Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MSSV: 11141235
NGUYỄN VĂN B
MSSV: 1114123
2
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
1. Thông tin sinh viên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV:…………….
Tel: Email:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV:…………….
Tel: Email:
2. Thông tin đề tài
Tên của đề tài: ………ĐỀ 12……………………………..
Mục đích của đề tài:
Chuyên Đề tốt nghiệp được thực hiện tại: Bộ môn Điện
Công Nghiệp, Khoa Điện - Điện Tử, Trường Đại Học Sư
Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh.
Thời gian thực hiện: Từ ngày /12/20… đến /12 /20…
3. Các nhiệm vụ cụ thể của đề tài
- Nhiệm vụ 1
- Nhiệm vụ 2
- …..
3
4. Lời cam đoan của sinh viên
Tôi (Chúng tôi) – Nguyễn Văn A (và Nguyễn Văn B) cam đoan CĐTN là
công trình nghiên cứu của bản thân tôi (chúng tôi) dưới sự hướng dẫn của tiến
sĩ (thạc sỹ) Nguyễn Văn A.
Các kết quả công bố trong CĐTN là trung thực và không sao chép từ bất kỳ
công trình nào khác.
Tp.HCM, ngày tháng 12 năm 20..
SV thực hiện đồ án
Nguyễn Văn A
Giáo viên hướng dẫn xác nhận về mức độ hoàn thành và cho phép được bảo
vệ:
…………………………………………………………………………………
……..
Tp.HCM, ngày tháng năm 20..
Xác nhận của Bộ Môn Giáo viên hướng dẫn
(Ký ghi rõ họ tên và học hàm học vị)
LỜI CẢM ƠN
4
MỤC LỤC
5
Chương 4: KẾT LUẬN................................................................................
PHỤ LỤC......................................................................................................
6
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 2 3 2 2 1 3 3
P (MW) 30 30 20 40 50 40 50 30
Tmax 550
(h) 4000 3500 5400 0 4500 5000 5000 4000
cosf 0,8 0,8 0,9 0,85 0,75 0,9 0,8 0,85
1. Xác định công suất nguồn : công suất tác dụng và công suất phản kháng cần
cung cấp tại nút nguồn
7. Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
7
9. Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
10. Chọn MBA tại nút 4 nếu đồ thị phụ tải có dạng như hình vẽ sau
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 2 3 2 2 1 3 3
Công suất tác dụng: 30 30 20 40 50 40 50 30
P(MW)
Cosf 0,8 0,8 0,9 0,85 0,75 0,9 0,8 0,85
Công suất phản kháng: 22,5 22,5 9,7 24,8 44 19,4 37,5 18,6
Q(MVAr)
T max 4000 3500 5400 5500 4500 5000 5000
4000
Pnguồn = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 + P6 + P7 + P8
= 30 + 30 + 20 + 40 + 50 + 40 + 50 + 30 = 280 (MW)
8
Công suất phản kháng cần cung cấp tại nút nguồn:
Qnguồn = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7 + Q8 =
Câu 2: Đề xuất 6 phương án các tuyến dây hợp lý cho bài thiết kế:
Phương án 1:
Hình 1
Phương án 2:
9
Hình 2
10
Phương án 3:
Hình 3.
11
Phương án 4
Hình 4
Phương án 5:
12
Hình 5
Phương án 6:
13
Hình 6
14
L01=10√17 km, L02=10√17 km, L03= 10 √10 km, L04=10√2 km,
L45=10√ 5 km, L06=20 km, L07=30 km, L87=30√ 2 km,
P01= 30 MW, P02= 30 MW, P03= 20 MW, P04= 90 MW, P45= 50 MW,
P06= 40 MW, P07= 50 MW, P08= 30 MW
∑ Pi Li = P01 L01+ P02L02+ P23 L23+ P04L04+ P65 L65+ P06L06+ P08 L08+
P87L87 = 30*2*10√17 + 30*10√17 + 20*10√ 17 + 90 *10√2 +
50*10√5 + 2* 40*20+ 50*30 + 30* 30√ 2 = 11299 (MW.km)
Phương án 2:
Phương án 3
15
7-2 14.14 30 1 424.2
7-8 30 30 1 900
12169
∑〖Pi* Li 〗 mw.km
Phương án 4:
16
0-6 20 60 2 2400
1-5 28.28 40 1 282.8
0-4 14.14 30 2 848.2
6-3 14.14 20 1 282.8
0-7 30 80 1 2400
7-2 14.14 30 1 424.2
0-8 42.42 30 1 1272.6
14502.6
∑〖Pi* Li 〗 mw.km
Phương án hợp lý là phương án 1,3.
17
Chọn điện áp định mức Uđm = 110 KV
Phương án 3:
1000 1000
Uđm01 = 500 2500 = 500 2500 = 102.35 KV
√ +
L01 P01
1000
√ +
10 √17 30
1000
Uđm06 = 500 2500 = 500 2500 = 106.90KV
√ +
L06 P06
1000
20 √
+
1000
40
1000
20
1000
Uđm72= 500 2500
√ L72
+
P72
18
1000
500 2500 =
√ +
10 √ 2 30
91.78KV
19
Đường dây 4-5:
2
S 45 √P 45 +Q 245 √50 2+ 442 *103=359 (A)
Ilvmax = = =
√3 U đm √ 3 U đm √ 3∗110
I lvmax 359
F45 = = = 359 (mm2)
J kt 1
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 400 (mm2), r0 = 0,078 (Ω/km)
Đường dây 0-6:
2
S06 √P +Q 206 √ 402 +19,42
Ilvmax =
2 √ 3 U đm
= 06
= *103=116,7 (A)
2 √ 3U đm √ 2 3∗110
I lvmax 116,7
F06 = = 1 = 116,7 (mm2)
J kt
Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 95 (mm2), r0 = 0,3 (Ω/km)
Đường dây 0-7:
2
S 07 √P +Q 207 √50 2+37,5 2 *103=328 (A)
Ilvmax = = 07
=
√3 U đm √ 3 U đm √ 3∗110
I lvmax 328
F07 = = 1 = 328 (mm2)
J kt
Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 400 (mm2), r0 = 0,07875 (Ω/km)
Đường dây 0-8:
2
S708 √P +Q 208 √30 2+18,6 2 *103=185,2 (A)
Ilvmax = = 08
=
√3 U đm √ 3 U đm √ 3∗110
I lvmax 185,2
F08 = = 1 = 185,2 (mm2)
J kt
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1703 (Ω/km)
Phương án 3:
Đường dây 0-1:
2
S 01 √P +Q 201 √ 30 2+22,5 2
Ilvmax =
2 √ 3 U đm
= 01
= *103=98,4 (A)
2 √ 3 U đm 2 √ 3∗110
I lvmax 98,4
F01 = = 1 = 98,4 (mm2)
J kt
Chọn 2dây nhôm lõi thép có F = 95 (mm2), r0 = 0,3 (Ω/km)
Đường dây 0-4:
2
S 04 √P +Q 204 √1102 +76.12 *103=702 (A)
Ilvmax = = 04
=
√3 U đm √ 3 U đm √3∗110
I lvmax 702
F04= = 1 = 702 (mm2)
J kt
20
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 750 (mm2), r0 = 0,042 (Ω/km)
Đường dây 0-6:
2
S06 √P +Q 206 √ 402 +22.52 *103=120 (A)
Ilvmax = = 06
=
2 √ 3 U đm 2 √ 3U đm 2 √ 3∗110
I lvmax 120
F06 = = 1 = 120 (mm2)
J kt
Chọn2 dây nhôm lõi thép có F = 95 (mm2), r0 = 0,3 (Ω/km)
Đường dây 0-7:
2
S 07 √P +Q 207 √ 110 2 +78.62
Ilvmax =
√3 U đm
= 07
= *103=734 (A)
√ 3 U đm √3∗110
I lvmax 734
F07 = = 1 = 734 (mm2)
J kt
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 750 (mm2), r0 = 0,042 (Ω/km)
Đường dây 7-2:
2
S 72 √P +Q 272 √30 2+22.5 2 *103=196 (A)
Ilvmax = = 72
=
√3 U đm √3 U đm √ 3∗110
I lvmax 196
F72 = = 1 = 196 (mm2)
J kt
Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 240 (mm2), r0 = 0,13125 (Ω/km)
Đường dây 4-5:
2
S 45 √P +Q 245 √50 2+ 442 *103=349(A)
Ilvmax = = 45
=
√3 U đm √ 3 U đm 3∗110
√
I lvmax 349
F45 = = 1 = 349 (mm2)
J kt
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 350 (mm2), r0 = 0,09 (Ω/km)
Đường dây 4-3:
2
S 43 √P +Q 243 √ 20 2+ 9.72
Ilvmax =
√3 U đm
= 43
= *103=116.7 (A)
√ 3 U đm 3∗110
√
I lvmax 116.7
F43 = = 1 = 116.7 (mm2)
J kt
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,2625 (Ω/km)
Đường dây 7-8:
2
S 78 √P +Q 278 √ 402 +18.62 *103=231 (A)
Ilvmax = = 78
=
√3 U đm √ 3U đm 3∗110
√
I lvmax 231
F78 = = 1 = 231(mm2)
J kt
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 240 (mm2), r0 = 0,0869 (Ω/km)
21
Câu 6: Tính toán công suất cần bù tại các nút tải
Phương án 1:
o Chọn cosφ2 = 0,96 (TCVN) → tanφ2=0,29
ΔQb01 = P01(tanφ01– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,29) = 4,5 (MVAr)
ΔQb03 = P23(tanφ03– tanφ2) = 20*(0,48 - 0,29) = 3.8 (MVAr)
ΔQb07 = P07(tanφ07– tanφ2) = 50*(0,48 -0,29) = 9.5 (MVAr)
ΔQb04 = P04(tanφ04– tanφ2) = 40*(0,62 -0,29) = 13.2 (MVAr)
ΔQb08 = P08(tanφ08– tanφ2) = 30*(0,62 -0,29) = 9.9 (MVAr)
ΔQb06 = P06(tanφ06– tanφ2) = 40*(0,48 -0,29) = 8 (mvar )
ΔQb45 = P45(tanφ45 – tanφ2) = 90*(088 -0,29) = 53.1 (MVAr)
Phương án 3:
o Chọn cosφ2 = 0,96 (TCVN) → tanφ2=0,29
ΔQb07 = P07(tanφ07– tanφ2) = 110*(0,48 - 0,29) = 19 (MVAr)
ΔQb01 = P01(tanφ01– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,29) = 13.8 (MVAr)
ΔQ06 = P06(tanφ06 – tanφ2) = 40*(0,48 -0,29) = 7.6 (MVAr)
ΔQb04 = P04(tanφ04– tanφ2) = 110*(0,62 -0,29) = 36.3 (MVAr)
ΔQb43 = P43(tanφ43– tanφ2) = 20*(0,48 -0,29) = 3.8 (MVAr)
ΔQb45 = P45(tanφ45– tanφ2) = 50*(0,88 -0,29) = 29.5 (MVAr)
ΔQb78 = P78(tanφ78– tanφ2) =30*(0,62 -0,29) = 9.9 (MVAr)
ΔQb72 = P72(tanφ72– tanφ2) =30*(0,75-0,29) = 13.8 (MVAr)
Câu 7:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 1:
Tổn thất công suất tác dụng:
P 201+Q201 302+ 22,52 √ 17∗0.3 = 0,71 (MW)
ΔP01 = 2 * R 01 = 2 *10
Uđ m 110 2
Đường số sợi ΔP
dây P L Q r R U (kv) dây (MW)
0-1 30 41.23 22.5 0.3 12.36 110 2 0.71
0-6 40 20 19.4 0.3 6 110 2 0.49
0-3 20 31.62 9.7 0.21 6.64 110 1 0.27
0-4 90 14.14 68.8 0.05 0.707 110 1 0.64
4-5 50 22.36 44 0.0787 1.76 110 1 1.06
0-2 30 41.23 22.5 0.13125 5.41 110 1 0.62
0-7 50 30 37.5 0.07875 2.36 110 1 0.76
22
0-8 30 42.42 18.6 0.1703 7.22 110 1 0.74
∑ΔP 5.29
Đường số sợi
dây P L Q x X U (kv) dây ΔQ(MW)
0-1 30 41.23 22.5 0.4 16.5 110 2 3.8
0-6 40 20 19.4 0.4 8 110 2 2.6
0-3 20 31.63 9.7 0.4 12.7 110 1 0.5
0-4 90 14.14 68.8 0.4 5.7 110 1 6
4-5 50 22.36 44 0.4 9 110 1 3.27
0-2 30 41.23 22.5 0.4 16.49 110 1 1,9
0-7 50 30 37.5 0.4 12 110 1 3.87
0-8 30 42.42 18.6 0.4 17 110 1 1.74
∑ΔQ 23.68
Phương án 3:
Tổn thất công suất tác dụng:
P 201+Q201 302+ 22,52 0,3
ΔP01 = 2 * R 01 = 2 *10√ 17 * 2 = 0,71 (MW)
Uđ m 110
P 204+ Q204 1102 +78,52
ΔP04= 2 * R 04 = *14.14¿ 0.3 = 0,39 (MW)
Uđ m 1102
P 243+ Q243 202+ 9,72
ΔP43 = 2 * R 43 = *40¿ 0,21 = 0,34 (MW)
Uđ m 110 2
P 245+ Q245 502+ 24,82
ΔP45 = 2
R
* 45 = *22.36¿ 0.078= 0,44(MW)
Uđ m 110 2
P 206+Q 206 402 +19.4 2 0,3
ΔP06 = 2
R
* 06 = 2 *20¿ 2 = 0.49 (MW)
Uđ m 110
P 207+Q 207 1102 +78.62
ΔP07 = 2
R
* 07 = *30¿ 0.287 = 13 (MW)
Uđ m 1102
23
P 278+Q 278 302+ 18,62
ΔP78 = R
* 78 = *30¿ 0,1703 = 052 (MW)
U 2đ m 110 2
P 272+Q272 302+ 22.52
ΔP72 = * R 72 = *14.14¿ 0.1312=0,21 (MW)
U 2đ m 110 2
∑ΔP = ΔP01+ ΔP04+ΔP43+ ΔP06+ ΔP07+ ΔP78+ ΔP72+ ΔP45 = 16.1
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng:
o Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
P 201+Q201 302+ 22.52
ΔQ01 = X
* 01 = *10√ 17∗0,4∗2 = 3.8 (MVAr)
U 2đ m 110 2
P 204+ Q 204 1102 +78.52
ΔQ04= X
* 04 = *14.14¿ 0,4 = 8.5 (MVAr)
U 2đ m 1102
P 243+ Q 243 202+ 9,72
ΔQ43 = X
* 43 = *40¿ 0,4 = 0,65 (MVAr)
U 2đ m 110 2
P 245+ Q 245 502+ 24,82
ΔQ45 = X
* 45 = *22.36¿ 0,4 = 2.3 (MVAr)
U 2đ m 110 2
P 206+Q 206 402 +19.4 2
ΔQ06 = * X 06 = *20¿ 0,4*2 = 2.61(MVAr)
U 2đ m 110 2
P 207+Q 207 1102 +78.62
ΔQ07 = * X 07 = *30¿ 0,4 = 18.1 (MVAr)
U 2đ m 1102
P 278+Q 278 302+ 18,62
ΔQ78 = * X 78 = *30¿ 0,4 = 1.23 (MVAr)
U 2đ m 110 2
P 272+Q 272 302+ 22.52
ΔQ72 = * X 72 = *14.14¿ 0,4 = 0.65(MVAr)
U 2đ m 110 2
∑ΔQ = ΔQ01 + ΔQ04 + ΔQ43 + ΔQ45 + ΔQ06 + ΔQ07 + ΔQ78 + ΔQ72
= 37.84(MVAr)
Câu 8: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án
Phương án 1:
P 01 r 01 l 01 +Q 01 x 01 l 01
U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm –
U đm
30∗0,3
∗10 √ 17+22,5∗0,4∗10 √17∗2
= 110 – 2 = 118.63 (KV)
110
24
1 126.78 30 22.5 2 41.23 13.64 16.5 118.63
2 102 30 22.5 1 41.23 5.41 16.49 96.77
3 84.27 20 9.7 1 31.62 6.64 12.7 81.23
4 125.85 90 68.8 1 14.14 0.707 5.7 122.25
5 117.55 50 44 1 22.36 1.76 9 113.45
6 106.90 40 19.4 2 20 6.62 8 101.97
7 102.53 50 37.5 1 30 2.36 12 96.98
8 122.47 30 18.6 1 42.42 7.22 17 118.12
Phương án 3:
P 01 r 01 l 01 +Q 01 x 01 l 01
U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm –
U đm
30∗0,3
∗10 √ 17+22,5∗0,4∗10 √17∗2
=102.35 – 2 = 93.28 (KV)
102.35
P 72 r 72 l 72+ Q72 x 72 l 72
U2 = Uđm - ΔU02 = Uđm –
U đm
30∗0,1312∗14.14+22,5∗0,4∗14.14
= 91.78 – = 89.79(KV)
91.78
P 43 r 43 l 43 +Q43 x 43 l 43
U3 = Uđm - ΔU03 = Uđm –
U đm
20∗0,21∗40+ 9,7∗0,4∗40
= 85.28 – = 81.49(KV)
85.28
P 04 r 04 l 04 +Q04 x 04 l 04
U4 = Uđm - ΔU04 = Uđm –
U đm
110∗0.3∗10 √ 2+78,5∗0,4∗10 √ 2
= 131.21 – = 124.26 (KV)
131.21
P 78 r 78 l 78 +Q 78 x 78 l 78
U8 = Uđm – ΔU78 = Uđm –
U đm
30∗0,1703∗30+18,6∗0,4∗30
= 100 – = 96.23 (KV)
100
P 07 r 07 l 07+Q 07 x 07 l 07
U7 = Uđm - ΔU07 = Uđm –
U đm
110∗0.287∗30+78.6∗0,4∗30
= 159.33 – = 147.46 (KV)
159.33
P 06 r 06 l 06+Q 06 x 06 l 06
U6 = Uđm - ΔU06 = Uđm –
U đm
40∗0,3
∗20+19.4∗0,4∗20∗2
= 106.90 – 2 = 102.87 (KV)
106.90
25
P 45 r 45 l 45 +Q45 x 45 l 45
U5 = Udm– ΔU45 = Udm –
Uđ m
50∗0.21∗22.36+24.8∗0,4∗22.36
= 117.55 – = 113.66(KV)
117.55
Câu 9: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
- SNM = 6000 (MVA)
U 2đ m 1102
- Zht = ZNM =
S NM
= = 2,02 (Ω)
6000
- Vì hệ thống Uđm = 110 (KV) → Xht = Zht = 2,02j (Ω), Rht = 0 (Ω)
Phương án 1:
Z01 = 10√ 17(0,3+0,4j) = 12.36+ 16.49 (Ω)
U đm 110
01
I = Z ∗1 = ( 12.36+16.49 j )∗1 = 3.04 –
NM
√ 3 ( 01 + Z ht ) √ 3 [ 2
+2,02 j]
2
2.52j
= 3.9∟-39 (kA)
Z02 = 41.23(0.13125 +0,4j) = 5.41+16.04(Ω)
U đm 110
I 02
NM = = =0.96-3.22j
√3 (Z 02 +Z ht ) √ 3 [( 5.41+16.04 j )+ 2,02 j]
= 3.36∟-73 (kA)
Z03 = 31.62(0.21+0,4j) = 6.64+12.64j(Ω)
U đm 110
I 03
NM = = = 1.62-3.59j
√ 3 (Z 23 +Z ht ) √ 3 [( 6.64 +12.64 j ) +2,02 j]
= 3.9∟-65.63 (kA)
Z04 = 14.14 (0.05+0,4j) = 0.707+5.656j(Ω)
U đm
04 110
I NM = Z 04∗1 = = 0,7556-8.204j
√3 ( +Z ht ) √ 3 [( 0.707+5.656 j ) +2,02 j ]
2
= 8.23∟-84.73 (kA)
Z07 = 30(0.07875+0,4j) =2.36+12 j (Ω)
U đm
07 110
I NM = Z 07∗1 = = 0.74-4.4j
√3 ( + Z ht ) √ 3 [( 2.36+ 12 j )+ 2,02 j]
2
= 4,46∟-80 (kA)
Z08 = 42.42(0,1703+0,4j) = 7.22+16j(Ω)
U đm 110
I 08
NM = = = 1,22-3.03 j
√3 (Z 08 +Z ht ) √ 3 [( 7.22+16 j )+2,02 j]
26
= 3.27∟-68 (kA)
Z45 = 22.36(0.05 +0,4j) = 1.11+8,9j(Ω)
U đm
45 110
I NM = Z 45∗1 = = 6.09-1.23jj
√3 ( + Z ht ) √ 3 [( 1.11+ 8.9 j ) +2,02 j]
2
= 6.2∟-11 (kA)
Z06= 20(0.3 +0,4j) = 6+8j(Ω)
U đm 110
06
I = Z ∗1 = ( 6+8 j )∗1 = 4.22-8.4j
NM
√ 3 ( 45 + Z ht ) √ 3 [ 2
+ 2,02 j ]
2
= 9.44∟-63 (kA)
Phương án 3:
Z01 = 10√ 17(0,3 +0,4j) = 7,12 + 12,65j (Ω)
U đm 110
01
I = Z ∗1 = ( 7,12+12,65 j )∗1 = 2,75 – 6,44j
NM
√ 3 ( 01 + Z ht ) √ 3 [ 2
+2,02 j]
2
= 7∟-67 (kA)
Z04 =14,14 (0,3 +0,4j) = 4.242+5.656j (Ω)
U đm 110
I 04
NM = = =4.17-6.71j
√3 (Z 02 +Z ht ) √ 3 [( 4.242+5.656 j ) +2,02 j]
7.9∟-58 (kA)
Z43 = 40(0,21+0,4j) = 8.4+16j(Ω)
U đm 110
I 4NM
3
= = = 1.34-2.89j
√3 (Z 03 +Z ht ) √ 3 [( 8.4+16 j ) +2,02 j]
= 3.19∟-65 (kA)
Z45 = 22.36(0,078 +0,4j) = 1.744+8.944j(Ω)
U đm 110
I 4NM
5
= = = 0.89-5.6j
√ 3 (Z 4 5 + Z ht ) √ 3 [( 1.744 +8.944 j ) +2,02 j]
= 5.72∟-80 (kA)
Z06 = 20(0,3+0,4j) = 6+8i(Ω)
U đm 110
06
I = Z ∗1 = ( 6+8 j )∗1 = 4.21-8.45j
NM
√3 ( 07 + Z ht ) √ 3 [ 2
+ 2,02 j ]
2
= 9.44∟-63 (kA)
Z07 = 30(0,287+0,4j) = 8.6+12j (Ω)
27
U đm 110
I 07
NM = = = 2.01-3.29j
√3 (Z 08 +Z ht ) √ 3 [( 8.6+12 j )+ 2,02 j ]
= 3.86∟-58 (kA)
Z78 = 30(0,1703+0,4j) = 5.19+ 12j(Ω)
U đm 110
I 78
NM = = = 1.47 – 3,98j
√ 3 (Z 78 +Z ht ) √ 3 [( 5.19+12 j ) +2,02 j]
= 4.24∟-69 (kA)
Z72 = 14.14(0,1312+0,4j) = 1.85+5.65j(Ω)
U đm 110
I 72
NM = = = 1.88 – 7.82j
√ 3 (Z 78 +Z ht ) √ 3 [( 1.85+5.65 j )+2,02 j]
= 8∟-76.4 (kA)
) Sma
S(MVA
x
0
6
2 5 8
1 1 1
1 4
2 2
Hình 4
t(h)
S MBA
S MBA = =
( n−1 )∗k qtsc
√ 402 +24,82 = 36,2 (MVA)
( 2−1 )∗1,3
→ chọn 2 MBA có S MBA =40 (MVA) cấp điện áp 110 (kV)
28