You are on page 1of 117

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.

VN|1

THI ONLINE - MỞ ĐẦU VỀ NGUYÊN HÀM CỦA HÀM


SỐ
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


1
Câu 1 [Q224786464] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = .
5x − 2
1
A. ∫ f (x)dx = ln|5x − 2| + C. B. ∫ f (x)dx = ln|5x − 2| + C.
5

1
C. ∫ f (x)dx = 5 ln|5x − 2| + C. D. ∫ f (x)dx = − ln(5x − 2) + C.
2

Câu 2 [Q685484562] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
A. ∫ f (x)dx = 3 sin 3x + C. B. ∫ f (x)dx = sin 3x

3
+ C.

C. ∫ f (x)dx = sin 3x + C. D. ∫ f (x)dx = −


sin 3x

3
+ C.

Câu 3 [Q606754556] Cho F (x) = (x − 1)e và G(x) = xe lần lượt là một nguyên hàm của các hàm số f (x) và
x x

g(x). Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) + g(x).

A. ∫ (f (x) + g(x)) dx = −e + C. B. ∫ (f (x) + g(x)) dx = (2x − 1)e + C.


x x

C. ∫ (f (x) + g(x)) dx = e
x
+ C. D. ∫ (f (x) + g(x)) dx = (1 − 2x)e
x
+ C.

Câu 4 [Q261950290] Cho F (x) = log x


2
là một nguyên hàm của hàm số f (x). Tìm một nguyên hàm của hàm số
(log 2)f (x).

A. ∫ (log 2)f (x)dx = log x + C. B. ∫ (log 2)f (x)dx = ln x + C.

log x
C. ∫ (log 2)f (x)dx =
log 2
+ C. D. ∫ (log 2)f (x)dx =
ln x

ln 10
+ C.

Câu 5 [Q656866408] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 7 x


.
x+1

A. ∫ f (x)dx = 7
x
ln 7 + C. B. ∫ f (x)dx =
7

x+1
+ C.

C. ∫ f (x)dx =
7

ln 7
+ C. D. ∫ f (x)dx = 7
x+1
+ C.

Câu 6 [Q989739870] Cho hàm số f (x) thoả mãn f ′


(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.

C. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. D. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.

Câu 7 [Q668460643] Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thoả mãn F ( π

2
) = 2.

A. F (x) = − cos x + sin x + 3. B. F (x) = cos x − sin x + 3.

C. F (x) = − cos x + sin x + 1. D. F (x) = − cos x + sin x − 1.

Câu 8 [Q723617365] Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. ∫ f (x)dx = sin x + C.
2
B. ∫ f (x)dx = sin 2x + C.

C. ∫ f (x)dx = −2 cos x + C. D. ∫ f (x)dx = 2 cos x + C.

Câu 9 [Q005023608] Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e thoả mãn F (0) =
x 3
+ 2x .
2

A. F (x) = 2e x
+ x
2

1

2
. B. F (x) = e x
+ x
2
+
3

2
.

C. F (x) = e x
+ x
2
+
5

2
. D. F (x) = e x
+ x
2
+
1

2
.

Câu 10 [Q702634222] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 + 7 . x x

x x

A. ∫ f (x)dx =
3 7
+ + C.
ln 3 ln 7
B. ∫ f (x)dx = 3 ln 3 + 7 x x
ln 7 + C.

x+1 x+1

C. ∫ f (x)dx =
3

x+1
+
7

x+1
+ C. D. ∫ f (x)dx = 3
x+1
+ 7
x+1
+ C.

Câu 11 [Q655866356] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = √3x + 4.
A. ∫
3
3
2√(3x+4)
f (x)dx = + C.
2√3x+4 B. ∫ f (x)dx =
9
+ C.

3
2√(3x+4)
C. ∫ f (x)dx = 6√(3x + 4)
3
+ C.
D. ∫ f (x)dx = + C.
3

Câu 12 [Q524224761] Cho hàm số f (x) = 3x − (2m − 1)x + 2m. Tìm giá trị thực của m để nguyên hàm
2
F (x)

của hàm số f (x) thoả mãn F (0) = 3 và F (1) = 15.


A. m = . 21

2
B. m = 3. C. m = − . D. m = −3.
21

Câu 13 [Q223673374] Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 2x − 3x 3 2
+ 4x + 5 thoả mãn F (2) = 3.
4

A. F (x) = 6x − 6x − 9. 2
B. F (x) = x

2
− x
3
+ 2x
2
+ 5x − 15.

4 4

C. F (x) = x

2
− x
3
+ 2x
2
+ 5x − 13. D. F (x) = x

4
− x
3
+ 4x
2
− 9.

Câu 14 [Q111827115] Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e x+ln 10
thoả mãn F (1) = e.
x

A. F (x) = e . x
B. F (x) = +
e

10
9e

10
.

C. F (x) = 10e x
− 9e. D. F (x) = 11e − 10e x
.

Câu 15 [Q062113625] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = √2x + 3. 3

A. ∫ f (x)dx =
3

4
3
√(2x + 3)
4
+ C. B. ∫ f (x)dx =
3

2
3
√(2x + 3)
4
+ C.

C. ∫ f (x)dx =
3

8
3
√(2x + 3)
4
+ C. D. ∫ f (x)dx =
2

3
3
√(2x + 3)
4
+ C.

Câu 16 [Q516122011] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x
1
2
.

A. ∫ f (x)dx = 2 tan 2x + C. B. ∫ f (x)dx = −2 tan 2x + C.

C. ∫ f (x)dx =
1

2
tan 2x + C. D. ∫ f (x)dx = −
1

2
tan 2x + C.

Câu 17 [Q663345234] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1

2
x
.
sin
2

A. ∫ f (x)dx = −
1

2
cot
x

2
+ C. B. ∫ f (x)dx =
1

2
cot
x

2
+ C.

C. ∫ f (x)dx = −2 cot
x

2
+ C. D. ∫ f (x)dx = 2 cot
x

2
+ C.

Câu 18 [Q626088421] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (sin x + cos x)
2
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

A. ∫ f (x)dx = x −
1

2
cos 2x + C. B. ∫ f (x)dx = x +
1

2
cos 2x + C.

C. ∫ f (x)dx = x − 2 cos 2x + C. D. ∫ f (x)dx = x + 2 cos 2x + C.

Câu 19 [Q446122438] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x. 3

A. ∫ f (x)dx = cos x + C. 1

4
4
B. ∫ f (x)dx = −3cos 2
x sin x + C.

C. ∫ f (x)dx =
1

12
sin 3x +
3

4
sin x + C. D. ∫ f (x)dx = −
1

12
sin 3x +
3

4
sin x + C.

Câu 20 [Q622556856] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) =


sin 4x

2
.
2
cos x−sin x

A. ∫ f (x)dx = − cos 2x + C. B. ∫ f (x)dx = cos 2x + C.

C. ∫ f (x)dx = −
1

2
cos 2x + C. D. ∫ f (x)dx =
1

2
cos 2x + C.

Câu 21 [Q153863953] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + 3) . 2018

A. ∫ f (x)dx = B. ∫ f (x)dx = 4038(2x + 3)


1 2019 2019
(2x + 3) + C. + C.
2019

C. ∫ f (x)dx =
4038
1
(2x + 3)
2019
+ C. D. ∫ f (x)dx =
1

6057
(2x + 3)
2019
+ C.

Câu 22 [Q628554636] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2


x −16
1
.

A. ∫ B. ∫
1 x−4 1 x+4
f (x)dx = ln∣ ∣ + C. f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
32 ∣ x+4 ∣ 8 ∣ x−4 ∣

C. ∫ D. ∫
1 x+4 1 x−4
f (x)dx = ln∣ ∣ + C. f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
32 ∣ x−4 ∣ 8 ∣ x+4 ∣

Câu 23 [Q278382188] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 10 3x+4
.
3x+4 3x+4

A. ∫ B. ∫
10 10
f (x)dx = + C. f (x)dx = + C.
ln 10 3 ln 10

3x+4 3x+5

C. ∫ f (x)dx =
10

3
+ C. D. ∫ f (x)dx =
10

3x+4
+ C.

Câu 24 [Q922239232] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x+3
.

A. ∫ f (x)dx = e 2x+3
+ C. B. ∫ f (x)dx = 1

2
e
2x+3
+ C.

C. ∫ f (x)dx = 2e
2x+3
+ C. D. ∫ f (x)dx =
1

3
e
2x+3
+ C.

Câu 25 [Q611112269] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1


2
.
(3x+4)

A. ∫ f (x)dx = −
3x+4
1
+ C. B. ∫ f (x)dx = −
3x+4
3
+ C.

C. ∫ f (x)dx =
3x+4
1
+ C. D. ∫ f (x)dx = −
3(3x+4)
1
+ C.

Câu 26 [Q428349230] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2
2x.

A. ∫ f (x)dx = − sin 4x + C.
x

2
1

8
B. ∫ f (x)dx = x

2
+
1

8
sin 4x + C.

C. ∫ f (x)dx =
x

2
− 8 sin 4x + C. D. ∫ f (x)dx =
x

2
+ 8 sin 4x + C.

Câu 27 [Q685887858] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2


1

2
.
sin xcos x

A. ∫ f (x)dx = 2 tan 2x + C. B. ∫ f (x)dx = −2 cot 2x + C.

C. ∫ f (x)dx = −2 tan 2x + C. D. ∫ f (x)dx = 2 cot 2x + C.

Câu 28 [Q773107852] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (tan x + cot x)
2
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. ∫
3
B. ∫
1
f (x)dx = (tan x + cot x) + C. f (x)dx = tan x − cot x + C.
3

C. ∫ f (x)dx = − tan x − cot x + C. D. ∫ f (x)dx = tan x + cot x + C.

Câu 29 [Q305011835] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1

√x2 −1
.

∣ ∣
A. ∫ f (x)dx = ln∣
∣x + √ x
2
− 1∣
∣ + C. B. ∫ f (x)dx = ln
∣ √x2 −1
x


+ C.

2
∣ √x −1 ∣
C. ∫ f (x)dx = ln∣
∣x − √ x
2
− 1∣
∣ + C. D. ∫ f (x)dx = ln
∣ x ∣
+ C.

Câu 30 [Q568806832] Cho hàm số f (x) = x


2
− 4034x + 2017 × 2018. Kí hiệu
f (x) = f (x), f (x) = f (f (x)) , ∀n ≥ 2.
1 n n−1

Tìm một nguyên hàm của hàm số f 2018


(x).

2017
2 +1
(x − 2017)
A. ∫ f
2018
(x)dx = + 2017x + C.
2017
2 + 1

2017
2 +1
(x − 2017)
B. ∫ f
2018
(x)dx = − 2017x + C.
2017
2 + 1

2018
2 +1
(x − 2017)
C. ∫ f
2018
(x)dx =
2018
+ 2017x + C.
2 + 1

2018
2 +1
(x − 2017)
D. ∫ f
2018
(x)dx =
2018
− 2017x + C.
2 + 1

x
Câu 31 [Q348071538] Cho hàm số f (x) = . Đặt f (x) = f (x), f (x) = f (f
1 n n−1
(x)) . Tìm một nguyên
2
√x + 1

f (x)
hàm của hàm số 2018
.
x
A. f (x) ∣ ∣
f
2018
(x)
1 ∣ 2
1 ∣ B. ∫ 2018

x
dx =
2018
1


2
ln∣x + √x +
1

2018
∣ + C.

∫ dx = ln∣x + √x + ∣ + C.
x √2018 ∣ 2018 ∣
C. f (x)
f
2018
(x)
∣ 2
1 ∣ D. ∫ 2018
dx =
1
ln∣
∣x + √x
2
+ 2018∣
∣ + C.
∫ dx = 2018 ln∣x + √x + ∣ + C. x 2018
x ∣ 2018 ∣
x
5 −1
Câu 32 [Q405844398] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
.
x x

A. ∫ B. ∫
1 5 x 1 5 x
f (x)dx = ( ) + e + C. f (x)dx = ( ) − e + C.
ln 5−1 e ln 5−1 e

x x

C. ∫ D. ∫
1 5 −x 1 5 −x
f (x)dx = ( ) + e + C. f (x)dx = ( ) − e + C.
ln 5−1 e 1−ln 5 e

Câu 33 [Q734324323] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x cos x.
A. ∫ f (x)dx = − cos 6x − cos 4x + C. B. ∫ f (x)dx = −
1

12
1

8 12
1
cos 6x +
1

8
cos 4x + C.

C. ∫ f (x)dx =
1

12
cos 6x −
1

8
cos 4x + C. D. ∫ f (x)dx =
1

12
cos 6x +
1

8
cos 4x + C.

1 2
Câu 34 [Q445961585] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = − .
x + 1 x + 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. ∫
x+1
f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
∣ x+2 ∣

B. $\int{f(x)dx}=\ln \left| \frac{x+1}{2(x+2)} \right|+C.


∣ ∣
C. ∫
x+1
f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
2
∣ (x+2) ∣
2
∣ (x+2) ∣
D. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
∣ x+1 ∣

Câu 35 [Q787176786] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f ′


(x) = (x + 1)e
x
và ∫ f (x)dx = (ax + b)e
x
+ c. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. a + b = 2. B. a + b = 1. C. a + b = 3. D. a + b = 0.

Câu 36 [Q399396265] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (0) = 1, f (x) = 2x + sin x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f (x) = x + cos x.
2
B. f (x) = x − cos x. 2

C. f (x) = x 2
+ cos x + 1. D. f (x) = x 2
− cos x + 2.

Câu 37 [Q511626522] Biết f ′


(x) =
1
2
sin x
và đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm ( π

6
; 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) = cot x − √3. B. f (x) = − cot x + √3.

C. f (x) = tan x − 1

√3
. D. f (x) = − tan x + √3
1
.

Câu 38 [Q482725126] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1


.
√2x−3

A. ∫ f (x)dx = 2√2x − 3 + C.

B. ∫ f (x)dx = √2x − 3 + C.

C. ∫ f (x)dx =
1

2
√2x − 3 + C.

D. $\int{f(x)dx}=-\frac{2}{3}\sqrt{2x-3}+C.
3 2

Câu 39 [Q515525181] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) =


4x −5x −1
.
2
x

A. ∫ f (x)dx = 2x
2
− 5x +
1

x
+ C. B. ∫ f (x)dx = x
2
− 5x +
1

x
+ C.

C. ∫ f (x)dx = 2x
2
− 5x − 2 ln|x| + C. D. ∫ f (x)dx = 2x
2
− 5x −
1

x
+ C.

Câu 40 [Q226685942] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2


+
3

x
− 2√x.

A. ∫ 3 1 3

B. ∫
x 4
f (x)dx = x − − + C. f (x)dx = + 3 ln|x| − √x
3
+ C.
2
x √x 3 3

D. ∫ 3 1
3

C. ∫
x
f (x)dx = + 3 ln|x| − 3√x
3
+ C. f (x)dx = 2x − − + C.
2
3 x √x

Câu 41 [Q283357655] Hàm số f (x) = ln|sin x| là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A. y = tan x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = cos x.

Câu 42 [Q350132866] Hàm số f (x) = ln|cos x| là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A. y = cot x. B. y = − tan x. C. y = − cot x. D. y = tan x.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 43 [Q649695999] Biết F (x) = x 3


− 3x
2
+ 9x + 6 là một nguyên hàm của hàm số f (x). Tìm giá trị nhỏ nhất
m của hàm số f (x).

A. m = 1. B. m = 6. C. m = 8. D. m = 3.

1
Câu 44 [Q721246449] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2018
.
(2x + 3)

A. ∫ f (x)dx = −
1

2017
+ C. B. ∫ f (x)dx =
1

2017
+ C.
4034(2x+3) 4034(2x+3)

C. ∫ f (x)dx = −
1

2017
+ C. D. ∫ f (x)dx =
1

2017
+ C.
2017(2x+3) 2017(2x+3)

Câu 45 [Q251729632] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x
2
.
sin x

A. ∫ f (x)dx = cot x − 2x + C. B. ∫ f (x)dx = − cot x − 2x + C.

C. ∫ f (x)dx = 2x + cot x + C. D. ∫ f (x)dx = 2x − cot x + C.

Câu 46 [Q681236556] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) =


cos 2x

2
.
cos x

A. ∫ f (x)dx = 2x − tan x + C. B. ∫ f (x)dx = 2x + tan x + C.

C. ∫ f (x)dx = −2x − tan x + C. D. ∫ f (x)dx = −2x + tan x + C.

Câu 47 [Q266331616] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2 + 3 ) . x x 2

x x x

A. ∫ f (x)dx = (2 + 3 ) + C. B. ∫ f (x)dx =
1 x x 3 2 3 6
+ + + C.
3 ln 2 ln 3 ln 6

x x x x x x

C. ∫ D. ∫
4 9 2.6 4 9 2.6
f (x)dx = + + + C. f (x)dx = + + + C.
ln 2 ln 3 ln 6 2 ln 2 2 ln 3 ln 6

1
Câu 48 [Q833358156] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) =
2
.
cos (3x + 2)

A. ∫ f (x)dx =
1

3
tan(3x + 2) + C. B. ∫ f (x)dx = −
1

2
tan(3x + 2) + C.

C. ∫ f (x)dx = −
1

3
tan(3x + 2) + C. D. ∫ f (x)dx =
1

2
tan(3x + 2) + C.

Câu 49 [Q687293158] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(3x + 2).
A. ∫ f (x)dx = − cos(3x + 2) + C. 1

2
B. ∫ f (x)dx = 1

3
cos(3x + 2) + C.

C. ∫ f (x)dx =
1

2
cos(3x + 2) + C. D. ∫ f (x)dx = −
1

3
cos(3x + 2) + C.

Câu 50 [Q563925696] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1

1+sin x
.

A. ∫ f (x)dx = − cot(
x

2
+
π

4
) + C. B. ∫ f (x)dx = tan(
x

2
+
π

4
) + C.

C. ∫ f (x)dx = cot(
x

2
+
π

4
) + C. D. ∫ f (x)dx = − tan(
x

2
+
π

4
) + C.

ĐÁP ÁN
1A(1) 2B(1) 3B(1) 4A(1) 5C(1) 6A(3) 7C(3) 8C(1) 9D(3) 10A(2)
11B(3) 12A(2) 13B(2) 14C(3) 15C(2) 16C(3) 17C(3) 18A(3) 19C(2) 20A(3)
21C(3) 22D(3) 23B(2) 24B(2) 25D(2) 26A(3) 27B(3) 28B(3) 29A(3) 30C(4)
31A(4) 32C(3) 33A(3) 34C(2) 35D(3) 36D(3) 37B(3) 38B(2) 39A(3) 40B(3)
41B(3) 42B(1) 43B(3) 44A(2) 45B(3) 46A(3) 47D(2) 48A(3) 49D(1) 50A(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

MỞ ĐẦU TÍCH PHÂN


(ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................

Đăng kí khoá học COMBO X 2020 Luyện thi Quốc Gia Môn Toán của Vted tại đây: https://sum.vn/6FQlx

• Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] thì F(b)− F(a) được gọi là
b

tích phân của hàm số f (x) từ a đến b và được kí hiệu là ∫ f (x) dx.
a
b
b
Vậy ∫ f (x) dx = F(b)− F(a) = F(x) .
a
a

• Tính F(a) theo F(b) và ngược lại


b b

Sử dụng biến đổi ta có F(b) = ⎡⎣ F(b)− F(a)⎤⎦ + F(a) = ∫ f (x) dx + F(a) và F(a) = F(b)− ∫ f (x) dx.
a a
b b

• Áp dụng có f (b) = f (a) + ∫ f ′(x) dx và f (a) = f (b)− ∫ f ′(x) dx.


a a
Đề thi này kiểm tra các em về định nghĩa của tích phân và các tính chất của tích phân chưa yêu cầu
về các phương pháp tính tích phân do vậy các em chỉ cần xác định áp dụng đúng lý thuyết các
nguyên hàm cơ bản và thực hành kỹ năng bấm máy tính.
⎧⎪ x 2 − 2x (x ≤1) 2

Câu 1. Cho hàm số f (x) = ⎨ 3 . Tính I = ∫ f (x) dx.
⎪⎪−x (x >1)
⎩ 0
2 2 2 2
4 53 16
A. ∫ f (x) dx = − .
3
B. ∫ f (x) dx = − .
12
C. ∫ f (x) dx = −4. D. ∫ f (x) dx = −
3
.
0 0 0 0


⎪ x 2 − x +1 (0 ≤ x ≤1)
2

Câu 2. Cho hàm số f (x) = ⎪⎨ . Tính ∫ f (x) dx.



⎪ 2− x (1< x ≤ 2)
⎩ 0
2 2 2 2
4 8 2
A. ∫ f (x) dx = .
3
B. ∫ f (x) dx = 2. C. ∫ f (x) dx = .
3
D. ∫ f (x) dx = .
3
0 0 0 0

2
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x − . Tính f (2)− f (1).
x2
1 1 5 5
A. f (2)− f (1) = . B. f (2)− f (1) = − . C. f (2)− f (1) = . D. f (2)− f (1) = − .
2 2 2 2
2

Câu 4. Tính tích phân I = ∫ max { x 2 , x 3 } dx.


0

8 49 10
A. I = . B. I = 4. C. I = . D. I = .
3 12 3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = 10 x. Tính f (1)− f (0).
10 9 C. f (1)− f (0) = 40. 90
A. f (1)− f (0) = . B. f (1)− f (0) = . D. f (1)− f (0) = .
ln10 ln10 ln10
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f ′(x) = 2x + 3 và f (0) = 1. Tính f (1).
5 5 5 5 5 5
A. f (1) = 1− 3 + . B. f (1) = + 3 −1. C. f (1) = 3 +1. D. f (1) = 1+ .
3 3 3
ex
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x
2 2
ex ex
A. ∫ x
dx = F(2)− F(1). B. ∫ x
dx = F(2) + F(1).
1 1
2 x 2
e ex
C. ∫ x
dx = −F(2)− F(1). D. ∫ x
dx = −F(2) + F(1).
1 1

ln x
Câu 8. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F(e)− F(1).
x
1 1
A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1.
e 2
2 2 2

Câu 9. Cho ∫ f (x) dx = 2 và ∫ g(x) dx = −1. Tính I = ∫ ( x + 2 f (x)−3g(x)) dx.


−1 −1 −1

5 7 17 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
π π
2 2
Câu 10. Cho ∫ f (x) dx = 5. Tính I = ∫ ( f (x) + 2sin x) dx.
0 0

π
A. I = 7. B. I = 5+ . C. I = 3. D. I = 5+ π.
2
3

Câu 11. Tính tích phân I = ∫ min { x 2 ,3x − 2} dx.


0

22 15 25
A. I = . B. I = 9. C. I = . D. I = .
3 2 3

Câu 12. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (0) = −1;0 ≤ f (x) ≤ 3− 2x,∀x ∈ [0;1]. Tìm max f (1).
A. max f (1) = 1. B. max f (1) = 2. C. max f (1) = 3. D. max f (1) = 4.

∫ 10
x
Câu 13. Tích phân dx bằng
0

9
A. 90. B. 40. C. . D. 9ln10.
ln10
2
1
Câu 14. Tích phân ∫ 5x − 2 dx bằng
1

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

1 8 1 8 8 8
A. ln . B. ln . C. 5ln . D. 2ln .
5 3 2 3 3 3

Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 3, f (0) = −1.
1

Tính ∫ f ′(x) dx.


0
1 1 1 1

A. ∫ f ′(x) dx = 2. B. ∫ f ′(x) dx = 4. C. ∫ f ′(x) dx = −2. D. ∫ f ′(x) dx = −4.


0 0 0 0
Câu 16. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả mãn F(1) = 1, F(0) = −1. Tính
1

∫ f (x) dx.
0
1 1 1 1

A. ∫ f (x) dx = 2. B. ∫ f (x) dx = −1. C. ∫ f (x) dx = 0. D. ∫ f (x) dx = 1.


0 0 0 0
π

Câu 17. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ f ′(x) dx = 1, f (0) = π. Tính f (π).
0
A. f (π) = 1− π. B. f (π) = π −1. C. f (π) = π +1. D. f (π) = −π −1.
⎧1 ⎫ 2
Câu 18. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \ ⎨ ⎬ thoả mãn f ′(x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá
⎩ 2⎭ 2x −1

trị của biểu thức f (−1)+ f (3) bằng.
A. 4 + ln15. B. 2+ ln15. C. 3+ ln15. D. ln15.
⎪⎧e (x ≥1)
x
Câu 19. Cho hàm số f (x) là một nguyên hàm của hàm số y = ⎪⎨ −x với f (1) = e. Giá trị biểu
⎪⎪e (x ≤1)

thức f (−ln3) + f (−ln 2) + f (ln 2) + f (ln3) bằng
⎛ 1⎞ ⎛ 1 ⎞ 10 ⎛ 1⎞ 5 ⎛ 1 ⎞ 21
A. 2⎜⎜e + ⎟⎟⎟. B. 3⎜⎜e + ⎟⎟⎟ − . C. 3⎜⎜e + ⎟⎟⎟ − . D. 3⎜⎜e + ⎟⎟⎟ + .
⎜⎝ e ⎟⎠ ⎜⎝ e ⎟⎠ 3 ⎜⎝ e ⎟⎠ 2 ⎜⎝ e ⎟⎠ 2
a

∫ cos(x + a ) dx = sin a.
2
Câu 20. Có bao nhiêu số thực a ∈ (0;2π] sao cho
0
A. 10. B. 8. C. 14. D. 12.
⎧⎪ x −1 (x ≥1)
Câu 21. Với a là số thực để hàm số f (x) = ⎪⎨ liên tục tại điểm x = 1. Giá trị của tích
⎪⎪ax 2 +1 (x <1)

2

phân ∫ f (x) dx bằng


0

2 4 2
A. 2. B. − . C. . C. .
3 3 3
⎧⎪1⎫⎪ 3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ! \ ⎪⎨ ⎪⎬ thoả mãn f ′(x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2.
⎪⎪⎩ 3⎪⎪⎭ 3x −1
Giá trị của biểu thức f (−1) + f (2) bằng
A. 4 + ln10. B. 2 + ln10. C. ln10. D. 3+ ln10.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

∫ ⎡⎣a + ( 4 − 4a ) x + 4 x ⎤⎦ dx = 12 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?


2 3
Câu 23. Cho
1

⎛1 5⎞ ⎛5 7⎞ ⎛ 11 ⎞
A. a ∈ ( −1;1) B. a ∈ ⎜ ; ⎟ C. a ∈ ⎜ ; ⎟ D. a ∈ ⎜ 4; ⎟
⎝2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝ 2⎠
1
1
Câu 24. Có bao nhiêu số thực a ∈ [0;1] thoả mãn ∫ x 2 − ax dx = .
8
0
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1 1 0 1

A. ∫
2
(
x − x dx = ∫ x − x dx. 2
) B. ∫ ( )
x − x dx = ∫ x − x dx + ∫ x − x 2 dx.
2 2
( )
−1 −1 −1 −1 0
1 0 1 1 0 1

C. ∫ ( )
x − x dx = ∫ x − x dx + ∫ x − x dx.
2 2
( 2
) D. ∫ ( )
x − x dx = −∫ x − x dx + ∫ x − x 2 dx.
2 2
( )
−1 −1 0 −1 −1 0
9 9

∫ x 2 − mx + 9 dx = ∫ (x
2
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 để − mx + 9) dx .
1 1

A. 5. B. 2008. C. 2013. D. 2014.


a

Câu 27. Có bao nhiêu số thực a ∈ (0;2018) thoả mãn ∫ cos x dx = 0?


0
A. 2017. B. 643. C. 642. D. 2016.
2 2

∫ x 2 − m(x +1) + 3 dx = ∫ (x )
2
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các số thực m để − m(x +1) + 3 dx .
0 0

A. [2;3]. B. (−∞;2]∪ (3;+∞). C. (−∞;2]∪[3;+∞). D. (3;+∞).


Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x −1)(x +1)(5− x), với mọi x ∈ !. Mệnh đề nào
2

dưới đây đúng ?


A. f (1) < f (4) < f (2). B. f (1) < f (2) < f (4). C. f (2) < f (1) < f (4). D. f (4) < f (2) < f (1).
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x (x −1)(x − 4) , với mọi x ∈ !. Giá trị lớn nhất
2 2

của hàm số y = f (x 2 ) trên đoạn [−2;2] bằng


A. f (2). B. f (1). C. f (0). D. f (4).

⎡1 ⎤ 1
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn ⎢ ; 2 ⎥ và thỏa mãn f (x) + 2 f ( ) = 3x,∀x > 0. Tích
⎣2 ⎦ x
2
f (x)
phân I = ∫ dx bằng
1 x
2

15 15 5 3
A. I = 4 ln 2 + B. I = 4 ln 2 − C. I = D. I =
8 8 2 2
(x 2 +1)2
Câu 32. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{0} thoả mãn f ′(x) = , f (−1) = 1 và f (1) = −4.
x3
Giá trị biểu thức f (−2) + f (2) bằng
17 3 3
A. ln 4. B. + 4ln 2. C. + 4ln 2. D. + 2ln 2.
8 4 8
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

⎪⎧ 1 ⎪⎫ 4x +1
Câu 33. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \ ⎪⎨−1; ⎪⎬ thoả mãn f ′(x) = và
⎪⎪⎩ 2 ⎪⎪⎭ 2x 2 + x −1
⎛ 1⎞
f (1) + f (−2) + f (0) = 0. Giá trị biểu thức f (−3) + f (3) + f ⎜⎜− ⎟⎟⎟ bằng
⎜⎝ 2 ⎟⎠
A. ln14. B. −ln10. C. ln70. D. ln 28.
1
Câu 34. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{0;3} thoả mãn f ′(x) =
và f (1) = 0. Tính f (2).
2
x −3x
2 4 3
A. − ln 2. B. 1− ln 2. C. 1− ln 2. D. ln 2.
3 3 2
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (1) = 1, f (2) = 4. Tích phân
2
⎛ f ′(x) + 2 f (x) +1⎞⎟
∫ ⎜⎜⎜⎝ x
− ⎟ dx bằng
x 2 ⎟⎟⎠
1

1 1
A. ln 2− . B. 1+ ln 4. C. + ln 4. D. 4− ln 2.
2 2
1

∫ (−6m x
3 2
Câu 36. Có bao nhiêu số thực m để + 2m2 x + m4 ) dx = 1.
0

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1
1
Câu 37. Có bao nhiêu số thực a ∈(0;2π ] sao cho ∫ cos2(ax)dx = .
0 2
A. 0. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 38. Cho hàm số f (x) có f ′(x) = e + e − 2, với mọi x ∈ !. Giá trị của biểu thức
x −x

− f (−ln16) + f (ln 4) bằng


31 9 7 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
a

∫ cos (ax) dx = b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


2
Câu 39. Cho biết
0
2
A. sin(2a) + 2a = 4ab. B. sin(2a 2 ) + 2a 2 = 4ab.
C. −sin(2a 2 ) + 2a 2 = 4ab. D. −sin(2a 2 ) + 2a 2 = 4ab.
(x 2 +1)2
Câu 40. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{0} thoả mãn f ′(x) = , f (−1) = 1 và f (1) = 2. Giá
x3
trị biểu thức f (−2) + f (2) bằng
27 3 15
A. + 4ln 2. B. + 4ln 2. C. 4ln 2. D. + 4ln 2.
4 4 4
⎪⎧⎪e x (x ≥ 0)

Câu 41. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 1 và f (x) = ⎨ −x . Giá trị biểu thức
⎪⎪e (x < 0)

f (−ln3) + f (−ln 2) + f (ln 2) + f (ln3) bằng
A. 4. B. 0. C. ln6. D. 2ln6.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

π
2
3cos x −sin x
Câu 42. Cho ∫ sin x + 2cos x dx = aπ + bln 2, với a,b là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức a + b bằng
0

3 1
A. 1. B. . C. − . D. 3.
2 2
1 3
Câu 43. Cho hai hàm số f (x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + ; g(x) = mx − có đồ thị cắt nhau tại bốn điểm
2 2
1

phân biệt có hoành độ lần lượt bằng −3;−1;1;2. Tích phân ∫ ( f (x)− g(x)) dx bằng
0

217 217 217 217


A. . B. − . C. − . D. .
180 60 180 60
a

∫ sin(x + a ) dx
2
Câu 44. Tích phân bằng
0

A. sin(a + a)−sin a 2 .
2
B. cos(a 2 + a)−cos a 2 . C. sin a 2 −sin(a 2 + a). D. cos a 2 −cos(a 2 + a).
a

Câu 45. Với 0 ≤ a ≤1, tích phân ∫ 2 x − 2 dx bằng


0
a a
2 2 −1 2 a −1
A. 2a − . B. − 2a. C. 2a + 2 ln 2. a
D. 2a − .
ln 2 ln 2 ln 2
a

∫2
x
Câu 46. Có bao nhiêu số thực a để dx = 4 a−1.
0
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
4 3 2
Câu 47. Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + dx + e với a,b,c,d,e là các số nguyên không âm nhỏ
1

hơn 6 và f (6) = 2019. Tích phân ∫ f (x) dx bằng


0

277 9 277
A. . B. 9. C. . D. .
60 2 30
2m

∫ (x − 2m) (x − m) dx = 12.
2
Câu 48. Có bao nhiêu số thực m thoả mãn
m
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
⎛ 1 ⎞ a

Câu 49. Có bao nhiêu số thực dương a thoả mãn ∫ ⎜⎜⎜ − x +1⎟⎟⎟ dx = −2.
⎜⎝ 2x +1 ⎟⎠
0
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 50. Cho hàm số f (x) = ax 4 + bx 2 + c, có đồ thị (C). Gọi Δ : y = dx + e là tiếp tuyến của (C) tại
điểm A có hoành độ x = −1. Biết Δ cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N ( M , N ≠ A) có hoành độ
2 0
28
lần lượt x = 0; x = 2. Cho biết ∫ (dx + e− f (x)) dx =
5
. Tích phân ∫ ( f (x)− dx − e) dx bằng
0 −1

2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7

Câu 51. Cho hàm số f (x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e, có đồ thị (C) và đường thẳng Δ : y = mx + n tiếp
1

xúc với (C) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt −1;2. Biết ∫ ( f (x)− mx − n) dx = 47.
0
2

Tích phân ∫ ( f (x)− mx − n) dx bằng


1
A. 27. B. 17. C. 37. D. 7.
1 3
Câu 52. Cho hàm số f (x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + , có đồ thị (C). Gọi Δ : y = ex − là tiếp tuyến
2 2
của (C) tại điểm A có hoành độ x = −1. Biết Δ cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N ( M , N ≠ A) có
1

hoành độ lần lượt x = 1; x = 3. Tích phân ∫ ( f (x)− ex) dx bằng


−1

112 71 7 23
A. . B. . C. . D. − .
45 45 90 45
π

1⎛ 8⎞
2
Câu 53. Có bao nhiêu số thực a để ∫ (sin x − a)
2
dx = ⎜⎜π − ⎟⎟⎟.
0
4 ⎜⎝ π ⎟⎠

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 54. Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r ( m,n, p,q,r ∈ !). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
4 3 2

hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = r có số phần tử là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 55. Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m,n, p,q,r ∈ !). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
4 3 2

hình vẽ bên. Biết rằng f (3) +1= f (−1). Giá trị biểu thức f (2)− f (0) bằng

11 3 3 11
A. . B. − . C. . D. − .
16 8 8 16

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 56. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;1) và f (x) ≠ 0,∀x ∈ (0;1). Biết rằng
π
⎛ 1⎞ ⎛ 3 ⎞⎟ 3
sin 2 x.cos x + 2sin 2x

f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = a, f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = b và x + xf ′(x) = 2 f (x)− 4,∀x ∈ (0;1). Tích phân ∫ dx bằng
⎜⎝ 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 ⎟⎠ f 2 (sin x)
π
6

3a + b 3b+ a 3b− a 3a − b
A. . B. . C. . D. .
4ab 4ab 4ab 4ab
9
⎛ 2⎞ 15x
Câu 57. Cho hàm số f (x) liên tục trên ! \{0} thoả mãn 2 f (3x) + 3 f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = − và ∫ f (x) dx = k.
⎜⎝ x ⎟⎠ 2 3
3
2
⎛ 1⎞
Giá trị của ∫ f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ dx bằng
⎜⎝ x ⎟⎠
1
2

k + 45 −k + 45 k + 45 −2k + 45
A. − . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 58. Cho hàm số f ( x) có đồ thị hàm số y = f ′( x) trên [−3;2] như hình vẽ (phần cong của đồ thị
là một phần của parabol y = ax 2 + bx + c. Biết f (−3) = 0, giá trị của f (−1) + f (1) bằng

35 31 23 9
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
⎧⎪2 x khi x ≤ 0 1
Câu 59. Cho số thực a và hàm số f ( x ) = ⎨
(
⎪⎩a x − x
2
) khi x > 0.
Tính ∫ f ( x ) dx.
−1
a 2a a 2a
A. − 1. B. + 1. C. + 1. D. − 1.
6 3 6 3
1
1 1
Câu 60. Có bao nhiêu số thực a ∈(0;2π ] sao cho ∫ cos2(ax)dx = + .
0 2 4a
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 61. Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c (a,b,c ∈ !) thoả mãn
1 2 3
7 13
∫ f (x) dx = − ; ∫ f (x) dx = −2; ∫ f (x) dx = . Giá trị của a + b+ c bằng
2 0 2
0 0

3 4 4 3
A. − . B. − . C. . D. .
4 3 3 4

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9

Câu 62. Cho f (x) = x 3 −12x 2 + ax + b đồng biến trên ! thoả mãn f ( f ( f (3))) = 3 và
5

( )
f f ( f ( f (4))) = 4. Giá trị của ∫ f (x) dx bằng
3

A. 12,5. B. 8. C. 25. D. 16.


3 3 3

Câu 63. Cho ∫ ( f (x) + 3g(x)) dx = 10; ∫ (2 f (x)− g(x)) dx = 6. Giá trị của ∫ ( f (x) + g(x)) dx bằng
1 1 1

A. 2. B. 8. C. 6. D. −2.
1

∫ max {e ,e } dx
x 1−2 x
Câu 64. Tích phân bằng
0

3(e− 3 e ) 1 ⎛ 1⎞
A. e−1. B. . C. e− 3 e . D. ⎜⎜e− ⎟⎟⎟.
2 2 ⎜⎝ e ⎟⎠
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) trên [ −5;3] như hình vẽ (phần cong của
đồ thị là một phần của parabol y = ax 2 + bx + c).

Biết f ( 0 ) = 0, giá trị của 2 f ( −5) + 3 f ( 2 ) bằng


109 35
A. 33 . B. . C. . D. 11 .
3 3

( )
Câu 66. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định trên ° là f ' ( x ) = x x 2 − 1 x 2 + 3. Giả sử a, b là hai số
thực thay đổi sao cho a < b ≤ 1. Giá trị nhỏ nhất của f ( a ) − f (b ) bằng
3 − 64 . 33 3 − 64 . 3 11 3 .
A. B. C. − . D. −
15 15 5 5
4 3 2
Câu 67. Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m,n, p,q,r ∈ !;m ≠ 0). Biết rằng f (x)− 2019 và
f ′(x)− 2018 đều chia hết cho x − 2 và gọi g(x) là phần dư của f (x) khi chia cho (x − 2)2 . Tích phân
1

∫ g(x) dx bằng
0

A. −1009. B. −1008. C. −1010. D. −1011.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
10 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 68. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x −1)(x 2 −3)(x 4 −1) với mọi x ∈ !. So sánh
f (−2), f (0), f (2) ta được
A. f (−2) < f (2) < f (0). B. f (−2) < f (0) < f (2).
C. f (2) < f (0) < f (−2). D. f (0) < f (−2) < f (2).
( ) (
Câu 69. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + 1 và f ( x ) − 1 lần lượt chia hết cho )
1

( x − 1) và ( x + 1) . Tính ∫ f ( x )dx
2 2

5 13
A. −5 . B. 7 .
C. − . D. .
8 2
Câu 70. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 3 − x 2 với F(0) = 1. Giá trị của
F(−1) + F(2) bằng
13 49 1 35
A. − . B. . C. . D. .
12 12 12 12

Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên !. Biết rằng
2 2
2x +1 11 f (x) + f ′(x)
f 2 (2) = 6 + 8 f 2 (1); ∫ 2
dx = . Tích phân ∫ . f (x) dx bằng
1
x + f (x) 16 1
x + f 2 (x)
21 21 3 21 21 3
A. + 3ln 2. + ln 2.
B. C. + ln 2. D. − ln 2.
16 32 2 32 16 2
⎧⎪e x + m( x ≥ 0) 1

Câu 72. Cho hàm số f (x) = ⎪⎨ liên tục trên ! và ∫ f (x) dx = ae + b 3 + c với a,b,c
⎪⎪2x x 2 + 3( x < 0)
⎪⎩ −1

là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b+ 3c bằng


A. 15. B. −10. C. −19. D. −7.
π
4
Câu 73. Cho hàm số f ( x), biết f (0) = 4 và f ′( x) = 2cos 2 x +1,∀x ∈ !. Khi đó ∫ f (x) dx bằng
0
2 2 2
π +4 π +14π π +16π + 4 π 2 +16π +16
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

10 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 11

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu
và năng lực của từng đối tượng thí sinh:
Bốn khoá học X trong gói COMBO X 2020 có nội dung hoàn toàn khác nhau và có mục đich bổ trợ cho nhau giúp thí
sinh tối đa hoá điểm số.

1. PRO X 2020: Luyện thi THPT Quốc Gia 2020 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao
Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc
lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu
của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2020: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi
nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X.
Khoá PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn
thành Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự
tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2020: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán gồm 20 đề 2020. Khoá
này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương
trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm
gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính
thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2020: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán từ các trường THPT
Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ
cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào
từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
Đăng kí khoá học COMBO X 2020 Luyện thi Quốc Gia Môn Toán của Vted tại đây: https://sum.vn/6FQlx

ĐÁP ÁN
1B(2) 2A(2) 3A(1) 4C(2) 5B(1) 6A(1) 7A(1) 8C(1) 9C(1) 10A(1)
11A(2) 12A(3) 13C(1) 14A(1) 15B(1) 16A(1) 17C(1) 18C(3) 19C(3) 20C(3)
21C(3) 22D(3) 23C(1) 24D(3) 25B(2) 26D(3) 27C(2) 28C(3) 29B(3) 30D(3)
31D(3) 32C(3) 33D(2) 34A(3) 35C(3) 36B(2) 37B(3) 38D(2) 39B(2) 40A(3)
41A(3) 42C(3) 43A(3) 44D(1) 45D(2) 46C(2) 47A(4) 48C(2) 49B(2) 50D(4)
51B(4) 52D(4) 53D(3) 54B(4) 55D(4) 56D(3) 57A(3) 58B(4) 59A(2) 60A(3)
61B(3) 62B(4) 63C(1) 64B(3) 65C(4) 66B(4) 67B(3) 68C(3) 69C(3) 70D(3)
71B(4) 72C(3) 73C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA VÀ HÀM


SỐ DƯỚI DẤU TÍCH PHÂN
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (https://www.vted.vn/)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


ax + 1 1
Câu 1 [Q046617394] Tìm giá trị thực của a để F (x) = là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2
.
x − 5
(x − 5)

A. a = 6. B. a = 2

5
. C. a = 3

5
. D. a = − 2

5
.

ax + 1
Câu 2 [Q992474467] Tìm giá trị thực của a để F (x) = là một nguyên hàm của hàm số
√2x + 1

4x + 3
f (x) = .
3
√(2x + 1)

A. a = 4. B. a = 5. C. a = −4. D. a = −5.

Câu 3 [Q197372684] Biết F (x) = e (m sin x + n cos x) là một


x
nguyên hàm của hàm số
(2 sin x − 3 cos x) . Tính S = m + n.
x
f (x) = e

A. S = −1. B. S = −3. C. S = 2. D. S =
5

2
.

Câu 4 [Q249238574] Biết hàm số F (x) = (ax + bx + c)e 2 x


là một nguyên hàm của hàm số
f (x) = (x + 2x + 3)e . Tính S = a + 2b + 3c.
2 x

A. S = 4. B. S = 6. C. S = 10. D. S = 7.

Câu 5 [Q428269286] Cho F (x) = (ax


2
+ bx + c)√2x − 1 là một nguyên hàm của hàm số
2
10x − 7x − 2
f (x) = trên khoảng ( 1

2
; +∞) . Tính S = a + b + c.
√2x − 1

A. S = 3. B. S = 0. C. S = −6. D. S = −2.

Câu 6 [Q259623388] Biết F (x) = (ax


2
+ bx + c)√2x − 3 là một nguyên hàm của hàm số
2
20x − 30x + 7 3
f (x) = trên khoảng ( ; +∞) . Tính P = abc.
√2x − 3 2

A. P = 0. B. P = 3. C. P = 4. D. P = −8.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
2
x

Câu 7 [Q246214538] Cho hàm số F (x) = ∫ cos √tdt. Tính F ′


(x).
0

A. F ′
(x) = cos(|x|). B. F ′
(x) = 2x cos x.

C. F ′
(x) = −2x sin(|x|). D. F ′
(x) = 2x cos(|x|).

√x

Câu 8 [Q139291241] Tính đạo hàm của hàm số y = ∫ cos tdt (x > 0).
0

cos √x 2 cos √x cos √x cos √x


A. y ′
= . B. y ′
= . C. y ′
= . D. y ′
= − .
2√x √x √x 2√x

x
2
Câu 9 [Q034016032] Cho hàm số f (x) = ∫ 3
√3(f (t))
′ ′
− 3f (t) + 3dt. Tính f ′
(x).
0
B.
A. f ′
(x) = 2.
′ 3
C. f ′
(x) = 1 + √2.
3
D. f ′
(x) = −2.
f (x) = −1 + √2.

√x

Câu 10 [Q337636726] Tính đạo hàm của hàm số y = ∫


2
sin t dt (x > 0) .
1

A. y ′
= sin x.
B. y ′
=
sin x
. C. y ′
=
cos x
. D. y ′
=
sin √x
.
2√x 2√x 2√x

sin x

Câu 11 [Q669046344] Tính đạo hàm của hàm số y = ∫


2
3t dt.
1

A. y ′ 2
= 3cos x sin x. B. y ′ 3
= 3sin x. C. y ′ 2
= 3sin x cos x. D. y ′ 3
= 3cos x.

Câu 12 [Q556788016] Cho 3x 5


+ 96 = ∫ f (t)dt. Tìm a.
a

A. a = −96. B. a = −2. C. a = 4. D. a = 15.

1
Câu 13 [Q066500106] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (− ; +∞) thoả mãn
2
x

√2x + 1 − 11 = ∫ f (t)dt. Tìm a.


a

A. a = 120. B. a = 60. C. a = 121. D. a = 61.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
2
x

Câu 14 [Q386616631] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ f (t)dt = x cos(πx). Tính f (4).
0

A. f (4) = 1

4
. B. f (4) = 1. C. f (4) = 4. D. f (4) = 2.

f (x)

Câu 15 [Q638393866] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫


2
t dt = x cos(πx). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0

A. f ′
(2). (f (2))
2
= 1. B. f ′
(2). (f (2))
2
= 1 − 2π.

C. f ′
(2). (f (2))
2
= −1. D. f ′
(2). (f (2))
2
= 2π − 1.

1
Câu 16 [Q630161180] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ′
f (x) ≥ x + , ∀x > 0 và f (1) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
x

m của f (2).

A. m = D. m =
1 5

2
+ ln 2. B. m = 2 + 2 ln 2. C. m = 1 + ln 2. 2
+ ln 2.

c
Câu 17 [Q043060853] Biết F (x) = a ln x + (b + ) ln(2x + 3) là một nguyên hàm của hàm số
x
ln(2x + 3)
f (x) = . Tính S = a + b + c.
2
x

A. S = −1. B. S =
1

3
. C. S =
7

3
. D. S = −
4

3
.

f (x)

Câu 18 [Q949464689] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫


2
t dt = x cos(πx). Tính f (4).
0

A. f (4) = √4.3
B. f (4) = −√12. 3
C. f (4) = −√4. 3
D. f (4) = √12. 3

Câu 19 [Q444836496] Tìm giá trị thực của m để F (x) = mx


3
+ x
2
− 3x + 4 là một nguyên hàm của hàm số
2
f (x) = −x + 2x − 3.

A. m = −1. B. m = 1

3
. C. m = 1. D. m = − 1

3
.

Câu 20 [Q379364443] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn 2
f (x) = ∫ [1 − t f (t)] dt.

Mệnh đề nào
0

dưới đây đúng ?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. f (1) + f (2) > 2f (3). B. f (1) + f (2) < 2f (3).

C. f (1) + f (2) = 2f (3). D. f (1) + f (2) ≥ 2f (3).

x
t
Câu 21 [Q901069010] Tìm tập nghiệm của bất phương trình ∫ dt > 0.
2
0 √t + 1

C. (−∞; +∞) ∖ {0}


A. (−∞; 0). B. (−∞; +∞). D. (0; +∞).
.

Câu 22 [Q348466455] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm ′
f (x) liên tục trên R thoả mãn
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


2 2 2

(f (x)) = ∫ ((f (t)) + (f (t)) ) dt + 2018.
0

A. f (1) = 2018e. B. f (1) = √2018. C. f (1) = 2018. D. f (1) = √2018e.

3
x x
e
Câu 23 [Q611635176] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫ f (t)dt = . Tính f (1).
x + 1
0

A. f (1) = e

3
. B. f (1) = e

12
. C. f (1) = e

6
. D. f (1) = e

4
.

Câu 24 [Q633016128] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm ′
f (x) liên tục trên R thoả mãn
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


2 2 2

2(f (x)) = ∫ (4(f (t)) + (f (t)) ) dt + 2018.
0

A. f (1) = 1009e 2
. B. f (1) = √1009e. C. f (1) = 1009e. D. f (1) = √1009e 2
.

3
x

Câu 25 [Q345055407] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫ f (t)dt = √2x + 2. Tính f (1).
0

A. f (1) = 2. B. f (1) = 1

2
. C. f (1) = 2

3
. D. f (1) = 1

6
.

ax + b
Câu 26 [Q739130047] Biết rằng F (x) = là một nguyên hàm của hàm số
2
√x + 2x + 3

1
f (x) = . Tính P = ab.
3
2
√(x + 2x + 3)

1
A. S = . B. S = 1. C. S = 2. D. S = 4.
4

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 27 [Q064078206] Biết F (x) = (ax


4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e)√2x − 3 là một nguyên hàm của hàm số
4 3 2
9x − 5x + 6x − 12x − 1 3
f (x) = trên khoảng ( ; +∞) . Tính S = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e .
2

√2x − 3 2

A. S = 12. B. S = 15. C. S = 40. D. S = 35.

Câu 28 [Q440143663] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0; 1]. Đặt
x

g(x) = 1 + 2 ∫ f (t)dt . Biết g(x) ≥ (f (x))


2
với mọi x ∈ [0, 1] . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
0

h(x) = g(x) − x
2
− 2x trên đoạn [0; 1].
A. M = 4. B. M = 1. C. M = 3. D. M = 2.

Câu 29 [Q568961654] Cho hàm số y = f (x) có f ′


(x) ≤ 0, ∀x ∈ [0; 1] và ∫ f (x)dx = 2018. Tìm giá trị nhỏ nhất m
0

∫ f (t)dt
0

của hàm số y = trên nửa khoảng (0; 1].


x

A. m = 2018. B. m = 1009. C. m = √1009. D. m = √2018.

Câu 30 [Q939586868] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ′


f (x) liên tục trên R thoả mãn điều kiện:
x
3 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3 3 ′ ′
(f (x)) = ∫ ((f (t)) − (f (t)) + 3f (t)(f (t)) ) dx + 2018.
0

A. f (1) = 2018e. B. f (1) = −2018e. C. f (1) = √2018e. 3


D. f (1) = −√2018e. 3

2x
e

Câu 31 [Q197616336] Hàm số f (x) = ∫ t ln tdt đạt cực tại tại điểm nào dưới đây ?
x
e

A. x = 0. B. x = ln 2. C. x = − ln 2. D. x = 2 ln 2.

f (x)

Câu 32 [Q890552445] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn ∫
2
t dt = x cos(πx). Tính f ′
(9).
0

A. −27. B. −3. C. − 1

9
. D. −1.

Câu 33 [Q364254528] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (x) = 2018f (x) và f (0) = 1. Tính f (1). ′

A. f (1) = 2018e. B. f (1) = e . C. f (1) = . D. f (1) = 2018


2018
2018
e e
.

f (x) 1

Câu 34 [Q315966044] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫


2
t dt = e .
x
Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0 0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

A. 3√3 (√e − 1) .
3 3
B. 3√3 (e3 3
− 1) . C. √3 (√e − 1) .
3 3
D. √3 (e
3 3
− 1) .

b
Câu 35 [Q504406356] Biết rằng F (x) = a√1 − x
3
+ là một nguyên hàm của hàm số
1 + √x
2
x 1
f (x) = + trên khoảng (0; 1). Giá trị của biểu thức a + b bằng
3 2
√1 − x √x(1 + √x)

A. a + b = −2. B. a + b = 8

3
. C. a + b = 2. D. a + b = − 8

3
.

Câu 36 [Q434340646] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′


(x) > 0, ∀x ∈ [0; 8] và ∫ f (x)dx = 10. Giá trị lớn nhất
0

của hàm số g(x) = 1

x
∫ f (t)dt trên nửa khoảng (0; 8] bằng
0

A. 4

5
. B. 10. C. 5

4
. D. 8.

x
2
Câu 37 [Q356261532] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn f (x) = ∫ √3(f (t))
3 ′ ′
− 3f (t) + 3dt.
0

Tính phân ∫ f (x)dx bằng


0
3 3 3 3
1+√2 2+√2 3+√2 −1+√2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.

Câu 38 [Q866666886] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′


(x) > 0, ∀x ∈ [0; 8] và ∫ f (x)dx = 10. Giá trị nhỏ nhất
0

8
1
của hàm số g(x) = ∫ f (t)dt trên nửa khoảng [0; 8) bằng
8 − x x

A. 4

5
. B. 10. C. 5

4
. D. 8.

Câu 39 [Q301311045] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0; 1]. Đặt
x 1

. Biết g(x) ≥ [f (x)] với mọi x ∈ [0; 1]. Tích phân ∫ có giá trị lớn nhất bằng
3 3 2
g(x) = 1 + 2 ∫ f (t)dt √[g(x)] dx

0 0

A. 5

3
. B. 4. C. 4

3
. D. 5.

Câu 40 [Q653069373] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn
x 1
3 2
3f (x) = − ∫ ([f (t)]
′ ′
− 3[f (t)] − 3) dt. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0 0
3 3 3 3
1+√2 2+√2 3+√2 −1+√2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
x
f (t)
Câu 41 [Q292569697] Cho ∫ dt = 2√x − 6 (x > 0). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2
a t

A. a = 3. B. a = 6. C. a = 9. D. a = 12.

ĐÁP ÁN
1D(3) 2A(3) 3B(3) 4C(3) 5D(3) 6D(1) 7D(3) 8A(3) 9C(3) 10B(3)
11C(3) 12B(3) 13B(3) 14A(3) 15A(3) 16D(3) 17A(3) 18D(3) 19D(2) 20B(3)
21C(3) 22D(4) 23B(3) 24D(4) 25D(3) 26A(3) 27C(3) 28B(4) 29A(4) 30C(4)
31C(3) 32C(3) 33B(3) 34A(3) 35D(3) 36C(3) 37A(3) 38C(3) 39A(4) 40A(3)
41C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - MỞ ĐẦU PHÉP ĐỔI BIẾN TÌM NGUYÊN


HÀM VÀ TÍNH TÍCH PHÂN (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


6 2

Câu 1 [Q622682037] Cho ∫ f (x)dx = 12. Tính I = ∫ f (3x)dx.


0 0

A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.

6 3

Câu 2 [Q486862296] Cho ∫ f (x)dx = 12. Tính I = ∫ f (2x)dx.


0 0

A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.

1 7

Câu 3 [Q288300980] Cho ∫ f (3x + 4)dx = 12. Tính I = ∫ f (x)dx.


0 4

A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.

1 4
f (tan x)
Câu 4 [Q381891616] Cho ∫ f (x)dx = 1. Tính I = ∫ 2
cos x
dx.
0 0

A. I = 1. B. I =
π

4
. C. I =
4

π
. D. I = 4.

sin x
Câu 5 [Q662793666] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞). Mệnh đề nào
x

dưới đây đúng ?

3 3

A. ∫ B. ∫
sin 3x sin 3x
dx = 3 (F (3) − F (1)) . dx = F (9) − F (3).
x x
1 1

3 3

C. ∫ D. ∫
sin 3x sin 3x 1
dx = F (3) − F (1). dx = (F (9) − F (3)) .
x x 3
1 1

x
e
Câu 6 [Q650234536] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞). Mệnh đề nào
x

dưới đây đúng ?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
2 2
2x 2x

A. ∫ B. ∫
e e
dx = F (2) − F (1). dx = 2 (F (2) − F (1)) .
x x
1 1

2 2
2x 2x

C. ∫ D. ∫
e e
dx = F (4) − F (2). dx = 2 (F (4) − F (2)) .
x x
1 1

ln 3 3

Câu 7 [Q626967609] Cho ∫


x x
e f (e )dx = 4. Tính I = ∫ f (x)dx.
ln 2 2

A. I = 4. B. I = −4. C. I = 24. D. I = 20.

Câu 8 [Q992688959] Cho 0 < b < d < a < c và hàm số f (x) liên tục và xác định trên R thỏa mãn ∫ f (x) = 10,
a

d ln c ln c

∫ f (x) = 8, ∫
x x
e . f (e )dx = 7 . Tính I = ∫
x
e . f (e )dx.
x

b ln a ln b

A. I = −5. B. I = 5. C. I = 7. D. I = e
c
− e .
b

2 1

Câu 9 [Q425335336] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có ∫ f (x)dx = 3. Tính I = ∫ f (|2x|) dx.
0 −1

A. I = 3. B. I = 6. C. I =
3

2
. D. I =
2

3
.

Câu 10 [Q262012362] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x
3
+ 2x − 2) = 3x − 1. Tính
10

I = ∫ f (x)dx.
1

A. I =
135

4
. B. I = 36. C. I =
9

4
. D. I = 45.

Câu 11 [Q351516549] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn bf (a) + af (b) = 1 với mọi
1

a, b ∈ [0; 1]. Tính I = ∫ f (x)dx.


0

A. I =
π

2
. B. I =
1

2
. C. I =
π

4
. D. I =
1

4
.

4 1
2
x f (x)
Câu 12 [Q610540160] Cho y = f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ f (tan x) dx = 4 và ∫
2
x +1
dx = 2. Tính
0 0

I = ∫ f (x)dx.
0

A. I = 6. B. I = 2. C. I = 1. D. I = 8.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
2

Câu 13 [Q696910423] Cho hàm số f (x) liên tục trên R  thoả mãn [f (x)] với mọi x. Tính ∫
3
+ f (x) = x f (x)dx.
0

2 2 2 2

A. ∫ B. ∫ C. ∫ D. ∫
5 3 1 1
f (x)dx = . f (x)dx = . f (x)dx = . f (x)dx = .
4 4 2 4
0 0 0 0

Câu 14 [Q620169660] Với mọi t ≥ 0 , phương trình x


3
+ tx − 8 = 0 luôn có nghiệm dương duy nhất, ký hiệu là
7

Tính tích phân I


2
x(t). = ∫ [x(t)] dt.
0

A. I =
35

2
. B. I = 7. C. I = 28. D. I =
31

2
.

√2 3 16 4
f (√t)
Câu 15 [Q987699012] Cho ∫
2
xf (x )dx = 4; ∫ f (z)dz = 2; ∫ dt = 2. Tính I = ∫ f (x)dx.
√t
0 2 9 0

A. I = 1. B. I = 10. C. I = 9. D. I = 11.

Câu 16 [Q960557043] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x
3
+ 2x + 1) = 3x − 1 với mọi x ∈ R.
4

Tính I = ∫ f (x)dx.
1

A. I =
2199

4
. B. I = 36. C. I =
9

4
. D. I = 45.

Câu 17 [Q266625055] Cho hàm số xác định và liên tục trên thoả mãn với mọi
3
f (x) R 2[f (x)] + 3f (x) + 5 = x
10

x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


5

A. 0. B. 3. C. 5. D. 6.

a 2a
x

Câu 18 [Q065145901] Cho số thực a ≠ 0, đặt b = ∫


(2a+x)e
1

x
dx. Tính I = ∫
e

3a−x
dx theo a và b.
−a 0

A. I =
b
a
. B. I =
b

√e
a
. C. I = b. e .
a D. I =
a

√e b
.
e

Câu 19 [Q886244145] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x
5
+ 4x + 3) = 2x + 1 với
8

mọi x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


−2

A. 10. B. 32

3
. C. 72. D. 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Câu 20 [Q905064993] Với mọi t ≥ 0, phương trình x


5
+ xt − 32 = 0 có nghiệm dương duy nhất kí hiệu là x(t).
31

Tích phân ∫ bằng


2
[x(t)] dt
0

A. 209

7
. B. 124

5
+ 32 ln 2. C. 74. D. 32 ln 2.

a 2a
x

Câu 21 [Q671326210] Cho số thực a ≠ 0, đặt b = ∫


(2017a+x)e
1

x
dx. Tính I = ∫
e

2018a−x
dx theo a và b.
−a 0

A. I = be
−a
. B. I b
= ae . C. I = b. e .
a
D. I = ae
−b
.

3 1

Câu 22 [Q371575676] Cho ∫ f (x)dx = 6. Tính I = ∫ (x + 1)f (x


2
+ 2x)dx.
0 0

A. I = 12. B. I = 6. C. I = 2. D. I = 3.

2 1

Câu 23 [Q363208666] Cho ∫ cos xf (sin x)dx = 1. Tính I = ∫ f (x)dx.


0 0

A. I = 1. B. I = −1. C. I =
π

2
. D. I = −
π

2
.

2 1

Câu 24 [Q339586501] Cho ∫ sin xf (cos x)dx = 1. Tính I = ∫ f (x)dx.


0 0

A. I = 1. B. I = −1. C. I =
π

2
. D. I = −
π

2
.

1 2

Câu 25 [Q539244656] Cho ∫ 2


(1 − x )f (x)dx = 10. Tính I 3
= ∫ cos xf (sin x)dx.
0 0

A. I = 5π. B. I = 10π. C. I = 10. D. I = 5. .

4 2
f (√x) f (x)
Câu 26 [Q152032635] Cho ∫ x
dx = 4. Tính I = ∫
x
dx.
1 1

A. I = 8. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 16.

1 1

Câu 27 [Q671956172] Cho ∫ 2 3


x f (x )dx = 3. Tính I = ∫ f (x)dx.
0 0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. I = 3. B. I = 6. C. I = 1. D. I = 9.

1 0

Câu 28 [Q561677267] Cho ∫ (x


2
− 1)f (x
3
− 3x)dx = 3. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0 −2

A. 1. B. −9. C. −1. D. 9.

4 3

Câu 29 [Q648545850] Cho ∫ f (√2x + 1)dx = 1. Tính I = ∫ xf (x)dx.


0 1

A. 1. B. 2. C. 4. D. 1

2
.

1 1 4
2
x f (x)
Câu 30 [Q664258663] Cho ∫ f (x)dx = 1 và ∫ 2
x +1
dx = 2. Tích phân ∫ f (tan x)dx bằng
0 0 0

A. 3. B. −1. C. 1. D. −3.

e e 1
(x−1)f (x)
Câu 31 [Q250089090] Cho ∫ f (x)dx = 1 và ∫ x
dx = 2. Tích phân ∫ x
f (e )dx bằng
1 1 0

A. 3. B. −1. C. 1. D. −3.

1 e

Câu 32 [Q602151339] Cho ∫ x


e f (x)dx = 1. Tính I = ∫ f (ln x)dx.
0 1

A. I =
1

e
. B. I = 1. C. I = e. D. I = −1.

Câu 33 [Q056015660] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (1) = 10, f (0) = 2. Tích phân
1

∫ f (2x − 1)dx bằng
1

A. 6. B. 4. C. 16. D. 24.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 34 [Q066696935] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ
bên

4 2

Khi đó tổng ∫ ′
f (x − 2)dx + ∫ f (x + 2)dx

bằng
0 0

A. 10. B. −2. C. 2. D. 6.

1 3 1

Câu 35 [Q806681666] Cho ∫ f (x)dx = 2, ∫ f (x)dx = 6. Tính I = ∫ f (|2x − 1|) dx.


0 0 −1

A. I C. I
2 3
=
3
. B. I = 6. =
2
. D. I = 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 36 [Q119360572] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ
bên

0 2

Khi đó tổng ′ ′
∫ f (2x + 1)dx + ∫ f (x + 1)dx bằng
−2 0

A. 4. B. 10. C. 0. D. 6.

Câu 37 [Q645667622] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (1) = 1, f (3) = 3. Tích phân
2

∫ f (2x − 1)dx bằng
1

A. 6. B. 4. C. 1. D. 8.

4 5 3

Câu 38 [Q669615700] Cho ∫ f (x)dx = 20, ∫ f (x)dx = 10. Tích phân ∫ f (|2 − x| + 3) dx bằng
3 3 0

A. −10. B. 30. C. 10. D. −30.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 39 [Q701711701] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn f (x) + 3xf (x 2
) = √1 − x
2
với mọi
1

x thuộc đoạn [0; 1]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0

A. π

16
. B. π

28
. C. 5π

8
. D. π

10
.

2 1 1 2
x f (x)
Câu 40 [Q103791776] Cho ∫ f (cot x)dx = 2 và ∫ f (x)dx = 3. Tích phân ∫ 2
x +1
dx bằng
π
0 0
4

A. 5. B. 1. C. 6. D. −1.

Câu 41 [Q959536515] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn f (x) + x 2017
f (x
2018
) = √1 − x
2
với
1

mọi x thuộc đoạn [0; 1]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0

A. B. C. D.
π 2017π 1009π π
. . . .
8 8072 4038 8076

Câu 42 [Q192982026] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) + e f (e ) =
x x 1

2x+3
với mọi x thuộc R.

Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0

A. B. C. 2 ln D. 2 ln
1 2e+3 1 5 2e+3 5
ln . ln . . .
2 3 2 3 3 3

a 2a
ln(3a−x)
Câu 43 [Q311689966] Cho a > 0, b = ∫ e
x
ln(x + a)dx. Tính tích phân I = ∫
e
x
dx theo a và b.
0 a

A. I = be
−2a
. C. I = be
2a
. C. I = be
−a
. D. I = be .
a

2 4 1

Câu 44 [Q206606269] Cho ∫ f (x)dx = 9, ∫ f (x)dx = 12. Tính ∫ f (|3x + 1|) dx.
0 0 −1

A. 63. B. 1. C. 7. D. 9.

Câu 45 [Q686760253] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn ′
∫ f (x)f [f (x)]dx = 10 và
0

f (0) = 1, f (1) = 2. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

A. 10. B. 3. C. 1. D. 30.

Câu 46 [Q549455591] Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thoả mãn
1

Tích phân ∫ bằng


1 π π
f (tan x) = sin 2x − cos 2x, ∀x ∈ (− ; ). f (x)dx
2 2 2
0

A. B. C. D.
2−π+ln 2 2+π+ln 2 2−π+2 ln 2 2+π−2 ln 2
. . . .
2 2 2 2

Câu 47 [Q415184536] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (tan x) = cos x, ∀x ∈ R.
4
Tích phân ∫ f (x)dx
0

bằng

A. C. D.
π+2 π+2

8
. B. 1. 4
.
π

4
.

Câu 48 [Q913576696] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 4] thoả mãn
4
f (2√x − 1) ln x
f (x) = + , ∀x ∈ [1; 4]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
√x x
3

A. 2ln 2
2. B. 2 ln 2. C. 3 + 2ln 2
2. D. ln 2
2.

16 2
f (√x)
Câu 49 [Q415197917] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ x
dx = ∫ cot x. f (sin x)dx = 1.
2
Tích phân
π
1
4

1
f (4x)

x
dx bằng
1

A. 5

2
. B. 2. C. 3

2
. D. 4.

2018

Câu 50 [Q544458552] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ f (x)dx = 2. Tích phân
0

2018
√e −1

∫ 2
x +1
x
f (ln(x
2
+ 1)) dx bằng
0

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

Câu 51 [Q377223266] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 3 f (x)
+ f (x) = 3x + 1, với mọi x ∈ R. Tích phân
1

∫ f (x)dx bằng
0

A. B. C. D.
7 2 7 2 ln 3 7 2 7 2 ln 3
− . − . − . − .
2 ln 3 6 3 6 3 ln 3 2 3

Câu 52 [Q985176689] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 2 f (x)
+ f (x) = x + 1, với mọi x ∈ R. Tích phân
2

∫ f (x)dx bằng
0

A. 5

2

ln 2
1
. B. 5

2
+
1

ln 2
. C. 1 + 1

ln 2
. D. 1

2

1

ln 2
.

Câu 53 [Q369721642] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (x
3
+ 3x + 1) = 3x + 2, với mọi
5

x ∈ R. Tích phân ∫ xf (x)dx



bằng
1

A. − 31

4
. B. 17

4
. C. 33

4
. D. 49

4
.

Câu 54 [Q973323376] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và nhận giá trị dương trên R thoả mãn
2

ln f (x) + f (x) = e(x − 1) + 1, với mọi x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


1

C.
2

A. B. D.
e 3 e 3 1 3 1 e 3
− + 1. − + e. − + . − + 1.
2
2 e 2 2 2 2e e 2 2e

f (√x + 2) ln x
Câu 55 [Q224699906] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 4] thoả mãn f (x) = + , ∀x ∈ [1; 4].
2√ x x

Tích phân ∫ f (x)dx bằng


1

A. 2ln 2
2. B. 2 ln 2. C. 3 + 2ln 2
2. D. ln 2
2.

6
e
f (ln √x) 2
Câu 56 [Q337131346] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ dx = 6 và ∫
2
f (cos x) sin 2xdx = 2.
1
x 0

Tích phân ∫ (f (x) + 2)dx bằng


1

A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 57 [Q673765366] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x + 1

2
) − f (x) = x
3
− 3x, ∀x ∈ R. Tích phân
1

1 2

∫ f (x)dx − ∫ f (x)dx bằng


1
0
2

A. − B. − C. − D. −
23 57 11 5
. . . .
64 64 8 8

2
x + 3 (x ⩾ 1)
Câu 58 [Q124245394] Cho f (x) = { . Giá trị của biểu thức
5 − x (x < 1)
π

2 1

2 ∫ f (sin x) cos xdx + 3 ∫ f (3 − 2x)dx bằng


0 0

A. 32

3
. B. 31. C. 71

6
. D. 32.

Câu 59 [Q588636656] Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số f (x) như hình
′′

vẽ bên. Biết rằng hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1; đường thẳng Δ trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị
4

hàm số f (x) tại điểm có hoành độ x = 2. Tích phân ∫ bằng


′′ x+2
f ( ) dx
3
1

A. 1. B. 4. C. 9. D. 12.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 60 [Q336969628] Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số f (x) như hình
′′

vẽ bên. Biết rằng hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1; đường thẳng Δ trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị
ln 3
x

hàm số f (x) tại điểm có hoành độ x = 2. Tích phân bằng


′′ e +1
x
∫ e f ( ) dx
2
0

A. 8. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 61 [Q247916089] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tích
2 ′ 2
e
ln x. f (3 − ln x)
phân ∫ dx bằng
1
x

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

A. 2. B. 1. C. 5

2
. D. 5.

Câu 62 [Q762828825] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tích
4 ′
f (2√x − 1)
phân ∫ dx bằng
0 √x

A. 4. B. 10. C. 8. D. 5.

Câu 63 [Q606918664] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ (f (x) − f (2x)) dx = 5 và
0

2 1

∫ (f (x) − f (4x)) dx = 10. Tích phân ∫ (f (x) − f (8x)) dx bằng


0 0

A. 5. B. 10. C. 2. D. 15.

Câu 64 [Q636993374] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 2
∫ tan x. f (cos x) dx = 2 và
0

2
e
2 f (ln x) 2
f (2x)
∫ dx = 2. Tích phân ∫ dx bằng
e x ln x 1 x
4

A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 65 [Q303096333] Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R thoả mãn
1

f (x
3
+ x − 1) + f (−x
3
− x − 1) = −6x
6
− 12x
4
− 6x
2
− 2, ∀x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−3

A. 32. B. 4. C. −36. D. −20.

Câu 66 [Q680060009] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (2x) = 3f (x) , ∀x ∈ R . Biết rằng
1 2

∫ f (x) dx = 1 . Tính tích phân I = ∫ f (x) dx .


0 1

A. I = 3 . B. I = 5 .

C. I = 2 . D. I = 6 .

Câu 67 [Q286713850] Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết ∫ và ∫ . Phương trình tiếp tuyến


4 2
′′ ′ 2
x. f (x − 1)dx = 7 2x. f (x − 1)dx = −3
1 1

với đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 3 là

A. y = x − 4. B. y =
1

2
x −
5

2
.

C. y = 2x − 7. D. y = 3x − 10 .

Câu 68 [Q693331210] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [


1

3
; 3] thoả mãn
3
1 f (x)
f (x) + xf ( ) = x
3
− x, ∀x ∈ [
1

3
; 3] . Tích phân ∫
2
dx bằng
x 1 x + x
3

A. 8

9
. B. 16

9
. C. 2

3
. D. 3

4
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
2 5
f (x)
Câu 69 [Q663419506] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa ∫ f (√ x
2
+ 5 − x) dx = 1, ∫
2
dx = 3. Tích
−2 1 x

phân ∫ f (x) dx bằng


1

A. −15. B. −2.

C. −13. D. 0.
π

3 8 3
f (√x)
Câu 70 [Q111350189] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 2
∫ tan x. f (cos x)dx = ∫ dx = 6. Giá trị
0 1
x

√2 2
f (x )
của ∫ dx bằng
1 x
2

A. 10. B. 7. C. 4. D. 6.

ĐÁP ÁN
1D(3) 2A(3) 3B(3) 4A(3) 5B(3) 6C(3) 7A(3) 8B(3) 9A(3) 10A(3)
11C(4) 12A(3) 13A(3) 14D(3) 15D(3) 16C(3) 17B(3) 18C(3) 19A(3) 20C(3)
21C(4) 22D(4) 23A(4) 24A(4) 25C(4) 26C(4) 27D(4) 28B(4) 29A(4) 30B(4)
31B(4) 32B(4) 33B(4) 34D(4) 35D(4) 36A(4) 37C(4) 38B(4) 39D(4) 40B(4)
41C(3) 42B(4) 43A(3) 44C(3) 45A(3) 46A(4) 47A(4) 48A(4) 49A(4) 50B(4)
51C(3) 52A(3) 53C(4) 54D(3) 55A(4) 56D(3) 57B(3) 58B(3) 59C(3) 60D(3)
61C(3) 62D(3) 63B(3) 64D(3) 65D(4) 66B(3) 67A(4) 68A(3) 69C(3) 70B(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN HÀM


PHÂN THỨC HỮU TỶ (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


1
1 1
Câu 1 [Q284689833] Cho ∫ ( − ) dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới
x + 1 x + 2
0

đây đúng ?
A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0.

Câu 2 [Q625533646] Tính I


2
= ∫ dx.
2x+1
0

A. I = 2 ln 5. B. I =
1

2
ln 5. C. I = ln 5. D. I = 4 ln 5.

Câu 3 [Q242996646] Cho với là các số hữu tỉ. Tính


2 1
∫ (x − 2x + 1 + ) dx = a + b ln 2 + c ln 3 a, b, c
x+2
0

S = a + b + c.

C. S D. S
7
A. S B. S
1
= 1. = 3. = . = .
3 3

2
2
x(x −1)
Câu 4 [Q355675214] Cho ∫ x+2
dx =
a

3
+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
1

A. S = 1. B. S = 2. C. S = 7. D. S = 9.

Câu 5 [Q646092965] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 1
∫ ( + ) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x+2
0

đúng ?
A. a + b = 0. B. 2a + b = 0. C. a + 2b = 0. D. a + b = 2.

Câu 6 [Q460663420] Cho với là các số nguyên. Tính


1 1 π
∫ ( − 2
) dx = a ln 2 + b ln 3 + a, b, c
x+2 1+x c
0

S = a + b + c.

A. S = −6. B. S = −4. C. S = 6. D. S = 4.

Câu 7 [Q665214593] Cho ∫ trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản.
3x−1 a 5 a
2
dx = 3 ln −
x +6x+9 b 6 b
0

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. ab = −5. B. ab = 27. C. ab = 6. D. ab = 12.

0
π√a
Câu 8 [Q966036636] Cho ∫ 2
x +2x+4
dx
=
b
trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính S = b − a.
−1

A. S = 15. B. S = 12. C. S = 9. D. S = 21.

Câu 9 [Q239667464] Cho ∫ Tính S


1 1
( − 2
) dx = a + b ln 2 + c ln 3. = a + b + c.
x+2
(x+2)
0

A. S = −
1

6
. B. S =
11

6
. C. S = 2. D. S = −
13

6
.

Câu 10 [Q106702005] Cho ∫ 2x−1


1
dx = ln c. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1

A. c = 9. B. c = 3. C. c = 81. D. c = 8.

m
2

Câu 11 [Q289456669] Cho m > 0 và ∫ x+1


x
dx = ln 2 −
1

2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0

A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 1

2
.

Câu 12 [Q843636688] Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thỏa mãn F (1) = 2. Mệnh đề nào
x +3x−3

x+2

dưới đây đúng ?


A. F (2) = + 5 ln
9

2
3

4
. B. F (2) = 9

2
+ 5 ln
4

3
.

C. F (2) = 5 ln 3 − 10 ln 2. D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2.
3

Câu 13 [Q434462634] Cho ∫ x −1


2
x
dx = a ln 2 − b ln 3 trong đó a, b ∈ Q. Khi đó a và b đồng thời là hai nghiệm của
2

phương trình nào dưới đây ?


A. x − 4x + 3 = 0.
2
B. x 2
− 2x +
3

4
= 0. C. x 2
− x −
3

4
= 0. D. x 2
− 2x − 3 = 0.

Câu 14 [Q229795920] Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1

1−x
?

A. F (x) = 1

2
ln(x
2
− 2x + 1) + 5 . B. F (x) = − ln|2x − 2| + 4.

C. F (x) = − 1

4
ln|4 − 4x| + 3 . D. F (x) = ln|1 − x| + 2.
5

Câu 15 [Q846642765] Biết ∫ 2


x (x+1)
1
dx = a + b ln 2 + c ln 5. Tính tổng S = a + b + c.
2

A. S =
10
3
. B. S = 3. C. S =
13

10
. D. S = −
7

10
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
1
3

Câu 16 [Q243568024] Cho ∫ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


x 1 1

2
dx = − ln 2.
x +1 2 a+1
0

A. a = 1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = −3.

Câu 17 [Q223532482] Cho ∫ x +x


1

3
dx = a ln(e
2
+ 1) + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S = a + b + c.
1

A. S = 1. B. S = −1. C. S = 0. D. S = 2.

Câu 18 [Q265906906] Cho ∫ Tính S


2x+3

2
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 + d ln 7. = a + b + c + d.
x +4x+3
3

A. S = −2. B. S = 2. C. S = 4. D. S = −4.

Câu 19 [Q665683926] Cho ∫ x +x


dx
2
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
3

A. S = 6. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 4.

Câu 20 [Q305660050] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 2
∫ ( − ) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x+2
0

đúng ?
A. a + b = 5. B. a + b = 17. C. a + b = 1. D. a + b = −1.

Câu 21 [Q272773360] Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) = 1

x−1
và F (2) = 1. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) = 1

2
. D. F (3) = 7

4
.

a
2

Câu 22 [Q777781755] Cho a > 1 và ∫ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


x +6
dx = 6.
2
x
1

A. 1 < a < 2. B. 2 < a < 4. C. 4 < a < 5. D. 5 < a < 9.

√6+√10

2
2
π√a
Câu 23 [Q734774222] Cho trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính S
x +1
∫ dx = = b − a.
4
x +1 b
1

A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 3 . D. S = 4 .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
1

2
2

Câu 24 [Q407003648] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
x +x+1 1 b b
∫ dx = + ln a, b, c
x+1 a c c
0

S = a + b + c.

A. S = 9. B. S = 10. C. S = 13. D. S = 11.

2
4x+5
Câu 25 [Q090313541] Cho ∫ 2
x (2x+3)
dx = a + b ln 2 + c ln 5 + d ln 7 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính
1

S = a + b + c + d.

A. S B. S C. S D. S
19 19 7 7
= − . = . = . = − .
18 18 6 6

2
2

Câu 26 [Q855643226] Cho với là các số nguyên. Tính


−x +3x+15
∫ 2
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 a, b, c
x(x +3x+5)
1

S = a + b + c.

A. S = 5. B. S = −5. C. S = −3. D. S = 3.

Câu 27 [Q277673749] Cho ∫ với a, b là các số nguyên. Tính S


2x

2
dx = a ln 2 + b ln 5 = a + b.
x +4
0

A. S = 2. B. S = −1. C. S = 3. D. S = −2.

Câu 28 [Q959344678] Cho ∫ với a, b là các số nguyên. Tính S


1 2x+2
( − 2
) dx = a ln 2 + b ln 3 = a + b.
x+2 x +2x+3
0

A. S = 2. B. S = −1. C. S = 3. D. S = −2.

Câu 29 [Q597623562] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới


1 2x+1
∫ ( − 2
) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x +x+1
0

đây đúng ?
A. a + b = 0. B. a + b = 2. C. a + b = −1. D. a + b = −2.

√3

Câu 30 [Q354577422] Cho ∫ (


1

x

x +1
1

2
) dx =
π

a
+
ln 3

b
với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b.
1

A. S = −10. B. S = 14. C. S = −4. D. S = 8.

0
π√3
Câu 31 [Q355775173] Cho với a, b, c là các số nguyên. Tính S
2x+3
∫ 2
dx = a ln 2 + b ln 3 + = a + b + c.
x +2x+4 c
−1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. S = 7. B. S = 17. C. S = 19. D. S = 5.

Câu 32 [Q366221542] Cho ∫ với a, b là các số nguyên. Tính S


x+1 π ln 2
2
dx = + = a + b.
x −2x+2 a b
0

A. S = 0. B. S = 4. C. S = 6. D. S = −2.

Câu 33 [Q495649675] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
3x−1 a
∫ 2
dx = + b ln 2 + c ln 3 a, b, c
x +4x+4 6
0

đúng ?
A. abc = −63. B. abc = −42. C. abc = 42. D. abc = 63.

1
3x+4
Câu 34 [Q533774457] Cho ∫ 2
x +3x+2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0

A. ab = 1. B. ab = −2. C. ab = −1. D. ab = 2.

Câu 35 [Q753775438] Cho ∫ x +1


x
4
dx =
π

a
với a là số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0

A. a = 2. B. a = 16. C. a = 8. D. a = 4.

Câu 36 [Q462630363] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 3
∫ ( + ) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x+2
0

đúng ?
A. a + b = 1. B. a + b = 5. C. a + b = −1. D. a + b = 2.

Câu 37 [Q533723743] Cho với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2x+3 π
∫ 2
dx = a ln 2 +
x +2x+5 b
−1

A. a − 4b = 0. B. 8a + b = 0. C. a + 4b = 0. D. 8a − b = 0.

1
2

Câu 38 [Q004643377] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
x +3x−2 a−b ln 2 a
∫ dx = a, b, c
x+1 c c
0

S = a + b + c.

A. S = 15. B. S = 11. C. S = 13. D. S = 18.

Câu 39 [Q470656466] Cho ∫ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


1 ln 2
2
dx = .
x −9 a
0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

A. a = 6. B. a = −3. C. a = −6. D. a = 3.

Câu 40 [Q543652864] Cho ∫ với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
2x+10

2
dx = π√a + ln b
x +x+1
0

?
A. a − b = 0. B. a + b = 7. C. a + b = 9. D. a − b = 1.

2
|x−1|+3
Câu 41 [Q465456576] Cho ∫ x+1
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0

A. a + 2b = 0. B. a − 4b = 0. C. a − 2b = 0. D. a + 4b = 0.

3
|x−2|+3
Câu 42 [Q566369667] Cho ∫ x+2
dx = a ln 2 + b ln 5 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
0

A. S = 11. B. S = 9. C. S = 7. D. S = 13.

3+√13

2 2
3
9(x +1)
Câu 43 [Q979296430] Cho với là các số nguyên
4x +2x
∫ ( 4 2
+ 4 2
) dx = π√a + ln(b + 6√c) a, b, c
x +x +1 x +x +1
1

dương. Tính S = a + b + c.
A. S = 48. B. S = 49. C. S = 39. D. S = 38.

1
3 2

Câu 44 [Q563485241] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
x +x +2 a+b ln 2 a
∫ dx = a, b, c
x+1 c c
0

S = a + b + c.

A. S = 15. B. S = 11. C. S = 10. D. S = 18.

1
2

Câu 45 [Q266403243] Cho ∫ với a, b, c là các số nguyên. Tính S


x +x+2

2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 = a + b + c.
x +3x+2
0

A. S = 4. B. S = 11. C. S = 10. D. S = 3.

Câu 46 [Q368945687] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
3x−1 a−b ln 2 a
∫ 2
dx = a, b, c
x −4x+4 c c
0

S = a + b + c.

A. S = 13. B. S = 11. C. S = 1. D. S = 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
2 2017
(x+2)
Câu 47 [Q568445944] Tính tích phân ∫ x
2019
dx.
1
2018 2018 2018 2018 2017 2018 2020 2020

A. B. C. D.
3 −2 3 −2 3 2 3 −2
. . − . .
2018 4036 4034 2017 4040

1
2
3x(x +1)
Câu 48 [Q386487288] Cho ∫
x+2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên dương. Tính
0

S = a + b + c.

A. S = 13. B. S = 60. C. S = 73. D. S = 47.

Câu 49 [Q522257625] Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x − 6 + trên khoảng và
3
(−1; +∞)
x+1

F (0) = −1. Hỏi số nghiệm thực phân biệt của phương trình F (x) = 0 trên khoảng (−1; +∞) là ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 50 [Q459444744] Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số và Hỏi số
2 2x−1
f (x) = 3x + 2 + 2
F (0) = −3.
x −x+1

nghiệm thực của phương trình F (x) = 0 là ?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

2x − 1
Câu 51 [Q170488778] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−1; +∞) là
2
(x + 1)

A. 2 ln(x + 1) + x+1
2
+ C. B. 2 ln(x + 1) + 3

x+1
+ C.

C. 2 ln(x + 1) − x+1
2
+ C. D. 2 ln(x + 1) − x+1
3
+ C.

ĐÁP ÁN
1D(2) 2C(2) 3C(2) 4A(3) 5D(2) 6B(3) 7D(3) 8A(3) 9A(2) 10B(2)
11B(2) 12A(3) 13B(2) 14B(1) 15C(3) 16A(2) 17A(3) 18A(3) 19B(2) 20C(2)
21B(2) 22B(2) 23D(3) 24C(2) 25B(3) 26D(3) 27B(3) 28B(3) 29A(3) 30A(3)
31C(3) 32A(3) 33D(3) 34B(3) 35C(3) 36A(3) 37D(3) 38A(3) 39C(2) 40A(3)
41B(3) 42C(3) 43D(3) 44C(3) 45D(3) 46C(3) 47B(3) 48A(3) 49D(3) 50C(3)
51B(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN HÀM


PHÂN THỨC HỮU TỶ (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q241636116] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ { } thoả mãn f (x) = 1

2
, f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá
′ 2

2x−1

trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng


A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.

Câu 2 [Q056808383] Cho hàm số y = f (x) xác định trên R∖ { 1

3
} thoả mãn ′
f (x) =
3

3x−1
, f (0) = 1 và f (1) = 2.

Giá trị của biểu thức f (−1) + f (2) bằng


A. 4 + ln 10. B. 2 + ln 10. C. ln 10. D. 3 + ln 10.

2
2

Câu 3 [Q330374136] Cho ∫ với a, b là các số nguyên dương và tối giản. Tính S
x −1 a a
2
dx = = 2a + 3b.
2 b b
(x −x+1)
1

A. S = 8. B. S = 9. C. S = 11. D. S = 13.

2 2
x − 1
Câu 4 [Q361602058] Cho ∫ 2 2
dx =
a

b
(ln c − ln d − ln e) với a, b ∈ Z và c, d, e là các
+

1
(x − 3x + 1) (x + 5x + 1)

số nguyên tố và a

b
tối giản. Tính tổng S = a + b + c + d + e.

A. 15. B. 24. C. 13. D. 23.

2
3

Câu 5 [Q567046372] Cho với là các số nguyên dương, tối giản và


x −x a a
∫ dx = (2 ln c + ln d − 2 ln e) a, b
6
x +1 b b
1

c, d, e là các số nguyên tố. Tính T = a + b + c + d + e.

A. T = 25. B. T = 33. C. T = 17. D. T = 27.

Câu 6 [Q667686677] Gọi là diệnS (t) tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; y = 0; x = 0; x = t (t > 0). Tìm lim
1
y = 2 t→+∞ S (t) .
(x+1)(x+2)

A. − ln 2 − 1

2
. B. ln 2 − 1

2
C. 1

2
. D. − 1

2
.

Câu 7 [Q443634655] Cho số thực dương m. Tính I = ∫


2
x +3x+2
dx
theo m.
0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. I B. I C. I D. I
m+2 m+2 m+1 2m+2
= ln( ). = ln( ). = ln( ). = ln( ).
m+1 2m+2 m+2 m+2

Câu 8 [Q506500553] Cho hàm số xác định trên thoả mãn và


′ 3
y = f (x) R∖{0; 3} f (x) = , f (−1) = 1
x(x−3)

f (1) = 2. Giá trị biểu thức f (−2) + f (2) = a + b ln 2 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị biểu thức
a + b + c bằng.

A. −1. B. −2. C. 9. D. 8.

√6+√2

2
4 2
√2
Câu 9 [Q003046366] Tính tích phân với là các số nguyên.
−4x +x −3
∫ dx = (a√3 + b + cπ) + d a, b, c, d
4
x +1 8
1

Giá trị biểu thức a + b 2


+ c
4
có giá trị bằng
A. 20. B. 241. C. 196. D.48.

Câu 10 [Q858359656] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖{−1; 1} thoả mãn f ′
(x) =
x −1
2
1
và f (−3) + f (3) = 0 và
f (−
1

2
) + f (
1

2
) = 2. Giá trị của biểu thức f (−2) + f (0) + f (2) bằng
A. 1. B. 1 + ln 3

2
. C. ln 3

2
. D. ln 3

2
− 1.

Câu 11 [Q662056330] Cho I (m) = ∫ 1


2
dx trong đó m là số thực dương. Giá trị của lim m→+∞ I (m) bằng
(x+1) (x+2)
0

A. −1 + ln 2. B. 1

2
+ ln 2. C. 1 − ln 2. D. ln 2 − 1

2
.

1
2018

Câu 12 [Q166516203] Giá trị của tích phân ∫ x

2020
dx bằng
(x+1)
0
2019

A.
2019 2019
1
C. D.
2 −1
B.
2 −1 2
. . . .
2019 2019
2019.2 2019 2019.2 2019

1
n

Câu 13 [Q635993770] Cho dãy số (u n) xác định bởi u n = ∫


x

n+2
dx với mọi n ≥ 1. Số tự nhiên n lớn nhất để
(x+1)
0

un > 5
−100

A. 232. B. 231. C. 224. D. 223.

n
2018

Câu 14 [Q507563366] Cho dãy số (un ) xác định bởi un = ∫


x
2020
dx với mọi n ≥ 1. Tìm số tự nhiên n biết
(x+1)
0

2019
un+1 441
= ( ) .
un 440

A. n = 40. B. n = 41. C. n = 21. D. n = 20.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
1+√5

2
2
x − 1
Câu 15 [Q676194304] Cho ∫
4 3 2
dx =
1

4
(ln a + ln(√b − c)) với a, b, c là các số nguyên
1 x + 2x − x + 2x + 1

tố. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng


A. 12. B. 11. C. 9. D. 13.

Câu 16 [Q621541565] Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1−x


1
là ?
B. D. −
2
A. ln|1 − x| + C. C. − ln|2 − 2x| + C.
1 1
ln (1 − x) + C. ln|1 − x| + C.
2 2

Câu 17 [Q005371036] Tích phân ∫ 5x

2
2
dx có giá trị bằng
(x +4)
0

A. 5

8
. B. 1

2
. C. 1

8
. D. 3

8
.

Câu 18 [Q764260746] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017x

2
2018
thoả mãn F (1) = 0. Giá trị nhỏ
(x +1)

nhất m của hàm số F (x) bằng


A. m = − . 1
B. m =
1

2018

1

2
. C. m =
1

1018
− 1. D. m = 1

1017
− 1.
2 2 2 2

Câu 19 [Q177706026] Cho dãy số (u n) xác định bởi u n = ∫


1
2
dx với mọi n ≥ 1. Giá trị của lim n→+∞ un
(x+1)(x+3)
0

bằng
A. 1

4
ln 3 −
1

6
. B. 1

4
ln 3 −
1

3
. C. 1

2
ln 3 −
1

6
. D. 1

2
ln 3 −
1

3
.

1
n−1

Câu 20 [Q015683367] Cho dãy số (un ) xác định bởi un = ∫


x

x +1
n
dx với mọi n ≥ 1. Dãy số (
1

un
) lập thành một
0

cấp số cộng với công sai bằng


A. ln 2. B. ln 1

2
. C. 1

ln 2
. D. 2

ln 2
.

Câu 21 [Q976930669] Cho dãy số (u n


) xác định bởi u n
= ∫
2
x
n+1
dx với mọi n ≥ 1. Tìm số tự nhiên n lớn nhất
(x +1)
0

để 1

2
− nun > 5
−100
.

A. 43. B. 42. C. 232. D. 231.

1
3n−1 n−1

Câu 22 [Q870720011] Cho dãy số xác định bởi với mọi Tìm số tự nhiên nhỏ
x −x
(un ) un = ∫ 4n
dx n ≥ 1. n
x +1
0
2
ln (3−2√2)
nhất để u n
un+1 <
6
.
10 −2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. 353. B. 354. C. 706. D. 705.

1 n
x
Câu 23 [Q533117676] Cho dãy số (u n) xác định bởi u n = n∫
n
dx với mọi n ≥ 1. Tính lim u→+∞ un .
x + 2018
0

A. ln 2018

2017
. B. ln 2019

2018
. C. ln 2020

2019
. D. ln 2016

2017
.

Câu 24 [Q696903923] Cho I (m) = ∫ 2


x +3x+2
1
dx. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để e I (m)
<
99

50
.
0

A. 100. B. 96. C. 97. D. 98.

1 10
(3x−5)
Câu 25 [Q050535626] Giá trị của tích phân I = ∫ 12
dx bằng
(x+2)
0

11 11
11 11

A. (
5
) − (
2
) . B. 121
1
[(
5

2
) − (
2

3
) ].
2 3

11 11
11 11

C. (
3
) − (
2
) . D. 121
1
[(
3

2
) − (
2

5
) ].
2 5

1 99
(7x−1)
Câu 26 [Q104113066] Tính tích phân I = ∫ 101
dx bằng
(2x+1)
0
100 99 100 99

A. B. C. D.
2 −1 2 −1 1−2 1−2
. . . .
900 81 900 900

1
1
Câu 27 [Q513006210] Tích phân ∫ 3
dx = a + b ln 2 + c ln 3, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
0 (x + 1)(x + 2)

biểu thức 72a + b + c bằng


A. −18. B. −16. C. 18. D. 16.

Câu 28 [Q277537342] Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp thoả mãn ′ 1
R∖{0; ±√3} f (x) = 2
, f (−2) = 1
x(x −3)

và f (2) = 2. Giá trị của biểu thức f (−3) + f (3) bằng


A. 2 + ln . B. 2 + ln . C. 3 + ln D. 3 +
1 8 8 8 1 8
. ln .
3 3 3 3 3 3

Câu 29 [Q280620024] Tích phân ∫


1
2
x(x −3)
dx =
a ln 2+b ln 3

c
với a, b, c là các số nguyên và a > 0. Giá trị của biểu
2

thức a + b + c bằng
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.

Câu 30 [Q006149990] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 9


x +3x
1
5
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
4 4

A. ∫ f (x)dx = −
3x
1

4
+
1

36
ln

∣ x +3
x

4


+ C. B. ∫ f (x)dx = −
1

4

1

36
ln

∣ x +3
x

4


+ C.
12x

4 4

C. ∫ f (x)dx = −
3x
1

4

1

36
ln

∣ x +3
x

4


+ C. D. ∫ f (x)dx = −
1

4
+
1

36
ln

∣ 4
x +3
x


+ C.
12x

√3

3
2

Câu 31 [Q156313626] Cho ∫


x −1
x

4
dx =
1

4
ln(a − √b) +
π

c
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu
0

thức a + b + c bằng
A. 29. B. 19. C. 17. D. 27.

2
2019

Câu 32 [Q000524660] Giá trị của tích phân ∫ bằng


x

1011
dx
2
(1+x )
1

1010 1009
1010 1009
A. 2020
1
[(
4

5
) − (
1

2
) ]. B. 2018
1
[(
4

5
) − (
1

2
) ].

1010 1009

C. 2020
1
(
4

5
) . D. 2018
1
(
4

5
) .

1
xdx
Câu 33 [Q618393366] Cho ∫ 2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
0 (x + 2)

A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.

1
Câu 34 [Q438333762] Nguyên hàm của hàm số f (x) = là
x + 1
1
1
A. − 2
+ C.
B. ln|2x + 2| + C.
(x + 1) 2

1
C. − D. ln|2x + 2| + C.
2
ln (x + 1) + C.
2

1
1
Câu 35 [Q826193385] Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
2
0 (x + 1)(x + 2)

6a + b + c bằng

A. 0. B. −2. C. −4. D. 2.

2017
1
(x + 1)
Câu 36 [Q086507225] Tích phân ∫ dx bằng
2019
0 (x + 2)

2018 2018 2018 2018 2018 2018

A.
4 −3

2018
. B. 2 −1

2016
. C. 3 −2

2018
. D. 2 −1

2018
.
2018.6 2016.6 2018.6 2018.3

2
5 − 3x
Câu 37 [Q890266488] Cho ∫
3
dx = a ln 2 + b ln 3, với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 x + x + 2

đúng ?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

A. a = −b. B. 2a = 3b. C. 2a = −3b. D. 3a = −2b.

2
1
Câu 38 [Q863767227] Cho ∫
2
dx = a + b ln 2 + c ln 5, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
2
1 x(x + 1)

a + b + c bằng

A. B. − C. D.
17 23 47 37
. . . .
20 20 20 20

3x − 1
Câu 39 [Q626113831] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖{−2} thoả mãn f ′
(x) = , f (0) = 1 và f (−4) = 2.
x + 2

Giá trị biểu thức f (2) + f (−3) bằng

A. 12. B. ln 2. C. 10 + ln 2. D. 3 − 20 ln 2.

1
Câu 40 [Q680335360] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖{0} thoả mãn f ′
(x) =
2 4
, f (1) = a và f (−2) = b.
x + x

Tính f (−1) − f (2) theo a, b.

A. b − a. B. −a − b. C. a + b. D. a − b.

3
4x + 1
Câu 41 [Q007706050] Cho ∫ 2
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu
2 2x − x − 1

thức 2a + b − 3c bằng

A. 2. B. 17

3
. C. 4. D. 24.

2
x
Câu 42 [Q437467666] Nguyên hàm của hàm số f (x) = là
2
2
(x − 1)

A. 1

4
(
1

x−1
+
x+1
1
+ ln∣

x−1

x+1
∣) + C.

B. 1

4
(
1

x−1
+
x+1
1
− ln∣

x−1

x+1
∣) + C.

C. 1

4
(−
x−1
1

x+1
1
− ln∣

x−1

x+1
∣) + C.

D. 1

4
(−
x−1
1

1

x+1
+ ln∣

x−1

x+1
∣) + C.

1 n
x
Câu 43 [Q936672973] Tích phân bằng ∫ 2 3
dx bằng
n
0
x x x
1 + x + + +. . . +
2! 3! n!

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. (n + 1)! ln(2 + 1

2!
+
1

3!
+. . . +
1

n!
). B. ln(2 + 1

2!
+
1

3!
+. . . +
n!
1
).

C. (n − 1)! ln(2 + 1

2!
+
1

3!
+. . . +
1

n!
). D. n! (1 − ln(2 + 1

2!
+
1

3!
+. . . +
1

n!
)) .

1
x + a + 1
Câu 44 [Q776876836] Cho ∫ 2
dx = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
x + 2x + 1

A. a ∈ (−2; −1). B. a ∈ (−1; 0). C. a ∈ (0; 1). D. a ∈ (1; 2).

ĐÁP ÁN
1C(3) 2D(3) 3C(3) 4B(3) 5D(3) 6B(3) 7D(3) 8A(3) 9B(3) 10A(3)
11C(3) 12A(3) 13D(3) 14D(3) 15A(3) 16C(3) 17C(3) 18B(3) 19A(3) 20C(3)
21D(3) 22B(3) 23B(4) 24C(3) 25B(3) 26A(3) 27B(3) 28D(3) 29B(3) 30B(3)
31C(3) 32A(3) 33B(3) 34D(1) 35A(3) 36A(3) 37C(3) 38A(3) 39A(3) 40A(3)
41A(3) 42D(3) 43D(3) 44A(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

MỞ ĐẦU NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN


*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
A – PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Xuất phát từ đạo hàm của hàm số tích, ta có
⎡u(x).v(x)⎤ ′ = u′(x).v(x) + v ′(x).u(x)
⎣ ⎦
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:

∫ (u(x)v(x)) dx = ∫ ⎡⎣u′(x)v(x) + u(x)v′(x)⎤⎦ dx
⇔ u(x)v(x) = ∫ u′(x)v(x) dx + ∫ u(x)v ′(x) dx

⇒ ∫ u(x)d(v(x)) = u(x)v(x)− ∫ v(x)d(u(x)).

Lấy tích phân hai vế, ta được:


b b
⎡u(x).v(x)⎤ ′ dx = ⎡u′(x).v(x) + v ′(x).u(x)⎤ dx
∫ ⎣ ⎦ ∫⎣ ⎦
a a
b b
b
⇔∫ u(x)d(v(x)) = u(x)v(x) − ∫ v(x)d(u(x)).
a
a a
b b
b
hay ∫ u(x).v ′(x) dx = u(x)v(x) − ∫ v(x).u′(x) dx.
a a
a
Tổng quát sử dụng tích phân từng phân khi có sự kết hợp giữa 2 loại hàm chẳng hạn
f ( x,e x ), f ( x,sin x), f ( x,ln x)... hoặc đơn giản là có F(x), f (x), f ′(x), f ′′(x).
Câu 1. Cho F(x) = (x −1)e x là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2 x . Tìm một nguyên hàm của hàm
số f ′(x)e2 x .

A. ∫ f ′(x)e2 x dx =
2− x x
e + C. B. ∫ f ′(x)e2 x dx = (4− 2x)e x + C.
2
C. ∫ D. ∫ f ′(x)e2 x dx = (2− x)e x + C.
f ′(x)e2 x dx = (x − 2)e x + C.
1 f (x)
Câu 2. Cho F(x) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
2x x
f ′(x)ln x.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 1


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
2 PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′(x)ln x dx =
x 2
+ 2 + C.
2x
B. ∫ f ′(x)ln x dx =
x2
+ 2 + C.
x
⎛ ln x 1 ⎞ ⎛ ln x 1 ⎞⎟
C. ∫ f ′(x)ln x dx = −⎜⎜ 2 + 2 ⎟⎟⎟ + C. D. ∫ f ′(x)ln x dx = −⎜⎜ 2 + 2 ⎟⎟ + C.
⎜⎝ x 2x ⎟⎠ ⎜⎝ x x ⎟⎠
Câu 3. Cho F(x) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2 x . Tìm một nguyên hàm của hàm số
f ′(x)e2 x .
A. ∫ f ′(x)e2 x dx = 2x 2 − 2x + C. B. ∫ f ′(x)e2 x dx = −2x 2 + 2x + C.

C. ∫ f ′(x)e2 x dx = −x 2 + x + C. D. ∫ f ′(x)e2 x dx = −x 2 + 2x + C.
1

Câu 4. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ (3x +1) f ′(x) dx = 1 và 4 f (1)− f (0) = 2017. Tính tích phân
0
1

I = ∫ f (x) dx.
0
A. I = 2016. B. I = 672. C. I = −2016. D. I = −672.
1

∫e f ′(x) dx = 1 và ef (1)− f (0) = 2. Tính tích phân


x
Câu 5. Cho hàm số f (x) thoả mãn
0
1

I = ∫ e x f (x) dx.
0
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = −3.
1 1
f (x)
Câu 6. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ ln(x +1) f ′(x) dx = 1 và f (1) = 2. Tính tích phân I = ∫
x +1
dx.
0 0
A. I = 1. B. I = 2ln 2−1. C. I = −1. D. I = 1− 2ln 2.
1 1

∫ (x +1) f ′(x) dx = 2 và 2 f (1)− f (0) = 1. Tính I = ∫ xf (x) dx.


2
Câu 7. Cho
0 0

1
A. I = −1. B. I = 3. C. I = − . D. I = 1.
2
1

∫ (x
2
Câu 8. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả mãn +1) f (x) dx = 2 và
0
1

2F(1)− F(0) = 1. Tính I = ∫ xF(x) dx.


0

1 1 3
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = 1.
2 2 2
Câu 9. Cho F(x) = e x cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2 x . Tìm một nguyên hàm của hàm số
f ′(x)e2 x .
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

A. ∫ f ′(x)e2 x dx = −e x (sin x + cos x) + C.

B. ∫ f ′(x)e2 x dx = e x (sin x + cos x) + C.

C. ∫ f ′(x)e2 x dx = −e x (sin x −cos x) + C.

D. ∫ f ′(x)e2 x dx = e x (sin x −cos x) + C.


1 1

Câu 10. Cho ∫ f ′(x)cos x dx = 1 và f (1)cos1− f (0) = 2018. Tính I = ∫ f (x)sin x dx.
0 0
A. I = 2017. B. I = 2019. C. I = −2019. D. I = −2017.
1 f (x)
Câu 11. Cho F(x) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
3x x
f ′(x)ln x.
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′(x)ln x dx = 3 + 3 + C. B. ∫ f ′(x)ln x dx = 3 − 5 + C.
x 3x x 5x
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′(x)ln x dx = − 3 + 3 + C. D. ∫ f ′(x)ln x dx = 3 + 5 + C.
x 3x x 5x
x
e
Câu 12. Cho F(x) = là một nguyên hàm của hàm số f (x). Tìm một nguyên hàm của hàm số
x
( f (x) + f ′(x))ex .
(
e x xe x − e x ) + C. B. ∫ ( f (x) + f ′(x))e dx =
x e2 x
+ C.
∫ ( f (x) + f ′(x))e
x
A. dx = x
x2
e2 x
D. ∫ ( f (x) + f ′(x)) e dx = −
(
e x xe x − e x )
∫ ( f (x) + f ′(x))e dx = −
x
C. x
+ C. + C.
x x2
1 1

Câu 13. Cho hàm số f (x) thoả mãn ef (1)− f (0) = 10, ∫ e f ′(x) dx = 1. Tính I = ∫ e x f (x) dx.
x

0 0
A. I = 11. B. I = −11. C. I = −9. D. I = 9.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
f (x) + f ′(x) = e−x . 2x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
26 26
A. e4 f (4)− f (0) = . B. e4 f (4)− f (0) = − .
3 3
4 4
C. e4 f (4)− f (0) = . D. e4 f (4)− f (0) = − .
3 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 3


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
4 PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 15. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả mãn 2F(1)− F(0) = 1 và ∫ F(x) dx = 10.
0
1

Tính I = ∫ (x +1) f (x) dx.


0
A. I = 11. B. I = 9. C. I = −9. D. I = −11.
Câu 16. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1

f ′(x)g(x) = x(x − 1)e x ,∀x ∈[0;1] và f ′(0). f ′(1) ≠ 0. Tính tích phân I = ∫ f (x) g ′(x) dx.
0

A. I = e − 3. B. I = 0. C. I = e. D. I = 3− e.
1 1
f ′(x) f (x)
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫ x +1
dx = 1 và f (1)− 2 f (0) = 2. Tính I = ∫
(x +1)2
dx.
0 0
A. I = 0. B. I = 3. C. I = −1. D. I = 1.
1 1

Câu 18. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) với F(1) = 1, ∫ F(x) dx = −1. Tính ∫ xf (x) dx.
0 0
1 1 1 1

A. ∫ xf (x) dx = 0.
0
B. ∫ xf (x) dx = −1.
0
C. ∫ xf (x) dx = −2.
0
D. ∫ xf (x) dx = 2.
0
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (1)sin1= 10. Tính
1

I = ∫ ( f (x)cos x + f ′(x)sin x) dx.


0
A. I = 20. B. I = −10.
C. I = −20. D. I = 10.
f (x)
Câu 20. Cho F(x) = x 2 e x là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
x
f ′(x)ln x.
A. ∫ (
f ′(x)ln x dx = e x x 3 ln x + 2x 2 ln x + x 2 + C.) B. ∫ (
f ′(x)ln x dx = −e x x 3 ln x + 2x 2 ln x − x 2 + C. )
C. ∫ f ′(x)ln x dx = e ( x
x 3
ln x − 2x 2 ln x − x ) + C.
2
D. ∫ ( )
f ′(x)ln x dx = e x x 3 ln x + 2x 2 ln x − x 2 + C.
cos x
Câu 21. Cho F(x) = là một nguyên hàm của hàm số f (x)sin x. Tìm một nguyên hàm của hàm số
x
f ′(x)cos x.
cos x cos 2 x
A. ∫ f ′(x)cos x dx = −
x
− 2
x sin x
+ x cos x + C.

cos x cos 2 x
B. ∫ f ′(x)cos x dx = −
x
− 2
x sin x
− x cos x + C.

cos x cos 2 x
C. ∫ f ′(x)cos x dx =
x
+ 2
x sin x
+ x cos x + C.

4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

cos x cos 2 x
D. ∫ f ′(x)cos x dx =
x
+ 2
x sin x
− x cos x + C.
a
π
Câu 22. Cho 0 < a < và b = ∫ x tan xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 0
a
⎛ x ⎞⎟2 a
⎛ x ⎞⎟2
A. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a tan a − 2b. B. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = b− a 2 tan a.
⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠
0 0
2
a
⎛ x ⎞⎟ a
⎛ x ⎞⎟2
C. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 tan a − 2b. D. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 tan a − b.
⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠
0 0
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ∫ (x −1) f ′(x) dx = (x −1) f (x)− ∫ f (x) dx. B. ∫ (x −1) f ′(x) dx = −(x −1) f (x)− ∫ f (x) dx.
C. ∫ (x −1) f ′(x) dx = (x −1) f (x) + ∫ f (x) dx. D. ∫ (x −1) f ′(x) dx = −(x −1) f (x) + ∫ f (x) dx.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
xf (x)
A. ∫ dx = f (x) x 2 +1− ∫ x 2 +1 f ′(x) dx.
2
x +1
xf (x) 1 1
B. ∫ dx = f (x) x 2 +1− ∫ x 2 +1 f ′(x) dx.
2
x +1 2 2
xf (x)
C. ∫ 2
x +1
dx = f (x) x 2 +1 + ∫ x 2 +1 f ′(x) dx.

xf (x) 1 1
D. ∫ 2
x +1
dx =
2
f (x) x 2 +1 + ∫
2
x 2 +1 f ′(x) dx.

π
2
π
Câu 25. Cho 0 < a < và b = ∫ x cot xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 a
π π
2
2
⎛ x ⎞⎟ 2
⎛ x ⎞⎟2
A. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = −a 2 cot a + 2b. B. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 cot a − 2b.
⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠
a a
π π
2
2
⎛ x ⎞⎟ 2
⎛ x ⎞⎟2
C. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = −a 2 cot a − 2b. D. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 cot a + 2b.
⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠
a a
π π
2 2
Câu 26. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫ sin x. f (x) dx = f (0) = 1. Tính
0
I = ∫ cosx. f '(x) dx.
0

A. I = 1. B. I = −1. C. I = 0. D. I = 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 5


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
6 PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 27. Cho hàm f ( x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên ! thỏa mãn f (0) = f (1) = 1. Biết
1

∫ e ( f (x) + f '(x)) dx = ae + b. Tính S = a + b2018 .


x 2017

A. S = 1. B. S = −1. C. S = 0. D. S = 2.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)

A. ∫ ⎜ ⎟⎟ f ′(x) dx = ⎜⎜ ⎟⎟ f (x) + 4 ∫ dx.
⎜⎝ x + 2 ⎟⎠ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎠ (x + 2)3
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)

B. ∫ ⎜ ⎟ f ′(x) dx = ⎜⎜ ⎟ f (x)− 2 ∫ dx.
⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ (x + 2)3
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)

C. ∫ ⎜ ⎟ f (x) dx = ⎜⎜
′ ⎟ f (x) + 2 ∫ dx.
⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ (x + 2)3
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)
⎜⎜ ⎜⎜
D. ∫ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠
⎟ f ′(x) dx = ⎟ f (x)− 4 ∫
⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ (x + 2)3
dx.

Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn 2 f (x) + f ′(x) = x + 2. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
5e2 −3 5e2 −3
A. ef (1)− f (0) = . B. e2 f (1)− f (0) = .
4 4
C. e2 f (1)− f (0) = 2e−1. D. ef (1)− f (0) = 2e−1.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
f (x)
A. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ dx.
sin x
f (x)
B. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ dx.
cos x
C. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ f (x)cot x dx.

D. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ f (x) tan x dx.


a
ln(x 2 +1)
Câu 31. Cho số thực a >1 và b = ∫ dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
x
a a
x ln x x ln x 1 1
A. ∫ x 2 +1
dx = ln a.ln(a 2 +1)− b. B. ∫ 2
x +1
dx = ln a.ln(a 2 +1)− b.
2 2
1 1
a a
x ln x 1 1 x ln x
C. ∫ 2
x +1
dx = − ln a.ln(a 2 +1) + b.
2 2
D. ∫ x 2 +1
dx = −ln a.ln(a 2 +1) + b.
1 1

Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f ′′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
f (1) = f (0) = 1, f ′(0) = 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7

1 1

A. ∫ f ′′(x)(1− x) dx = −2018. B. ∫ f ′′(x)(1− x) dx = 1.


0 0
1 1

C. ∫ f ′′(x)(1− x) dx = 2018. D. ∫ f ′′(x)(1− x) dx = −1.


0 0
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1

∫ (x − x) f ′(x) dx = f (1)− f (0)− ∫ (2x −1) f (x) dx.


2
A.
0 0
1 1

∫ (x − x) f ′(x) dx = −∫ (2x −1) f (x) dx.


2
B.
0 0
1 1

∫ (x − x) f ′(x) dx = ∫ (2x −1) f (x) dx − f (1) + f (0).


2
C.
0 0
1 1

∫ (x − x) f ′(x) dx = ∫ (2x −1) f (x) dx.


2
D.
0 0

Câu 34. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f ′′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) + f (0) = 0
1

và ∫ f (x) dx = 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


0
1 1

∫ (x 2 − x) f ′′(x) dx = 2018. ∫ (x − x) f ′′(x) dx = −4036.


2
A. B.
0 0
1 1

∫ (x 2 − x) f ′′(x) dx = −2018. ∫ (x − x) f ′′(x) dx = 4036.


2
C. D.
0 0

Câu 35. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1

f (1)g(1) = f (0)g(0) và f ′(x)g(x) = 2x + 2,∀x ∈[0;1]. Tính tích phân I = ∫ f (x) g ′(x) dx.
0

A. I = 3. B. I =
(
2 4− 2 ). C. I =
2 ( 2−4 ). D. I = 1.
3 3
1 f (x)
Câu 36. Cho F(x) = 2018
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
x x
f ′(x)ln x.
2018ln x 1 2018ln x 1
A. ∫ ln xf ′(x) dx = − x 2018
+ 2018 + C.
x
B. ∫ ln xf ′(x) dx = − x 2018
− 2018 + C.
x
2018ln x 1 2018ln x 1
C. ∫ ln xf ′(x) dx =
x 2018
+ 2018 + C.
x
D. ∫ ln xf ′(x) dx =
x 2018
− 2018 + C.
x

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 7


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
8 PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

a
π
Câu 37. Cho 0 < a < và b = ∫ tan xe x dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 0
a a
ex ex
A. ∫ cos 2 x
dx = ea tan a − b. B. ∫ cos 2 x
dx = ea tan a + b.
0 0
a x a
e ex
C. ∫ cos 2 x
dx = −ea tan a − b. D. ∫ cos 2 x
dx = −ea tan a + b.
0 0
π
2
π
Câu 38. Cho 0 < a < và b = ∫ cot xe x dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 a
π π
2 x 2
e ex
A. ∫ 2
sin x
dx = ea cot a − b. B. ∫ 2
sin x
dx = −ea cot a − b.
a a
π π
2 x 2
e ex
C. ∫ sin 2 x
dx = ea cot a + b. D. ∫ sin 2 x
dx = −ea cot a + b.
a a

Câu 39. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm f ′(x), g ′(x) liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. ∫ f (x) g ′(x) dx = f (x)g(x) + ∫ g(x) f ′(x) dx.

B. ∫ f (x) g ′(x) dx = f (x)g(x)− ∫ g(x) f ′(x) dx.

C. ∫ f (x) g ′(x) dx = − f (x)g(x)− ∫ g(x) f ′(x) dx.

D. ∫ f (x) g ′(x) dx = − f (x)g(x) + ∫ g(x) f ′(x) dx.


a
ex
Câu 40. Cho a >1 và b = ∫ dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
x
a a

∫ ln xe x dx = ea ln a + b. ∫ ln xe
x
A. B. dx = −ea ln a − b.
1 1
a a

∫ ln xe ∫ ln xe
x a x
C. dx = −e ln a + b. D. dx = ea ln a − b.
1 1
1
1
∫x
2
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 0 và f (x) dx = .
0
3
1

∫x f ′(x) dx bằng
3
Tích phân
0
A. 3. B. 1. C. −3. D. −1.

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9

Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π] thoả mãn ∫ f ′(x)sin x dx = −1.
0
π

Tích phân ∫ f (x)cos x dx bằng


0
A. 1. B. −1. C. 0. D. 2.
b

Câu 43. Cho hai số thực a,b thoả mãn a < b và ∫ x sin x dx = π, đồng thời acos a = 0 và bcos b = −π.
a
b

Tích phân ∫ cos x dx bằng


a

145
A. . B. π. C. −π. D. 0.
12
Câu 44. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn
2 2

[0;2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1,G(0) = −2,G(2) = 1 và ∫ F(x)g(x) dx = 3. Tích phân ∫ f (x)G(x) dx
0 0
bằng
A. 3. B. 0. C. −2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1 1 1
f ′(1)
∫ f (x) dx = ∫ xf ′(x) dx = ∫ x 2 f ′′(x) dx ≠ 0. Giá trị của biểu thức
f (1)
bằng
0 0 0

2 3
A. . B. 2. C. 3. D. .
3 2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 0 và
1 1

∫x ∫x f ′(x) dx bằng
n n+1
f (x) dx = 2018. Tích phân
0 0

2018 2018
A. −2018(n +1). .B. C. 2018(n +1). D. − .
n +1 n +1
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 – 2K3 TẠI VTED

PRO XMAX – VẬN DỤNG CAO 2018 MÔN


TOÁN CHO TEEN 2K
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-pro-xmax-
chinh-phuc-nhom-cau-hoi-van-dung-cao-2018-mon-
toan-kh266161831.html

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 9


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
10 PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN


TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-thpt-
quoc-gia-mon-toan-2018-kh522847554.html

PRO XPLUS – LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT


QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-pro-xplus-luyen-
de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-toan-
kh644451654.html

PRO XMIN –BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018


MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ CÁC
SỞ ĐÀO TẠO
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-xmin-bo-de-thi-
thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-toan-cac-truong-
chuyen-va-cac-so-giao-duc-dao-tao-
kh084706206.html

PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO


TEEN 2K1
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-hoc-bam-sat-
toan-dien-chuong-trinh-toan-11-plus-11-
kh968641713.html
PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI
TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/olympic-toan-11-
kh071103157.html

PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO


TEEN 2K2
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-hoc-pro-z-nen-
tang-toan-hoc-10-vung-chac-cho-teen-2k2-
kh546669683.html
ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ VTED

10 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
1

ĐÁP ÁN
Thi và xem lời giải chi tiết tại khoá học PRO X https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-
thpt-quoc-gia-mon-toan-2018-kh522847554.html
1D 2C 3B 4B 5A 6B 7C 8A 9A 10D
11A 12A 13D 14A 15C 16D 17A 18D 19D 20D
21A 22C 23A 24A 25D 26C 27D 28D 29B 30C
31B 32A 33B 34D 35C 36B 37A 38C 39B 40D
41D 42A 43D 44C 45D 46A

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 11


PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH


PHÂN TỪNG PHẦN (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
Thứ tự ưu tiên đặt u : Nhất log – nhì đa – tam lượng – tứ mũ, thành phần còn lại đặt là dv .
⎧⎪ u = ... ⎪⎧du = u ' dx
Đặt ⎨ ⇒⎨ .
⎪⎩dv = v ' dx ⎩⎪ v = ∫ dv
b
b b
Suy ra ∫ u.dv = u.v − ∫ vdu và ∫ u.dv = u.v − ∫ vdu.
a
a a
Các dạng tích phân từng phần hai gặp
⎪⎧⎪u = P(x)
⎡sin(ax + b) ⎤ ⎪⎪
⎢ ⎥ ⎪⎪ ⎡sin(ax + b) ⎤
⎢ cos(ax + b)⎥ ⎢ ⎥
Loại I. Nguyên hàm I = ∫ P(x) ⎢⎢ ax+b ⎥dx thì đặt ⎪ ⎨ ⎢ cos(ax + b)⎥ .
⎥ ⎪⎪dv = ⎢⎢ ax+b ⎥ dx
⎢e ⎥ ⎪ ⎥
⎢ ax+b ⎥ ⎪ ⎢ e ⎥
⎣⎢ m ⎦⎥ ⎪
⎪⎪ ⎢ ax+b ⎥
⎪⎩ ⎢⎣ m ⎥⎦
⎧⎪ ⎡ ln ( ax + b) ⎤
⎡ ln ( ax + b) ⎤ ⎪⎪ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎪u = ⎢ ⎥
Loại II. Nguyên hàm I = ∫ P(x) ⎢ ⎥dx thì đặt ⎨ ⎢ log c ( ax + b)⎥ .
⎢⎣ log c ( ax + b)⎥⎦ ⎪⎪ ⎣ ⎦
⎪⎪dv = P(x)dx
⎪⎩
⎧⎪u = eax+b
⎡sin (αx + β ) ⎤ ⎪⎪
ax+b ⎢ ⎥ ⎪⎪ ⎡sin (αx + β ) ⎤
Loại III. Nguyên hàm I = ∫ e ⎢ ⎥dx thì đặt ⎨ ⎢ ⎥ dx
⎢⎣ cos(αx + β )⎥⎦ ⎪
⎪⎪ dv = ⎢ ⎥
⎪⎪⎩ ⎢⎣ cos(αx + β )⎥⎦
Cách ghi nhớ: Thứ tự ưu tiên u − dv trong tính tích phân từng phần là “Nhất log nhì đa tam lượng và
tứ mũ” tương ứng với thứ tự ưu tiên cho u và thành phần còn lại là dv.
Phương pháp từng phần theo cột (Xem chi tiết video bài giảng)
1. Chia thành 2 cột
+ Cột 1 (cột trái: cột u) luôn lấy đạo hàm tới 0
+ Cột 2 (cột phải: cột dv) luôn lấy nguyên hàm cho tới khi tương ứng với cột 1
2. Nhân chéo kết quả của hai cột với nhau
3. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó đan dấu (-), (+), (-) …
e

Câu 1. Tính tích phân I = ∫ x ln x dx.


1

1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4 4

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

∫ (4x + 3)e
x
Câu 2. Cho dx = ae + b với a,b là các số nguyên. Giá trị biểu thức a + b bằng
0
A. 4. B. −2. C. 3. D. 2.
1 1
Câu 3. Cho hàm số f ( x) thoả mãn ∫ ( x + 1) f '( x)dx = 10 và 2 f (1) − f (0) = 2. Tính I = ∫ f ( x)dx.
0 0
A. I = 12. B. I = 8. C. I = −12. D. I = −8.
e3
ln x
Câu 4. Tính tích phân I = ∫e x
dx.
A. I = 1. B. I = 4. C. I = 2. D. I = −2.
1
Câu 5. Cho F ( x) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tính I = ∫ f '( x )e 2 x dx.
0
A. I = 1. B. I = 2.C. I = 0. D. I = −1.
e
1 f ( x) a c
Câu 6. Cho F ( x) = 2 là một nguyên hàm của hàm số . Biết I = ∫ f '( x) ln xdx = − 2
2x x 1
b b.e
a
( a, b, c ∈ ¢ , tối giản). Tính P = a + c − 2b.
b
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 0. D. P = −2.
2
Câu 7. Cho F ( x) = ( x − 1)e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tính I = ∫ f '( x )e 2 x dx.
0
A. I = 1. B. I = −1.
C. I = 0. D. I = 2.
−1 f ( x) e
a c
Câu 8. Cho F ( x) = 3 là một nguyên hàm của hàm số . Biết I = ∫ f '( x) ln xdx = + 3
3x x 1
b b.e
a
( a, b, c ∈ ¢ , tối giản). Tính P = a + c − b.
b
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 0. D. P = −2.
π
4
Câu 9. Tính tích phân I = ∫ (2x + 1)sin 2x dx.
0

π 1 π 1 π
A. I = . B. I = 1. C. I = − + . D. I = − .
2 2 2 2 2
1
ae2 − b a
Câu 10. Cho ∫ (3− x)e2 x dx = ,(a,b,c ∈Z+ , tối giản). Tính P = 3a − 3b + c.
0
c c
A. P = −2. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
1

Câu 11. Biết I = ∫ ln(x + 2) dx = a + ln b (a,b ∈Z). Tính P = −15a − b.


−1
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 3.
π
6
π2 π 3 1
Câu 12. Biết I = ∫
0
x cos 2 x dx =
ac
+
3c
− , (a ∈!,c ∈Z). Tính P = 4a − c.
c
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 3.

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

e
ae3 + b a c
Câu 13. Biết I = ∫ x 2 ln x dx = .(a,b ∈Z), ( a,b,c ∈Z, tối giản). Tính P = a + b − .
1
c c 3
A. P = 2. B. P = 1. C. P = 0. D. P = −2.
π
2m
π−2
Câu 14. Cho số thực dương m thoả mãn ∫ x cos mx dx = 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0

⎛ 1⎞ ⎛ 6⎞ ⎛7 ⎞ ⎛5 8⎞
A. m ∈ ⎜⎜0; ⎟⎟⎟. B. m ∈ ⎜⎜1; ⎟⎟⎟. C. m ∈ ⎜⎜ ;2⎟⎟⎟. D. m ∈ ⎜⎜ ; ⎟⎟⎟.
⎜⎝ 4 ⎟⎠ ⎜⎝ 5 ⎟⎠ ⎜⎝ 4 ⎟⎠ ⎜⎝ 6 7 ⎟⎠
1
a−b
Câu 15. Biết I = ∫ (1− x)3x ln3dx = , ( a ∈Z,b ∈! ) . Tính P = e2b − 2a.
0
b
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = −2.
π
4
x π 1
Câu 16. Biết I = ∫ dx = − ln b, (a,b ∈Z). Tính P = a − b 2 .
0
1+ cos 2x a 4
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = −2.
e
ae + b
3
a
Câu 17. Biết I = ∫ 3x 2 ln 2 xdx = , ( a,b,c ∈Z, tối giản). Tính P = a − b − c.
1
c c
A. P = 2. B. P = 0. C. P = −1. D. P = −2.
1
1 −1
Câu 18. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [0;1] và f (0) = ; ∫ ( x − 1) f '( x) dx = . Tính
2 0 2
1
I = ∫ f ( x)dx.
0
A. I = 1. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 3.
e e
1 f ( x)
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1; e] và f (e) = 1; ∫ ln xf '( x)dx = . Tính I = ∫ dx.
1
2 1
x
1 1 1
A. I = . B. P = 0. C. P = . D. P = .
3 4 2
1
(1 − x) f '( x) 1
Câu 20. Cho hàm số f ( x) > 0 và có đạo hàm ∀x ∈ [1; e]. Biết f (e) = 1; ∫ dx = . Tính
0
f ( x) 2
e
I = ∫ ln ( f ( x) ) dx.
1
1 1 1
A. I = . B. P = 0. C. P = . D. P = .
3 4 2
3
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1;3] và f (1) = 3; f (3) = 7. Tính I = ∫ f '( x). f ( x)dx.
1
A. I = 20. B. P = 10. C. P = 5. D. P = 2.
Câu 22. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm tới cấp hai trên [1; 2] và f '(1) = −3; f (1) − f (2) = −1. Tính
2
I = ∫ (2 − x) f "( x)dx.
1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

A. I = 3. B. I = 4. C. I = 1. D. I = 2.
π
4
3π 2 π
Câu 23. Biết I = ∫ x tan x dx = + + c ln 2, (a,b ∈!,c ∈"). Tính P = a − b 2 + 10c.
2

0
a b
A. P = 21. B. P = 26. C. P = 11. D. P = 16.
π
4
x π
Câu 24. Biết I = ∫ dx = − − bln 2, (a,b ∈!). Tính P = a + 16b.
π 1− cos 2x a
2

A. P = 2. B. P = 4. C. P = 0. D. P = 8.
π
4
π2
Câu 25. Biết I = ∫ x(1+ sin 2x) dx = − b, (a,b ∈!). Tính P = a − 2b−2 .
0
a
A. P = 2. B. P = 4. C. P = 0. D. P = 1.
π
Câu 26. Biết I = ∫ ecos x sin 2x dx = aeb (a,b ∈Z). Tính P = a − 2b.
0
A. P = 0. B. P = 4. C. P = −1. D. P = 3.
1
x 3
a+b 2
Câu 27. Biết I = ∫ (a,b,c ∈Z). Tính P = a + b + 5c.
dx =
0 8+ x 2 c
A. P = 74. B. P = −2. C. P = −1. D. P = 2.
12 1 c
1 x+ a a c
Câu 28. Cho tích phân ∫ (1+ x − x )e x dx = .e trong đó a,b,c,d là các số nguyên dương và ,
b
d
b d
1
12
là các phân số tối giản. Giá trị biểu thức bc − ad bằng
1
A. 24 B. C. 12 D. 1
6
Câu 29. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = x(1+ cos 2x).
x 2 x sin 2x cos 2x x 2 x sin 2x cos 2x
A. ∫ f (x) dx =
2
+
2
+
4
+ C. B. ∫ f (x) dx =
2

2
+
4
+ C.

x 2 x sin 2x cos 2x x 2 x sin 2x cos 2x


C. ∫ f (x) dx = +
2 2

4
+ C. D. ∫ f (x) dx = −
2 2

4
+ C.
a

Câu 30. Cho b = ∫ xe x dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


0
a a

∫xe ∫xe
3 x 3 a 2 a 3 x
A. dx = a e −3a e + 6b. B. dx = a 3ea + 3a 2 ea −6b.
0 0
a a

∫xe ∫xe
3 x 3 a 2 a 3 x
C. dx = a e −3a e + 2b. D. dx = a 3ea + 3a 2 ea + 6b.
0 0
2

Câu 31. Cho I = ∫ ln(9− x 2 ) dx = a ln5+ bln 2 + c với a,b,c là các nguyên. Tính S = a + b+ c.
1
A. S = 13. B. S = −3. C. S = 9. D. S = 11.

4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

e
⎛ 1 1 ⎞⎟ a
Câu 32. Cho ∫ ⎜⎜⎜⎝ ln 2
x
− ⎟⎟ dx =
ln x ⎟⎠ ln 2
− be với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây
2
đúng ?
A. a = 2b. B. 2a = b. C. a + b = 4. D. a + b = 6.
π
3
Câu 33. Cho ∫ (2x +1)sin x dx = a + b 3 + cπ với a,b,c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b+ c.
0

1 5 7 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − .
6 6 6 6
3

∫ ln(x
2
Câu 34. Cho − x) dx = a ln3+ b với a,b là các số nguyên. Tính S = a + b.
2
A. S = 5. B. S = 1. C. S = −1. D. S = −5.
e
⎛ 1 2 ⎞ b
Câu 35. Cho ∫ ⎜⎜ 2 − 3 ⎟⎟⎟ dx = ae + 2 với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a 2 + b4
⎜⎝ ln x ln x ⎠⎟ ln 2
2
bằng
A. 17. B. 5. C. 20. D. 85.
Câu 36. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = x tan 2 x.
x2 x2
A. ∫ x tan 2 x dx = x tan x + ln cos x −
2
+ C. B. ∫ x tan 2 x dx = x tan x − ln cos x −
2
+ C.

x2 x2
C. ∫ x tan 2 x dx = x tan x + ln cos x + + C.
2
D. ∫ x tan 2 x dx = −x tan x + ln cos x − + C.
2
1
ln(2x 2 + 4x +1) a a
Câu 37. Biết ∫ 3 2
x + 3x + 3x +1
dx = ln7 − c ln 2, với a,b,c là các số nguyên dương và
b b
là phân số
0
tối giản. Tính S = a + b+ c.
A. S = 13. B. S = 17. C. S = 15. D. S = 9.
π
3
x sin x aπ a
Câu 38. Cho ∫ cos 2
x
dx =
b
+ ln(c − d ) với a,b,c,d là các số nguyên dương và
b
là phân số tối
0
giản. Giá trị của biểu thức a + b+ c + d bằng
A. 12. B. 10. C. 18. D. 9.
8
ln x
Câu 39. Cho ∫ x +1
dx = a ln 2 + bln3+ c với a,b,c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b+ c
3
bằng
A. 22. B. 18. C. 10. D. 20.
Câu 40. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln(a 2 − x 2 ).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

x−a x−a
A. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 )− 2x − a ln
x+a
+ C. B. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 ) + 2x + a ln
x+a
+ C.

x−a x−a
C. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 )− 2x − 2a ln
x+a
+ C. D. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 ) + 2x + 2a ln
x+a
+ C.

∫ ln(16− x
2
Câu 41. Cho ) dx = a ln 2 + bln3+ c ln5+ d với a,b,c,d là các số nguyên. Giá trị của biểu
1
thức a + b+ c + d bằng
A. 20. B. 28. C. 6. D. 9.
2

∫ ln(25− x
2
Câu 42. Cho ) dx = a ln 2 + bln3+ c ln7 + d với a,b,c,d là các số nguyên. Giá trị của biểu
1
thức a + b+ c + d bằng
A. −9. C. 7. B. 20. D. −2.
2
Câu 43. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x.

∫ ln ∫ ln
2
A. x dx = x ln 2 x − 2x ln x − x + C. B. 2
x dx = x ln 2 x − 2x ln x − 2x + C.

C. ∫ ln 2
x dx = x ln 2 x − 2x ln x + x + C. D. ∫ ln 2
x dx = x ln 2 x − 2x ln x + 2x + C.
π
4 ⎛ cos x 2x sin x ⎞⎟ a b
⎜⎜
Câu 44. Cho ∫ ⎜⎜⎝1+ x 2 (1+ x 2 )2 ⎟⎟⎟⎠ dx = π c + d với a,d là các số nguyên và b,c là các số nguyên tố.

π

4
Giá trị của biểu thức a + b+ c + d bằng
A. 28. B. 44. C. 29. D. 36.
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn f ′(x) f (x) = 1, với mọi
2 3
x
x ∈ (0;+∞). Biết f (2) = a, f (4) = b, ∫ dx = c. Tính ∫ f (x +1) dx theo a,b,c.
1
f (2x) 1
A. c − 4b+ 2a. B. 4b− 4c − 2a. C. 4c − 4b+ 2a. D. 4b− 2a − c.
1

∫ ln(ax
2
Câu 46. Cho a,b,c là các số dương thoả mãn a + b+ c = 10 và + bx + c) dx = ln 2. Tích phân
0
1
x(2ax + b)
∫ ax 2
+ bx + c
dx bằng
0

5 2
A. ln . B. ln5. C. ln . D. ln10.
2 5
⎛1⎞
Câu 47. Cho hàm số f (x) có f ′(x) = x 2 eax (a ≠ 0) và f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ − f (0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
⎜⎝ a ⎟⎠
A. a ∈ (0;1]. B. a ∈ (−∞;−2). C. a ∈ (1;2).
D. a ∈ [3;+∞).
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn f ′(x)( f (x))2 = x, với
2
⎛ x ⎞⎟2 4

mọi x ∈ (0;+∞). Biết f (2) = a, f (4) = b, ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = c. Tính ∫ f (x) dx theo a,b,c.


⎜⎝ f (2x) ⎟⎟⎠
1 2

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7

A. 4b+ 2a −8c. B. 8c − 2b− 4a. C. 4b− 2a − 2c. D. 4b− 2a −8c.


2

Câu 49. Cho các số thực a,b thoả mãn 3a + 4b = 0 và ∫ (ax + b)ln x dx = 6ln 2. Giá trị biểu thức
1

a + b bằng
A. 3. B. 21. C. 32. D. 16.
2

Câu 50. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (x) f ′(x) = 1, với mọi x ∈ !. Biết ∫ f (x) dx = a và
1
2
x
f (1) = b, f (2) = c. Tích phân ∫ f (x)
dx bằng
1
A. 2c − b− a. B. 2a − b− c. C. 2c − b+ a. D. 2a − b+ c.
e

∫ (2 + x ln x) dx = ae
2
Câu 51. Cho + be + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. a + b = −c. B. a − b = −c. C. a − b = c. D. a + b = c.
2
1+ ln(x +1)
Câu 52. Cho ∫ x 2
dx = a + bln2+ cln3, với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
1
đúng ?
A. b = −3(a + c). B. b = 3(a − c). C. b = −3(a − c). D. b = 3(a + c).
e

Câu 53. Cho ∫ (x + 2)ln x dx = ae2 + b, với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b bằng
1
5 13
A. 10. B. . C. 2. D. .
2 4
Câu 54. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là
A. 2x 2 ln x + 3x 2 . B. 2x 2 ln x + x 2 . C. 2x 2 ln x + 3x 2 + C. D. 2x 2 ln x + x 2 + C.
3

Câu 55. Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a,b,c sao cho ∫ (4x + 2)ln x dx = a + bln 2 + c ln3.
2
Giá trị của a + b+ c bằng
A. 5. B. −5. C. 19. D. −19.
2
⎛ 1 ⎞⎟ x− x
1

Câu 56. Cho ∫ ⎜ x + +1⎟⎟ e dx = aeb + c, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b+ c bằng
⎜⎝ x ⎟⎠
1

9 5 7 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 1
x−
Câu 57. Cho ∫ (x 2 + 2x +1)e x dx = aeb + c, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b+ c
1

bằng

9 5 7 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

0
x ln(x + 2)
Câu 58. Cho ∫ 4− x 2
dx = a ln 2− bπ − c + d , với a,b,c,d là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu
−1
thức a + b+ c + d bằng

22 16
A. 7. B. . C. . D. 6.
3 3
2
ln x b
Câu 59. Cho ∫ x 2
dx = a ln 2 + . Giá trị biểu thức 2a + 3b+ c bằng
c
1
A. 6. B. −6. C. 5. D. 4.
2
⎛ x ⎞⎟
Câu 60. Cho ∫ (x 2 +1)ln ⎜⎜ ⎟ dx = a + bln 2 + c ln3, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
⎜⎝ x +1⎟⎟⎠
1
6a + 3b+ c bằng
A. 16. B. 29. C. 15. D. 32.

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu
và năng lực của từng đối tượng thí sinh:
1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10
Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học
sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học
giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi
nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X. Khoá
PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành
Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết
quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này
các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12
và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi
được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học
tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và
Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO
XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào
từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn

ĐÁP ÁN
1C(2) 2A(2) 3D(3) 4B(3) 5C(3) 6C(3) 7D(3) 8B(3) 9B(2) 10A(2)
11D(3) 12C(3) 13C(2) 14D(3) 15A(2) 16D(3) 17D(3) 18A(2) 19D(3) 20D(3)
21A(2) 22B(2) 23C(3) 24B(3) 25C(3) 26B(3) 27D(3) 28A(3) 29A(3) 30A(3)
31B(3) 32A(3) 33C(3) 34B(3) 35A(3) 36A(3) 37B(3) 38B(3) 39C(3) 40A(3)
41C(3) 42D(3) 43B(3) 44D(3) 45B(3) 46B(3) 47A(3) 48D(3) 49B(3) 50A(3)
51C(3) 52A(3) 53B(3) 54D(3) 55A(3) 56B(3) 57A(3) 58B(3) 59D(3) 60C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - TÍCH PHÂN CHỨA CĂN THỨC (ĐỀ SỐ


01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


1
1
Câu 1 [Q024474594] Tích phân ∫ dx bằng
0 √3x + 1

A. 2

3
. B. 2. C. 1

6
. D. 1

2
.

1
1
Câu 2 [Q733870783] Tích phân ∫ dx bằng
0 3
√(3x + 2)

5√2−2√5 5√2−2√5 5√2−2√5 5√2−2√5


A. 15
. B. 5
. C. 3
. D. 12
.

1
√a
Câu 3 [Q663010631] Cho ∫ √2 + 2√1 − x dx =
2
với a, b là các số nguyên dương và b là số nguyên tố. Giá
0
b

trị biểu thức a + b bằng


A. 19. B. 35. C. 11. D. 67.

1 2
x − x − 1 a − √b a
Câu 4 [Q953774357] Cho ∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
0 x + √1 + x c c

giản. Giá trị biểu thức a + b + c bằng


A. 45. B. 141. C. 139. D. 43.

1
1 √a − b b
Câu 5 [Q845303375] Cho ∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
0 √x + √x + 1

giản. Giá trị biểu thức a + b + c bằng


A. 81. B. 41. C. 39. D. 23.

2
4 √a − b b
Câu 6 [Q369346375] Cho ∫ √x + + 4dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
x c c
1

Giá trị biểu thức a + b + c bằng


A. 51. B. 49. C. 519. D. 529.

Câu 7 [Q837475185] Cho ∫ √x e


2 2x
+ e
x
+
1

4x
2
dx = e
a
+ ln b. Giá trị biểu thức a + b bằng
1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. 4. B. 6. C. 2 + √2. D. 2 + 2√2.

1
x
Câu 8 [Q333094700] Cho ∫ dx = √a − b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + b
0 3
√(x + 1)

bằng
A. 22. B. 8. C. 14. D. 16.

2
1
Câu 9 [Q787387789] Cho ∫ dx = √a − √b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị
1 (x + 1)√x + x√x + 1

biểu thức a + b + c bằng


A. 46. B. 47. C. 30. D. 31.

Câu 10 [Q076991717] Cho 2


3 ∫ √2x + 2√x − 1dx = a + √b − √c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị
1

biểu thức a + b + c bằng


A. 132. B. 152. C. 142. D. 162.

4
dx
Câu 11 [Q998677342] Bằng phép đổi biến t = √x, tích phân I = ∫ trở thành
0 √x + 1
2 4 2 2
2

A. ∫ tdt

t+1
. B. ∫ 2tdt

t+1
. C. ∫ t dt

t+1
. D. ∫ 2tdt

t+1
.
0 0 0 0

4
dx
Câu 12 [Q432527657] Bằng phép đổi biến t = √2x + 1, tích phân I = ∫ trở thành
0 2x + √2x + 1

3 4 3 3

A. ∫ 2
tdt
. B. ∫ 2
tdt

t +t−1
. C. ∫ 2
2tdt
. D. ∫ 2
tdt
.
t +t−1 t +t−1 t +t+1
1 0 1 1

2
x
Câu 13 [Q666798267] Cho ∫ dx = a + ln b(a, b ∈ Q). Tính S = ab.
2
0 1 + √4 − x

A. S = 6. B. S = −6. C. S =
2

3
. D. S = −
2

3
.

3
a + √b
Câu 14 [Q559669051] Cho ∫ √2 + √1 + xdx = với a, b, c là các số nguyên dương và a

c
tối giản. Giá trị
0 c

của biểu thức a + b + c bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

A. 115. B. 58. C. 511. D. 223.

8
a − √b
Câu 15 [Q996633539] Cho ∫ √1 + √1 + xdx = với a, b, c là các số nguyên dương và a

c
tối giản. Giá trị
0
c

biểu thức a + b + c bằng

A. 111. B. 239. C. 255. D. 367.

2
6√ x
Câu 16 [Q373560096] Cho ∫ dx = a + √b − √c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị
1 √x + 1 + √x + 1

biểu thức a + b + c bằng


A. 247. B. 236. C. 246. D. 237.

3
4 8 a√23 − b
Câu 17 [Q139092086] Cho ∫ √x − (1 + ) dx = với a, b, c là các số nguyên dương, a

c
tối giản.
2 3
2 x x c

Giá trị biểu thức a + b + c bằng

A. 109. B. 73. C. 181. D. 57.

ln 3 x
e c + √d
Câu 18 [Q770400348] Cho ∫ dx = a − √b + ln( ) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá
x 9
0 1 + √e + 1

trị biểu thức a + b + c + d bằng


A. 21. B. 15. C. 23. D. 27.

√3
1 c + √d
Câu 19 [Q272727768] Cho ∫ √1 + dx = a − √b + ln với c nguyên dương và a, b, d, e là các số
2
1
x √e

nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng


A. 10. B. 14. C. 24. D. 17.

2
1 1
Câu 20 [Q868820772] Cho ∫ √
8
+
6
dx = a√2 − b√5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
1 x x

bằng
A. .
7

8
B. 11

24
. C. 7

5
. D. 11

5
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
1
x + 3 √a − √b b
Câu 21 [Q543770427] Cho ∫ √
5
dx = , với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
0 (x + 1)

giản. Giá trị biểu thức a + b + c bằng


A. 14. B. 20. C. 28. D. 38.

1
1
Câu 22 [Q511263662] Cho ∫ dx = √a − √b với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
0 3
√(x + 3)(x + 1)

a
b
+ b
a
bằng
A. 17. B. 57. C. 145. D. 32.

3
x + 1
Câu 23 [Q765550682] Cho ∫ √ dx = a + b ln 3 + c ln 2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
x
1

a + b + c bằng
A. B. C. − D.
31 7 5 29
. . . .
24 24 24 24

16
1 a − b ln 2 a
Câu 24 [Q765769766] Cho ∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương và tối
0 √x + 1 + √x + 1 c c

giản. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng


A. 43. B. 48. C. 88. D. 33.

2
2
Câu 25 [Q667426357] Cho ∫ dx = √a + √b − √c − d, với a, b, c, d là các số nguyên
1 (x + 4)√x − x√x + 4

dương. Giá trị biểu thức a + b + c + d bằng


A. 14. B. 56. C. 28. D. 33.

2 3 3
√x − x a c
Câu 26 [Q079093565] Cho ∫ dx = − √
3
, với a, b, c, d là các số nguyên dương và a

b
,
c

d
là các phân số
4
1 x b d

tối giản. Giá trị biểu thức a + b + c + d bằng


A. 48. B. 66. C. 41. D. 61.

10

3
x − 2
Câu 27 [Q221717666] Cho ∫ √ dx = a − ln b, với a, b là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu thức ab bằng
2
x + 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. 64. B. 24. C. 36. D. 32.

6
1
Câu 28 [Q106909117] Cho ∫ dx = ln a − b, với a, b là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu thức ab
2 2x + 1 + √4x + 1

bằng
A. 1

72
. B. 1

128
. C. 1

8
. D. 1

24
.

2 4
3x − 3x − 3
Câu 29 [Q469777396] Cho ∫ dx = a + √b − √c, với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu
2
1 x + √x + 1

thức a + b + c bằng
A. 59. B. 104. C. 111. D. 147.

2
aπ + √b − c
Câu 30 [Q899457636] Cho ∫ √1 − 2x√1 − x2 dx = với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu
0
24

thức a + b + c bằng
A. 32. B. 35. C. 14. C. 28.

a+√b
1
Câu 31 [Q035673593] Biết rằng ∫ dx =
π

6
, với a, b là các số nguyên dương và
2
4 √−x + 6x − 5

4 < a + √b < 5. Tổng a + b bằng


A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.

a+√b
1 π
Câu 32 [Q848193863] Cho ∫ dx = , với a, b là các số nguyên dương và 2 < a + √b < 3. Giá
1 2 3
√4 − (x − 1)

trị biểu thức a + b bằng


A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

1
1 1
Câu 33 [Q591485803] Cho ∫ dx = ln a + b, với a, b là các số thực dương. Giá trị biểu thức
0 x + √x
2
+ 1 2

1
+ 4b bằng
2
a

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
3

5
1
Câu 34 [Q446063836] Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 5, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu
2
0 x + √x + x + 1

thức a + b + c bằng
A. . B. C. D.
23 17 11 13
. . .
10 10 10 10

21
1
Câu 35 [Q638345260] Cho ∫ dx = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
5 x√x + 4

đây đúng ?
A. a + b = −2c. B. a + b = −c. C. a − b = c. D. a − b = −c.

1
1 2+√a
Câu 36 [Q636676962] Cho ∫ dx = 2 ln( ), với a, b là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
2 1+√b
0 √x + 4x + 3

a + b bằng
A. 5. B. 11. C. 9. D. 3.

2
2 + √x
Câu 37 [Q340532845] Cho ∫ √ dx = aπ + b√2 + c, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị biểu thức
0 2 − √x

a + b + c bằng
A. 3. B. 4. C. −1. D. 2.

1
a√b − ln(1 + √b) a
Câu 38 [Q308863463] Cho ∫ x √x
2 2
+ 1dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân
c c
0

số tối giản. Giá trị của a + b + c bằng


A. 14. B. 13. C. 15. D. 12.

2 3
1 1 1 a √c a
Câu 39 [Q383896539] Cho ∫ (√x −
3 3
+ 2√ − ) dx = với a, b, c là các số nguyên dương, tối
2 8 11
1 x x x b b

giản và c < a. Giá trị của a + b + c bằng


A. 51. B. 67. C. 39. D. 75.

1
x 1 b
Câu 40 [Q700805150] Cho ∫ √
3
dx = ln( + √d), với a, b, c, d là các số nguyên dương và b

c
tối giản.
x + 1 a c
1

Giá trị của a + b + c + d bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. 12. B. 10. C. 18. D. 15.

3
√x + 1
Câu 41 [Q033863866] Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức
x − 8
0

T = a + 2b + c bằng
A.5. B.-1. C.11. D.-7.

2
2 + √x
Câu 42 [Q661999672] Cho ∫ √ dx = aπ + b√2 + c với a, b, c ∈ Q. Giá trị của a + b + c bằng
0 2 − √x

A. −1. B. 11. C. 3. D. −24.

1
dx
Câu 43 [Q022232026] Biết rằng ∫ = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị
0 3x + 5√3x + 1 + 7

của a + b + cbằng
A. − 10

3
. B. − 5

3
. C. 10

3
. D. 5

3
.

8
1 a c a c
Câu 44 [Q866251600] Cho ∫ dx =
1

2
ln + với a, b, c, d là các số nguyên dương và , tối
3 x + x√x + 1 b d b d

giản. Giá trị của abc − d bằng

A. −6. B. 18. C. 0. D. −3.

2 3
x dx
Câu 45 [Q396921333] Biết ∫ = a√5 + b√2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c
2
1 √x + 4 − 2

bằng
A. 10. B. 7

2
. C. 20. D. 20

3
.

√3
1
Câu 46 [Q003431344] Cho ∫ dx = a + b√2 + c√3 + d ln(3√2 − 3) với a, b, c, d là các số hữu
2
1 1 + x + √x + 1

tỉ. Giá trị biểu thức a + b + c + d bằng


A. 0. B. 3. C. − 1

2
. D. 5

2
.

x
Câu 47 [Q955067254] Nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−∞; −1) ∪ (1; +∞) là
4
√x − 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

A. x ln(x 2
+ √x
4
− 1) + C. B. ln(x + √x 4
− 1) + C.

C. 1

2
x ln(x
2
+ √x
4
− 1) + C. D. 1

2
ln(x
2
+ √x
4
− 1) + C.

Câu 48 [Q701067066] Biết ∫ x√x(x + 3)dx = a ln 3 + b, với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của 4a + 9b bằng
0

A. 3. B. −3. C. 2. D. −2.

ĐÁP ÁN
1A(1) 2A(1) 3B(3) 4B(3) 5C(3) 6D(3) 7C(3) 8A(2) 9A(3) 10C(3)
11D(1) 12A(1) 13C(3) 14C(3) 15D(3) 16D(3) 17C(3) 18C(3) 19A(3) 20A(3)
21D(3) 22A(3) 23B(3) 24D(3) 25A(3) 26A(3) 27B(3) 28C(3) 29D(3) 30A(3)
31D(3) 32A(3) 33C(1) 34D(3) 35A(3) 36A(3) 37A(3) 38B(3) 39B(3) 40B(3)
41A(1) 42C(3) 43A(3) 44A(3) 45D(3) 46A(3) 47D(3) 48B(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

BÀI TOÁN NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN CỦA F(X)


VÀ F’(X) (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
Dạng 1: f ′(x) = kf (x)(k ∈!)⇒ f (x) = Ce kx .
( ) (
Dạng 2: f ′(x)g f (x) = k(x)⇒ ∫ f ′(x)g f (x) dx = ∫ k(x)dx .

)
Dạng3:
f ′(x)+ g(x) f (x) = k(x) ⇔ eG( x ) f ′(x)+ g(x)eG( x ) f (x) = k(x)eG( x ) ,G(x) = ∫ g(x)dx .


( ′
)
⇔ eG( x ) f (x) = k(x)eG( x ) ⇒ eG( x ) f (x) = ∫ k(x)eG( x ) dx ⇔ f (x) = e −G( x ) ∫ k(x)eG( x ) dx .

Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 2 f (x) + xf ′(x) ≥ 673x 2017 với
1

mọi x ∈ [0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ f (x) dx bằng
0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3×2017 3×2018 3×2019
Câu 2. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
x
f ′(x) = với mọi x ≥ 0 và f (0) = 1, f (1) = 3 a + b 2 với a,b là các số nguyên. Tính
(x +1) f (x)
P = ab.
A. P = −66. B. P = −3. C. P = 6. D. P = −36.
1

Câu 3. Cho hàm số f (x) thoả mãn f ′(x) = 2 f (x),∀x ∈! và f (0) = 3. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0

3(e −1) 3(2e −1) 2


A. 2 3(e2 −1). B. 3(2e −1). C. . D. .
2 2
Câu 4. Cho hàm số f (x) nhận giá trị âm và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn
1

f ′(x) = (2x +1)( f (x))2 ,∀x ∈ ! và f (0) = −1. Giá trị của tích phân ∫ f (x) dx bằng
0

1 2π 3 π 3
A. − . B. −ln 2. C. − . D. − .
6 9 9
( )
2
Câu 5. Cho hàm số f (x) thoả mãn f ′(x) + f (x). f ′′(x) = 15x 4 +12x ,∀x ∈! và f (0) = f ′(0) = 1.

Giá trị của f 2(1) bằng
9 5
A. 8. B. . C. 10. D. .
2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f ′(0) = −1 và
f ′′(x) = [ f ′(x)] . Giá trị của biểu thức f (1)− f (0) bằng
2

1 1
A. ln2. B. −ln2. ln2. C. D. − ln2.
2 2
Câu 7. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn

1
f ′(x) = −e x f 2 (x) với mọi x ∈ ! và f (0) = . Tính f (ln 2).
2
1 1 1 1
A. ln 2 + . B. . C. . C. ln 2 2 + .
2 3 4 2
Câu 8. Giả sử hàm số y = f (x), liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) và thoả mãn
f (1) = 1, f (x) = f ′(x) 3x +1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 1< f (5) < 2. B. 4 < f (5) < 5. C. 3< f (5) < 4. D. 2 < f (5) < 3.
2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) thoả mãn f (3) = và
3
f ′(x) = (x +1) f (x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 2613< f 2 (8) < 2614. B. 2614 < f 2 (8) < 2615.
C. 2618 < f 2 (8) < 2619. D. 2616 < f 2 (8) < 2617.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên ! thoả mãn f (x). f ′(x) = 3x 5 + 6x 2 .
Biết f (0) = 2, tính f 2 (2).
A. f 2 (2) = 144. B. f 2 (2) = 100. C. f 2 (2) = 64. D. f 2 (2) = 81.
Câu 11. Cho hàm số f (x) < 0,∀x > 0 và có đạo hàm f ′(x) liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn
1
f ′(x) = (2x +1) f (x),∀x > 0 và f (1) = − 2 . Giá trị của biểu thức f (1)+ f (2)+ f (3)+ ... + f (2018)
2


bằng
2010 2017 2016 2018
A. − . B. − . C. − . D. − .
2019 2018 2017 2019
Câu 12. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] thoả mãn
4
f (x)+ g(x)
= = −x ′ = −x ′ ∈[1;4]. ∫1 x 2 dx bằng
2 2
f (1)+ g(1) 9e và f (x) g (x); g(x) f (x),∀x Tích phân

A.
9
e
(
e− 4 e . ) B. 9 e − 4 e .

( ) e
C. e − 4 e .
9
( D. )
e− 4 e
9
.
Câu 13. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] thoả mãn
4

f (1)+ g(1) = 4 và f (x) = −xg′(x); g(x) = −xf ′(x). Tích phân ∫ ⎡⎣ f (x)+ g(x)⎤⎦ dx bằng
1
A. 8ln2. B. 3ln2. C. 6ln2. D. 4ln2.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
f (x) + f ′(x) = e−x . 2x +1,∀x ≥ 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

26 26
A. e4 f (4)− f (0) = . . B. e4 f (4)− f (0) = −
3 3
4 4
C. e4 f (4)− f (0) = . D. e4 f (4)− f (0) = − .
3 3
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 0 và
1

2xf (x) + f ′(x) = x(x −1) với mọi x ∈ [0;1]. Tích phân ∫ xf (x) dx
2
bằng
0

e− 4 1 7 e− 4
A. . B. . C. . D. .
8e 6 6 4e

Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π ] thoả mãn f (0) = 3 và
π
f (x). f ′(x) = cos x. 1+ f 2 (x),∀x ∈ [0;π]. Tích phân ∫f
2
(x)dx bằng
0

11π 7π 7π 11π
A. 8 + . B. 8 + . C. − 8. D. − 8.
2 2 2 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
x 1

g(x) = 1+ 2018 ∫ f (t )dt ,∀x ∈[0;1] và g(x) = f (x),∀x ∈[0;1]. Tích phân
2
∫ g(x)dx bằng
0 0

1011 1009 2019


A. . B. . C. . D. 505.
2 2 2
Câu 18. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
x 1

g(x) = 1+ 2018 ∫ f (t )dt ,∀x ∈[0;1] và g(x) = f 3(x),∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ 3
g2(x) dx bằng
0 0
2021 2021 2019 2019
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1

2018 f (x)+ xf ′(x) ≥ x ,∀x ∈[0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ f (x)dx
2019
bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4037 2018 × 4037 2019× 4037 2020× 4037
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) > 0,∀x ∈[0;1] và liên tục trên [0;1] thoả mãn f (0) = 1 và
1

( )
2


f (x) = f ′(x) ,∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0
5 19 5 19
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 3
1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = x 3[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
5
bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

4 79 4 71
A. − . B. − . C. − . D. − .
35 20 5 20
2
Câu 22. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = 2x[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
9
bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
1
Câu 23. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = 4x 3[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của
25
f (1) bằng
41 1 391 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
400 10 400 40
1
Câu 24. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = x[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
3
bằng
2 2 11 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
9 3 6 6
f 3 ( x )−x 2 −1
Câu 25. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 1 và 3 f ′(x) f (x)e
2
− 2x = 0, với mọi x ∈ !. Giá trị
7

của tích phân ∫ xf (x) dx bằng


0

5 7 45 63 15
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4
Câu 26. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 0 và f ′(x) f (x) = 2x , với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
2 3

bằng
3 2
A. 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 3 6 .
2 3
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f (0) = 1, f (2) = 2 và
2
⎛ ax + b ⎞ 2 ax + b
f ′(x) = 2⎜ −1⎟ f (x), với mọi x ∈[0;2]. Tích phân ∫ dx bằng
⎝ x +4 ⎠ x+4
0

1 9 3 11
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
f (x)
Câu 28. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = 0 và f ′(x) = + 4x 3 , với mọi x ∈ (0;+∞). Tích phân
x
2

∫ f (x) dx bằng
1

47 154 94 77
A. . B. . C. . D. .
10 15 15 10
Câu 29. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = 1 và f (x) = 8x 6 [ f ′(x)]3 với mọi x ∈ !. Giá trị của f 2 (1)
bằng
125 125 343 1331
A. . B. . C. . D. .
216 512 216 512

4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f (2) = 2 và
f ′(x)+1 = x ( f (x)+ x) ,∀x ∈!. Giá trị của f (1) bằng
3 2

9 5 1 3
A. − . B. − . C. − . D. − .
13 4 4 4

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí
sinh:

1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng
cao Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên
lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo
học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và
làm đề thi nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có
trong khoá PRO X. Khoá PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương
trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X.
Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019.
Khoá này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn
thành chương trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được
khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh
giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS
thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường
THPT Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố.
Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc
hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

ĐÁP ÁN
1C(4) 1A(3) 3C(3) 4D(3) 5A(3) 6B(3) 7B(3) 8C(3) 9A(3) 10B(3)
11D(3) 12B(3) 13A(3) 14A(3) 15A(3) 16B(3) 17A(3) 18B(3) 19D(3) 20B(3)
21C(3) 22B(3) 23B(3) 24B(3) 25B(3) 26A(3) 27B(3) 28C(3) 29A(3) 30D(3)

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

BÀI TOÁN NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN CỦA F(X)


VÀ F’(X) (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi
002
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
1 ⎡π π ⎤ ⎛π⎞
Câu 1. Cho hàm số f (x) thoả mãn cos xf (x)+ sin xf ′(x) = ,∀x ∈ ⎢ ; ⎥ và f ⎜⎝ 4 ⎟⎠ = 2 2. Tích
cos2 x ⎣ 6 3⎦

π
3
phân ∫ f (x)dx
π
bằng

⎛ 2 3⎞ ⎛ 2 3⎞ ⎛2 3 ⎞ ⎛2 3 ⎞
A. ln ⎜ 1+ ⎟. B. 2ln ⎜ 1+ ⎟. C. ln ⎜ −1⎟ . D. 2ln ⎜ −1⎟ .
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠

Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn

f (0) = 0, f ′(x) x +1 = 2x f (x)+1,∀x ∈! và f (x) > −1,∀x ∈!. Tính f ( 3).


2

A. 12. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục và đồng biến trên đoạn [1;4], f (1) = 0 và
4
2
x + 2xf (x) = ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ ,∀x ∈[1;4]. Đặt I = ∫ f (x)dx . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

1
A. 1 < I < 4. B. 4 < I < 8. C. 8 < I < 12. D. 12 < I < 16.
Câu 4. Cho hàm số f (x) thoả mãn ( f ′(x))2 + f (x). f ′′(x) = 2x 2 − x +1,∀x ∈! và f (0) = f ′(0) = 3. Giá
trị của f 2(1) bằng
19
A. 28. B. 22. C. . D. 10.
2
1

∫ xf (x)dx
− x2
Câu 5. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 1 và f ′(x)+ 2xf (x) = 2xe ,∀x ∈!. Tích phân
0
bằng
3 1 e e
A. 1− . B. − . C. 1− . D. .
2e 2e 2 2
9 3
Câu 6. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = và f ′(x)+ 3x 2 f (x) = (15x 4 +12x)e − x ,∀x ∈!. Tích phân
e
1

∫ f (x)dx bằng
0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

4 4
A. 3+ . B. 2e −1. C. 3− . D. 2e +1.
e e
Câu 7. Cho hàm số f (x) thoả mãn f 2(x) f ′′(x)+ 2 f (x)( f ′(x))2 = 15x 4 +12x ,∀x ∈! và
1

f (0) = 1, f ′(0) = 9. Tích phân ∫f


3
(x)dx bằng
0
199 227 227 199
A. . B. . C. . D. .
14 42 14 42
Câu 8. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], f (1) = 0 và
1

∫ (2 f (x)+1) dx bằng
3 2
x + 2xf (x) = ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ ,∀x ∈[0;1]. Tích phân

0
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
5 3 4
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thoả mãn f (1) = 4 và
f (x) = xf ′(x)− 2x − 3x ,∀x ∈[1;2]. Tính giá trị f (2).
3 2

A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.


1
Câu 10. Cho hàm số f ( x) ≠ 0 thỏa mãn điểu kiện f ′( x) = (2x + 3) f 2 ( x) và f (0) = − . Biết rằng
2
a a
tổng f (1) + f (2) + f (3) +…+ f (2017) + f (2018) = với ( a ∈ !,b ∈ "∗ ) và là phân số tối giản.
b b
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a a
A. <−1. B. >1. C. a + b = 1010. D. b− a = 3029.
b b
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 1 và
1

f ′(x) = f (x)+ e +1,∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ f (x)dx


x
bằng
0

A. 2e −1. B. 2(e −1). C. 1 − e. D. 1 − 2e.


Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trên đoạn [1;3], f (1) = f ′(1) = 1 và
f (x) > 0, f (x) f ′′(x) = ( f ′(x)) −(xf (x)) ,∀x ∈[1;3]. Tính ln f (3).
2 2

A. −4. B. −3. C. 4. D. 3.
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 1 và
f ′(x) = f (x)+ e +1,∀x ∈[0;1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x

A. 0 < f (1) < 1. B. 7 < f (1) < 8. C. 4 < f (1) < 5. D. 2 < f (1) < 3.
3 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = ln và f ′(x)e f ( x ) = 3 ,∀x ∈[2;2018]. Biết
4 x
f (2)+ f (3)+ ... + f (2018) = lna − lnb + lnc − lnd với a,b,c,d là các số nguyên dương và a,c,d là số
nguyên tố và a < b < c < d. Giá trị biểu thức a + b + c + d bằng
A. 1968. B. 1698. C. 1689. D. 1986.

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 2 và
[ f (x)] .[ f ′(x)] (1+ x ) = 1+[ f (x)] ,∀x ∈[0;1]. Biết f ′(x) ≥ 0; f (x) > 0,∀x ∈[0;1]. Mệnh đề nào dưới
4 2 2 3

đây đúng ?
A. 2 < f (1) < 3. B. 3 < f (1) < 4. C. 4 < f (1) < 5. D. 5 < f (1) < 6.
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trên ! thoả mãn f (0) = f ′(0) = 1 và
1

f (x)+ 2 f ′(x)+ f ′′(x) = x + 2x ,∀x ∈!. Tích phân ∫ f (x)dx


3 2
bằng
0
107 21 107 12 107 21 107 12
A. − . B. − . C. + . D. + .
12 e 21 e 12 e 21 e
Câu 17. Cho hàm số f (x) có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trên đoạn [0;2], f (0) = 1, f (2) = e 4 và

f (x) > 0,( f (x)) − f (x) f ′′(x)+( f ′(x)) = 0,∀x ∈[0;2]. Tính f (1).
2 2

3 3
A. e. B. e 4 . C. e2 . D. e 2 .
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f (3) = 4 và
3

( f ′(x)) = 8x − 20− 4 f (x),∀x ∈[0;3]. Tích phân ∫ f (x)dx


2 2
bằng
0

A. 9. B. −6. C. 21. D. 12.


Câu 19. Cho hàm số f (x) đồng biến, có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trên đoạn [0;2], f (0) = 1, f (2) = e6
và ( f (x))2 − f (x) f ′′(x)+( f ′(x))2 = 0,∀x ∈[0;2]. Tính f (1).
3 5
A. e2 . B. e . 2
D. e . C. e3 . 2

Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 1 và
1

( f ′(x)) + 4(6x
2
−1) f (x) = 40x − 44x + 32x − 4,∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ f (x)dx
2 6 4 2
bằng

0

23 17 13 7
A. . B. − . C. . D. − .
15 15 15 15
1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) =
8


{ }
f ′(x) = −2(x 2 + x +1)(2x +1)[ f (x)]2 ,∀x ∈! \ −1,0 . Giá trị biểu thức f (2) bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 50 30 48
Câu 22. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ! \{0;1} thoả mãn
3
x 2 f 2 (x) + (2x − x 2 ) f (x) = x 3 f ′(x)−1, với mọi x ∈ ! \{0;1} đồng thời f (2) = − . Tích phân
2
3

∫ f (x) dx bằng
2
A. −ln3. B. −ln5. C. −ln6. D. −ln 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ! thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
f ( x) ≠ 0,∀x ∈ !, f ′( x) = x 3 f 2 ( x) và f (0) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại
điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. 16x − y −12 = 0. B. x + y −3= 0. C. 12x − y −12 = 0. D. 12x −9 y −1= 0.
f (x)
Câu 24. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ! \{0} thoả mãn f ′(x) + = x 2 và f (1) = −1. Giá trị
x
⎛ 3 ⎞⎟
của f ⎜⎜ ⎟⎟ bằng
⎜⎝ 2 ⎟⎠
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
96 64 48 24
Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) trên đoạn [0;1] và
( f (x)) ( f ′(x)) (x +1) = 1+ ( f (x)) ,∀x ∈ [0;1]. Biết f (0) = 2, f ′(x) > 0, f (x) > 0,∀x ∈ [0;1]. Mệnh đề
4 2 2 3

nào dưới đây đúng ?


⎛ 5⎞ ⎛5 ⎞ ⎛ 7⎞ ⎛7 ⎞
A. f (1) ∈ ⎜⎜2; ⎟⎟⎟. B. f (1) ∈ ⎜⎜ ;3⎟⎟⎟. C. f (1) ∈ ⎜⎜3; ⎟⎟⎟. D. f (1) ∈ ⎜⎜ ;4⎟⎟⎟.
⎜⎝ 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 ⎟⎠
2
Câu 26. Cho hàm số f (x ) thỏa mãn f (1) = 2 và (x 2 + 1)2 f ′ (x ) = ⎡⎢ f (x )⎤⎥ (x 2 −1) với mọi x ∈ !.
⎣ ⎦
Giá trị của f (2) bằng
2 2 5 5
A. . B. - . C. - . . D.
5 5 2 2
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] thoả mãn f (1) = −1, f (4) = −8 và

4

( f ′(x)) − f (x) = 9
2
x − x − 3x ,∀x ∈[1;4]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
3 3
x

1
89 79
A. −7. − . B. C. − . D. −8.
6 6
Câu 28. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1;e] thoả mãn f (1) = −3 và
2 4
xf ′(x) = x ( f (x)) + 3 f (x) + ,∀x ∈ [1;e]. Giá trị của f (e) bằng
x
3 2 5 5
A. − . B. − . C. − . D. − .
2e e e 2e
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên
4
( 0; +∞ ) và thỏa mãn f (3) = ; ⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦ = ( x + 1) f ( x ) . Tính f (8).
2

9
1 49
A. f (8) = 49. B. f (8) = 256. C. f (8 ) = . D. f (8 ) = .
16 64
1
Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1;e] thoả mãn f (1) = và
2
1
xf ′(x) = xf 2 (x)−3 f (x) + ,∀x ∈ [1;e]. Giá trị của f (e) bằng
x
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2e 3e 4e 3e
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí

sinh:

1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10 Toán
11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương
trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin
đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi nhóm
câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X. Khoá PRO
XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành Logarit và Thể
tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này các em
học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12 và Toán 11
trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo
viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham
gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và Sở
giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS,
với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc
hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn

ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4A 5A 6C 7C 8B 9B 10D
11B 12A 13B 14C 15A 16A 17D 18B 19D 20C
21D(3) 22A(3) 23A(3) 24A(3) 25B(3) 26D(3) 27C(4) 28D(4) 29A(3) 30D(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

Thi Online - Bài toán Nguyên hàm và tích phân của hàm số
f(x) và f'(x) (Đề số 03)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi
003
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn (x + 2) f (x)+(x +1) f ′(x) = e x và
1
f (0) = . Giá trị của f (2) bằng
2
e e e2 e2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! \ {−1,0} thoả mãn f (1) = −2ln2 và
2
( )
x(x +1) f ′(x)+ f (x) = x + x ,∀x ∈! \ {−1,0}. Biết f (2) = a + bln3 a,b ∈! . Giá trị biểu thức a + b
2 2

bằng
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 3. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên [0;1] thoả mãn
x 1

( f (x))2 = 2+ 3∫ f (t )dt ,∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0 0
3 11 3 15
A. + 2. B. . C. + 3. D. .
4 4 4 4

2
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) thoả mãn ∫ f (x)sin x dx = −4 và
π
2

( )
f (x) = x sin x + f ′(x) + cos x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 11 < f (π ) < 12. B. 5 < f (π ) < 6. C. 6 < f (π ) < 7. D. 12 < f (π ) < 13.
Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
3
[ f ′(x)] + f (x) f ′′(x) ≥ 1,∀x ∈[0;1] và f (0)+ f (0). f ′(0) = 2 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân
2 2

∫f
2
(x)dx bằng
0

5 1 11 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f ′(x).[ f (x)] = x.e x với mọi x ∈!
2018

1
và f (1) = 1. Số nghiệm của phương trình f (x) = − là
e

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ! \{0} thoả mãn x f (x) + (2x −1) f (x) = xf ′(x)−1,
2 2

với mọi x ∈ ! \{0} đồng thời f (1) = −2. Tính ∫ f (x) dx.
1

ln 2 1 3 ln 2 3
A. − −1. B. −ln 2− . C. −ln 2− . D. − − .
2 2 2 2 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn
2
2 f ′(x) f (x)(x + 2) 1 1
( f (x)) 2
=
x 3
,∀x > 0 và f (1) =
3
. Tích phân ∫ ( f (x)) 2
dx bằng
1

11 1 3 7
A. + ln 2. B. − + ln 2. C. + ln 2. D. + ln 2.
2 2 2 2
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (1) = e và (x + 2) f (x) = xf ′(x)− x 3 ,
với mọi x ∈ !. Tính f (2).
A. 4e2 − 4e + 4. B. 4e2 − 2e +1. C. 2e3 − 2e + 2. D. 4e2 − 4e + 2.
f (x)
Câu 10. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, thoả mãn f ′(x) = + 3x 2 với mọi x ∈ (0;+∞) và
x
2
3x 3 1
∫ 2
f (x)
dx = . Giá trị biểu thức f (1) + f (2) bằng
9
1

27 43 45 49
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (0) = 1 và
1

( f ′(x))2 = e x f (x), với mọi x ∈ !. Tính ∫ f (x) dx.


0
A. e− 2. 2
B. e − 2. C. e2 −1. D. e−1.
⎡ π⎤
Câu 12. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn ⎢0; ⎥ thoả mãn
4⎦

π
⎡ π⎤ 4

f ′(x) = tan x. f (x), với mọi x ∈ ⎢



0; ⎥
4⎦
, f (0) = 1. Tích phân ∫0 cos x. f (x)dx bằng

1+ π π π +1
A. . B. . C. ln . D. 0.
4 4 4
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R và f ' ( x ) = e ( ) . ( 2 x + 3) ; f ( 0 ) = ln 2. Tích
−f x

phân ∫ f ( x ) dx
1
A. 6 ln 2 + 2. B. 6 ln 2 − 2. C. 6 ln 2 − 3. D. 6 ln 2 + 3.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn xf ′(x)− f (x) = x 2 , với mọi
1

x ∈[0;1] và f (1) = 1. Tích phân ∫ xf (x)dx bằng


0

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f ′(x) = f (x)+ x 2e x +1, với mọi
x ∈! và f (0) = −1. Tính f (3).
A. 6e3 + 3. B. 6e2 + 2. C. 3e2 −1. D. 9e3 −1.
f (x)
( )
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;+∞ thỏa mãn f ′(x) +
x
= 4x 2 + 3x và

f (1) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 16x + 20. B. y = −16x + 20. C. y = −16x − 20. D. y = 16x − 20.
Câu 17. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [0;1] thoả mãn
[ f (x)]2 .[ f ′(x)]2
2x
= 1+[ f (x)]2 , với mọi x ∈[0;1]. Biết f (0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
e
⎛5 ⎞ ⎛ 7⎞ ⎛ 5⎞ ⎛3 ⎞
A. f (1)∈⎜ ;3⎟ . B. f (1)∈⎜ 3; ⎟ . C. f (1)∈⎜ 2; ⎟ . D. f (1)∈⎜ ;2⎟ .
⎝2 ⎠ ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠

Câu 18. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn

1
f ′(x) = −e x f 2 (x), với mọi x ∈ ! và f (0) = . Tính f (ln 2).
2
1 1 1 1
A. ln 2 + . B. . C. . D. ln 2 2 + .
2 3 4 2
2
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = −1, f (1) = − và
3
1
2 3
f ′′(x). f (x)− 2( f ′(x)) = x ( f (x)) , với mọi x ∈ [0;1]. Tích phân ∫ (3x
2
+ 2) f (x) dx bằng
0

3 3 3 3
A. −ln . B. −3ln . C. −2ln . D. −6ln .
2 2 2 2
Câu 20. Cho hàm số f (x) > 0,∀x ≥ 0 và có đạo hàm cấp 2 liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
2
f ′′(x). f (x)− 2 ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ + xf 3(x) = 0 và f ′(0) = 0, f (0) = 1. Tính f (1).

2 3 6 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 6
1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f (x) + xf ′(x) = (x 3 + x 2 ) f 2 (x), với mọi
12
2
1
x ∈ ! \{0}. Tích phân ∫ dx bằng
1
xf (x)

14 14 11 11
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 3 3

Câu 22. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn [xf ′(x)]2 +1= x 2 − x 2 f (x) f ′′(x), với mọi số thực dương x và
f (1) = f ′(1) = 1. Giá trị f 2 (2) bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

A. 2ln 2 + 2. B. 2ln 2 + 2. C. ln 2 +1. D. ln 2 +1.


Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [1;4] thoả mãn
4
3
f (1) = và x + 2xf (x) = ( f ′(x))2 với mọi x ∈ [1;4]. Đặt a = ∫ f (x) dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 1
A. a ∈ (0;10). B. a ∈ [10;20). C. a ∈ [20;30).
D. a ∈ [30;40).
⎡ 1⎤
Câu 24. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn ⎢0; ⎥ thoả mãn
⎢⎣ 2 ⎥⎦
⎡ 1⎤ ⎛ 1⎞
f (0) = 1 và f ′(x)− 2xf (x) = 2x 3 f 2 (x), với mọi x ∈ ⎢0; ⎥ . Giá trị của f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ bằng
⎢⎣ 2 ⎥⎦ ⎜⎝ 2 ⎟⎠
4 5 3 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 4
Câu 25. Cho hàm số f ( x) > 0 với mọi x ∈ !, f (0) = 1 và f ( x) = x +1 f ′( x) với mọi x ∈ !. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f (3) > 6. B. 2 < f (3) < 4. C. 4 < f (3) < 6. D. f (3) < 2.
Câu 26. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1
f (0) = và f ′(x) + f (x) = 2x 4 f 2 (x), với mọi x ∈ [0;1]. Giá trị của f (1) bằng
50
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2(65+ e) 2(48+ e) 2(50 + e) 2(54 + e)
Câu 27. Cho hàm số f (x) > 0,∀x ≥ 0 và có đạo hàm cấp 2 liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
2
f ′′(x). f (x)+ x[ f (x)]4 = 3 ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ ,∀x ≥ 0 và f ′(0) = 0, f (0) = 1. Tính f (1).

1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 28. Cho hàm số f (x) nhận giá trị âm và có đạo hàm f ′(x) liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả
3
mãn xf ′(x)− f (x) = (xf (x))2 ,∀x > 0 và f (1) = − . Giá trị của f (2) bằng
4
3 6 3 6
A. − . B. − . C. − . D. − .
11 7 7 11

Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) liên tục trên tập ! \{0} thoả mãn
f (x) 1
f ′(x) = 2 − 3 ,∀x ≠ 0 và f (1) = 1. Giá trị của f (2) bằng
x x
1 1
A. 2 e −1. B. e − . C. 1− 2 e. D. − e.
2 2
Câu 30. Cho hàm số f (x ) liên tục trên ! thỏa mãn các điều kiện: f (0) = 2 2 , f (x ) > 0, ∀x ∈ ! và

f (x ).f ′ (x ) = (2x + 1) 1 + f 2 (x ), ∀x ∈ ! . Khi đó giá trị f (1) bằng

A. 15 . B. 23 . C. 24 . D. 26 .

4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí
sinh:

1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng
cao Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên
lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo
học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và
làm đề thi nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có
trong khoá PRO X. Khoá PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương
trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X.
Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019.
Khoá này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn
thành chương trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được
khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh
giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS
thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường
THPT Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố.
Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc
hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn

ĐÁP ÁN
1D 2B 3A 4B 5C 6B 7B 8C 9A 10C
11D 12B 13B 14B 15D 16D 17A 18B 19D 20C
21A(3) 22B(4) 23C(3) 24A(4) 25A(3) 26A(4) 27D(4) 28D(4) 29B(3) 30C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN DỰA TRÊN CẬN


VÀ PHÉP ĐỔI BIẾN (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q713043467] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
b b b b

A. ∫ f (x)dx = ∫ f (a + b − x)dx. B. ∫ f (x)dx = − ∫ f (a + b − x)dx.


a a a a

b b b b

C. ∫ f (x)dx = ∫ f (a + b + x)dx. D. ∫ f (x)dx = − ∫ f (a + b + x)dx.


a a a a

Câu 2 [Q393344363] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn ∫ [2f (x) + 3f (1 − x)] dx = 1. Tích
0

phân ∫ f (x)dx bằng


0

A. 1

2
. B. 1

3
. C. 1

5
. D. 1

6
.

Câu 3 [Q361166374] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (−x) = √2 − 2 sin x, ∀x.
π

Tính I = ∫ f (x)dx.
π

2

A. I = 0. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 1.

Câu 4 [Q704012273] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x) + 3f (1 − x) = x(e
x
− 1), ∀x.
1

Tính tích phân I = ∫ f (x)dx.


0

A. I =
1

2
. B. I = −
1

8
. C. I =
1

8
. D. I = −
1

2
.

Câu 5 [Q343661583] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = √1 − x . Tích phân 2

∫ f (x)dx bằng
0

A. π

8
. B. π

24
. C. 12
π
. D. π

20
.

Câu 6 [Q816312369] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn
2

f (x) + f (−x) = 2017x


2016
+ 3x
2
− 4, ∀x ∈ R . Tính ∫ f (x) dx .
−2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. 2 2016
. B. 2 2018
. C. 2 2017
. D. 2020.

Câu 7 [Q944431167] Cho hàm số f (x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện f (−x) + 2f (x) = cos x. Tính
π

I = ∫ f (x) dx.
π

2

A. I =
2

3
. B. I =
4

3
. C. I =
1

3
. D. I = 1.

Câu 8 [Q166656366] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−1; 1] và thỏa mãn f (x) + f (−x) =
1

2x+3
, với mọi
1

x ∈ [−1; 1]. Khi đó, giá trị của tích phân I = ∫ f (x)dx bằng
−1

A. I =
1

2
ln 5. B. I = 2 ln 5. C. I = ln 5. D. I =
1

4
ln 5.

Câu 9 [Q683268633] Cho hàm số f (x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện

f (x) + f (−x) = √2 + 2 cos 2x ∀x ∈ R . Tích phân I = ∫ f (x) dx bằng




2

A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6.

Câu 10 [Q637183407] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x) + 2f (−x) = √1 − cos x. Tích
π

phân ∫ f (x)dx bằng


π

2

4(√2−1) 8(√2−1)
A. 3
. B. 4(√2 − 1). C. 12(√2 − 1). D. 3
.

Câu 11 [Q334904413] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + f (π − x) = √2 (1 + sin 2x), ∀x ∈ R
π

. Tích phân I = ∫ f (x) dx bằng


0

A. I = 4 B. I = −2 C. I = 2 D. I = 0

Câu 12 [Q343692236] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn f (x) + f (−x) = 3 − 2 cos x, với
π

mọi x ∈ R. Tích phân I = ∫ f (x) dx bằng


π

2

A. I B. I C. I D. I
π 3π π−1 π+1
= + 2 = − 2 = =
2 2 3 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
π

Câu 13 [Q683132135] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (−x) + 2017f (x) = cos x. Tính ∫ f (x) dx
π

2

A. 1008
1
B. 1

1009
C. 2018
1
D. 1

2016

Câu 14 [Q355356436] Biết rằng hàm số f (x) liên tục và có nguyên hàm trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện
π

f (x) + f (−x) = cos x . Tích phân I = ∫ f (x) dx bằng


π

6

A. 0. B. 2. C. 1

2
. D. 1.

Câu 15 [Q659466116] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x + 1) = f (x), ∀x. Mệnh đề nào sau đây đúng
?
2017 1 2017 1

A. ∫ f (x)dx = 2017 ∫ f (x)dx. C. ∫ f (x)dx = − ∫ f (x + 2016)dx.


0 0 0 0

2017 1 2017 1

B. ∫ f (x)dx = ∫ f (x + 2016)dx. D. ∫ f (x)dx = −2017 ∫ f (x)dx.


0 0 0 0

a
√3
Câu 16 [Q533353143] Hỏi có tất cả bao nhiêu số thực a ∈ [−2017; 2017] sao cho ∫
cos x

1+2017
x
dx =
2
?
−a

A. 641. B. 642. C. 1284. D. 1282.

π π
|4−m cos x|
∣ ∣
Câu 17 [Q333333363] Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thoả mãn ∫
1+2017
x
dx = ∣∫ (4 − m cos x)dx∣?
−π ∣0 ∣

A. 4. B. 5. C. 9. D. vô số.

b
√ln(9−x)

Câu 18 [Q735566333] Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a + b = 6 và ∫ dx = 1. Tích phân
√ln(9−x)+√ln(x+3)
a

∫ x sin
πx

2
dx bằng
a

A. − 12

π
. B. 0. C. 12

π
. D. −
6 √2

π
.

2018π

Câu 19 [Q212335516] Tích phân ∫ √1 + cos 2xdx bằng


0

A. 4036√2. B. 2018√2. C. 4036π√2. D. 2018π√2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
π

2018

Câu 20 [Q256668867] Tích phân I = ∫


1+e
1

cos 2018x
dx bằng
0

A. π

1009
. B. π

4036
. C. π

2018
. D. π

2
.

Câu 21 [Q367451211] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) = f (x + 4), ∀x ∈ R và
4 2 7

∫ f (x)dx = 5, ∫ f (3x + 5)dx = 3. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0 1 0

A. 6. B. 14. C. 4. D. 7.

Câu 22 [Q368616036] Đẳng thức nào dưới đây đúng ?


3 3 3 3
2017 2017 2017 2017
A. ∫ (x
2
− 3x + 2) dx = ∫ (x
2
− x) dx. B. ∫ (x
2
− 3x + 2) dx = ∫ (x
2
+ x) dx.
−1 −1 −1 −1

C. D.
3 3 3 3
2017 2017 2017 2017
2 2 2 2
∫ (x − 3x + 2) dx = ∫ (−x − x) dx. ∫ (x − 3x + 2) dx = ∫ (−x + x) dx.
−1 −1 −1 −1

Câu 23 [Q341473667] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] thoả mãn f (x)f (a + b − x) = 1. Tích phân
b


1

1+f (x)
dx bằng
a

A. b − a. B. a + b. C. b−a

2
. D. 2(b − a).

Câu 24 [Q336263413] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x)f (2018 − x) = 2018 với mọi x ∈ [0; 1].
2018

Tích phân ∫
1
dx bằng
√2018+f (x)
0

A. 1
. B. 1
.
C.
√2018
. D. √2018.
2√2018 √2018+2018 2

Câu 25 [Q363633696] Tích phân ∫ ln(1 + tan x)dx =


π ln a

b
với a là số nguyên tố và b nguyên dương. Giá trị của
0

biểu thức a + b bằng

A. 10. B. 6. C. 11. D. 7. .

1
ln(2 − x)
Câu 26 [Q610431603] Cho ∫
2
dx =
π ln a

b
với a là số nguyên tố và b nguyên dương. Giá trị của biểu
0 1 + (1 − x)

thức a + b bằng
A. 10. B. 6. C. 11. D. 7.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
b
π π ln 2
Câu 27 [Q666793650] Cho hai số thực a, b ∈ (0;
π

2
) thoả mãn a + b = và ∫ ln(1 + tan x)dx = . Tích
4 a 24
b

phân ∫ x sin(12x)dx bằng


a

A. − 48
π
. B. π

48
. C. − 1

72
. D. 1

72
.

2 2018+sin x
(2018+cos x)
Câu 28 [Q363533636] Cho ∫ ln[
2018
]dx = a ln a − b ln b − 1 với a, b là các số nguyên dương. Giá trị
(2018+sin x)
0

của biểu thức a + b bằng


A. 2015. B. 4030. C. 4037. D. 2025.

π
a

Câu 29 [Q647669614] Cho ∫ x sin x

3+cos x
2
dx =
π
với a, b, c nguyên dương và a, c là các số nguyên tố. Giá trị của biểu
b√c
0

thức a + b + c bằng

A. 16. B. 19. C. 11. D. 17.

Câu 30 [Q536360601] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] thoả mãn f (x) = f (a + b − x). Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
b b b b

A. ∫ xf (x)dx =
a+b

2
∫ f (x)dx. B. ∫ xf (x)dx = (a + b) ∫ f (x)dx.
a a a a

b b b b

C. ∫ xf (x)dx = −
a+b

2
∫ f (x)dx. D. ∫ xf (x)dx = −(a + b) ∫ f (x)dx.
a a a a

2018π

Câu 31 [Q537374473] Tích phân ∫ [√1 − cos 2x + √1 − sin 2x] dx bằng


0

A. 4036√2. B. 2018π√2. C. 8072π√2. D. 8072√2.

9 8

Câu 32 [Q344646646] Cho ∫ f (x)dx = 10 và f (x) = f (x + 8) với mọi x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
1 0

A. 10. B. 9. C. 18. D. 2.

Câu 33 [Q936262999] Cho hàm số f (x) lẻ liên tục trên đoạn [−4; 4] thoả mãn ∫ f (−x)dx = 2 và
−2

2 4

∫ f (−2x)dx = 4. Tích phân I = ∫ f (x)dx bằng


1 0

A. 10. B. −6. C. 6. D. −10.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
0

Câu 34 [Q733337005] Cho hàm số f (x) lẻ liên tục trên đoạn [−4; 4] thoả mãn ∫ f (x)dx = 2. Tính tích phân
−4

I = ∫ f (x)dx.
0

A. I = −2. B. I = 2. C. I = 0. D. I = 8.

1 2
f (2x)
Câu 35 [Q695381133] Cho hàm số f (x) chẵn liên tục trên R thoả mãn ∫
1+2
x dx = 8. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−1 0

A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.

1 2

Câu 36 [Q633339232] Cho y = f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên R.Biết ∫ Giá trị
1
f (x) dx = ∫ f (x) dx = 1.
2
0 1

2
f (x)
của ∫ x
3 +1
dx bằng
−2

A. 3. B. 1. C. 4. D. 6.

2018
2 +π

Câu 37 [Q111345817] Tích phân ∫ √1 − cos 2xdx bằng


2018
2

A. 2√2. B. 0. C. 2 2018
√2. D. 2 2019
√2.

2018
π 2π 2 π

Câu 38 [Q781531734] Tổng tích phân ∫ √1 − cos 2xdx + ∫ √1 − cos 2xdx+. . . + ∫ √1 − cos 2xdx bằng
0 0 0

A. (2 2019
− 2)√2. B. (2 2018
− 1)√2. C. (2 2019
− 1)√2. D. (2 2020
− 2)√2.

3
π 8π 2018 π

Câu 39 [Q312191135] Tổng tích phân ∫ √1 − cos 2xdx + ∫ √1 − cos 2xdx+. . . + ∫ √1 − cos 2xdx bằng
0 0 0

2 2

A. ( B. (
1009×2019×4037√2. 2018×2019×4037√2
C. D.
2018×2019 2018×2019
) 2√2. ) √2. .
2 3 2 3

2
π 4π 2018 π

Câu 40 [Q434228663] Tổng tích phân ∫ √1 − cos 2xdx + ∫ √1 − cos 2xdx+. . . + ∫ √1 − cos 2xdx bằng
0 0 0

2 2
1009×2019×4037√2. 2018×2019×4037√2
A. ( 2018×2019

2
) 2√2. C. 3
B. ( 2018×2019

2
) √2. D. 3
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
4 1

Câu 41 [Q881813634] Cho hàm số f (x) chẵn, liên tục trên R thoả mãn ∫ f (x)dx = 2016. Tích phân ∫ f (4x)dx
−4 0

bằng

A. 126. B. 252. C. 504. D. 8064.

b
√x
Câu 42 [Q616656336] Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a + b = 2018 và ∫ dx = 10. Tích phân
√x+√2018−x
a

∫ sin(
πx

3
)dx bằng
a

A.
3√3
. B. −
3 √3
. C. 9


. D. − 9


.
2π 2π

Câu 43 [Q786367376] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) = f (2018 − x), ∀x ∈ R và
2017 2017

∫ f (x)dx = 10. Tích phân ∫ xf (x)dx bằng


1 1

A. 10100. B. 20170. C. 20180. D. 10090.

Câu 44 [Q436616361] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 2] thoả mãn ∫ f (x)dx = 10 và
0

f (x) = f (2 − x), ∀x ∈ [0; 2]. Tích phân ∫ (x


3
− 3x )f (x)dx
2
bằng
0

A. −40. B. 20. C. 40. D. −20.

Câu 45 [Q630557366] Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] thoả mãn f (0) = 1
2 ′
3 2
(x −3x )f (x)
và f (x)f (2 − x) = e Tích phân ∫ bằng
2
2x −4x
, ∀x ∈ [0; 2]. dx
f (x)
0

A. − 14

3
. B. − 32

5
. C. − 16

3
. D. − 16

5
.

Câu 46 [Q643735383] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R, f (0) = 0 và f (x) + f (
π

2
− x) = sin x cos x với mọi
π

x ∈ R. Giá trị tích phân ∫ ′


xf (x)dx bằng
0

A. − π

4
. B. 1

4
. C. π

4
. D. − 1

4
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 47 [Q371613808] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (1 − x) = x (1 − x)
3
với
2

mọi x ∈ R, f (0) = 0. Tích phân ∫ xf



(
x

2
) dx bằng
0

A. − 10
1
. B. 1

20
. C. 1

10
. D. − 1

20
.

Câu 48 [Q733863343] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = x√1 − x, với mọi
1

x ∈ [0; 1]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0

A. − 4

15
. B. 1

15
. C. 4

75
. D. 1

25
.

1 2

Câu 49 [Q331663906] Cho hàm số chẵn, liên tục trên thoả mãn Tích phân
1
f (x) R ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx = 2.
2
0 1

2
f (x)

1+2018
x dx bằng
−2

A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.

Câu 50 [Q834133998] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [−1; 1] thoả mãn f (x) + f (−x) = √1 − x , với mọi 2

x ∈ [−1; 1]. Giá trị tích phân ∫ xf (x)dx



bằng
−1

A. − π

4
. B. 1 − π

4
. C. π

4
. D. π

4
− 1. .

1
dx
Câu 51 [Q768383016] Với mọi số thực a, tích phân ∫
2 ax
bằng
−1
(1 + x )(1 + e )

A. π

4
. B. 1 − π

4
. C. π

8
. D. 1 − π

8
.

Câu 52 [Q462648268] Cho hàm số f (x) thoả mãn f (−x) + 2019f (x) = 2 , ∀x ∈ [−1; 1].
x
Tích phân ∫ f (x)dx
−1

bằng
A. B. D.
3 5
C. 0.
1
. . .
2019 ln 2 4040 ln 2 2018 ln 2

Câu 53 [Q683836056] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 1] thoả mãn
1

f (−x) + 2019f (x) = 2 , ∀x ∈ [−1; 1].


x
Tích phân ∫ xf (x)dx

bằng
−1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

A. B. 2 − C. D.
1 3 3 3 3 1 3
− . . − . − .
2 4040 ln 2 4040 ln 2 4040 4040 ln 2 808 4040 ln 2

Câu 54 [Q804577164] Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′


(x) liên tục trên đoạn [0; 3] thoả mãn f (x). f (3 − x) = 1 và
3 ′
1 xf (x)
f (x) ≠ −1, với mọi x ∈ [0; 3], f (0) = . Tích phân ∫ 2 2
dx bằng
2 0 (1 + f (3 − x)) (f (x))

A. 1

2
. B. 1. C. 1

4
. D. 3

4
.

π 2018
xsin x a

Câu 55 [Q787306634] Cho ∫


2018
dx =
π

b
, với a, b là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
2018
0 sin x + cos x

2a
2
+ 3b
3
bằng
A. 32. B. 194. C. 200. D. 100.

Câu 56 [Q386968688] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (−x) = x 2
+ 2x + 2, ∀x ∈ R. Tích phân
3

∫ f (2x)dx bằng
−3

A. 42. B. 58. C. 60. D. 87.

Câu 57 [Q304853934] Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn
1 ′
3 2
(2x −3x )f (x)
và f (1) = 1. Tích phân ∫ bằng
2
x −x
f (x). f (1 − x) = e , ∀x ∈ [0; 1] dx
f (x)
0

A. − 1

60
. B. 1

10
. C. − 1

10
. D. 1

60
.

Câu 58 [Q905568468] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 4] thoả mãn f (x) = f (4 − x), ∀x ∈ [0; 4] và
4 4

∫ xf (x)dx = 10. Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0 0

C.
5
A. 5. B. 20. 2
. D. 40.

Câu 59 [Q867711717] Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên R thỏa mãn ′
f (1) = 1 và
1

f (1 − x) + x f
2 ′′
(x) = 3x
2
− 2x + 1, ∀x ∈ R. Tính tích phân I = ∫ xf (x)dx.

A. I = 1. B. I = 2. C. I =
1

3
. D. I =
2

3
.

2
x + 2x + 3
Câu 60 [Q365283286] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thoả mãn f (x) + f (1 − x) = , ∀x ∈ [0; 1].
x + 1
1

Tích phân ∫ f (x)dx bằng


0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. 3

4
+ 2 ln 2. B. 3 + ln 2. C. 3

4
+ ln 2. D. 3

2
+ 2 ln 2.

Câu 61 [Q731901393] Cho hàm sốy = f (x)liên tục trên đoạn [1; 3] , thỏa mãnf (4 − x) = f (x) ,  ∀x ∈ [1; 3]và
3 3

∫ xf (x) dx = −2. Giá trị 2 ∫ f (x) dx bằng


1 1

A. 1. B. 2.

C. −1. D. −2.

Câu 62 [Q763073016] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = x√1 − x, với mọi
2
x
x ∈ [0; 1]. Tích phân ∫ xf

( ) dx bằng
2
0

A. − 4

75
. B. − 4

25
. C. − 16

75
. D. − 16

25
.

Câu 63 [Q372432323] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f (0) = 3 và
2

f (x) + f (2 − x) = x
2
− 2x + 2, x ∈ R. Tích phân ∫ xf

(x) dx bằng
0

A. − 4

3
. B. 2

3
. C. 5

3
. D. − 10

3
.

Câu 64 [Q155161446] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Tập hợp các số thực m thỏa mãn
f (m − x)dxlà
m m
∫ f (x)dx = ∫
0 0

A. (0; +∞) B. (−∞; 0)

C.R∖ {0} D.R

Câu 65 [Q766409636] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (x) + 2f (1 − x) = (2x + 1)e , ∀x ∈ R.
x
Tích phân
1

∫ f (3x)dx bằng
0

A. C.
e+1 e+1

3
. B. e + 1. 9
. D. 3(e + 1).

Câu 66 [Q699919339] Cho hàm số y = f (x) xác định trên R sao cho f

(x) = f

(1 − x) ,  ∀x ∈ R và
1

f (0) = 1,  f (1) = 2019 . Giá trị của ∫ f (x) dx bằng


0

A. 2020. B.2019.

C. 1010. D. √2019.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

ĐÁP ÁN
1A(3) 2C(3) 3C(3) 4C(3) 5D(3) 6C(3) 7A(3) 8D(3) 9D(3) 10A(3)
11C(3) 12B(3) 13B(3) 14C(3) 15A(3) 16C(3) 17C(3) 18A(3) 19A(3) 20B(3)
21B(3) 22A(3) 23C(3) 24C(3) 25A(3) 26A(3) 27A(3) 28C(3) 29C(3) 30A(3)
31D(3) 32A(3) 33B(3) 34A(3) 35D(3) 36A(3) 37A(3) 38D(3) 39A(3) 40D(3)
41B(4) 42D(4) 43D(4) 44D(4) 45D(4) 46D(4) 47A(4) 48C(4) 49A(4) 50A(4)
51A(3) 52B(3) 53D(4) 54A(4) 55C(3) 56C(3) 57C(4) 58A(3) 59C(4) 60C(3)
61D(3) 62C(4) 63D(3) 64D(3) 65C(3) 66C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1

ỨNG DỤNG TÍCH PHẦN TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG VẬT


CHUYỂN ĐỘNG (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn:: Thầy Đặng Thành Nam – Mod: Nguyễn Minh
Đạt – website: www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ........................................................
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn

• Một vật chuyển động theo phương trình vận tốc v(t) trong khoảng thời gian từ t = a đến
b

t = b (a < b) sẽ di chuyển được quãng đường s = ∫ v(t) dt .


a
Câu 1. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km / h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị của
vận tốc như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn hàng phần trăm).

A. s = 23, 25(km). B. s = 21,58(km). C. s = 15,50(km). D. s = 13,83(km).


Câu 2. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km / h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị của
vận tốc là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

A. s = 24, 25(km). B. s = 26,75(km). C. s = 24,75(km). D. s = 25, 25(km).


Câu 3. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(km / h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị của
vận tốc như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 4 giờ đó.

A. s = 26,5(km). B. s = 28,5(km). C. s = 27(km). D. s = 24(km).


Câu 4. Một người chạy trong 1 giờ với vận tốc v(km / h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị của vận tốc
⎛1 ⎞
là một phần của đường parabol có đỉnh I ⎜⎜ ;8⎟⎟ và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ
⎜⎝ 2 ⎟⎠
bên. Tính quãng đường s mà người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu
chạy.

A. s = 4(km). B. s = 2,3(km). C. s = 4,5(km). D. s = 5,3(km).

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3

Câu 5. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B


khởi hành cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một
con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một
đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B là một
đường thẳng ở hình bên. Hỏi sau khi đi được 3 giây
khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét.
A. 90m. B. 60m. C. 0m. D. 270m.

Câu 6. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất
đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo
phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t − t 2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp
đất vận tốc v của khí cầu là ?

A. v = 5(m / p). B. v = 7(m / p). C. v = 9(m / p). D. v = 3(m / p).

Câu 7. Để đảm bảo an toàn khi khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau
tối thiểu 1m. Ô tô A đang chạy với vận tốc 16m / s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 16 − 4t (m / s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ thời điểm ô tô A bắt đầu hãm phanh. Hỏi rằng để hai ô tô A và B khi dừng lại đạt khoảng
cách an toàn thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng tối thiểu là bao nhiêu mét ?
A. 33m. B. 32m. C. 31m. D. 34m.
Câu 8. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v0 (m / s) thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc

a(t) = v0t + t 2 (m / s 2 ), trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ thời điểm vật bắt đầu

tăng tốc. Biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
100m. Tính vận tốc ban đầu v0 của vật.

A. 20,722 (m / s). B. 12,433 (m / s). C. 21,722 (m / s). D. 13,433 (m / s).


Câu 9. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ t = 0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc v(t) = t(5 − t) (m / s).
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
125
A. m. B. 25m. C. 6m. D. 125m.
6
Câu 10. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t 2 + 4t (m/s 2 ). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu
tăng tốc.
A. 27m. B. 72m. C. 69,75m. D. 24,75m.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 11. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 18 − 36t (m / s), trong đó t là khoảng thời gian được tính
bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc hãm phanh cho
đến khi dừng hẳn.
A. 3,5m. B. 5,5m. C. 4,5m. D. 3,6m.
Câu 12. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt
vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B cũng xuất phát từ cùng vị
trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng B đổi kịp A sau 8
giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 24m / s. B. 12m / s. C. 48m / s. D. 36m / s.
Câu 13. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con
sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra một
t2
quy luật nó chuyển động trong nước yên lặng là s(t ) = − + 4t với t (giờ) là khoảng thời gian từ lúc
10
con cá bắt đầu chuyển động và s(t) (km) là quãng đường con cá bơi trong khoảng thời gian đó.Nếu thả
con cá hồi vào dòng sông có vận tốc dòng nước chảy là 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất mà con cá
hồi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng.
A. 8km. B. 10km. C. 20km. D. 30km.
Câu 14. Một một từ trạng thái nghỉ khi t = 0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc v(t ) = t (6 − t ) (m / s).
Tìm quãng đường vật đi được đến khi nó dừng lại.
A. 20m. B. 30m. C. 36m. D. 26m.
bπ b
Câu 15. Một vật chuyển động với vận tốc v(t ) = 1 − 2sin 2t (m / s). Gọi S = a + ( a, b, c ∈ Z , tối
c c

giản) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0( s) đến thời điểm t = .
4
Tính P = 2a − 3b + 2c .
A. P = −5. B. P = 5. C. P = 3. D. P = −3.
Câu 16. Một vật chuyển động với vận tốc 10(m / s) thì tăng tốc với gia tốc a(t ) = 3t + t 2 (m / s 2 ).
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là?
400 430 4300 4000
A. m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3 3
Câu 17. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 160 -10t (m / s). Quãng đường vật di
chuyển từ lúc t = 0 đến thời điểm mà vật dừng lại là?
A. 160m. B. 100m. C. 1280m. D. 144m.
Câu 18. Một vật bắt đầu chuyển động v(t ) = 2t − 15t + 24t + 20(m / s). Hỏi trong 5 giây đầu tiên,
3 2

quãng đường vật đi được cho đến khi đạt vận tốc lớn nhất là bao nhiêu?
A. 11m. 175 C. 80m. 55
B. m. D. m.
2 2
Câu 19. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v(t ) = t 3 − 9t 2 + 24t − 16(m / s).Hỏi từ lúc
t = 0 đến khi vật có gia tốc nhỏ nhất thì vật đã đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 12, 75m. B. 13m. C. 1m. D. 0, 75m.
2x
Câu 20. Một vật bắt đầu chuyển động với phương trình vận tốc là v(t ) = 2 .Hỏi từ lúc bắt đầu
x +1
chuyển động đến khi vật có gia tốc nhỏ nhất đã đi được quãng đường dài bao nhiêu?
A. ln2 m. B. log2 m. C. log4 m. D. ln4 m.

4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5

2x
Câu 21. Một vật bắt đầu chuyển động với phương trình vận tốc là v(t ) = .Hỏi từ lúc bắt đầu
x +1
2

chuyển động đến khi vật có tốc độ lớn nhất đã đi được quãng đường dài bao nhiêu?
A. ln2 m. B. log2 m. C. 1m. D. ln4 m.
Câu 22. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t ) = t 2 + 10t (m / s), với t là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200 (m / s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
2500 B. 2000m. C. 500m. 4000
A. m. D. m.
3 3
Câu 23. Bạn Minh ngồi trên một máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy bay là
v(t ) = 3t 2 + 5 (m / s).Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ thứ 5 đến giây thứ 10 là
A. 900m. B. 936m. C. 1134m. D. 966m.
Câu 24. Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t ) = 3t + 2 (m / s). Tại thời điểm t = 2s thì vật đã đi được quãng đường là 10m . Hỏi tại thời điểm
t = 30s thì vật đã đi được quãng đường bao nhiêu m từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. 1140m. B. 1410m. C. 300m. D. 240m.
Câu 25. Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc đầu là 6( m / s ) và có gia tốc được cho bởi công thức
3
a(t ) = v '(t ) = (m / s 2 ). Vận tốc của vật sau 8 giây là v(8) = a ln 3 + b (a, b ∈Z ), tính P = a − b.
t +1
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = −2.
Câu 26. Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc đầu là v(0) (m / s) và có gia tốc được cho bởi công
2
thức a(t ) = v '(t ) = (m / s 2 ). Vận tốc của vật sau 15 giây là v(15) = 8ln2 − log100 (m / s), tính vận
t +1
tốc ban đầu của vật.
A. 9m / s. B. 12m / s. C. 10m / s. D. 11m / s.
−1 2
Câu 27. Con cá bơi có phương trình quãng đường s(t ) = t + 4t (km), t tính bằng giờ. Biết con cá
10
bơi xuôi dòng nước và tốc độ dòng chảy là 2(km / h). Tính khoảng cách xa nhất con cá bơi được?
A. 10km. B. 40km. C. 60km. D. 90km.
Câu 28. Một nhóm sinh viên thực hành nghiên cứu và sự chuyển động của các hạt. Nhóm đã phát hiện
−20
một hạt prô-ton di chuyển trong điện trường với gia tốc a = (cm / s 2 ). Nhóm sinh viên đã tìm
(1 + 2t )2
ra hàm vận tốc của hạt đó, biết khi t = 0 thì vận tốc là v = 30 cm / s. Biểu thức đúng là?
⎛ 10 ⎞ ⎛ 10 ⎞
A. v(t) = ⎜⎜ + 25⎟⎟⎟ cm / s. B. v(t) = ⎜⎜ + 20⎟⎟⎟ cm / s.
⎜⎝1+ 2t ⎟⎠ ⎜⎝1+ 2t ⎟⎠
⎛ 10 ⎞ ⎛ 10 ⎞
C. v(t) = ⎜⎜ +10⎟⎟⎟ cm / s. D. v(t) = ⎜⎜ + 20⎟⎟⎟ cm / s.
⎜⎝1+ 2t ⎟⎠ ⎜⎝1+ 2t ⎟⎠
Câu 29. Một tập đoàn dự định đầu tư vào hai dự án. Giả sử, dự án đầu tư đầu có tốc độ sinh lợi nhuận
là P1 (t ) = 50 + t 2 (đồng/năm), dự án thứ hai có tốc độ sinh lợi nhuận là P2 (t ) = 200 + 5t (đồng/năm). Sau
t năm thì tốc độ sinh lợi nhuận của dự án hai bằng một nửa dự án một. Tính lợi nhuận vượt thực tế cho
khoảng thời gian trên.
A. 6676,4 đồng. B. 6576,4 đồng. C. 5676,4 đồng. D. 6679,4 đồng.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

Câu 30. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a1 = 7(m / s 2 ). Đi được 5s, tài xế phát
hiện chướng ngại vật phía trước và phanh gấp, sau đó ô tô chuyển động chậm dần đều có gia tốc là
a2 = −70(m / s 2 ). Tính quãng đường đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn.
A. 87,5m. B. 96, 25m. C. 94m. D. 95, 7m.
.Câu 31. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 20 giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều
( )
là v(t ) = v0 + at (m / s), trong đó a m / s 2 là gia tốc và v ( m / s ) là vận tốc tại thời điểm t ( s ) . Hãy tính
vận tốc v0 lúc bắt đầu hãm phanh.
A. 12m / s. B. 6m / s. C. 30m / s. D. 45m / s.
Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 11
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
180 18
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 22m / s. B. 15m / s. C. 10m / s. D. 7 m / s.
Câu 33. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
150 75
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 20m / s. B. 16m / s. C. 13m / s. D. 15m / s.
Câu 34. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
100 30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 15m / s. B. 9m / s. C. 42m / s. D. 25m / s.
Câu 35. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 58
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
120 45
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 25m / s. B. 36m / s. C. 30m / s. D. 21m / s.
Câu 36. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi); 6
giây sau nó đạt đến vận tốc 10(m / s). Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng đều. Từ trạng
thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 3 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi B xuất phát được 4 giây thì đuổi
kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?

A. 20m / s. B. 10m / s. C. 18m / s. D. 25m / s.


Câu 37. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi); 10
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7

giây sau nó đạt đến tốc độ v0 (m / s). Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng đều. Từ trạng
thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 9 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a2 = 2(m / s 2 ). Sau khi B xuất
phát được 6 giây thì đuổi kịp A . Tìm v0 .
A. 2m / s. B. 3m / s. C. 4m / s. D. 10m / s.
Câu 38. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi
a1 ( m / s 2 ) ); 4 giây sau nó đạt đến tốc độ 8(m / s). Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng
đều. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 17 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a2 (m / s 2 ). Sau khi
B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Tìm P = 2a2 − 4a1.
A. P = −2. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 39. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi
a1 ( m / s 2 ) ); 6 giây sau nó đạt đến tốc độ 12(m / s) và chưa gặp chất điểm B. Từ thời điểm đó chất điểm
A chuyển động thẳng đều. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn t1 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 4(m / s 2 ). Sau khi B xuất phát được t2 giây thì đuổi kịp A . Hỏi kết luận nào sau đây đúng?
A. t1 > 1. B. t2 < 7,5. C. t1 ≤ 1. D. t2 > 4,5.
Câu 40. Một chiếc máy bay chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian, giả sử độ thay đổi vận tốc
a(t ) = 10t 3 + 2t (m / s 2 ) và vận tốc ban đầu của nó là 100 ( m / s ). Hỏi sau khi cất cánh 10 giây thì máy
bay đạt được vận tốc là bao nhiêu?
A. 25000m / s. B. 25100m / s. C. 25200m / s. D. 25300m / s.
Câu 41. Một người thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h (t ) là thể tích nước bơm được sau t
giây. Cho h '(t ) = 3at 2 + bt và ban đầu trong bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là
150m3 . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm
được 20 giây.
A. 8400m3 . B. 2200m3 . C. 600m3 . D. 4200m3 .
Câu 42. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25(m / s) với gia tốc
không đổi g = −10(m / s 2 ). Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao cao nhất?
A. 2, 2 s. B. 2,5s. C. 3, 0 s. D. 2,8s.
Câu 43. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25(m / s),
và gia tốc là − g . Khi viên đạn lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống đất với gia tốc là g .
Tính thời gian viên đạn đã bay từ lúc được bắn đến khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ qua mọi lực ma sát,
cho gia tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 2,5s. B. 3, 0 s. C. 4, 0 s. D. 5, 0 s.
Câu 44. Một người ném một viên đá lên từ mặt đất phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10(m / s ),
và gia tốc là − g . Khi viên đá lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống đất với gia tốc là g . Tính
thời gian viên đá đã bay từ lúc được ném lên đến khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ qua mọi lực ma sát, cho
gia tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 1s. B. 2, 0 s. C. 1,5s. D. 2,5s.
Câu 45. Một người ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 1,8m so với mặt đất, vận
tốc ban đầu là 12(m / s) và gia tốc là − g . Khi viên bi lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN

đất với gia tốc là g . Tính thời gian viên bi đã bay từ lúc được ném lên đến khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ
qua mọi lực ma sát, cho gia tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 2, 64 s. B. 2, 4 s. C. 1,8s. D. 3s.
Câu 46. Một người ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 1,3m so với mặt đất, vận
tốc ban đầu là 8(m / s) và gia tốc là − g . Khi viên bi lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống
đất với gia tốc là g . Tính tốc độ của viên bi khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ qua mọi lực ma sát, cho gia
tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 9m / s. B. 14,4m / s. C. 16m / s. D. 17m / s.
Câu 47. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với tốc độ v0 (m / s) bỗng gặp ô tô B đang dừng chờ đèn đỏ nên ô tô A
hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −4(m / s 2 ). Để 2 ô tô A và B đạt khoảng cách
an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất 33m. Tìm v0 .
A. 17m / s. B. 16,5m / s. C. 16, 25m / s. D. 16m / s.
Câu 48. Một ô tô A đang đi với tốc độ 20m / s thì có ô tô B phía trước cách ô tô A 50m đang dừng chờ
đèn đỏ. Để đảm bảo an toàn, ô tô A hãm phanh lại và chạy chậm dần đều với gia tốc a(m / s 2 ). Tìm
điều kiện của a để ô tô A không chạm vào ô tô B?
A. a > 4. B. a > 1. C. a < −4. D. a < −1.
Câu 49. Một ô tô A đang đi với tốc độ v0 (m / s) thì có ô tô B phía trước cách ô tô A 50m đang dừng
chờ đèn đỏ. Để đảm bảo an toàn, ô tô A hãm phanh lại và chạy chậm dần đều với gia tốc −4(m / s 2 ).
Tìm điều kiện của v0 để ô tô A không chạm vào ô tô B?
A. v0 < 20. B. v0 > 30. C. v0 < 25. D. v0 > 15.
Câu 50. Một ô tô A đang chạy thẳng với tốc độ v0 (m / s) thì có ô tô B phía trước cách ô tô A 30m
đang dừng chờ đèn đỏ. Để đảm bảo an toàn, ô tô A hãm phanh lại và chạy chậm dần đều với gia tốc
−3(m / s 2 ). Nhưng khi ô tô A còn cách ô tô B 6m thì đèn xanh nên ô tô B bắt đầu chạy thẳng nhanh
dần đều với gia tốc 1,5(m / s 2 ) và cùng hướng với ô tô A. Giả sử ô tô A đi với vận tốc nhỏ nhất để
đụng ô tô B, tính quãng đường ô tô A đã đi được từ lúc hãm phanh đến khi đụng ô tô B?
2 6
A. 3 6m. B. 2m. C. 8m. D. m.
3

Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối
tượng thí sinh:

1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10
Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9

sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học
giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi
nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X. Khoá
PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành
Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết
quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này
các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12
và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi
được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học
tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và
Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO
XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.

Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào
từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn

ĐÁP ÁN
1B(3) 2C(3) 3C(3) 4C(3) 5A(3) 6C(3) 7A(3) 8B(3) 9A(1) 10C(3)
11C(2) 12A(3) 13B(3) 14C(2) 15D(2) 16C(2) 17C(2) 18D(2) 19A(3) 20D(3)
21A(3) 22A(2) 23D(2) 24B(2) 25C(2) 26C(2) 27D(2) 28D(2) 29A(3) 30B(3)
31A(3) 32B(3) 33B(3) 34D(3) 35C(3) 36A(3) 37B(3) 38B(3) 39D(4) 40C(2)
41A(2) 42B(2) 43D(3) 44B(3) 45B(4) 46A(4) 47D(3) 48B(3) 49A(3) 50C(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9

You might also like