Professional Documents
Culture Documents
FULL CÔNG THỨC GIẢI SIÊU NHANH DAO ĐỘNG CƠ + SÓNG CƠ 2021 thầy VTA
FULL CÔNG THỨC GIẢI SIÊU NHANH DAO ĐỘNG CƠ + SÓNG CƠ 2021 thầy VTA
• xmin = -A • xmax = A
• amax = Chuyển động theo chiều • amin = -
Aω2 âm v<0 Aω2
VTC
BO
T/4 T/4
T/6 T/6
T/8 T/8
T/12 T/12
a = v ; a = v
1 2 2 1
a + a = a
2 2 2
1 2 max
Độ biến dạng của lò xo khi vật
Công thức độc lập thời gian ở VTCB O
x v
2
2
lcb = lcb − l0
+ = 1
A v max l max = l cb + A
l = l cb + x
l min = l cb − A
2 2
v a
+ = 1
v max a max Chú ý
a = − 2 x + Khi lò xo nằm ngang
lcb = 0 hay lcb = l0
l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
Năng lượng của con lắc lò xo
Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
mv 2 m 2 ( A 2 − x 2 )
Wđ = = * Fđh = k (l cb + x)
2 2
kx 2 m 2 x 2 * Fđh max = k (l cb + A)
Wt = =
2 2 * Fđh min = k (l cb − A) ;
m 2 A 2 kA2 khi l cb A
W = Wđ + Wt = =
2 2 * Fđh min = 0 ;
khi l cb A
Chú ý
+ W = Wđmax = Wtmax
+ m (kg); k (N/m ); Độ lớn lực hồi phục
x, A (m); v (m/s); (rad/s); (lực kéo về)
W, Wt , Wđ (J) Fkv = kA
=kx
max
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hoàn Fkv
với chu kì T/2 và tần số là 2f Fkv min
=0
III. CON LẮC ĐƠN
Phương trình dao động
II. CON LẮC LÒ XO + Li độ cong (dài) :
Chu kỳ s = S0cos(t + )
m l cb t + Li độ góc :
T = 2 = 2 = α = α0cos(t + )
k g N
s = αl, S0 = α0l
Tần số Chú ý
1 k 1 g N + , 0 (rad) ;
f = = = 0 /18 (rad) = 100
2 m 2 l cb t
Chu kỳ, tần số, tần số góc
Tần số góc
l
k g T = 2
= = g
m l cb
1 g
Chiều dài của con lắc lò xo f =
trong quá trình dao động 2 l
g I. SÓNG TRUYỀN TRỤC Ox
= Phương trình sóng
l + Tại nguồn O
Năng lượng của con lắc đơn uO = U0.cos(t + φ)
mv 2 + Tại điểm M
Wđ =
2 2d
Wt = mgl(1 − cos) uM = U0.cos(t + φ − )
W = Wđ + Wt d: khoảng cách từ O tới M,
W = mgl(1 − cos0) nếu thuận chiều truyền sóng
Chú ý Các đại lượng cơ bản
+ W = Wđmax = Wtmax + Bước sóng:
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hoàn v
với chu kì T/2 và tần số là 2f = = vT
f
Cộng hưởng cơ: ωr = ωlcb
+ Tốc độ truyền sóng:
S
IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG v = = f =
+ Dao động thành phần T t
x1 = A1cos(t + 1) Độ lệch pha dao động giữa 2
x2 = A2cos(t + 2) phần tử (điểm) trên phương
+ Dao động tổng hợp truyền sóng
x = Acos(t + ) 2d
=
A = A 2 + A 2 + 2 A A cos( − )
1 2 1 2 2 1
d: khoảng cách giữa hai điểm
A1 sin 1 + A2 sin 2
tan = trên phương truyền sóng
A1 cos1 + A2 cos 2 * Cùng pha
+ Độ lệch pha giữa = k.2
hai dao động thành phần d = k.
* = 2 - 1 dmin =
* Cùng pha = 2k * Ngược pha
Amax = A1+A2. = (2k+1)
* Ngược pha = (2k+1) d = (k + 0,5).
Amin = |A1 − A2| dmin = /2
* Vuông pha φ = (2k + 1)π/2 * Vuông pha
A = A12 + A22 = (2k+1)π/2
d = (k + 0,5)λ/2
* Tổng quát:
dmin = /4
A1 − A2 A A1 + A2
II. SÓNG DỪNG
CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ Hai đầu cố định
v Mức cường độ âm tại điểm M
l=k =k
2 2f I
LM = log M
Số nút = k + 1; số bụng = k I0
Một đầu cố định, đầu tự do * Cường độ âm chuẩn
v I0 = 10-12(W/m2)
l = (2k + 1) = (2k + 1)
4 4f Độ lệch mức cường độ âm
Số nút = số bụng = k + 1 I1 r22
L1 − L2 = log = log 2
Chú ý I2 r1
+ l là chiều dài dây,
+ k là số bó nguyên
IV. SÓNG ÂM
Cường độ âm tại điểm M
W P P
IM = = =
tS S 4rM2