You are on page 1of 6

1

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG ANH 1A


1. Thông tin chung môn học
Môn học: Bắt buộc
Điều kiện tiên quyết: Không
Số tín chỉ: 05
Số tiết học: 75 tiết
2. Tóm tắt môn học
Môn tiếng Anh 1A là môn học được thiết kế dành cho người học đang ở khoảng trình độ tiếng Anh bậc 1
theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Mục đích của môn học là nhằm giúp cho người học có được
kiến thức nền tảng về ngữ pháp, từ vựng, nghe, nói và phát âm ở bậc trình độ từ bậc 1 lên bậc 2. Đây là môn
học tiền đề cho môn tiếng Anh 1B với mục tiêu đưa người học đạt tới trình độ bậc 2 theo khung NLNN 6
bậc dùng cho Việt Nam.
3. Năng lực cần đạt:
Môn tiếng Anh 1A giúp người học hướng tới việc đạt được các năng lực sau:
3.1. Năng lực sử dụng tiếng Anh ở bậc 2 theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể là:
Kỹ năng nghe
Người học hiểu được các đoạn lời thoại rõ, chậm và chuẩn mực về các chủ đề liên quan trực tiếp tới cá nhân
(như bản thân, gia đình, địa lý và nghề nghiệp) và có thể bắt được các ý chính trong các đoạn thoại ngắn,
đơn giản.
Kỹ năng đọc
Người có hiểu được các đoạn văn ngắn, đơn giản có các từ ngữ thông dụng và cách diễn đạt phổ biến.
Người học có thể tìm kiếm thông tin cụ thể, có thể đoán được trong các tài liệu thường gặp như quảng cáo,
tờ rơi, bảng biểu, mô tả ngắn.
Kỹ năng nói
Người học giao tiếp được với các nhiệm vụ hàng ngày, đơn giản yêu cầu việc trao đổi thông tin trực tiếp và
đơn giản về các chủ đề và hoạt động quen thuộc. Người học có thể thực hiện các đoạn hội thoại ngắn, duy
trì hội thoại theo ý muốn của mình. Người học có thể sử dụng những cụm từ, câu để mô tả những hoạt động,
chủ đề quen thuộc hàng ngày như gia đình, bạn bè, điều kiện sống, trình độ học vấn, công việc hiện tại.
Kỹ năng viết
Người học có thể viết những đoạn ghi chú, tin nhắn liên quan đến các vấn đề cần thiết trong thực tế, liên kết
các cụm từ và câu đơn giản với các từ nối cơ bản. Người học có thể viết những bức thư cá nhân ngắn ví dụ
như thư cảm ơn.
3.2. Vận dụng được hê ̣ thống kiến thức về ngữ âm, ngữ pháp tiếng Anh trong quá trình giao tiếp;
3.3. Nắm được các kiến thức về đất nước, văn hóa các nước trên thế giới thông qua môn học;
3.4. Phát triển các năng lực chung khác như năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo, tư duy
phản biện, năng lực giải quyết vấn đề, và năng lực tự học
2

4. Tài liệu
Bắt buộc:
1. Dummett, P., Hughes, J. & Wood, K. (2015). Navigate A2 Elementary - Coursebook. Oxford: OUP.
2. Tabor, C. (2015). Navigate A2 Elementary - Workbook. Oxford: OUP.
Tham khảo:
1. Vince, M.(2010). Elementary Language Practice. 3rd Edition. Macmillan Education.
2. Websites: http://elearning.insearch.edu.au/home/ http://www.eslreading.org/
http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/ http://www.writefix.com/
http://www.bbc.co.uk/learningenglish http://english-zone.com/index.php
5. Yêu cầu đối với học viên
- Đi học đầy đủ, đúng giờ (tối thiểu đạt 75% chuyên cần để đủ điều kiện thi hết học phần)
- Đến lớp phải có giáo trình. Trước khi đến lớp phải chuẩn bị bài, hoàn thành bài tập được giao.
- Trong giờ học, đặt điện thoại ở chế độ im lặng; không sử dụng điện thoại để nói chuyện riêng; tích
cực tham gia các hoạt động trên lớp, hoàn thành các bài luyện tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ và đạt yêu cầu các bài thi giữa kỳ, cuối kỳ để được xét điểm tổng kết học phần.
6. Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả học tập được đánh giá qua điểm thi tiến bộ và thi kết thúc môn học. Cụ thể như sau:
+ Điểm thi tiến bộ: 40%
Đối với kỹ năng Nói của môn tiếng Anh 1A, điểm thi tiến bộ do giáo viên giảng dạy đánh giá trực tiếp trên
lớp.
Các kỹ năng khác (đọc, nghe, viết) do Khoa tổ chức kỳ thi chung toàn khóa.
+ Điểm thi kết thúc môn học: 60% (đánh giá bằng bài thi chung toàn khóa).
- Thang đánh giá được thiết kế dưới dạng thang đo gồm Không Đạt, và 4 mức Đạt:
 Dưới 4: Không đạt
 4,0 - 4,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm D =1 theo thang điểm 4.
 5,0 – 5,4 theo thang điểm 10 tương đương điểm D+ = 1.5 theo thang điểm 4
 5,5 - 6,4 theo thang điểm 10 tương đương điểm C= 2 thang điểm 4.
 6,5 - 6,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm C+ = 2.5 thang điểm 4.
 7,0 -7,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm B = 3 thang điểm 4.
 8,0 - 8,4 theo thang điểm 10 tương đương điểm B+ = 3.5 thang điểm 4.
 8,5 - 8,9 theo thang điểm 10 tương đương điểm A = 3.7 thang điểm 4
 9,0 - 10 theo thang điểm 10 tương đương điểm A+ = 4 thang điểm 4.
7. Yêu cầu đối với giảng viên:
- Bám sát lịch trình giảng dạy;
- Căn cứ vào năng lực của học viên, giáo viên có thể chuyển một số nội dung học trên lớp thành nội dung tự
học có hướng dẫn;
- Các bài tập về nhà cần được chữa ở các buổi học tiếp theo;
3

- Giáo viên có thể tham khảo các nguồn tài liệu khác để lấy thêm bài thực hành nghe, nói, đọc, viết cho phù
hợp.
4

LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN TIẾNG ANH 1A


VÀ NGỮ ÂM THỰC HÀNH
Thời lượng: 120 tiết tín chỉ (3 tiết/buổi x 40 buổi)
Danh mục các từ viết tắt:
Navigate A2: Navigate A2 Elementary
Pronun in Use: English Pronunciation in Use Elementary
U: Unit CB: Coursebook WB: Workbook T’s: Teacher’s
Buổi Thứ Ngày Tài liệu Học trên lớp Học ở nhà Ghi
chú
1 2 14/9 Navigate A2 U1: 1.1-1.2 (CB) U1:1.1-1.2 (WB)
2 4 16/9 Navigate A2 U1: 1.3-1.4 (CB) U1: 1.3-1.4 (WB)
3 2 21/9 Navigate A2 U1: 1.5 (CB) U1: 1.5 (WB)
Pronun in Use U1+ U2
4 4 23/9 Navigate A2 U2: 2.1-2.2 (CB) U2: 2.1-2.2 (WB)
5 2 28/9 Navigate A2 U2: 2.3-2.4 (CB) U2: 2.3-2.4 (WB)
6 4 30/9 Navigate A2 U2: 2.5 (CB) U2: 2.5 (WB)
Pronun in Use U3
7 2 5/10 Navigate A2 U3: 3.1-3.2 (CB) U3: 3.1-3.2 (WB)
8 4 7/10 Navigate A2 U3: 3.3-3.4 (CB) U3: 3.3-3.4 (WB)
9 2 12/10 Navigate A2 U3: 3.5 (CB) U3: 3.5 (WB)
Pronun in Use U4
10 4 14/10 Navigate A2 U4: 4.1-4.2 (CB) U4: 4.1-4.2 (WB)
11 2 19/10 Navigate A2 U4: 4.3-4.4 (CB) U4: 4.3-4.4 (WB)
12 4 21/10 Navigate A2 U4: 4.5 (CB) U4: 4.5 (WB)
Pronun in Use U5
13 2 26/10 Navigate A2 U5: 5.1-5.2 (CB) U5: 5.1-5.2 (WB)
14 4 28/10 Navigate A2 U5: 5.3-5.4 (CB) U5: 5.3-5.4 (WB)
15 2 2/11 Navigate A2 U5: 5.5 (CB) U5: 5.5 (WB)
Pronun in Use U6
16 4 4/11 Navigate A2 U6: 6.1-6.2 (CB) U6: 6.1-6.2 (WB)
17 2 9/11 Navigate A2 U6: 6.3-6.4 (CB) U6: 6.3-6.4 (WB)
18 4 11/11 Navigate A2 U6: 6.5 (CB) U6: 6.5 (CB)
5

Pronun in Use U7
19 2 16/11 ÔN TẬP THI TIẾN BỘ
20 4 18/11 ÔN TẬP THI TIẾN BỘ
21 21/11/2020 THI TIẾN BỘ
22 2 23/11 Navigate A2 U7: 7.1-7.2 (CB) U7: 7.1-7.2 (WB)
23 4 25/11 Navigate A2 U7: 7.3-7.4 (CB) U7: 7.3-7.4 (WB)
2 30/11 Navigate A2 U7: 7.5 (CB) U7: 7.5 (WB)
24 Pronun in Use U8
25 4 2/12 Navigate A2 U8: 8.1-8.2 (CB) U8: 8.1-8.2 (WB)
26 2 7/12 Navigate A2 U8: 8.3-8.4 (CB) U8: 8.3-8.4 (WB)
4 9/12 Navigate A2 U8: 8.5 (CB) U8: 8.5 (WB)
27 Pronun in Use U9
28 2 14/12 Navigate A2 U9: 9.1-9.2 (CB) U9: 9.1-9.2 (WB)
29 4 16/12 Navigate A2 U9: 9.3-9.4 (CB) U9: 9.3-9.4 (WB)
2 21/12 Navigate A2 U9: 9.5 (CB) U9: 9.5 (WB)
30 Pronun in Use U10
31 4 23/12 Navigate A2 U10:10.1-10.2 (CB) U10: 10.1-10.2 (WB)
32 2 28/12 Navigate A2 U10: 10.3-10.4 (CB) U10: 10.3-10.4 (WB)
4 30/12 Navigate A2 U10: 10.5 (CB) U10: 10.5 (WB)
33 Pronun in Use U12
34 2 4/01 Navigate A2 U11:11.1-11.2 (CB) U11: 11.1-11.2 (WB)
35 4 6/01 Navigate A2 U11: 11.3-11.4 (CB) U11: 11.3-11.4 (WB)
2 11/01 Navigate A2 U11: 11.5 (CB) U11: 11.5 (WB)
36 Pronun in Use U15
37 4 13/01 Navigate A2 U12:12.1-12.2 (CB) U12: 12.1-12.2 (WB)
38 2 18/01 Navigate A2 U12: 12.3-12.4 (CB) U12: 12.3-12.4 (WB)
4 20/01 Navigate A2 U12: 12.5 (CB) U12: 12.5 (WB)
39 Pronun in Use U17
40 2 25/01 ÔN TẬP THI HẾT MÔN
41 4 27/01 ÔN TẬP THI HẾT MÔN
42 30/01/2021 THI HẾT MÔN
6

You might also like