You are on page 1of 68

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU


(Data Analysis and Design of Experiment)

PGS. TS. Trịnh Văn Dũng


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
trinhvandung190361

x2
X2
 x1
X1

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 2
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Quy hoạch thực nghiệm tối ưu
2. Quy hoạch thực nghiệm Box-Wilson
3. Quy hoạch đơn hình đều
4. Bài tập

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 3
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thông
số 1

Thông
số 2

Thông
số 3

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 4
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

x2
X2
 x1
X1

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 5
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 6
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 7
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 8
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 9
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 10
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm tối ưu là cần lập chiến lược:
-xây dựng một kế hoạch thực nghiệm bằng các phương
pháp toán học thống kê,
- thu thập được thông tin tối đa,
-với một sự thay đổi tối thiểu các yếu tố hoặc thí nghiệm.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 11
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Tùy thuộc vào đối tượng và mục đích của nghiên cứu, các
thông số của sự tối ưu hóa rất đa dạng cả về:
- thể loại,
-phương pháp xác định.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 12
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Thông số tối ưu hóa được phân thành loại sau:
- kinh tế;
- kỹ thuật và kinh tế;
- kỹ thuật và công nghệ;
- khác (tâm lý, thẩm mỹ, môi trường, xã hội …)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 13
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
Phương pháp tiến hành:
- Quy hoạch Box-Wilson
- Quy hoạch đơn hình.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 14
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Quy hoạch Box - Wilson
Quy hoạch toàn phần dạng 2k:
Số thí nghiệm: N = nk
n – số mức
k – số yếu tố: j = 1, 2 … k
Quy hoạch riêng phần dạng 2k-p:
Số thí nghiệm: k +1 ≤ N < 2k
k số yếu tố: k ≥ 4

Số hệ số phương trình hồi quy:

  k  1  k  C  2k  1 
2 k!

k  1k  2
2!k  1!
k
2
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 15
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Quy hoạch Box - Wilson
Số hệ số phương trình hồi quy:

  k  1  k  C  2k  1 2 k!

k  1k  2
2!k  1!
k
2
k 2 3 4
3k 9 27 81
l 6 10 15

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 16
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Vấn đề đặt ra là tìm x*1, x*2,, ..., x*k sao cho:
y(x*1, x*2, ....x*k)  y(x1, x2, ..., xk)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 17
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

Khi hàm hồi quy đạt đủ độ chính xác, qui hoạch cực trị:
•Nếu hàm tuyến tính: dùng quy hoạch tuyến tính;
•Nếu hàm phi tuyến: dùng quy hoạch phi tuyến;
Nếu độ chính xác chưa đạt yêu cầu:
- kết quả còn thô,
- kém tin cậy.
Trước khi sử dụng phương pháp qui hoạch toán học:
- thu hẹp vùng chứa điểm cực trị,
- có thể tìm vùng cực trị bằng qui hoạch thực nghiệm.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 18
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

Phương pháp qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị:


1 – Tìm vùng chứa điểm cực trị bằng QHTG cấp 1.
2 – Tìm phương trình hồi qui cấp 2 bằng QHTG cấp 2
Cuối cùng dùng phương pháp qui hoạch phi tuyến để tìm
cực trị:
- qui hoạch lồi;
- qui hoạch toàn phương.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 19
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 20
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

yˆ  b0  b1 x1  b2 x2  f x1 , x2 
yˆ  yˆ 
gradyˆ  i j
x1 x2
Phương án 1:
S2 → S3 → S4 → S5 → S6
Phương án 2:
S1 → S7 → S6

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 21
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

yˆ  b0  b1 x1  b2 x2  f x1 , x2 

yˆ  yˆ 
gradyˆ  i j
x1 x2

gradien của hàm y = f(x) tại x* (ký hiệu gradien[f(x*)]) là


một vector có:
-Phương:
-Chiều:
-Độ lớn:
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 22
10:36
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Véc tơ gradien của hàm y = f(x) tại x* (ký hiệu
gradien[f(x*)]) cho biết lượng tăng nhanh nhất của hàm y
tại x*:
 f  x *  f  x *  f  x *
grad  f  x *  i1  i2    ik
x1 x2 xk
 f  x *
- đạo hàm riêng của hàm f theo biến xj tại x*.
x j
ij (j = 1, 2, ..., k) là véc tơ đơn vị theo các trục toạ độ

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 23
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

Xét một miền con D0 có tâm Z0 ứng với x0, có:


k
yˆ  f  x   b0   bi xi
i 1
Kiểm định sự tương hợp của ŷ :
-mặt cong được xấp xỉ bằng mặt phẳng,
-trong D0 không chứa điểm cực trị.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 24
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6.1 Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

Xét một miền con D0 có tâm Z0 ứng với x0, có:


k
yˆ  f  x   b0   bi xi
i 1
Kiểm định sự tương hợp của ŷ :
-mặt cong được xấp xỉ bằng mặt phẳng,
-trong D0 không chứa điểm cực trị.
Chuyển sang vùng D1 theo hướng gradien f[(x0)]
cho đến khi y không tăng được nữa.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 25
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

Xét một miền con D0 có tâm Z0 ứng với x0, có:


k
yˆ  f  x   b0   bi xi
i 1

Lặp lại quá trình này đến khi hàm ŷ không tương hợp thì
đã chuyển sang vùng chứa điểm cực trị, cần chuyển sang
bước 2

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 26
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

M0 là tọa độ tâm Z0 của miền D0.


Điểm M1 có các tọa độ xác định theo: ZLj = Z0j + hj, j  1, k
Làm thí nghiệm tại M1 xác định được y2.
Lặp lại ta sẽ thu được dãy: y0, y1, y2, ..., yn.
Khi thực hiện: y0 < y1  tiếp tục làm y2.
y1 < y2  tiếp tục làm y3.
y2 < y3  tiếp tục làm y4.
yp–1 < yp  mặt cong bắt đầu giảm.
Dừng lại ở Mp–1 với tâm mới Mp–1 = Zp–1

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 27
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Tại Zp–1 lại tiếp tục quá trình xấp xỉ bằng mặt phẳng.
Kiểm định sự phù hợp của mô hình bậc nhất, nếu thỏa mãn thì tiếp
tục tìm độ dài bước làm thí nghiệm.
Tiến hành cho đến khi mô hình bậc nhất không phù hợp thì đó là
vùng cực trị.

vùng cực trị

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 28
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Quy hoach Box Wilson:
l4 + 2k.l2 – 2(k1).(k + 0,5n0) = 0: khi k < 5
l4 + 2(k1).l2 – 2(k2).(k + 0,5n0) = 0: khi k  5
Với k = 2: l2 = 1 khi n0 =1
l2 = 1,160 khi n0 = 2

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 29
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Quy hoach Box Wilson:
l4 + 2k.l2 – 2(k1).(k + 0,5n0) = 0: khi k < 5
l4 + 2(k1).l2 – 2(k2).(k + 0,5n0) = 0: khi k  5
N

 ij
x 2

l2  0,5 2k.2k  2k  n0   0,52k l i 1


N

Với k = 2: l2 = 1 khi n0 =1
l2 = 1,160 khi n0 = 2

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 30
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
k= 2 N= 10 l 5/8
n0 = 2 a 1.078
N x0 x1 x2 x1x2 x21  l x2 2  l
1 1 1 1 1 3/8 3/8
2 1 -1 1 -1 3/8 3/8
2k
3 1 1 -1 -1 3/8 3/8
4 1 -1 -1 1 3/8 3/8
5 1 1.078 0 0 1/2 - 5/8
6 1 -1.08 0 0 1/2 - 5/8
2k
7 1 0 1.078 0 - 5/8 1/2
8 1 0 -1.08 0 - 5/8 1/2
9 1 0 0 0 - 5/8 - 5/8
n0
10 1 0 0 0 - 5/8 - 5/8
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 31
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
k= 3 N= 15 l 0.7303
n0= 1 a 1.2154
N x0 x1 x2 x3 x1x2 x1x3 x2x3 x21  l x22  l x23  l
1 1 1 1 1 1 1 1 0.270 0.270 0.270
2 1 -1 1 1 -1 -1 1 0.270 0.270 0.270
3 1 1 -1 1 -1 1 -1 0.270 0.270 0.270
4 1 -1 -1 1 1 -1 -1 0.270 0.270 0.270
2k
5 1 1 1 -1 1 -1 -1 0.270 0.270 0.270
6 1 -1 1 -1 -1 1 -1 0.270 0.270 0.270
7 1 1 -1 -1 -1 -1 1 0.270 0.270 0.270
8 1 -1 -1 -1 1 1 1 0.270 0.270 0.270
9 1 1.2154 0 0 0 0 0 0.747 -0.730 -0.730
10 1 -1.215 0 0 0 0 0 0.747 -0.730 -0.730
11 1 0 1.2154 0 0 0 0 -0.730 0.747 -0.730
2k
12 1 0 -1.215 0 0 0 0 -0.730 0.747 -0.730
13 1 0 0 1.2154 0 0 0 -0.730 -0.730 0.747
14 1 0 0 -1.215 0 0 0 -0.730 -0.730 0.747
n0 15 1 0 0 0 0 0 0 -0.730 -0.730 -0.730
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 32
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
k= 3 N= 16 l 0.707
n0 = 2 a 1.287
N x0 x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x2 1  l x2 2  l x2 3  l
1 1 1 1 1 1 1 1 0.293 0.293 0.293
2 1 -1 1 1 -1 -1 1 0.293 0.293 0.293
3 1 1 -1 1 -1 1 -1 0.293 0.293 0.293
4 1 -1 -1 1 1 -1 -1 0.293 0.293 0.293
2k
5 1 1 1 -1 1 -1 -1 0.293 0.293 0.293
6 1 -1 1 -1 -1 1 -1 0.293 0.293 0.293
7 1 1 -1 -1 -1 -1 1 0.293 0.293 0.293
8 1 -1 -1 -1 1 1 1 0.293 0.293 0.293
9 1 1.287 0 0 0 0 0 0.950 -0.707 -0.707
10 1 -1.29 0 0 0 0 0 0.950 -0.707 -0.707
11 1 0 1.287 0 0 0 0 -0.707 0.950 -0.707
2k
12 1 0 -1.29 0 0 0 0 -0.707 0.950 -0.707
13 1 0 0 1.287 0 0 0 -0.707 -0.707 0.950
14 1 0 0 -1.29 0 0 0 -0.707 -0.707 0.950
15 1 0 0 0 0 0 0 -0.707 -0.707 -0.707
n0
16 1 0 0 0 0 0 0 -0.707 -0.707 -0.707
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 33
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Sử dụng phương pháp leo dốc, tìm sản lượng tối đa của sản phẩm P
bằng phản ứng: A ⇌ P theo hai thông số: nồng độ CA (x1) và nhiệt
độ T (x2)?

Yếu tố ai bi x0i Dxi


x1 20 40 30 10
x2 40 80 60 20

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 34
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Phản ứng: A ⇌ P
CA (x1) và T (x2)
Tiến hành quy hoạch trực giao cấp 1:

y  b0  b1 x1  b2 x2
N x1 x2 y
1 + + 38.4
2 +  42.6
3  + 43.29
4   32.15

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 35
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Xác định hệ số hồi quy
Các hệ số của phương trình hồi quy đã được kiểm tra theo chuẩn
Student, thu được:

y  36,6  5,56 x1 1,175x2
Kiểm tra tính tương hợp của mô hình theo chuẩn Fisher cho thấy
tương hợp.
Tiến hành chuyển vùng:
Yếu tố x0i Dxi b1 biDxi kbiDxi
x1 30 10 5.56 55.6 5.56
x2 60 20 1.175 23.5 2.35

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 36
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Chuyển động bắt đầu từ mức cơ bản (30,60)
Ở bước đầu tiên các yếu tố lấy các giá trị: x0 + hi

N x1 x2 y
1 35.56 57.65 40.40
2 41.12 55.30 43.56
3 46.68 52.95 48.73
4 52.24 50.60 52.72
5 57.80 48.25 58.00
6 63.36 45.90 50.62
7 68.92 43.55 47.34

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 37
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Một lần nữa chúng tôi thực hiện phân tích hồi quy, kết quả thu được
không tương hợp với thực nghiệm
Như vậy đã gần miền cực trị
Nếu phương trình cũng không tương hợp thì từ mức cơ bản chuyển
động theo gradien với bước nhỏ hơn. Có nghĩa là đến gần brrf mặt
đáp ứng.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 38
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)
Sử dụng phương pháp leo dốc, tìm sản lượng tối đa của sản phẩm P
bằng phản ứng: A ⇌ P theo hai thông số: nồng độ CA (x1) và nhiệt
độ T (x2)?

Yếu tố x0i Dxi b1 biDxi kbiDxi


x1 30 10 5.56 55.6 5.56
x2 60 20 1.175 23.5 2.35

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 39
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Box – Wilson)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 40
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Phương pháp đơn hình cho phép:
-Tìm miền tối ưu mà không cần nghiên cứu sơ bộ;
-Không cần tính gradien của hàm đáp ứng;
Đơn hình: đa hình lồi đơn giản nhất được hình thành bởi k
+ 1 đỉnh trong không gian k chiều được kết nối bằng các
đường thẳng.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 41
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 42
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Trong không gian k chiều có tâm tại gốc tọa độ:
-một đơn hình đều là một đa diện có k + 1 đỉnh
-cách đều gốc tọa độ
-có chiều dài các cạnh bằng nhau.
Trong không gian một chiều: một đoạn thẳng,
hai chiều: một tam giác đều,
ba chiều: hình chóp tam giác đều …

a)

b) c)
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 43
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Trong không gian Rk tiến hành thí nghiệm:
-tại các đỉnh đa diện (đơn hình)
-thu giá trị: y0, y1, y2, ..., yn

a)

b) c)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 44
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 45
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
a) Xây dựng đơn hình xuất phát:
Trong không gian Rk:
-tọa độ k + 1 đỉnh của đơn hình đều
-tọa độ của k + 1 véc tơ hàng của ma trận
- x1: chọn tùy ý
- các xj khác (j = 2, 3, …,k) được xác định theo công thức:
j
xij  xi 0  Cij Dxi
x1 x2 ... x n-1 xn Y
i
1 K1 K2 ... Kn-1 Kn Y1

1 i 1
2 -R1 K2 ... Kn-1 Kn Y2
1
ki   3 о -R2 ... Kn-1 Kn Y3

i  1 2i 2i i  1 …
n-1

0

0



Kn-1

Kn

Yn-1
п 0 0 … -Rn-1 Kn Yn
п+1 0 0 … 0 -Rn Yn+1
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 46
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
a) Xây dựng đơn hình xuất phát: xi0— tọa độ tâm đơn hình;
xij  xi 0  Cij Dxi Dxi— khoảng biến i;
Сij— giá trị yếu tố thí nghiệm j
1 i 1 1
ki  
2i i  1
j
i  1 2i i
x1 x2 ... x n-1 xn Y

1 K1 K2 ... Kn-1 Kn Y1
i
Ri  i  1, n 2 -R1 K2 ... Kn-1 Kn Y2
2i  1 3 о -R2 ... Kn-1 Kn Y3
… … … … … … …
n— số yếu tố khảo sát
n-1 0 0 … Kn-1 Kn Yn-1
п 0 0 … -Rn-1 Kn Yn
п+1 0 0 … 0 -Rn Yn+1
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 47
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Thí nghiệm 1:
x11 = x10 + k1.x1
x21 = x20 + k2.Dx2
Thí nghiệm 2:
x12 = x10  R1.x1
x22 = x20 + k2.Dx2
Thí nghiệm 3:
x13 = x10 + 0
Chọn: x10 = 0 x23 = x20  R2.Dx2
x20 = 0
Dx1 = Dx2 = 1
Tính tọa độ điểm thí nghiệm: 1 (0,5; 0,298);
2 (-0,5; 0,289);
3 (0; -0,577).
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 48
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Tâm của đơn hình đều (0, 0, 0):
- độ dài cạnh là a = 2x;
- khi chọn x1 = 0,5;
- a = 1 thì ta có ma trận:
Khi x1 = 0,5 thì: k= 1 2 3 4 5 6
0,5 0,289 0,204 0,158 0,129 0,109
0,5 2 -0,5 0,289 0,204 0,158 0,129 0,109
x2   0,289
2.3 0 -0,577 0,204 0,158 0,129 0,109
X= 0 0 -0,612 0,158 0,129 0,109
0 0 0 -0,632 0,129 0,109
0 0 0 0 -0,645 0,109
0 0 0 0 0 -0,655
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 49
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Tâm của đơn hình đều (0, 0, 0):
-độ dài cạnh là a = 2x;
- khi chọn x1 = 0,5;
-a = 1 thì ta có ma trận:   x x x3 x j  xk 1 xk 
 1 2

Khi x1 = 0,5 thì:
  x1 x2 x3 x j  xk 1 xk 
0,5 2  
x2   0,289         
2.3 X 
0 0 0 0   jx j 0 
 
       
 
0 0 0 0  0  kxk 
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 50
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Bề mặt đáp ứng: y = 4+12x1 − x21 +30x2 −3x22

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 51
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Đỉnh 1: x11 = 3+0,5 1=3,5; x12 = -1+0,2891,5=-0,565; y1=15,84;
Đỉnh 2: x21 = 3-0,51=2,5; x22 = -1+0,2891,5=-0,565; y2=9,78;
y3=-35,5.
Đỉnh 3: x31 = 3+0=3; x32 = -1-0,5771,5=-1,865.
x14 = 2(3,5+ 2,5)−3= 3; x24 = 2(− 0,565− 0,565)+1,865 =0,735. Có: y4=52,1.
2 2

So sánh y1, y2 và y4, thấy y2 thấp nhất


Tính đỉnh 5: x51 = 4; x52 = 0,735; y5 = 57,1.
Cực
trị
Rõ ràng: y11 = 112,32; y13 = 106; y14=114,21.
Đỉnh 13 xấu nhất:
x115 = 2.(5,5+6,5)−6= 6;
x215 = 2.(4,6+ 4,6)−3,3 =5,9 2 1
n n
y15 = 112
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 52
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 53
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 54
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 55
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 56
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
0 3 -1
1 3.5 -0.567
2 2.5 -0.567
3 3 -1.866
4 3 0.732

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 57
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
12.0 0 3 -1
1 3.5 -0.567
10.0
2 2.5 -0.567
3 3 -1.866
4 3 0.732
8.0
5 4 0.732
6 3.5 2.031
6.0 7 4.5 2.031
8 4 3.330
4.0
9 5 3.330
10 4.5 4.629
11 5.5 4.629
2.0
12 5 5.928
13 6 5.928
0.0 14 5.5 7.227
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0
15 6.5 7.227
16 6 8.526
-2.0
17 7 8.526
18 6.5 9.825
-4.0
19 7.5 9.825
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 58
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 59
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Để bắt đầu di chuyển dọc theo bề mặt đáp ứng, cần phải xác định
điều kiện thí nghiệm đầu trong đơn hình gốc.
Sử dụng đơn hình gốc.
N x1 x2 x3 x4 x5 x6
1 0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
2 -0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
3 0 -0.578 0.204 0.158 0.129 0.109
4 0 0 -0.612 0.158 0.129 0.109
5 0 0 0 -0.632 0.129 0.109
6 0 0 0 0 -0.645 0.109
7 0 0 0 0 0 -0.654

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 60
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
U i  U i0
Với công thức: xi   U i  xi DU i  U i0
DU i
Nghiên cứu quá trình tách ẩm bằng cơ học của than bùn:
Độ ẩm than bùn thu được: W=60%
Các yếu tố ảnh hưởng đến tách ẩm từ than bùn gồm:
x1, (g) – tải trọng lọc riêng bằng than, kg/m2;
x2, (t) – thời gian ép, s;
x3, (p) – áp suất ép, MPa;
x4, (T) – nhiệt độ, °С.

08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 61
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
Điều kiện thí nghiệm cà các bước của biến (k=4)
x1(g) x2(t) x3(p) x4(T)
x0 i 0,3 60 1,2 60
Dxi 0,2 30 0,8 30
Trên 0,5 90 2,0 90
Dưới 0,1 30 0,4 30
Số yếu tố: n=4,
Lượng thí nghiệm trong đơn hình: k+1=5

Để tính các điều kiện thí nghiệm trong đơn hình đầu, sử dụng công thức
trên và ma trận của đơn hình gốc trong các biến mã hóa
U i  U i0
xi   U i  xi DU i  U i0
DU i
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 62
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
I. Giá trị yếu tố I trong 5 thí nghiệm:
x1I = 0,3 + 0,2.0,5 = 0,4 Điều kiện thí nghiệm cà các bước của biến (k=4)
x2I = 0,3 + 0,2.(0,5) = 0,2 x1(g) x2(t) x3(p) x4(T)
3 x0i 0,3 60 1,2 60
x I = 0,3 + 0,2.(0) = 0,3
4 Dxi 0,2 30 0,8 30
x I = 0,3 + 0,2.0 = 0,3 Trên 0,5 90 2,0 90
5
x I = 0,3 + 0,2.0 = 0,3 Dưới 0,1 30 0,4 30
N x1 x2 x3 x4 x5 x6
1 0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
2 -0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
3 0 -0.578 0.204 0.158 0.129 0.109
4 0 0 -0.612 0.158 0.129 0.109
5 0 0 0 -0.632 0.129 0.109
6 0 0 0 0 -0.645 0.109
7 0 0 0 0 0 -0.654
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 63
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
I. Giá trị yếu tố I trong 5 thí nghiệm:
x1I = 0,3 + 0,2.0,5 = 0,4 Điều kiện thí nghiệm cà các bước của biến (k=4)
x2I = 0,3 + 0,2.(0,5) = 0,2 x1(g) x2(t) x3(p) x4(T)
3 x0i 0,3 60 1,2 60
x I = 0,3 + 0,2.(0) = 0,3
4 Dxi 0,2 30 0,8 30
x I = 0,3 + 0,2.0 = 0,3 Trên 0,5 90 2,0 90
5
x I = 0,3 + 0,2.0 = 0,3 Dưới 0,1 30 0,4 30

II. Giá trị yếu tố II: N x1 x2 x3 x4 x5 x6


x1II = 60 + 30.0,289 = 68,7 1 0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
2 -0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
x2II = 60 + 30.0,289 = 68,7
3 0 -0.578 0.204 0.158 0.129 0.109
x3II = 60 – 30.0,578 = 42,7 4 0 0 -0.612 0.158 0.129 0.109
x4II = 60 + 30.0 = 60,0 5 0 0 0 -0.632 0.129 0.109
x5II = 60,0 6 0 0 0 0 -0.645 0.109
7 0 0 0 0 0 -0.654
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 64
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
III. Giá trị yếu tố III:
x3III = 1,2+0,8.0,204=1,36 Điều kiện thí nghiệm cà các bước của biến (k=4)
x3III = 1,36 x1(g) x2(t) x3(p) x4(T)
3 x0i 0,3 60 1,2 60
x III = 1,36
Dxi 0,2 30 0,8 30
x III = 1,20,8.0,612=0,71 Trên 0,5
4
90 2,0 90
5
x III = 1,2 Dưới 0,1 30 0,4 30

IV. Giá trị yếu tố IV: N x1 x2 x3 x4 x5 x6


x1IV=60+30.0,158=64,71 1 0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
2 -0.5 0.289 0.204 0.158 0.129 0.109
x2IV=64,71
3 0 -0.578 0.204 0.158 0.129 0.109
x3IV=64,71 4 0 0 -0.612 0.158 0.129 0.109
x4IV=64,71 5 0 0 0 -0.632 0.129 0.109
x5IV=41,0 6 0 0 0 0 -0.645 0.109
7 0 0 0 0 0 -0.654
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 65
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
x1I = 0,3 + 0,2.0,5 = 0,4 x1II = 60 + 30.0,289 = 68,7 x3III = 1,2+0,8.0,204=1,36
x2I = 0,3 + 0,2.(0,5) = 0,2 x2II = 60 + 30.0,289 = 68,7 x3III = 1,36
x3I = 0,3 + 0,2.(0) = 0,3 x3II = 60 – 30.0,578 = 42,7 x3III = 1,36
x4I = 0,3 + 0,2.0 = 0,3 x4II = 60 + 30.0 = 60,0 x4III = 1,20,8.0,612=0,71
x5I = 0,3 + 0,2.0 = 0,3 x5II = 60,0 x5III = 1,2
x1IV=60+30.0,158=64,71
x2IV=64,71
x3IV=64,71
x4IV=64,71
x5IV=41,0
N x1 x2 x3 x4 y5 (W,%) Điểm đơn hình Điểm xấu nhất
1 0.4 68.7 1.36 64.71 64.85 1,2,3,4,5 3
2 0.2 68.7 1.36 64.71 61.00
3 0.3 42.6 1.36 64.7 67.15
4 0.3 60.0 0.72 64.7 67.13
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 66
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
N x1 x2 x3 x4 y5 (W,%) Điểm đơn hình Điểm xấu nhất

1 0.4 68.7 1.36 64.71 64.85 1,2,3,4,5 3


2 0.2 68.7 1.36 64.71 61.00
3 0.3 42.6 1.36 64.7 67.15
4 0.3 60.0 0.72 64.7 67.13
5 0.3 60.0 1.2 41.0 66.35
6 0.3 86.2 0.96 53.0 63.23 1,2,4,5,6 4
7 0.3 81.8 1.72 46.9 66.50 1,2,5,6,7 7
8 0.3 92.7 1.5 73.6 61.35 1,2,5,6,8 5
9 0.3 76.3 0.87 81.1 64.00 1,2,6,8,9 1
10 0.15 93.3 0.98 61.4 62.50 2,6,8,9,10 9
11 0.176 94.1 1.53 50.24 61.90 2,6,8,10,11 6
12 0.12 88.2 1.73 77.1 59.70 2,8,10,11,12
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 67
10:37
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
6. Qui hoạch thực nghiệm để tìm cực trị (Đơn hình đều)
N x1 x2 x3 x4 y5 (W,%) Điểm đơn hình Điểm xấu nhất
1 0.4 68.7 1.36 64.71 64.85 1,2,3,4,5 3
2 0.2 68.7 1.36 64.71 61.00
2.1,36  0,72  1.2
3 0.3 42.6 1.36 64.7 67.15 x3x 
3

4 0.3 60.0 0.72 64.7 67.13 4
5 0.3 60.0 1.2 41.0 66.35
6 0.3 86.2 0.96 53.0 63.23 1,2,4,5,6 4
7 0.3 81.8 1.72 46.9 66.50 1,2,5,6,7 7 k 1
8
9
0.3
0.3
92.7
76.3
1.5 73.6 61.35
0.87 81.1 64.00
1,2,5,6,8
1,2,6,8,9
5
1
 k
x i

i  j 1
jx 
i
10 0.15 93.3 0.98 61.4 62.50 2,6,8,9,10 9 x
k
11 0.176 94.1 1.53 50.24 61.90 2,6,8,10,11 6
12 0.12 88.2 1.73 77.1 59.70 2,8,10,11,12
k 1

 k
x i

i  j 1 0,4  0,2  0,3  0,3 x 


2 2.68,7  2.60
 64,39
x 
1
3x   0,3 3x
4
k 4
08.12.2017
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 68
10:37

You might also like