã Tức Tranh HM: Nhà lớp học
- 2264 7583787 4,819,456,174 4,613,000,000 - - 19,000,000 19,000,000 19,000,000 - 19,000,000 - 4,632,000,000
2T8P
7616160 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS
- 2264 7616160 8,939,000,000 4,000,000,000 - - 828,000,000 828,000,000 828,000,000 - 828,000,000 - 4,828,000,000
Phấn Mễ II

1 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

- 7619453 - Trường MN Hợp Thành. HM: NLH2T6P 2264 7619453 4,516,547,970 4,197,535,000 - - 271,442,000 271,442,000 271,442,000 - 271,442,000 - 4,468,977,000

- 7619454 - Trường THCS xã Vô Tranh.HM: NLH 2T6P 2264 7619454 4,215,854,579 3,700,000,000 - - 231,000,000 231,000,000 231,000,000 - 231,000,000 - 3,931,000,000

7686901 - Trường TH Ôn Lương huyện Phú Lương,


- 2264 7686901 4,734,000,000 2,900,000,000 - - 1,712,000,000 1,712,000,000 1,712,000,000 - 1,712,000,000 - 4,612,000,000
HM: Nhà lớp học 2T8P
7834041 - Trường TH Ôn Lương. HM: Đường vào
- 2264 7834041 337,173,628 - - 288,000,000 288,000,000 288,000,000 - 288,000,000 - 288,000,000
trường, sân bê tông
7834042 - Trường TH Hợp Thành. HM: nhà lớp học
- 2264 7834042 3,598,850,394 - - 2,143,047,000 2,143,047,000 2,143,047,000 - 2,143,047,000 - 2,143,047,000
2T6P
- 7834043 - Trường TH Phủ Lý. HM: Nhà hiệu bộ 2264 7834043 799,095,737 45,500,000 45,499,782 45,499,782 218 423,734,000 423,734,000 423,734,000 - 469,233,782 - 469,233,782
7834045 - Trường MN Phấn Mễ I. HM: Nhà lớp học 4
- 2264 7834045 2,759,000,000 - - 2,459,000,000 2,459,000,000 2,459,000,000 - 2,459,000,000 - 2,459,000,000
phòng
7625272 - Trường mầm non Bản Ngoại; hạng mục: Nhà
- 2265 7625272 4,646,020,565 4,106,806,000 - - 305,312,000 305,312,000 305,312,000 - 305,312,000 - 4,412,118,000
lớp học 2 tầng 8 phòng
7625273 - Trường MN Cù Vân Hạng mục: Nhà lớp học
- 2265 7625273 4,194,339,669 - - 789,766,000 789,766,000 789,766,000 - 789,766,000 - 789,766,000
2 tầng 6 phòng
7625278 - Trường mầm non Yên Lãng; hạng mục: Nhà
- 2265 7625278 4,778,995,137 4,301,000,000 - - 146,042,000 146,042,000 146,042,000 - 146,042,000 - 4,447,042,000
lớp học 2 tầng 8 phòng
7625420 - Trường Tiểu học Văn Yên Nhà lớp học 2
- 2265 7625420 4,033,585,919 - - 1,039,214,000 1,039,214,000 1,039,214,000 - 1,039,214,000 - 1,039,214,000
tầng 8 phòng
7680319 - Trường Tiểu học Kim Đồng hạng mục Nhà
- 2265 7680319 4,052,000,000 3,594,000,000 - - 22,000,000 22,000,000 22,000,000 - 22,000,000 - 3,616,000,000
lớp học 2 tầng 8 phòng
7681625 - Trường Tiểu học xã Lục Ba hạng mục Nhà
- 2265 7681625 2,775,000,000 2,399,000,000 - - 104,000,000 104,000,000 104,000,000 - 104,000,000 - 2,503,000,000
lớp học 2 tầng 6 phòng
7681639 - Trường Mầm non La Bằng hạng mục Nhà
- 2265 7681639 4,797,000,000 4,400,000,000 - - 259,000,000 259,000,000 259,000,000 - 259,000,000 - 4,659,000,000
lớp học 2 tầng 8 phòng

7681641 - Trường Trung học cơ sở Đức Lương huyện


- 2265 7681641 3,626,105,995 1,000,000,000 - - 352,000,000 352,000,000 352,000,000 - 352,000,000 - 1,352,000,000
Đại Từ, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

7681656 - Trường Tiểu học Việt Ấn; hạng mục Nhà lớp
- 2265 7681656 4,222,000,000 3,589,000,000 - - 243,000,000 243,000,000 243,000,000 - 243,000,000 - 3,832,000,000
học 2 tầng 8 phòng
7687355 - Trường Trung học cơ sở Phú Xuyên; hạng
- 2265 7687355 3,733,000,000 3,365,000,000 - - 59,000,000 59,000,000 59,000,000 - 59,000,000 - 3,424,000,000
mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
7687356 - Trường Mầm non xã Phú Xuyên, hạng mục
- 2265 7687356 4,799,000,000 4,035,814,000 444,186,000 444,186,000 444,186,000 - 25,043,000 25,043,000 25,043,000 - 469,229,000 - 4,505,043,000
Nhà Lớp học 2 tầng 8 phòng
7695993 - Trường Tiểu học Mỹ Yên, hạng mục: Nhà
- 2265 7695993 2,753,763,339 1,800,000,000 - - 902,000,000 902,000,000 902,000,000 - 902,000,000 - 2,702,000,000
lớp học 2 tầng 6 phòng
7695995 - Trường Trung học cơ sở Tân Thái, hạng mục:
- Nhà lớp học 2 tầng 10 Phòng; nhà làm việc 2 tầng và 2265 7695995 12,570,433,418 9,000,000,000 - - 2,500,000,000 2,500,000,000 2,500,000,000 - 2,500,000,000 - 11,500,000,000
các phòng chức năng
7758315 - Trường tiểu học Hà Thượng, HM: Nhà lớp
- 2265 7758315 3,141,000,000 1,260,000,000 186,000,000 186,000,000 - - 1,740,000,000 1,740,000,000 1,740,000,000 - 1,926,000,000 - 3,000,000,000
học 2 tầng 6 phòng
7758316 - Trường mầm non Phú Lạc, HM: Nhà lớp học
- 2265 7758316 6,790,000,000 2,720,000,000 220,000,000 220,000,000 - - 1,997,020,000 1,997,020,000 1,997,020,000 - 2,217,020,000 - 4,717,020,000
2 tầng 6 phòng
7758317 - Trường tiểu học Đức Lương, HM: Nhà lớp
- 2265 7758317 3,632,000,000 1,433,892,000 465,000,000 465,000,000 16,108,000 16,108,000 16,108,000 - 2,060,160,000 2,060,160,000 2,060,160,000 - 2,541,268,000 - 3,510,160,000
học 2 tầng 8 phòng
7758771 - Trường mầm non Cát Nê, HM: Nhà lớp học 2
- 2265 7758771 6,977,000,000 2,790,000,000 208,000,000 208,000,000 - - 3,947,544,000 3,947,544,000 3,947,544,000 - 4,155,544,000 - 6,737,544,000
tầng 8 phòng
7758772 - Trường THCS Phú Lạc, HM: Nhà lớp học 2
- 2265 7758772 4,377,000,000 1,750,000,000 - - 2,464,807,000 2,464,807,000 2,464,807,000 - 2,464,807,000 - 4,214,807,000
tầng 8 phòng
7758773 - Trường THCS Ký Phú, HM: Nhà lớp học 2
- 2265 7758773 4,157,000,000 1,660,000,000 - - 2,340,000,000 2,340,000,000 2,340,000,000 - 2,340,000,000 - 4,000,000,000
tầng 6 phòng
7758774 - Trường THCS Tiên Hội huyện Đại Từ, hạng
- 2265 7758774 4,094,709,750 1,640,000,000 321,000,000 321,000,000 - - 2,062,296,000 2,062,296,000 2,062,296,000 - 2,383,296,000 - 3,702,296,000
mục nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
7758775 - Trường tiểu học xã Quân Chu, HM: Nhà lớp
- 2265 7758775 3,844,000,000 1,540,000,000 139,000,000 139,000,000 - - 2,142,003,000 2,142,003,000 2,142,003,000 - 2,281,003,000 - 3,682,003,000
học 2 tầng 8 phòng
7758785 - Trường mầm non Na Mao huyện Đại Từ,
- 2265 7758785 6,895,000,000 2,760,000,000 2,060,460,000 2,060,460,000 - - 3,286,000,000 3,286,000,000 3,286,000,000 - 5,346,460,000 - 6,046,000,000
HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
7758786 - Trường tiểu học Hoàng Nông huyện Đại Từ
- 2265 7758786 2,836,327,052 1,235,000,000 - - 1,529,379,000 1,529,379,000 1,529,379,000 - 1,529,379,000 - 2,764,379,000
hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
7844256 - Khu lẻ trường mầm non Văn Yên, HM:
- Cổng, hàng rào, khuôn viên, nhà để xe giáo viên, nhà 2265 7844256 3,113,826,046 - - 1,126,000,000 1,126,000,000 1,126,000,000 - 1,126,000,000 - 1,126,000,000
bảo vệ, nhà bếp
7748202 - Trường THCS Lương Phú huyện phú bình,
- 2267 7748202 7,014,195,450 2,500,000,000 - - 2,752,700,000 2,752,700,000 2,752,700,000 - 2,752,700,000 - 5,252,700,000
hạng mục nhà lớp học 3 tầng 12 phòng
7748203 - Trường MN thượng đình huyện Phú Bình,
- 2267 7748203 5,841,401,587 2,000,000,000 - - 1,200,000,000 1,200,000,000 1,200,000,000 - 1,200,000,000 - 3,200,000,000
hạng mục nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
7814051 - Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng trường tiểu học
- 2267 7814051 5,000,000,000 - - 5,000,000,000 5,000,000,000 5,000,000,000 - 5,000,000,000 - 5,000,000,000
úc kỳ
7582193 - Trường tiểu học TT đình Cả, HM: Nhà lớp
- 2268 7582193 4,482,963,709 4,335,075,000 22,925,000 22,438,000 22,438,000 487,000 - - 22,438,000 - 4,357,513,000
học 2T8P, bếp ăn
7582198 - Trường tiểu học Phú Thượng I. HM: Nhà lớp
- 2268 7582198 2,847,545,361 2,630,825,800 14,174,200 13,710,200 13,710,200 464,000 - - 13,710,200 - 2,644,536,000
học 2 tầng 6 phòng
7622965 - Trường Mầm Non Phương Giao HM: NLH
- 2268 7622965 8,313,518,019 3,800,000,000 - - 1,061,700,000 986,610,100 986,610,100 75,089,900 - 986,610,100 - 4,786,610,100
2T6P Nhà hiệu bộ, bếp ăn, sân...
7622968 - Trường TH Dân Tiến II. HM: Nhà lớp học,
- 2268 7622968 3,956,084,888 3,200,000,000 - - 664,400,000 571,768,500 571,768,500 92,631,500 - 571,768,500 - 3,771,768,500
nhà chức năng & CT Phụ trợ

7622969 - Trường tiểu học đông Bo xã Tràng xá HM:


- 2268 7622969 3,806,146,971 3,682,589,000 17,411,000 17,411,000 17,411,000 - 38,700,000 36,973,000 36,973,000 1,727,000 54,384,000 - 3,736,973,000
XD 7 phòng học, phòng chức năng, bếp ăn, cổng...

7687798 - Trường MN Liên Minh HM: Sân, đường bê


- 2268 7687798 2,216,559,000 2,100,000,000 - - 755,000,000 710,677,000 710,677,000 44,323,000 - 710,677,000 - 2,810,677,000
tông, cổng hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất

7687799 - Trường THCS Bình Long HM: Phòng học


- 2268 7687799 2,954,369,659 2,661,000,000 - - 273,800,000 273,800,000 273,800,000 - 273,800,000 - 2,934,800,000
chức năng, cổng hàng rào, sân bê tông SC NLH 2T6P

7687800 - Trường TH Làng Mười Xã Dân Tiến HM:


- 2268 7687800 1,500,000,000 1,030,000,000 - - 411,800,000 411,800,000 411,800,000 - 411,800,000 - 1,441,800,000
xây mới 3 phòng hoc

- 7805140 - Nhà hiệu bộ, nhà lớp học trường TH Đình Cả 2268 7805140 3,697,167,837 100,000,000 - - 4,007,700,000 3,726,364,000 3,726,364,000 281,336,000 - 3,726,364,000 - 3,826,364,000

7603450 - Trường THCS Bình Sơn HM: NLH 2 tầng 8


- 2269 7603450 4,876,951,192 2,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 - - - 1,000,000,000 - 3,000,000,000
phòng
- 7618434 - Trường tiểu học Tân Quang 2269 7618434 17,669,462,786 3,068,000,000 260,000,000 260,000,000 260,000,000 - 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 - 1,260,000,000 - 4,328,000,000
- 7754913 - Trường tiểu học và THCS Vinh Sơn 2269 7754913 9,763,000,000 3,157,000,000 2,725,000,000 2,725,000,000 1,727,000,000 1,727,000,000 1,727,000,000 - 2,506,000,000 2,506,000,000 2,506,000,000 - 6,958,000,000 - 7,390,000,000
Y tế, dân số và gia đình 33,075,386,000 - - - - - - - - - 40,555,285,098 39,624,784,019 32,577,636,968 7,047,147,051 930,501,079 - 32,577,636,968 7,047,147,051 72,700,170,019
220100070 - Bệnh viện lao và bệnh phổi Tỉnh Thái
- 2261 220100070 56,819,497,224 801,000,000 - - 1,752,885,098 1,752,885,098 1,752,885,098 - 1,752,885,098 - 2,553,885,098
Nguyên
- 7016012 - Bệnh viện Đa Khoa Phổ Yên 2261 7016012 62,860,759,000 6,917,000,000 - - 730,000,000 730,000,000 730,000,000 - 730,000,000 - 7,647,000,000
7536266 - Xây dựng và mua sắm Trang thiết bị cho
- 2261 7536266 69,506,516,117 600,000,000 - - 15,143,000,000 15,143,000,000 8,095,852,949 7,047,147,051 - 8,095,852,949 7,047,147,051 15,743,000,000
Trung tâm giám định Pháp Y tỉnh Thái Nguyên
7618979 - Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện
- 2261 7618979 14,947,000,000 7,474,000,000 - - 7,071,400,000 7,071,400,000 7,071,400,000 - 7,071,400,000 - 14,545,400,000
Đồng Hỷ
7786387 - Đầu tư xây dựng 5 trạm Y tế: trạm Y tế TT
- 2261 7786387 19,948,194,740 - - 13,612,000,000 12,770,048,000 12,770,048,000 841,952,000 - 12,770,048,000 - 12,770,048,000
Quân Chu,trạm Y tế xã Ký Phú..
- 7455500 - Trung tâm Y tế huyện Phổ Yên 2263 7455500 22,030,144,472 17,283,386,000 - - 2,246,000,000 2,157,450,921 2,157,450,921 88,549,079 - 2,157,450,921 - 19,440,836,921
Văn hoá thông tin 198,052,951,974 1,608,110,459 - 1,564,980,100 4,326,315,590 4,326,315,590 4,326,315,590 - - - 96,954,561,000 92,342,986,095 89,794,798,095 2,548,188,000 4,542,190,000 69,384,905 95,686,093,785 2,591,318,359 294,722,253,659
7653650 - Đầu tư xây dựng phù điêu tại Quảng trường
- 2261 7653650 89,794,000,000 24,558,000,000 267,056,100 267,056,100 - - 49,863,000,000 49,863,000,000 49,863,000,000 - 50,130,056,100 - 74,421,000,000
Võ Nguyên Giáp
7736880 - Nhà làm việc Báo Thái Nguyên điện tử và
- 2261 7736880 6,494,074,180 - - 3,614,261,000 3,614,261,000 3,614,261,000 - 3,614,261,000 - 3,614,261,000
chế bản, in ấn
7357574 - Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh
- 2261 7357574 72,275,000,000 14,993,997,974 1,733,143,590 1,733,143,590 1,733,143,590 - 2,925,000,000 2,925,000,000 2,904,090,000 20,910,000 - 4,637,233,590 20,910,000 19,652,141,564
Thái Nguyên
7469127 - Trung tâm VHTT huyện Phú Bình (HM: Nhà
- 2261 7469127 66,410,173,000 33,300,000,000 - - 105,300,000 105,264,095 105,264,095 35,905 105,264,095 - 33,405,264,095
hội nghị, TT)

2 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

- 7611805 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Định Hóa 2261 7611805 88,460,620,603 82,793,149,000 1,341,054,359 1,297,924,000 2,564,442,000 2,564,442,000 2,564,442,000 - 7,295,000,000 5,028,568,000 4,870,568,000 158,000,000 2,266,432,000 - 8,732,934,000 201,130,359 90,386,159,000

7616163 - Cải tạo, sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất


- 2261 7616163 29,827,888,096 27,230,535,000 - - 7,597,000,000 7,527,724,000 7,527,724,000 69,276,000 7,527,724,000 - 34,758,259,000
Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
7749954 - Sân lế hội Chùa Hang thị trấn Chợ Chu Định
- 2262 7749954 14,993,796,220 - - 4,750,000,000 2,474,242,000 104,964,000 2,369,278,000 2,275,758,000 - 104,964,000 2,369,278,000 2,474,242,000
Hóa

- 7585251 - Nhà văn hóa xã Phú Cường huyện Đại Từ 2265 7585251 3,033,653,171 2,873,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 - - - 1,000,000 - 2,874,000,000

- 7624847 - Nhà văn hóa xã Văn Yên 2265 7624847 3,426,931,620 1,500,000,000 - - 287,000,000 287,000,000 287,000,000 - 287,000,000 - 1,787,000,000
- 7625268 - Nhà văn hóa xã An Khánh 2265 7625268 2,999,431,609 1,500,000,000 - - 39,000,000 39,000,000 39,000,000 - 39,000,000 - 1,539,000,000
- 7625269 - Nhà văn hóa xã Na Mao huyện Đại Từ 2265 7625269 3,213,718,875 3,058,220,000 7,780,000 7,780,000 7,780,000 - - - 7,780,000 - 3,066,000,000

- 7625270 - Nhà văn hóa xã Phúc Lương huyện Đại Từ 2265 7625270 2,914,931,589 2,623,000,000 - - 115,000,000 114,927,000 114,927,000 73,000 114,927,000 - 2,737,927,000

- 7762701 - Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ 2265 7762701 49,931,379,158 - - 14,564,000,000 14,564,000,000 14,564,000,000 - 14,564,000,000 - 14,564,000,000

7846139 - Trang thiết bị nội thất trung tâm văn hóa các
- 2265 7846139 7,399,522,902 - - 4,000,000,000 4,000,000,000 4,000,000,000 - 4,000,000,000 - 4,000,000,000
dân tộc huyện Đại Từ

- 7582189 - Nhà văn hóa xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai 2268 7582189 3,633,828,465 3,423,050,000 19,950,000 19,950,000 19,950,000 - - - 19,950,000 - 3,443,000,000

- 7773779 - Nhà văn hóa thị trấn ĐÌnh Cả 2268 7773779 3,400,000,000 200,000,000 - - 1,800,000,000 1,800,000,000 1,800,000,000 - 1,800,000,000 - 2,000,000,000
Bảo vệ môi trường 5,300,000,000 - - - - - - - - - 1,783,815,000 1,676,399,128 1,676,399,128 - - 107,415,872 1,676,399,128 - 6,976,399,128
- 7274629 - Bãi rác thải huyện Phú Lương 2264 7274629 15,765,502,299 4,500,000,000 - - 1,383,815,000 1,383,814,128 1,383,814,128 872 1,383,814,128 - 5,883,814,128
- 7797605 - Lò đốt rác bãi Hùng Sơn TT Đình Cả 2268 7797605 1,193,287,300 800,000,000 - - 400,000,000 292,585,000 292,585,000 107,415,000 292,585,000 - 1,092,585,000
Các hoạt động kinh tế 1,191,504,221,760 48,276,209,867 2,029,127,054 43,943,608,803 7,142,607,140 6,674,750,940 6,674,750,940 - - 467,856,200 492,527,909,093 478,522,391,376 456,274,628,655 22,247,762,721 12,639,464,440 1,366,053,277 506,892,988,398 24,551,236,731 1,674,672,237,022
- 7155178 - Kè xóm Soi huyện Phổ Yên 2261 7155178 12,733,636,335 - - 3,734,000,000 3,734,000,000 3,670,000,000 64,000,000 - 3,670,000,000 64,000,000 3,734,000,000

7268763 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn, huyện Đồng


- 2261 7268763 9,580,841,708 567,669,000 111,669,000 111,669,000 - - 283,778,272 283,778,272 283,778,272 - 395,447,272 - 851,447,272
Hỷ (Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7287787 - Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ


- 2261 7287787 14,976,477,672 - - 2,540,000,000 2,408,808,800 2,388,808,800 20,000,000 131,191,200 2,388,808,800 20,000,000 2,408,808,800
Yên
7428801 - Xây mới cống số 1 đê Chã, số 6 đê Chã và
- 2261 7428801 29,098,410,770 3,066,000,000 - - 1,533,000,000 1,533,000,000 1,533,000,000 - 1,533,000,000 - 4,599,000,000
cống số 8 đê Sông Công
7428808 - Củng cố, NC tuyến đê Chã, PY(Đoạn ứng
- 2261 7428808 147,241,371,164 9,000,000,000 - - 28,513,125,300 28,513,125,300 18,194,860,237 10,318,265,063 - 18,194,860,237 10,318,265,063 37,513,125,300
cứu đến K3+100)
7543450 - ĐT tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng
- HNC, HM: ổn định DC xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, 2261 7543450 109,999,317,062 11,243,999,900 3,577,470,000 3,577,470,000 - - 5,623,000,000 5,623,000,000 5,623,000,000 - 9,200,470,000 - 16,866,999,900
Tân Thái, Bình Thuận
7548151 - Nâng cấp đường giao thông nông thôn xã
- 2261 7548151 9,000,000,000 4,230,000,000 - - 499,704,000 499,702,000 499,702,000 2,000 499,702,000 - 4,729,702,000
Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
7668352 - Cấp nước SH xã Tiên Phong - Phổ Yên (Tiểu
- 2261 7668352 22,632,866,272 722,229,000 722,229,000 722,229,000 - - 15,221,728 15,221,728 15,221,728 - 737,450,728 - 737,450,728
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7733334 - Cụm công trình Cù Vân, Hà Thượng, An
- 2261 7733334 45,215,756,387 989,760,400 - - 701,000,000 701,000,000 701,000,000 - 701,000,000 - 1,690,760,400
Khánh huyện Đại Từ, Sơn Cẩm huyện Phú Lương
7440820 - SC, CT Đường ĐT 267 (Đoạn từ đập chính
- 2261 7440820 49,510,000,000 19,726,868,000 - - 1,937,185,000 1,937,185,000 1,937,185,000 - 1,937,185,000 - 21,664,053,000
HNC qua đập phụ số 3...)
7676760 - DA Bến xe khách phía Nam TP TN, BXK
- TX Phổ Yên, BXK huyện Phú Bình, BXK huyện Đại 2261 7676760 48,172,000,000 39,140,096,362 930,582,000 921,983,514 8,598,486 - - 7,219,000,000 7,218,767,847 7,218,767,847 232,153 7,227,366,333 - 45,436,880,695
Từ.
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
- 2261 7681712 152,917,829,830 3,150,000,000 2,182,059,400 1,191,231,650 - - 6,000,000,000 6,000,000,000 3,928,483,023 2,071,516,977 - 5,119,714,673 3,062,344,727 9,150,000,000
đất đai tỉnh Thái Nguyên
7552411 - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông
- 2261 7552411 57,600,000,000 7,000,000,000 - - 20,474,000,000 20,474,000,000 20,474,000,000 - 20,474,000,000 - 27,474,000,000
tin tập trung
7041106 - Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP
- 2261 7041106 950,488,873,032 133,782,883,924 - - 30,000,000,000 27,870,000,000 27,870,000,000 2,130,000,000 - 27,870,000,000 - 161,652,883,924
Thái Nguyên
- 7052696 - Đường GTNT xã Tức Tranh 2261 7052696 55,383,000,000 3,400,000,000 - - 1,700,000,000 1,700,000,000 1,700,000,000 - 1,700,000,000 - 5,100,000,000
7073306 - Đường Mỹ Yên Khôi Kỳ Hoàng Nông La
- 2261 7073306 120,839,402,045 24,511,329,000 1,320,818,000 1,320,818,000 1,320,818,000 - 4,025,414,000 4,020,759,000 4,020,759,000 4,655,000 - 5,341,577,000 - 29,852,906,000
Bằng Phú Xuyên
7179989 - đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ
- 2261 7179989 98,683,000,000 21,168,000,000 423,001,000 423,001,000 423,001,000 - - - 423,001,000 - 21,591,001,000
CMT8-đT262
7267380 - Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái
- 2261 7267380 96,460,000,000 46,690,000,000 - - 1,401,000,000 1,401,000,000 1,401,000,000 - 1,401,000,000 - 48,091,000,000
Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3
- 7285991 - Đường Dốc Võng Vô Tranh Phú Lương 2261 7285991 32,305,549,591 7,317,688,000 - - 2,288,090,000 2,288,090,000 2,288,090,000 - 2,288,090,000 - 9,605,778,000
7285992 - Đường từ Trường THCS Tân Kim đi xóm
- 2261 7285992 18,705,542,918 7,024,000,000 - - 2,023,000,000 2,023,000,000 2,023,000,000 - 2,023,000,000 - 9,047,000,000
đèo Khê xã Tân Kim Phú bình
7366197 - Đường Bản Cái Thượng Lương - xã Nghinh
- 2261 7366197 39,777,000,000 4,313,604,500 11,895,500 11,895,500 11,895,500 - - - 11,895,500 - 4,325,500,000
Tường - Võ Nhai
7376841 - Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía
- 2261 7376841 438,544,230,000 - - 2,075,000,000 2,075,000,000 1,402,188,324 672,811,676 - 1,402,188,324 672,811,676 2,075,000,000
Nam thành phố Thái Nguyên
7412066 - Đường GTNT từ cầu treo Văn Khánh đi xóm
- 2261 7412066 46,559,006,000 11,000,000,000 - - 1,665,000,000 1,665,000,000 1,665,000,000 - 1,665,000,000 - 12,665,000,000
Bản Tèn(GĐ I Km0-Km2+200)
7426774 - Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên)
- Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh TN (đoạn từ 2261 7426774 200,384,000,000 79,532,000,000 905,000,000 905,000,000 - - 177,000,000 177,000,000 177,000,000 - 1,082,000,000 - 79,709,000,000
Km1+631,8 đến Km3+369,6)
7457523 - Đường Tân Thịnh - Khe Thí, huyện Định
- 2261 7457523 94,937,000,000 46,500,000,000 - - 6,138,509,000 6,138,509,000 6,138,509,000 - 6,138,509,000 - 52,638,509,000
Hóa, tỉnh TN
7468683 - Đường nối từ QL 3 mới (HN-TN) từ KCN
- 2261 7468683 345,801,573,000 68,617,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 - - 36,281,000,000 36,281,000,000 36,231,767,943 49,232,057 - 37,231,767,943 49,232,057 104,898,000,000
Yên Bình I đến Km1+631.8
7468684 - Đường Gom từ QL3 mới (HN- TN) đoạn từ
- 2261 7468684 297,740,927,666 114,594,000,000 886,155,000 22,200,000 - - 26,808,000,000 26,808,000,000 26,491,987,000 316,013,000 - 26,514,187,000 1,179,968,000 141,402,000,000
KCN Yên Bình đến ĐT266 (KCN Điềm Thụy)
7498601 - ĐTXD Đường đến TT xã Tân Đức - Tân
- 2261 7498601 32,187,149,661 15,000,000,000 - - 1,303,000,000 1,303,000,000 1,303,000,000 - 1,303,000,000 - 16,303,000,000
Hòa-Tân Thành-Tân Kim, PB
7500721 - Dự án XD CT kè chống xói lở bờ sông Chu,
- huyện Định Hóa (Từ cầu Nà Linh đến đường tràn Tân 2261 7500721 99,990,440,831 23,701,613,000 - - 175,080,000 - 175,080,000 - - - 23,701,613,000
Dương)
7504584 - Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc, huyện
- 2261 7504584 49,735,018,635 28,715,053,000 188,895,000 188,895,000 188,895,000 - 175,000,000 - 175,000,000 - 188,895,000 - 28,903,948,000
Định Hóa
7542667 - Đầu tư xây dựng đường Na Giang- Khe Rạc-
- Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền, xã Phú Thượng 2261 7542667 102,764,000,000 10,264,000,000 - - 5,132,000,000 5,132,000,000 5,132,000,000 - 5,132,000,000 - 15,396,000,000
huyện Võ Nhai
7542831 - Nâng cấp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi
- 2261 7542831 90,719,000,000 9,261,000,000 1,284,250,000 1,284,250,000 - - 4,531,000,000 4,531,000,000 3,541,906,244 989,093,756 - 4,826,156,244 989,093,756 13,792,000,000
Phấn, Huyện Phú Lương
7543379 - Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng,
- phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái 2261 7543379 70,000,000,000 8,914,000,000 - - 13,357,000,000 13,357,000,000 13,357,000,000 - 13,357,000,000 - 22,271,000,000
Nguyên
7544112 - Đường Tràng Xá Phương Giao huyện Võ
- Nhai tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng 2261 7544112 170,000,000,000 22,258,000,000 - - 5,905,600,000 5,905,600,000 5,905,600,000 - 5,905,600,000 - 28,163,600,000
Sơn
7547667 - Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc
- 2261 7547667 170,000,000,000 30,000,000,000 - - 9,267,000,000 9,267,000,000 9,141,417,858 125,582,142 - 9,141,417,858 125,582,142 39,267,000,000
Hà tỉnh Thái Nguyên
7547828 - Đường nối QL3 mới (HN-TN) đến KCN Yên
- Bình I (đoạn từ Km3+519,6 đến Km5+434.18 và ĐT261 2261 7547828 144,000,000,000 12,200,000,000 136,000,000 136,000,000 - - 9,760,000,000 9,760,000,000 9,760,000,000 - 9,896,000,000 - 21,960,000,000
(GĐ 1)
7549330 - Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên
- 2261 7549330 29,999,775,128 10,987,000,000 - - 2,242,000,000 2,047,498,500 2,047,498,500 194,501,500 - 2,047,498,500 - 13,034,498,500
Minh huyện Võ Nhai
- 7551857 - Đường Thắng lợi kéo dài, TP Sông Công 2261 7551857 206,313,117,000 12,162,000,000 9,168,612,000 9,168,612,000 - - 6,081,000,000 6,081,000,000 6,081,000,000 - 15,249,612,000 - 18,243,000,000
- 7554388 - Đường Chợ Chu - Kim Phượng - Lam Vỹ 2261 7554388 32,053,504,000 18,200,000,000 - - 82,892,000 82,892,000 82,892,000 - 82,892,000 - 18,282,892,000
7578826 - Cải tạo, nâng cấp đường Gang Thép phường
- 2261 7578826 14,704,683,790 13,348,210,000 - - 342,000,000 326,580,000 326,580,000 15,420,000 326,580,000 - 13,674,790,000
Hương Sơn TPTN
7587274 - Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư
- 2261 7587274 64,182,446,310 26,787,957,947 1,213,430,663 868,901,143 - - 12,835,000,000 12,835,000,000 12,835,000,000 - 13,703,901,143 344,529,520 39,622,957,947
VIF

3 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

7588144 - Tiểu dự án bồi thường GPMB công trình


- đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi 2261 7588144 142,972,924,995 - - 29,400,000,000 29,400,000,000 29,400,000,000 - 29,400,000,000 - 29,400,000,000
Cốc, huyện Đại Từ
7593070 - Nâng cấp đường Hoá Thượng - Hoà Bình
- 2261 7593070 140,000,000,000 5,000,000,000 239,000,000 134,838,260 - - 4,907,000,000 4,907,000,000 4,907,000,000 - 5,041,838,260 104,161,740 9,907,000,000
(nâng cấp thành ĐT 273)
- 7606198 - Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB) 2261 7606198 127,575,000,000 2,230,000,000 236,204,920 236,204,920 - - 2,225,000,000 2,225,000,000 2,022,914,950 202,085,050 - 2,259,119,870 202,085,050 4,455,000,000
7628670 - Hồ sinh thái - công viên cây xanh thị trấn
- 2261 7628670 59,809,256,447 29,998,000,000 2,921,483,300 2,921,483,300 - - 2,188,000,000 1,998,000,000 1,498,000,000 500,000,000 190,000,000 - 4,419,483,300 500,000,000 31,996,000,000
Đình Cả, huyện Võ Nhai
7640743 - Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh - Văn
- Lăng huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa huyện 2261 7640743 30,820,356,418 21,500,000,000 - - 3,668,000,000 3,668,000,000 3,668,000,000 - 3,668,000,000 - 25,168,000,000
Võ Nhai
7640744 - Xây dựng mới tuyến đường ĐT 269 Mỏ Sắt,
- 2261 7640744 14,800,000,000 7,400,000,000 - - 6,251,000,000 6,251,000,000 6,251,000,000 - 6,251,000,000 - 13,651,000,000
Bài Vàng, xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
- 7650472 - Xử lý khẩn cấp đập chính Hồ Núi Cốc 2261 7650472 46,883,628,835 - - 5,664,000,000 5,643,763,000 5,643,763,000 20,237,000 5,643,763,000 - 5,643,763,000
7650518 - Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ KDC tại vị trí
- 2261 7650518 59,133,120,544 6,000,000,000 - - 6,000,000,000 6,000,000,000 6,000,000,000 - 6,000,000,000 - 12,000,000,000
xóm trại 1, xóm múc, xã úc kỳ
7650987 - Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã
- 2261 7650987 24,548,861,700 14,600,000,000 - - 5,000,000,000 5,000,000,000 5,000,000,000 - 5,000,000,000 - 19,600,000,000
Động Đạt huyện Phú Lương
7676844 - Hồ chứa nước Đèo Phượng xã Linh Thông
- 2261 7676844 46,136,968,356 - - 17,932,000,000 17,665,801,000 17,665,801,000 266,199,000 - 17,665,801,000 - 17,665,801,000
huyện Định Hoá
7682207 - Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái, TP Thái
- 2261 7682207 38,000,000,000 15,730,643,261 2,147,091,461 2,147,091,461 - - 11,350,000,000 10,371,902,457 10,224,384,457 147,518,000 978,097,543 12,371,475,918 147,518,000 26,102,545,718
Nguyên
7686729 - Đường sang khu trung tâm văn hoá thể thao
- 2261 7686729 14,988,000,000 11,372,919,000 3,896,841,000 3,896,841,000 627,081,000 627,081,000 627,081,000 - 3,113,700,000 1,655,000,000 1,655,000,000 1,458,700,000 - 6,178,922,000 - 13,655,000,000
huyện Định Hoá
7722577 - ĐTXD công trình kè chống lũ trên sông Cầu
- bảo vệ phường Cam gia, thành phố Thái Nguyên và 2261 7722577 70,222,000,000 4,000,000,000 4,000,000,000 4,000,000,000 - - 3,396,000,000 3,368,315,233 3,368,315,233 27,684,767 7,368,315,233 - 7,368,315,233
KCN Gang thép
7749952 - Hồ Làng Pháng xã Bình Thành huyện Định
- 2261 7749952 45,000,000,000 - - 547,000,000 547,000,000 547,000,000 - 547,000,000 - 547,000,000
Hoá
7777266 - Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 261 đoạn từ
- 2261 7777266 218,929,000,000 500,000,000 500,000,000 500,000,000 - - - 500,000,000 - 500,000,000
KM1+00-KM20+00 tỉnh Thái Nguyên
7779911 - Câp điện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh
- 2261 7779911 38,566,107,000 - - 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 - 1,000,000,000 - 1,000,000,000
Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do Eu tài trợ
7804077 - Xây dựng tháp anten truyền hình Thái
- 2261 7804077 55,000,000,000 500,970,000 999,030,000 999,030,000 999,030,000 - 30,445,000,000 30,445,000,000 30,445,000,000 - - 31,444,030,000 - 31,945,000,000
Nguyên
7814741 - Dự án chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu
- 2261 7814741 35,000,000,000 - - 6,000,000,000 5,769,042,000 5,683,434,000 85,608,000 230,958,000 - 5,683,434,000 85,608,000 5,769,042,000
dân cư xã Bảo Lý, xã Đào Xá, huyện Phú Bình
7821971 - Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi trung tâm
- 2261 7821971 50,000,000,000 - - 10,020,390,000 10,020,390,000 7,257,000,000 2,763,390,000 - 7,257,000,000 2,763,390,000 10,020,390,000
hành chính xã Tân Quang TP Sông Công
7101837 - Đường An Thịnh đi Khuổi Chao xã Bảo Linh
- 2262 7101837 24,690,290,930 - - 649,474,700 649,474,700 649,474,700 - 649,474,700 - 649,474,700
huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
7259375 - Đường giao thông từ Bản Nóm đi Tẩm Củm
- 2262 7259375 5,076,414,709 - - 641,400,000 639,962,600 639,962,600 1,437,400 639,962,600 - 639,962,600
xã Quy Kỳ huyện Định Hóa
7430345 - Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng huyện Định
- 2262 7430345 205,898,996,000 - - 998,600,000 998,600,000 998,600,000 - 998,600,000 - 998,600,000
Hóa
7592767 - Nâng cấp đường vào khu di tích Chủ Tịch Hồ
- 2262 7592767 3,623,928,436 707,000,000 243,435,000 243,435,000 463,565,000 - - 243,435,000 - 243,435,000
Chí Minh ỏ Khau Tý Định Hoá
7749955 - Hồ điều hòa và công viên cây xanh Thị trấn
- 2262 7749955 14,996,810,734 - - 4,750,000,000 2,453,276,000 103,049,000 2,350,227,000 2,296,724,000 - 103,049,000 2,350,227,000 2,453,276,000
Chợ Chu Định Hóa

7538254 - Nâng cấp tuyến đg DT 261 đoạn từ Quốc lộ 3


- 2263 7538254 14,999,892,000 5,250,000,000 - - 250,000,000 250,000,000 250,000,000 - 250,000,000 - 5,500,000,000
cũ đến cổng bệnh viện Đa Khoa thị xã Phổ Yên

- 7671841 - Đường từ QL3 cũ đi xóm Ấm xã Hồng Tiến 2263 7671841 31,215,000,000 11,017,000,000 2,649,490,750 2,649,490,750 - - 6,308,000,000 6,308,000,000 6,308,000,000 - 8,957,490,750 - 17,325,000,000

- 7766197 - Đường GTNT thôn Thù Lâm xã Tiên Phong 2263 7766197 876,103,122 200,000,000 - - 591,780,601 591,780,601 591,780,601 - 591,780,601 - 791,780,601

- 7766198 - Đường GTNT Nguyễn Hậu xã Tiên Phong 2263 7766198 1,101,366,256 722,346,726 19,401,833 19,401,833 - - 277,653,274 277,653,274 277,653,274 - 297,055,107 - 1,000,000,000

7766203 - Đường GTNT Cổ Pháp - Hảo Sơn - Xuân


- 2263 7766203 1,078,071,847 400,000,000 - - 658,000,000 656,862,445 656,862,445 1,137,555 656,862,445 - 1,056,862,445
Trù xã Tiên Phong
7766204 - Đường GTNT xóm Thái Cao đi Quyết tiến xã
- 2263 7766204 296,194,193 200,000,000 - - 91,000,000 89,819,436 89,819,436 1,180,564 89,819,436 - 289,819,436
Tiên Phong

- 7191303 - Hồ Khe Ván, xã Phủ lý huyện Phú Lương 2264 7191303 26,206,149,547 13,555,000,000 - - 2,540,819,000 2,540,819,000 2,540,819,000 - 2,540,819,000 - 16,095,819,000

7477105 - Đường GTLX quốc lộ 3- Khe Mát, xã Phấn


- 2264 7477105 40,941,753,964 20,000,000,000 396,004,000 396,004,000 396,004,000 - 650,000,000 650,000,000 650,000,000 - 1,046,004,000 - 21,046,004,000
Mễ, huyện Phú Lương
7569750 - Đường Na Hiên- Na Mẩy- Khuân Lặng- Na
- 2264 7569750 6,961,390,539 5,901,000,000 - - 999,000,000 999,000,000 999,000,000 - 999,000,000 - 6,900,000,000
Pháng xã Yên Trạch
7686908 - Đường GTNT xóm Na Biểu xã Phủ Lý huyện
- 2264 7686908 1,236,000,000 1,143,500,000 - - 10,737,000 10,737,000 10,737,000 - 10,737,000 - 1,154,237,000
Phú Lương
7749963 - Đường BT xóm Na Mọn xã Phủ Lý huyện
- 2264 7749963 2,181,750,498 1,000,000,000 - - 1,165,084,218 1,165,084,218 1,165,084,218 - 1,165,084,218 - 2,165,084,218
Phú Lương
7749964 - Đường BT xóm Khuân Rây xã Phủ Lý huyện
- 2264 7749964 966,970,026 463,000,000 - - 467,811,000 467,811,000 467,811,000 - 467,811,000 - 930,811,000
Phú Lương

- 7834044 - Đường giao thông nông thôn xã Yên Trạch 2264 7834044 1,001,000,000 - - 1,001,000,000 1,001,000,000 1,001,000,000 - 1,001,000,000 - 1,001,000,000

7681653 - Di chuyển đài tưởng niệm và mở rộng sân


- 2265 7681653 1,191,000,000 900,000,000 - - 64,000,000 64,000,000 64,000,000 - 64,000,000 - 964,000,000
vận động thị trấn Quân Chu
7746227 - Đường bê tông vào trường Mầm non Núi
- 2265 7746227 3,497,000,000 1,400,000,000 - - 1,991,000,000 1,991,000,000 1,991,000,000 - 1,991,000,000 - 3,391,000,000
Hồng xã Yên Lãng
7758319 - Xây dựng ngầm tràn suối Mang thuộc dự án
- kéo dài từ đường nam Sông Công lên xã Tiên Hội huyện 2265 7758319 9,368,947,201 - - 2,000,000,000 2,000,000,000 952,000,000 1,048,000,000 - 952,000,000 1,048,000,000 2,000,000,000
Đại Từ
7759534 - Nâng cấp đường giao thông trục chính từ
- QL37 (đoạn trạm y tế cũ) đến ngã tư xóm Phố xã Bản 2265 7759534 4,999,546,421 1,340,000,000 50,000,000 50,000,000 660,000,000 660,000,000 660,000,000 - 1,653,000,000 1,653,000,000 1,653,000,000 - 2,363,000,000 - 3,653,000,000
Ngoại
7687725 - Xây dựng tuyến đường liên xã Khe Mo -
- 2266 7687725 23,995,801,000 15,684,693,000 2,500,000,000 2,500,000,000 - - 2,004,300,000 2,004,300,000 1,479,880,000 524,420,000 - 3,979,880,000 524,420,000 17,688,993,000
Sông Cầu
7742808 - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm
- 2266 7742808 14,985,976,000 5,263,291,000 - - 8,306,700,000 8,306,178,000 8,306,178,000 522,000 8,306,178,000 - 13,569,469,000
xã Minh Lập đi xóm Trại Cài xã Minh Lập
7742811 - Xây dựng công trình tuyến đường từ xóm
- 2266 7742811 8,700,000,000 3,000,000,000 - - 5,224,000,000 5,220,977,000 5,220,977,000 3,023,000 5,220,977,000 - 8,220,977,000
Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm xã Văn Hán
7403210 - Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Cầu Mây -
- 2267 7403210 21,879,000,000 2,000,000,000 - - 346,000,000 262,182,499 262,182,499 83,817,501 262,182,499 - 2,262,182,499
Thác Huống huyện phú bình
7649248 - đường giao thông từ UBND xã tân hòa đi xã
- 2267 7649248 6,368,422,621 4,500,000,000 - - 1,500,000,000 1,413,142,000 1,413,142,000 86,858,000 1,413,142,000 - 5,913,142,000
tân thành huyện phú bình
- 7674013 - Cầu cổ dạ xã bảo lý huyện phú bình 2267 7674013 5,378,445,000 3,000,000,000 - - 1,584,000,000 1,584,000,000 1,584,000,000 - 1,584,000,000 - 4,584,000,000
7748201 - Cầu mỹ sơn thị trấn hương sơn huyện phú
- 2267 7748201 6,968,691,000 2,375,000,000 - - 2,325,000,000 2,325,000,000 2,325,000,000 - 2,325,000,000 - 4,700,000,000
bình
7399008 - BQLDA bảo vệ và PT rừng G.đoạn 2011-
- 2268 7399008 189,488,708,246 - - 866,400,000 866,400,000 866,400,000 - 866,400,000 - 866,400,000
2020 huyện Võ Nhai
- 7453295 - đường GT xóm Bãi Lai TT đình cả 2268 7453295 3,060,284,760 864,000,000 - - 500,000,000 500,000,000 500,000,000 - 500,000,000 - 1,364,000,000
7582186 - đường giao thông từ xóm đồng Chuối đến
- 2268 7582186 9,615,001,632 9,343,925,000 147,575,000 143,283,800 143,283,800 4,291,200 - - 143,283,800 - 9,487,208,800
xóm Tân Tiến xã Dân Tiến huyện Võ Nhai

- 7582188 - Chợ La Mạ xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai 2268 7582188 4,311,613,570 4,127,446,200 13,826,100 13,826,100 13,826,100 - - - 13,826,100 - 4,141,272,300

- 7586652 - Chợ La Hiên huyện Võ Nhai 2268 7586652 9,726,727,357 2,499,580,000 - - 1,347,300,000 1,333,382,000 1,333,382,000 13,918,000 1,333,382,000 - 3,832,962,000
7622964 - SC nâng cấp đập đầu mối Non Giang xã Lâu
- 2268 7622964 1,000,000,000 2,400,000,000 - - 329,300,000 318,957,700 318,957,700 10,342,300 - 318,957,700 - 2,718,957,700
Thượng
7622970 - Đường GTNT Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú
- 2268 7622970 5,965,369,634 4,700,000,000 - - 1,221,500,000 1,221,480,000 1,221,480,000 20,000 1,221,480,000 - 5,921,480,000
Thượng
7626308 - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã
- 2268 7626308 23,000,000,000 16,817,660,000 - - 5,625,500,000 5,624,980,000 5,624,980,000 520,000 5,624,980,000 - 22,442,640,000
Bình Long đi Quảng Phúc, xã Bình Long

4 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

7687797 - Hệ thống điện chiếu sáng từ TT đình cả đến


- 2268 7687797 1,531,000,000 1,138,909,000 - - 369,700,000 345,504,000 345,504,000 24,196,000 - 345,504,000 - 1,484,413,000
UBND xã Lâu Thượng
7687802 - Đập và kênh Đồng Hiếm xã Liên Minh
- 2268 7687802 2,778,372,798 1,930,000,000 50,000,000 50,000,000 50,000,000 - 678,000,000 677,471,000 677,471,000 529,000 727,471,000 - 2,657,471,000
Huyện Võ Nhai
7785425 - sửa chữa nâng cấp đập Mỏ Mòng xã Bình
- 2268 7785425 4,714,236,494 50,000,000 - - 4,662,000,000 4,294,307,000 4,294,307,000 367,693,000 - 4,294,307,000 - 4,344,307,000
Long
7838786 - Đường từ quốc lộ 1B vào trường THPT Võ
- 2268 7838786 1,800,000,000 - - 1,803,600,000 1,650,600,000 1,650,600,000 153,000,000 - 1,650,600,000 - 1,650,600,000
Nhai
7850098 - Chợ xã Phương Giao (GĐ 1) Thuộc DA điểm
- 2268 7850098 1,900,000,000 - - 1,915,960,000 1,452,615,360 1,452,615,360 463,344,640 - 1,452,615,360 - 1,452,615,360
khu dân cư nông thôn số 1 xã Phương Giao
- 7440234 - Nghĩa trang liệt sỹ TX Sông Công 2269 7440234 34,900,126,457 8,000,000,000 - - 743,000,000 742,774,406 742,774,406 225,594 742,774,406 - 8,742,774,406
7652854 - Đường 30/4 TP Sông Công đoạn từ đường
- 2269 7652854 10,569,206,375 5,587,376,540 1,097,481,540 1,097,481,540 1,097,481,540 1,097,481,540 1,097,481,540 - - - 1,097,481,540 - 5,587,376,540
Thắng Lợi đến đường Thống Nhất
7686726 - Cầu vượt sông Chu thị trấn Chợ Chu huyện
- 2261 7686726 14,971,256,133 7,312,000,000 6,401,758,000 9,662,000 6,392,096,000 - - 9,466,600,000 4,967,529,000 4,967,529,000 4,499,071,000 - 11,359,625,000 - 12,269,867,000
Định Hoá

Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể 128,388,392,494 24,595,121,528 - 24,595,121,528 792,637,000 571,293,000 571,293,000 - - 221,344,000 183,882,717,000 166,195,697,919 158,195,697,919 8,000,000,000 17,413,803,494 273,215,587 183,362,112,447 8,000,000,000 295,155,383,413

7668187 - Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái


- 2261 7668187 185,000,000,000 35,876,881,494 10,619,855,000 10,619,855,000 - - 98,169,000,000 81,561,153,506 73,561,153,506 8,000,000,000 16,607,846,494 - 60,524,008,506 8,000,000,000 117,438,035,000
Nguyên
7494616 - Trụ sở làm việc liên CQ trạm Thú y TP,
- Trạm truyền giống gia súc, chi cục QL chất lượng NLS 2261 7494616 8,834,500,619 3,855,000,000 - - 1,091,000,000 1,090,766,604 1,090,766,604 233,396 1,090,766,604 - 4,945,766,604
và thủy sản
7799939 - DA Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ
- 2261 7799939 925,345,000 245,000,000 245,000,000 245,000,000 655,000,000 433,656,000 433,656,000 221,344,000 - - 678,656,000 - 678,656,000
2021-2030 tầm nhìn đến 2030
7747436 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái
- 2261 7747436 24,996,689,492 10,000,000,000 4,115,269,777 4,115,269,777 - - 7,180,000,000 7,180,000,000 7,180,000,000 - 11,295,269,777 - 17,180,000,000
Nguyên

- 7629652 - Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên 2261 7629652 9,257,625,816 - - 348,000,000 348,000,000 348,000,000 - 348,000,000 - 348,000,000

7611353 - Sửa chữa nhà B văn phòng tỉnh ủy Thái


- 2261 7611353 11,599,625,668 2,000,000,000 - - 7,393,744,000 6,640,000,000 6,640,000,000 753,744,000 - 6,640,000,000 - 8,640,000,000
Nguyên

- 7611357 - Đường nội bộ trong khu vực Trụ sở Tỉnh ủy 2261 7611357 14,967,000,000 11,121,000,000 - - 3,305,256,000 3,305,256,000 3,305,256,000 - 3,305,256,000 - 14,426,256,000

7626681 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt


- 2261 7626681 50,000,000,000 18,053,000,000 - - 8,245,500,000 8,244,675,934 8,244,675,934 824,066 8,244,675,934 - 26,297,675,934
động của các cư quan Đảng tỉnh giai đoạn 2016-2020
7594027 - Nhà hội trường làm việc ủy ban Mặt trận tổ
- 2261 7594027 4,482,963,709 3,313,635,000 - - 1,006,500,000 1,000,655,204 1,000,655,204 5,844,796 1,000,655,204 - 4,314,290,204
quốc tỉnh Thái Nguyên

7665067 - Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND,


- 2261 7665067 227,661,757,214 - - 26,000,000,000 26,000,000,000 26,000,000,000 - 26,000,000,000 - 26,000,000,000
UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ trợ

7687353 - Nhà làm việc chi cục quản lý chất lượng


- 2261 7687353 5,264,642,899 4,270,000,000 - - 422,000,000 422,000,000 422,000,000 - 422,000,000 - 4,692,000,000
Nông lâm và Thủy Sản

- 7636505 - Hội trường lớn huyện ủy huyện Định Hóa 2262 7636505 28,839,843,320 2,634,000,000 - - 3,282,000,000 3,015,686,671 3,015,686,671 266,313,329 3,015,686,671 - 5,649,686,671

- 7627142 - Nhà làm việc khối đoàn thể 2264 7627142 10,883,821,322 9,340,000,000 - - 1,358,107,000 1,358,107,000 1,358,107,000 - 1,358,107,000 - 10,698,107,000

- 7766028 - Trụ sở UBND thị trấn Đu huyện Phú Lương 2264 7766028 6,998,351,812 2,747,000,000 2,505,848,751 2,505,848,751 - - 4,153,000,000 4,153,000,000 4,153,000,000 - 6,658,848,751 - 6,900,000,000

7681657 - Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Cù Vân hạng


- 2265 7681657 6,690,000,000 6,140,876,000 137,637,000 137,637,000 137,637,000 - - - 137,637,000 - 6,278,513,000
mục: Nhà làm việc số 2
7713933 - Trụ sở làm việc liên cơ quan và các đơn vị sự
- 2265 7713933 34,990,848,821 11,292,000,000 7,109,148,000 7,109,148,000 - - 13,382,000,000 13,382,000,000 13,382,000,000 - 20,491,148,000 - 24,674,000,000
nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện
- 7831133 - Trụ sở UBND xã Kha Sơn 2267 7831133 2,050,000,000 - - 2,000,000,000 2,000,000,000 2,000,000,000 - 2,000,000,000 - 2,000,000,000
- 7666573 - Nhà hội trường huyện Võ Nhai 2268 7666573 11,993,668,583 7,500,000,000 - - 4,310,000,000 4,257,787,000 4,257,787,000 52,213,000 - 4,257,787,000 - 11,757,787,000
7821972 - Xây dựng trụ sở làm việc mới sau khi nhập
- 2269 7821972 5,000,000,000 - - 2,236,610,000 2,236,610,000 2,236,610,000 - 2,236,610,000 - 2,236,610,000
xã Vinh SƠn và phường Lương Châu
Đảm bảo xã hội 9,359,000,000 - - - - - - - - - 4,679,000,000 4,679,000,000 4,679,000,000 - - - 4,679,000,000 - 14,038,000,000

- 7571522 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên 2261 7571522 65,000,000,000 9,359,000,000 - - 4,679,000,000 4,679,000,000 4,679,000,000 - 4,679,000,000 - 14,038,000,000

(2) Ngân sách cấp huyện 3,562,267,214,992 145,023,003,927 1,643,055,827 119,583,464,008 36,464,087,132 35,891,180,832 35,340,117,832 551,063,000 - 572,906,300 1,918,751,458,303 1,841,299,808,271 1,707,584,741,400 133,715,066,871 14,125,936,989 63,325,713,043 1,862,508,323,240 158,062,613,963 5,437,815,148,268
(3) Ngân sách cấp xã 157,345,637,433 2,189,822,000 2,189,822,000 4,208,955,970 4,029,097,510 4,029,097,510 179,858,460 409,941,003,269 400,190,809,484 395,645,488,484 4,545,321,000 7,292,906,771 2,457,287,014 401,864,407,994 4,545,321,000 561,565,544,427

II VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 177,804,443,056 12,003,348,131 - 12,003,348,131 19,488,869,745 19,476,126,014 19,426,126,014 50,000,000 - 12,743,731 432,983,000,000 422,775,067,384 412,298,993,485 10,476,073,899 9,194,452,386 1,013,480,230 443,728,467,630 10,526,073,899 620,055,636,454

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
1 45,951,644,756 438,000,000 - 438,000,000 753,574,000 753,574,000 753,574,000 - - - 72,073,000,000 66,025,206,910 64,627,805,808 1,397,401,102 5,645,847,267 401,945,823 65,819,379,808 1,397,401,102 112,730,425,666
giai đoạn 2016-2020
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
2 131,852,798,300 11,565,348,131 - 11,565,348,131 18,735,295,745 18,722,552,014 18,672,552,014 50,000,000 - 12,743,731 360,910,000,000 356,749,860,474 347,671,187,677 9,078,672,797 3,548,605,119 611,534,407 377,909,087,822 9,128,672,797 507,325,210,788
mới giai đoạn 2016-2020
III VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1,228,622,311,135 206,093,847,469 - 108,349,477,541 388,924,066,044 123,923,374,044 85,773,553,044 38,149,821,000 - 265,000,692,000 803,164,000,000 785,280,562,132 627,239,087,315 158,041,474,817 204,413,280 17,679,024,588 821,362,117,900 293,935,665,745 2,137,826,247,311
1 Vốn giải ngân theo cơ chế trong nước 385,339,931,424 70,241,157,547 - 44,900,592,551 26,101,795,291 26,099,103,291 20,599,103,291 5,500,000,000 - 2,692,000 223,464,000,000 223,102,711,003 198,490,669,518 24,612,041,485 204,413,280 156,875,717 263,990,365,360 55,452,606,481 634,541,745,718

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền


(1) 19,413,505,643 - - - 1,263,956,072 1,263,956,072 1,263,956,072 - - - 7,001,000,000 6,835,586,720 6,835,586,720 - 165,413,280 - 8,099,542,792 - 27,513,048,435
vững

7566695 - Trồng rừng SX, phòng hộ, XD vườn cây Bác


- Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cao năng lực PCCC rừng 2261 7566695 127,999,145,000 19,413,505,643 1,263,956,072 1,263,956,072 1,263,956,072 - 7,001,000,000 6,835,586,720 6,835,586,720 165,413,280 - 8,099,542,792 - 27,513,048,435
TN GĐ 2016-2020

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp


(2) và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống 45,355,675,781 4,552,405,975 - 3,720,264,130 24,837,839,219 24,835,147,219 19,335,147,219 5,500,000,000 - 2,692,000 1,998,000,000 1,998,000,000 1,998,000,000 - - - 25,053,411,349 6,332,141,845 72,188,823,000
dân cư.

7428801 - Xây mới cống số 1 đê Chã, số 6 đê Chã và


- 2261 7428801 29,098,410,770 6,436,823,000 979,809,000 979,809,000 2,692,000 - 2,692,000 - - 979,809,000 - 6,436,823,000
cống số 8 đê Sông Công
7428808 - Củng cố, NC tuyến đê Chã, PY(Đoạn ứng
- 2261 7428808 147,241,371,164 28,305,852,781 3,572,596,975 2,740,455,130 24,835,147,219 24,835,147,219 19,335,147,219 5,500,000,000 - - - 22,075,602,349 6,332,141,845 53,141,000,000
cứu đến K3+100)
7543379 - Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng,
- phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái 2261 7543379 70,000,000,000 10,613,000,000 - - 1,998,000,000 1,998,000,000 1,998,000,000 - 1,998,000,000 - 12,611,000,000
Nguyên
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân
(3) 11,836,000,000 1,353,388,000 - 1,353,388,000 - - - - - - 4,372,000,000 4,372,000,000 4,372,000,000 - - - 5,725,388,000 - 16,208,000,000
tộc thiểu số, vùng khó khăn
7599624 - Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định
- 2261 7599624 63,697,788,993 11,836,000,000 1,353,388,000 1,353,388,000 - - 4,372,000,000 4,372,000,000 4,372,000,000 - 5,725,388,000 - 16,208,000,000
Hóa
(4) Chương trình mục tiêu y tế - dân số 9,823,000,000 - - - - - - - - - 7,370,000,000 7,370,000,000 7,370,000,000 - - - 7,370,000,000 - 17,193,000,000
7536266 - Xây dựng và mua sắm Trang thiết bị cho
- 2261 7536266 69,506,516,117 9,823,000,000 - - 7,370,000,000 7,370,000,000 7,370,000,000 - 7,370,000,000 - 17,193,000,000
Trung tâm giám định Pháp Y tỉnh Thái Nguyên
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã
(5) 14,245,000,000 - - - - - - - - - 1,717,000,000 1,717,000,000 1,717,000,000 - - - 1,717,000,000 - 15,962,000,000
hội

- 7571522 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên 2261 7571522 65,000,000,000 14,245,000,000 - - 1,717,000,000 1,717,000,000 1,717,000,000 - 1,717,000,000 - 15,962,000,000

(6) Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa 4,000,000,000 2,077,730,152 - - - - - - - - 6,033,000,000 6,033,000,000 33,000,000 6,000,000,000 - - 33,000,000 8,077,730,152 10,033,000,000

7542467 - ĐT, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị các DS,
- DTVH tỉnh TN (Tu bổ, tôn tạo đền thờ Lý Nam Đế, xã 2261 7542467 60,000,000,000 4,000,000,000 2,077,730,152 - - 6,033,000,000 6,033,000,000 33,000,000 6,000,000,000 - 33,000,000 8,077,730,152 10,033,000,000
Tiên Phong, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

(7) Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch 28,583,000,000 1,758,918,765 - - - - - - - - 21,493,000,000 21,493,000,000 21,493,000,000 - - - 21,493,000,000 1,758,918,765 50,076,000,000
7542456 - Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ
- 2261 7542456 123,000,000,000 28,583,000,000 1,758,918,765 - - 21,493,000,000 21,493,000,000 21,493,000,000 - 21,493,000,000 1,758,918,765 50,076,000,000
Bắc Nam
(8) Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin 7,990,000,000 96,000,000 - 96,000,000 - - - - - - 8,218,000,000 8,218,000,000 8,218,000,000 - - - 8,314,000,000 - 16,208,000,000
7552411 - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông
- 2261 7552411 57,600,000,000 7,990,000,000 96,000,000 96,000,000 - - 8,218,000,000 8,218,000,000 8,218,000,000 - 8,314,000,000 - 16,208,000,000
tin tập trung
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
(9) 234,716,750,000 60,402,714,655 - 39,730,940,421 - - - - - - 128,203,000,000 128,202,251,803 109,590,210,318 18,612,041,485 - 748,197 149,321,150,739 39,283,815,719 362,919,001,803
vùng
7040498 - Tiểu dự án GPMB, tái ĐC thuộc dự án QL3
- 2261 7040498 2,370,120,000,000 - - 40,000,000 40,000,000 40,000,000 - 40,000,000 - 40,000,000
mới Hà Nội

5 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

7164577 - Hồ chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện


- 2261 7164577 90,000,000,000 18,765,940,000 - - 6,742,000,000 6,742,000,000 6,742,000,000 - 6,742,000,000 - 25,507,940,000
Đồng Hỷ
7542831 - Nâng cấp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi
- 2261 7542831 90,719,000,000 18,634,000,000 4,217,750,000 4,217,750,000 - - 8,287,000,000 8,287,000,000 8,287,000,000 - 12,504,750,000 - 26,921,000,000
Phấn, Huyện Phú Lương
7544112 - Đường Tràng Xá Phương Giao huyện Võ
- Nhai tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng 2261 7544112 170,000,000,000 37,091,310,000 8,655,000,000 5,200,000,000 - - 14,198,000,000 14,198,000,000 8,675,750,000 5,522,250,000 - 13,875,750,000 8,977,250,000 51,289,310,000
Sơn
7547667 - Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc
- 2261 7547667 170,000,000,000 46,824,500,000 23,297,290,207 8,596,676,356 - - 20,155,000,000 20,155,000,000 19,755,000,000 400,000,000 - 28,351,676,356 15,100,613,851 66,979,500,000
Hà tỉnh Thái Nguyên
7547828 - Đường nối QL3 mới (HN-TN) đến KCN Yên
- Bình I (đoạn từ Km3+519,6 đến Km5+434.18 và ĐT261 2261 7547828 144,000,000,000 8,000,000,000 - - 12,048,000,000 12,047,251,803 11,923,479,103 123,772,700 748,197 11,923,479,103 123,772,700 20,047,251,803
(GĐ 1)
- 7551857 - Đường Thắng lợi kéo dài, TP Sông Công 2261 7551857 206,313,117,000 57,864,000,000 17,682,700,000 17,682,700,000 - - 10,364,000,000 10,364,000,000 10,364,000,000 - 28,046,700,000 - 68,228,000,000
7593070 - Nâng cấp đường Hoá Thượng - Hoà Bình
- 2261 7593070 140,000,000,000 34,537,000,000 6,437,974,448 3,921,814,065 - - 30,544,000,000 30,544,000,000 17,998,000,000 12,546,000,000 - 21,919,814,065 15,062,160,383 65,081,000,000
(nâng cấp thành ĐT 273)
7543450 - ĐT tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng
- HNC, HM: ổn định DC xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, 2261 7543450 109,999,317,062 13,000,000,000 112,000,000 112,000,000 - - 25,825,000,000 25,825,000,000 25,804,981,215 20,018,785 - 25,916,981,215 20,018,785 38,825,000,000
Tân Thái, Bình Thuận
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven
biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm
(10) 9,377,000,000 - - - - - - - - - 33,571,000,000 33,571,000,000 33,571,000,000 - - - 33,571,000,000 - 42,948,000,000
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
7468683 - Đường nối từ QL 3 mới (HN-TN) từ KCN
- 2261 7468683 345,801,573,000 9,377,000,000 - - 33,571,000,000 33,571,000,000 33,571,000,000 - 33,571,000,000 - 42,948,000,000
Yên Bình I đến Km1+631.8
(11) Các chương trình, mục tiêu, dự án khác - - - - - - - - - - 3,488,000,000 3,292,872,480 3,292,872,480 - 39,000,000 156,127,520 3,292,872,480 - 3,292,872,480
7877819 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt
- 2261 7877819 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
cho các hộ nghèo là người dân tộc thiểu sổ

7864572 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước SH


- 2262 7864572 87,000,000 - - 87,000,000 87,000,000 87,000,000 - 87,000,000 - 87,000,000
trên địa bàn xã Bình Thành theo QĐ 2085/QĐ-TTg

7865271 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh


- 2262 7865271 92,500,000 - - 92,500,000 92,500,000 92,500,000 - 92,500,000 - 92,500,000
hoạt trên địa bàn xã Linh thông theo QĐ 2085/QĐ-TTg

7865540 - Đề án Hỗ trợ chuyển đổi nghề, hỗ trợ nước


- sinh hoạt theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 2262 7865540 44,500,000 - - 44,500,000 44,500,000 44,500,000 - 44,500,000 - 44,500,000
31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ, xã Định Biên

7866015 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh


- hoạt theo Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, 2262 7866015 233,500,000 - - 233,500,000 215,490,000 215,490,000 18,010,000 215,490,000 - 215,490,000
xã Quy Kỳ.
7866650 - Đề án các hộ thực hiện chính sách hỗ trợ đợt
- 1/2020 theo quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2020, 2262 7866650 108,000,000 - - 108,000,000 108,000,000 108,000,000 - 108,000,000 - 108,000,000
xã Bảo Linh
7867113 - Đề án các hộ thực hiện chính sách hỗ trợ đợt
- 1/2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, xã Phú 2262 7867113 116,500,000 - - 116,500,000 77,500,000 77,500,000 39,000,000 - 77,500,000 - 77,500,000
Tiến
7867231 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085 xã Điềm
- 2262 7867231 98,500,000 - - 98,500,000 34,500,000 34,500,000 64,000,000 34,500,000 - 34,500,000
Mặc

7868114 - Đề án các hộ thực hiện chính sách hỗ trợ đợt


- 2262 7868114 85,000,000 - - 85,000,000 74,245,480 74,245,480 10,754,520 74,245,480 - 74,245,480
1 năm 2020 xã Phú Đình theo QĐ 2085/QĐ-TTg

7869735 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-


- 2262 7869735 65,000,000 - - 77,500,000 47,500,000 47,500,000 30,000,000 47,500,000 - 47,500,000
TTg xã Sơn Phú
7874267 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-
- 2262 7874267 65,000,000 - - 65,000,000 65,000,000 65,000,000 - 65,000,000 - 65,000,000
TTg xã Tân Thịnh
7875082 - Hỗ trợ mua téc nước sinh hoạt theo quyết
- 2262 7875082 25,500,000 - - 25,500,000 25,500,000 25,500,000 - 25,500,000 - 25,500,000
định của Chính phủ xã Lam Vỹ
7875083 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-
- 2262 7875083 24,000,000 - - 24,000,000 24,000,000 24,000,000 - 24,000,000 - 24,000,000
TTg xã Bộc Nhiêu
7875084 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề, nước sinh hoạt theo
- QĐ 2085 ngày 31/10/2016 của Thủ tướng CP (xã Đồng 2262 7875084 22,500,000 - - 22,500,000 22,500,000 22,500,000 - 22,500,000 - 22,500,000
Thịnh)
7875371 - Hỗ trợ mua téc nước trên địa bàn xã Phượng
- 2262 7875371 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
Tiến năm 2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg
7875372 - Hỗ trợ mua téc nước sinh hoạt theo quyết
- 2262 7875372 21,000,000 - - 21,000,000 19,500,000 19,500,000 1,500,000 19,500,000 - 19,500,000
định của Chính phủ xã Bình Yên
7876119 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085 xã
- 2262 7876119 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
Thanh Định
7876122 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề, hỗ trợ nước sinh
- hoạt theo Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 2262 7876122 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
xã Trung Lương
7876284 - Hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện chính sách
- 2262 7876284 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
theo QĐ 2085/QĐ-TTg

7876285 - Hỗ trợ téc đựng nước trên địa bàn xã Kim


- 2262 7876285 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
Phượng theo quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

7876286 - Hỗ trợ téc nước sinh hoạt theo QĐ 2085 xã


- 2262 7876286 15,000,000 - - 15,000,000 15,000,000 15,000,000 - 15,000,000 - 15,000,000
Bảo Cường
7876435 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-
- 2262 7876435 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
TTg xã Phúc Chu
7876805 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo quyết định
- 2262 7876805 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, xã Trung Hội
7877781 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-
- 2262 7877781 21,000,000 - - 21,000,000 21,000,000 21,000,000 - 21,000,000 - 21,000,000
TTg xã Tân Dương
7212765 - Các dự án đầu tư xây dựng UBND Phường
- 2263 7212765 590,000,000 - - 10,000,000 10,000,000 10,000,000 - 10,000,000 - 10,000,000
Bắc Sơn
- 7212772 - UBND xã Vạn Phái 2263 7212772 105,000,000 - - 105,000,000 105,000,000 105,000,000 - 105,000,000 - 105,000,000
- 7221341 - UBND xã Minh Đức 2263 7221341 1,847,500,000 - - 7,500,000 7,500,000 7,500,000 - 7,500,000 - 7,500,000
- 7698504 - UBND xã Phúc Tân 2263 7698504 925,000,000 - - 4,500,000 4,500,000 4,500,000 - 4,500,000 - 4,500,000
7870287 - Hỗ trợ nước sinh hoạt và chuyển đổi nghề
- theo Quyết định số 2085\QĐ-TTG năm 2020 của 2263 7870287 15,000,000 - - 15,000,000 15,000,000 15,000,000 - 15,000,000 - 15,000,000
UBND xã Phúc Thuận
7876121 - Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán năm 2020 xã
- 2263 7876121 45,000,000 - - 45,000,000 43,500,000 43,500,000 1,500,000 43,500,000 - 43,500,000
Thành Công
420204225 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo
- 2264 420204225 22,500,000 - - 22,500,000 22,500,000 22,500,000 - 22,500,000 - 22,500,000
QĐ 2085/QĐ-TTg- xã Yên Trạch
420204226 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo
- 2264 420204226 55,000,000 - - 55,000,000 55,000,000 55,000,000 - 55,000,000 - 55,000,000
QĐ 2085/QĐ-TTg- xã Phủ Lý
420204227 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo
- 2264 420204227 6,000,000 - - 6,000,000 4,500,000 4,500,000 1,500,000 4,500,000 - 4,500,000
QĐ 2085/QĐ- TTg- xã Yên Đổ
420204228 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo
- 2264 420204228 7,500,000 - - 7,500,000 7,500,000 7,500,000 - 7,500,000 - 7,500,000
QĐ 2085/QĐ- TTg- xã Yên Lạc
320205115 - Dự án hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
- 2265 320205115 352,000,000 - - 27,363,000 - 27,363,000 - - -
theo QĐ số 2085/QĐ-TTg
7864571 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt
phân tán cho người dân theo Quyết định 2085/QĐ-TTg
- 2265 7864571 75,500,000 - - 75,500,000 75,500,000 75,500,000 - 75,500,000 - 75,500,000
ngày 31/10/2016 của thủ tướng chính phủ năm 2020 xã
Đức Lương

7865799 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt


- 2265 7865799 67,500,000 - - 67,500,000 67,500,000 67,500,000 - 67,500,000 - 67,500,000
phân tán cho người dân theo QĐ số 2085/QĐ-TTg

6 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

7866012 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt


- cho người dân theo Quyết định 2085/2016/QĐ-TTg của 2265 7866012 78,500,000 - - 78,500,000 78,500,000 78,500,000 - 78,500,000 - 78,500,000
thủ tướng chính phủ năm 2020 xã Phúc Lương

7868263 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt


- phân tán cho người dân theo QD285 ngày 31/10/2016 2265 7868263 70,500,000 - - 70,500,000 70,500,000 70,500,000 - 70,500,000 - 70,500,000
của TTCP năm 2020 của xã Minh Tiến
7879330 - Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho người
- 2265 7879330 10,500,000 - - 10,500,000 10,500,000 10,500,000 - 10,500,000 - 10,500,000
dân theo QĐ 2085/2016/QĐ-Ttg
7889177 - Hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định
- 2085/2016/QĐ-TTg của thủ tướng Chính phủ trên địa 2265 7889177 33,480,000 - - 22,137,000 22,137,000 22,137,000 - 22,137,000 - 22,137,000
bàn xã An Khánh năm 2020

7857177 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt


- 2266 7857177 62,500,000 - - 62,500,000 62,500,000 62,500,000 - 62,500,000 - 62,500,000
phân tán theo QĐ 2085 của TTCP đợt 1 Xã Văn Hán

7857178 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và sinh hoạt phân tán


- 2266 7857178 87,500,000 - - 87,500,000 87,500,000 87,500,000 - 87,500,000 - 87,500,000
theo QĐ 2085/QĐ- TTg
7857649 - Chi hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt
- 2266 7857649 36,413,000 - - 32,500,000 32,500,000 32,500,000 - 32,500,000 - 32,500,000
phân tán theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Khe Mo
7857650 - Chi hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt
- 2266 7857650 184,565,000 - - 148,000,000 148,000,000 148,000,000 - 148,000,000 - 148,000,000
phân tán theo QĐ 2085/QĐ-TTg
7858927 - Hỗ trợ chuyển đồi nghề và hỗ trợ nước sinh
- 2266 7858927 65,000,000 - - 65,000,000 65,000,000 65,000,000 - 65,000,000 - 65,000,000
hoạt phân tán theo QĐ 2085 xã Cây Thị
7859166 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề, nước sinh hoạt phân
- tán theo quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng 2266 7859166 18,500,000 - - 18,500,000 17,000,000 17,000,000 1,500,000 17,000,000 - 17,000,000
Chính Phủ, xã Tân Lợi
7861993 - Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ số
- 2266 7861993 139,000,000 - - 184,000,000 184,000,000 184,000,000 - 184,000,000 - 184,000,000
2085/QĐ-TTg năm 2020 xã Tân Long
7868682 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh
- 2266 7868682 155,000,000 - - 155,000,000 155,000,000 155,000,000 - 155,000,000 - 155,000,000
hoạt phân tán theo QĐ 2085 xã Văn Lăng
7866633 - Hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc
- thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện phú bình năm 2267 7866633 58,500,000 - - 58,500,000 58,500,000 58,500,000 - 58,500,000 - 58,500,000
2020
7874562 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt
- 2267 7874562 100,000,000 - - 58,500,000 58,500,000 58,500,000 - 58,500,000 - 58,500,000
phân tán theo quyết định số : 2085/QĐ-TTg
7858489 - Hỗ trợ theo QĐ số 2085/QĐ-TTG của Thủ
- 2268 7858489 13,500,000 - - 13,500,000 13,500,000 13,500,000 - 13,500,000 - 13,500,000
tướng Chính phủ trên địa bàn TT Đình Cả
7859265 - Hỗ trợ theo QĐ 2085/QĐ-TTg - Xã Liên
- 2268 7859265 91,500,000 - - 91,500,000 91,500,000 91,500,000 - 91,500,000 - 91,500,000
Minh
7860804 - Hỗ trợ theo QĐ 2085/QĐ-TTg trên địa bàn
- 2268 7860804 211,000,000 - - 211,000,000 211,000,000 211,000,000 - 211,000,000 - 211,000,000
xã Tràng Xá
7861777 - Hỗ trợ theo QĐ số 2085/QĐ-TTG của Thủ
- 2268 7861777 76,310,000 - - 71,000,000 71,000,000 71,000,000 - 71,000,000 - 71,000,000
tướng Chính phủ trên địa bàn xã Phú Thượng
7865798 - Hỗ trợ theo QĐ 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng
- 2268 7865798 109,500,000 - - 109,500,000 109,500,000 109,500,000 - 109,500,000 - 109,500,000
Chính phủ trên địa bàn xã Phương Giao
- 7869085 - Hỗ trợ theo QD 2085 xã Vũ Chấn 2020 2268 7869085 51,000,000 - - 51,000,000 51,000,000 51,000,000 - 51,000,000 - 51,000,000
7870992 - HỖ TRỢ THEO QĐ 2085/qd-TTg XÃ
- 2268 7870992 80,000,000 - - 80,000,000 80,000,000 80,000,000 - 80,000,000 - 80,000,000
THẦN XA NĂM 2020
7878596 - Hỗ trợ theo QĐ 2085 của TTg trên địa bàn xã
- 2268 7878596 37,500,000 - - 37,500,000 37,500,000 37,500,000 - 37,500,000 - 37,500,000
Lâu Thượng
7880218 - Hỗ trợ các hộ dân theo quyết định 2085 xã
- 2268 7880218 18,000,000 - - 18,000,000 18,000,000 18,000,000 - 18,000,000 - 18,000,000
Thượng Nung
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
2 843,282,379,711 135,852,689,922 - 63,448,884,990 362,822,270,753 97,824,270,753 65,174,449,753 32,649,821,000 - 264,998,000,000 579,700,000,000 562,177,851,129 428,748,417,797 133,429,433,332 - 17,522,148,871 557,371,752,540 238,483,059,264 1,503,284,501,593
nước ngoài

* Vốn nước ngoài kiểm soát như trong nước 30,111,000,000 24,732,297,000 - 24,732,297,000 - - - - - - 30,111,000,000 30,111,000,000 30,111,000,000 - - - 54,843,297,000 - 60,222,000,000
7722577 - ĐTXD công trình kè chống lũ trên sông Cầu
- bảo vệ phường Cam gia, thành phố Thái Nguyên và 2261 7722577 70,222,000,000 30,111,000,000 24,732,297,000 24,732,297,000 - - 30,111,000,000 30,111,000,000 30,111,000,000 - 54,843,297,000 - 60,222,000,000
KCN Gang thép
* Ngân sách trung ương cấp phát 737,852,175,364 88,055,778,573 - 24,351,530,427 354,285,506,517 89,287,506,517 58,475,449,767 30,812,056,750 - 264,998,000,000 397,564,000,000 382,048,056,148 320,510,100,195 61,537,955,953 - 15,515,943,852 403,337,080,389 156,054,260,849 1,209,187,738,029
+ Vốn nước ngoài theo hình thức cấp phát 23,959,920,000 3,853,000,000 - 3,853,000,000 10,746,588,000 10,746,588,000 10,746,588,000 - - - 20,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 - - - 34,599,588,000 - 54,706,508,000

220190018 - Chương trình phát triển giáo dục trung học,


- GĐ 2 - tỉnh Thái Nguyên (THPT Chuyên, PTDT BT 2261 220190018 253,626,000,000 22,959,920,000 3,853,000,000 3,853,000,000 1,746,588,000 1,746,588,000 1,746,588,000 - - - 5,599,588,000 - 24,706,508,000
THCS Tân Long, PTDT BT THCS Thần Sa)

7779911 - Câp điện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh
- 2261 7779911 38,566,107,000 1,000,000,000 9,000,000,000 9,000,000,000 9,000,000,000 - 20,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 - 29,000,000,000 - 30,000,000,000
Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do Eu tài trợ
+ Vốn nước ngoài theo hình thức ghi thu ghi chi 713,892,255,364 84,202,778,573 - 20,498,530,427 343,538,918,517 78,540,918,517 47,728,861,767 30,812,056,750 - 264,998,000,000 377,564,000,000 362,048,056,148 300,510,100,195 61,537,955,953 - 15,515,943,852 368,737,492,389 156,054,260,849 1,154,481,230,029

7268763 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn, huyện Đồng


- 2261 7268763 9,580,841,708 6,492,449,000 - - 26,666,667 26,666,667 26,666,667 - 26,666,667 - 6,519,115,667
Hỷ (Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7380025 - Cấp nước SH xã Cổ Lũng, Phú Lương, TN


- 2261 7380025 10,197,834,021 7,116,280,000 - - 746,666,667 746,666,667 746,666,667 - 746,666,667 - 7,862,946,667
(Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7427415 - Cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh huyện Phú


- 2261 7427415 14,921,970,188 10,391,421,000 - - 390,086,222 390,086,222 390,086,222 - 390,086,222 - 10,781,507,222
Lương (Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7668352 - Cấp nước SH xã Tiên Phong - Phổ Yên (Tiểu


- 2261 7668352 22,632,866,272 7,775,301,000 6,997,128,000 6,997,128,000 976,387,000 976,387,000 976,387,000 - 4,818,881,046 4,818,881,046 4,818,881,046 - 12,792,396,046 - 13,570,569,046
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7668354 - Cấp nước sinh hoạt tại xã Vạn Phái - Phổ
- 2261 7668354 8,105,942,574 2,437,558,000 - - 20,386,667 20,386,667 20,386,667 - 20,386,667 - 2,457,944,667
Yên (Tiểu dựu án mở rộng vệ sinh và nước sạch)

7729428 - Nâng cấp, mở rộng 9 công trình cấp nước tập


- 2261 7729428 14,932,067,000 9,368,545,000 184,018,000 184,018,000 184,018,000 - 664,555,556 664,555,556 664,555,556 - 848,573,556 - 10,217,118,556
trung _Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch

7733334 - Cụm công trình Cù Vân, Hà Thượng, An


- 2261 7733334 45,215,756,387 1,059,770,000 13,826,334,000 13,826,334,000 13,826,334,000 - 11,750,437,176 11,750,437,176 11,750,437,176 - 25,576,771,176 - 26,636,541,176
Khánh huyện Đại Từ, Sơn Cẩm huyện Phú Lương
7804121 - Cải tạo,mở rộng 7 công trình cấp nước (Tiểu
- 2261 7804121 867,600,000 - - 8,710,250,666 8,710,250,666 8,710,250,666 - 8,710,250,666 - 8,710,250,666
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7858491 - Mở rộng phạm vi cấp nước sinh hoạt xã
- 2261 7858491 5,703,000,000 - - 3,364,664,889 3,364,664,889 3,364,664,889 - 3,364,664,889 - 3,364,664,889
Đông Cao, thị xã Phổ Yên
7858492 - Cải tạo, mở rộng cấp nước sinh hoạt xóm Bãi
- 2261 7858492 2,433,087,365 - - 1,507,404,444 1,507,404,444 1,507,404,444 - 1,507,404,444 - 1,507,404,444
Bông, xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
7801652 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đô,
- 2261 7801652 3,515,006,095 1,562,000,000 1,562,000,000 1,562,000,000 - 1,131,697,000 1,131,425,000 1,131,425,000 272,000 2,693,425,000 - 2,693,425,000
huyện Phú Lương
7801653 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đình
- 2261 7801653 3,557,074,757 2,000,000,000 2,000,000,000 2,000,000,000 - 717,303,000 717,303,000 717,303,000 - 2,717,303,000 - 2,717,303,000
huyện Định Hoá
220180629 - Nhà vệ sinh các trường mầm non, tiểu học,
- trung học cơ sở năm 2018_Dự án mở rộng quy mô vệ 2261 220180629 11,584,495,355 - - 844,692,000 844,692,000 844,692,000 - 844,692,000 - 844,692,000
sinh và nước sạch
7661046 - Nhà vệ sinh các trường mầm non tiểu học,
- trung học cơ sở tỉnh TN (Tiểu dự án mở rộng quy mô vệ 2261 7661046 9,281,587,283 4,700,000,000 - - 437,308,000 437,308,000 437,308,000 - 437,308,000 - 5,137,308,000
sinh và nước sạch)
7838845 - Tiểu dự án vệ sinh trường học 3 - Nhà vệ
- sinh các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2261 7838845 7,433,291,922 - - 3,518,000,000 3,518,000,000 3,518,000,000 - 3,518,000,000 - 3,518,000,000
2019-2020
- 220190664 - Nhà vệ sinh các trạm y tễ xã năm 2019 2261 220190664 3,566,551,270 - - 1,065,551,000 1,065,551,000 1,065,551,000 - 1,065,551,000 - 1,065,551,000

7694404 - Xây dựng nhà vệ sinh các trạm y tế xã năm


- 2261 7964404 3,926,463,789 1,157,128,000 - - 992,349,000 992,349,000 992,349,000 - 992,349,000 - 2,149,477,000
2018_Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch

7825412 - Nhà vệ sinh các trạm y tế xã năm


- 2020_Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước 2261 7825412 2,715,695,937 - - 1,142,100,000 1,142,100,000 1,142,100,000 - 1,142,100,000 - 1,142,100,000
sạch
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
- 2261 7681712 152,917,829,830 19,355,675,802 12,884,105,115 8,040,630,616 294,659 294,659 294,659 - 35,000,000,000 34,856,184,683 16,565,789,419 18,290,395,264 143,815,317 24,606,714,694 23,133,869,763 54,212,155,144
đất đai tỉnh Thái Nguyên

7 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

7376841 - Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía


- 2261 7376841 438,544,230,000 56,195,336,432 56,195,336,432 173,326,500 - - 3,492,000,000 3,492,000,000 3,492,000,000 - 3,665,326,500 56,022,009,932 59,687,336,432
Nam thành phố Thái Nguyên
7498429 - Dự án Chương trình đô thị miên núi phía Bắc
- 2261 7498429 1,693,576,000,000 570,356,970,602 54,765,073 54,765,073 285,000,000,000 40,002,000,000 14,703,236,000 25,298,764,000 244,998,000,000 231,723,000,000 216,497,699,998 199,911,492,722 16,586,207,276 15,225,300,002 214,669,493,795 41,884,971,276 826,856,670,600
TP Thái Nguyên
- 7606198 - Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB) 2261 7606198 127,575,000,000 10,499,997,980 1,085,621,405 1,085,621,405 39,989,884,858 19,989,884,858 14,476,592,108 5,513,292,750 20,000,000,000 25,000,000,000 24,955,618,987 24,955,618,987 44,381,013 40,517,832,500 5,513,292,750 55,445,501,825
7629133 - Phát triển tổng hợp các đô thi động lực - Tiểu
- 2261 7629133 2,249,991,782,703 6,985,822,548 6,985,822,548 4,147,058,833 - - 40,500,000,000 40,397,824,480 13,736,471,067 26,661,353,413 102,175,520 17,883,529,900 29,500,117,128 47,383,647,028
dự án TP Thái Nguyên
* Ngân sách tỉnh vay lại 75,319,204,347 23,064,614,349 - 14,365,057,563 8,536,764,236 8,536,764,236 6,698,999,986 1,837,764,250 - - 152,025,000,000 150,018,794,981 78,127,317,602 71,891,477,379 - 2,006,205,019 99,191,375,151 82,428,798,415 233,874,763,564

7268763 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn, huyện Đồng


- 2261 7268763 9,580,841,708 80,000,000 - - 3,333,333 3,333,333 3,333,333 - 3,333,333 - 83,333,333
Hỷ (Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7380025 - Cấp nước SH xã Cổ Lũng, Phú Lương, TN


- 2261 7380025 10,197,834,021 90,000,000 - - 93,333,333 93,333,333 93,333,333 - 93,333,333 - 183,333,333
(Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7427415 - Cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh huyện Phú


- 2261 7427415 14,921,970,188 80,000,000 - - 48,510,778 48,510,778 48,510,778 - 48,510,778 - 128,510,778
Lương (Tiểu dự án MR quy mô VS và nước sạch)

7668352 - Cấp nước SH xã Tiên Phong - Phổ Yên (Tiểu


- 2261 7668352 22,632,866,272 2,019,000,000 874,643,000 874,643,000 122,049,000 122,049,000 122,049,000 - 602,358,754 602,358,754 602,358,754 - 1,599,050,754 - 2,743,407,754
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7668354 - Cấp nước sinh hoạt tại xã Vạn Phái - Phổ
- 2261 7668354 8,105,942,574 3,221,831,000 - - 2,548,333 2,548,333 2,548,333 - 2,548,333 - 3,224,379,333
Yên (Tiểu dựu án mở rộng vệ sinh và nước sạch)

7729428 - Nâng cấp, mở rộng 9 công trình cấp nước tập


- 2261 7729428 14,932,067,000 288,578,000 23,002,000 23,002,000 23,002,000 - 82,444,444 82,444,444 82,444,444 - 105,446,444 - 394,024,444
trung _Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch

7733334 - Cụm công trình Cù Vân, Hà Thượng, An


- 2261 7733334 45,215,756,387 65,162,000 1,728,292,000 1,728,292,000 1,728,292,000 - 1,468,804,024 1,468,804,024 1,468,804,024 - 3,197,096,024 - 3,262,258,024
Khánh huyện Đại Từ, Sơn Cẩm huyện Phú Lương
7804121 - Cải tạo,mở rộng 7 công trình cấp nước (Tiểu
- 2261 7804121 867,600,000 - - 1,089,908,334 1,089,908,334 1,089,908,334 - 1,089,908,334 - 1,089,908,334
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7858491 - Mở rộng phạm vi cấp nước sinh hoạt xã
- 2261 7858491 5,703,000,000 - - 420,583,111 420,583,111 420,583,111 - 420,583,111 - 420,583,111
Đông Cao, thị xã Phổ Yên
7858492 - Cải tạo, mở rộng cấp nước sinh hoạt xóm Bãi
- 2261 7858492 2,433,087,365 - - 188,175,556 188,175,556 188,175,556 - 188,175,556 - 188,175,556
Bông, xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
- 2261 7681712 152,917,829,830 8,295,289,629 5,521,759,335 3,445,984,550 126,283 126,283 126,283 - 15,000,000,000 14,938,364,864 7,099,624,036 7,838,740,828 61,635,136 10,545,734,869 9,914,515,613 23,233,780,776
đất đai tỉnh Thái Nguyên
7498429 - Dự án Chương trình đô thị miên núi phía Bắc
- 2261 7498429 1,693,576,000,000 41,379,091,187 6,085,008 6,085,008 - - 30,192,000,000 28,500,300,002 26,657,388,082 1,842,911,920 1,691,699,998 26,663,473,090 1,842,911,920 69,879,391,189
TP Thái Nguyên
- 7606198 - Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB) 2261 7606198 127,575,000,000 3,499,999,920 361,874,395 361,874,395 6,663,294,953 6,663,294,953 4,825,530,703 1,837,764,250 - 8,333,000,000 8,318,539,662 8,318,539,662 14,460,338 13,505,944,760 1,837,764,250 18,481,834,535
7629133 - Phát triển tổng hợp các đô thi động lực - Tiểu
- 2261 7629133 2,249,991,782,703 16,300,252,611 16,300,252,611 9,676,470,610 - - 94,500,000,000 94,261,590,453 32,051,765,822 62,209,824,631 238,409,547 41,728,236,432 68,833,606,632 110,561,843,064
dự án TP Thái Nguyên
IV VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT - - - - - - - - - - 188,551,635,000 106,424,241,939 99,367,503,939 7,056,738,000 14,843,339,729 67,284,053,332 99,367,503,939 7,056,738,000 106,424,241,939
7780512 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông
- 2261 7780512 14,530,000,000 7,000,000,000 7,000,000,000 6,850,000,000 150,000,000 - 6,850,000,000 150,000,000 7,000,000,000
dân tộc nội trú THCS Phú Lương

7740630 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông


- 2261 7740630 20,527,000,000 3,000,000,000 3,000,000,000 3,000,000,000 - 3,000,000,000 3,000,000,000
dân tộc nội trú Trường học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm

7869857 - Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư


- 2261 7869857 54,225,012,445 54,225,000,000 48,302,525,916 48,302,525,916 5,922,474,084 - 48,302,525,916 48,302,525,916
xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng
220200004 - Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn
- 2261 220200004 42,200,000,000 18,000,000,000 - 18,000,000,000 -
xóm Đồng Danh, xã Sơn Cẩm, TPTN
220200005 - Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn
- 2261 220200005 72,600,000,000 14,000,000,000 - 14,000,000,000 -
xóm Hanh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
220200006 - Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn
- 2261 220200006 60,257,000,000 6,657,000,000 - 6,657,000,000 -
Hương Sơn, huyện Phú Bình
220200007 - Xây dựng hạ tầng điểm dân cưu nông thôn
- 2261 220200007 99,438,000,000 775,000,000 - 775,000,000 -
xóm Trung, xã Điềm Thuỵ, huyện Phú Bình
220200008 - Xây dựng hạ tầng khu đô thị thị trấn Chợ
- 2261 220200008 97,881,000,000 25,186,000,000 - 25,186,000,000 -
Chu, huyện Định Hoá
220200011 - Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh chưa phân bổ
- 2261 220200011 100,000,000,000 40,000 - 40,000 -
chi tiết đến từng dự án
7804077 - Xây dựng tháp anten truyền hình Thái
- 2261 7804077 55,000,000,000 19,055,000,000 9,174,477,613 9,174,477,613 7,280,522,387 2,600,000,000 9,174,477,613 9,174,477,613
Nguyên
7668187 - Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái
- 2261 7668187 185,000,000,000 26,657,000,000 26,657,000,000 23,657,000,000 3,000,000,000 - 23,657,000,000 3,000,000,000 26,657,000,000
Nguyên
7873657 - Cải tạo sửa chữa nhà làm việc 3 tầng Trụ sở
- làm việc Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Thái 2261 7873657 8,812,244,559 5,900,000,000 4,259,656,742 352,918,742 3,906,738,000 1,640,343,258 - 352,918,742 3,906,738,000 4,259,656,742
Nguyên
7826351 - Cải tạo, nâng cấp, xây mới trụ sở làm việc Sở
- 2261 7826351 22,984,256,743 8,096,595,000 8,030,581,668 8,030,581,668 66,013,332 8,030,581,668 8,030,581,668
Tài nguyên và môi trường
V DỰ PHÒNG NSTW 59,530,078,000 14,231,474,719 - 14,231,474,719 60,469,922,000 60,114,495,000 51,101,174,141 9,013,320,859 - 355,427,000 14,524,000,000 14,524,000,000 14,277,000,000 247,000,000 - - 79,609,648,860 9,260,320,859 134,168,573,000
7730715 - Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ
- 2261 7730715 55,000,000,000 44,530,078,000 469,922,000 114,495,000 114,495,000 355,427,000 - - 114,495,000 - 44,644,573,000
KM8+600-Km13+700 tuyến đê Hà Châu

7807224 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ K31


- 2261 7807224 465,000,000,000 - - 4,524,000,000 4,524,000,000 4,277,000,000 247,000,000 - 4,277,000,000 247,000,000 4,524,000,000
(QL3) đến khu di tích lịch sử ATK Định Hóa

7566695 - Trồng rừng SX, phòng hộ, XD vườn cây Bác


- Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cao năng lực PCCC rừng 2261 7566695 127,999,145,000 5,000,000,000 5,000,000,000 5,000,000,000 - - - 5,000,000,000 - 5,000,000,000
TN GĐ 2016-2020

7650520 - Xây dựng khu tái định cư vùng thiên tai có


- nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, TX Phổ 2261 7650520 40,000,000,000 15,000,000,000 14,231,474,719 14,231,474,719 - - 10,000,000,000 10,000,000,000 10,000,000,000 - 24,231,474,719 - 25,000,000,000
Yên

7844742 - Xử lý cấp bách Đê Tả Công đoạn K2+000 -


- 2261 7844742 25,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 - - - 20,000,000,000 - 20,000,000,000
K5+000
- 7844743 - Kè Đê Chã K5+050 - K5+450 2261 7844743 45,000,000,000 35,000,000,000 35,000,000,000 25,986,679,141 9,013,320,859 - - - 25,986,679,141 9,013,320,859 35,000,000,000
VI NSTW HỖ TRỢ HẬU QUẢ THIÊN TAI - - - - 20,000,000,000 20,000,000,000 15,513,771,000 4,486,229,000 - - - - - - - - 15,513,771,000 4,486,229,000 20,000,000,000
7814741 - Dự án chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu
- 2261 7814741 35,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 15,513,771,000 4,486,229,000 - - - 15,513,771,000 4,486,229,000 20,000,000,000
dân cư xã Bảo Lý, xã Đào Xá, huyện Phú Bình
CÁC DỰ ÁN KHÔNG GHI KẾ HOẠCH NĂM 2020
CÒN DƯ VỐN TẠM ỨNG CHƯA THU HỒI TỪ
A2 288,123,938,129 72,822,618,609 419,908,893 46,995,847,284 - - - - - - - - - - - - 46,995,847,284 25,406,862,432 287,704,029,236
NHỮNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG NĂM
2020

I VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP 236,292,938,129 52,879,017,130 419,908,893 28,278,573,895 - - - - - - - - - - - - 28,278,573,895 24,180,534,342 235,873,029,236

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả vốn
1 đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến 236,292,938,129 52,879,017,130 419,908,893 28,278,573,895 - - - - - - - - - - - - 28,278,573,895 24,180,534,342 235,873,029,236
thiết)

Vốn trong nước 236,292,938,129 52,879,017,130 419,908,893 28,278,573,895 - - - - - - - - - - - - 28,278,573,895 24,180,534,342 235,873,029,236
Vốn nước ngoài - - - - - - -

(1) Cấp tỉnh quản lý 59,741,344,505 21,140,956,564 250,000,000 9,109,336,564 - - - - - - - - - - - - 9,109,336,564 11,781,620,000 59,491,344,505

7668353 - Cấp nước sinh hoạt xã Đông Cao - Phổ Yên


- 2261 7668353 10,746,955,993 380,000,000 380,000,000 380,000,000 - - - - 380,000,000 - 380,000,000
(Tiểu dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch)

7722850 - Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lục Giáp, xã Đắc


- 2261 7722850 23,453,000,000 4,000,000,000 3,135,533,663 3,135,533,663 - - - - 3,135,533,663 - 4,000,000,000
Sơn, thị xã Phổ Yên
7628642 - MR Trụ sở lam việc Ban bảo vệ, CS SK Cán
- 2261 7628642 14,482,785,975 353,751,064 49,323,000 - - - - - 49,323,000 353,751,064
bộ tỉnh TN
7671829 - Đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nam Đế,
- 2261 7671829 49,536,090,661 16,083,000,000 10,742,297,000 - - - - - 10,742,297,000 16,083,000,000
Thị xã Phổ Yên

8 of 50
Luỹ kế vốn đã thanh Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020 Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020
toán từ K/C đến hết
niên độ năm trước Thanh toán KLHT Thanh toán Thanh toán
Số vốn tạm ứng
Địa trong năm của phần
theo chế độ chưa
điểm vốn tạm ứng theo chế Kế hoạch Tổng cộng vốn đã thanh Luỹ kế số vốn tạm ứng Lũy kế số vốn đã thanh
Số Mã dự án thu hồi của các năm
Nội dung mở Tổng mức đầu tư độ chưa thu hồi từ vốn được Số vốn còn lại chưa Kế hoạch vốn được Số vốn còn lại chưa toán KLHT quyết toán theo chế độ chưa thu hồi toán từ K/C đến hết năm
TT đầu tư trước nộp điều
tài Tr.đó: vốn tạm K/C đến hết niên độ Kế hoạch vốn được kéo Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép KD thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm Số vốn thanh
Số vốn tạm ứng theo phép kéo dài sang năm thanh toán trong năm 2020 đến hết năm quyết toán 2020
Tổng số ứng theo chế độ chưa chỉnh giảm trong dài Tổng số toán 2020 Tổng số toán
khoản ngân sách năm trước chế độ chưa thu hồi sang năm hủy bỏ chế độ chưa thu hồi sau hủy bỏ
thu hồi năm 2020 KLHT KLHT
năm 2020 sau

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=12+13 12 13 14 15=10-11-14 16 17=18+19 18 19 20 21=16-17-20 22=9+12+18 23=7-8-9+13+19 24=6+11+17-8

7740630 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông


- 2261 7740630 20,527,000,000 6,000,000,000 200,000,000 200,000,000 - - - - 200,000,000 - 6,000,000,000
dân tộc nội trú Trường học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm

7674486 - Trung tâm văn hoá thể thao huyện Phú


- 2261 7674486 69,888,000,000 5,900,000,000 1,900,000,000 1,900,000,000 - - - - 1,900,000,000 - 5,900,000,000
Lương
- 220040079 - Đường giao thông Đại Từ- Mỹ Yên 2261 220040079 70,868,000,000 7,102,762,000 53,000,000 53,000,000 - - - - 53,000,000 - 7,102,762,000
7653008 - Đường cứu hộ cứu nạn đê Sông Công đoạn từ
- QL3 (Km35+350 đến đê Sông Công (Km4+900) thị xã 2261 7653008 14,999,954,000 6,400,000,000 2,210,689,000 2,210,689,000 - - - - 2,210,689,000 - 6,400,000,000
Phổ Yên
7730715 - Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ
- 2261 7730715 55,000,000,000 5,000,000,000 960,924,100 960,924,100 - - - - 960,924,100 - 5,000,000,000
KM8+600-Km13+700 tuyến đê Hà Châu
7635367 - Đường từ Đền thờ Liệt sỹ Phổ Yên đi đường
- 2263 7635367 14,990,000,000 6,866,084,441 269,189,801 269,189,801 - - - - 269,189,801 - 6,866,084,441
sắt Hà Thái
7758314 - Trường mầm non Lục Ba, HM: Nhà lớp học
- 2265 7758314 6,352,000,000 1,655,747,000 1,240,000,000 250,000,000 - - - - - 990,000,000 1,405,747,000
2 tầng 6 phòng
(2) Cấp huyện quản lý 176,551,593,624 31,738,060,566 169,908,893 19,169,237,331 - - - - - - - - - - - - 19,169,237,331 12,398,914,342 176,381,684,731
(3) Cấp xã quản lý - - - - - - -
II VỐN ĐẦU TƯ THEO CTMTQG 3,234,000,000 535,749,000 - 535,749,000 - - - - - - - - - - - - 535,749,000 - 3,234,000,000
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
2,334,000,000 84,000,000 84,000,000 - - - - 84,000,000 - 2,334,000,000
mới giai đoạn 2016-2020
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
900,000,000 451,749,000 451,749,000 - - - - 451,749,000 - 900,000,000
giai đoạn 2016-2020
III VỐN ĐẦU TƯ THEO CTMT 18,597,000,000 2,417,542,479 - 1,191,214,389 - - - - - - - - - - - - 1,191,214,389 1,226,328,090 18,597,000,000
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho
1 18,597,000,000 2,417,542,479 1,191,214,389 - - - - 1,191,214,389 1,226,328,090 18,597,000,000
các địa phương
7498429 - Dự án Chương trình đô thị miên núi phía Bắc
- 2261 7498429 1,693,576,000,000 18,597,000,000 2,417,542,479 1,191,214,389 - - - - 1,191,214,389 1,226,328,090 18,597,000,000
TP Thái Nguyên

IV VỐN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG 30,000,000,000 16,990,310,000 - 16,990,310,000 - - - - - - - - - - - - 16,990,310,000 - 30,000,000,000

7676844 - Hồ chứa nước Đèo Phượng xã Linh Thông


- 2261 7676844 46,136,968,356 30,000,000,000 16,990,310,000 16,990,310,000 - - - - 16,990,310,000 - 30,000,000,000
huyện Định Hoá
B VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ 823,469,687,839 109,962,529,989 - 65,839,245,262 67,944,308,544 55,564,024,083 46,324,024,083 9,240,000,000 - 12,380,284,461 18,100,000,000 11,025,219,225 986,818,225 10,038,401,000 7,074,780,775 - 113,150,087,570 63,401,685,727 890,058,931,147
I CÁC DA THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2020 - - - - - - -
1 Lĩnh vực giao thông 708,345,842,151 109,362,529,989 - 65,239,245,262 51,640,392,644 51,640,392,644 42,400,392,644 9,240,000,000 - - - - - - - - 107,639,637,906 53,363,284,727 759,986,234,795

7642158 - Đường vàng đai V vùng thủ đô Hà Nội (đoạn


- 2261 7642158 966,400,000,000 708,345,842,151 109,362,529,989 65,239,245,262 51,640,392,644 51,640,392,644 42,400,392,644 9,240,000,000 - - - 107,639,637,906 53,363,284,727 759,986,234,795
tuyến đi trùng đại lộ Đông Tây khu tổ hợp Yên Bình)

2 Lĩnh vực kiên cố hóa trường lớp học 115,123,845,688 600,000,000 - 600,000,000 16,303,915,900 3,923,631,439 3,923,631,439 - - 12,380,284,461 18,100,000,000 11,025,219,225 986,818,225 10,038,401,000 7,074,780,775 - 5,510,449,664 10,038,401,000 130,072,696,352

+ Vốn ngân sách tỉnh 1,525,000,000 - - - 6,197,000,000 256,433,000 256,433,000 - - 5,940,567,000 - - - - - - 256,433,000 - 1,781,433,000
7750915 - Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu
- học cho đồng bào dân tộc vùng sâu vùng xa trên địa bàn 2261 7750915 170,808,000,000 1,525,000,000 1,863,000,000 256,433,000 256,433,000 1,606,567,000 - - 256,433,000 - 1,781,433,000
tỉnh TN GĐ 2016-2020
220190013 - Dự phòng trả nợ công trình chờ phê duyệt
- 2261 220190013 4,334,000,000 4,334,000,000 - 4,334,000,000 - - - - -
quyết toán
+ Vốn ngân sách huyện 113,598,845,688 600,000,000 - 600,000,000 10,106,915,900 3,667,198,439 3,667,198,439 - - 6,439,717,461 18,100,000,000 11,025,219,225 986,818,225 10,038,401,000 7,074,780,775 - 5,254,016,664 10,038,401,000 128,291,263,352

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2021


LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Vũ Thị Thiều Hoa Đàm Bích Hường Mai Trọng Tấn

9 of 50
Báo cáo vốn

(1) Dự án Nhóm dự án
Quốc phòng
- 220120516 - Trung tâm HL DBĐV (Bộ CHQS)
- 220200019 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã 2020
220180125 - Khu căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương,
-
tỉnh Thái Nguyên
An ninh và trật tự an toàn xã hội
220120053 - Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn -
-
cứu hộ thị xã Sông Công
220150049 - Đồn Công an và đội CS PCCC cứu hộ, cứu nạn KCN
-
Yên Bình
- 220160006 - Trụ sở làm việc của Công An tỉnh Thái Nguyên
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
- 7547064 - Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên
- 7590531 - Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Chuyên Thái Nguyên
- 7599624 - Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa
7689856 - Mở rộng, nâng cấp quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
-
trú THCS Đồng Hỷ
7708944 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội
-
trú, THCS Đại Từ
7708945 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội
-
trú tỉnh Thái Nguyên
7777581 - Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng nhà hiệu bộ trường PTDT
-
bán trú THCS Tân Long Đhỷ
7777582 - Nhà bộ môn trường PT dân tộc bán trú THCS Thần Sa, Võ
-
Nhai
7780512 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội
-
trú THCS Phú Lương
7801652 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đô, huyện Phú
-
Lương
7801653 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đình huyện Định
-
Hoá
7661046 - Nhà vệ sinh các trường mầm non tiểu học, trung học cơ sở
-
tỉnh TN (Tiểu dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch)
7838845 - Tiểu dự án vệ sinh trường học 3 - Nhà vệ sinh các trường
-
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2019-2020
7264189 - DA nang cap, mo rong Trường Trung cấp nghề nam Thái
-
Nguyên
7579065 - Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Hương Sơn
-
TPTN
7646358 - CT, nâng cấp trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, thành phố
-
TN
- 7686176 - Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thịnh Đức TPTN
- 7758646 - Trường THPT Đội Cấn
- 7640739 - Trường THCS Trại Cau, Đồng Hỷ
7686727 - Nhà hiệu bộ các phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường
-
Mầm non Phú Tiến

- 7686728 - Nhà lớp học 2 tâng 10 phòng Trường Tiểu học Linh Thông

7701810 - Hàng rào sân bê tông nhà để xe GV-HS nhà BV nhà VS


-
trường TH Linh Thông
- 7749953 - Các hạng mục Phụ trường THCS Phú Đình
7749956 - Nhà 2T, 8P nhà hiệu bộ, chức năng trường MN Linh
-
Thông
7749957 - Nhà lớp học 2 Tầng 8 phòng BM Chức năng trường THCS
-
xã Kim Phượng
- 7749959 - Nhà lớp học 2T, 8P trường MN Phượng Tiến
- 7749960 - Nhà hiệu bộ và các pgòng chức năng trường tiểu Bình Yên
- 7749961 - Nhà 2 tầng 8 phòng trường THCS Sơn Phú
- 7749962 - Nhà lớp học 2T, 10 P trường THCS Chợ Chu
- 7622496 - Xây mới Trường Mầm Non Hồng Tiến I
- 7830066 - Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 (Giai đoạn 2)
- 7569738 - Phân hiệu trường MN thị trấn Đu HM: Nhà lớp học 2T8P
- 7583787 - Trường MN xã Tức Tranh HM: Nhà lớp học 2T8P
- 7616160 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Phấn Mễ II
- 7619453 - Trường MN Hợp Thành. HM: NLH2T6P
- 7619454 - Trường THCS xã Vô Tranh.HM: NLH 2T6P
7686901 - Trường TH Ôn Lương huyện Phú Lương, HM: Nhà lớp
-
học 2T8P
7834041 - Trường TH Ôn Lương. HM: Đường vào trường, sân bê
-
tông
- 7834042 - Trường TH Hợp Thành. HM: nhà lớp học 2T6P
- 7834043 - Trường TH Phủ Lý. HM: Nhà hiệu bộ
- 7834045 - Trường MN Phấn Mễ I. HM: Nhà lớp học 4 phòng
7625272 - Trường mầm non Bản Ngoại; hạng mục: Nhà lớp học 2
-
tầng 8 phòng
7625273 - Trường MN Cù Vân Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6
-
phòng
7625278 - Trường mầm non Yên Lãng; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng
-
8 phòng
- 7625420 - Trường Tiểu học Văn Yên Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
7680319 - Trường Tiểu học Kim Đồng hạng mục Nhà lớp học 2 tầng
-
8 phòng
7681625 - Trường Tiểu học xã Lục Ba hạng mục Nhà lớp học 2 tầng
-
6 phòng
7681639 - Trường Mầm non La Bằng hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8
-
phòng
7681641 - Trường Trung học cơ sở Đức Lương huyện Đại Từ, hạng
-
mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
7681656 - Trường Tiểu học Việt Ấn; hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8
-
phòng
7687355 - Trường Trung học cơ sở Phú Xuyên; hạng mục Nhà lớp
-
học 2 tầng 8 phòng
7687356 - Trường Mầm non xã Phú Xuyên, hạng mục Nhà Lớp học 2
-
tầng 8 phòng
7695993 - Trường Tiểu học Mỹ Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6
-
phòng
7695995 - Trường Trung học cơ sở Tân Thái, hạng mục: Nhà lớp học
-
2 tầng 10 Phòng; nhà làm việc 2 tầng và các phòng chức năng
7758315 - Trường tiểu học Hà Thượng, HM: Nhà lớp học 2 tầng 6
-
phòng
7758316 - Trường mầm non Phú Lạc, HM: Nhà lớp học 2 tầng 6
-
phòng
7758317 - Trường tiểu học Đức Lương, HM: Nhà lớp học 2 tầng 8
-
phòng

- 7758771 - Trường mầm non Cát Nê, HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

- 7758772 - Trường THCS Phú Lạc, HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

- 7758773 - Trường THCS Ký Phú, HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

7758774 - Trường THCS Tiên Hội huyện Đại Từ, hạng mục nhà lớp
-
học 2 tầng 8 phòng
7758775 - Trường tiểu học xã Quân Chu, HM: Nhà lớp học 2 tầng 8
-
phòng
7758785 - Trường mầm non Na Mao huyện Đại Từ, HM: Nhà lớp học
-
2 tầng 6 phòng
7758786 - Trường tiểu học Hoàng Nông huyện Đại Từ hạng mục:
-
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
7844256 - Khu lẻ trường mầm non Văn Yên, HM: Cổng, hàng rào,
-
khuôn viên, nhà để xe giáo viên, nhà bảo vệ, nhà bếp
7748202 - Trường THCS Lương Phú huyện phú bình, hạng mục nhà
-
lớp học 3 tầng 12 phòng
7748203 - Trường MN thượng đình huyện Phú Bình, hạng mục nhà
-
lớp học 2 tầng 8 phòng
- 7814051 - Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng trường tiểu học úc kỳ
7582193 - Trường tiểu học TT đình Cả, HM: Nhà lớp học 2T8P, bếp
-
ăn
7582198 - Trường tiểu học Phú Thượng I. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6
-
phòng
7622965 - Trường Mầm Non Phương Giao HM: NLH 2T6P Nhà hiệu
-
bộ, bếp ăn, sân...
7622968 - Trường TH Dân Tiến II. HM: Nhà lớp học, nhà chức năng
-
& CT Phụ trợ
7622969 - Trường tiểu học đông Bo xã Tràng xá HM: XD 7 phòng
-
học, phòng chức năng, bếp ăn, cổng...
7687798 - Trường MN Liên Minh HM: Sân, đường bê tông, cổng
-
hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất
7687799 - Trường THCS Bình Long HM: Phòng học chức năng, cổng
-
hàng rào, sân bê tông SC NLH 2T6P
7687800 - Trường TH Làng Mười Xã Dân Tiến HM: xây mới 3
-
phòng hoc
- 7805140 - Nhà hiệu bộ, nhà lớp học trường TH Đình Cả
- 7603450 - Trường THCS Bình Sơn HM: NLH 2 tầng 8 phòng
- 7618434 - Trường tiểu học Tân Quang
- 7754913 - Trường tiểu học và THCS Vinh Sơn
Y tế, dân số và gia đình
- 220100070 - Bệnh viện lao và bệnh phổi Tỉnh Thái Nguyên
- 7016012 - Bệnh viện Đa Khoa Phổ Yên
7536266 - Xây dựng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm giám
-
định Pháp Y tỉnh Thái Nguyên
- 7618979 - Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
7786387 - Đầu tư xây dựng 5 trạm Y tế: trạm Y tế TT Quân Chu,trạm
-
Y tế xã Ký Phú..
- 7455500 - Trung tâm Y tế huyện Phổ Yên
Văn hoá thông tin
7653650 - Đầu tư xây dựng phù điêu tại Quảng trường Võ Nguyên
-
Giáp

- 7736880 - Nhà làm việc Báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn
- 7357574 - Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
- 7469127 - Trung tâm VHTT huyện Phú Bình (HM: Nhà hội nghị, TT)
- 7611805 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Định Hóa
7616163 - Cải tạo, sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Nhà thiếu nhi
-
Thái Nguyên
- 7749954 - Sân lế hội Chùa Hang thị trấn Chợ Chu Định Hóa
- 7585251 - Nhà văn hóa xã Phú Cường huyện Đại Từ
- 7624847 - Nhà văn hóa xã Văn Yên
- 7625268 - Nhà văn hóa xã An Khánh
- 7625269 - Nhà văn hóa xã Na Mao huyện Đại Từ
- 7625270 - Nhà văn hóa xã Phúc Lương huyện Đại Từ
- 7762701 - Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ
7846139 - Trang thiết bị nội thất trung tâm văn hóa các dân tộc huyện
-
Đại Từ
- 7582189 - Nhà văn hóa xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
- 7773779 - Nhà văn hóa thị trấn ĐÌnh Cả
Bảo vệ môi trường
- 7274629 - Bãi rác thải huyện Phú Lương
- 7797605 - Lò đốt rác bãi Hùng Sơn TT Đình Cả
Các hoạt động kinh tế
- 7155178 - Kè xóm Soi huyện Phổ Yên
7268763 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ (Tiểu dự
-
án MR quy mô VS và nước sạch)
- 7287787 - Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ Yên
7428801 - Xây mới cống số 1 đê Chã, số 6 đê Chã và cống số 8 đê
-
Sông Công
7428808 - Củng cố, NC tuyến đê Chã, PY(Đoạn ứng cứu đến
-
K3+100)
7543450 - ĐT tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng HNC, HM: ổn
-
định DC xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận
7548151 - Nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Sảng Mộc, huyện
-
Võ Nhai
7668352 - Cấp nước SH xã Tiên Phong - Phổ Yên (Tiểu dự án MR
-
quy mô VS và nước sạch)
7733334 - Cụm công trình Cù Vân, Hà Thượng, An Khánh huyện Đại
-
Từ, Sơn Cẩm huyện Phú Lương
7440820 - SC, CT Đường ĐT 267 (Đoạn từ đập chính HNC qua đập
-
phụ số 3...)
7676760 - DA Bến xe khách phía Nam TP TN, BXK TX Phổ Yên,
-
BXK huyện Phú Bình, BXK huyện Đại Từ.
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh
-
Thái Nguyên
- 7552411 - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
- 7041106 - Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP Thái Nguyên
- 7052696 - Đường GTNT xã Tức Tranh
- 7073306 - Đường Mỹ Yên Khôi Kỳ Hoàng Nông La Bằng Phú Xuyên
- 7179989 - đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ CMT8-đT262
7267380 - Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực
-
cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3
- 7285991 - Đường Dốc Võng Vô Tranh Phú Lương
7285992 - Đường từ Trường THCS Tân Kim đi xóm đèo Khê xã Tân
-
Kim Phú bình
7366197 - Đường Bản Cái Thượng Lương - xã Nghinh Tường - Võ
-
Nhai
7376841 - Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía Nam thành
-
phố Thái Nguyên
7412066 - Đường GTNT từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn(GĐ
-
I Km0-Km2+200)
7426774 - Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) Khu công
-
nghiệp Yên Bình I, tỉnh TN (đoạn từ Km1+631,8 đến Km3+369,6)

- 7457523 - Đường Tân Thịnh - Khe Thí, huyện Định Hóa, tỉnh TN
7468683 - Đường nối từ QL 3 mới (HN-TN) từ KCN Yên Bình I đến
-
Km1+631.8
7468684 - Đường Gom từ QL3 mới (HN- TN) đoạn từ KCN Yên
-
Bình đến ĐT266 (KCN Điềm Thụy)
7498601 - ĐTXD Đường đến TT xã Tân Đức - Tân Hòa-Tân Thành-
-
Tân Kim, PB
7500721 - Dự án XD CT kè chống xói lở bờ sông Chu, huyện Định
-
Hóa (Từ cầu Nà Linh đến đường tràn Tân Dương)
- 7504584 - Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
7542667 - Đầu tư xây dựng đường Na Giang- Khe Rạc- Cao Sơn xã
-
Vũ Chấn đi Cao Biền, xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
7542831 - Nâng cấp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, Huyện
-
Phú Lương
7543379 - Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản
-
xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
7544112 - Đường Tràng Xá Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái
-
Nguyên nối huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
7547667 - Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà tỉnh Thái
-
Nguyên
7547828 - Đường nối QL3 mới (HN-TN) đến KCN Yên Bình I (đoạn
-
từ Km3+519,6 đến Km5+434.18 và ĐT261 (GĐ 1)
7549330 - Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên Minh huyện Võ
-
Nhai
- 7551857 - Đường Thắng lợi kéo dài, TP Sông Công
- 7554388 - Đường Chợ Chu - Kim Phượng - Lam Vỹ
7578826 - Cải tạo, nâng cấp đường Gang Thép phường Hương Sơn
-
TPTN
- 7587274 - Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF
7588144 - Tiểu dự án bồi thường GPMB công trình đường trục nối
-
ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc, huyện Đại Từ
7593070 - Nâng cấp đường Hoá Thượng - Hoà Bình (nâng cấp thành
-
ĐT 273)
- 7606198 - Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB)
7628670 - Hồ sinh thái - công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện
-
Võ Nhai
7640743 - Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh - Văn Lăng huyện
-
Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa huyện Võ Nhai
7640744 - Xây dựng mới tuyến đường ĐT 269 Mỏ Sắt, Bài Vàng, xã
-
Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
- 7650472 - Xử lý khẩn cấp đập chính Hồ Núi Cốc
7650518 - Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ KDC tại vị trí xóm trại 1,
-
xóm múc, xã úc kỳ
7650987 - Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt
-
huyện Phú Lương
7676844 - Hồ chứa nước Đèo Phượng xã Linh Thông huyện Định
-
Hoá
- 7682207 - Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái, TP Thái Nguyên
7686729 - Đường sang khu trung tâm văn hoá thể thao huyện Định
-
Hoá
7722577 - ĐTXD công trình kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ
-
phường Cam gia, thành phố Thái Nguyên và KCN Gang thép
- 7749952 - Hồ Làng Pháng xã Bình Thành huyện Định Hoá
7777266 - Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 261 đoạn từ KM1+00-
-
KM20+00 tỉnh Thái Nguyên
7779911 - Câp điện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh Thái Nguyên
-
giai đoạn 2018-2020 do Eu tài trợ
- 7804077 - Xây dựng tháp anten truyền hình Thái Nguyên
7814741 - Dự án chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo
-
Lý, xã Đào Xá, huyện Phú Bình
7821971 - Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi trung tâm hành chính xã
-
Tân Quang TP Sông Công
7101837 - Đường An Thịnh đi Khuổi Chao xã Bảo Linh huyện Định
-
Hóa, tỉnh Thái Nguyên
7259375 - Đường giao thông từ Bản Nóm đi Tẩm Củm xã Quy Kỳ
-
huyện Định Hóa
- 7430345 - Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa
7592767 - Nâng cấp đường vào khu di tích Chủ Tịch Hồ Chí Minh ỏ
-
Khau Tý Định Hoá
7749955 - Hồ điều hòa và công viên cây xanh Thị trấn Chợ Chu Định
-
Hóa
7538254 - Nâng cấp tuyến đg DT 261 đoạn từ Quốc lộ 3 cũ đến cổng
-
bệnh viện Đa Khoa thị xã Phổ Yên
- 7671841 - Đường từ QL3 cũ đi xóm Ấm xã Hồng Tiến
- 7766197 - Đường GTNT thôn Thù Lâm xã Tiên Phong
- 7766198 - Đường GTNT Nguyễn Hậu xã Tiên Phong
7766203 - Đường GTNT Cổ Pháp - Hảo Sơn - Xuân Trù xã Tiên
-
Phong

- 7766204 - Đường GTNT xóm Thái Cao đi Quyết tiến xã Tiên Phong
- 7191303 - Hồ Khe Ván, xã Phủ lý huyện Phú Lương
7477105 - Đường GTLX quốc lộ 3- Khe Mát, xã Phấn Mễ, huyện Phú
-
Lương
7569750 - Đường Na Hiên- Na Mẩy- Khuân Lặng- Na Pháng xã Yên
-
Trạch

- 7686908 - Đường GTNT xóm Na Biểu xã Phủ Lý huyện Phú Lương


- 7749963 - Đường BT xóm Na Mọn xã Phủ Lý huyện Phú Lương
- 7749964 - Đường BT xóm Khuân Rây xã Phủ Lý huyện Phú Lương
- 7834044 - Đường giao thông nông thôn xã Yên Trạch
7681653 - Di chuyển đài tưởng niệm và mở rộng sân vận động thị
-
trấn Quân Chu
7746227 - Đường bê tông vào trường Mầm non Núi Hồng xã Yên
-
Lãng
7758319 - Xây dựng ngầm tràn suối Mang thuộc dự án kéo dài từ
-
đường nam Sông Công lên xã Tiên Hội huyện Đại Từ
7759534 - Nâng cấp đường giao thông trục chính từ QL37 (đoạn trạm
-
y tế cũ) đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại
- 7687725 - Xây dựng tuyến đường liên xã Khe Mo - Sông Cầu
7742808 - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Minh Lập đi
-
xóm Trại Cài xã Minh Lập
7742811 - Xây dựng công trình tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi
-
xóm La Đùm xã Văn Hán
7403210 - Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Cầu Mây - Thác Huống
-
huyện phú bình
7649248 - đường giao thông từ UBND xã tân hòa đi xã tân thành
-
huyện phú bình
- 7674013 - Cầu cổ dạ xã bảo lý huyện phú bình
- 7748201 - Cầu mỹ sơn thị trấn hương sơn huyện phú bình
7399008 - BQLDA bảo vệ và PT rừng G.đoạn 2011-2020 huyện Võ
-
Nhai
- 7453295 - đường GT xóm Bãi Lai TT đình cả
7582186 - đường giao thông từ xóm đồng Chuối đến xóm Tân Tiến
-
xã Dân Tiến huyện Võ Nhai
- 7582188 - Chợ La Mạ xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai
- 7586652 - Chợ La Hiên huyện Võ Nhai
- 7622964 - SC nâng cấp đập đầu mối Non Giang xã Lâu Thượng
- 7622970 - Đường GTNT Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú Thượng
7626308 - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi
-
Quảng Phúc, xã Bình Long
7687797 - Hệ thống điện chiếu sáng từ TT đình cả đến UBND xã Lâu
-
Thượng
- 7687802 - Đập và kênh Đồng Hiếm xã Liên Minh Huyện Võ Nhai
- 7785425 - sửa chữa nâng cấp đập Mỏ Mòng xã Bình Long
- 7838786 - Đường từ quốc lộ 1B vào trường THPT Võ Nhai
7850098 - Chợ xã Phương Giao (GĐ 1) Thuộc DA điểm khu dân cư
-
nông thôn số 1 xã Phương Giao
- 7440234 - Nghĩa trang liệt sỹ TX Sông Công
7652854 - Đường 30/4 TP Sông Công đoạn từ đường Thắng Lợi đến
-
đường Thống Nhất
- 7686726 - Cầu vượt sông Chu thị trấn Chợ Chu huyện Định Hoá
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể
- 7668187 - Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
7494616 - Trụ sở làm việc liên CQ trạm Thú y TP, Trạm truyền giống
-
gia súc, chi cục QL chất lượng NLS và thủy sản
7799939 - DA Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 tầm
-
nhìn đến 2030
- 7747436 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
- 7629652 - Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
- 7611353 - Sửa chữa nhà B văn phòng tỉnh ủy Thái Nguyên
- 7611357 - Đường nội bộ trong khu vực Trụ sở Tỉnh ủy
7626681 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cư
-
quan Đảng tỉnh giai đoạn 2016-2020
7594027 - Nhà hội trường làm việc ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Thái
-
Nguyên
7665067 - Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện
-
Đồng Hỷ và các công trình phụ trợ
7687353 - Nhà làm việc chi cục quản lý chất lượng Nông lâm và
-
Thủy Sản
- 7636505 - Hội trường lớn huyện ủy huyện Định Hóa
- 7627142 - Nhà làm việc khối đoàn thể
- 7766028 - Trụ sở UBND thị trấn Đu huyện Phú Lương
7681657 - Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Cù Vân hạng mục: Nhà làm
-
việc số 2
7713933 - Trụ sở làm việc liên cơ quan và các đơn vị sự nghiệp thuộc
-
Ủy ban nhân dân huyện
- 7831133 - Trụ sở UBND xã Kha Sơn
- 7666573 - Nhà hội trường huyện Võ Nhai
7821972 - Xây dựng trụ sở làm việc mới sau khi nhập xã Vinh SƠn
-
và phường Lương Châu
Đảm bảo xã hội
- 7571522 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
(2) Ngân sách cấp huyện
(3) Ngân sách cấp xã
II VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-
1
2020
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2
2016-2020
III VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1 Vốn giải ngân theo cơ chế trong nước
(1) Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

7566695 - Trồng rừng SX, phòng hộ, XD vườn cây Bác Hồ tại ATK
-
Định Hóa và nâng cao năng lực PCCC rừng TN GĐ 2016-2020

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng
(2)
chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư.
7428801 - Xây mới cống số 1 đê Chã, số 6 đê Chã và cống số 8 đê
-
Sông Công
7428808 - Củng cố, NC tuyến đê Chã, PY(Đoạn ứng cứu đến
-
K3+100)
7543379 - Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản
-
xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số,
(3)
vùng khó khăn
- 7599624 - Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa
(4) Chương trình mục tiêu y tế - dân số
7536266 - Xây dựng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm giám
-
định Pháp Y tỉnh Thái Nguyên
(5) Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
- 7571522 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
(6) Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
7542467 - ĐT, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị các DS, DTVH tỉnh
- TN (Tu bổ, tôn tạo đền thờ Lý Nam Đế, xã Tiên Phong, huyện Phổ
Yên, tỉnh Thái Nguyên.
(7) Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
- 7542456 - Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam
(8) Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
- 7552411 - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
(9) Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
- 7040498 - Tiểu dự án GPMB, tái ĐC thuộc dự án QL3 mới Hà Nội
- 7164577 - Hồ chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
7542831 - Nâng cấp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, Huyện
-
Phú Lương
7544112 - Đường Tràng Xá Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái
-
Nguyên nối huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
7547667 - Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà tỉnh Thái
-
Nguyên
7547828 - Đường nối QL3 mới (HN-TN) đến KCN Yên Bình I (đoạn
-
từ Km3+519,6 đến Km5+434.18 và ĐT261 (GĐ 1)
- 7551857 - Đường Thắng lợi kéo dài, TP Sông Công
7593070 - Nâng cấp đường Hoá Thượng - Hoà Bình (nâng cấp thành
-
ĐT 273)
7543450 - ĐT tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng HNC, HM: ổn
-
định DC xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu
(10) kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

7468683 - Đường nối từ QL 3 mới (HN-TN) từ KCN Yên Bình I đến


-
Km1+631.8
(11) Các chương trình, mục tiêu, dự án khác
7877819 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt cho các hộ
-
nghèo là người dân tộc thiểu sổ
7864572 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước SH trên địa bàn xã
-
Bình Thành theo QĐ 2085/QĐ-TTg
7865271 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh hoạt trên địa
-
bàn xã Linh thông theo QĐ 2085/QĐ-TTg
7865540 - Đề án Hỗ trợ chuyển đổi nghề, hỗ trợ nước sinh hoạt theo
- Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, xã Định Biên
7866015 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh hoạt theo
-
Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, xã Quy Kỳ.
7866650 - Đề án các hộ thực hiện chính sách hỗ trợ đợt 1/2020 theo
-
quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2020, xã Bảo Linh
7867113 - Đề án các hộ thực hiện chính sách hỗ trợ đợt 1/2020 theo
-
QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, xã Phú Tiến
- 7867231 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085 xã Điềm Mặc
7868114 - Đề án các hộ thực hiện chính sách hỗ trợ đợt 1 năm 2020
-
xã Phú Đình theo QĐ 2085/QĐ-TTg

- 7869735 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Sơn Phú


7874267 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Tân
-
Thịnh
7875082 - Hỗ trợ mua téc nước sinh hoạt theo quyết định của Chính
-
phủ xã Lam Vỹ
7875083 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Bộc
-
Nhiêu
7875084 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề, nước sinh hoạt theo QĐ 2085
-
ngày 31/10/2016 của Thủ tướng CP (xã Đồng Thịnh)
7875371 - Hỗ trợ mua téc nước trên địa bàn xã Phượng Tiến năm
-
2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg
7875372 - Hỗ trợ mua téc nước sinh hoạt theo quyết định của Chính
-
phủ xã Bình Yên
- 7876119 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085 xã Thanh Định
7876122 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề, hỗ trợ nước sinh hoạt theo Quyết
-
định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 xã Trung Lương
7876284 - Hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện chính sách theo QĐ
-
2085/QĐ-TTg
7876285 - Hỗ trợ téc đựng nước trên địa bàn xã Kim Phượng theo
-
quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
- 7876286 - Hỗ trợ téc nước sinh hoạt theo QĐ 2085 xã Bảo Cường
- 7876435 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Phúc Chu

7876805 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo quyết định 2085/QĐ-TTg ngày
-
31/10/2016, xã Trung Hội
7877781 - Hỗ trợ nước sinh hoạt theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Tân
-
Dương
- 7212765 - Các dự án đầu tư xây dựng UBND Phường Bắc Sơn
- 7212772 - UBND xã Vạn Phái
- 7221341 - UBND xã Minh Đức
- 7698504 - UBND xã Phúc Tân
7870287 - Hỗ trợ nước sinh hoạt và chuyển đổi nghề theo Quyết định
-
số 2085\QĐ-TTG năm 2020 của UBND xã Phúc Thuận

- 7876121 - Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán năm 2020 xã Thành Công

420204225 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-


-
TTg- xã Yên Trạch

420204226 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-


-
TTg- xã Phủ Lý
420204227 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-
-
TTg- xã Yên Đổ
420204228 - DA hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-
-
TTg- xã Yên Lạc
320205115 - Dự án hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ số
-
2085/QĐ-TTg
7864571 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán cho
- người dân theo Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của thủ
tướng chính phủ năm 2020 xã Đức Lương
7865799 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán cho
-
người dân theo QĐ số 2085/QĐ-TTg
7866012 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt cho người dân
- theo Quyết định 2085/2016/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ năm
2020 xã Phúc Lương
7868263 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán cho
- người dân theo QD285 ngày 31/10/2016 của TTCP năm 2020 của xã
Minh Tiến
7879330 - Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho người dân theo QĐ
-
2085/2016/QĐ-Ttg
7889177 - Hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định 2085/2016/QĐ-TTg
-
của thủ tướng Chính phủ trên địa bàn xã An Khánh năm 2020
7857177 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán theo
-
QĐ 2085 của TTCP đợt 1 Xã Văn Hán
7857178 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và sinh hoạt phân tán theo QĐ
-
2085/QĐ- TTg
7857649 - Chi hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán
-
theo QĐ 2085/QĐ-TTg xã Khe Mo
7857650 - Chi hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán
-
theo QĐ 2085/QĐ-TTg
7858927 - Hỗ trợ chuyển đồi nghề và hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán
-
theo QĐ 2085 xã Cây Thị
7859166 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề, nước sinh hoạt phân tán theo
-
quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, xã Tân Lợi
7861993 - Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ số 2085/QĐ-
-
TTg năm 2020 xã Tân Long
7868682 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán
-
theo QĐ 2085 xã Văn Lăng
7866633 - Hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và
-
miền núi trên địa bàn huyện phú bình năm 2020
7874562 - Hỗ trợ chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán theo
-
quyết định số : 2085/QĐ-TTg
7858489 - Hỗ trợ theo QĐ số 2085/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính
-
phủ trên địa bàn TT Đình Cả
- 7859265 - Hỗ trợ theo QĐ 2085/QĐ-TTg - Xã Liên Minh
- 7860804 - Hỗ trợ theo QĐ 2085/QĐ-TTg trên địa bàn xã Tràng Xá
7861777 - Hỗ trợ theo QĐ số 2085/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính
-
phủ trên địa bàn xã Phú Thượng
7865798 - Hỗ trợ theo QĐ 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
-
trên địa bàn xã Phương Giao
- 7869085 - Hỗ trợ theo QD 2085 xã Vũ Chấn 2020
7870992 - HỖ TRỢ THEO QĐ 2085/qd-TTg XÃ THẦN XA NĂM
-
2020

- 7878596 - Hỗ trợ theo QĐ 2085 của TTg trên địa bàn xã Lâu Thượng

- 7880218 - Hỗ trợ các hộ dân theo quyết định 2085 xã Thượng Nung

2 Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
* Vốn nước ngoài kiểm soát như trong nước
7722577 - ĐTXD công trình kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ
-
phường Cam gia, thành phố Thái Nguyên và KCN Gang thép
* Ngân sách trung ương cấp phát
+ Vốn nước ngoài theo hình thức cấp phát
220190018 - Chương trình phát triển giáo dục trung học, GĐ 2 - tỉnh
- Thái Nguyên (THPT Chuyên, PTDT BT THCS Tân Long, PTDT BT
THCS Thần Sa)
7779911 - Câp điện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh Thái Nguyên
-
giai đoạn 2018-2020 do Eu tài trợ
+ Vốn nước ngoài theo hình thức ghi thu ghi chi
7268763 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ (Tiểu dự
-
án MR quy mô VS và nước sạch)
7380025 - Cấp nước SH xã Cổ Lũng, Phú Lương, TN (Tiểu dự án
-
MR quy mô VS và nước sạch)
7427415 - Cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh huyện Phú Lương (Tiểu
-
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7668352 - Cấp nước SH xã Tiên Phong - Phổ Yên (Tiểu dự án MR
-
quy mô VS và nước sạch)
7668354 - Cấp nước sinh hoạt tại xã Vạn Phái - Phổ Yên (Tiểu dựu án
-
mở rộng vệ sinh và nước sạch)
7729428 - Nâng cấp, mở rộng 9 công trình cấp nước tập trung _Dự án
-
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
7733334 - Cụm công trình Cù Vân, Hà Thượng, An Khánh huyện Đại
-
Từ, Sơn Cẩm huyện Phú Lương
7804121 - Cải tạo,mở rộng 7 công trình cấp nước (Tiểu dự án MR
-
quy mô VS và nước sạch)
7858491 - Mở rộng phạm vi cấp nước sinh hoạt xã Đông Cao, thị xã
-
Phổ Yên
7858492 - Cải tạo, mở rộng cấp nước sinh hoạt xóm Bãi Bông, xã
-
Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
7801652 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đô, huyện Phú
-
Lương
7801653 - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Phú Đình huyện Định
-
Hoá
220180629 - Nhà vệ sinh các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ
-
sở năm 2018_Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
7661046 - Nhà vệ sinh các trường mầm non tiểu học, trung học cơ sở
-
tỉnh TN (Tiểu dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch)
7838845 - Tiểu dự án vệ sinh trường học 3 - Nhà vệ sinh các trường
-
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2019-2020
- 220190664 - Nhà vệ sinh các trạm y tễ xã năm 2019
7694404 - Xây dựng nhà vệ sinh các trạm y tế xã năm 2018_Dự án
-
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
7825412 - Nhà vệ sinh các trạm y tế xã năm 2020_Chương trình mở
-
rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh
-
Thái Nguyên
7376841 - Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía Nam thành
-
phố Thái Nguyên
7498429 - Dự án Chương trình đô thị miên núi phía Bắc TP Thái
-
Nguyên
- 7606198 - Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB)
7629133 - Phát triển tổng hợp các đô thi động lực - Tiểu dự án TP
-
Thái Nguyên
* Ngân sách tỉnh vay lại
7268763 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ (Tiểu dự
-
án MR quy mô VS và nước sạch)
7380025 - Cấp nước SH xã Cổ Lũng, Phú Lương, TN (Tiểu dự án
-
MR quy mô VS và nước sạch)
7427415 - Cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh huyện Phú Lương (Tiểu
-
dự án MR quy mô VS và nước sạch)
7668352 - Cấp nước SH xã Tiên Phong - Phổ Yên (Tiểu dự án MR
-
quy mô VS và nước sạch)
7668354 - Cấp nước sinh hoạt tại xã Vạn Phái - Phổ Yên (Tiểu dựu án
-
mở rộng vệ sinh và nước sạch)
7729428 - Nâng cấp, mở rộng 9 công trình cấp nước tập trung _Dự án
-
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
7733334 - Cụm công trình Cù Vân, Hà Thượng, An Khánh huyện Đại
-
Từ, Sơn Cẩm huyện Phú Lương
7804121 - Cải tạo,mở rộng 7 công trình cấp nước (Tiểu dự án MR
-
quy mô VS và nước sạch)
7858491 - Mở rộng phạm vi cấp nước sinh hoạt xã Đông Cao, thị xã
-
Phổ Yên
7858492 - Cải tạo, mở rộng cấp nước sinh hoạt xóm Bãi Bông, xã
-
Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh
-
Thái Nguyên
7498429 - Dự án Chương trình đô thị miên núi phía Bắc TP Thái
-
Nguyên
- 7606198 - Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB)
7629133 - Phát triển tổng hợp các đô thi động lực - Tiểu dự án TP
-
Thái Nguyên
IV VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
7780512 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội
-
trú THCS Phú Lương
7740630 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội
-
trú Trường học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm
7869857 - Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao,
-
xã Hóa Thượng
220200004 - Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Đồng
-
Danh, xã Sơn Cẩm, TPTN
220200005 - Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã
-
Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
220200006 - Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn,
-
huyện Phú Bình
220200007 - Xây dựng hạ tầng điểm dân cưu nông thôn xóm Trung,
-
xã Điềm Thuỵ, huyện Phú Bình
220200008 - Xây dựng hạ tầng khu đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện
-
Định Hoá
220200011 - Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh chưa phân bổ chi tiết đến
-
từng dự án
- 7804077 - Xây dựng tháp anten truyền hình Thái Nguyên
- 7668187 - Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
7873657 - Cải tạo sửa chữa nhà làm việc 3 tầng Trụ sở làm việc Sở
-
Tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên
7826351 - Cải tạo, nâng cấp, xây mới trụ sở làm việc Sở Tài nguyên
-
và môi trường
V DỰ PHÒNG NSTW
7730715 - Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ KM8+600-Km13+700
-
tuyến đê Hà Châu
7807224 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ K31 (QL3) đến khu di
-
tích lịch sử ATK Định Hóa
7566695 - Trồng rừng SX, phòng hộ, XD vườn cây Bác Hồ tại ATK
-
Định Hóa và nâng cao năng lực PCCC rừng TN GĐ 2016-2020

7650520 - Xây dựng khu tái định cư vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở
-
bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, TX Phổ Yên
- 7844742 - Xử lý cấp bách Đê Tả Công đoạn K2+000 - K5+000
- 7844743 - Kè Đê Chã K5+050 - K5+450
VI NSTW HỖ TRỢ HẬU QUẢ THIÊN TAI
7814741 - Dự án chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo
-
Lý, xã Đào Xá, huyện Phú Bình
CÁC DỰ ÁN KHÔNG GHI KẾ HOẠCH NĂM 2020 CÒN DƯ
A2 VỐN TẠM ỨNG CHƯA THU HỒI TỪ NHỮNG NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG NĂM 2020
I VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn
1
thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
(1) Cấp tỉnh quản lý
7668353 - Cấp nước sinh hoạt xã Đông Cao - Phổ Yên (Tiểu dự án
-
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch)
7722850 - Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ
-
Yên

- 7628642 - MR Trụ sở lam việc Ban bảo vệ, CS SK Cán bộ tỉnh TN

7671829 - Đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nam Đế, Thị xã Phổ
-
Yên
7740630 - Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội
-
trú Trường học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm
- 7674486 - Trung tâm văn hoá thể thao huyện Phú Lương
- 220040079 - Đường giao thông Đại Từ- Mỹ Yên
7653008 - Đường cứu hộ cứu nạn đê Sông Công đoạn từ QL3
-
(Km35+350 đến đê Sông Công (Km4+900) thị xã Phổ Yên
7730715 - Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ KM8+600-Km13+700
-
tuyến đê Hà Châu
- 7635367 - Đường từ Đền thờ Liệt sỹ Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái
7758314 - Trường mầm non Lục Ba, HM: Nhà lớp học 2 tầng 6
-
phòng
(2) Cấp huyện quản lý
(3) Cấp xã quản lý
II VỐN ĐẦU TƯ THEO CTMTQG
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-
2020
III VỐN ĐẦU TƯ THEO CTMT
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa
1
phương
7498429 - Dự án Chương trình đô thị miên núi phía Bắc TP Thái
-
Nguyên
IV VỐN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
7676844 - Hồ chứa nước Đèo Phượng xã Linh Thông huyện Định
-
Hoá
B VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
I CÁC DA THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2020
1 Lĩnh vực giao thông
7642158 - Đường vàng đai V vùng thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi
-
trùng đại lộ Đông Tây khu tổ hợp Yên Bình)
2 Lĩnh vực kiên cố hóa trường lớp học
+ Vốn ngân sách tỉnh

7750915 - Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng
-
bào dân tộc vùng sâu vùng xa trên địa bàn tỉnh TN GĐ 2016-2020

- 220190013 - Dự phòng trả nợ công trình chờ phê duyệt quyết toán
+ Vốn ngân sách huyện
Mã dự án Tổng mức đầu tư

220120516 89,502,273,000
220200019 14,955,267,064
220180125 16,991,516,558

220120053 22,970,000,000

220150049 75,739,496,065
220160006 245,141,005,000

7547064 59,217,555,370
7590531 241,520,223,483
7599624 63,697,788,993
7689856 35,585,000,000

7708944 20,147,000,000

7708945 26,500,000,000

7777581 7,962,913,774

7777582

7780512 14,530,000,000

7801652

7801653

7661046 9,281,587,283

7838845

7264189 299,878,121,000

7579065
7646358 25,209,122,058
7686176 11,774,000,000
7758646 98,600,120,008
7640739 28,689,360,429
7686727

7686728

7701810
7749953
7749956

7749957
7749959
7749960
7749961
7749962
7622496 22,091,276,093
7830066 9,660,000,000
7569738 5,474,000,000
7583787
7616160 8,939,000,000
7619453
7619454
7686901

7834041
7834042
7834043
7834045
7625272

7625273

7625278
7625420
7680319

7681625

7681639

7681641

7681656

7687355

7687356

7695993

7695995 12,570,433,418

7758315

7758316

7758317

7758771

7758772

7758773

7758774

7758775

7758785

7758786

7844256

7748202
7748203
7814051
7582193

7582198

7622965

7622968

7622969

7687798

7687799

7687800
7805140
7603450
7618434 17,669,462,786
7754913 9,763,000,000

220100070 56,819,497,224
7016012 62,860,759,000
7536266 69,506,516,117
7618979 14,947,000,000
7786387 19,948,194,740
7455500 22,030,144,472

7653650 89,794,000,000

7736880 6,494,074,180
7357574 72,275,000,000
7469127 66,410,173,000
7611805 88,460,620,603
7616163 29,827,888,096
7749954 14,993,796,220
7585251 3,033,653,171
7624847 3,426,931,620
7625268 2,999,431,609
7625269 3,213,718,875
7625270 2,914,931,589
7762701 49,931,379,158
7846139 7,399,522,902
7582189 3,633,828,465
7773779 3,400,000,000

7274629 15,765,502,299
7797605 1,193,287,300

7155178 12,733,636,335
7268763 9,580,841,708
7287787 14,976,477,672
7428801 29,098,410,770

7428808 147,241,371,164

7543450 109,999,317,062

7548151 9,000,000,000

7668352 22,632,866,272

7733334 45,215,756,387

7440820 49,510,000,000

7676760 48,172,000,000

7681712 152,917,829,830
7552411 57,600,000,000
7041106 950,488,873,032
7052696 55,383,000,000
7073306 120,839,402,045
7179989 98,683,000,000
7267380 96,460,000,000
7285991 32,305,549,591
7285992 18,705,542,918

7366197 39,777,000,000

7376841 438,544,230,000

7412066 46,559,006,000

7426774 200,384,000,000

7457523 94,937,000,000

7468683 345,801,573,000

7468684 297,740,927,666

7498601 32,187,149,661

7500721 99,990,440,831
7504584 49,735,018,635
7542667 102,764,000,000

7542831 90,719,000,000

7543379 70,000,000,000

7544112 170,000,000,000

7547667 170,000,000,000

7547828 144,000,000,000

7549330 29,999,775,128
7551857 206,313,117,000
7554388 32,053,504,000
7578826 14,704,683,790
7587274 64,182,446,310
7588144 142,972,924,995

7593070 140,000,000,000
7606198 127,575,000,000
7628670 59,809,256,447

7640743 30,820,356,418

7640744 14,800,000,000
7650472 46,883,628,835
7650518 59,133,120,544

7650987 24,548,861,700

7676844 46,136,968,356
7682207 38,000,000,000
7686729 14,988,000,000

7722577 70,222,000,000
7749952 45,000,000,000
7777266 218,929,000,000

7779911 38,566,107,000
7804077 55,000,000,000
7814741 35,000,000,000

7821971 50,000,000,000

7101837 24,690,290,930

7259375 5,076,414,709
7430345 205,898,996,000
7592767 3,623,928,436

7749955 14,996,810,734
7538254 14,999,892,000
7671841 31,215,000,000
7766197 876,103,122
7766198 1,101,366,256
7766203 1,078,071,847

7766204 296,194,193
7191303 26,206,149,547
7477105 40,941,753,964

7569750 6,961,390,539

7686908 1,236,000,000
7749963 2,181,750,498
7749964 966,970,026
7834044 1,001,000,000
7681653 1,191,000,000

7746227 3,497,000,000

7758319 9,368,947,201

7759534 4,999,546,421
7687725 23,995,801,000
7742808 14,985,976,000

7742811 8,700,000,000

7403210 21,879,000,000

7649248 6,368,422,621
7674013 5,378,445,000
7748201 6,968,691,000
7399008 189,488,708,246
7453295 3,060,284,760
7582186 9,615,001,632
7582188 4,311,613,570
7586652 9,726,727,357
7622964 1,000,000,000
7622970 5,965,369,634
7626308 23,000,000,000

7687797 1,531,000,000
7687802 2,778,372,798
7785425 4,714,236,494
7838786 1,800,000,000
7850098 1,900,000,000
7440234 34,900,126,457
7652854 10,569,206,375
7686726 14,971,256,133

7668187 185,000,000,000
7494616 8,834,500,619

7799939 925,345,000
7747436 24,996,689,492
7629652 9,257,625,816
7611353 11,599,625,668
7611357 14,967,000,000
7626681 50,000,000,000

7594027 4,482,963,709

7665067 227,661,757,214

7687353 5,264,642,899
7636505 28,839,843,320
7627142 10,883,821,322
7766028 6,998,351,812
7681657 6,690,000,000

7713933 34,990,848,821
7831133 2,050,000,000
7666573 11,993,668,583
7821972 5,000,000,000

7571522 65,000,000,000

7566695 127,999,145,000

7428801 29,098,410,770

7428808 147,241,371,164

7543379 70,000,000,000

7599624 63,697,788,993

7536266 69,506,516,117

7571522 65,000,000,000

7542467 60,000,000,000

7542456 123,000,000,000

7552411 57,600,000,000
7040498 2,370,120,000,000
7164577 90,000,000,000
7542831 90,719,000,000

7544112 170,000,000,000

7547667 170,000,000,000

7547828 144,000,000,000
7551857 206,313,117,000
7593070 140,000,000,000

7543450 109,999,317,062

7468683 345,801,573,000

7877819 21,000,000

7864572 87,000,000

7865271 92,500,000

7865540 44,500,000

7866015 233,500,000

7866650 108,000,000

7867113 116,500,000
7867231 98,500,000
7868114 85,000,000

7869735 65,000,000
7874267 65,000,000

7875082 25,500,000

7875083 24,000,000

7875084 22,500,000

7875371 21,000,000

7875372 21,000,000
7876119 21,000,000
7876122 21,000,000

7876284 21,000,000

7876285 21,000,000
7876286 15,000,000
7876435 21,000,000

7876805 21,000,000

7877781 21,000,000
7212765 590,000,000
7212772 105,000,000
7221341 1,847,500,000
7698504 925,000,000
7870287 15,000,000

7876121 45,000,000

420204225 22,500,000

420204226 55,000,000

420204227 6,000,000

420204228 7,500,000
320205115 352,000,000

7864571 75,500,000

7865799 67,500,000

7866012 78,500,000

7868263 70,500,000

7879330 10,500,000

7889177 33,480,000

7857177 62,500,000

7857178 87,500,000

7857649 36,413,000

7857650 184,565,000

7858927 65,000,000

7859166 18,500,000

7861993 139,000,000

7868682 155,000,000

7866633 58,500,000

7874562 100,000,000

7858489 13,500,000
7859265 91,500,000
7860804 211,000,000
7861777 76,310,000

7865798 109,500,000
7869085 51,000,000
7870992 80,000,000

7878596 37,500,000

7880218 18,000,000

7722577 70,222,000,000

220190018 253,626,000,000

7779911 38,566,107,000

7268763 9,580,841,708

7380025 10,197,834,021

7427415 14,921,970,188

7668352 22,632,866,272

7668354 8,105,942,574

7729428 14,932,067,000

7733334 45,215,756,387

7804121 867,600,000

7858491 5,703,000,000
7858492 2,433,087,365

7801652 3,515,006,095

7801653 3,557,074,757

220180629 11,584,495,355

7661046 9,281,587,283

7838845 7,433,291,922
220190664 3,566,551,270
7964404 3,926,463,789

7825412 2,715,695,937

7681712 152,917,829,830

7376841 438,544,230,000

7498429 1,693,576,000,000
7606198 127,575,000,000
7629133 2,249,991,782,703

7268763 9,580,841,708

7380025 10,197,834,021

7427415 14,921,970,188

7668352 22,632,866,272

7668354 8,105,942,574

7729428 14,932,067,000

7733334 45,215,756,387

7804121 867,600,000
7858491 5,703,000,000

7858492 2,433,087,365

7681712 152,917,829,830

7498429 1,693,576,000,000
7606198 127,575,000,000
7629133 2,249,991,782,703

7780512 14,530,000,000

7740630 20,527,000,000

7869857 54,225,012,445

220200004 42,200,000,000

220200005 72,600,000,000

220200006 60,257,000,000

220200007 99,438,000,000

220200008 97,881,000,000

220200011 100,000,000,000
7804077 55,000,000,000
7668187 185,000,000,000
7873657 8,812,244,559

7826351 22,984,256,743

7730715 55,000,000,000

7807224 465,000,000,000
7566695 127,999,145,000

7650520 40,000,000,000
7844742 25,000,000,000
7844743 45,000,000,000

7814741 35,000,000,000

7668353 10,746,955,993

7722850 23,453,000,000

7628642 14,482,785,975

7671829 49,536,090,661

7740630 20,527,000,000
7674486 69,888,000,000
220040079 70,868,000,000
7653008 14,999,954,000

7730715 55,000,000,000
7635367 14,990,000,000
7758314 6,352,000,000
7498429 1,693,576,000,000

7676844 46,136,968,356

7642158 966,400,000,000

7750915 170,808,000,000

220190013 4,334,000,000
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN Biểu số: 02/CQTH
SỞ TÀI CHÍNH

BÁO CÁO KẾ HOẠCH VÀ THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN - ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN NĂM SAU
Niên độ ngân sách năm 2020
(Kèm theo Thông tư số 85 /2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính : Đồng

Tổng số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm Vốn ứng trước được kéo dài thanh Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu
Vốn ứng trước thu hồi trong năm 2020 Vốn ứng trước trong năm 2020
Địa trước chuyển sang năm 2020 toán sang năm 2020 hồi vào các năm sau
điểm Mã dự án
STT Nội dung Kế hoạch vốn
mở tài đầu tư Kế hoạch vốn bố trí Số thu hồi theo kết Số vốn đã thanh Kế hoạch vốn ứng Tổng số vốn đã thanh
khoản Kế hoạch vốn đã ứng Lũy kế vốn đã thanh ứng trước kéo Số vốn đã thanh toán Kế hoạch vốn ứng
thu hồi trong năm quả giải ngân thực toán trong năm trước trong năm toán đến năm 2020
trước chưa thu hồi toán đến năm 2020 dài sang năm trong năm 2020 trước chưa thu hồi
2020 tế 2020 2020 chưa thu hồi
2020
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13=5-7+11 14=6-8+10+12
0 TỔNG SỐ: 271,459,989,531 256,896,280,868 158,328,989,531 158,328,989,531 - - 65,000,000,000 65,000,000,000 178,131,000,000 163,567,291,337

A NGUỒN NSNN 271,459,989,531 256,896,280,868 158,328,989,531 158,328,989,531 - - 65,000,000,000 65,000,000,000 178,131,000,000 163,567,291,337

I NGÂN SÁCH TỈNH 151,459,989,531 139,763,037,531 124,717,989,531 124,717,989,531 - - 65,000,000,000 65,000,000,000 91,742,000,000 80,045,048,000

405 Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh 5,828,118,506 5,828,118,506 61,186,118,506 61,186,118,506 - - 65,000,000,000 65,000,000,000 9,642,000,000 9,642,000,000

7668187 - Nhà đa chức năng của UBND


2261 7668187 5,828,118,506 5,828,118,506 61,186,118,506 61,186,118,506 65,000,000,000 65,000,000,000 9,642,000,000 9,642,000,000
tỉnh Thái Nguyên
422 Sở Giáo dục và Đào tạo 40,000,000,000 39,991,000,000 13,500,000,000 13,500,000,000 - - - - 26,500,000,000 26,491,000,000
7708944 - Mở rộng, nâng cấp quy mô
trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS 2261 7708944 13,500,000,000 13,500,000,000 13,500,000,000 13,500,000,000 - -
Đại Từ
7708945 - Mở rộng, nâng cấp quy mô
trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh 2261 7708945 26,500,000,000 26,491,000,000 26,500,000,000 26,491,000,000
Thái Nguyên

425 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 40,000,000,000 40,000,000,000 40,000,000,000 40,000,000,000 - - - - - -
7653650 - Đầu tư xây dựng phù điêu tại
2261 7653650 40,000,000,000 40,000,000,000 40,000,000,000 40,000,000,000 - -
Quảng trường Võ Nguyên Giáp
599 Các đơn vị khác 65,631,871,025 53,943,919,025 10,031,871,025 10,031,871,025 - - - - 55,600,000,000 43,912,048,000
220150049 - Đồn Công an và đội CS
2261 220150049 1,031,871,025 1,031,871,025 1,031,871,025 1,031,871,025 - -
PCCC cứu hộ, cứu nạn KCN Yên Bình
7588144 - Tiểu dự án bồi thường GPMB
công trình đường trục nối ĐT 261 đến
2261 7588144 64,600,000,000 52,912,048,000 9,000,000,000 9,000,000,000 55,600,000,000 43,912,048,000
khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc, huyện
Đại Từ
II VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 120,000,000,000 117,133,243,337 33,611,000,000 33,611,000,000 - - - - 86,389,000,000 83,522,243,337
4006 - Hỗ trợ đối ứng ODA 9,377,000,000 9,376,388,900 40,000,000 40,000,000 - - - - 9,337,000,000 9,336,388,900
599 Các đơn vị khác 9,377,000,000 9,376,388,900 40,000,000 40,000,000 - - - - 9,337,000,000 9,336,388,900
7040498 - Tiểu dự án GPMB, tái ĐC
2261 7040498 9,377,000,000 9,376,388,900 40,000,000 40,000,000 9,337,000,000 9,336,388,900
thuộc dự án QL3 mới Hà Nội
4018 - Đầu tư phát triển Hạ tầng khu
90,623,000,000 90,623,000,000 33,571,000,000 33,571,000,000 - - - - 57,052,000,000 57,052,000,000
Công nghiệp

599 Các đơn vị khác 90,623,000,000 90,623,000,000 33,571,000,000 33,571,000,000 - - - - 57,052,000,000 57,052,000,000

7468683 - Đường nối từ QL 3 mới (HN-


2261 7468683 90,623,000,000 90,623,000,000 90,623,000,000 90,623,000,000
TN) từ KCN Yên Bình I đến Km1+631.8
Tổng số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm Vốn ứng trước được kéo dài thanh Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu
Vốn ứng trước thu hồi trong năm 2020 Vốn ứng trước trong năm 2020
Địa trước chuyển sang năm 2020 toán sang năm 2020 hồi vào các năm sau
điểm Mã dự án
STT Nội dung Kế hoạch vốn
mở tài đầu tư Kế hoạch vốn bố trí Số thu hồi theo kết Số vốn đã thanh Kế hoạch vốn ứng Tổng số vốn đã thanh
khoản Kế hoạch vốn đã ứng Lũy kế vốn đã thanh ứng trước kéo Số vốn đã thanh toán Kế hoạch vốn ứng
thu hồi trong năm quả giải ngân thực toán trong năm trước trong năm toán đến năm 2020
trước chưa thu hồi toán đến năm 2020 dài sang năm trong năm 2020 trước chưa thu hồi
2020 tế 2020 2020 chưa thu hồi
2020
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13=5-7+11 14=6-8+10+12
4027 - Đầu tư, nâng cấp đê biển, đê
20,000,000,000 17,133,854,437 - - - - - - 20,000,000,000 17,133,854,437
sông
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
412 20,000,000,000 17,133,854,437 - - - - - - 20,000,000,000 17,133,854,437
thôn
7364124 - Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng
Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn, xã 2261 7364124 10,000,000,000 7,133,854,437 10,000,000,000 7,133,854,437
Động Đạt, huyện Phú Lương
7427073 - SC, NC Cụm các CT Thủy lợi
H.Phú Bình(Hồ Vực Giảng, Hồ Đồng 2261 7427073 10,000,000,000 10,000,000,000 10,000,000,000 10,000,000,000
Quang)

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2021


LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Vũ Thị Thiều Hoa Đàm Bích Hường Mai Trọng Tấn


(96,195,746,194)

2,866,145,563

11,687,952,000
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính Biểu 04/CQTH
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư); KBNN Trung ương

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Niên độ ngân sách năm 2020
(Kèm theo Thông tư số 85 /2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
- - - - - - 188,551,635,000 106,424,241,939 99,367,503,939 7,056,738,000 14,843,339,729 67,284,053,332 106,424,241,939 99,367,503,939 7,056,738,000

Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020 Tổng cộng vốn đã thanh toán trong năm 2020
trong năm 2020

Thanh toán Kế Thanh toán Trong đó


hoạch
Số vốn
Nội dung
TT được Số vốn còn lại Kế hoạch vốn Số vốn còn lại
Kế hoạch vốn được Số vốn thanh Số vốn tạm ứng phép chưa thanh toán Kế hoạch vốn đầu Số vốn thanh Số vốn tạm ứng được phép kéo chưa thanh toán Vốn tạm ứng
Tổng số
kéo dài Tổng số toán theo chế độ chưa KD tư năm 2020 Tổng số toán theo chế độ chưa dài sang năm sau Thanh toán KLHT theo chế độ chưa
hủy bỏ hủy bỏ
KLHT thu hồi sang KLHT thu hồi thu hồi
năm
sau

1 2 3 4 = 5+6 5 6 7 8=3-4-7 9 10 = 11 + 12 11 12 13 14 = 9 - 10 - 13 15 = 16 + 17 16 = 5 + 11 17 = 6 + 12
TỔNG SỐ ( I + II ) 620,416,293,019 341,219,169,877 279,728,736,018 61,490,433,859 - 279,197,123,142 4,623,706,456,888 4,463,476,168,199 4,103,646,458,340 359,829,709,859 73,911,829,614 86,318,459,075 4,804,695,338,076 4,383,375,194,358 421,320,143,718

I VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP 63,589,126,686 62,141,150,736 61,590,087,736 551,063,000 - 1,447,975,950 3,354,935,456,888 3,229,871,319,458 3,048,844,559,315 181,026,760,143 57,438,183,173 67,625,954,257 3,292,012,470,194 3,110,434,647,051 181,577,823,143
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao
1 gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử 63,589,126,686 62,141,150,736 61,590,087,736 551,063,000 - 1,447,975,950 3,354,935,456,888 3,229,871,319,458 3,048,844,559,315 181,026,760,143 57,438,183,173 67,625,954,257 3,292,012,470,194 3,110,434,647,051 181,577,823,143
dụng đất, xổ số kiến thiết)
(1) Cấp tỉnh quản lý 22,916,083,584 22,220,872,394 22,220,872,394 - - 695,211,190 1,026,242,995,316 988,380,701,703 945,614,329,431 42,766,372,272 36,019,339,413 1,842,954,200 1,010,601,574,097 967,835,201,825 42,766,372,272

(2) Cấp huyện quản lý 36,464,087,132 35,891,180,832 35,340,117,832 551,063,000 - 572,906,300 1,918,751,458,303 1,841,299,808,271 1,707,584,741,400 133,715,066,871 14,125,936,989 63,325,713,043 1,877,190,989,103 1,742,924,859,232 134,266,129,871

(3) Cấp xã quản lý 4,208,955,970 4,029,097,510 4,029,097,510 - - 179,858,460 409,941,003,269 400,190,809,484 395,645,488,484 4,545,321,000 7,292,906,771 2,457,287,014 404,219,906,994 399,674,585,994 4,545,321,000

II NGUỒN VÓN NSTW 556,827,166,333 279,078,019,141 218,138,648,282 60,939,370,859 - 277,749,147,192 1,268,771,000,000 1,233,604,848,741 1,054,801,899,025 178,802,949,716 16,473,646,441 18,692,504,818 1,512,682,867,882 1,272,940,547,307 239,742,320,575

1 Vốn CTMT QG 19,488,869,745 19,476,126,014 19,426,126,014 50,000,000 - 12,743,731 432,983,000,000 422,775,067,384 412,298,993,485 10,476,073,899 9,194,452,386 1,013,480,230 442,251,193,398 431,725,119,499 10,526,073,899

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm


(1) 753,574,000 753,574,000 753,574,000 - - - 72,073,000,000 66,025,206,910 64,627,805,808 1,397,401,102 5,645,847,267 401,945,823 66,778,780,910 65,381,379,808 1,397,401,102
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
(2) 18,735,295,745 18,722,552,014 18,672,552,014 50,000,000 - 12,743,731 360,910,000,000 356,749,860,474 347,671,187,677 9,078,672,797 3,548,605,119 611,534,407 375,472,412,488 366,343,739,691 9,128,672,797
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
2 Vốn CTMT: 26,101,795,291 26,099,103,291 20,599,103,291 5,500,000,000 - 2,692,000 223,464,000,000 223,102,711,003 198,490,669,518 24,612,041,485 204,413,280 156,875,717 249,201,814,294 219,089,772,809 30,112,041,485
Chương trình mục tiêu phát triển lâm
(1) 1,263,956,072 1,263,956,072 1,263,956,072 - - - 7,001,000,000 6,835,586,720 6,835,586,720 - 165,413,280 - 8,099,542,792 8,099,542,792 -
nghiệp bền vững
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế
(2) nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ 24,837,839,219 24,835,147,219 19,335,147,219 5,500,000,000 - 2,692,000 1,998,000,000 1,998,000,000 1,998,000,000 - - - 26,833,147,219 21,333,147,219 5,500,000,000
thiên tai, ổn định đời sống dân cư.

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi,


(3) - - - - - - 4,372,000,000 4,372,000,000 4,372,000,000 - - - 4,372,000,000 4,372,000,000 -
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

(4) Chương trình mục tiêu y tế - dân số - - - - - - 7,370,000,000 7,370,000,000 7,370,000,000 - - - 7,370,000,000 7,370,000,000 -

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống


(5) - - - - - - 1,717,000,000 1,717,000,000 1,717,000,000 - - - 1,717,000,000 1,717,000,000 -
trợ giúp xã hội
(6) Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa - - - - - - 6,033,000,000 6,033,000,000 33,000,000 6,000,000,000 - - 6,033,000,000 33,000,000 6,000,000,000
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng
(7) - - - - - - 21,493,000,000 21,493,000,000 21,493,000,000 - - - 21,493,000,000 21,493,000,000 -
du lịch
(8) Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin - - - - - - 8,218,000,000 8,218,000,000 8,218,000,000 - - - 8,218,000,000 8,218,000,000 -
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế -
(9) - - - - - - 128,203,000,000 128,202,251,803 109,590,210,318 18,612,041,485 - 748,197 128,202,251,803 109,590,210,318 18,612,041,485
xã hội các vùng
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu
kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu
(10) công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công - - - - - - 33,571,000,000 33,571,000,000 33,571,000,000 - - - 33,571,000,000 33,571,000,000 -
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
(11) Các chương trình, mục tiêu, dự án khác - - - - - - 3,488,000,000 3,292,872,480 3,292,872,480 - 39,000,000 156,127,520 3,292,872,480 3,292,872,480 -

3 Vốn nước ngoài 362,822,270,753 97,824,270,753 65,174,449,753 32,649,821,000 - 264,998,000,000 579,700,000,000 562,177,851,129 428,748,417,797 133,429,433,332 - 17,522,148,871 660,002,121,882 493,922,867,550 166,079,254,332
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính
(1) - - - - - - 30,111,000,000 30,111,000,000 30,111,000,000 - - - 30,111,000,000 30,111,000,000 -
trong nước
Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT - - - - - - 30,111,000,000 30,111,000,000 30,111,000,000 - - - 30,111,000,000 30,111,000,000 -

Page 49
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2020 Tổng cộng vốn đã thanh toán trong năm 2020
trong năm 2020

Thanh toán Kế Thanh toán Trong đó


hoạch
Số vốn
Nội dung
TT được Số vốn còn lại Kế hoạch vốn Số vốn còn lại
Kế hoạch vốn được Số vốn thanh Số vốn tạm ứng phép chưa thanh toán Kế hoạch vốn đầu Số vốn thanh Số vốn tạm ứng được phép kéo chưa thanh toán Vốn tạm ứng
Tổng số
kéo dài Tổng số toán theo chế độ chưa KD tư năm 2020 Tổng số toán theo chế độ chưa dài sang năm sau Thanh toán KLHT theo chế độ chưa
hủy bỏ hủy bỏ
KLHT thu hồi sang KLHT thu hồi thu hồi
năm
sau

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các


(2) 362,822,270,753 97,824,270,753 65,174,449,753 32,649,821,000 - 264,998,000,000 549,589,000,000 532,066,851,129 398,637,417,797 133,429,433,332 - 17,522,148,871 629,891,121,882 463,811,867,550 166,079,254,332
nhà tài trợ nước ngoài
Lĩnh vực hạ tầng đô thị 285,000,000,000 40,002,000,000 14,703,236,000 25,298,764,000 - 244,998,000,000 396,915,000,000 379,657,414,933 272,357,117,693 107,300,297,240 - 17,257,585,067 419,659,414,933 287,060,353,693 132,599,061,240
Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT 63,513,261,811 43,513,261,811 36,162,204,811 7,351,057,000 - 20,000,000,000 77,333,000,000 77,274,158,649 77,274,158,649 - - 58,841,351 120,787,420,460 113,436,363,460 7,351,057,000
Lĩnh vực cấp thoát nước, xử lý nước thải - - - - - - 3,492,000,000 3,492,000,000 3,492,000,000 - - - 3,492,000,000 3,492,000,000 -
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường 420,942 420,942 420,942 - - - 50,000,000,000 49,794,549,547 23,665,413,455 26,129,136,092 - 205,450,453 49,794,970,489 23,665,834,397 26,129,136,092
Lĩnh vực cấp điện 9,000,000,000 9,000,000,000 9,000,000,000 - - - 20,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 - - - 29,000,000,000 29,000,000,000 -
Lĩnh vực giáo dục 5,308,588,000 5,308,588,000 5,308,588,000 - - - 1,849,000,000 1,848,728,000 1,848,728,000 - - 272,000 7,157,316,000 7,157,316,000 -

4 Vốn trái phiếu Chính phủ 67,944,308,544 55,564,024,083 46,324,024,083 9,240,000,000 - 12,380,284,461 18,100,000,000 11,025,219,225 986,818,225 10,038,401,000 7,074,780,775 - 66,589,243,308 47,310,842,308 19,278,401,000

(1) Lĩnh vực giao thông 51,640,392,644 51,640,392,644 42,400,392,644 9,240,000,000 - - - - - - - - 51,640,392,644 42,400,392,644 9,240,000,000

(2) Lĩnh vực giáo dục 16,303,915,900 3,923,631,439 3,923,631,439 - - 12,380,284,461 18,100,000,000 11,025,219,225 986,818,225 10,038,401,000 7,074,780,775 - 14,948,850,664 4,910,449,664 10,038,401,000

5 Dự phòng Ngân sách trung ương 60,469,922,000 60,114,495,000 51,101,174,141 9,013,320,859 - 355,427,000 14,524,000,000 14,524,000,000 14,277,000,000 247,000,000 - - 74,638,495,000 65,378,174,141 9,260,320,859
Ngân sách trung ương hỗ trợ khắc phục
6 20,000,000,000 20,000,000,000 15,513,771,000 4,486,229,000 - - - - - - - - 20,000,000,000 15,513,771,000 4,486,229,000
hậu quả thiên tai

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2021


LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Vũ Thị Thiều Hoa Đàm Bích Hường


Mai Trọng Tấn

Page 50

You might also like