You are on page 1of 63

3G ZTE

THIẾT BỊ 3G ZTE
3G ZTE
N ộ i Dung Chính

1. Giới Thiệu Sơ Lược Về Trạm ZTE.

2. Chức Năng Của Các Board.

3. Login vào thiết bị.

4. Quy trình xử lý sự cố tại trạm ZTE.


1. Giới thiệu sơ lược về tạm tích hợp

Mô Hình Tr ạ m Tích H ơ p BS8800

Trạm Tích Hợp 3G bao gồm các thành phần chính


sau:
 BS8200: Khối xử lý băng tần gốc
 RSU40U: Khối xử lý RF cho UMTS.

BS8200 và RSU40U được lắp đặt bên trong một


cabinet và đặt ở trong nhà trạm (thiết bị
indoor): trường hợp này gọi là trạm tập trung.
Còn đối với các trạm lắp RRU 8840 thì được lắp
đặt trên cột cao (thiết bị outdoor) đấu về BBU
(BS8200) bởi 3 đôi quang: trường hợp này gọi
là trạm phân tán
1. Giới thiệu sơ lược về tạm tích hợp

M ộ t Vài Thông S ố C ủ a Tr ạm(BS8800)

RF Layer
RSU40

Cable rack

Power
distribution
subrack

Fan subrack

Ventilation
space

Baseband
Layer
B8200

Size: 950mm(H)×600mm(W)×450 mm(D)


Weight: less than 150 kg
1. Giới thiệu sơ lược về tạm tích hợp 2G/3G hoặc 3G

Mô Hình K ế t N ố i C ủ a Tr ạm Tích H ợp
N ộ i Dung Chính
1. Giới Thiệu Sơ Lược Về Trạm Tích Hợp
2G/3G.

2. Chức Năng Của Các Board

3. Login vàoTrạm.

4. Một Số Cảnh Báo Thường Gặp Và Cách Xử


Lý.
2. Chức năng của các board trong trạm tích hợp

ZXSDR BS8200 (Kh ố i X ử Lý B ăng T ần G ốc)


Power module (PM) Network switching module Baseband processing board
(FS) (BPC)

Site alarm module (SA) Control and clock module Fan module (FA)
(CC)
ZXSDR B8200
Performance Indices
 Sector configurations:
2U 88.4mm  WCDMA: 30CS
 Baseband capacity: 960CE
482.6mm  Data processing capability:

Base on the V4.09.21 version  HSDPA: 216Mbps


 HSUPA: 75Mbps

UL: 192CE
BPC processing DL: 192CE
capability HSDPA: 43.2Mbps Physical Indices
HSUPA: 15Mbps  Mechanical dimensions:
 88.4×482.6×197mm (H×W×D)
 Weight (full configuration): 8.75kg
Interface Indices  Full configuration power consumption: 433W
 Abis/Iub interface:  Power supply: -48V DC
 16*E1/T1; 2*FE/GE
 Temperature range: -15℃ ~ +50℃
 Ir interface: 12*1.25Gbps optical interface
 Humidity range: 5% ~ 95%
2. Chức năng của các board

Control and Clock Module(CC2)

Card CC đảm nhiệm các chức năng sau:

Lấy đồng bộ từ GPS, truyền dẫn cung cấp cho toàn hệ thống.
Cung cấp giao diện kết nối Abis/Iub.
Cung cấp chức năng chuyển mạch cho cả báo hiệu lẫn dịch vụ.
Quản lý toàn bộ hệ thống.
Board CC gồm 2 loại sau đây:
CC0 có GPS card và hỗ trợ 16 luồng E1
CC2 có GPS card và hỗ trợ 8 luồng E1
2. Chức năng của các board

ontrol and Clock Module(CC)


CC INDICATORS DESCRIPTION:

LED Colo Meaning Description


r
HS Blue Plugging/Unplug On: The board can be unplugged.
ging Flashing: The board is being activated or deactivated.
indicator Off: The board cannot be unplugged.
RUN Gree Running Always on: The board is in reset state.
n indicator Flashing at 1Hz: The board is normally running.
Off: Self test fails.
ALM Red Alarm indicator On: The board has an alarm.
Off: The board has no alarm.
E1S Gree E1/T1 status Ditto
n indicator (link
4–7)
E2S Gree E1/T1 status Ditto
n indicator (link
8–11)
E3S Gree E1/T1 status Ditto
2. Chức năng của các board

Control and Clock Module(CC)

LED Color Meaning Description


E0S Green E1/T1 status Alternate flash for different links; the
indicator (link 0–3) max 4 flashes per second; flashing at
frequency of 5 Hz.
The first second: one flash means Link
0 is normal and OFF means Link 0 is
not in use.
The third second: two flashes means
Link 1 is normal and OFF means Link 1
is not in use.
The fifth second: three flashes means
Link 2 is normal and OFF means Link 2
is not in use.
The seventh second: four flashes
means Link 3 is normal and OFF means
Link 3 is not in use.
Recycle. Each cycle lasts for
eight seconds.
MS Green Active/Standby On: The board is in active
2. Chức năng của các board

Control and Clock Module(CC)


LED Color Meaning Description
REF Green GPS antenna Always on: The antenna feeder is normal.
state Always off: The antenna feeder and satellite are
or 2 MHz normal, in
state, initialization state.
connection Slow Flash (flashing at 1 Hz)): The antenna feeder
state is broken.
of SMA Fast Flash (flashing at 2 Hz): The antenna feeder
Interface is normal but cannot receive satellite signal.
on Slowest Flash (flashing at 0.5Hz): Antenna short
corresponding circuit
panel GPS Quickest Flash (flashing at 5Hz): No message is
received at
the initialization stage.
ETH0 Green ABIS/Iub On: Physical link of ABIS/Iub network interface
interface (optical or electrical) is normal.
link state Flashing: physical link of ABIS/Iub network
interface is normal when sending or receiving
data.
Off: Physical link of ABIS/Iub network interface is
broken.
2. Chức năng của các board

Control and Clock Module(CC16-L


TE)
2. Chức năng của các board

Fabric Switch Module(FS)

FS cung cấp các chức năng sau:

Trao đổi dữ liệu IQ băng tần gốc (Baseband IQ).


 Cung cấp giao diện kết nối giữa khối xử lý băng tần gốc và khối RF.
Dung lượng chuyển mạch:
Một FS có thể hỗ trợ 6 giao diện quang đến RRU
4 BPC (2BPC+2UBPG) cần có 2 FS
2. Chức năng của các board

Fabric Switch Module(FS)


FS INDICATORS DESCRIPTION:
Led: RLS hiển thị
trang thái của các
RRU theo số lần
nhấp nháy
LED Colo Meaning Description
r
HS Blue Plugging/Unplug On: The board can be unplugged. Led HS tắt
ging là tốt
Flashing: The board is being activated or deactivated.
indicator Off: The board cannot be unplugged.
Led RUN
RUN Gree Running Always on: The board is in reset state. nhấp nháy
n indicator Flashing at 1Hz: The board is normally running.
là tốt
Off: Self test fails.
ALM Red Alarm indicator On: The board has an alarm.
Off: The board has no alarm.
CST - CPU status For possible future use
indicator
SCS - Clock indicator For possible future use
FLS - Forward link For possible future use
indicator
RLS - Reverse link For possible future use
2. Chức năng của các board

Universal Baseband Processing Board for GSM (UBPG)

- Trường hợp này giới thiệu luôn card UBPG: hiện nay đã dùng card
UBPG cho một số trạm dùng 3G U900 để tích hợp mạng 2G, đối với
những trạm 2G mà không có TB 2G Motorola.
- Card UBPG cung cấp các chức năng sau:
- Điều chế băng tần gốc: Có thể xử lý tối đa 12 carrier với đường
xuống
 Điều chế băng tần gốc: Có thể xử lý tối đa 12 carrier với đường lên
 Hỗ trợ nhãy tần.
 Hỗ trợ điều khiển công suất.
2. Chức năng của các board

Universal Baseband Processing Board for GSM (UBPG)


UBPG INDICATORS DESCRIPTION:

LED Color Meaning Description

HS Blue Plugging/Unpluggi On: The board can be unplugged.


ng Flashing: The board is being activated or
indicator deactivated.
Off: The board cannot be unplugged.
RUN Green Running indicator Always on: The board is in reset state.
Flashing at 1Hz: The board is normally
running.
Off: Self test fails.
ALM Red Alarm indicator On: The board has an alarm.
Off: The board has no alarm.
2. Chức năng của các board

Baseband Processing Board Type C(BPC)

BPC Cung cấp các chức năng sau:


Mã hóa/ghép kênh, tương thích tốc độ, ánh xạ các kênh, trải phổ và
xáo trộn, đặt trọng số công suất và tổng hợp kênh cho dữ liệu đường
xuống
Thu tín hiệu theo phương thức Rake và giải mã các kênh cho dữ liệu
đường lên, chuyển dữ liệu đường lên đến giao diện IuB
Hỗ trợ đồng bộ vô tuyến và xử lý các frame truyền dẫn.
Điều khiển công suất
Chuyển mạch mềm
Thực hiện các phép đo.
Một card BPC có thể hỗ trợ 6 carrier và cung cấp 128 CE cho
đường uplink và 128 CE cho đường downlink.
2. Chức năng của các board

Baseband Processing Board Type C(BPC)


BPC INDICATORS DESCRIPTION:

LED Color Meaning Description

HS Blue Plugging/Unpluggi On: The board can be unplugged.


ng Flashing: The board is being activated or
indicator deactivated.
Off: The board cannot be unplugged.
RUN Green Running indicator Always on: The board is in reset state.
Flashing at 1Hz: The board is normally
running.
Off: Self test fails.
ALM Red Alarm indicator On: The board has an alarm.
Off: The board has no alarm.
2. Chức năng của các board G
G

Baseband Processing (BP) Board


So sánh khả năng đáp ứng của các card
Universal Baseband Processing Board for GSM
(UBPG/UBPG3)
Board UBPG UBPG3
UBPG BPK BPL BPNTRX 12 24

Baseband Processing Board for UMTS


(BPK_e1/BPK_e/BPK_d)
Board BPK_e1 BPK_e BPK_d
Cells 6 6 12
CE No.(phần tử DL192CE/UL192CE DL384CE/UL384CE DL768CE/UL768CE
kênh)
Data Throughput DL129.6Mbps/ DL259.2Mbps/ DL518.4Mbps/
UL34.5Mbps UL69Mbps UL138Mbps
Baseband Processing Board for LTE
Board
(BPN0A/BPN0) BPN0A BPN0
CPRI Interfaces 6 pairs 6 pairs
RRC_connected Users 3600 3600
Cells (20M, 2T2R/2T4R) 3 6
Cells (20M, 4T4R) N/A 3
Data Throughput DL450Mbps/ UL225Mbps DL600Mbps/ UL300Mbps
Multi-Mode Baseband Processing Board
(BPN2A/BPN2)
Mode BPN2
12 TRXs + 12 CSs(768CEs) or 24 TRXs + 9 CSs(640CEs)
GU
or 36TRXs + 6 CSs(512CEs) or 48TRXs + 6 CSs(256CEs)
GL 36 TRXs + 6 20M Cells (2T4R)
UL 6 CSs(512CEs) + 6 20M Cells (2T4R)
12 TRXs + 6 CSs(256CEs) + 6 Cells or 24 TRXs + 3 CSs(128CEs) + 6
GUL
Cells
2. Chức năng của các board

Site Alarm Module(SA) Interface


Grounding
E1/T1

RS232/
RS485
debugging

Connecting
SA Board
Dry
contact
2. Chức năng của các board

Site Alarm Module(SA) Interface


SA cung cấp các chức năng sau:
 Giám sát các cảnh báo và điều khiển các quạt của
trạm (nhiều nhất 9 quạt)
 Signal monitor and interface lightning protection
for the rack
Cung cấp các tín hiệu giám sát chống sét cho toàn
bộ hệ thống.
 Cung cấp 6 ngõ vào dry-contac, 2 ngõ ra/vào dry-
contact.
 Cung cấp 8 luồng E1/T1
2. Chức năng của các board

Site Alarm Module(SA) Interface


SA INDICATORS DESCRIPTION:
LED Color Meaning Description

HS Blue Plugging/Unpluggi On: The board can be unplugged.


ng Flashing: The board is being activated or
indicator deactivated.
Off: The board cannot be unplugged.
RUN Green Running indicator Always on: The board is in reset state.
Flashing at 1Hz: The board is normally
running.
Off: Self test fails.
ALM Red Alarm indicator On: The board has an alarm.
Off: The board has no alarm.
2. Chức năng của các board

PM – Power Management
2. Chức năng của các board

R8840
2. Chức năng của các board

R8840
R8840 U216 đảm nhiệm chức năng thu phát tín hiệu. Bao gồm 3 khối
chức năng sau:
Bộ song công: Tách lọc các tín hiệu thu phát, và tích hợp chức
khuếch đại chống nhiễu.
Khối thu phát: Chuyển đổi tần số, khuếch đại tín hiệu, lọc,
chuyển A/D hoặc D/A cho tín hiệu đường lên và đường xuống.
Khuếch đại công suất: Khuếch đại tín hiệu RF trước khi truyền
đi.

Hardware: 180W
License: 60W (20W per cell carrier)
2. Chức năng của các board

Các Giao Di ệ n Trên Kh ố i R8840


BBU and RRU BBU and RRU AISG port Monitoring port Power port
port port Antenna tuning AC or DC
or or port
cascading RRU cascading RRU
port port

Grounding

ANT2 ANT1 RxOut RxIn


Receiver diversity Transmit/receive main set frequency point frequency point
RF cable port RF cable port extension port extension port
2. Chức năng của các board

Các Giao Di ệ n Trên Kh ố i R8840


BBU and RRU BBU and RRU AISG port Monitoring port Power port
port port Antenna tuning AC or DC
or or port
cascading RRU cascading RRU
port port

Grounding

ANT2 ANT1 RxOut RxIn


Receiver diversity Transmit/receive main set frequency point frequency point
RF cable port RF cable port extension port extension port
2. Chức năng của các board

R8840
R8840 INDICATORS DESCRIPTION:
LED Color Meaning Description
RUN Green Running Always on: The board is in reset state.
indicator Flashing at 1Hz: The board is normally
running.
Flash (5 Hz):The board is in BOOT process
Off: Self test fails.
ALM Red Alarm indicator Flash (5 Hz): Alarm level: critical or major
Flash (1 Hz): Alarm level: minor or warning
Off: The board has no alarm.
LNK Green Optical Normal ON: normal fiber connection
link OFF: disconnected fiber
indicator Flash in 5Hz: consider this link as clock
reference source, and phase-locked loop in
fast capture status
Flash in 0.25Hz: consider this link as clock
reference source, and phase-locked loop in
trace status
RF Green RF working OFF: without RF output
Status indicator ON: with RF output
2. Chức năng của các board

R8863 (GU900/U2100)
2. Chức năng của các board

RSU40U (RF LAYER)


RSU40 là khối xử lý RF đa tần bao gồm bộ lọc song công, bộ khuếch đại
đa tần, khối thu phát.

POWER DBG TX1/RX1 ANT1(TX/RX)

AISG MON TX2/RX2 RXin/RXout ANT2(RX)


2. Chức năng của các board

RSU40U (UTMS RF LAYER)


RSU60 INDICATORS DESCRIPTION:

Name Color Meaning Remarks


RUN Green Running Normal ON: RSU60 is in resetting or starting
Indicator status
Flash in 1Hz: normal RSU60 status
Flash in 5Hz: downloading version
OFF: self-test failure
ALM Red Alarm OFF: indicates normal operation or resetting,
Indicator starting, or downloading version
Flash in 5Hz: critical or severe alarm
Flash in 1Hz: normal or minor alarm
LINK Green Optical Normal ON: normal fiber connection
link OFF: disconnected fiber
indicator Flash in 5Hz: consider this link as clock
reference source, and phase-locked loop in fast
capture status
Flash in 0.25Hz: consider this link as clock
reference source, and phase-locked loop in trace
status
RF Orange RF OFF: without RF output
working ON: with RF output
status
2. Chức năng của các board

FAN Subrack Front Panel


Tản nhiệt cho khối RF.
2. Chức năng của các board

ILP - Thiết bị Indoor cắt sét lan truyền trên cáp nguồn RRU

Kích thước DC ILP: 450mm×105mm×400mm (W×D×H)


Trọng lượng < 8kg
2. Chức năng của các board

Các chân giao tiếp của ILP

1. Nối cáp đất bảo vệ


2. -48V RTN
3. -48V nối đến hộp
chống sét outdoor
4. -48V RTN
5. -48V nối đến ZXDU68
6. Cáp giám sát nối đến
B8200
7. Nẹp vỏ cáp.
2. Chức năng của các board

OLP: Thiết bị outdoor cắt lọc sét lan truyền trên cáp nguồn cấp cho RRU

Kích thước DC OLP: 238mm×106mm×305mm (W×D×H)


Trọng lượng < 3kg
2. Chức năng của các board

Các chân giao tiếp của OLP

1. Cáp nguồn 2 lõi (shield) đầu vào (từ ILP)


2. Cáp tiếp đất
3. 4. Cáp cấp nguồn (4 lõi) cho RRU R8840
5. Cáp giám sát (RRU giám sát OLP)
4G ZTE

THIẾT BỊ 4G ZTE
TỔNG QUAN CẤU TRÚC 4G ZTE

Site Type 1 Solution-4T4R (R8854); 2T4R


(R8862) L1800M 15MHZ; 20MHZ
3*R8854

PM3 BPN2 Item Qty. unit


PM3 LTE FDD 15M License 3 Cell
SA3 CC16B LTE Power License (20W) 15 Kit
Mbp
LTE FDD UL Throughput License 150
s
Mbp
LTE FDD DL Throughput License 450
s
LTE FDD RRC_Connected User
450 Sub
License
Chức năng của các board

Control & Clock (CC16) Board


Chức năng giống như CC2
CC2 CC16B

CC Type CC2 CC16B


(L: LTE
G/U single mode G/U/L single mode or
Mode Processing
or dual-mode multi-mode
Capability)
UMTS CNBAP
Processing 400/s 1500/s
Capability
10800 RRC_connected
LTE Processing users
N/A
Capability UL 900Mbps/ DL
Control & Clock Board 900Mbps
 GPS system clock & BITS clock & SyncE clock & interface
recovery clock
 Abis/Iub/S1/X2 interface protocol processing
 Ethernet switch function, providing switch plan for
signaling and media stream

Chức năng của các board

Baseband Processing Board Type N(BPN)


Chức năng kết hợp như card BPC + FS
Các đặc điểm và thông số của RRU 4G 8862

Specification
G/U/L: 8 TRXs/8 Carriers/2*20M Cells
422 mm

422 mm
Capacity GL: 6 TRXs+1*20M Cell@1800M
UL: 4 Carriers (non-MIMO) + 1*20M Cell
Exce AP 2*60W@AP700/850/900/1800/2100/2600MHz/AW
pt 70 Max TOC S
AP7
m mm
133 m 165 0 2*40W@2.6GHz
00 15
/
12L L/ 1
TxRx 2T4R
15K 7K GL: 245W (G S4 + L S1, 1800MHz)
g g Typical Power
L: 220W(1800MHz) 210W(2100MHz)
Consumption
215W(2600MHz)
G:-113.5dBm@single antenna
Receiver
 Small size, easy L: -109.2dBm@dual antennas
Sensitivity
-112dBm@four antennas
installation
Power Supply -48V DC, 220V/110V AC
 Supporting 2T4R, MIMO
Interface 2*6 Gbps CPRI interfaces
capable
Frequency band AP700/850/900/1800/2100/2600 MHz/AWS
Protection
IP65
Class
Temperature
-40℃ to +55℃
Range
Except AP700: 422 mm*218 mm*133
Volume/Weight mm(12L)/15 kg
AP700: 422 mm*218 mm*168 mm(15L)/17 kg
Các đặc điểm và thông số của RRU 4G 8862

Interface
No. Label Interface
Type/Connector
AISG equipment interface
MON external monitoring
AISG/M
1 interface DB15 connector
ON
LMT O&M Ethernet
interface
16 mm2 yellow-
Protective grounding
2 GND green round
interface
terminal
ANT1 50 Ω DIN-mode
3 TX/RX antenna interface
(TX/RX) connector
ANT2 50 Ω DIN-mode
4 RX antenna interface
(RX) connector
ANT3 50 Ω DIN-mode
5 RX antenna interface
(RX) connector
ANT4 50 Ω DIN-mode
6 TX/RX antenna interface
(TX/RX) connector
Interface for
communication LC-type optical
7 OPT1 between the RRU and a interface (IEC
BBU, 874)
or RRU cascading interface
LC-type optical
8 OPT2 RRU cascading interface interface (IEC
874)
2-pin
9 PWR Power input interface customized
connector
LED
indicate the operating
Các đặc điểm và thông số của RRU 4G 8854
Các đặc điểm và thông số của RRU 4G 8854
Login trạm

Thao Tác Chu ẩn B ị


1. Cấu hình máy tính:
. Tốc độ CPU: PIII 800 trở.
. Bộ nhớ trong> 256MB
. Đĩa cứng> 10GB
. Hệ điều hành: Windows XP Professional

2. Phần Mềm:
. Phần mềm LMT phiên bản tương thích với phiên bản của trạm đang
hoạt động.

3. File Cấu hình của trạm:


. Chuẩn bị file cấu hình trạm (định dạng .xml)
“SDRMO_NodeBI_Indochina-IBS_DNG_S3001_B136.xml”
Login trạm

Log Vào Tr ạ m B ằ ng Ph ần M ềm LMT


1. Đặt địa chỉ IP:
. Địa chỉ IP của trạm mặt định là 192.254.1.16 ở Slot 1 và 192.254.2.16 ở
slot 2. Vậy nên địa chỉ máy tính phải được đặt cùng lớp mạng với địa chỉ
của trạm (192.254.1.X ở Slot 1 và 192.254.2.X ở Slot 2).
2. Kết nối với card CC:
. Dùng cáp mạng (RJ45) để kết nối máy tính với card CC thông qua
cổng giao tiếp ETH1 trên card CC, sau đó ping để kiểm tra.

Connect your computer to ETH1


to log in NodeB/BTS by LMT
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
Login trạm
N ộ i Dung Chính
1. Giới Thiệu Sơ Lược Về Trạm Tích Hợp
2G/3G.

2. Chức Năng Của Các Board Trong Trạm Tích


Hợp.

3. Quy Trình Commissioning Trạm.

4. Quy trình xử lý lỗi.


4. QUY TRÌNH XỬ LÝ LỖI TẠI TRẠM

59
4.1 Một số cảnh báo thường gặp và cách xử lý tại trạm UniRan

M ộ t S ố C ả nh Báo Th ường G ặ p Và Cách X ử Lý


1. Loss of Signal at Ir interface:
. Ý Nghĩa: Kết nối giữa khối xử lý băng tần gốc và khối RF bị mất.
. Ảnh hưởng: Cell mất dịch vụ.
. Cảnh báo kèm theo: Board communication link is interrupted
. Phương án xử lý:
a. Kiểm tra và thay thế các sợi quang nối giữa khối băng tần gốc
và khối RF(Normally 80%).
b. Kiểm tra khởi động lại và thay thế khối RF, card FS và các
module quang.
2. Remote antenna VSWR alarm High (Low):
. Ý nghĩa:Tỉ số sóng đứng cao vượt ngưỡng làm ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ.
. Ảnh hưởng: Cell mất dịch vụ.
. Phương án xử lý:
a. Kiểm tra và xiết chặt các đầu connector của feeder (90%)
b. Kiểm tra và thay thế khối RF.
4. 1 Một số cảnh báo thường gặp và cách xử lý

Một Số Cảnh Báo Thường Gặp Và


Cách Xử
3. RTWP abnormal :

. Ý Nghĩa: Hệ số RTWP không bình thường.
. Ảnh hưởng: Ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
. Phương án xử lý:
a. Kiểm tra và xiết chặt các đầu nối của các feeder. (80%)
b. Kiểm tra và thay thế các khối RF.
4. Surge Protection Device fault:
.Ý nghĩa: Dây Dry-Contact lắp không đúng
.Phương án xử lý:
a. Kiểm tra và lắp lại dây Dry-Contact.
b. Kiểm tra và thay dây Dry-Contact.
5. FCE board not-configured alarm
. Ý Nghĩa: Không giám sát được card FCE
. Phương án xử lý:
a. Kiểm tra lại cấu hình trạm.
b. Kiểm tra và đổi cáp kết nối từ FCE sang một RSU khác.
4. 1 Một số cảnh báo thường gặp và cách xử lý

Một Số Cảnh Báo Thường Gặp Và


Cách Xử Lý
6. PPP link broken; E1/T1 input(output) port unavailable:
. Ý nghĩa: Truyền dẫn không tốt.
. Ảnh hưởng: Ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
. Phương án xử lý:
a. Kiểm tra và cải thiện chất lượng truyền dẫn.
7. Device temperature is high:
.Ý nghĩa: Nhiệt độ quá cao ảnh hưởng đến hoạt động của trạm.
.Ảnh hưởng: Nếu nhiệt độ quá cao, trạm sẽ tự khởi động lại -> dịch
vụ gián đoạn và hư hỏng thiết bị.
.Phương án xử lý:
a. Kiểm tra máy điều hòa.
b. Kiểm tra và làm vệ sinh tấm lọc bụi.
4. 1 Một số cảnh báo thường gặp và cách xử lý

Một Số Cảnh Báo Thường Gặp Và


Cách Xử Lý
8. RRU link broken;
Ý nghĩa: Không có kết nối từ RRU đến BBU
Ảnh hưởng: Cell out off services
Phương án xử lý:
Thay thế RRU.

9. SCTP associate association is interrupted.


 Ý nghĩa: Lỗi khai báo truyền dẫn
 Ảnh hưởng: trạm MLL
 Phương án xử lý:
Yêu cầu NOC kiểm tra, phối hợp với các đơn vị khai báo lại truyền
dẫn

You might also like