You are on page 1of 3

NPTS/BM.

53
Số biên bản: 477 / NPTS 2/RL
CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRUYỀN TẢI ĐIỆN
POWER TRANSMISSION SERVICE COMPANY
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT 2
TECHNICAL SERVICE CENTER 2
BIÊN BẢN THÍ NGHIỆM RƠLE ĐIỀU KHIỂN MỨC NGĂN
(Bay control relay Test Report)
Tên dự án ( Project): Trạm biến áp 220kV KonTum
Vị trí lắp đặt (Site): Ngăn lộ 112
Tên thiết bị(Model): SEL451 Số chế tạo(Serial N0): 1143580224
Hãng sản xuất(Manufacturer):SEL Kiểu(Type): BCU1
Đối tượng điều khiển (Control Object): Ngăn lộ 112
Thiết bị thí nghiệm(Test equipment): CMC256
Nơi thí nghiệm (Location test): Trạm 220kV KonTum Ngày thí nghiệm (Test date): 02/3/2019
Line VT ratio: 110/1,73 -
Tỉ số biến điện áp 0,11/1,73 Tỉ số biến dòng điện
1200/1
(VT ratio) (CT ratio) :
Bus VT ratio: 110/1,73 - 0,11/1,73
Lý do thí nghiệm (Purpose of test): Thí ngiệm định kỳ 2019
Phiếu chỉnh định (Setting Order): A3-05-2016/KTU220 ngày 27/05/2016
Các chức năng được kiểm tra và cài đặt: Kiểm tra Cài đặt
(Tested and set functions) (Tested) (Set)
l. Kiểm tra sơ bộ (Visual Inspection)  
2. Kiểm tra đo lường (Metering checks)  
3. Chức năng điều khiển (Device Control Test)  
4. Kiểm tra điện áp (voltage check mode)  
5. Kiểm tra đồng bộ (synchronising check mode)  
6. Kiểm tra rơle đầu ra, tín hiệu (Trip & Signal Relay)  
7. Kiểm tra các mạch vào (Relay Input)  
8. Kiểm tra bộ ghi sự cố, sự kiện (Fault recorders, Event)  
9. Kiểm tra đồng bộ thời gian (time synchronising check)  
10. Kiểm tra dưới tải (On - Load test):  
KẾT LUẬN (Conclusion): Các hạng mục đã thí nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật.
(All testes have been performed completely according to test standard and pass)
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 03 năm
2019.
Người thí nghiệm Đội phó GIÁM ĐỐC
(Testers) đội thí nghiệm (Director)
(Deputy oh head of
department)
1. Đặng Công Tâm
2. Đoàn Thanh Hải

Đinh Xuân Động

Page 1 of 3
NPTS/BM.53
Số biên bản: 477 / NPTS 2/RL

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


(TESTING RESULTS)

1. Kiểm tra sơ bộ (Visual Inspection):


1. Kiểm tra bên ngoài (Serial number on case, module and cover checked) 
2. Kiểm tra mạch dòng, mạch áp (Current & Voltage Circuits checked) 
3. Kiểm tra sơ đồ nguyên lý (External wiring checked - if available) 
4. Kiểm tra tiếp địa an toàn (Earth connection to case checked) 
5. Kiểm tra cách điện (Insulation checked) 
6. Kiểm tra nguồn nuôi (Auxiliary power checked) 
2. Kiểm tra đo lường (Metering checks): Đạt (Pass)  Không đạt(fail) 
Giá trị đưa vào Giá trị tải tính toán Giá trị tải trong rơle
(Injected values) (Calculated values) (Measured values in Relay)
U
Pha I (A)  (độ) P(MW) Q(MVAr) U(kV) I (A) P(MW) Q(MVAr)
(V)
A 63.5 1 0 76 0 63.5 1201 76,8 -0.12
B 63.5 1 -120 76 0 63.5 1998 76,1 -0.13
C 63.5 1 120 76 0 63.5 1999 76,1 0,19
3P / / / 238 0 / / 230,41 1,67
Usynch 63.5 63,578
3. Chức năng điều khiển (Device Control Function): Đạt (Pass)  Không
đạt(fail) 
Vị trí điều khiển
Thiết bị Điều khiển Ghi chú
Tại chỗ Ngăn lộ Máy tính
Close   
112
Open   
Close   
112-1
Open   
Close   
112-2
Open   
4. Kiểm tra điện áp (voltage check mode): Đạt (Pass)  Không
đạt(fail) 
Chế độ Điện áp thanh cái Điện áp đường dây Ghi chú
(Mode) Vbus Vline (Remark)
(Live bus - Dead
line)
53 14
(Dead bus - Live
line)
14 53
(Dead bus - Dead
line)
14 14

Page 2 of 3
NPTS/BM.53
Số biên bản: 477 / NPTS 2/RL

5. Kiểm tra đồng bộ (synchronising check mode): Đạt (Pass)  Không


đạt(fail) 
Giá trị đặt Giá trị tác động
(Setting Values) (Pick up Values)
Delta U Delta f Delta Angle Delta U Delta f Delta Angle
(V) (Hz) (độ) (V) (Hz) (độ)
6,5 0.2 30 6,5 0.2 30

6. Kiểm tra rơle đầu ra, tín hiệu (Trip & Signal Relay): Đạt (Pass)  Không đạt(fail) 
7. Kiểm tra các mạch vào (Relay Input): Đạt (Pass)  Không đạt(fail) 
8. Kiểm tra bộ ghi sự cố, sự kiện (Fault recorders, Event): Đạt (Pass)  Không
đạt(fail) 
Số lượng bản ghi Đánh giá Ghi chú
(Number of recorders) (Estimate) (Remark)
Bản ghi sự cố (Fault 20 Đạt
recorder)
Bản ghi sự kiện (Event 255 Đạt
recorder)

9. Kiểm tra đồng bộ thời gian (time synchronising check): Đạt (Pass)  Không đạt(fail) 
10. Kiểm tra dưới tải (On - Load test): Đạt (Pass)  Không đạt(fail) 
Giá trị tải trong rơle Công suất thực
Pha (Measured values in Relay) tế
(load flow)
U(kV) Usynch (kV) I (A) P(MW) Q(MVAr)
A / / / /
B / / / / / /
C / / / /
Ghi chú: Ngăn 112 chưa đóng điện.

Page 3 of 3

You might also like