Professional Documents
Culture Documents
0709. Lịch trình môn 1A - A2- QH2020
0709. Lịch trình môn 1A - A2- QH2020
4. Tài liệu
Bắt buộc:
1. Dummett, P., Hughes, J. & Wood, K. (2015). Navigate A2 Elementary - Coursebook. Oxford: OUP.
2. Tabor, C. (2015). Navigate A2 Elementary - Workbook. Oxford: OUP.
Tham khảo:
1. Vince, M.(2010). Elementary Language Practice. 3rd Edition. Macmillan Education.
2. Websites: http://elearning.insearch.edu.au/home/ http://www.eslreading.org/
http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/ http://www.writefix.com/
http://www.bbc.co.uk/learningenglish http://english-zone.com/index.php
5. Yêu cầu đối với học viên
- Đi học đầy đủ, đúng giờ (tối thiểu đạt 75% chuyên cần để đủ điều kiện thi hết học phần)
- Đến lớp phải có giáo trình. Trước khi đến lớp phải chuẩn bị bài, hoàn thành bài tập được giao.
- Trong giờ học, đặt điện thoại ở chế độ im lặng; không sử dụng điện thoại để nói chuyện riêng; tích
cực tham gia các hoạt động trên lớp, hoàn thành các bài luyện tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ và đạt yêu cầu các bài thi giữa kỳ, cuối kỳ để được xét điểm tổng kết học phần.
6. Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả học tập được đánh giá qua điểm thi tiến bộ và thi kết thúc môn học. Cụ thể như sau:
+ Điểm thi tiến bộ: 40%
Đối với kỹ năng Nói của môn tiếng Anh 1A, điểm thi tiến bộ do giáo viên giảng dạy đánh giá trực tiếp trên
lớp.
Các kỹ năng khác (đọc, nghe, viết) do Khoa tổ chức kỳ thi chung toàn khóa.
+ Điểm thi kết thúc môn học: 60% (đánh giá bằng bài thi chung toàn khóa).
- Thang đánh giá được thiết kế dưới dạng thang đo gồm Không Đạt, và 4 mức Đạt:
Dưới 4: Không đạt
4,0 - 4,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm D =1 theo thang điểm 4.
5,0 – 5,4 theo thang điểm 10 tương đương điểm D+ = 1.5 theo thang điểm 4
5,5 - 6,4 theo thang điểm 10 tương đương điểm C= 2 thang điểm 4.
6,5 - 6,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm C+ = 2.5 thang điểm 4.
7,0 -7,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm B = 3 thang điểm 4.
8,0 - 8,4 theo thang điểm 10 tương đương điểm B+ = 3.5 thang điểm 4.
8,5 - 8,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm A = 3.7 thang điểm 4
9,0 - 10 theo thang điểm 10 tương đương điểm A+ = 4 thang điểm 4.
7. Yêu cầu đối với giảng viên:
- Bám sát lịch trình giảng dạy;
- Căn cứ vào năng lực của học viên, giáo viên có thể chuyển một số nội dung học trên lớp thành nội dung tự
học có hướng dẫn;
- Các bài tập về nhà cần được chữa ở các buổi học tiếp theo;
3
- Giáo viên có thể tham khảo các nguồn tài liệu khác để lấy thêm bài thực hành nghe, nói, đọc, viết cho phù
hợp.
4
Pronun in Use U7
19 2 16/11 ÔN TẬP THI TIẾN BỘ
20 4 18/11 ÔN TẬP THI TIẾN BỘ
21 21/11/2020 THI TIẾN BỘ
22 2 23/11 Navigate A2 U7: 7.1-7.2 (CB) U7: 7.1-7.2 (WB)
23 4 25/11 Navigate A2 U7: 7.3-7.4 (CB) U7: 7.3-7.4 (WB)
2 30/11 Navigate A2 U7: 7.5 (CB) U7: 7.5 (WB)
24 Pronun in Use U8
25 4 2/12 Navigate A2 U8: 8.1-8.2 (CB) U8: 8.1-8.2 (WB)
26 2 7/12 Navigate A2 U8: 8.3-8.4 (CB) U8: 8.3-8.4 (WB)
4 9/12 Navigate A2 U8: 8.5 (CB) U8: 8.5 (WB)
27 Pronun in Use U9
28 2 14/12 Navigate A2 U9: 9.1-9.2 (CB) U9: 9.1-9.2 (WB)
29 4 16/12 Navigate A2 U9: 9.3-9.4 (CB) U9: 9.3-9.4 (WB)
2 21/12 Navigate A2 U9: 9.5 (CB) U9: 9.5 (WB)
30 Pronun in Use U10
31 4 23/12 Navigate A2 U10:10.1-10.2 (CB) U10: 10.1-10.2 (WB)
32 2 28/12 Navigate A2 U10: 10.3-10.4 (CB) U10: 10.3-10.4 (WB)
4 30/12 Navigate A2 U10: 10.5 (CB) U10: 10.5 (WB)
33 Pronun in Use U12
34 2 4/01 Navigate A2 U11:11.1-11.2 (CB) U11: 11.1-11.2 (WB)
35 4 6/01 Navigate A2 U11: 11.3-11.4 (CB) U11: 11.3-11.4 (WB)
2 11/01 Navigate A2 U11: 11.5 (CB) U11: 11.5 (WB)
36 Pronun in Use U15
37 4 13/01 Navigate A2 U12:12.1-12.2 (CB) U12: 12.1-12.2 (WB)
38 2 18/01 Navigate A2 U12: 12.3-12.4 (CB) U12: 12.3-12.4 (WB)
4 20/01 Navigate A2 U12: 12.5 (CB) U12: 12.5 (WB)
39 Pronun in Use U17
40 2 25/01 ÔN TẬP THI HẾT MÔN
41 4 27/01 ÔN TẬP THI HẾT MÔN
42 30/01/2021 THI HẾT MÔN
6