You are on page 1of 48

CÔNG TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUYỀN TẢI ĐIỆN 2 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỘI SỬA CHỮA-THÍ NGHIỆM

PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG THÍ NGHIỆM ĐỊNH KỲ


THIẾT BỊ TẠI TRẠM BIẾN ÁP 500KV THẠNH MỸ

I. CƠ SỞ LẬP PHƯƠNG ÁN:


Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của Đội Sửa chữa - Thí nghiệm trực thuộc
Công ty Truyền tải Điện 2;
Căn cứ công văn số 274/TTĐ2-P2,P4 ngày 09 tháng 02 năm 2015 của
Công ty Truyền tải điện 2, về việc: “Giao nhiệm vụ thí nghiệm thiết bị tại các
trạm biến áp năm 2015 ”;
Căn cứ tình hình thực tế thiết bị tại Trạm biến áp 500kV Thạnh Mỹ.

II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:


1. Đăng ký công tác:
Liên hệ với Trạm biến áp 500kV Thạnh Mỹ để đăng ký thời gian phối
hợp khảo sát hiện trường và nội dung công việc sẽ thực hiện để thí nghiệm định
kỳ thiết bị năm 2015 tại Trạm biến áp 500kV Thạnh Mỹ.
2. Khảo sát hiện trường:
Cùng với Trạm biến áp 500kV Thạnh Mỹ kiểm tra chi tiết các giải pháp
sẽ thực hiện để thí nghiệm định kỳ thiết bị trạm năm 2015 cụ thể như sau:
 Các thủ tục liên quan đến cho phép vào làm việc.
 Phạm vi cô lập thiết bị, các giải pháp an toàn cho người và thiết bị.
 Phạm vi và biện pháp an toàn của xe lưu thông trong trạm.
 Các biện pháp an toàn bổ sung tại nơi thi công.
 Mặt bằng thi công.
Các nội dung trên được thể hiện chi tiết trong biên bản kiểm tra hiện
trường.
3. Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, phương tiện thi công: Theo bảng kê đính kèm.
4. Thủ tục cho phép vào làm việc:
Nhóm công tác của Đội Sửa Chữa – Thí Nghiệm làm việc với trực chính
ca trực đang vận hành Trạm biến áp 500kV Thạnh Mỹ các thủ tục cho phép vào
làm việc theo đúng quy trình quy phạm.
5. Các biện pháp an toàn chú ý thực hiện tại hiện trường:
 Cô lập thiết bị và mạch bảo vệ trong những ngày thi công cụ thể.
Tiếp đất các xe nâng người, các thiết bị thí nghiệm
Những lưu ý cụ thể về an toàn khi thử nghiệm trên các thiết bị điện.
III. THỰC HIỆN THI CÔNG:
A. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN:
1. Ngày thứ 01: MBA AT1, TD31, CS5AT1, CS2AT1, CS3AT1, MC 231, 341,
DCL 574-1, 571-1, 531-3, 231-3, 231-9, 231-2, 341-3, TI231, TI341, TUC51,
TU3AT1, đo cách điện cứng trong MBA và thiết bị nhị thứ đi kèm.
1.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF của ngăn F07 (MC 231) tại hàng kẹp X4/8, X4/17, X4/19
tủ bảo vệ RP+FTI (Bản vẽ TMY-FTI-F07/Sheet 50)
+ Rút rơle KTR của ngăn F07 (MC 231) tại tủ bảo vệ RP+FTI (Bản vẽ TMY-
FTI-F07/Sheet 51)
+ Tách mạch 50BF của ngăn KTI1 (MC 341) tại hàng kẹp X4/5, X4/7 tủ bảo
vệ RP+KTI1 (Bản vẽ TMY-KTI1/Sheet 50)
1.2 Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MBA
AT1, TD31, CS5AT1, CS2AT1, CS3AT1, MC 231, 341, DCL 574-1, 571-1,
531-3, 231-3, 231-9, 231-2, 341-3, TI231, TI341, TUC51, TU3AT1 và các thiết
bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho nhóm công tác Đội Sửa chữa
Thí nghiệm.
1.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MBA AT1, TD31, CS5AT1, CS2AT1,
CS3AT1, MC 231, 341, DCL 574-1, 571-1, 531-3, 231-3, 231-9, 231-2, 341-3,
TI231, TI341, TUC51, TU3AT1 theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MBA AT1, TD31, CS5AT1, CS2AT1, CS3AT1, MC 231, 341,
DCL 574-1, 571-1, 531-3, 231-3, 231-9, 231-2, 341-3, TI231, TI341, TUC51,
TU3AT1 theo các hạng mục như phụ lục 03.
- Kết hợp kiểm tra trạng thái đầu vào MC, DCL 220kV tại tủ BVSL TC
220kV.
1.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MBA AT1, TD31,
CS5AT1, CS2AT1, CS3AT1, MC 231, 341, DCL 574-1, 571-1, 531-3, 231-3,
231-9, 231-2, 341-3, TI231, TI341, TUC51, TU3AT1, dầu OLTC, thùng dầu
chính 03 pha MBA, cách điện cứng và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ,
đo lường đi kèm cho đơn vị quản lý vận hành.
2. Ngày thứ 02: MC: 573, 574; DCL: 574-7,574-4, 573-4; TI574-7, TI574,
TI573; TU574, TUC54; CS574, CS-TD, cáp MBA tự dùng địa phương, thiết bị
nhị thứ đi kèm.
2.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF của ngăn B01(MC 574) tại hàng kẹp X4/68, X4/70,
X4/72, X4/74 tủ bảo vệ RP.B01 (Bản vẽ TMY-BLL-B01/Sheet 56).
+ Tách mạch truyền cắt của ngăn B01(MC 574) tại hàng kẹp X4/76, X4/84
tủ bảo vệ RP.B01 (Bản vẽ TMY-BLL-B01/Sheet 57)
+ Tách mạch truyền cắt của ngăn B02(MC 573) tại hàng kẹp X4/30 tủ bảo vệ
RP + C (Bản vẽ TMY-B02-C/Sheet 45)
+ Cô lập CS-TD, cáp MBA tự dùng địa phương.
2.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MC: 573,
574; DCL: 574-7,574-4, 573-4; TI574-7, TI574, TI573; TU574, TUC54; CS574,
CS-TD, cáp MBA tự dùng địa phương và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo
lường đi kèm cho nhóm công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
2.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MC: 573, 574; DCL: 574-7,574-4,573-4;
TI574-7, TI574, TI573; TU574, TUC54; CS574, CS-TD, cáp MBA tự dùng địa
phương theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MC: 573, 574; DCL: 574-7,574-4,573-4; TI574-7, TI574,
TI573; TU574, TUC54, CS-TD, cáp MBA tự dùng địa phương theo các hạng
mục như phụ lục 03.
2.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MC: 573, 574;
DCL: 574-7,574-4, 573-4; TI574-7, TI574, TI573; TU574, TUC54; CS574 và
các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho đơn vị quản lý vận
hành.
3. Ngày thứ 03: MC 571, DCL 571-2, 572-2, 572-0, 572-7, T502-2, T502-7,
TI571, TI572-7, TI571, TI572-7, TUC52, TU572, CS572 và thiết bị nhị thứ đi
kèm.
3.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF của ngăn B03(MC 572) tại hàng kẹp X4/68, X4/70,
X4/72, X4/74 tủ bảo vệ RP.B03 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 56).
+ Tách mạch truyền cắt của ngăn B03(MC 572) tại hàng kẹp X4/76, X4/107,
X4/108 tủ bảo vệ RP.B01 (Bản vẽ TMY-BLL-B01/Sheet 57)
+ Tách mạch truyền cắt của ngăn B04(MC 571) tại hàng kẹp X4/30 tủ bảo vệ
RP + C (Bản vẽ TMY-B04-C/Sheet 45)
3.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MC 571, DCL
571-2, 572-2, 572-0, 572-7, T502-2, T502-7, TI571, TI572-7, TI571, TI572-7,
TUC52, TU572, CS572 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm
cho công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
3.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MC 571, DCL 571-2, 572-2, 572-0, 572-
7, T502-2, T502-7, TI571, TI572-7, TI571, TI572-7, TUC52, TU572, CS572
theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MC 571, DCL 571-2, 572-2, 572-0, 572-7, T502-2, T502-7,
TI571, TI572-7, TI571, TI572-7, TUC52, TU572, CS572 và theo các hạng mục
như phụ lục 03.
3.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MC 571, DCL
571-2, 572-2, 572-0, 572-7, T502-2, T502-7, TI571, TI572-7, TI571, TI572-7,
TUC52, TU572, CS572 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi
kèm cho đơn vị quản lý vận hành.
4. Ngày thứ 4: MC232; DCL232-2, 232-3, 232-9; TI232 và thiết bị nhị thứ đi kèm.
4.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF của ngăn F05 (MC 232) tại hàng kẹp X4/8, X4/17, X4/19
tủ bảo vệ RP+FTI (Bản vẽ TMY-FTI-F05/Sheet 50)
+ Rút rơle KTR của ngăn F05 (MC 232) tại tủ bảo vệ RP+FTI (Bản vẽ TMY-
FTI-F05/Sheet 51)
+ Tách mạch 50BF của ngăn KTI2 (MC 35kV) tại hàng kẹp X4/5, X4/7 tủ
bảo vệ RP+KTI2 (Bản vẽ TMY-KTI2/Sheet 50)
4.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MC232;
DCL232-2, 232-3, 232-9; TI232 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo
lường đi kèm cho nhóm công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
4.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MC232; DCL232-2, 232-3, 232-9; TI232
theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MC232; DCL232-2, 232-3, 232-9; TI232 theo các hạng mục
như phụ lục 03.
- Kết hợp kiểm tra trạng thái đầu vào DCL 220kV tại tủ BVSL TC 220kV.
4.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MC232; DCL232-
2, 232-3, 232-9; TI232 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi
kèm cho đơn vị quản lý vận hành.
5. Ngày thứ 05: MC277; DCL277-2, 277-7, 277-9; TI277; TU277; CSC22 và
thiết bị nhị thứ đi kèm.
5.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF của ngăn F03 (MC 277) tại hàng kẹp X4/8 tủ bảo vệ
RP+F03 (Bản vẽ TMY-FLL-F03/Sheet 53)
+ Tách mạch truyền cắt của ngăn F03(MC 277) tại hàng kẹp X4/23 tủ bảo
vệ RP+F03 (Bản vẽ TMY-FLL-F03/Sheet 54)
5.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MC277;
DCL277-2, 277-7, 277-9; TI277; TU277; CSC22 và các thiết bị nhị thứ: điều
khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho nhóm công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
5.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MC277; DCL277-2, 277-7, 277-9; TI277;
TU277, CSC22 theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MC277; DCL277-2, 277-7, 277-9; TI277; TU277; CSC22 theo
các hạng mục như phụ lục 03.
- Kết hợp kiểm tra trạng thái đầu vào DCL 220kV tại tủ BVSL TC 220kV.
5.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MC277; DCL277-
2, 277-7, 277-9; TI277; TU277 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo
lường đi kèm cho đơn vị quản lý vận hành.
6. Ngày thứ 06: MC278; DCL278-2, 278-7, 278-9; TI278; TU278 và thiết bị nhị
thứ đi kèm.
6.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF của ngăn F04 (MC 278) tại hàng kẹp X4/8 tủ bảo vệ
RP+F04 (Bản vẽ TMY-FLL-F04/Sheet 53)
+ Tách mạch truyền cắt của ngăn F04(MC 278) tại hàng kẹp X4/23 tủ bảo
vệ RP+F04 (Bản vẽ TMY-FLL-F03/Sheet 54)
6.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MC278;
DCL278-2, 278-7, 278-9; TI278; TU278 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo
vệ, đo lường đi kèm cho nhóm công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
6.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MC278; DCL278-2, 278-7, 278-9; TI278;
TU278 theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MC278; DCL278-2, 278-7, 278-9; TI278; TU278 theo các
hạng mục như phụ lục 03.
- Kết hợp kiểm tra trạng thái đầu vào DCL 220kV tại tủ BVSL TC 220kV.
6.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MC278; DCL278-
2, 278-7, 278-9; TI278; TU278 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo
lường đi kèm cho đơn vị quản lý vận hành.
7. Ngày thứ 07: TBD502 pha A, MC T502 và thiết bị nhị thứ đi kèm.
7.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp A_DO/23,
24 ở tủ BC+AC1 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 21)
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp B_DO/23,
24 ở tủ BC+AC2 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 34)
7.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập:
TBD502, MC T502 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm
cho nhóm công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
7.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: TBD502 pha A, MC T502 theo các hạng
mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: TBD502 pha A, MC T502 theo các hạng mục như phụ lục 03.
7.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: TBD502 pha A,
MC T502 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho đơn vị
quản lý vận hành.
8. Ngày thứ 08: TBD502 pha B, và thiết bị nhị thứ đi kèm.
8.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp A_DO/23,
24 ở tủ BC+AC1 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 21)
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp B_DO/23,
24 ở tủ BC+AC2 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 34)
8.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: TBD502
và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho nhóm công tác
Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
8.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: TBD502 pha B theo các hạng mục như
phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: TBD502 pha B theo các hạng mục như phụ lục 03.
8.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: TBD502 pha B và
các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho đơn vị quản lý vận
hành.
9. Ngày thứ 09: TBD502 pha C và thiết bị nhị thứ đi kèm.
9.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp A_DO/23,
24 ở tủ BC+AC1 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 21)
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp B_DO/23,
24 ở tủ BC+AC2 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 34)
9.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: TBD502
và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho nhóm công tác
Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
9.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: TBD502 pha C theo các hạng mục như
phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: TBD502 pha C theo các hạng mục như phụ lục 03.
9.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: TBD502 pha C và
các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm cho đơn vị quản lý vận
hành.
10. Ngày thứ 10: MC 572; DCL 572-3, 573-3; TI572; TU C53 và thiết bị nhị thứ đi
kèm; Hệ thống điều khiển bảo vệ kênh A của TBD502
10.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp A_DO/23,
24 ở tủ BC+AC1 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 21)
+ Cô lập mạch đóng và cắt tại hàng kẹp A-BRK 15,16,17,18 (Bản vẽ TMY-
BC/Sheet 26,28) khi tiến hành thí nghiệm HTBV kênh A.
10.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập: MC 572;
DCL 572-3, 573-3; TI572; TU C53 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo
lường đi kèm, hệ thống điều khiển, bảo vệ kênh A cho nhóm công tác Đội Sửa
chữa Thí nghiệm. cho nhóm công tác Đội Sửa chữa Thí nghiệm.
10.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: MC 572; DCL 572-3, 573-3; TI572; TU
C53 theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: MC 572; DCL 572-3, 573-3; TI572; TU C53, hệ thống điều
khiển, bảo vệ kênh A. theo các hạng mục như phụ lục 03.
10.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: MC 572; DCL
572-3, 573-3; TI572; TU C53 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo
lường đi kèm, hệ thống điều khiển, bảo vệ kênh A cho đơn vị quản lý vận hành
cho đơn vị quản lý vận hành.
11. Ngày thứ 11: DCL231-1, 232-1, 277-1, 278-1, CSC21 và thiết bị nhị thứ đi
kèm, hệ thống điều khiển bảo vệ kênh B của TBD502.
11.1. Biện pháp an toàn.
- Phạm vi cô lập thiết bị, thời gian cô lập: Như phụ lục 1 kèm theo.
- Biện pháp an toàn vận hành thiết bị:
+ Tách mạch 50BF và mạch truyền cắt của MC T502 tại hàng kẹp B_DO/23,
24 ở tủ BC+AC2 (Bản vẽ TMY-BLL-B03/Sheet 34)
+ Cô lập mạch đóng và cắt tại hàng kẹp B-BRK 15,16,17,18 (Bản vẽ TMY-
BC/Sheet 27,28) khi tiến hành thí nghiệm HTBV kênh B.
11.2. Bàn giao thiết bị.
Đơn vị quản lý vận hành bàn giao tình trạng thiết bị đã được cô lập:
DCL231-1, 232-1, 277-1, 278-1, CSC21 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo
vệ, đo lường đi kèm, hệ thống điều khiển, bảo vệ kênh B cho nhóm công tác Đội
Sửa chữa Thí nghiệm.
11.3. Thực hiện:
- Thí nghiệm các thiết bị nhất thứ: DCL231-1, 232-1, 277-1, 278-1, CSC21
theo các hạng mục như phụ lục 02.
- Thí nghiệm các thiết bị nhị thứ: Điều khiển, bảo vệ, đo lường đi kèm theo
thiết bị nhất thứ: DCL231-1, 232-1, 277-1, 278-1, CSC21, hệ thống điều khiển,
bảo vệ kênh B theo các hạng mục như phụ lục 03.
- Kết hợp kiểm tra trạng thái đầu vào DCL 220kV tại tủ BVSL TC 220kV.
11.4. Bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành:
Đơn vị Sửa chữa Thí nghiệm bàn giao thiết bị sau khi đã thí nghiệm (hiệu
chỉnh, sửa chữa nếu có) và bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm: DCL231-1, 232-1,
277-1, 278-1, CSC21 và các thiết bị nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường đi
kèm, hệ thống điều khiển, bảo vệ kênh B cho đơn vị quản lý vận hành.
B. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ NHẤT
THỨ:
- Tiếp đất các xe nâng người, xe cẩu tự hành, các thiết bị thí nghiệm.
- Những lưu ý cụ thể về an toàn khi thử nghiệm trên các thiết bị điện.
1. Máy biến áp:
+ Sau khi đã tách khỏi vận hành cần tiến hành đấu tắt và đấu đất toàn
bộ các đầu ra của các MBA trước khi tháo các dây lèo nối vào các đầu cực
MBA.
+ Không được chạm vào các đầu cực của MBA trong khi thực hiện các
phép đo.
+ Sau khi hoàn tất phép thử nghiệm cao áp một chiều trên các cuộn dây
hoặc sứ đầu vào của các MBA lực công suất lớn và điện áp cao cần dùng sào
chuyên dụng để xả các điện tích xuống đất. Thời gian tiếp đất không được ít hơn
5 phút.
+ Tránh thực hiện các thử nghiệm cao áp khi nhiệt độ máy lớn hơn 450C
2. Máy cắt:
Máy cắt SF6 :
+ Chỉ được thực hiện đấu nối cũng như tháo dỡ thiết bị thí nghiệm ( thiết
bị chụp sóng, thiết bị đo điện trở tiếp xúc) khi MC đang ở trạng thái đóng và đã
được tiếp đất 01 đầu, cần hết sức hạn chế thời gian máy cắt ở trạng thái mở
trong quá trình thực hiện các phép thử nghiệm.
Các tủ truyền động của máy cắt :
+ Không được tiến hành bất kỳ các công việc nào bên trong tủ truyền
động khi chưa cắt nguồn thao tác và giải trừ hoàn toàn năng lượng đã tích năng
cho các lò xo đóng cắt.
3. Dao cách ly:
Đối với các dao cách ly có bộ truyền động bằng điện, khi tiến hành thí
nghiệm trong khu vực trạm đang mang điện cần phải thực hiện các biện pháp
đảm bảo an toàn sau:
Cắt các nguồn điều khiển cấp cho tủ truyền động của dao cách ly
Dùng các khoá liên động bằng cơ khí để tránh không cho người vận
hành thao tác nhầm các dao tiếp đất .
+ Kiểm tra kỹ tình trạng nối đất của các dao tiếp địa của dao cách ly và
tình trạng các má dao tiếp địa để đảm bảo đã có sự thông mạch tốt trứoc khi tiến
hành công việc trên dao cách ly .
+ Đối với các dao cách ly đường dây , phải thực hiện công tác tiếp địa
lưu động đúng qui phạm trước khi tiến hành làm việc trên dao cách ly.
+ Khi tiến hành các công tác kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các chi tiết
bên trong tủ truyền động phải cắt nguồn cung cấp đến tủ.
4 . Máy biến dòng điện:
+ Tách ly hoàn toàn các cuộn thứ cấp khỏi các mạch nhị thứ liên quan
trong quá trình thử nghiệm dòng từ hoá để đảm bảo an toàn cho các thiết bị bảo
vệ và đo lường cùng nhân viên thí nghiệm khác đang công tác trên mạch nhị
thứ.
+ Khi thử nghiệm kiểm tra tỷ số biến bằng phương pháp cấp dòng cho
phía sơ cấp phải đảm bảo các cuộn thứ cấp phải được kín mạch. Tránh không
được để hở mạch dòng phía thứ cấp khi đang cấp dòng ở phía sơ cấp vì điều này
có thể gây quá áp ở cuộn thứ cấp dẫn đến hỏng cách điện vòng của cuộn dây
cũng như gây mất an toàn cho người thí nghiệm khi tiếp xúc với cuộn dây này.
+ Đối với sơ đồ đa giác khi tách một cạnh ra thí nghiệm, TI của cạnh còn
lại sẽ đưa vào thiết bị bảo vệ. Nên khi tách mạch nhị thứ của TI phải tránh chạm
chập giữa các pha với nhau hay giữa pha với đất. Sau khi tách phải quấn băng
keo cẩn thận.
5. Máy biến điện áp:
+ Trước khi thực hiện các đấu nối trên cuộn cao áp , cần phải kiểm tra và
cách ly hoàn toàn các cuộn dây thứ cấp với các mạch nhị thứ liên quan để đảm
bảo không có sự xâm nhập điện áp từ phía thứ cấp gây nên điện áp cao tại đầu
sơ cấp .
+ Trong quá trình thử nghiệm không tải cần nối đẳng thế các bộ phận
được bố trí trên đầu ra cao áp của cuộn sơ cấp , nối đất chắc chắn đầu nối đất
của cuộn sơ cấp để đảm bảo trạng thái làm việc bình thường của biến điên áp.
6. Chống sét van:
Đối với các chống sét van đã qua sử dụng nhất là các chống sét van nghi
ngờ đã bị hỏng cần lưu ý là luôn có nguy cơ có áp lực phát sinh bên trong . Do
vậy cần phải cẩn thận trong quá trình tháo lắp chúng và phải tiến hành xả áp lực
trước khi xem xét các phần tử bên trong chống sét kể cả các chống sét đã loại ra
khỏi vận hành và đưa vào khu vực chờ hủy bỏ.
7 . Cáp lực:
+ Cần phải cô lập, kiểm tra bằng bút thử điện và thực hiện tiếp đất toàn bộ
các pha ở cả hai đầu cáp trước và sau khi thử nghiệm để loại trừ điện tích tĩnh
điện.
+ Trong quá trình thử nghiệm cao áp một chiều (gồm thử nghiệm đo điện trở
cách điện và đo dòng rò) cần phải nối đất các pha không đo ở cả hai đầu. Sau
khi kết thúc thử nghiệm phải nối đất cả hai đầu của pha đã thử xong trong vòng
1 giờ để loại bỏ toàn bộ các điện tích tự do trước khi đưa vào đấu nối đóng điện
trở lại.
+ Trong quá trình nâng điện áp thử một chiều cần phải tiến hành với tốc độ
vừa phải tránh gây quá dòng cho thiết bị thử dẫn đến hư hỏng.
+ Sử dụng điện trở xả thích hợp để xả điện tích đã nạp trong điện môi của
cáp sau khi kết thúc phép thử cao áp một chiều trước khi dùng dây nối đất tiếp
đất chắc chắc các đầu ra của cáp. Tránh xả trực tiếp xuống dây nối đất để không
gây ảnh hưởng đến chất lượng cách điện của cáp.
+ Ngoài ra trong quá trình thí nghiệm cao áp, các sợi cáp lực được bố trí gần
nhau cần phải đấu đất toàn bộ các đầu cáp của các sợi cáp chưa được thử
nghiệm để tránh nguy cơ xuất hiện điện áp cao trên chúng do cảm ứng từ điện
trường cao áp của phép thử.
8 . Tụ điện:
Để đảm bảo an toàn khi tiến hành thao tác thí nghiệm tụ điện phải tuân
theo qui trình sau đây:
+ Cách ly tụ bằng cách cắt máy cắt, dao cách ly.
+ Tụ được xả điện trong khoảng 5 đến 10 phút.
+ Ngắn mạch các điện cực của tụ và nối đất.
+ Nếu có các tụ điện cần thí nghiệm nằm gần kề một tụ điện đang được thử
nghiệm cao áp thì ta cần tiến hành tiếp đất và đấu tắt toàn bộ các đầu cực ra của
chúng để tránh nguy cơ xuất hiện điện áp do tích điện cảm ứng trên các tụ này
có thể gây mất an toàn cho con người khi vô tình chạm vào các đầu cực.
C. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI THI NGHIỆM THIẾT BỊ NHỊ THỨ:
1. Đối với thiết bị thí nghiệm:
- Đảm bảo nối đất vỏ thiết bị chắc chắn các thiết bị phát dòng điện, phát
điện áp trước khi tiến hành thí nghiệm. Và các thiết bị này phải được sử dụng
nguồn nuôi từ biến áp cách ly.
- Các đồng hồ đo phải để đúng thang đo đúng với đối tượng cần đo.
2. Đối với rơ le bảo vệ:
- Cô lập hoàn toàn các mạch dòng, áp và đầu ra đi cắt từ rơ le để tránh
trường hợp gây sự cố đến thiết bị nhất thứ.
- Các tiếp điểm đầu ra đi cắt MC từ rơ le chỉ được đấu nối và mô phỏng
trình tự theo từng chức năng làm việc khi thí nghiệm.
- Các tiếp điểm chấp hành chức năng chống hư hỏng máy cắt (50BF),
truyền cắt (F85) phải được cô lập trước tiên và chỉ được đấu trả cuối cùng khi
tiếp điểm được đo là không kín.
3. Đối với hệ thống mạch:
- Đối với mạch dòng đảm bảo phải kín và được cô lập hoàn toàn với thiết bị
nhất thứ trước khi tiến hành thí nghiệm.
- Đối với mạch áp đảm bảo chắc chắn không bị ngắn mạch hay chạm chập
và được cô lập hoàn toàn với thiết bị nhất thứ trước khi tiến hành thí nghiệm.
Đặc biệt lưu ý các mạch áp thanh cái luôn còn điện khi thí nghiệm các rơ le bảo
vệ khoảng cách đường dây, rơ le bảo vệ quá dòng có hướng các phía của MBA.
- Khi cầu, nối các mạch liên động để mô phỏng thí nghiệm phải được ghi
chép cẩn thận đầy đủ và được tháo dỡ hết trước khi trả thiết bị.
D. XỬ LÝ CÁC TỒN TẠI PHÁT HIỆN TRONG THÍ NGHIỆM ĐỊNH KỲ:
Kết hợp sau thí nghiệm định kỳ, Đội Sửa chữa Thí nghiệm xử lý các tồn tại
phát hiện trong quá trình thí nghiệm với các hạng mục không đòi hỏi vật tư, thiết
bị và khối lượng có thể thực hiện được, còn những hạng mục không xử lý được
đơn vị báo cáo Công ty.
E. KẾT THÚC CÔNG VIỆC, KHÓA PHIẾU CÔNG TÁC SAU MỖI NGÀY
THÍ NGHIỆM.
Sau khi hoàn thành thí nghiệm xong thiết bị mỗi ngày, Đơn vị Sửa chữa Thí
nghiệm thực hiện:
 Thu dọn vật tư, dụng cụ, phương tiện thi công.
 Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ mặt bằng thi công.
 Tháo dỡ các biện pháp an toàn bổ sung.
 Rút toàn bộ người, vật tư, dụng cụ, phương tiện ra khỏi vị trí công tác.
 Khóa phiếu công tác, bàn giao thiết bị cho đơn vị quản lý vận hành.
IV. KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC THÍ NGHIỆM.
Một số hạng mục khối lượng đơn vị chưa có dụng cụ thí nghiệm, cần phải thuê
ngoài:
- Đo dòng rò ở điện áp vận hành các chống sét van 110,220kV
- Thử cao thế xoay chiều tần số công nghiệp 50Hz cho cáp lực 22,35kV
- Thí nghiệm dầu OLTC, MBA trước khi cắt điện để thí nghiệm, nếu dầu
không đạt kết hợp xử lý dầu trong đợt cắt điện.

Đơn vị Khối
Stt Đối tượng thí nghiệm Ghi chú
tính lượng
I. Phần nhất thứ
1 MBA 500 kV – 150 MVA Máy 03
2 MBA 35 kV Máy 01
3 Đo cách điện cứng trong MBA Máy 03
4 MC khí SF6 1 pha 500 kV Máy 15
5 MC khí SF6 1 pha 220 kV Máy 12
6 MC khí SF6 3 pha 35 kV Máy 01
7 DCL 1 pha 500 kV Bộ 14
8 DCL 1 pha 220 kV Bộ 4
9 DCL 3 pha 220 kV Bộ 12
10 TU 1 pha 500 kV Bộ 18
11 TU 1 pha 35kV Bộ 03
12 TI 1 pha 500 kV Bộ 18
13 TI 1 pha 220 kV Bộ 12
14 TI 1 pha 35 kV Bộ 03
15 CSV 500 kV Bộ 09
16 CSV 220 kV Bộ 03
17 CSV 35 kV Bộ 03
18 CSV 22 kV Bộ 03
19 Cáp lực 22kV Sợi 01
20 Cáp lực 35kV Sợi 01
II. Phần Rơle bảo vệ
1 Rơ le bảo vệ khoảng cách Cái 04
2 Rơ le bảo vệ so lệch MBA Cái 02
3 Rơ le bảo vệ so lệch đường dây Cái 04
4 Rơ le bảo vệ so lệch thanh dẫn Cái 02
5 Rơ le bảo vệ quá dòng Cái 04
6 Rơ le hòa đồng bộ và hư hỏng máy cắt Cái 02
7 Rơ le hòa đồng bộ Cái 06
III. Phần Hệ thống mạch điều khiển và bảo vệ
1 Mạch bảo vệ khoảng cách Mạch 22
2 Mạch bảo vệ so lệch đường dây Mạch 10
3 Mạch bảo vệ so lệch thanh dẫn Mạch 02
4 Mạch bảo vệ so lệch MBA Mạch 02
5 Mạch bảo vệ quá dòng Mạch 11
6 Mạch bảo vệ quá áp Mạch 12
7 Mạch bảo vệ kém áp Mạch 02
8 Mạch truyền cắt Mạch 8
9 Mạch hòa đồng bộ Mạch 14
10 Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt Mạch 13
11 Mạch báo hư hỏng nội bộ rơle Mạch 24
12 Mạch bảo vệ quá tải Mạch 02
13 Mạch bảo vệ SOTF Mạch 08
14 Mạch đóng lặp lại Mạch 04
15 Mạch bảo vệ nội bộ máy biến áp Mạch 24
16 Mạch đóng máy cắt Mạch 11
17 Mạch cắt máy cắt Mạch 19
18 Mạch liên động đóng máy cắt Mạch 11
19 Mạch giám sát mạch cắt Mạch 19
20 Mạch đóng DCL Mạch 31
21 Mạch cắt DCL Mạch 31
22 Mạch liên động đóng cắt DCL Mạch 62
IV. Phần Đo lường
1 Đồng hồ nhiệt độ dầu Cái 03
2 Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây Cái 06
3 Đồng hồ chỉ thị nấc phân áp Cái 03
4 Đồng hồ nhiệt độ dầu loại số Cái 03
5 Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây loại số Cái 06
6 Đồng hồ đo điện áp Cái 01
7 Đồng hồ đo dòng điện Cái 01
8 Công tơ ranh giới Cái 04
9 Công tơ đo đếm Cái 08
V. CÁC BẢNG KÊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN THÍ
NGHIỆM.
1. Bảng kê vật tư:
Stt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú
1. Giấy nhám M400 Tờ 50
2. Vải lau kg 15
3. RP7 bình 05
4. Mỡ tiếp xúc kg 01
5. Mỡ bôi trơn kg 01
2. Bảng kê thiết bị thí nghiệm:
Đơn Số
Stt Thiết bị thí nghiệm Ghi chú
vị lượng
I Thí nghiệm MBA – CSV
Đo tổn thất điện môi cuộn
1. ALFA10 Cái 01 dây, sứ, dầu cách điện
2. MRC6105N Cái 01 Đo điện trở 1 chiều
3. Rayteck Cái 01 Kiểm tra tỉ số biến, tổ đấu dây
Kiểm tra tỉ số biến, từ hóa TI
4. EZCT1200 Cái 01 chân sứ
5. Mê gôm 2500V Cái 02 Đo cách điện
6. Đồng hồ vạn năng Cái 02
Thiết bị kiểm tra đồng
7. Bộ 01
hồ chỉ thị nhiệt độ
Kiểm tra thiết bị đếm
8. Bộ 01
sét
II Thí nghiệm dầu
1. Đo độ chớp cháy
Đo hàm lượng KOH,
2.
đo trị số Axít
Đo hàm lượng tạp chất
3.
cơ học
4. OTS-80AF Máy 01 Thí nghiệm điện áp chọc
thủng dầu cách điện
Thí nghiệm hàm lượng nước
5. KFM 2000 Bộ 01
trong dầu cách điện
III Thí nghiệm TI-TU
Kiểm tra tổn thất điện môi và
1. Biddle Bộ 01 điện dung tụ điện
Kiểm tra tỉ số biến, đặc tính
2. T2000 Bộ 01 từ hóa và điện trở 1chiều
cuộn dây hạ thế (dùng cho TI)
3. Mê gôm 2500V Cái 01 Đo cách điện
4. Fluke 867B Cái 01 Đo R1c cuộn dây hạ thế
IV Thí nghiệm MC-DCL
1. TM1600 Cái 01 Chụp sóng MC
2. XBT100 Cái 01 Chụp sóng MC
3. M400 Cái 01 Đo điện trở tiếp xúc
4. MR5-600 Cái 01 Đo điện trở tiếp xúc
5. Mê gôm 5000V Cái 01 Đo cách điện
6. Mê gôm 2500V Cái 01 Đo cách điện
7. Mê gôm 500V Cái 01 Đo cách điện
8. Đồng hồ vạn năng Cái 01
Kiểm tra độ ẩm khí SF6 máy
9. EMETEX 303B Máy 01 cắt
Kiểm tra đồng hồ áp lực khí
10. SRRIANOM Cái 01 MC
V Thí nghiệm Tụ
Bộ cấp nguồn điện áp
1. Cái 01
cao GAMMA
Dò năng lượng và thí nghiệm
phóng điện khe hở. Kiểm tra
Thiết bị thí nghiệm hiệu chuẩn dòng điện cài đặt.
2. Cái 01
VAP Kiểm tra hiệu chuẩn năng lượng
cài đặt. Kiểm tra phát hiện lỗi
chạm đất.
Đồng hồ vạn năng BK
3. Precision Model Cái 01
2880Multimeter
VI Thí nghiệm hệ thống nhị thứ bảo vệ, đo lường
1. OMICRON Bộ 01 Thí nghiệm các rơ le bảo vệ
CMC 256-6 và kiểm tra hiển thị của các
hợp bộ đo lường
Hiển thị đo lường dòng điện,
2. PMM-1 Megger Bộ 01 điện áp 3 pha. Hiển thị công
suất tác dụng, phản kháng
Đo điện áp, dòng điện, góc
3. BAФ-85 Bộ 01 lệch pha
4. Tesblock Bộ 04 Các loại
5. Ampe kìm cái 01 Loại đo giá trị dòng nhỏ
6. Đồng hồ vạn năng Cái 01

3. Bảng kê dụng cụ thí nghiệm:


Đơn Số Ghi
Stt Tên dụng cụ
vị lượng chú
I Thí nghiệm MBA - CSV, TI-TU
1. Dây nối tắt 5m Sợi 02
2. Dây nối tắt 02 m Sợi 04
3. Dây tiếp địa chuyên dụng Bộ 01
4. Thang nhôm Cái 01
5. Thang tre Cái 01
6. Cờ lê Bộ 02
7. Tuýp Bộ 02
8. Kìm điện Cái 02
9. Kìm cắt Cái 01
10. Tu vít dẹt cái 02
11. Tu vít bốn chấu Cái 02
12. Mỏ lết Cái 02
13. Mỏ lết răng Cái 01
14. Mặt bích, ống lấy mẫu dầu Bộ 01
15. Chai lấy mẫu dầu Chai 36
16. Xô nhựa Cái 01
17. Thau nhựa Cái 01
II Thí nghiệm MC-DCL
1. Dây nối tắt 5m Sợi 02
2. Dây nối tắt 02 m Sợi 03
3. Dây tiếp địa chuyên dụng Bộ 02
4. Thang nhôm Cái 01
5. Thang tre Cái 01
6. Cờ lê Bộ 02
7. Tuýp Bộ 02
8. Kìm điện Cái 02
9. Kìm cắt Cái 01
10. Tu vít dẹt Cái 02
11. Tu vít bốn chấu Cái 02
12. Mỏ lết Cái 02
13. Lục giác Bộ 02
14. Hoa thị Bộ 02
15. Tút vít đóng Bộ 01
16. Đồng hồ kiểm tra áp lực dầu thủy lực Bộ 01
17. Dây đo và bộ điện trở chụp sóng MC500 Bộ 01
III Thí nghiệm hệ thống nhị thứ bảo vệ, đo lường
1. Hoa thị Bộ 01
2. Lục giác Bộ 01
3. Tu vít dẹt Cái 04
4. Tu vít bốn chấu Cái 04
5. Kìm điện Cái 02
6. Kìm cắt Cái 02
7. Kìm mỏ nhọn Cái 02
4. Bảng kê phương tiện vận chuyển:
Stt Tên phương tiện Đơn vị Số Ghi chú
lượng
1. Xe chở người Xe 01 Chở nhân viên thí nghiệm
Xe chở dụng cụ Xe 01 Chở dụng cụ 01 đợt thí nghiệm
2.
thí nghiệm cho 01 trạm
3. Xe gàu Xe 03
PHỤ LỤC 1:
Phạm vi cô lập thiết bị và thời gian cô lập thiết bị

ĐỐI TƯỢNG THÍ THỜI GHI


TT PHẠM VI CÔ LẬP
NGHIỆM GIAN CHÚ
1 Nhất thứ: Nhất thứ: 6h00
- MBA AT1, TD31 - MBA AT1, TD31 đến
- CS5AT1, CS2AT1, CS3AT1 - CS5AT1, CS2AT1, CS3AT1 18h00
- MC 231, 341 - MC 574, 571, 231, 341 ngày
- DCL 574-1, 571-1, 531-3, - DCL 574-1, 571-1, 531-3, thứ 01
231-3, 231-9, 231-2, 341-3 231-3, 231-9, 231-2, 341-3
- TI231, TI341 - TI231, TI341
- TUC51, TU3AT1 - TUC51, TU3AT1
- Cáp lực MBA tự dùng - Cô lập thanh cái C51, C22,
35kV. C29
+ Dầu OLTC và thùng dầu Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi
chính 3 pha AT1. kèm.
+ Cách điện cứng trong AT1 - Cô lập mạch bảo vệ: 50BF:
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi MC 231, 341
kèm.
Nhất thứ: Nhất thứ:
- MC 573, 574 - MC 573, 574
- 574-7,574-4,573-4. - DCL 574-7, 574-4, 573-4.
- TI574-7, TI574, TI573. - TI574-7, TI574, TI573.
- TU574, TUC54 - TU574, TUC54
6h00
- CS574 - CS574
đến
- Cô lập thanh cái C54. - Cô lập thanh cái C54.
2 17h00
- CS-TD - CS-TD
ngày
- Cáp 22kV - Cáp 22kV
thứ 02
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - MBA tự dùng địa phương.
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi
kèm.
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF,
mạch truyền cắt MC573, 574
Nhất thứ: Nhất thứ:
- MC 571 - MC 571, 572
- DCL 571-2, 572-2, 572-0, - DCL 571-2, 572-2, 572-0,
572-7, T502-2, T502-7. 572-7, T502-2, T502-7.
6h00
- TI571, TI572-7 - TI571, TI572, TI572-7
đến
- TUC52, TU572 - TUC52, TU572
3 17h00
- CS572 - CS572
ngày
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Cô lập thanh cái C52.
thứ 03
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi
kèm.
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF,
mạch truyền cắt MC 571, 572
Nhất thứ: Nhất thứ:
- MC 232. - MC 232.
- DCL 232-2, 232-3, 232-9. - DCL 232-2, 232-3, 232-9. 7h00
- TI232. - TI232. đến
4 Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Thanh cái C22, C29. 16h00
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi ngày
kèm. thứ 04
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF:
MC 232, MC35KV
Nhất thứ: Nhất thứ:
- MC 277. - MC 277.
- DCL 277-2, 277-7, 277-9. - DCL 277-2, 277-7, 277-9.
- TI277. - TI277. 7h00
- TU277. - TU277. đến
5 - CS C22 - CS C22 16h00
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Thanh cái C22, C29. ngày
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi thứ 05
kèm.
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF
và mạch truyền cắt MC 277
Nhất thứ: Nhất thứ:
- MC 278. - MC 278.
- DCL 278-2, 278-7, 278-9. - DCL 278-2, 278-7, 278-9.
7h00
- TI278. - TI278.
đến
- TU278. - TU278.
6 16h00
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Thanh cái C22, C29.
ngày
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi
thứ 06
kèm.
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF
và mạch truyền cắt MC 278
Nhất thứ: Nhất thứ:
- TBD502 pha A. - TBD502 6h00
- MC T502 - MC T502 đến
7 Nhị thứ, bảo vệ, đo lường: - T502-2, T502-7 17h00
- Bảo vệ Nhị thứ, bảo vệ, đo lường: ngày
- Đo lường - Cô lập mạch bảo vệ: 50BF, thứ 07
mạch truyền cắt MCT502
Nhất thứ: Nhất thứ:
- TBD502 pha B. - TBD502 6h00
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường: - MC T502 đến
8 - Bảo vệ - T502-2, T502-7 17h00
- Đo lường Nhị thứ, bảo vệ, đo lường: ngày
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF, thứ 08
mạch truyền cắt MCT502
Nhất thứ: Nhất thứ:
- TBD502 pha C. - TBD502 6h00
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường: - MC T502 đến
9 - Bảo vệ - T502-2, T502-7 17h00
- Đo lường Nhị thứ, bảo vệ, đo lường: ngày
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF, thứ 09
mạch truyền cắt MCT502
10 Nhất thứ: Nhất thứ: 6h00
- MC 572 - MC 573, 572 đến
- DCL 572-3, 573-3 - DCL 572-3, 573-3 17h00
- TI 572 - TI 572
- TUC53 - TUC53
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Cô lập thanh cái C53.
ngày
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi
thứ 10
kèm.
- Cô lập mạch bảo vệ: 50BF
và mạch truyền cắt MC 572
Thí nghiệm hệ thống điều Hệ thống điều khiển bảo vệ Không
6h00
khiển bảo vệ kênh A của kênh A của TBD502 cắt
đến
TBD502 - Cô lập mạch: Hệ thống điều điện
17h00
khiển, bảo vệ kênh A
ngày
- Cô lập mạch 50BF và truyền
thứ 10
cắt của MC T502 kênh A
Nhất thứ: Nhất thứ:
6h00
- DCL231-1, 277-1, - DCL 231-1, 277-1
đến
- CSC21 - CS C21
10h00
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Cô lập thanh cái C21.
ngày
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi
thứ 11
kèm.
Nhất thứ: Nhất thứ: 11h00
- DCL 232-1, 278-1 - DCL 232-1, 278-1 đến
11
Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi - Cô lập thanh cái C21. 15h00
kèm. Nhị thứ, bảo vệ, đo lường đi ngày
kèm. thứ 11
Thí nghiệm hệ thống điều Hệ thống điều khiển bảo vệ Không
6h00
khiển bảo vệ kênh B của kênh B của TBD502 cắt
đến
TBD502 - Cô lập mạch: Hệ thống điều điện
17h00
khiển, bảo vệ kênh B
ngày
- Cô lập mạch 50BF và truyền
thứ 11
cắt của MC T502 kênh B

Phụ lục 2
Hạng mục, khối lượng chi tiết thí nghiệm phần nhất thứ

Stt Đối tượng, hạng mục thí nghiệm Ghi chú


1. MBA 500 kV – 150MVA
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện lõi từ
Đo điện trở cách điện gông từ
Thí nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp
Thí nghiệm độ kín võ máy
Kiểm tra hệ thống làm mát
Kiểm tra sự hoạt động của các đồng hồ đo nhiệt độ cuộn dây
Kiểm tra độ chính xác của các đồng hồ đo nhiệt độ dầu, mức dầu
Đo dòng không tải
Đo tổn thất không tải
Điện trở cách điện của các mạch điều khiển
Đo điện trở cách điện các cuộn dây R60 và R60/R15
Đo tổn hao điện môi Tgδ và điện dung của các cuộn dây
Đo tổn hao điện môi Tgδ và điện dung của sứ đầu vào 110KV
trở lên
Đo điện trở một chiều của các cuộn dây ở tất cả các nấc
Đo điện trở cách điện cuộn nhị thứ
Kiểm tra các rơle bảo vệ nội bộ MBA
Đo điện trở cách điện rơle, cáp
Kiểm tra sự hoạt động của rơle
Thí nghiệm dầu cách điện
Đo điện áp chọc thủng Uct
Đo độ chớp cháy
Đo hàm lượng KOH
Đo hàm lượng Axít
Đo hàm lượng tạp chất cơ học
Đo tổn hao điện môi Tgδ
Đo hàm lượng nước trong dầu
Đo hàm lượng khí trong dầu
2. Tụ bù dọc 500kV
Xem xét bên ngoài
Kiểm tra dòng không cân bằng
Đo điện trở cách điện mạch chính
Đo điện trở cách điện mạch nhị thứ
Đo điện dung
3. MBA 35kV
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện các cuộn dây R60 và R60/R15
Đo điện trở một chiều của các cuộn dây ở tất cả các nấc
Kiểm tra tỷ số biến các cuộn dây ở tất cả các nấc
Dầu cách điện:
+ Đo điện áp chọc thủng
+ Đo độ chớp cháy
+ Đo hàm lượng KOH
+ Đo hàm lượng axit
+ Đo tạp chất cơ học
4. TI 1 pha 220 kV, 500Kv cách điện dầu
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện của cuộn dây sơ cấp đối với vỏ
Đo điện trở cách điện của cuộn dây sơ cấp đối với cuộn thứ cấp
Đo điện trở cách điện của cuộn dây thứ cấp đối với vỏ
Đo điện trở cách điện của cuộn dây thứ cấp với nhau
Đo tổn hao điện môi Tgδ cuộn dây sơ cấp
Kiểm tra đặc tính từ hóa V-A
Kiểm tra cực tính
Đo tỷ số biến
Đo điện trở 1 chiều
Thí nghiệm dầu cách điện*
Kiểm tra đo lường
5. TI 1 pha 35 kV cách điện epoxy
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện của cuộn dây
Kiểm tra đặc tính từ hóa V-A
Kiểm tra cực tính
Đo tỷ số biến
Đo điện trở một chiều cuộn dây hạ thế
6. TU 1 pha 220, 500 kV kiểu tụ
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện của cuộn dây sơ cấp đối với vỏ
Đo điện trở cách điện của cuộn dây sơ cấp đối với cuộn thứ cấp
Đo điện trở cách điện của cuộn dây thứ cấp đối với vỏ
Đo điện trở cách điện của cuộn dây thứ cấp với nhau
Đo tổn hao điện môi Tgδ và điện dung của tụ phân áp
Kiểm tra đo lường
7. TU 1 pha 35 kV .
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện của cuộn dây đối với vỏ
Kiểm tra cực tính
Đo tỷ số biến
Đo điện trở 1 chiều các cuộn hạ thế
Kiểm tra điện áp tăng cao tần số 50 HZ
8. CSV 22, 35, 220, 500 kV không khe hở
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện của phần chính
Đo điện trở cách điện của phần đế cách điện
Đo dòng điện rò tổng ở điện áp vận hành *
9. DCL 35, 220, 500kV
Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra thao tác đóng mở bằng tay 3 lần
Kiểm tra thao tác đóng mở từ xa 3 lần
Kiểm tra thời điểm tác động của các tiếp điểm phụ
Kiểm tra khóa liên động giữa lưới chính DCL với lưới của dao
tiếp đất
Đo điện trở cách điện của phần dẫn điện sơ cấp
Đo điện trở cách điện của mạch điều khiển và mạch thứ cấp
Đo điện trở cách điện của động cơ
Đo điện trở tiếp xúc của lưỡi DCL bằng dòng điện một chiều
Đo điện trở tiếp xúc của lưỡi dao tiếp địa bằng dòng điện một
chiều
Kiểm tra sự làm việc
Đo nhiệt độ chỗ tiếp xúc bằng soi phát nhiệt
10. MC khí SF6 220, 500kV
Kiểm tra bên ngoài
Đo điện trở cách điện của đường dẫn điện sơ cấp
Đo điện trở cách điện của các mạch điện điều khiển
Đo điện trở 1 chiều và cách điện các cuộn dây
- Cuộn đóng
- Cuộn cắt
Kiểm tra động cơ tích năng/nạp áp lực
- Điện trở cách điện
- Điện trở 1 chiều
- Thời gian tích năng
Kiểm tra đồng hồ mật độ hoặc đồng hồ đo áp lực khí SF6
Kiểm tra độ ẩm khí SF6
Kiểm tra đóng cắt bằng tay 3 lần
Kiểm tra đóng cắt máy cắt bằng điện 3 lần.
- Đóng máy cắt ở điện áp 75%Uđm
- Cắt máy cắt ở điện áp 70%Uđm
Kiểm tra hệ thống liên động, khóa bằng SF6
Đo thời gian
- Thời gian đóng
- Thời gian cắt
- Độ đồng thời giữa 3 pha khi đóng, cắt
- Độ đồng thời giữa các tiếp điểm trong 1 pha (đối với MC có
nhiều điểm cắt ) khi đóng, cắt
- Ngừng tiếp xúc trong quá trình O-CO
Đo điện trở tiếp xúc tiếp điểm chính bằng dòng điện 1 chiều
Đo điện trở tiếp xúc của tiếp điểm phụ
Kiểm tra cơ chế tự động cắt sự cố
Thử nghiệm điện áp tăng cao tần số 50Hz (Đối với với các MC
có điện áp định mức Uđm ≤35Kv )
Kiểm tra đặt tính áp lực đối với BTĐ thủy lực, khí nén
11 Cáp lực 22, 35kV
- Đo cách điện
- Nâng cao thế tần số công nghiệp 50Hz
PHỤ LỤC 3
KHỐI LƯỢNG THÍ NGHIỆM PHẦN NHỊ THỨ, BẢO VỆ, ĐIỀU KHIỂN
TRẠM BIẾN ÁP 500 KV THẠNH MỸ
STT CHỨC NĂNG BẢO VỆ
GHI
I NGĂN THIẾT BỊ TÊN RƠ LE
CHÚ
A Đường dây 574 Thạnh Mỹ – 572 Đà Nẵng (Máy cắt 573,
574)
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây (mạch 1) SEL311L
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tín hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch đường dây F87L
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ khoảng cách F21
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ quá áp
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách (mạch 3) SEL421
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tín hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ khoảng cách F21
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ quá áp
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng tự động đóng lặp lại
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
- Chức năng định vị sự cố FL
3/ Rơ le bảo vệ hư hỏng máy cắt (mạch 2) SEL421
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tín hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
4/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 573(mạch 1) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
5/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 573(mạch 2) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
6/ Đoạn thanh dẫn C54 SFL487B
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch thanh dẫn
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
B Đường dây 572 Thạnh Mỹ – 571 Pleiku (Máy cắt 571, 572)
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây (mạch 1) SEL311L
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch đường dây F87L
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ khoảng cách F21
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ quá áp
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách (mạch 3) SEL421
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ khoảng cách F21
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ quá áp
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng tự động đóng lặp lại
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
- Chức năng định vị sự cố FL
3/ Rơ le bảo vệ hư hỏng máy cắt và hòa đồng bộ SEL421
(MC571, 572) (mạch 2)
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
4/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 571(mạch 1) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
5/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 571(mạch 2) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
6/ Đoạn thanh dẫn C52 SFL487B
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch thanh dẫn
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
C Ngăn máy biến áp AT1
1/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ nhất (mạch 1) SEL 487E
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch máy biến áp
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất hạn chế
- Chức năng bảo vệ quá tải
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
2/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ hai (mạch 2) SEL 487E
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch máy biến áp
- Chức năng bảo vệ quá tải
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
3/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 500kV(mạch 1) SEL351A
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
4/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 1) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha có hướng
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
5/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 2) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha có hướng
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
6/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 35kV (mạch 1) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
D Xuất tuyến 277
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây L90
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch đường dây
- Chức năng bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N
- Chức năng bảo vệ quá dòng F50/51N
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng định vị sự cố FL
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách SEL421
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ khoảng cách F21
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ quá áp
- Chức năng bảo vệ kém áp
- Chức năng tự động đóng lặp lại
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
- Chức năng định vị sự cố FL
3/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
E Xuất tuyến 278
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây L90
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch đường dây
- Chức năng bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N
- Chức năng bảo vệ quá dòng F50/51N
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng ghi sự cố FR, định vị sự cố FL
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách SEL421
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ khoảng cách F21
- Chức năng bảo vệ truyền cắt
- Chức năng bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ quá áp
- Chức năng bảo vệ kém áp
- Chức năng tự động đóng lặp lại
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
- Chức năng định vị sự cố FL
3/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
F Ngăn 232
1/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ nhất (mạch 1) SEL 487E
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch máy biến áp
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất hạn chế
- Chức năng bảo vệ quá tải
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
2/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ hai (mạch 2) SEL 487E
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ so lệch máy biến áp
- Chức năng bảo vệ quá tải
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
3/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 500kV(mạch 1) SEL351A
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
4/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 1) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha có hướng
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
5/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 2) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha có hướng
- Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng
- Chức năng bảo vệ SOTF
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hòa đồng bộ
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
6/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 35kV (mạch 1) SEL451
- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra bên trong
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra cấu hình của rơle phù hợp với bản vẽ thiết kế
và các chức năng của thiết bị
- Kiểm tra chỉnh định rơle phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra hiển thị trị số đo lường của rơle khi đưa dòng
điện và điện áp từ bộ thử
- Kiểm tra tác động của rơle phù hợp với chỉnh định bằng
bộ thử chuyên dụng và các tính hiệu tương đương
- Kiểm tra thời gian tác động của rơle bao vệ theo phiếu
chỉnh định
- Thử tương hổ giữa khối đo lường và các logic chức
năng của rơle bằng cách tạo các tín hiệu dòng điện, điện
áp và logic đầu vào và kiểm tra các tín hiệu và tác động
đầu ra
- Kiểm tra chức năng điều khiển có trong rơle
- Kiểm tra chức năng ghi sự cố
- Kiểm tra chức năng tự giám sát
- Kiểm tra mang tải
- Kiểm tra thông số chỉnh định rơle, tình trạng rơle bằng
chức năng tự kiểm tra có bên trong
- Chức năng đo lường
- Chức năng bảo vệ quá dòng pha
- Chức năng bảo vệ hư hỏng máy cắt
- Chức năng bảo vệ hư hỏng nội bộ rơ le
STT HỆ THỐNG MẠCH BẢO VỆ
A Đường dây 574 Thạnh Mỹ – 572 Đà Nẵng (Máy cắt 573,
574)
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây (mạch 1) SEL311L
- Mạch bảo vệ so lệch đường dây F87L 03
- Mạch bảo vệ khoảng cách F21 04
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ quá áp 02
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách (mạch 3) SEL421
- Mạch bảo vệ khoảng cách F21 04
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ quá áp 02
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch tự động đóng lặp lại 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
2/ Rơ le bảo vệ hư hỏng máy cắt (mạch 2) SEL421
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
3/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 573(mạch 1) SEL451
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
4/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 573(mạch 2) SEL451
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
5/ Đoạn thanh dẫn C54 SFL487B
- Mạch bảo vệ so lệch thanh dẫn 01
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
B Đường dây 572 Thạnh Mỹ – 571 Pleiku (Máy cắt 571, 572)
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây (mạch 1) SEL311L
- Mạch bảo vệ so lệch đường dây F87L 03
- Mạch bảo vệ khoảng cách F21 04
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ quá áp 02
- Mạch hư hỏng nội bộ rơle 01
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách (mạch 3) SEL421
- Mạch bảo vệ khoảng cách F21 04
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ quá áp 02
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch tự động đóng lặp lại 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
3/ Rơ le bảo vệ hư hỏng máy cắt và hòa đồng bộ SEL421
(MC571, 572) (mạch 2)
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
4/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 571(mạch 1) SEL451
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
5/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ MC 571(mạch 2) SEL451
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
6/ Đoạn thanh dẫn C52 SFL487B
- Mạch bảo vệ so lệch thanh dẫn 01
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
C Ngăn máy biến áp AT1
1/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ nhất (mạch 1) SEL 487E
- Mạch bảo vệ so lệch máy biến áp 01
- Mạch bảo vệ quá dòng chạm đất hạn chế 01
- Mạch bảo vệ quá tải 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
2/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ hai (mạch 2) SEL 487E
- Mạch bảo vệ so lệch máy biến áp 01
- Mạch bảo vệ quá tải 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
3/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 500kV (mạch 1) SEL351A
- Mạch bảo vệ quá dòng 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
4/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 1) SEL451
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
5/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 2) SEL451
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
6/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 35kV (mạch 1) SEL451
- Mạch bảo vệ quá dòng 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
7/ Hệ thống mạch bảo vệ nội bộ MBA
- Mạch bảo vệ nhiệt độ dầu 2 cấp 06
- Mạch bảo vệ nhiệt độ cuộn dây 2 cấp 06
- Mạch bảo vệ hơi 2 cấp 06
- Mạch bảo vệ dòng dầu 06
D Xuất tuyến 277
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây L90
- Mạch bảo vệ so lệch đường dây 03
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N 01
- Mạch bảo vệ quá dòng F50/51N 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơle 01
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách SEL421
- Mạch bảo vệ khoảng cách F21 04
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ quá áp 02
- Mạch bảo vệ kém áp 01
- Mạch tự động đóng lặp lại 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
3/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ SEL451
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơle 01
E Xuất tuyến 278
1/ Rơ le bảo vệ so lệch đường dây L90
- Mạch bảo vệ so lệch đường dây 03
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N 01
- Mạch bảo vệ quá dòng F50/51N 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơle 01
2/ Rơ le bảo vệ khoảng cách SEL421
- Mạch bảo vệ khoảng cách F21 04
- Mạch bảo vệ truyền cắt 01
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ quá áp 02
- Mạch bảo vệ kém áp 01
- Mạch tự động đóng lặp lại 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
3/ Rơ le bảo vệ hòa đồng bộ SEL451
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
F Ngăn 232
1/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ nhất (mạch 1) SEL 487E
- Mạch bảo vệ so lệch máy biến áp 01
- Mạch bảo vệ quá dòng chạm đất hạn chế 01
- Mạch bảo vệ quá tải 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
2/ Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp thứ hai (mạch 2) SEL 487E
- Mạch bảo vệ so lệch máy biến áp 01
- Mạch bảo vệ quá tải 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
3/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 500kV(mạch 1) SEL351A
- Mạch bảo vệ quá dòng 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
4/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 1) SEL451
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
5/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 220kV (mạch 2) SEL451
- Mạch bảo vệ quá dòng có hướng 01
- Mạch bảo vệ SOTF 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch bảo vệ hòa đồng bộ 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
6/ Rơ le bảo vệ quá dòng phía 35kV (mạch 1) SEL451
- Mạch bảo vệ quá dòng 01
- Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt 01
- Mạch hư hỏng nội bộ rơ le 01
STT HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN, LIÊN ĐỘNG
I NGĂN 500 KV SỐ LƯỢNG
1/ Hệ thống mạch đóng MC 06
2/ Hệ thống mạch cắt MC 09
3/ Hệ thống mạch liên động đóng MC 06
4/ Hệ thống mạch giám sát mạch cắt MC 09
5/ Hệ thống mạch đóng DCL 14
6/ Hệ thống mạch cắt DCL 14
7/ Hệ thống mạch liên động đóng cắt DCL 28
II NGĂN 220 KV
1/ Hệ thống mạch đóng MC 04
2/ Hệ thống mạch cắt MC 08
3/ Hệ thống mạch liên động đóng MC 04
4/ Hệ thống mạch giám sát mạch cắt MC 08
5/ Hệ thống mạch đóng DCL 16
6/ Hệ thống mạch cắt DCL 16
7/ Hệ thống mạch liên động đóng cắt DCL 32
III NGĂN 35 KV
1/ Hệ thống mạch đóng MC 01
2/ Hệ thống mạch cắt MC 02
3/ Hệ thống mạch liên động đóng MC 01
4/ Hệ thống mạch giám sát mạch cắt MC 02
5/ Hệ thống mạch đóng DCL 01
6/ Hệ thống mạch cắt DCL 01
7/ Hệ thống mạch liên động đóng cắt DCL 02
Bảng tổng hợp khối lượng thí nghiệm nhị thứ:
Khối Ghi
STT Đối tượng thí nghiệm Đơn vị tính
lượng chú
PHẦN RƠ LE BẢO VỆ
1 Rơ le bảo vệ khoảng cách Cái 04
2 Rơ le bảo vệ so lệch MBA Cái 04
3 Rơ le bảo vệ so lệch đường dây Cái 04
4 Rơ le bảo vệ so lệch thanh dẫn Cái 02
5 Rơ le bảo vệ quá dòng Cái 08
6 Rơ le hòa đồng bộ và hư hỏng máy cắt Cái 02
7 Rơ le hòa đồng bộ Cái 06
PHẦN HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ
1 Mạch bảo vệ khoảng cách Mạch 22
2 Mạch bảo vệ so lệch đường dây Mạch 10
3 Mạch bảo vệ so lệch thanh dẫn Mạch 02
4 Mạch bảo vệ so lệch MBA Mạch 04
5 Mạch bảo vệ quá dòng Mạch 16
6 Mạch bảo vệ quá áp Mạch 12
7 Mạch bảo vệ kém áp Mạch 02
8 Mạch truyền cắt Mạch 8
9 Mạch hòa đồng bộ Mạch 14
10 Mạch bảo vệ hư hỏng máy cắt Mạch 13
11 Mạch báo hư hỏng nội bộ rơle Mạch 30
12 Mạch bảo vệ quá tải Mạch 04
13 Mạch bảo vệ SOTF Mạch 09
14 Mạch đóng lặp lại Mạch 04
15 Mạch bảo vệ nội bộ máy biến áp Mạch 24
16 Mạch đóng máy cắt Mạch 11
17 Mạch cắt máy cắt Mạch 19
18 Mạch liên động đóng máy cắt Mạch 11
19 Mạch giám sát mạch cắt Mạch 19
20 Mạch đóng DCL Mạch 31
21 Mạch cắt DCL Mạch 31
22 Mạch liên động đóng cắt DCL Mạch 62
PHẦN ĐO LƯỜNG
1 Đồng hồ nhiệt độ dầu Cái 03
2 Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây Cái 06
3 Đồng hồ chỉ thị nấc phân áp Cái 03
4 Đồng hồ nhiệt độ dầu loại số Cái 03
5 Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây loại số Cái 06
6 Đồng hồ đo điện áp Cái 01
7 Đồng hồ đo dòng điện Cái 01
8 Công tơ ranh giới Cái 04
9 Công tơ đo đếm Cái 08
VI. NHÂN LỰC THỰC HIỆN
Nhân lực bố trí đảm bảo cho công tác vừa thí nghiệm vừa trực xử lý sự cố trên
lưới. Dưới đây là bảng tổng hợp nhân lực bố trí chung cho một đợt thí nghiệm.
1. Máy biến áp lực - Kháng dầu – CSV– Cáp lực:
TT Hạng mục Nhóm trưởng Nhân viên nhóm công tác
1. Thí nghiệm MBA -
Nguyễn Thanh Sơn 06 nhân viên
CSV – Cáp lực.
2. Máy cắt – Dao cách ly – TU – TI –Hệ thống nối đất:
TT Hạng mục Nhóm trưởng Nhân viên nhóm công tác
1. Thí nghiệm MC-
DCL Nguyễn Trung Thắng
09 nhân viên
2. Hệ thống nối đất
3. Thí nghiệm TI-TU Trần Quang Huy
3. Hệ thống nhị thứ bảo vệ, đo lường:
TT Hạng mục Nhóm trưởng Nhân viên nhóm công tác
1. Thí nghiệm hệ thống
nhị thứ bảo vệ
Đinh Xuân Động 04 nhân viên
2. Thí nghiệm hệ thống
nhị thứ đo lường
4. Thí nghiệm dầu:
TT Hạng mục Nhóm trưởng Nhân viên nhóm công tác
1. Thí nghiệm dầu Nguyễn Văn Dinh 01 nhân viên

VII. BIỆN PHÁP AN TOÀN:


- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác phổ biến nội dung phương án thực
hiện công việc trước mỗi ngày thí nghiệm, phân công công việc cho từng cá
nhân và các biện pháp an toàn lao động tại hiện trường. Sau khi các thành viên
đã thống nhất lập biên bản ký tại hiện trường trước khi thi công.
- Nhóm trưởng, chỉ huy trực tiếp các nhóm phối hợp với đơn vị quản lý vận
hành lập biên bản khảo sát hiện trường trước khi triển khai thi công.
- ATVSV cùng với người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác:
+ Kiểm tra hiện trường trước lúc làm việc: Phối hợp với người chỉ huy trực
tiếp kiểm tra tất cả các biện pháp an toàn khi bắt đầu tiến hành công việc gồm:
thiết bị được cắt điện, thiết bị không cần cắt điện, các biện pháp tiếp đất theo
yêu cầu và thực tế tại hiện trường công tác, kiểm tra trang bị BHLĐ cá nhân của
từng thành viên trong nhóm công tác và ghi vào sổ tay ATVSV. Thực hiện
nghiêm chỉnh chế độ phiếu công tác theo quy định.
+ Kiểm tra trong lúc làm việc: Thực hiện đeo băng ATVSV, kiểm tra đặt
rào chắn xung quanh phạm vi làm việc, treo biển báo an toàn, các biện pháp che
chắn, dụng cụ dùng để kê thiết bị, bảo quản thiết bị, thực hiện giám sát an toàn
trong suốt quá trình thi công.
+ Kiểm tra khi kết thúc công việc: Thu dọn hiện trường, vệ sinh nơi làm việc
sạch sẽ đảm bảo an toàn cho người và thiết bị khi nhóm công tác rút khỏi hiện
trường.
+ Nhân viên đơn vị công tác phải trang phục bảo hộ lao động đầy đủ và tuyệt
đối tuân thủ mệnh lệnh của người chỉ huy trực tiếp.
VIII. PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY.
Phối hợp cùng trạm biến áp 500kV Thạnh Mỹ trong công tác PCCC:
- Khi có cháy tại khu vực thi công, một mặt chữa cháy, mặt khác báo đơn vị
quản lý vận hành hỗ trợ,
- Khi có cháy tại khu vực khác, hỗ trợ đơn vị quản lý vận hành trong việc chữa
cháy.
IX. PHƯƠNG ÁN Y TẾ:
Chuẩn bị túi thuốc y tế gồm: bông, băng, oxy già …
* Dự kiến tình huống và biện pháp xử lý:
a. Phương án 1: Trường hợp nạn nhân bị thương nhẹ không nguy hiểm đến
tính mạng:
- Sơ cứu tại chỗ bằng các phương pháp cấp cứu đã được đơn vị huấn luyện
(Sử dụng các dụng cụ y tế hiện có nhóm công tác mang theo).
- Gọi điện thoại số 0510 3840212 để nhân viên y tế Bệnh viện đa khoa
Huyện Nam Giang can thiệp và dùng phương tiện hiện có để đưa nạn nhân đến
Bệnh viện đa khoa Huyện Nam Giang, Quảng Nam
- Báo cáo ngay lãnh đạo Đội về tình hình người bị nạn, các công việc đã xử
lý và xin ý kiến chỉ đạo.
b. Phương án 2: Trường hợp nạn nhân bị thương nặng nguy hiểm đến tính
mạng:
- Sơ cứu tại chỗ bằng các phương pháp cấp cứu đã được đơn vị huấn luyện
(Sử dụng các dụng cụ y tế hiện có nhóm công tác mang theo).
- Gọi điện ngay cho Bệnh viện đa khoa Huyện Nam Giang nằm trên đường
Hồ Chí Minh, thuộc Thôn Hoa – Làng Dung, Thị trấn Thạnh Mỹ, tỉnh Quảng
Nam theo số điện thoại 0510 3840212 để nhân viên y tế đến hiện trường hổ trợ
cấp cứu kịp thời và chăm sóc người bị nạn và đưa người bị nạn đến bệnh viện
một cách nhanh nhất
- Báo cáo ngay lãnh đạo Đội về tình hình người bị nạn, các công việc đã xử
lý và xin ý kiến chỉ đạo./.

You might also like