You are on page 1of 14

Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks

Important Concepts
• Tại sao công ty cần phòng ngừa rủi ro
• Các khái niệm phòng ngừa rủi ro
• Các nhân tố cần có để xây dựng một
Chapter: Forward and Futures Hedging, chương trình phòng ngừa rủi ro
Spread, and Target Strategies • Tỷ số phòng ngừa (Hedge ratios)
“Vẻ đẹp của tài chính và đầu cơ có thể • Các ví dụ về phòng ngừa ngoại tệ, phòng
khác nhau tùy theo mỗi người. Đối với
một số người thì đó là thi ca, kịch nghệ, ngừa lãi suất trung hạn và dài hạn và
đối với số khác đó là vật lý, khoa học và phòng ngừa giao sau chỉ số chứng khoán
bất biến; với nhóm còn lại, có thể chính
trị hoặc triết lý. Và với nhóm còn lại đó, • Các ví dụ về chiến lược spread và mục tiêu
không khác gì là một cuộc chiến”
Michael M. Thomas
Hanover Place, 1990, p. 37
Ch. 10:
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, Anto Introduction
2 or duplicated, or posted
copied to website,
a publicly accessible Derivatives
in whole and
or in part.
Risk Management, 10th ed.

Chance/Brooks Chance/Brooks

Why Hedge? Why Hedge? (continued)


 Giá trị của công ty có thể độc lập với các quyết
định tài chính bởi vì: Lý do không phòng ngừa
 Các cổ đông có thể không biết được các rủi ro của công ty • PNRR có thể đưa đến một sự lạc hướng
 Các cổ đông không thể xác địnhchính xác số lượng hợp về lượng rủi ro cần được phòng ngừa
đồng giao sau cần thiết để PNRR
 Các cổ đông có thể gánh chịu chi phí PNRR cao hơn công • PNRR loại bỏ cơ hội giành lấy lợi thế khi
ty các điều kiện thị trường thuận lợi
 Các công ty có lợi thế về thuế khi thực hiện PNRR
• Không có cái gì gọi là PNRR cả. Bất kỳ
 PNRR làm giảm chi phí phá sản
một hoạt động PNRR nào thì thị trường
 Các nhà quản trị có thể tự giảm thiểu rủi ro của
họ đều có thể sẽ di chuyển theo hướng đảo
 PNRR có thể gửi 1 tín hiệu tích cực đến các trái ngược. Tự thân điều đó đã là một dạng
chủ thức của PNRR rồi.
 Các nhà giao dịch PNRR các hoạt động tạp lập thị
trường của họ bằng CCPS
Ch. 10:
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, Anto Introduction
3 or duplicated, or posted
copied to website,
a publicly accessible Derivatives
in whole and
or in part. Ch. 10: 4
Risk Management, 10th ed.

1
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Concepts Hedging Concepts (continued)


Short Hedge and Long Hedge
• PN vị thế bán (mua) hàm ý một vị thế bán (mua) The Basis
trong thị trường giao sau.  Basis = spot price – futures price.
• PNVT bán có thể xảy ra khi nhà phòng ngừa sở  Hedging and the Basis
hữu một tài sản và chuẩn bị bán nó trong thời  P (short hedge) = ST – S0 (from spot market)
– (fT – f0) (from futures market)
gian tới.
 P (long hedge) = –ST + S0 (from spot market)
• PNVT mua có thể xảy ra khi nhà phòng ngừa có + (fT – f0) (from futures market)
kế hoạch mua một tài sản trong tương lai. • If hedge is closed prior to expiration,
P (short hedge) = St – S0 – (ft – f0)
• Phòng ngừa tiên liệu (anticipatory hedge) là
• If hedge is held to expiration, St = ST = fT = ft.
dạng PN cho các giao dịch được kỳ vọng xảy ra
trong tương lai.
Ch. 10: 5 Ch. 10: 6

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Concepts (continued) Hedging Concepts (continued)


 The Basis (continued) The Basis (continued)
 Hedging and the Basis (continued)
 Đây là những thay đổi trong basis và minh
• Ví dụ: mua 1 tài sản trị giá $100, bán giao sau tài sản này
với giá $103. Giữ hợp đồng giao sau cho đến khi đáo hạn.
họa cho rủi ro basis
Bán tài sản với giá $97 và đóng hợp đồng giao sau với giá  PNRR cố gắng khóa giá giao sau của 1 tài
$97. HOẶC giao tài sản và nhận được $103, kiếm được $3. sản hôm nay, nghĩa là: f0 + (St – ft).
 Định nghĩa về Basis
 PNRR hoàn hảo không tồn tại trong thực
– basis ban đầu: b0 = S0 – f0
– basis tại thời điểm t: bt = St – ft
tiễn.
– basis tại thời điểm đáo hạn: bT = ST – fT = 0  PNVT bán có lợi từ sự gia tăng trong basis
• Đối với vị thế đóng tại thời điểm t: và ngược lại cho PNVT mua.
 P (short hedge) = St – ft – (S0 – f0) = –b0 + bt

Ch. 10: 7 Ch. 10: 8

2
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Concepts (continued) Hedging Concepts (continued)


The Basis (continued) The Basis (continued)
 VD: Ngày 30/3. Giá vàng giao ngay $1,387.15. Giá  Ví dụ: Thay vào đó, nếu đóng vị thế trước
vàng giao sau tháng 6: $1,388.60. Mua giao ngay, khi đáo hạn thì St = $1,377.52 và ft =
bán giao sau. $1,378.63.
 Basis ban đầu: b0 = 1,387.15 − 1,388.60 = −1.45 • Lợi nhuận giao ngay là −$9.63. Lợi nhuận trên
 Nếu giữ đến khi đáo hạn lợi nhuận sẽ là sự thay đổi giao sau là $9.97.
trong basis hay 1.45 • Lợi nhuận ròng $0.34 hoặc $34 cho 100 oz.
• Tại thời điểm đáo hạn, giả sử: ST = $1,408.50. Bán • Những thay đổi trong basis bt − b0 hoặc
vàng giao ngay với giá $1,408.50, lợi nhuận là −1.11 − (−1.45) = 0.34.
21.35. Mua lại hợp đồng giao sau với mức giá
$1,408.50, lợi nhuận là −$19.90. Lợi nhuận ròng  Trong thị trường kỳ hạn, phòng ngừa là cá
=1.45 hoặc $145 cho mỗi 100 oz vàng. nhân hóa vì vậy không có rủi ro basis.

Ch. 10: 9 Ch. 10: 10

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Concepts (continued) Hedging Concepts (continued)


Một số rủi ro của PNRR Các chọn lựa trong hợp đồng
Phòng ngừa chéo  Cái nào là tài sản cơ sở của hợp đồng giao
Giá giao ngay và giá giao sau thường dịch sau?
chuyển ngược chiều nhau Có mối tương quan cao với hàng hóa giao ngay
Định giá thuận lợi
Rủi ro khối lượng (hợp đồng)
 Thời điểm đáo hạn?
F Người PNRR nên chọn hợp đồng đáo hạn càng
sớm càng tốt nhưng phải sau ngày kết thúc PNRR
F Tiến trình phòng ngừa tuần hoán theo kỳ hạn tuy
có tạo them một số rủi ro nhưng khá hiệu quả

Ch. 10: 11 Ch. 10: 12

3
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Concepts (continued) Hedging Concepts (continued)


 Các lựa chọn trong hợp đồng(continued) Ký quỹ và thanh toán bù trừ
 Vị thế mua hay vị thế bán? (Margin Requirements and Marking
 Một quyết định “khó chịu”! Không có cơ hội để bạn to Market)
sửa chữa sai lầm. No room for mistakes.  Yêu cầu ký quỹ thấp đối với hợp đồng giao
Có 3 phương thức để trả lời câu hỏi này. sau nhưng
See Table 10.4.
 Tiền mặt sẽ luôn được yêu cầu cho khoản
– Phương pháp kịch bản tồi tệ nhất
– Phương pháp vị thề giao ngay
ký quỹ.
– Phương pháp giao dịch giao ngay tiên liệu trong tương lai

Ch. 10: 13 Ch. 10: 14

Chance/Brooks Chance/Brooks

Determination of the Hedge Ratio Determination of the Hedge Ratio


Tỷ số phòng ngừa: Số lượng hợp  Tối thiếu hóa phương sai của tỷ số phòng
đồng giao sau để phòng ngừa một ngừa
độ nhạy cảm đặc biệt.  Lợi nhuận từ phòng ngừa vị thế bán
 P = DS + DfNf
 Tỷ số phòng ngừa giản đơn
 Phương sai từ lợi nhuận của phòng ngừa vị thế bán:
 Tỷ số phòng ngừa phù hợp là:
 sP2 = sDS2 + sDf2Nf2 + 2sDSDfNf
Nf = −DS/Df  Tối ưu (tối thiểu hóa phương sai) tỷ số phòng ngừa
• Lưu ý: tỷ số này phải được ước tính. • Nf = −sDSDf/sDf2
• Đây là beta từ phương trình hồi quy của giá giao
ngay với những thay đổi trong giá giao sau.

Ch. 10: 15 Ch. 10: 16

4
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Determination of the Hedge Ratio Determination of the Hedge Ratio


Tối thiếu hóa phương sai của tỷ số Tỷ số phòng ngừa độ nhạy cảm của giá
phòng ngừa(continued)  Điều này áp dụng để phòng ngừa cho các
Phòng ngừa hiệu quả là: chứng khoán có độ nhạy cảm với lãi suất
 e* = (risk of unhedged position − risk of hedged  Đầu tiên chúng tôi giới thiệu khái niệm
position)/risk of unhedged position duration. Chúng ta sẽ bắt đầu với một trái
 Đây là hệ số được xác định từ phương trình phiếu có giá là B:
hồi quy. T
CPt
B=  (1  y
t =1 B)
t

• Trong đó CPt là dòng tiền thanh toán tại thời điểm t


và yB là tỷ suất sinh lợi (yield), hoặc lãi suất chiết
khấu (discount rate).
Ch. 10: 17 Ch. 10: 18 An Introduction to Derivatives and
Risk Management, 10th ed.

Chance/Brooks Chance/Brooks

Determination of the Hedge Ratio Determination of the Hedge Ratio


 Tỷ số phòng ngừa độ nhạy cảm của giá Tỷ số phòng ngừa độ nhạy cảm của giá:
 Tính xấp xỉ thay đổi trong giá đối với những thay đổi trong tỷ suất
sinh lợi là:  Tỷ số phòng ngừa như sau:
DUR B (Dy)  MD B  B 
DB = B N *f =  
1  yB  MD  f 
 f  
 Với DURB là vòng đời của trái phiếu (duration), là bình quân có trọng  Trong đó MDB  −(DB/B) /DyB và
số của thời gian đối với mỗi dòngt iền thanh toán của trái phiếu và D
đại diện những thay đổi trong giá hoặc tỷ suất sinh lợi của trái phiếu
MDf  −(Df/f) /Dyf
 (Duration) Vòng đời có nhiều điểm yếu nhưng được sử dụng rộng rãi  Chú ý: khái niệm tỷ suất sinh lợi hàm ý và vòng
để đo lường độ nhạy cảm của giá trái phiếu đối với tỷ suất sinh lợi đời hàm ý của hợp đồng giao sau. Về mặt kỹ
của trái phiếu đó.
 Vòng đời điều chỉnh (Modified duration - MD) đo lường phần trăm giá
thuật, tỷ số PNRR sẽ thay đổi liên tục giống như
trái phiếu thay đổi với một mức sinh lợi cho trước. delta của quyền chọn và cũng như delta, nó sẽ
không đại diện chọ rủi ro của sự thay đổi lớn.
Ch. 10: 19 Ch. 10: 20

5
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Determination of the Hedge Ratio Determination of the Hedge Ratio


Tỷ số phòng ngừa độ nhạy cảm của Stock Index Futures Hedging
giáAlternatively,  Tỷ số phòng ngừa thích hợp:
• Nf = −(Yield beta)PVBPB/PVBPf • Nf = −(bS/bf)(S/f)
– Trong đó Yield beta là hệ số beta từ phương trình hồi quy
• Trong đó bS là beta từ phương trình CAPM và
giá giao ngay trái phiếu và suất sinh lợi của trái phiếu
bf là beta của hợp đồng giao sau, thường được
– PVBPB, PVBPf là hiện giá của những thay đổi trong giá trị
1 điểm cơ bản của trái phiếu và giá giao sau. giả định là 1.

Ch. 10: 21 Ch. 10: 22

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Strategies Hedging Strategies (continued)


Long Hedge With Foreign Currency Phòng ngừa lãi suất trung và dài hạn
Futures  Trước tiên chúng ta hãy quan sát trên thị
Công ty Mỹ lên kế hoạch mua hàng hóa từ trường CBOT thông tin về T-note và trái phiếu
• T-bonds: phải là T-bond với thời gian đáo hạn ít
nước ngoài và sẽ trả bằng đồng ngoại tệ nhất là 15 năm hoặc first call date
 Short Hedge With Foreign Currency • T-note: 3 nhóm (2; 5 và 10 năm)
Forwards • Một trái phiếu coupon có thể được chuyển giao
nhưng tiêu chuẩn là 6% coupond.
Một chi nhánh đặt tại Anh của công ty Mỹ dự
• Giá yết theo đơn vị và phần 32 so với $100, ví dụ:
định chuyển đồng Bảng sang USD. 93 14/32 là $93.4375.
• Quy mô hợp đồng là $100,000 vì vậy giá sẽ là
$93,437.50

Ch. 10: 23 Ch. 10: 24

6
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Hedging Strategies (continued) Hedging Strategies (continued)


Intermediate and Long-Term Stock Market Hedges
Interest Rate Hedges (continued) Hãy nhìn vào hợp đồng:
 Phòng ngừa bằng 1 Long Position của Trước hết, chúng ta sẽ sử dụng hợp đồng giao
Government Bond sau chi số S&P 500. Giá của nó được xác định
bằng cách nhân giá niêm yết với $250, chẳng
 Phòng ngừa tiên liệu của một hợp đồng hạn, nếu giá giao sau là1300, thì giá sẽ
giao sau mua trái phiếu kho bạc. là1300($250) = $325,000
 Phòng ngừa rủi ro với việc phát hành trái Phòng ngừa rủi ro danh mục cổ phiếu
phiếu công ty See Table 10.10 for example.
Phòng ngừa tiên liệu một hoạt động thâu tóm
See Table 10.11 for example.

Ch. 10: 25 Ch. 10: 26

Chance/Brooks Chance/Brooks

Chiến lược “spread” Chiến lược Spread liên ngân hàng


Spreads liên ngân hàng Chiến lược “spread” của thị trường liên
Dựa trên những thay đổi trong sự khác biệt của ngân hàng bao gồm 2 hợp đồng giao sau
chi phí lưu trữ (carry costs) khác biệt trong tài sản cơ sở
Xem giải thích ở Figure 10.2 Chiến lược “spread” của thị trường có
Treasury Bond Futures Spreads khuynh hướng rủi ro hơn chiến lược
Xem giải thích ở Figure 10.3 và Figure 10.4 for “intramarket spreads” bởi vì vừa tồn tại
illustration về mối quan hệ giữa những thay đổi những thay đổi trong “spread” và thay đổi
trong “spreads” và lãi suất. trong tài sản cơ sở.
Xem Table 10.12 để tính toán lợi nhuận “spread” NOB hàm ý giấy bạc trên trái phiếu
của hợp đồng giao sau trái phiếu Tbond
Chiến lược “spread” của thị trường có thể
Xem giải thích ở Figure 10.5 về “spread”
của chỉ số chứng khoán. bao gồm nhiều thị trường cổ phiếu khác
Ch. 10: 27 nhau. Ch. 10: 28

7
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

Target Strategies: Bonds Target Strategies: Equities


Thời gian đáo hạn mục tiêu với giao Giải hệ số Alpha
sau trái phiếu  Số lượng hợp đồng giao sau để phòng ngừa rủi
 Số lượng trái phiếu cần có để thay thời gian ro hệ thống (systematic risk)
đáo hạn điều chỉnh S
N *f = bS  
 MD T - MD B  B  f 
N *f =     Mục tiêu là di chuyển eliminate systematic risk
 MD f  f 
 Xem Table 10.14.
 Mục tiêu là di chuyển thời gian đáo hạn điều Beta mục tiêu (xem lý giả ở Table
chỉnh từ chỗ hiện hành đến một giá trị mục 10.15)
tiêu mới S 
N *f = b T  bS  
f 
 Xem Table 10.13 lý giải điều này
Ch. 10: 29 Ch. 10: 30

Chance/Brooks Chance/Brooks

Target Strategies: Equities Summary


Chiến thuật phân phổ tài sản Table 10.17 Tóm tắt các tình huống
 Chiến lược phân tổ tài sản – mục tiêu dài hạn PNRR và bản chất của rủi ro và cách
trong tỷ trọng của từng loại tài sản thức để PNRR
 Chiến thuật phân bổ tài sản – độ lệch ngắn
hạn trong tỷ trọng của từng loại tài sản
 See Table 10.16 for illustration.

Ch. 10: 31 Ch. 10: 32

8
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 33 Ch. 10: 34

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 35 Ch. 10: 36

9
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide)

(Return to text slide)

Ch. 10: 37 Ch. 10: 38

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 39 Ch. 10: 40

10
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide)


(Return to text slide)

Ch. 10: 41 Ch. 10: 42

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide)


(Return to text slide)

Ch. 10: 43 Ch. 10: 44

11
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 45 Ch. 10: 46

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 47 Ch. 10: 48

12
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 49 Ch. 10: 50

Chance/Brooks Chance/Brooks

(Return to text slide) (Return to text slide)

Ch. 10: 51 Ch. 10: 52

13
Bài giảng môn Công cụ phái sinh

Chance/Brooks Chance/Brooks

(To Previous Slide)

(Return to text slide 31)

(To Continue) (Return to text slide 31)

Ch. 10: 53 Ch. 10: 54

Chance/Brooks

Thank you very much!

(Return to text slide)

Ch. 10: 55

14

You might also like