Professional Documents
Culture Documents
KTTC Chuong 4 - Ky Thuat Thi Cong Dao Va Dap Dat PDF
KTTC Chuong 4 - Ky Thuat Thi Cong Dao Va Dap Dat PDF
1
Nội dung
1. Thi công đào đất bằng phương pháp thủ công
- Dụng cụ và tổ chức thi công đào đất
- Biện pháp chống đỡ vách đất
2. Thi công đào đất bằng phương pháp cơ giới
- Các loại máy đào đất trong xây dựng
- Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu thuận
- Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu nghịch
3. Thi công lấp và đầm đất
- Các loại máy lấp và đầm đất trong xây dựng
- Kỹ thuật lấp và đầm đất
2
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
3
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
4
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
5
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
7
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
Trong đó:
hmax – chiều sâu cho phép đào đất thẳng đứng;
; C; - trọng lượng riêng, lực dính và góc ma sát
trong của đất;
K – hệ số an toàn (1,5-2,5)
q – tải trọng trên mặt đất
10
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
11
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
13
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
14
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
15
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
16
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
Trong đó:
ka – hệ số áp lực chủ động,
theo thuyết Rankine:
17
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
Biểu đồ áp lực đất hình thang Biểu đồ áp lực đất hình thang
của đất sét cứng của đất sét yếu
18
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công
1.3. Biện pháp chống đỡ vách đất:
19
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
20
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
21
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
1. Cắt bửa lớp đất và xúc đất vào 2. Quay gầu đến nơi đổ đất
gầu
22
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
23
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
24
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
25
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
26
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
27
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
28
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
29
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
30
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
31
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
32
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
33
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
Đào dọc đổ
bên
35
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
Đào dọc đổ
sau
36
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
Đào dọc đổ
cao
37
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
40
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
43
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
44
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
45
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
46
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
Loại đất Hệ số
Đất mềm 0.60 – 0.70
Đất trung bình 0.90 – 095
Đất cứng 0.95 – 0.10
47
2. Thi công đất bằng phương pháp cơ giới
49
3. Thi công đắp và đầm đất
Chất lượng của việc thi công công tác đất ảnh hưởng trực
tiếp đến chất lượng công trình, do đó:
Phải chọn đất đắp phù hợp;
Phảichọn phương pháp đắp (backfilling) và đầm
(compaction) đảm bảo yêu cầu về ổn định và cường độ.
50
3. Thi công đắp và đầm đất
3.1. Đặc tính của đất đắp
a) Đất dính:
Dễ vón cục
Khi đầm, màng liên kết của đất dính thay đổi
chậm
Do có độ thấm nước nhỏ, khó thoát nước nên
quá trình biến đổi thể tích chậm cố kết chậm
(thời gian chờ lún lâu).
51
3. Thi công đắp và đầm đất
3.1. Đặc tính của đất đắp
b) Đất rời:
Lực dính đơn vị nhỏ
Biến dạng của đất phụ thuộc vào góc ma sát
trong
Lực ma sát giữa các hạt, lực dính nhỏ, độ thấm
nước lớn nhanh đạt đến trạng thái cố kết khi
có ngoại lực tác động.
52
3. Thi công đắp và đầm đất
3.2. Các yêu cầu về đất đắp
Đất đắp cần đảm bảo cường độ, ổn định lâu dài và
có độ lún nhỏ.
Loại đất thường dùng để đắp: sét, á sét, á cát và đất
cát.
Không nên dùng các loại đất sau để đắp:
o Đất phù sa, đất bùn
o Đất thịt, đất sét ướt
o Đất thấm nước mặn
o Đất chứa nhiều hữu cơ (rễ cây, rơm rác…)
53
3. Thi công đắp và đầm đất
3.3. Kỹ thuật đắp đất
Bóc lớp thảm thực vật, chặt cây, đánh rễ…
Thoát nước mặt, vét sạch bùn
Tạo nhám bề mặt cần đắp nếu độ dốc mặt bằng cần
đắp là nhỏ
Nếu mặt bằng cần đắp có độ dốc lớn (i > 0.2%),
trước khi đắp cần tạo bậc thang có bề rộng bậc từ
2-4m để tránh đất bị trượt.
Khi đất dùng để đắp không đồng nhất đắp riêng
theo từng lớp và phải đảm bảo thoát được nước
trong khối đắp.
54
3. Thi công đắp và đầm đất
3.3. Kỹ thuật đắp đất (tt.)
Đất khó thoát nước được đắp ở dưới, còn đất dễ
thoát nước đắp ở trên.
Nếu lớp dễ thoát nước nằm lớp dưới không thoát
nước thì độ dày của lớp đất dễ thoát nước phải lớn
hơn độ dày mao dẫn.
55
3. Thi công đắp và đầm đất
3.3. Kỹ thuật đắp đất (tt.)
Khi đắp một loại đất khó thoát nước nên đắp xen
kẽ vài lớp mỏng dễ thoát nước để quá trình thoát
nước dễ dàng hơn.
Chiều dày từng lớp đất phải đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật tương ứng với máy đầm.
56
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
a) Yêu cầu đầm đất:
Đầm (compaction) là quá trình làm tăng độ chặt
của đất bằng ép các hạt đất gần nhau hơn, và
đẩy không khí ra khỏi lỗ rỗng trong đất.
Đầm đất khác với cố kết (consolidation)
Tùy thuộc vào loại công trình, mức độ kỹ thuật
yêu cầu mà chọn biện pháp đầm khác nhau.
Ví dụ: dự án sân bay K ≥ 0.98, đập thủy điện K ≥
0.95, hay nền nhà K ≥ 0.90.
57
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
a) Yêu cầu đầm đất:
Không nên rải quá mỏng và đầm nhiều lượt làm
cấu trúc đất bị phá hủy
Các dạng đầm đất sử dụng: đầm lăn, đầm nện,
đầm rung và kết hợp các dạng này
Cần tiến hành thí nghiệm chọn chiều dày lớp đất
đầm khi khối lượng cần đầm là lớn.
Cần tiến hành thí nghiệm xác định độ ẩm của đất
đem lấp lại hố đào.
58
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
a) Yêu cầu đầm đất:
59
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
a) Yêu cầu đầm đất:
Loại đất Độ ẩm
thích hợp
(%)
Đất cát hạt to 8-10
Đất cát hạt nhỏ, đất 12-15
cát pha sét
Đất sét pha cát xốp 15-18
Đất sét 18-25
60
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
a) Yêu cầu đầm đất:
Đo độ chặt hiện trượng:
o Phương pháp truyền thống: phương pháp đo
bằng hình nón cát (sand test), và phương
pháp do bằng chất lỏng (liquid test)
o Phương pháp hiện đại: phương pháp đo hạt
nhân (nuclear density devices)
61
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất thủ công:
Là đầm bằng gỗ, gang đúc và bê tông;
Áp dụng ở những công trình nhỏ
62
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
63
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
64
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
65
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
Lu chân cừu
Đầm nện
66
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
Đầm rung
Đầm thuận nghịch
(vibratory plate)
(reversible plate)
Lu rung
(vibratory roller)
67
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
68
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới: H: cao, A: trung bình, L: thấp
Vật liệu Nhẵn Bánh Rung Chân Mạng
mặt hơi lèn lưới
Đá H L H H H
Sỏi sạch H A H H H
Sỏi có sét H A A H A
Cát sạch L L H A A
Cát pha sét L A A H L
Sét pha cát L H A H L
Sét L H A H L
69
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
b) Đầm đất cơ giới:
Thiết bị Chiều dày đề nghị Ghi chú
(cm)
Tất cả xe lu, trừ lu 15-20
rung và lu bánh hơi
Lu bánh hơi ~ 30 Cần đầm trước bằng
lu nhẹ để tránh lún
Đầm rung 20-120 Tương ứng 0.9-13.6
tấn
Đầm rung hạng nặng ~210
Đầm bánh xe 45-120
Bảng chọn chiều dày lớp đất đầm
70
3. Thi công đắp và đầm đất
3.4. Kỹ thuật đầm đất
c) Năng suất đầm đất:
P = (10xWxSxLxE)/N
Trong đó:
N: số lượt đầm yêu cầu
W: chiều rộng được đầm mỗi lượt (m)
S: vận tốc di chuyển của đầm (km/h)
L: chiều dày lớp đất đầm (cm)
E: hệ số hiệu dụng
71
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
72