You are on page 1of 3

1

9642/BNN-KH 30/12/2023 12:48:33

Phụ lục III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ (DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2024

(Kèm theo văn bản số /BNN-KH ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Triệu đồng
Kế hoạch đầu tư trung hạn
Quyết định chủ trương đầu tư và Quyết định đầu tư / QĐ đầu tư điều chỉnh giai đoạn 2021-2025 được giao
Kế hoạch đầu tư năm 2023
Kế hoạch đầu tư năm 2024
(theo điều chỉnh KHV năm 2023 lần
Mã dự TMĐT Trong đó: gần nhất/ đến thời điểm báo cáo)
án trên Thời gian
Địa điểm xây Địa điểm kho Tên nhà Ngày ký Trong đó: Vốn đối ứng
TT Danh mục dự án Mã dự án hệ Chủ dự án khởi công, Ghi chú
dựng bạc tài trợ Hiệp định
thống Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) Tổng số Trong đó: Tổng số Trong đó:
hoàn thành Vốn nước
Quyết định đầu tư ban đầu; Tổng số (tất
ĐTC Quy đổi ra tiền Việt (tất cả các ngoài cấp
Quyết định đầu tư điều chỉnh cả các nguồn NSĐP/ Tính Tổng số (tất cả Vốn Vốn
Trong đó: nguồn vốn) Trong đó: phát từ Vốn Vốn
vốn) hoặc và bằng Tổng số (tất cả các các NSTW NSTW
Tổng số NSTW vốn NSTW
Chủ dự án nguyên Tổng số Đưa vào cân NSTW nguồn vốn) NSTW NSTW nguồn trong nước
Vay lại trong nước nước ngoài vốn)
góp vốn tệ đối NSTW nước ngoài
TỔNG SỐ 51.084.437 8.217.971 3.838.019 4.379.804 42.866.465 37.526.114 5.340.350 15.945.522 2.491.733 2.491.733 13.453.789 2.011.988 260.170 1.800.000 695.000 180.000 515.000

I CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ 49.066.323 7.864.687 3.505.007 4.359.680 41.201.636 36.027.769 5.173.867 14.290.045 2.272.529 2.272.529 12.017.516 1.718.101 203.445 1.515.656 694.650 179.650 515.000

I.1 Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi, thủy 49.066.323 7.864.687 3.505.007 4.359.680 41.201.636 36.027.769 5.173.867 14.290.045 2.272.529 2.272.529 12.017.516 1.718.101 203.445 1.515.656 694.650 179.650 515.000
sản
Ngành, Lĩnh vực Thủy lợi 36.480.679 5.314.190 2.775.644 2.538.546 31.166.489 28.755.311 2.411.178 11.820.523 1.813.733 1.813.733 10.006.790 1.519.049 182.793 1.336.256 599.950 122.950 477.000

a Dự án nhóm A

(1) Dự án nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An (JICA2) 2203 JICA 22/3/2013 2013- Quyết định 1929/QĐ-BNN- 4.689.644 872.046 499 964 372.082 3.817.598 3 817 598 1.853.056 265.356 265.356 1.587.700 516 545 74 445 442 100 109 803 109 803
19/7/2023 TCTL ngày 14/8/2012
Quyết định số 1138/QĐ-BNN-
Ban Quản lý trung ương các dự án Thủy lợi 7 334 334 Sở GD KBNN Ban Quản lý trung ương các dự án TCTL ngày 29/3/2022 và số 30 245 3 245 27 000 40 211 40 211
Thủy lợi 2547/QĐ-BNN-TCTL ngày
06/7/2022;
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Hà Nội 7 306 150 Hà Nội Viện khoa học thủy lợi Việt Nam QĐ số 2223/QĐ-BNN-TCTL 29 600 4 500 25 100
ngày 6/6/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghệ An Nghệ An 7 320 360 Nghệ An Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An 456 700 66 700 390 000 69 592 69 592

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

Dự án nhóm A

(2) Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng 2210 WB 11/7/2016 2016- Quyết định 1693/QĐ-BNN- 8.577.332 1.670.532 307 152 1.363.380 6.906.800 5 847 181 1 059 619 1.076.524 184.852 184.852 891.672 121 819 35 577 86 242 55 928 31 928 24 000
bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 6/2024 HTQT ngày 09/5/2016 và Quyết
định 1554/QĐ-TTg ngày
Ban quản lý trung ương các dự án Thủy lợi 7 561 571 Sở GD KBNN Ban Quản lý trung ương các dự án 16/12/2022; QĐ số 4944/QĐ- 120 933 34 691 86 242 54 000 30 000 24 000
Thủy lợi BNN-HTQT ngày 20/12/2022
Vv phê duyệt điều chinh thời
gian thực hiện dự án WB9
Tiểu dự án Xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển vùng Đồng bằng An Giang, 7 561 571 Cần Thơ Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng
sông Cửu Long Kiên Giang thủy lợi 10

Tiểu dự án xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển vùng Đồng bằng An Giang, 7 561 571 An Giang Trung tâm Phát triển quỹ đất Long 790 790 1 928 1 928
sông Cửu Long (Trung tâm PTQĐ Long Xuyên, An Giang) Long An Xuyên, tỉnh An Giang

Tiểu dự án Kiếm soát nguồn nước thích ứng với BĐKH Trà Vinh, Vĩnh 7 561 571 Cần Thơ Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng
vùng Nam Măng Thít tỉnh Trà Vinh, Vĩnh Long - phần do Long thủy lợi 10
Ban 10 quản lý

TDA Kiếm soát nguồn nước thích ứng với BĐKH vùng Trà Vinh 7 700 947 Trà Vinh Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Trà 96 96
Nam Măng, Vĩnh Long - Phần Mô hình chuyển đổi sinh kế Vinh
và các hoạt động phi công trình

TDA xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển vùng Đồng bằng sông 7 561 571 An Giang Trung tâm PTQĐ Tân Châu
Cửu Long (Trung tâm PTQĐ Tân Châu)

TDA xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển vùng Đồng bằng sông 7 561 571 Kiên Giang Phòng TNMT huyện An Minh
Cửu Long (Phòng TNMT huyện An Minh)

(3) Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn và sông Mơ nhằm 2209 Hàn Quốc 24/11/2016 2016- Quyết định 5011/QĐ-BNN- 2.135.712 485.476 353 942 131.534 1.650.236 1 650 236 1.887.312 297.006 297.006 1.590.306 331 887 43 887 288 000 350 000 50 000 300 000
nâng cao khả năng kiểm soát mặn, cải tạo môi trường 31/12/2024 HTQT ngày 04/12/2015, Quyết
sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu (KEXIM1) định 950/QĐ-BNN-HTQT
ngày25/3/2016 và Quyết định
423/QĐ-TTg ngày 04/4/2022;
Ban quản lý trung ương các dự án Thủy lợi 7 462 803 Sở GD KBNN Ban Quản lý trung ương các dự án QĐ số 2906/QĐ-BNN-XD ngày 319 176 31 176 288 000 350 000 50 000 300 000
Thủy lợi 02/8/2022 Vv điều chỉnh dự án
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông 7 555 541 Thanh Hóa Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng đầu tư dự án KEXIM1 12 711 12 711
nghiệp và PTNT Thanh Hóa các công trình Nông nghiệp và PTNT
Thanh Hóa
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

Dự án nhóm A

(4) Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị 3035 ADB 28/12/2018 2018-2025 2416/QĐ-BNN-HTQT 2.808.276 524.546 25 086 499.460 2.283.730 1 648 102 635 628 46.816 23.086 23.086 23.730 7 930 3 427 4 503 6 750 6 000 750
ảnh hưởng bởi hạn hán WEIDAP/ADB8 22/6/2018

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 7 593 126 Sở GD KBNN Ban Quản lý trung ương các dự án 48.816 25.086 25.086 23.730 23 730 46.816 23.086 23 086 23 730 7 930 3.427 4.503 6 750 6 000 750
Thủy lợi

(5) Dự án Quản lý nước Bến Tre (JICA3) 2482 JICA 18/07/2017 2017-2025 2353/QĐ-TTg ngày 6.191.338 928.681 928 681 5.262.657 5.262.657 5.276.751 809.195 809.195 4.467.556 517.597 8.064 509.533 67.969 35.022 32.947 Hiện nay, dự án JICA3 đang chờ ý kiến chính
06/12/2016; 269/QĐ-TTg ngày thức của nhà tài trợ JICA về việc chấp thuận điều
24/02/2022; 412/QĐ-BNN-XD chỉnh dự án và Hiệp định vay. Theo quy định,
16/02/2017; 4003/QĐ-BNN- thời gian, thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư,
XD ngày 13/10/2021; 2548/QĐ- dự án đầu tư, Hiệp định vay sẽ mất nhiều thời
BNN-XD ngày 06/7/2022; ; gian (dự kiến 9 đến 10 tháng). Do vậy, năm 2024
5134/QĐ-BNN-XD ngày sẽ không có khả năng trao thầu cho các gói thầu
30/12/2022 xây lắp, mua sắm như kế hoạch đề ra.
2

Kế hoạch đầu tư trung hạn


Quyết định chủ trương đầu tư và Quyết định đầu tư / QĐ đầu tư điều chỉnh giai đoạn 2021-2025 được giao
Kế hoạch đầu tư năm 2023
Kế hoạch đầu tư năm 2024
(theo điều chỉnh KHV năm 2023 lần
Mã dự TMĐT Trong đó: gần nhất/ đến thời điểm báo cáo)
án trên Thời gian
Địa điểm xây Địa điểm kho Tên nhà Ngày ký Trong đó: Vốn đối ứng
TT Danh mục dự án Mã dự án hệ Chủ dự án khởi công, Ghi chú
dựng bạc tài trợ Hiệp định
thống Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) Tổng số Trong đó: Tổng số Trong đó:
hoàn thành Vốn nước
Quyết định đầu tư ban đầu; Tổng số (tất
ĐTC Quy đổi ra tiền Việt (tất cả các ngoài cấp
Quyết định đầu tư điều chỉnh cả các nguồn NSĐP/ Tính Tổng số (tất cả Vốn Vốn
2353/QĐ-TTg ngày Trong đó: nguồn vốn) Trong đó: phát từ Vốn Vốn Hiện nay, dự án JICA3 đang chờ ý kiến chính
vốn) hoặc và bằng Tổng số (tất cả các các NSTW NSTW
06/12/2016; 269/QĐ-TTg ngày Tổng số NSTW vốn NSTW thức của nhà tài trợ JICA về việc chấp thuận điều
Chủ dự án nguyên Tổng số Đưa vào cân NSTW nguồn vốn) NSTW NSTW nguồn trong nước
24/02/2022; 412/QĐ-BNN-XD Vay lại trong nước nước ngoài vốn) chỉnh dự án và Hiệp định vay. Theo quy định,
góp vốn tệ đối NSTW nước ngoài
16/02/2017; 4003/QĐ-BNN- thời gian, thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư,
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 9 Bến Tre 7 448 018 Tp. Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng XD ngày 13/10/2021; 2548/QĐ- 6.078.414 815.757 815.757 5.262.657 5 262 657 513.617 4.084 509.533 65.561 32.614 32.947 dự án đầu tư, Hiệp định vay sẽ mất nhiều thời
Hồ Chí Minh thủy lợi 9 BNN-XD ngày 06/7/2022; ; gian (dự kiến 9 đến 10 tháng). Do vậy, năm 2024
5134/QĐ-BNN-XD ngày sẽ không có khả năng trao thầu cho các gói thầu
Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển Bến Tre 7 779 369 Bến Tre Ban Quản lý dự án công trình Nông 30/12/2022 112.924 112.924 112.924 3.980 3.980 2.408 2.408 xây lắp, mua sắm như kế hoạch đề ra.
nông thôn tỉnh Bến Tre nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bến Tre
Danh mục dự án mới dự kiến triển khai trong năm 2024
và 2025

(6) Dự án hiện đại hoá thuỷ lợi thích ứng biến đổi khí hậu - 439.337 69.369 69.369 369.968 369.968 60.000 60.000 9 500 9 500
Thành phần Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thực hiện (ADB9)

Ban quản lý trung ương các dự án Thuỷ lợi 7896515 Sở GD KBNN Ban Quản lý trung ương các dự án ADB Các QĐ: 792/QĐ-TTg ngày 439.337 69.369 69.369 369.968 369.968 60000 60000 9 500 9 500
Thủy lợi 04/7/2022; 1525/QĐ-BNN-
HTQT ngày 14/4/2023
Ngành, Lĩnh vực Lâm nghiệp 5.756.124 1.008.815 644.333 364.482 4.747.309 4.399.620 347.689 2.350.213 411.880 411.880 1.938.333 195.552 16.152 179.400 94.700 56.700 38.000

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước


ngày 31/12 năm 2023

a Dự án nhóm A,B

(7) Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học Yên Bái, Lào 749 880 2.202 Kho bạc NN Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp KfW 19/11/2014 2014- 211/QĐ-TTg 603.895 34.500 34.500 20,5 tr 569.395 569.395 29.049 7.765 7.765 21.284 1.800 1.800 400 400
nhằm giảm phát thải CO2 - KFW8 Cai, Hà Giang, Tây Hồ, Yên và 05 tỉnh tham gia dự án 31/12/2022 16/02/2022 EUR
Lai Châu, Bắc Bái, Lào Cai,
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

Dự án nhóm A
(8) Phục hồi và quản lý bền vững rừng ngập mặn vùng Nam Định, 7 915 687 4.044 Kho bạc NN Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp KFS 18/8/2020 2021-2024 1226/QĐ-BNN-HTQT ngày 103.212 14.100 4.700 9.400 3,79 tr 89.112 89.112 93.812 4.700 4.700 89.112 27.670 1.270 26.400 21.300 1.300 20.000
ĐBSH (KFS) Ninh Bình Tây Hồ 05/4/2022 USD

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

Dự án nhóm A

(9) Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường Quảng Ninh, 7712288; 2.614 Kho bạc NN Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp; WB 03/08/2018 2018-2025 2562/QĐ-BNN-HTQT ngày 2.141.734 376.601 376.601 150,0 1.765.133 1.765.133 2.027.671 334.650 334.650 1.693.021 160.882 10.882 150.000 58.000 50.000 8.000
tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) Hải Phòng, 7793999; Tây Hồ, Quảng TCLN và 08 tỉnh tham gia dự án 27/6/2023 triệu
Thanh Hóa, 7756600; Ninh, Hải USD
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Nghệ
CácAn,
tỉnhHà 7791305;
7 712 288 Kho bạc
Phòng, NN
Thanh Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp 200.164 125.387 125.387 74.777 74.777 15.000 7.300 7.700 7.000 7.000
chống chịu vùng ven biển - Ban trung ương Tây Hồ

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Các tỉnh 7 793 999 Kho bạc NN Tổng cục Lâm nghiệp 68.505 68.505 68.505 100 100 2.000 2.000
chống chịu vùng ven biển - Cục Lâm nghiệp Tây Hồ

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Quảng Ninh 7 756 600 Quảng Ninh Ban quản lý dự án FMCR tỉnh 490.838 49.033 49.033 441.805 441.805 48.950 950 48.000 14.000 11.000 3.000
chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Ninh Quảng Ninh

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Hải Phòng 7 791 305 Hải Phòng Ban quản lý dự án FMCR tỉnh Hải 427.519 40.311 40.311 387.208 387.208 22.660 800 21.860 7.000 4.000 3.000
chống chịu vùng ven biển tỉnh Hải Phòng Phòng

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Thanh Hóa 7 800 507 Thanh Hóa Ban quản lý dự ánFMCR tỉnh Thanh 106.761 10.362 10.362 96.398 96.398 22.025 25 22.000 5.000 5.000
chống chịu vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa Hóa

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Nghệ An 7 722 210 Nghệ An Ban quản lý dự án FMCR tỉnh Nghệ 69.440 7.439 7.439 62.001 62.001 2.970 270 2.700 1.700 1.700
chống chịu vùng ven biển tỉnh Nghệ An An

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Hà Tĩnh 7 760 648 Hà Tĩnh Ban quản lý dự án FMCR tỉnh Hà 214.472 20.987 20.987 193.485 193.485 18.451 451 18.000 7.800 7.800
chống chịu vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Tĩnh

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Quảng Bình 7 736 318 Quảng Bình Ban quản lý dự ánFMCR tỉnh Quảng 218.681 20.659 20.659 198.022 198.022 9.310 570 8.740 5.000 5.000
chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Bình Bình

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Quảng Trị 7 750 871 Quảng Trị Ban quản lý dự án FMCR tỉnh 239.802 22.928 22.928 216.873 216.873 5.050 50 5.000 1.500 1.500
chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Trị Quảng Trị

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính Thừa Thiên Huế 7 759 953 Thừa Thiên Huế Ban quản lý dự án FMCR tỉnh Thừa 105.554 10.990 10.990 94.564 94.564 16.366 366 16.000 7.000 5.000 2.000
chống chịu vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế Thiên Huế

Dự án nhóm B

(10) Bảo tồn và Quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven Thái Bình và Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp KfW Chưa ký 2022-2027 1888/QĐ-BNN-HTQT ngày 495.768 86.736 86.736 15,731 409.032 409.032 66.000 16.000 16.000 50.000 7.000 2.000 5.000
biển khu vực Đồng bằng sông Hồng (KfW11) Nam Định 25/5/2022 tr EUR

(11) Dự án Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai Kiên Giang, Cà 7 684 301 2.588 Kho bạc NN Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp KfW 27/4/2018 2017- 3881/QĐ-BNN-HTQT ngày 596.040 149.010 34.769 114.241 18,0 tr 447.030 99.341 347.689 110.554 25.638 25.638 84.916 4.770 1.770 3.000 8.000 3.000 5.000
rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau (KGCM) Mau Tây Hồ 12/2025 30/9/2020 ; EUR
2986/QĐ-BNN-HTQT
05/8/2022

II GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ 2.018.114 353.284 333.012 20.124 1.664.829 1.498.345 166.483 1.655.477 219.204 219.204 1.436.273 293.887 56.725 284.344 350 350
NGHIỆP

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024


3

Kế hoạch đầu tư trung hạn


Quyết định chủ trương đầu tư và Quyết định đầu tư / QĐ đầu tư điều chỉnh giai đoạn 2021-2025 được giao
Kế hoạch đầu tư năm 2023
Kế hoạch đầu tư năm 2024
(theo điều chỉnh KHV năm 2023 lần
Mã dự TMĐT Trong đó: gần nhất/ đến thời điểm báo cáo)
án trên Thời gian
Địa điểm xây Địa điểm kho Tên nhà Ngày ký Trong đó: Vốn đối ứng
TT Danh mục dự án Mã dự án hệ Chủ dự án khởi công, Ghi chú
dựng bạc tài trợ Hiệp định
thống Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) Tổng số Trong đó: Tổng số Trong đó:
hoàn thành Vốn nước
Quyết định đầu tư ban đầu; Tổng số (tất
ĐTC Quy đổi ra tiền Việt (tất cả các ngoài cấp
Quyết định đầu tư điều chỉnh cả các nguồn NSĐP/ Tính Tổng số (tất cả Vốn Vốn
Trong đó: nguồn vốn) Trong đó: phát từ Vốn Vốn
vốn) hoặc và bằng Tổng số (tất cả các các NSTW NSTW
Tổng số NSTW vốn NSTW
Chủ dự án nguyên Tổng số Đưa vào cân NSTW nguồn vốn) NSTW NSTW nguồn trong nước
Vay lại trong nước nước ngoài vốn)
góp vốn tệ đối NSTW nước ngoài
Dự án nhóm B

(12) Dự án thành phần 5: Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội Vĩnh Phúc 7 807 227 Hà Nội Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội ADB 20/12/2019 2020-2024 1495/QĐ-LĐTBXH ngày 137.955 19.931 19.783 0 5.200 118.024 106.221 11.802 126 153 19.931 19.931 106.222 35.300 82 32.400 350 350 Ban quản lý dự án dạy nghề - Bộ Lao động
thuộc Dự án: "Chương trình kỹ năng và kiến thức cho 29/10/2018; thương binh và Xã hội chưa phê duyệt kế hoạch
tăng trưởng kinh tế toàn diện" - Bộ NN và PTNT '3370/QĐ-BNN-HTQT ngày và tiến độ thực hiện dự án năm 2024. Dự án đang
26/8/2020 xin gia hạn thời gian thực hiện đến năm 2027.

(13) Dự án thành phần 6: Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Phú Thọ 7 809 387 3.088 Phú Thọ Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ ADB 20/12/2019 2020-2024 1495/QĐ-LĐTBXH ngày 85.872 13.241 13.241 72.630 65.367 7.263 78 608 13.241 13.241 65.367 13.500 - 13.500 Như trên
Thọ thuộc Dự án thành phần: "Chương trình kỹ năng 29/10/2018;
và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện" - Bộ NN '3370/QĐ-BNN-HTQT ngày
và PTNT 26/8/2020
(14) Dự án thành phần 7 Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây Bắc Ninh 7808228 3.089 Bắc Ninh Trường Cao đẳng cơ điện - xây dựng ADB 20/12/2019 2019-2024 1495/QĐ-LĐTBXH, 29/10/18 93 598 14 159 14 159 79 439 71.495 7.944 85.654 14.159 14.159 71.495 14.670 170 14.500 Như trên
dựng Bắc Ninh thuộc dự án Chương trình kỹ năng và Bắc Ninh
kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện
(15) Dự án thành phần 8 - Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ Bắc Ninh 7808173 3.090 Bắc Ninh Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật ADB 20/12/2019 2019-2024 1495/QĐ-LĐTBXH, 29/10/18 125 014 22 877 22 877 102 137 91.923 10.214 114.800 22.877 22.877 91.923 17.083 3.650 13.433 Như trên
thuật và Thủy sản và Thủy sản

You might also like