Professional Documents
Culture Documents
KTTC Chuong 5 - Cong Tac Coc Va Cu
KTTC Chuong 5 - Cong Tac Coc Va Cu
1
Nội dung
Chương này giới thiệu những vấn đề sau:
1. Phân loại cọc và cừ
2. Các thiết bị thi công cọc và cừ
3. Trình tự và kỹ thuật thi công đóng cọc và cừ:
o Cọc vuông BTCT
o Cọc tròn BTCT
o Cọc khoan nhồi
o Cừ BTCT
o Cừ thép Larsen
2
1. Các loại cọc và cừ
1.1. Phân loại cọc:
1.1.1 Phân loại cọc theo vật liệu:
- Cọc gỗ
- Cọc thép
- Cọc BTCT
-…
3
1. Các loại cọc và cừ
Chiều dài và kích thước cọc vuông BTCT:
4
1. Các loại cọc và cừ
1.2. Phân loại cừ:
1.2.1 Cừ thép
a. Ván cừ thẳng
b. Ván cừ khum
c. Ván cừ Larsen
5
1. Các loại cọc và cừ
1.2. Phân loại cừ:
1.2.2 CừBTCT
- Chiều dài hạn chế, không có
khả năng nối dài
-Tính chịu uốn, chống va đập
thấm
-Khả năng sử dụng lại hầu như
không có
-Chống thấm khó khăn, vận
Cừ BTCT điển hình
chuyển phức tạp
6
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.1. Giá búa đóng cọc:
Giá búa đóng cọc:
1.Khung đế
2.Thanh định
hướng
3.Thanh giằng xiên
4.Dây cáp kéo dọc
5.Dây cáp nâng
búa
6.Búa
7.Tời
7
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.1. Giá búa đóng cọc:
Giá búa phải có chiều cao đảm bảo đóng được những
cọc theo thiết kế.
Chiều cao của giá búa được xác định theo công thức
sau:
Trong đó:
l: chiều dài cọc (m)
h: chiều cao của búa
d: chiều cao nâng búa
z: đoạn giá búa có treo các thiết bị cẩu búa
và ròng rọc
8
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa đóng cọc:
a. Búa treo (drop hammer)
Bằng kim loại nặng: 0.5-0.6 tấn
Treo bằng dây cáp và kéo lên bằng tời, búa rơi xuống
tự do
Độ cao nâng búa: 2.4-4.0m
Tần suất đóng: 4-10 nhát/ phút
9
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa đóng cọc:
a. Búa treo (drop hammer)
10
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa đóng cọc:
b. Búa diezen (diesel hammer)
Thiết bị đóng trang bị động cơ diezen 2 kỳ
Dễ vận chuyển và bảo trì
Trọng lượng búa: 0.6-5 tấn
Có thể hoạt động không tốt khi đóng cọc trên nền đất
yếu
Độ ồn cao và dễ gây ô nhiễm môi trường
11
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa đóng cọc:
b. Búa diezen (diesel hammer)
12
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa đóng cọc:
c. Búa thủy lực (hydraulic hammer)
Hoạt động bởi động cơ thủy lực hay từ một máy thủy
lực cơ sở
Búa thủy lực được phát triển để giải quyết vấn đề ô
nhiễm môi trường và tiếng ồn
Búa có cấu tạo đơn giản nhưng thường cồng kềnh vì
phần tạo hơi nước và khí ép có kích thước lớn.
13
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa đóng cọc:
c. Búa thủy lực (hydraulic hammer)
14
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.3. Thiết bị thi công ép cọc:
a. Máy ép cọc loại lớn: sức ép từ 60-200 tấn
Sơ đồ máy ép cọc:
1.Cọc ép
2.Khung dẫn di
động
3.Khung dẫn cố
định
4.Kích thủy lực
5.Đối trọng
6.Ống dẫn dầu
7.Bệ máy
8.Cần trục
15
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.3. Thiết bị thi công ép cọc:
b. Máy ép cọc loại nhỏ: sức ép từ 20-40 tấn
Sơ đồ máy ép cọc:
1.Bệ máy
2.Khung dẫn
hướng
3.Máy thủy lực
4.Gỗ kê
5.Neo đất
6.Cọc BTCT
16
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi:
a. Máy khoan thùng
Sơ đồ máy:
1.Máy khoan
2.Cáp nâng giá khoan
3.Thanh giằng cho giá
4.Bệ giá
5.Đốt giá dưới (khoảng 3m)
6.Đốt giá giữa (khoảng 6m)
7.Cáp cần khoan
8.Bánh luồn cáp
9.Khớp nối
10.Đốt giá trên (khoảng 3m)
11.Cần khoan
12.Trục quay
13.Gầu khoan
14.Khung đỡ phía trước
15.Xi lanh
17
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi:
b. Máy khoan guồng xoắn
Sơ đồ máy:
1.Cơ cấu quay cần khoan
2.Cần khoan
3.Ổ đỡ trượt
4.Ổ đỡ cố định
5.Lưỡi khoan
6.Bệ đỡ
18
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi:
c. Đặc điểm của một số loại máy khoan cọc nhồi
19
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi:
c. Đặc điểm của một số loại máy khoan cọc nhồi
20
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.5. Thiết bị thi công cọc Barrette:
Máy đào đất là máy khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi nhưng
tháo bỏ cơ cấu định hướng, cần khoan và lắp gầu đào
chuyên dụng.
Bề rộng của gầu đào bằng chiều rộng của cọc Barrete,
thường từ 40cm đến 150cm.
Gầu phải đủ nặng để có thể tự đi xuống trong khi đào
đất bằng trọng lượng bản thân.
21
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.5. Thiết bị thi công cọc Barrette:
22
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.6. Thiết bị thi công ván cừ:
a. Máy ép rung
Sơ đồ máy:
1.Cần trục bánh xích
2.Búa rung
3.Máy phát điện
4.Cáp điện
5.Bộ giảm rung
6.Trọng lượng lệch tâm
7.Bộ phận rung động
8.Kẹp thủy lực
9.Ván cừ
10.Móc cẩu
23
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.6. Thiết bị thi công ván cừ:
a. Máy ép thủy lực
Sơ đồ máy:
1.Thân máy
2.Má kẹp định vị
3.Piston
4.Cừ đã ép
5.Cừ đang ép
6.Móc cẩu
7.Bộ điều khiển
24
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.7. Thiết bị thi công cọc xi măng đất:
Năng suất cao (khoảng 600m cho cọc D600 một ca)
Chất lượng cọc đồng đều theo yêu cầu thiết kế do có
sự kiểm soát của máy tính trong suốt quá trình thi công
cọc
Có thể thi công sâu hơn 20m
Trọng lượng máy lớn khoảng 35 tấn.
25
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.7. Thiết bị thi công cọc xi măng đất:
Sơ đồ máy:
1.Thân máy
2.Cần dẫn hướng
3.Cần khoan
4.Mũi khoan
5.Bó dây dẫn điều khiển
6.Xi lô đựng vật liêu
26
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.1. Thi công đóng cọc vuông BTCT:
27
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.1. Thi công đóng cọc vuông BTCT:
33
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.3. Thi công cừ BTCT:
34
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.3. Thi công cừ BTCT:
37
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.4. Thi công cừ Larsen:
Sơ đồ bố trí máy
41
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.5. Thi công trụ vữa xi măng đất:
42
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.5. Thi công trụ vữa xi măng đất:
44
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa đóng cọc (pile driving hammer)
Lựa chọn búa đóng cọc theo khả năng chịu tải thiết kế
của cọc (designed load bearing capacity) và trọng
lượng cọc:
E = 1.75aP ≤ Ett
Trong đó:
o E – năng lượng đập của búa (energy) (kGm)
o a – hệ số bằng 25 kGm/tấn
o P – khả năng chịu tải thiết kế của cọc (Tấn)
45
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa đóng cọc
o Ett = 0.9W rH đối với búa ống (tube hammer), và
Ett = 0.4W rH đối với búa cần (rod hammer)
o Wr – trọng lượng phần đập của búa (pestle/ram
weight) (kG)
o Đối với búa ống: H = 2.8m; đối với búa cần, H tra
theo bảng sau:
Trọng lượng (kG) H (m)
1250 1.7
1800 2.0
2500 2.2
46
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa đóng cọc
Loại búa được chọn với năng lượng nhát đập Ett phải thõa
điều kiện:
Trong đó:
o Qn – trọng lượng toàn phần của búa (total weight
of hammer) (kG)
o q – trọng lượng cọc gồm cả trọng lượng mũ
(capblock) và đệm đầu cọc (shoe) (kG)
o k – hệ số thích dụng (suitable coefficient), tra
bảng
47
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa đóng cọc
Bảng tra hệ số thích dụng (k):
Trong đó:
o e – tính trung bình cho 10cm cuối cùng (m)
o ef – hiệu suất cơ học của búa đóng cọc, tra
bảng
49
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Chọn búa đóng cọc
Bảng tra hiệu suất cơ học của búa đóng cọc:
Dạng búa ef
Búa rơi tự do điều khiển 0.8
tự động
Búa diesel 0.8
Búa rơi tự do nâng bằng 0.4
cáp tời
Búa hơi đơn động 0.6
50
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa đóng cọc
o Qu – khả năng chịu tải cực hạn (ultimate load), T
Q = SFxP (T), với SF ≥ 2
o e0 – được xác định theo công thức sau:
51
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
Bài tập tại lớp 2: Hãy tính toán búa đóng cọc.
Cho thông số đầu vào:
o Đối với cọc: chiều dài cọc Lp = 30m, cọc ly tâm ứng
suất trước D450, dày 80mm. Trọng lượng mũ và
đệm cọc 450Kg. Tải trọng thiết kế của cọc P=80T.
Môdun đàn hồi của vật liệu làm cọc E = 2.7x106
T/m2. Hệ số an toàn: SF = 3.0
o Đối với búa: Loại búa diesel KB45 (dạng ống) có
trọng lượng phần chày W r =4,5T, và trọng lượng
toàn phần Qn =13,5T, và chiều cao rơi của búa H =
2.3m.
52
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.7. Kỹ thuật đóng cọc (pile driving)
Sơ đồ đóng cọc phổ biến:
53
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.8. Kỹ thuật ép cọc (pile pressing)
Số lượng cọc ép (hoặc đóng) thử từ 0.5-1% tổng số lượng
cọc.
Chỉnh các đường trục của khung máy, đường trục kích và
đường trục cọc trùng nhau
Độ nghiêng (declination) của bệ máy không quá 0.5%.
Tốc độ xuyên (penetrative velocity) không lớn hơn 1cm/s
trong giai đoạn đầu, và không quá 2cm/s khi đã ổn định.
Độ nghiêng cọc không quá 1%.
Gia tải lên mặt cọc từ 3-4 kg/cm2 rồi tiến hành hàn nối các
đoạn cọc.
54
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.8. Kỹ thuật ép cọc
Cọc ép (hoặc đóng) được công nhận là đạt khi thõa
mãn đồng thời các yêu cầu sau:
o Đạt chiều sâu thiết kế
o Lực ép (đóng) khi dừng bằng 1,5-2.0 lần sức
chịu tải cho phép của cọc theo thiết kế
o Cọc được ngàm vào lớp đất tốt một đoạn bằng
3-5 lần đường kính cọc.
o Độ lệch theo phương đứng không quá 1% (xem
thêm TCVN 286-2003).
55
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi (bored pile)
Cọc khoan nhồi nhỏ: D <= 600mm, và cọc khoan nhồi
lớn: D > 600mm.
Khung giàn khoan tháo dỡ và vận chuyển được.
Khi khoan đạt độ sâu yêu cầu, tiến hành đổ bê tông và
hạ lồng thép
Thường dùng bentonite để làm cứng thành hố khoan.
Dùng mũi khoan xoay và gầu với sự hỗ trợ của động cơ
diesel.
56
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi
57
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi
58
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi
Cọc khoan nhồi đạt chất lượng khi: (theo TCXD 197-
1997):
o Đạt sức chịu tải thiết kế
o Vị trí cọc không được lệch quá 75mm theo bất kỳ
phương nào
o Sai số thẳng đứng nằm trong khoảng 1/100
59
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi
62
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
63