You are on page 1of 5

CÔNG THỨC GIẢI SIÊU NHANH

DAO ĐỘNG - CƠ SÓNG CƠ

• xmin = -A • xmax = A
• amax = Chuyển động theo chiều • amin = -
Aω2 âm v<0 Aω2

VTC
BO

Chuyển động theo chiều


dương v>0

T/4 T/4
T/6 T/6
T/8 T/8
T/12 T/12

Wđ=0 Wđmax Wđ=0


Wtmax Wt=Wđ Wt=Wđ
Wt=0 Wtmax
Wt=3W Wđ=3W Wđ=3W Wt=3W
CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG CƠ  Chiều dài quỹ đạo L = 2A
 Quãng đường đi được
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ + Trong nửa chu kỳ luôn bằng 2A
 Phương trình dao động + Trong một chu kỳ luôn bằng 4A
S
x = Acos(t+ )
 Tốc độ trung bình tbv =
 Phương trình vận tốc t
v = x’= − Asin(t+) x
= Acos(t +  + /2 ) v
 Vận tốc trung bình tb =
t
 Phương trình gia tốc
 Độ lệch pha dao động giữa
a = v’ = −2Acos(t +  )
hai thời điểm
= −2x
*  =  (t 2 − t1 )
= 2Acos(t+ +  )
* Cùng pha
* Liên hệ về pha dao động của  = k 2  t 2 − t1 = kT
x, v, a
+ v nhanh pha hơn x một góc π/2  x1 = x 2

(v vuông pha với x)  v1 = v 2
+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 a = a
 1 2
(a vuông pha với v) * Ngược pha
+ a nhanh pha hơn x một góc  T
 = (2k + 1)  t 2 − t1 = (2k + 1)
(a ngược pha với x) 2
 Các giá trị cực đại  x1 = − x 2
xmax = A (tại biên dương) 
 v1 = −v 2
vmax = A (qua vị trí cân bằng) a = −a
 1
amax = 2A (tại biên) 2

 Bảng phân bố thời gian: * Vuông pha


 T
 = (2k + 1)  t 2 − t1 = (2k + 1)
2 4
 x12 + x 22 = A 2

 v1 =  x 2 ; v 2 =  x1

 v12 + v 22 = v max
2

a =  v ; a =  v
 1 2 2 1

a + a = a
2 2 2
 1 2 max
Độ biến dạng của lò xo khi vật
 Công thức độc lập thời gian ở VTCB O
 x   v
2

2
lcb = lcb − l0
  +  = 1
 A   v max  l max = l cb + A
l = l cb + x  
l min = l cb − A
2 2
 v   a 
  +   = 1
 v max   a max  Chú ý
a = − 2 x + Khi lò xo nằm ngang
lcb = 0 hay lcb = l0
l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
 Năng lượng của con lắc lò xo
 Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
mv 2 m 2 ( A 2 − x 2 )
Wđ = = * Fđh = k (l cb + x)
2 2
kx 2 m 2 x 2 * Fđh max = k (l cb + A)
Wt = =
2 2 * Fđh min = k (l cb − A) ;
m 2 A 2 kA2 khi l cb  A
W = Wđ + Wt = =
2 2 * Fđh min = 0 ;
khi l cb  A
Chú ý
+ W = Wđmax = Wtmax
+ m (kg); k (N/m );  Độ lớn lực hồi phục
x, A (m); v (m/s);  (rad/s); (lực kéo về)
W, Wt , Wđ (J)  Fkv = kA
=kx 
max
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hoàn Fkv
với chu kì T/2 và tần số là 2f  Fkv min
=0
III. CON LẮC ĐƠN
 Phương trình dao động
II. CON LẮC LÒ XO + Li độ cong (dài) :
 Chu kỳ s = S0cos(t + )
m l cb t + Li độ góc :
T = 2 = 2 = α = α0cos(t + )
k g N
s = αl, S0 = α0l
 Tần số Chú ý
1 k 1 g N + , 0 (rad) ;
f = = = 0  /18 (rad) = 100
2 m 2 l cb t
 Chu kỳ, tần số, tần số góc
 Tần số góc
l
k g T = 2
= = g
m l cb
1 g
 Chiều dài của con lắc lò xo f =
trong quá trình dao động 2 l
g I. SÓNG TRUYỀN TRỤC Ox
=  Phương trình sóng
l + Tại nguồn O
 Năng lượng của con lắc đơn uO = U0.cos(t + φ)
mv 2 + Tại điểm M
Wđ =
2 2d
Wt = mgl(1 − cos) uM = U0.cos(t + φ −  )
W = Wđ + Wt d: khoảng cách từ O tới M,
W = mgl(1 − cos0) nếu thuận chiều truyền sóng
Chú ý  Các đại lượng cơ bản
+ W = Wđmax = Wtmax + Bước sóng:
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hoàn v
với chu kì T/2 và tần số là 2f  = = vT
f
 Cộng hưởng cơ: ωr = ωlcb
+ Tốc độ truyền sóng:
 S
IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG v = = f =
+ Dao động thành phần T t
x1 = A1cos(t + 1)  Độ lệch pha dao động giữa 2
x2 = A2cos(t + 2) phần tử (điểm) trên phương
+ Dao động tổng hợp truyền sóng
x = Acos(t + ) 2d
 =
 A = A 2 + A 2 + 2 A A cos( −  ) 
 1 2 1 2 2 1
d: khoảng cách giữa hai điểm
 A1 sin 1 + A2 sin  2
tan  = trên phương truyền sóng
 A1 cos1 + A2 cos 2 * Cùng pha
+ Độ lệch pha giữa  = k.2
hai dao động thành phần  d = k.
*  = 2 - 1  dmin = 
* Cùng pha  = 2k * Ngược pha
 Amax = A1+A2.  = (2k+1)
* Ngược pha  = (2k+1)  d = (k + 0,5).
 Amin = |A1 − A2|  dmin = /2
* Vuông pha φ = (2k + 1)π/2 * Vuông pha
 A = A12 + A22  = (2k+1)π/2
 d = (k + 0,5)λ/2
* Tổng quát:
 dmin = /4
A1 − A2  A  A1 + A2
II. SÓNG DỪNG
CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ  Hai đầu cố định
 v  Mức cường độ âm tại điểm M
l=k =k
2 2f I
LM = log M
Số nút = k + 1; số bụng = k I0
 Một đầu cố định, đầu tự do * Cường độ âm chuẩn
 v I0 = 10-12(W/m2)
l = (2k + 1) = (2k + 1)
4 4f  Độ lệch mức cường độ âm
Số nút = số bụng = k + 1 I1 r22
L1 − L2 = log = log 2
Chú ý I2 r1
+ l là chiều dài dây,
+ k là số bó nguyên

III. GIAO THOA SÓNG VỚI 2


NGUỒN CÙNG (PHA, BIÊN ĐỘ)
 Ph. trình sóng tổng hợp tại M
d1 + d 2
uM = AM.cos(ωt -  )

 Biên độ dao động tại M:
d 2 − d1
AM = 2U 0 cos( )

 Tại M dao động biên độ cực đại
AM = 2U0 ; d2 – d1 = k
Tại M dao động biên độ cực tiểu
AM = 0 ; d2 − d1 = (k + 0,5)
 Số (đường, điểm) dao động
biên độ cực đại, cực tiểu trên MN
bất kỳ
d M = d 2 M − d1M
+ Đặt : d = d − d
N 2N 1N

+ Giả sử : dM < dN


* Cực đại : d M  k  d N
* Cực tiểu: d M  (k + 0,5)  d N
+ Số giá trị k  Z là giá trị cần tìm

IV. SÓNG ÂM
 Cường độ âm tại điểm M
W P P
IM = = =
tS S 4rM2

You might also like