Professional Documents
Culture Documents
Nguyên Hàm (G P)
Nguyên Hàm (G P)
VN|1
1
C. ∫ f (x)dx = 5 ln|5x − 2| + C. D. ∫ f (x)dx = − ln(5x − 2) + C.
2
Câu 2 [Q685484562] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
A. ∫ f (x)dx = 3 sin 3x + C. B. ∫ f (x)dx = sin 3x
3
+ C.
3
+ C.
Câu 3 [Q606754556] Cho F (x) = (x − 1)e và G(x) = xe lần lượt là một nguyên hàm của các hàm số f (x) và
x x
C. ∫ (f (x) + g(x)) dx = e
x
+ C. D. ∫ (f (x) + g(x)) dx = (1 − 2x)e
x
+ C.
log x
C. ∫ (log 2)f (x)dx =
log 2
+ C. D. ∫ (log 2)f (x)dx =
ln x
ln 10
+ C.
A. ∫ f (x)dx = 7
x
ln 7 + C. B. ∫ f (x)dx =
7
x+1
+ C.
C. ∫ f (x)dx =
7
ln 7
+ C. D. ∫ f (x)dx = 7
x+1
+ C.
Câu 7 [Q668460643] Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thoả mãn F ( π
2
) = 2.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
A. ∫ f (x)dx = sin x + C.
2
B. ∫ f (x)dx = sin 2x + C.
Câu 9 [Q005023608] Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e thoả mãn F (0) =
x 3
+ 2x .
2
A. F (x) = 2e x
+ x
2
−
1
2
. B. F (x) = e x
+ x
2
+
3
2
.
C. F (x) = e x
+ x
2
+
5
2
. D. F (x) = e x
+ x
2
+
1
2
.
x x
A. ∫ f (x)dx =
3 7
+ + C.
ln 3 ln 7
B. ∫ f (x)dx = 3 ln 3 + 7 x x
ln 7 + C.
x+1 x+1
C. ∫ f (x)dx =
3
x+1
+
7
x+1
+ C. D. ∫ f (x)dx = 3
x+1
+ 7
x+1
+ C.
Câu 11 [Q655866356] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = √3x + 4.
A. ∫
3
3
2√(3x+4)
f (x)dx = + C.
2√3x+4 B. ∫ f (x)dx =
9
+ C.
3
2√(3x+4)
C. ∫ f (x)dx = 6√(3x + 4)
3
+ C.
D. ∫ f (x)dx = + C.
3
Câu 12 [Q524224761] Cho hàm số f (x) = 3x − (2m − 1)x + 2m. Tìm giá trị thực của m để nguyên hàm
2
F (x)
2
B. m = 3. C. m = − . D. m = −3.
21
Câu 13 [Q223673374] Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 2x − 3x 3 2
+ 4x + 5 thoả mãn F (2) = 3.
4
A. F (x) = 6x − 6x − 9. 2
B. F (x) = x
2
− x
3
+ 2x
2
+ 5x − 15.
4 4
C. F (x) = x
2
− x
3
+ 2x
2
+ 5x − 13. D. F (x) = x
4
− x
3
+ 4x
2
− 9.
Câu 14 [Q111827115] Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e x+ln 10
thoả mãn F (1) = e.
x
A. F (x) = e . x
B. F (x) = +
e
10
9e
10
.
C. F (x) = 10e x
− 9e. D. F (x) = 11e − 10e x
.
Câu 15 [Q062113625] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = √2x + 3. 3
A. ∫ f (x)dx =
3
4
3
√(2x + 3)
4
+ C. B. ∫ f (x)dx =
3
2
3
√(2x + 3)
4
+ C.
C. ∫ f (x)dx =
3
8
3
√(2x + 3)
4
+ C. D. ∫ f (x)dx =
2
3
3
√(2x + 3)
4
+ C.
Câu 16 [Q516122011] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x
1
2
.
C. ∫ f (x)dx =
1
2
tan 2x + C. D. ∫ f (x)dx = −
1
2
tan 2x + C.
2
x
.
sin
2
A. ∫ f (x)dx = −
1
2
cot
x
2
+ C. B. ∫ f (x)dx =
1
2
cot
x
2
+ C.
C. ∫ f (x)dx = −2 cot
x
2
+ C. D. ∫ f (x)dx = 2 cot
x
2
+ C.
Câu 18 [Q626088421] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (sin x + cos x)
2
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
A. ∫ f (x)dx = x −
1
2
cos 2x + C. B. ∫ f (x)dx = x +
1
2
cos 2x + C.
Câu 19 [Q446122438] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x. 3
A. ∫ f (x)dx = cos x + C. 1
4
4
B. ∫ f (x)dx = −3cos 2
x sin x + C.
C. ∫ f (x)dx =
1
12
sin 3x +
3
4
sin x + C. D. ∫ f (x)dx = −
1
12
sin 3x +
3
4
sin x + C.
2
.
2
cos x−sin x
C. ∫ f (x)dx = −
1
2
cos 2x + C. D. ∫ f (x)dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 21 [Q153863953] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + 3) . 2018
C. ∫ f (x)dx =
4038
1
(2x + 3)
2019
+ C. D. ∫ f (x)dx =
1
6057
(2x + 3)
2019
+ C.
A. ∫ B. ∫
1 x−4 1 x+4
f (x)dx = ln∣ ∣ + C. f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
32 ∣ x+4 ∣ 8 ∣ x−4 ∣
C. ∫ D. ∫
1 x+4 1 x−4
f (x)dx = ln∣ ∣ + C. f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
32 ∣ x−4 ∣ 8 ∣ x+4 ∣
Câu 23 [Q278382188] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 10 3x+4
.
3x+4 3x+4
A. ∫ B. ∫
10 10
f (x)dx = + C. f (x)dx = + C.
ln 10 3 ln 10
3x+4 3x+5
C. ∫ f (x)dx =
10
3
+ C. D. ∫ f (x)dx =
10
3x+4
+ C.
Câu 24 [Q922239232] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x+3
.
A. ∫ f (x)dx = e 2x+3
+ C. B. ∫ f (x)dx = 1
2
e
2x+3
+ C.
C. ∫ f (x)dx = 2e
2x+3
+ C. D. ∫ f (x)dx =
1
3
e
2x+3
+ C.
A. ∫ f (x)dx = −
3x+4
1
+ C. B. ∫ f (x)dx = −
3x+4
3
+ C.
C. ∫ f (x)dx =
3x+4
1
+ C. D. ∫ f (x)dx = −
3(3x+4)
1
+ C.
Câu 26 [Q428349230] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2
2x.
A. ∫ f (x)dx = − sin 4x + C.
x
2
1
8
B. ∫ f (x)dx = x
2
+
1
8
sin 4x + C.
C. ∫ f (x)dx =
x
2
− 8 sin 4x + C. D. ∫ f (x)dx =
x
2
+ 8 sin 4x + C.
2
.
sin xcos x
Câu 28 [Q773107852] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = (tan x + cot x)
2
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
A. ∫
3
B. ∫
1
f (x)dx = (tan x + cot x) + C. f (x)dx = tan x − cot x + C.
3
√x2 −1
.
∣ ∣
A. ∫ f (x)dx = ln∣
∣x + √ x
2
− 1∣
∣ + C. B. ∫ f (x)dx = ln
∣ √x2 −1
x
∣
+ C.
2
∣ √x −1 ∣
C. ∫ f (x)dx = ln∣
∣x − √ x
2
− 1∣
∣ + C. D. ∫ f (x)dx = ln
∣ x ∣
+ C.
2017
2 +1
(x − 2017)
A. ∫ f
2018
(x)dx = + 2017x + C.
2017
2 + 1
2017
2 +1
(x − 2017)
B. ∫ f
2018
(x)dx = − 2017x + C.
2017
2 + 1
2018
2 +1
(x − 2017)
C. ∫ f
2018
(x)dx =
2018
+ 2017x + C.
2 + 1
2018
2 +1
(x − 2017)
D. ∫ f
2018
(x)dx =
2018
− 2017x + C.
2 + 1
x
Câu 31 [Q348071538] Cho hàm số f (x) = . Đặt f (x) = f (x), f (x) = f (f
1 n n−1
(x)) . Tìm một nguyên
2
√x + 1
f (x)
hàm của hàm số 2018
.
x
A. f (x) ∣ ∣
f
2018
(x)
1 ∣ 2
1 ∣ B. ∫ 2018
x
dx =
2018
1
∣
2
ln∣x + √x +
1
2018
∣ + C.
∣
∫ dx = ln∣x + √x + ∣ + C.
x √2018 ∣ 2018 ∣
C. f (x)
f
2018
(x)
∣ 2
1 ∣ D. ∫ 2018
dx =
1
ln∣
∣x + √x
2
+ 2018∣
∣ + C.
∫ dx = 2018 ln∣x + √x + ∣ + C. x 2018
x ∣ 2018 ∣
x
5 −1
Câu 32 [Q405844398] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
.
x x
A. ∫ B. ∫
1 5 x 1 5 x
f (x)dx = ( ) + e + C. f (x)dx = ( ) − e + C.
ln 5−1 e ln 5−1 e
x x
C. ∫ D. ∫
1 5 −x 1 5 −x
f (x)dx = ( ) + e + C. f (x)dx = ( ) − e + C.
ln 5−1 e 1−ln 5 e
Câu 33 [Q734324323] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x cos x.
A. ∫ f (x)dx = − cos 6x − cos 4x + C. B. ∫ f (x)dx = −
1
12
1
8 12
1
cos 6x +
1
8
cos 4x + C.
C. ∫ f (x)dx =
1
12
cos 6x −
1
8
cos 4x + C. D. ∫ f (x)dx =
1
12
cos 6x +
1
8
cos 4x + C.
1 2
Câu 34 [Q445961585] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = − .
x + 1 x + 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
A. ∫
x+1
f (x)dx = ln∣ ∣ + C.
∣ x+2 ∣
Câu 36 [Q399396265] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (0) = 1, f (x) = 2x + sin x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
′
A. f (x) = x + cos x.
2
B. f (x) = x − cos x. 2
C. f (x) = x 2
+ cos x + 1. D. f (x) = x 2
− cos x + 2.
6
; 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) = cot x − √3. B. f (x) = − cot x + √3.
C. f (x) = tan x − 1
√3
. D. f (x) = − tan x + √3
1
.
A. ∫ f (x)dx = 2√2x − 3 + C.
B. ∫ f (x)dx = √2x − 3 + C.
C. ∫ f (x)dx =
1
2
√2x − 3 + C.
D. $\int{f(x)dx}=-\frac{2}{3}\sqrt{2x-3}+C.
3 2
A. ∫ f (x)dx = 2x
2
− 5x +
1
x
+ C. B. ∫ f (x)dx = x
2
− 5x +
1
x
+ C.
C. ∫ f (x)dx = 2x
2
− 5x − 2 ln|x| + C. D. ∫ f (x)dx = 2x
2
− 5x −
1
x
+ C.
x
− 2√x.
A. ∫ 3 1 3
B. ∫
x 4
f (x)dx = x − − + C. f (x)dx = + 3 ln|x| − √x
3
+ C.
2
x √x 3 3
D. ∫ 3 1
3
C. ∫
x
f (x)dx = + 3 ln|x| − 3√x
3
+ C. f (x)dx = 2x − − + C.
2
3 x √x
Câu 41 [Q283357655] Hàm số f (x) = ln|sin x| là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A. y = tan x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = cos x.
Câu 42 [Q350132866] Hàm số f (x) = ln|cos x| là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A. y = cot x. B. y = − tan x. C. y = − cot x. D. y = tan x.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
A. m = 1. B. m = 6. C. m = 8. D. m = 3.
1
Câu 44 [Q721246449] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2018
.
(2x + 3)
A. ∫ f (x)dx = −
1
2017
+ C. B. ∫ f (x)dx =
1
2017
+ C.
4034(2x+3) 4034(2x+3)
C. ∫ f (x)dx = −
1
2017
+ C. D. ∫ f (x)dx =
1
2017
+ C.
2017(2x+3) 2017(2x+3)
Câu 45 [Q251729632] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x
2
.
sin x
2
.
cos x
x x x
A. ∫ f (x)dx = (2 + 3 ) + C. B. ∫ f (x)dx =
1 x x 3 2 3 6
+ + + C.
3 ln 2 ln 3 ln 6
x x x x x x
C. ∫ D. ∫
4 9 2.6 4 9 2.6
f (x)dx = + + + C. f (x)dx = + + + C.
ln 2 ln 3 ln 6 2 ln 2 2 ln 3 ln 6
1
Câu 48 [Q833358156] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) =
2
.
cos (3x + 2)
A. ∫ f (x)dx =
1
3
tan(3x + 2) + C. B. ∫ f (x)dx = −
1
2
tan(3x + 2) + C.
C. ∫ f (x)dx = −
1
3
tan(3x + 2) + C. D. ∫ f (x)dx =
1
2
tan(3x + 2) + C.
Câu 49 [Q687293158] Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(3x + 2).
A. ∫ f (x)dx = − cos(3x + 2) + C. 1
2
B. ∫ f (x)dx = 1
3
cos(3x + 2) + C.
C. ∫ f (x)dx =
1
2
cos(3x + 2) + C. D. ∫ f (x)dx = −
1
3
cos(3x + 2) + C.
1+sin x
.
A. ∫ f (x)dx = − cot(
x
2
+
π
4
) + C. B. ∫ f (x)dx = tan(
x
2
+
π
4
) + C.
C. ∫ f (x)dx = cot(
x
2
+
π
4
) + C. D. ∫ f (x)dx = − tan(
x
2
+
π
4
) + C.
ĐÁP ÁN
1A(1) 2B(1) 3B(1) 4A(1) 5C(1) 6A(3) 7C(3) 8C(1) 9D(3) 10A(2)
11B(3) 12A(2) 13B(2) 14C(3) 15C(2) 16C(3) 17C(3) 18A(3) 19C(2) 20A(3)
21C(3) 22D(3) 23B(2) 24B(2) 25D(2) 26A(3) 27B(3) 28B(3) 29A(3) 30C(4)
31A(4) 32C(3) 33A(3) 34C(2) 35D(3) 36D(3) 37B(3) 38B(2) 39A(3) 40B(3)
41B(3) 42B(1) 43B(3) 44A(2) 45B(3) 46A(3) 47D(2) 48A(3) 49D(1) 50A(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
Đăng kí khoá học COMBO X 2020 Luyện thi Quốc Gia Môn Toán của Vted tại đây: https://sum.vn/6FQlx
• Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] thì F(b)− F(a) được gọi là
b
tích phân của hàm số f (x) từ a đến b và được kí hiệu là ∫ f (x) dx.
a
b
b
Vậy ∫ f (x) dx = F(b)− F(a) = F(x) .
a
a
Sử dụng biến đổi ta có F(b) = ⎡⎣ F(b)− F(a)⎤⎦ + F(a) = ∫ f (x) dx + F(a) và F(a) = F(b)− ∫ f (x) dx.
a a
b b
⎧
⎪ x 2 − x +1 (0 ≤ x ≤1)
2
2
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x − . Tính f (2)− f (1).
x2
1 1 5 5
A. f (2)− f (1) = . B. f (2)− f (1) = − . C. f (2)− f (1) = . D. f (2)− f (1) = − .
2 2 2 2
2
8 49 10
A. I = . B. I = 4. C. I = . D. I = .
3 12 3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = 10 x. Tính f (1)− f (0).
10 9 C. f (1)− f (0) = 40. 90
A. f (1)− f (0) = . B. f (1)− f (0) = . D. f (1)− f (0) = .
ln10 ln10 ln10
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f ′(x) = 2x + 3 và f (0) = 1. Tính f (1).
5 5 5 5 5 5
A. f (1) = 1− 3 + . B. f (1) = + 3 −1. C. f (1) = 3 +1. D. f (1) = 1+ .
3 3 3
ex
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x
2 2
ex ex
A. ∫ x
dx = F(2)− F(1). B. ∫ x
dx = F(2) + F(1).
1 1
2 x 2
e ex
C. ∫ x
dx = −F(2)− F(1). D. ∫ x
dx = −F(2) + F(1).
1 1
ln x
Câu 8. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F(e)− F(1).
x
1 1
A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1.
e 2
2 2 2
5 7 17 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
π π
2 2
Câu 10. Cho ∫ f (x) dx = 5. Tính I = ∫ ( f (x) + 2sin x) dx.
0 0
π
A. I = 7. B. I = 5+ . C. I = 3. D. I = 5+ π.
2
3
22 15 25
A. I = . B. I = 9. C. I = . D. I = .
3 2 3
′
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (0) = −1;0 ≤ f (x) ≤ 3− 2x,∀x ∈ [0;1]. Tìm max f (1).
A. max f (1) = 1. B. max f (1) = 2. C. max f (1) = 3. D. max f (1) = 4.
∫ 10
x
Câu 13. Tích phân dx bằng
0
9
A. 90. B. 40. C. . D. 9ln10.
ln10
2
1
Câu 14. Tích phân ∫ 5x − 2 dx bằng
1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
1 8 1 8 8 8
A. ln . B. ln . C. 5ln . D. 2ln .
5 3 2 3 3 3
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 3, f (0) = −1.
1
∫ f (x) dx.
0
1 1 1 1
Câu 17. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ f ′(x) dx = 1, f (0) = π. Tính f (π).
0
A. f (π) = 1− π. B. f (π) = π −1. C. f (π) = π +1. D. f (π) = −π −1.
⎧1 ⎫ 2
Câu 18. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \ ⎨ ⎬ thoả mãn f ′(x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá
⎩ 2⎭ 2x −1
trị của biểu thức f (−1)+ f (3) bằng.
A. 4 + ln15. B. 2+ ln15. C. 3+ ln15. D. ln15.
⎪⎧e (x ≥1)
x
Câu 19. Cho hàm số f (x) là một nguyên hàm của hàm số y = ⎪⎨ −x với f (1) = e. Giá trị biểu
⎪⎪e (x ≤1)
⎩
thức f (−ln3) + f (−ln 2) + f (ln 2) + f (ln3) bằng
⎛ 1⎞ ⎛ 1 ⎞ 10 ⎛ 1⎞ 5 ⎛ 1 ⎞ 21
A. 2⎜⎜e + ⎟⎟⎟. B. 3⎜⎜e + ⎟⎟⎟ − . C. 3⎜⎜e + ⎟⎟⎟ − . D. 3⎜⎜e + ⎟⎟⎟ + .
⎜⎝ e ⎟⎠ ⎜⎝ e ⎟⎠ 3 ⎜⎝ e ⎟⎠ 2 ⎜⎝ e ⎟⎠ 2
a
∫ cos(x + a ) dx = sin a.
2
Câu 20. Có bao nhiêu số thực a ∈ (0;2π] sao cho
0
A. 10. B. 8. C. 14. D. 12.
⎧⎪ x −1 (x ≥1)
Câu 21. Với a là số thực để hàm số f (x) = ⎪⎨ liên tục tại điểm x = 1. Giá trị của tích
⎪⎪ax 2 +1 (x <1)
⎩
2
2 4 2
A. 2. B. − . C. . C. .
3 3 3
⎧⎪1⎫⎪ 3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ! \ ⎪⎨ ⎪⎬ thoả mãn f ′(x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2.
⎪⎪⎩ 3⎪⎪⎭ 3x −1
Giá trị của biểu thức f (−1) + f (2) bằng
A. 4 + ln10. B. 2 + ln10. C. ln10. D. 3+ ln10.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
⎛1 5⎞ ⎛5 7⎞ ⎛ 11 ⎞
A. a ∈ ( −1;1) B. a ∈ ⎜ ; ⎟ C. a ∈ ⎜ ; ⎟ D. a ∈ ⎜ 4; ⎟
⎝2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝ 2⎠
1
1
Câu 24. Có bao nhiêu số thực a ∈ [0;1] thoả mãn ∫ x 2 − ax dx = .
8
0
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1 1 0 1
A. ∫
2
(
x − x dx = ∫ x − x dx. 2
) B. ∫ ( )
x − x dx = ∫ x − x dx + ∫ x − x 2 dx.
2 2
( )
−1 −1 −1 −1 0
1 0 1 1 0 1
C. ∫ ( )
x − x dx = ∫ x − x dx + ∫ x − x dx.
2 2
( 2
) D. ∫ ( )
x − x dx = −∫ x − x dx + ∫ x − x 2 dx.
2 2
( )
−1 −1 0 −1 −1 0
9 9
∫ x 2 − mx + 9 dx = ∫ (x
2
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 để − mx + 9) dx .
1 1
∫ x 2 − m(x +1) + 3 dx = ∫ (x )
2
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các số thực m để − m(x +1) + 3 dx .
0 0
⎡1 ⎤ 1
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn ⎢ ; 2 ⎥ và thỏa mãn f (x) + 2 f ( ) = 3x,∀x > 0. Tích
⎣2 ⎦ x
2
f (x)
phân I = ∫ dx bằng
1 x
2
15 15 5 3
A. I = 4 ln 2 + B. I = 4 ln 2 − C. I = D. I =
8 8 2 2
(x 2 +1)2
Câu 32. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{0} thoả mãn f ′(x) = , f (−1) = 1 và f (1) = −4.
x3
Giá trị biểu thức f (−2) + f (2) bằng
17 3 3
A. ln 4. B. + 4ln 2. C. + 4ln 2. D. + 2ln 2.
8 4 8
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
⎪⎧ 1 ⎪⎫ 4x +1
Câu 33. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \ ⎪⎨−1; ⎪⎬ thoả mãn f ′(x) = và
⎪⎪⎩ 2 ⎪⎪⎭ 2x 2 + x −1
⎛ 1⎞
f (1) + f (−2) + f (0) = 0. Giá trị biểu thức f (−3) + f (3) + f ⎜⎜− ⎟⎟⎟ bằng
⎜⎝ 2 ⎟⎠
A. ln14. B. −ln10. C. ln70. D. ln 28.
1
Câu 34. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{0;3} thoả mãn f ′(x) =
và f (1) = 0. Tính f (2).
2
x −3x
2 4 3
A. − ln 2. B. 1− ln 2. C. 1− ln 2. D. ln 2.
3 3 2
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (1) = 1, f (2) = 4. Tích phân
2
⎛ f ′(x) + 2 f (x) +1⎞⎟
∫ ⎜⎜⎜⎝ x
− ⎟ dx bằng
x 2 ⎟⎟⎠
1
1 1
A. ln 2− . B. 1+ ln 4. C. + ln 4. D. 4− ln 2.
2 2
1
∫ (−6m x
3 2
Câu 36. Có bao nhiêu số thực m để + 2m2 x + m4 ) dx = 1.
0
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1
1
Câu 37. Có bao nhiêu số thực a ∈(0;2π ] sao cho ∫ cos2(ax)dx = .
0 2
A. 0. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 38. Cho hàm số f (x) có f ′(x) = e + e − 2, với mọi x ∈ !. Giá trị của biểu thức
x −x
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
π
2
3cos x −sin x
Câu 42. Cho ∫ sin x + 2cos x dx = aπ + bln 2, với a,b là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức a + b bằng
0
3 1
A. 1. B. . C. − . D. 3.
2 2
1 3
Câu 43. Cho hai hàm số f (x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + ; g(x) = mx − có đồ thị cắt nhau tại bốn điểm
2 2
1
phân biệt có hoành độ lần lượt bằng −3;−1;1;2. Tích phân ∫ ( f (x)− g(x)) dx bằng
0
∫ sin(x + a ) dx
2
Câu 44. Tích phân bằng
0
A. sin(a + a)−sin a 2 .
2
B. cos(a 2 + a)−cos a 2 . C. sin a 2 −sin(a 2 + a). D. cos a 2 −cos(a 2 + a).
a
∫2
x
Câu 46. Có bao nhiêu số thực a để dx = 4 a−1.
0
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
4 3 2
Câu 47. Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + dx + e với a,b,c,d,e là các số nguyên không âm nhỏ
1
277 9 277
A. . B. 9. C. . D. .
60 2 30
2m
∫ (x − 2m) (x − m) dx = 12.
2
Câu 48. Có bao nhiêu số thực m thoả mãn
m
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
⎛ 1 ⎞ a
Câu 49. Có bao nhiêu số thực dương a thoả mãn ∫ ⎜⎜⎜ − x +1⎟⎟⎟ dx = −2.
⎜⎝ 2x +1 ⎟⎠
0
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 50. Cho hàm số f (x) = ax 4 + bx 2 + c, có đồ thị (C). Gọi Δ : y = dx + e là tiếp tuyến của (C) tại
điểm A có hoành độ x = −1. Biết Δ cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N ( M , N ≠ A) có hoành độ
2 0
28
lần lượt x = 0; x = 2. Cho biết ∫ (dx + e− f (x)) dx =
5
. Tích phân ∫ ( f (x)− dx − e) dx bằng
0 −1
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
Câu 51. Cho hàm số f (x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e, có đồ thị (C) và đường thẳng Δ : y = mx + n tiếp
1
xúc với (C) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt −1;2. Biết ∫ ( f (x)− mx − n) dx = 47.
0
2
112 71 7 23
A. . B. . C. . D. − .
45 45 90 45
π
1⎛ 8⎞
2
Câu 53. Có bao nhiêu số thực a để ∫ (sin x − a)
2
dx = ⎜⎜π − ⎟⎟⎟.
0
4 ⎜⎝ π ⎟⎠
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 54. Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r ( m,n, p,q,r ∈ !). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
4 3 2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 55. Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m,n, p,q,r ∈ !). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
4 3 2
hình vẽ bên. Biết rằng f (3) +1= f (−1). Giá trị biểu thức f (2)− f (0) bằng
11 3 3 11
A. . B. − . C. . D. − .
16 8 8 16
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 56. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;1) và f (x) ≠ 0,∀x ∈ (0;1). Biết rằng
π
⎛ 1⎞ ⎛ 3 ⎞⎟ 3
sin 2 x.cos x + 2sin 2x
⎜
f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = a, f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = b và x + xf ′(x) = 2 f (x)− 4,∀x ∈ (0;1). Tích phân ∫ dx bằng
⎜⎝ 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 ⎟⎠ f 2 (sin x)
π
6
3a + b 3b+ a 3b− a 3a − b
A. . B. . C. . D. .
4ab 4ab 4ab 4ab
9
⎛ 2⎞ 15x
Câu 57. Cho hàm số f (x) liên tục trên ! \{0} thoả mãn 2 f (3x) + 3 f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = − và ∫ f (x) dx = k.
⎜⎝ x ⎟⎠ 2 3
3
2
⎛ 1⎞
Giá trị của ∫ f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ dx bằng
⎜⎝ x ⎟⎠
1
2
k + 45 −k + 45 k + 45 −2k + 45
A. − . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 58. Cho hàm số f ( x) có đồ thị hàm số y = f ′( x) trên [−3;2] như hình vẽ (phần cong của đồ thị
là một phần của parabol y = ax 2 + bx + c. Biết f (−3) = 0, giá trị của f (−1) + f (1) bằng
35 31 23 9
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
⎧⎪2 x khi x ≤ 0 1
Câu 59. Cho số thực a và hàm số f ( x ) = ⎨
(
⎪⎩a x − x
2
) khi x > 0.
Tính ∫ f ( x ) dx.
−1
a 2a a 2a
A. − 1. B. + 1. C. + 1. D. − 1.
6 3 6 3
1
1 1
Câu 60. Có bao nhiêu số thực a ∈(0;2π ] sao cho ∫ cos2(ax)dx = + .
0 2 4a
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 61. Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c (a,b,c ∈ !) thoả mãn
1 2 3
7 13
∫ f (x) dx = − ; ∫ f (x) dx = −2; ∫ f (x) dx = . Giá trị của a + b+ c bằng
2 0 2
0 0
3 4 4 3
A. − . B. − . C. . D. .
4 3 3 4
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
Câu 62. Cho f (x) = x 3 −12x 2 + ax + b đồng biến trên ! thoả mãn f ( f ( f (3))) = 3 và
5
( )
f f ( f ( f (4))) = 4. Giá trị của ∫ f (x) dx bằng
3
Câu 63. Cho ∫ ( f (x) + 3g(x)) dx = 10; ∫ (2 f (x)− g(x)) dx = 6. Giá trị của ∫ ( f (x) + g(x)) dx bằng
1 1 1
A. 2. B. 8. C. 6. D. −2.
1
∫ max {e ,e } dx
x 1−2 x
Câu 64. Tích phân bằng
0
3(e− 3 e ) 1 ⎛ 1⎞
A. e−1. B. . C. e− 3 e . D. ⎜⎜e− ⎟⎟⎟.
2 2 ⎜⎝ e ⎟⎠
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) trên [ −5;3] như hình vẽ (phần cong của
đồ thị là một phần của parabol y = ax 2 + bx + c).
( )
Câu 66. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định trên ° là f ' ( x ) = x x 2 − 1 x 2 + 3. Giả sử a, b là hai số
thực thay đổi sao cho a < b ≤ 1. Giá trị nhỏ nhất của f ( a ) − f (b ) bằng
3 − 64 . 33 3 − 64 . 3 11 3 .
A. B. C. − . D. −
15 15 5 5
4 3 2
Câu 67. Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m,n, p,q,r ∈ !;m ≠ 0). Biết rằng f (x)− 2019 và
f ′(x)− 2018 đều chia hết cho x − 2 và gọi g(x) là phần dư của f (x) khi chia cho (x − 2)2 . Tích phân
1
∫ g(x) dx bằng
0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
10 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 68. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x −1)(x 2 −3)(x 4 −1) với mọi x ∈ !. So sánh
f (−2), f (0), f (2) ta được
A. f (−2) < f (2) < f (0). B. f (−2) < f (0) < f (2).
C. f (2) < f (0) < f (−2). D. f (0) < f (−2) < f (2).
( ) (
Câu 69. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + 1 và f ( x ) − 1 lần lượt chia hết cho )
1
( x − 1) và ( x + 1) . Tính ∫ f ( x )dx
2 2
5 13
A. −5 . B. 7 .
C. − . D. .
8 2
Câu 70. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 3 − x 2 với F(0) = 1. Giá trị của
F(−1) + F(2) bằng
13 49 1 35
A. − . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên !. Biết rằng
2 2
2x +1 11 f (x) + f ′(x)
f 2 (2) = 6 + 8 f 2 (1); ∫ 2
dx = . Tích phân ∫ . f (x) dx bằng
1
x + f (x) 16 1
x + f 2 (x)
21 21 3 21 21 3
A. + 3ln 2. + ln 2.
B. C. + ln 2. D. − ln 2.
16 32 2 32 16 2
⎧⎪e x + m( x ≥ 0) 1
⎪
Câu 72. Cho hàm số f (x) = ⎪⎨ liên tục trên ! và ∫ f (x) dx = ae + b 3 + c với a,b,c
⎪⎪2x x 2 + 3( x < 0)
⎪⎩ −1
10 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 11
Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu
và năng lực của từng đối tượng thí sinh:
Bốn khoá học X trong gói COMBO X 2020 có nội dung hoàn toàn khác nhau và có mục đich bổ trợ cho nhau giúp thí
sinh tối đa hoá điểm số.
1. PRO X 2020: Luyện thi THPT Quốc Gia 2020 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao
Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc
lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu
của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2020: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi
nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X.
Khoá PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn
thành Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự
tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2020: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán gồm 20 đề 2020. Khoá
này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương
trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm
gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính
thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2020: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán từ các trường THPT
Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ
cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.
Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào
từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
Đăng kí khoá học COMBO X 2020 Luyện thi Quốc Gia Môn Toán của Vted tại đây: https://sum.vn/6FQlx
ĐÁP ÁN
1B(2) 2A(2) 3A(1) 4C(2) 5B(1) 6A(1) 7A(1) 8C(1) 9C(1) 10A(1)
11A(2) 12A(3) 13C(1) 14A(1) 15B(1) 16A(1) 17C(1) 18C(3) 19C(3) 20C(3)
21C(3) 22D(3) 23C(1) 24D(3) 25B(2) 26D(3) 27C(2) 28C(3) 29B(3) 30D(3)
31D(3) 32C(3) 33D(2) 34A(3) 35C(3) 36B(2) 37B(3) 38D(2) 39B(2) 40A(3)
41A(3) 42C(3) 43A(3) 44D(1) 45D(2) 46C(2) 47A(4) 48C(2) 49B(2) 50D(4)
51B(4) 52D(4) 53D(3) 54B(4) 55D(4) 56D(3) 57A(3) 58B(4) 59A(2) 60A(3)
61B(3) 62B(4) 63C(1) 64B(3) 65C(4) 66B(4) 67B(3) 68C(3) 69C(3) 70D(3)
71B(4) 72C(3) 73C(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K2 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
A. a = 6. B. a = 2
5
. C. a = 3
5
. D. a = − 2
5
.
ax + 1
Câu 2 [Q992474467] Tìm giá trị thực của a để F (x) = là một nguyên hàm của hàm số
√2x + 1
4x + 3
f (x) = .
3
√(2x + 1)
A. a = 4. B. a = 5. C. a = −4. D. a = −5.
A. S = −1. B. S = −3. C. S = 2. D. S =
5
2
.
A. S = 4. B. S = 6. C. S = 10. D. S = 7.
2
; +∞) . Tính S = a + b + c.
√2x − 1
A. S = 3. B. S = 0. C. S = −6. D. S = −2.
A. P = 0. B. P = 3. C. P = 4. D. P = −8.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
2
x
A. F ′
(x) = cos(|x|). B. F ′
(x) = 2x cos x.
C. F ′
(x) = −2x sin(|x|). D. F ′
(x) = 2x cos(|x|).
√x
Câu 8 [Q139291241] Tính đạo hàm của hàm số y = ∫ cos tdt (x > 0).
0
x
2
Câu 9 [Q034016032] Cho hàm số f (x) = ∫ 3
√3(f (t))
′ ′
− 3f (t) + 3dt. Tính f ′
(x).
0
B.
A. f ′
(x) = 2.
′ 3
C. f ′
(x) = 1 + √2.
3
D. f ′
(x) = −2.
f (x) = −1 + √2.
√x
A. y ′
= sin x.
B. y ′
=
sin x
. C. y ′
=
cos x
. D. y ′
=
sin √x
.
2√x 2√x 2√x
sin x
A. y ′ 2
= 3cos x sin x. B. y ′ 3
= 3sin x. C. y ′ 2
= 3sin x cos x. D. y ′ 3
= 3cos x.
1
Câu 13 [Q066500106] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (− ; +∞) thoả mãn
2
x
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
2
x
Câu 14 [Q386616631] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ f (t)dt = x cos(πx). Tính f (4).
0
A. f (4) = 1
4
. B. f (4) = 1. C. f (4) = 4. D. f (4) = 2.
f (x)
A. f ′
(2). (f (2))
2
= 1. B. f ′
(2). (f (2))
2
= 1 − 2π.
C. f ′
(2). (f (2))
2
= −1. D. f ′
(2). (f (2))
2
= 2π − 1.
1
Câu 16 [Q630161180] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ′
f (x) ≥ x + , ∀x > 0 và f (1) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
x
m của f (2).
A. m = D. m =
1 5
2
+ ln 2. B. m = 2 + 2 ln 2. C. m = 1 + ln 2. 2
+ ln 2.
c
Câu 17 [Q043060853] Biết F (x) = a ln x + (b + ) ln(2x + 3) là một nguyên hàm của hàm số
x
ln(2x + 3)
f (x) = . Tính S = a + b + c.
2
x
A. S = −1. B. S =
1
3
. C. S =
7
3
. D. S = −
4
3
.
f (x)
A. f (4) = √4.3
B. f (4) = −√12. 3
C. f (4) = −√4. 3
D. f (4) = √12. 3
A. m = −1. B. m = 1
3
. C. m = 1. D. m = − 1
3
.
Câu 20 [Q379364443] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn 2
f (x) = ∫ [1 − t f (t)] dt.
′
Mệnh đề nào
0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
x
t
Câu 21 [Q901069010] Tìm tập nghiệm của bất phương trình ∫ dt > 0.
2
0 √t + 1
Câu 22 [Q348466455] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm ′
f (x) liên tục trên R thoả mãn
x
3
x x
e
Câu 23 [Q611635176] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫ f (t)dt = . Tính f (1).
x + 1
0
A. f (1) = e
3
. B. f (1) = e
12
. C. f (1) = e
6
. D. f (1) = e
4
.
Câu 24 [Q633016128] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm ′
f (x) liên tục trên R thoả mãn
x
A. f (1) = 1009e 2
. B. f (1) = √1009e. C. f (1) = 1009e. D. f (1) = √1009e 2
.
3
x
Câu 25 [Q345055407] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫ f (t)dt = √2x + 2. Tính f (1).
0
A. f (1) = 2. B. f (1) = 1
2
. C. f (1) = 2
3
. D. f (1) = 1
6
.
ax + b
Câu 26 [Q739130047] Biết rằng F (x) = là một nguyên hàm của hàm số
2
√x + 2x + 3
1
f (x) = . Tính P = ab.
3
2
√(x + 2x + 3)
1
A. S = . B. S = 1. C. S = 2. D. S = 4.
4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
√2x − 3 2
Câu 28 [Q440143663] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0; 1]. Đặt
x
h(x) = g(x) − x
2
− 2x trên đoạn [0; 1].
A. M = 4. B. M = 1. C. M = 3. D. M = 2.
∫ f (t)dt
0
2x
e
Câu 31 [Q197616336] Hàm số f (x) = ∫ t ln tdt đạt cực tại tại điểm nào dưới đây ?
x
e
A. x = 0. B. x = ln 2. C. x = − ln 2. D. x = 2 ln 2.
f (x)
Câu 32 [Q890552445] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn ∫
2
t dt = x cos(πx). Tính f ′
(9).
0
A. −27. B. −3. C. − 1
9
. D. −1.
Câu 33 [Q364254528] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (x) = 2018f (x) và f (0) = 1. Tính f (1). ′
f (x) 1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
A. 3√3 (√e − 1) .
3 3
B. 3√3 (e3 3
− 1) . C. √3 (√e − 1) .
3 3
D. √3 (e
3 3
− 1) .
b
Câu 35 [Q504406356] Biết rằng F (x) = a√1 − x
3
+ là một nguyên hàm của hàm số
1 + √x
2
x 1
f (x) = + trên khoảng (0; 1). Giá trị của biểu thức a + b bằng
3 2
√1 − x √x(1 + √x)
A. a + b = −2. B. a + b = 8
3
. C. a + b = 2. D. a + b = − 8
3
.
x
∫ f (t)dt trên nửa khoảng (0; 8] bằng
0
A. 4
5
. B. 10. C. 5
4
. D. 8.
x
2
Câu 37 [Q356261532] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn f (x) = ∫ √3(f (t))
3 ′ ′
− 3f (t) + 3dt.
0
8
1
của hàm số g(x) = ∫ f (t)dt trên nửa khoảng [0; 8) bằng
8 − x x
A. 4
5
. B. 10. C. 5
4
. D. 8.
Câu 39 [Q301311045] Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0; 1]. Đặt
x 1
. Biết g(x) ≥ [f (x)] với mọi x ∈ [0; 1]. Tích phân ∫ có giá trị lớn nhất bằng
3 3 2
g(x) = 1 + 2 ∫ f (t)dt √[g(x)] dx
0 0
A. 5
3
. B. 4. C. 4
3
. D. 5.
Câu 40 [Q653069373] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn
x 1
3 2
3f (x) = − ∫ ([f (t)]
′ ′
− 3[f (t)] − 3) dt. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0 0
3 3 3 3
1+√2 2+√2 3+√2 −1+√2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
x
f (t)
Câu 41 [Q292569697] Cho ∫ dt = 2√x − 6 (x > 0). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2
a t
A. a = 3. B. a = 6. C. a = 9. D. a = 12.
ĐÁP ÁN
1D(3) 2A(3) 3B(3) 4C(3) 5D(3) 6D(1) 7D(3) 8A(3) 9C(3) 10B(3)
11C(3) 12B(3) 13B(3) 14A(3) 15A(3) 16D(3) 17A(3) 18D(3) 19D(2) 20B(3)
21C(3) 22D(4) 23B(3) 24D(4) 25D(3) 26A(3) 27C(3) 28B(4) 29A(4) 30C(4)
31C(3) 32C(3) 33B(3) 34A(3) 35D(3) 36C(3) 37A(3) 38C(3) 39A(4) 40A(3)
41C(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
6 3
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
1 7
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
1 4
f (tan x)
Câu 4 [Q381891616] Cho ∫ f (x)dx = 1. Tính I = ∫ 2
cos x
dx.
0 0
A. I = 1. B. I =
π
4
. C. I =
4
π
. D. I = 4.
sin x
Câu 5 [Q662793666] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞). Mệnh đề nào
x
3 3
A. ∫ B. ∫
sin 3x sin 3x
dx = 3 (F (3) − F (1)) . dx = F (9) − F (3).
x x
1 1
3 3
C. ∫ D. ∫
sin 3x sin 3x 1
dx = F (3) − F (1). dx = (F (9) − F (3)) .
x x 3
1 1
x
e
Câu 6 [Q650234536] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞). Mệnh đề nào
x
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
2 2
2x 2x
A. ∫ B. ∫
e e
dx = F (2) − F (1). dx = 2 (F (2) − F (1)) .
x x
1 1
2 2
2x 2x
C. ∫ D. ∫
e e
dx = F (4) − F (2). dx = 2 (F (4) − F (2)) .
x x
1 1
ln 3 3
Câu 8 [Q992688959] Cho 0 < b < d < a < c và hàm số f (x) liên tục và xác định trên R thỏa mãn ∫ f (x) = 10,
a
d ln c ln c
∫ f (x) = 8, ∫
x x
e . f (e )dx = 7 . Tính I = ∫
x
e . f (e )dx.
x
b ln a ln b
A. I = −5. B. I = 5. C. I = 7. D. I = e
c
− e .
b
2 1
Câu 9 [Q425335336] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có ∫ f (x)dx = 3. Tính I = ∫ f (|2x|) dx.
0 −1
A. I = 3. B. I = 6. C. I =
3
2
. D. I =
2
3
.
Câu 10 [Q262012362] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x
3
+ 2x − 2) = 3x − 1. Tính
10
I = ∫ f (x)dx.
1
A. I =
135
4
. B. I = 36. C. I =
9
4
. D. I = 45.
Câu 11 [Q351516549] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn bf (a) + af (b) = 1 với mọi
1
A. I =
π
2
. B. I =
1
2
. C. I =
π
4
. D. I =
1
4
.
4 1
2
x f (x)
Câu 12 [Q610540160] Cho y = f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ f (tan x) dx = 4 và ∫
2
x +1
dx = 2. Tính
0 0
I = ∫ f (x)dx.
0
A. I = 6. B. I = 2. C. I = 1. D. I = 8.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
2
Câu 13 [Q696910423] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn [f (x)] với mọi x. Tính ∫
3
+ f (x) = x f (x)dx.
0
2 2 2 2
A. ∫ B. ∫ C. ∫ D. ∫
5 3 1 1
f (x)dx = . f (x)dx = . f (x)dx = . f (x)dx = .
4 4 2 4
0 0 0 0
A. I =
35
2
. B. I = 7. C. I = 28. D. I =
31
2
.
√2 3 16 4
f (√t)
Câu 15 [Q987699012] Cho ∫
2
xf (x )dx = 4; ∫ f (z)dz = 2; ∫ dt = 2. Tính I = ∫ f (x)dx.
√t
0 2 9 0
A. I = 1. B. I = 10. C. I = 9. D. I = 11.
Câu 16 [Q960557043] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x
3
+ 2x + 1) = 3x − 1 với mọi x ∈ R.
4
Tính I = ∫ f (x)dx.
1
A. I =
2199
4
. B. I = 36. C. I =
9
4
. D. I = 45.
Câu 17 [Q266625055] Cho hàm số xác định và liên tục trên thoả mãn với mọi
3
f (x) R 2[f (x)] + 3f (x) + 5 = x
10
A. 0. B. 3. C. 5. D. 6.
a 2a
x
x
dx. Tính I = ∫
e
3a−x
dx theo a và b.
−a 0
A. I =
b
a
. B. I =
b
√e
a
. C. I = b. e .
a D. I =
a
√e b
.
e
Câu 19 [Q886244145] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x
5
+ 4x + 3) = 2x + 1 với
8
A. 10. B. 32
3
. C. 72. D. 2.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
A. 209
7
. B. 124
5
+ 32 ln 2. C. 74. D. 32 ln 2.
a 2a
x
x
dx. Tính I = ∫
e
2018a−x
dx theo a và b.
−a 0
A. I = be
−a
. B. I b
= ae . C. I = b. e .
a
D. I = ae
−b
.
3 1
A. I = 12. B. I = 6. C. I = 2. D. I = 3.
2 1
A. I = 1. B. I = −1. C. I =
π
2
. D. I = −
π
2
.
2 1
A. I = 1. B. I = −1. C. I =
π
2
. D. I = −
π
2
.
1 2
4 2
f (√x) f (x)
Câu 26 [Q152032635] Cho ∫ x
dx = 4. Tính I = ∫
x
dx.
1 1
A. I = 8. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 16.
1 1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
A. I = 3. B. I = 6. C. I = 1. D. I = 9.
1 0
A. 1. B. −9. C. −1. D. 9.
4 3
A. 1. B. 2. C. 4. D. 1
2
.
1 1 4
2
x f (x)
Câu 30 [Q664258663] Cho ∫ f (x)dx = 1 và ∫ 2
x +1
dx = 2. Tích phân ∫ f (tan x)dx bằng
0 0 0
A. 3. B. −1. C. 1. D. −3.
e e 1
(x−1)f (x)
Câu 31 [Q250089090] Cho ∫ f (x)dx = 1 và ∫ x
dx = 2. Tích phân ∫ x
f (e )dx bằng
1 1 0
A. 3. B. −1. C. 1. D. −3.
1 e
A. I =
1
e
. B. I = 1. C. I = e. D. I = −1.
Câu 33 [Q056015660] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (1) = 10, f (0) = 2. Tích phân
1
′
∫ f (2x − 1)dx bằng
1
A. 6. B. 4. C. 16. D. 24.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
Câu 34 [Q066696935] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ
bên
4 2
Khi đó tổng ∫ ′
f (x − 2)dx + ∫ f (x + 2)dx
′
bằng
0 0
A. 10. B. −2. C. 2. D. 6.
1 3 1
A. I C. I
2 3
=
3
. B. I = 6. =
2
. D. I = 4.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
Câu 36 [Q119360572] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ
bên
0 2
Khi đó tổng ′ ′
∫ f (2x + 1)dx + ∫ f (x + 1)dx bằng
−2 0
A. 4. B. 10. C. 0. D. 6.
Câu 37 [Q645667622] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (1) = 1, f (3) = 3. Tích phân
2
′
∫ f (2x − 1)dx bằng
1
A. 6. B. 4. C. 1. D. 8.
4 5 3
Câu 38 [Q669615700] Cho ∫ f (x)dx = 20, ∫ f (x)dx = 10. Tích phân ∫ f (|2 − x| + 3) dx bằng
3 3 0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 39 [Q701711701] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn f (x) + 3xf (x 2
) = √1 − x
2
với mọi
1
A. π
16
. B. π
28
. C. 5π
8
. D. π
10
.
2 1 1 2
x f (x)
Câu 40 [Q103791776] Cho ∫ f (cot x)dx = 2 và ∫ f (x)dx = 3. Tích phân ∫ 2
x +1
dx bằng
π
0 0
4
A. 5. B. 1. C. 6. D. −1.
Câu 41 [Q959536515] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn f (x) + x 2017
f (x
2018
) = √1 − x
2
với
1
A. B. C. D.
π 2017π 1009π π
. . . .
8 8072 4038 8076
Câu 42 [Q192982026] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) + e f (e ) =
x x 1
2x+3
với mọi x thuộc R.
A. B. C. 2 ln D. 2 ln
1 2e+3 1 5 2e+3 5
ln . ln . . .
2 3 2 3 3 3
a 2a
ln(3a−x)
Câu 43 [Q311689966] Cho a > 0, b = ∫ e
x
ln(x + a)dx. Tính tích phân I = ∫
e
x
dx theo a và b.
0 a
A. I = be
−2a
. C. I = be
2a
. C. I = be
−a
. D. I = be .
a
2 4 1
Câu 44 [Q206606269] Cho ∫ f (x)dx = 9, ∫ f (x)dx = 12. Tính ∫ f (|3x + 1|) dx.
0 0 −1
A. 63. B. 1. C. 7. D. 9.
Câu 45 [Q686760253] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn ′
∫ f (x)f [f (x)]dx = 10 và
0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
A. 10. B. 3. C. 1. D. 30.
Câu 46 [Q549455591] Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thoả mãn
1
A. B. C. D.
2−π+ln 2 2+π+ln 2 2−π+2 ln 2 2+π−2 ln 2
. . . .
2 2 2 2
Câu 47 [Q415184536] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (tan x) = cos x, ∀x ∈ R.
4
Tích phân ∫ f (x)dx
0
bằng
A. C. D.
π+2 π+2
8
. B. 1. 4
.
π
4
.
Câu 48 [Q913576696] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 4] thoả mãn
4
f (2√x − 1) ln x
f (x) = + , ∀x ∈ [1; 4]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
√x x
3
A. 2ln 2
2. B. 2 ln 2. C. 3 + 2ln 2
2. D. ln 2
2.
16 2
f (√x)
Câu 49 [Q415197917] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ x
dx = ∫ cot x. f (sin x)dx = 1.
2
Tích phân
π
1
4
1
f (4x)
∫
x
dx bằng
1
A. 5
2
. B. 2. C. 3
2
. D. 4.
2018
Câu 50 [Q544458552] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ f (x)dx = 2. Tích phân
0
2018
√e −1
∫ 2
x +1
x
f (ln(x
2
+ 1)) dx bằng
0
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. .
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
Câu 51 [Q377223266] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 3 f (x)
+ f (x) = 3x + 1, với mọi x ∈ R. Tích phân
1
∫ f (x)dx bằng
0
A. B. C. D.
7 2 7 2 ln 3 7 2 7 2 ln 3
− . − . − . − .
2 ln 3 6 3 6 3 ln 3 2 3
Câu 52 [Q985176689] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 2 f (x)
+ f (x) = x + 1, với mọi x ∈ R. Tích phân
2
∫ f (x)dx bằng
0
A. 5
2
−
ln 2
1
. B. 5
2
+
1
ln 2
. C. 1 + 1
ln 2
. D. 1
2
−
1
ln 2
.
Câu 53 [Q369721642] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (x
3
+ 3x + 1) = 3x + 2, với mọi
5
A. − 31
4
. B. 17
4
. C. 33
4
. D. 49
4
.
Câu 54 [Q973323376] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và nhận giá trị dương trên R thoả mãn
2
C.
2
A. B. D.
e 3 e 3 1 3 1 e 3
− + 1. − + e. − + . − + 1.
2
2 e 2 2 2 2e e 2 2e
f (√x + 2) ln x
Câu 55 [Q224699906] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 4] thoả mãn f (x) = + , ∀x ∈ [1; 4].
2√ x x
A. 2ln 2
2. B. 2 ln 2. C. 3 + 2ln 2
2. D. ln 2
2.
6
e
f (ln √x) 2
Câu 56 [Q337131346] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ dx = 6 và ∫
2
f (cos x) sin 2xdx = 2.
1
x 0
A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
Câu 57 [Q673765366] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x + 1
2
) − f (x) = x
3
− 3x, ∀x ∈ R. Tích phân
1
1 2
A. − B. − C. − D. −
23 57 11 5
. . . .
64 64 8 8
2
x + 3 (x ⩾ 1)
Câu 58 [Q124245394] Cho f (x) = { . Giá trị của biểu thức
5 − x (x < 1)
π
2 1
A. 32
3
. B. 31. C. 71
6
. D. 32.
Câu 59 [Q588636656] Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số f (x) như hình
′′
vẽ bên. Biết rằng hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1; đường thẳng Δ trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị
4
A. 1. B. 4. C. 9. D. 12.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
Câu 60 [Q336969628] Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số f (x) như hình
′′
vẽ bên. Biết rằng hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1; đường thẳng Δ trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị
ln 3
x
A. 8. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 61 [Q247916089] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tích
2 ′ 2
e
ln x. f (3 − ln x)
phân ∫ dx bằng
1
x
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
A. 2. B. 1. C. 5
2
. D. 5.
Câu 62 [Q762828825] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tích
4 ′
f (2√x − 1)
phân ∫ dx bằng
0 √x
A. 4. B. 10. C. 8. D. 5.
Câu 63 [Q606918664] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn ∫ (f (x) − f (2x)) dx = 5 và
0
2 1
A. 5. B. 10. C. 2. D. 15.
Câu 64 [Q636993374] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 2
∫ tan x. f (cos x) dx = 2 và
0
2
e
2 f (ln x) 2
f (2x)
∫ dx = 2. Tích phân ∫ dx bằng
e x ln x 1 x
4
A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
Câu 65 [Q303096333] Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R thoả mãn
1
f (x
3
+ x − 1) + f (−x
3
− x − 1) = −6x
6
− 12x
4
− 6x
2
− 2, ∀x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−3
Câu 66 [Q680060009] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (2x) = 3f (x) , ∀x ∈ R . Biết rằng
1 2
A. I = 3 . B. I = 5 .
C. I = 2 . D. I = 6 .
Câu 67 [Q286713850] Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
A. y = x − 4. B. y =
1
2
x −
5
2
.
C. y = 2x − 7. D. y = 3x − 10 .
3
; 3] thoả mãn
3
1 f (x)
f (x) + xf ( ) = x
3
− x, ∀x ∈ [
1
3
; 3] . Tích phân ∫
2
dx bằng
x 1 x + x
3
A. 8
9
. B. 16
9
. C. 2
3
. D. 3
4
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
2 5
f (x)
Câu 69 [Q663419506] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa ∫ f (√ x
2
+ 5 − x) dx = 1, ∫
2
dx = 3. Tích
−2 1 x
A. −15. B. −2.
C. −13. D. 0.
π
3 8 3
f (√x)
Câu 70 [Q111350189] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn 2
∫ tan x. f (cos x)dx = ∫ dx = 6. Giá trị
0 1
x
√2 2
f (x )
của ∫ dx bằng
1 x
2
A. 10. B. 7. C. 4. D. 6.
ĐÁP ÁN
1D(3) 2A(3) 3B(3) 4A(3) 5B(3) 6C(3) 7A(3) 8B(3) 9A(3) 10A(3)
11C(4) 12A(3) 13A(3) 14D(3) 15D(3) 16C(3) 17B(3) 18C(3) 19A(3) 20C(3)
21C(4) 22D(4) 23A(4) 24A(4) 25C(4) 26C(4) 27D(4) 28B(4) 29A(4) 30B(4)
31B(4) 32B(4) 33B(4) 34D(4) 35D(4) 36A(4) 37C(4) 38B(4) 39D(4) 40B(4)
41C(3) 42B(4) 43A(3) 44C(3) 45A(3) 46A(4) 47A(4) 48A(4) 49A(4) 50B(4)
51C(3) 52A(3) 53C(4) 54D(3) 55A(4) 56D(3) 57B(3) 58B(3) 59C(3) 60D(3)
61C(3) 62D(3) 63B(3) 64D(3) 65D(4) 66B(3) 67A(4) 68A(3) 69C(3) 70B(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
đây đúng ?
A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0.
A. I = 2 ln 5. B. I =
1
2
ln 5. C. I = ln 5. D. I = 4 ln 5.
S = a + b + c.
C. S D. S
7
A. S B. S
1
= 1. = 3. = . = .
3 3
2
2
x(x −1)
Câu 4 [Q355675214] Cho ∫ x+2
dx =
a
3
+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
1
A. S = 1. B. S = 2. C. S = 7. D. S = 9.
Câu 5 [Q646092965] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 1
∫ ( + ) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x+2
0
đúng ?
A. a + b = 0. B. 2a + b = 0. C. a + 2b = 0. D. a + b = 2.
S = a + b + c.
A. S = −6. B. S = −4. C. S = 6. D. S = 4.
Câu 7 [Q665214593] Cho ∫ trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản.
3x−1 a 5 a
2
dx = 3 ln −
x +6x+9 b 6 b
0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
0
π√a
Câu 8 [Q966036636] Cho ∫ 2
x +2x+4
dx
=
b
trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính S = b − a.
−1
A. S = −
1
6
. B. S =
11
6
. C. S = 2. D. S = −
13
6
.
A. c = 9. B. c = 3. C. c = 81. D. c = 8.
m
2
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 1
2
.
Câu 12 [Q843636688] Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thỏa mãn F (1) = 2. Mệnh đề nào
x +3x−3
x+2
2
3
4
. B. F (2) = 9
2
+ 5 ln
4
3
.
C. F (2) = 5 ln 3 − 10 ln 2. D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2.
3
4
= 0. C. x 2
− x −
3
4
= 0. D. x 2
− 2x − 3 = 0.
Câu 14 [Q229795920] Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1
1−x
?
A. F (x) = 1
2
ln(x
2
− 2x + 1) + 5 . B. F (x) = − ln|2x − 2| + 4.
C. F (x) = − 1
4
ln|4 − 4x| + 3 . D. F (x) = ln|1 − x| + 2.
5
A. S =
10
3
. B. S = 3. C. S =
13
10
. D. S = −
7
10
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
1
3
2
dx = − ln 2.
x +1 2 a+1
0
A. a = 1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = −3.
3
dx = a ln(e
2
+ 1) + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S = a + b + c.
1
A. S = 1. B. S = −1. C. S = 0. D. S = 2.
2
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 + d ln 7. = a + b + c + d.
x +4x+3
3
A. S = −2. B. S = 2. C. S = 4. D. S = −4.
A. S = 6. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 20 [Q305660050] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 2
∫ ( − ) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x+2
0
đúng ?
A. a + b = 5. B. a + b = 17. C. a + b = 1. D. a + b = −1.
Câu 21 [Q272773360] Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) = 1
x−1
và F (2) = 1. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) = 1
2
. D. F (3) = 7
4
.
a
2
√6+√10
2
2
π√a
Câu 23 [Q734774222] Cho trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính S
x +1
∫ dx = = b − a.
4
x +1 b
1
A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 3 . D. S = 4 .
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
1
2
2
Câu 24 [Q407003648] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
x +x+1 1 b b
∫ dx = + ln a, b, c
x+1 a c c
0
S = a + b + c.
2
4x+5
Câu 25 [Q090313541] Cho ∫ 2
x (2x+3)
dx = a + b ln 2 + c ln 5 + d ln 7 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính
1
S = a + b + c + d.
A. S B. S C. S D. S
19 19 7 7
= − . = . = . = − .
18 18 6 6
2
2
S = a + b + c.
A. S = 5. B. S = −5. C. S = −3. D. S = 3.
2
dx = a ln 2 + b ln 5 = a + b.
x +4
0
A. S = 2. B. S = −1. C. S = 3. D. S = −2.
A. S = 2. B. S = −1. C. S = 3. D. S = −2.
đây đúng ?
A. a + b = 0. B. a + b = 2. C. a + b = −1. D. a + b = −2.
√3
x
−
x +1
1
2
) dx =
π
a
+
ln 3
b
với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b.
1
0
π√3
Câu 31 [Q355775173] Cho với a, b, c là các số nguyên. Tính S
2x+3
∫ 2
dx = a ln 2 + b ln 3 + = a + b + c.
x +2x+4 c
−1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
A. S = 7. B. S = 17. C. S = 19. D. S = 5.
A. S = 0. B. S = 4. C. S = 6. D. S = −2.
Câu 33 [Q495649675] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
3x−1 a
∫ 2
dx = + b ln 2 + c ln 3 a, b, c
x +4x+4 6
0
đúng ?
A. abc = −63. B. abc = −42. C. abc = 42. D. abc = 63.
1
3x+4
Câu 34 [Q533774457] Cho ∫ 2
x +3x+2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
A. ab = 1. B. ab = −2. C. ab = −1. D. ab = 2.
a
với a là số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
A. a = 2. B. a = 16. C. a = 8. D. a = 4.
Câu 36 [Q462630363] Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 3
∫ ( + ) dx = a ln 2 + b ln 3 a, b
x+1 x+2
0
đúng ?
A. a + b = 1. B. a + b = 5. C. a + b = −1. D. a + b = 2.
Câu 37 [Q533723743] Cho với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2x+3 π
∫ 2
dx = a ln 2 +
x +2x+5 b
−1
A. a − 4b = 0. B. 8a + b = 0. C. a + 4b = 0. D. 8a − b = 0.
1
2
Câu 38 [Q004643377] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
x +3x−2 a−b ln 2 a
∫ dx = a, b, c
x+1 c c
0
S = a + b + c.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
A. a = 6. B. a = −3. C. a = −6. D. a = 3.
Câu 40 [Q543652864] Cho ∫ với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
2x+10
2
dx = π√a + ln b
x +x+1
0
?
A. a − b = 0. B. a + b = 7. C. a + b = 9. D. a − b = 1.
2
|x−1|+3
Câu 41 [Q465456576] Cho ∫ x+1
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
A. a + 2b = 0. B. a − 4b = 0. C. a − 2b = 0. D. a + 4b = 0.
3
|x−2|+3
Câu 42 [Q566369667] Cho ∫ x+2
dx = a ln 2 + b ln 5 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
0
A. S = 11. B. S = 9. C. S = 7. D. S = 13.
3+√13
2 2
3
9(x +1)
Câu 43 [Q979296430] Cho với là các số nguyên
4x +2x
∫ ( 4 2
+ 4 2
) dx = π√a + ln(b + 6√c) a, b, c
x +x +1 x +x +1
1
dương. Tính S = a + b + c.
A. S = 48. B. S = 49. C. S = 39. D. S = 38.
1
3 2
Câu 44 [Q563485241] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
x +x +2 a+b ln 2 a
∫ dx = a, b, c
x+1 c c
0
S = a + b + c.
1
2
2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 = a + b + c.
x +3x+2
0
A. S = 4. B. S = 11. C. S = 10. D. S = 3.
Câu 46 [Q368945687] Cho với là các số nguyên dương và tối giản. Tính
3x−1 a−b ln 2 a
∫ 2
dx = a, b, c
x −4x+4 c c
0
S = a + b + c.
A. S = 13. B. S = 11. C. S = 1. D. S = 4.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
2 2017
(x+2)
Câu 47 [Q568445944] Tính tích phân ∫ x
2019
dx.
1
2018 2018 2018 2018 2017 2018 2020 2020
A. B. C. D.
3 −2 3 −2 3 2 3 −2
. . − . .
2018 4036 4034 2017 4040
1
2
3x(x +1)
Câu 48 [Q386487288] Cho ∫
x+2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên dương. Tính
0
S = a + b + c.
Câu 49 [Q522257625] Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x − 6 + trên khoảng và
3
(−1; +∞)
x+1
F (0) = −1. Hỏi số nghiệm thực phân biệt của phương trình F (x) = 0 trên khoảng (−1; +∞) là ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 50 [Q459444744] Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số và Hỏi số
2 2x−1
f (x) = 3x + 2 + 2
F (0) = −3.
x −x+1
2x − 1
Câu 51 [Q170488778] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−1; +∞) là
2
(x + 1)
A. 2 ln(x + 1) + x+1
2
+ C. B. 2 ln(x + 1) + 3
x+1
+ C.
C. 2 ln(x + 1) − x+1
2
+ C. D. 2 ln(x + 1) − x+1
3
+ C.
ĐÁP ÁN
1D(2) 2C(2) 3C(2) 4A(3) 5D(2) 6B(3) 7D(3) 8A(3) 9A(2) 10B(2)
11B(2) 12A(3) 13B(2) 14B(1) 15C(3) 16A(2) 17A(3) 18A(3) 19B(2) 20C(2)
21B(2) 22B(2) 23D(3) 24C(2) 25B(3) 26D(3) 27B(3) 28B(3) 29A(3) 30A(3)
31C(3) 32A(3) 33D(3) 34B(3) 35C(3) 36A(3) 37D(3) 38A(3) 39C(2) 40A(3)
41B(3) 42C(3) 43D(3) 44C(3) 45D(3) 46C(3) 47B(3) 48A(3) 49D(3) 50C(3)
51B(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
2
, f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá
′ 2
2x−1
3
} thoả mãn ′
f (x) =
3
3x−1
, f (0) = 1 và f (1) = 2.
2
2
Câu 3 [Q330374136] Cho ∫ với a, b là các số nguyên dương và tối giản. Tính S
x −1 a a
2
dx = = 2a + 3b.
2 b b
(x −x+1)
1
A. S = 8. B. S = 9. C. S = 11. D. S = 13.
2 2
x − 1
Câu 4 [Q361602058] Cho ∫ 2 2
dx =
a
b
(ln c − ln d − ln e) với a, b ∈ Z và c, d, e là các
+
1
(x − 3x + 1) (x + 5x + 1)
số nguyên tố và a
b
tối giản. Tính tổng S = a + b + c + d + e.
2
3
Câu 6 [Q667686677] Gọi là diệnS (t) tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; y = 0; x = 0; x = t (t > 0). Tìm lim
1
y = 2 t→+∞ S (t) .
(x+1)(x+2)
A. − ln 2 − 1
2
. B. ln 2 − 1
2
C. 1
2
. D. − 1
2
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
A. I B. I C. I D. I
m+2 m+2 m+1 2m+2
= ln( ). = ln( ). = ln( ). = ln( ).
m+1 2m+2 m+2 m+2
f (1) = 2. Giá trị biểu thức f (−2) + f (2) = a + b ln 2 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị biểu thức
a + b + c bằng.
A. −1. B. −2. C. 9. D. 8.
√6+√2
2
4 2
√2
Câu 9 [Q003046366] Tính tích phân với là các số nguyên.
−4x +x −3
∫ dx = (a√3 + b + cπ) + d a, b, c, d
4
x +1 8
1
Câu 10 [Q858359656] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖{−1; 1} thoả mãn f ′
(x) =
x −1
2
1
và f (−3) + f (3) = 0 và
f (−
1
2
) + f (
1
2
) = 2. Giá trị của biểu thức f (−2) + f (0) + f (2) bằng
A. 1. B. 1 + ln 3
2
. C. ln 3
2
. D. ln 3
2
− 1.
A. −1 + ln 2. B. 1
2
+ ln 2. C. 1 − ln 2. D. ln 2 − 1
2
.
1
2018
2020
dx bằng
(x+1)
0
2019
A.
2019 2019
1
C. D.
2 −1
B.
2 −1 2
. . . .
2019 2019
2019.2 2019 2019.2 2019
1
n
n+2
dx với mọi n ≥ 1. Số tự nhiên n lớn nhất để
(x+1)
0
un > 5
−100
là
A. 232. B. 231. C. 224. D. 223.
n
2018
2019
un+1 441
= ( ) .
un 440
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
1+√5
2
2
x − 1
Câu 15 [Q676194304] Cho ∫
4 3 2
dx =
1
4
(ln a + ln(√b − c)) với a, b, c là các số nguyên
1 x + 2x − x + 2x + 1
2
2
dx có giá trị bằng
(x +4)
0
A. 5
8
. B. 1
2
. C. 1
8
. D. 3
8
.
Câu 18 [Q764260746] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017x
2
2018
thoả mãn F (1) = 0. Giá trị nhỏ
(x +1)
2018
−
1
2
. C. m =
1
1018
− 1. D. m = 1
1017
− 1.
2 2 2 2
bằng
A. 1
4
ln 3 −
1
6
. B. 1
4
ln 3 −
1
3
. C. 1
2
ln 3 −
1
6
. D. 1
2
ln 3 −
1
3
.
1
n−1
x +1
n
dx với mọi n ≥ 1. Dãy số (
1
un
) lập thành một
0
2
. C. 1
ln 2
. D. 2
ln 2
.
để 1
2
− nun > 5
−100
.
1
3n−1 n−1
Câu 22 [Q870720011] Cho dãy số xác định bởi với mọi Tìm số tự nhiên nhỏ
x −x
(un ) un = ∫ 4n
dx n ≥ 1. n
x +1
0
2
ln (3−2√2)
nhất để u n
un+1 <
6
.
10 −2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
1 n
x
Câu 23 [Q533117676] Cho dãy số (u n) xác định bởi u n = n∫
n
dx với mọi n ≥ 1. Tính lim u→+∞ un .
x + 2018
0
A. ln 2018
2017
. B. ln 2019
2018
. C. ln 2020
2019
. D. ln 2016
2017
.
50
.
0
1 10
(3x−5)
Câu 25 [Q050535626] Giá trị của tích phân I = ∫ 12
dx bằng
(x+2)
0
11 11
11 11
A. (
5
) − (
2
) . B. 121
1
[(
5
2
) − (
2
3
) ].
2 3
11 11
11 11
C. (
3
) − (
2
) . D. 121
1
[(
3
2
) − (
2
5
) ].
2 5
1 99
(7x−1)
Câu 26 [Q104113066] Tính tích phân I = ∫ 101
dx bằng
(2x+1)
0
100 99 100 99
A. B. C. D.
2 −1 2 −1 1−2 1−2
. . . .
900 81 900 900
1
1
Câu 27 [Q513006210] Tích phân ∫ 3
dx = a + b ln 2 + c ln 3, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
0 (x + 1)(x + 2)
Câu 28 [Q277537342] Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp thoả mãn ′ 1
R∖{0; ±√3} f (x) = 2
, f (−2) = 1
x(x −3)
c
với a, b, c là các số nguyên và a > 0. Giá trị của biểu
2
thức a + b + c bằng
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
4 4
A. ∫ f (x)dx = −
3x
1
4
+
1
36
ln
∣
∣ x +3
x
4
∣
∣
+ C. B. ∫ f (x)dx = −
1
4
−
1
36
ln
∣
∣ x +3
x
4
∣
∣
+ C.
12x
4 4
C. ∫ f (x)dx = −
3x
1
4
−
1
36
ln
∣
∣ x +3
x
4
∣
∣
+ C. D. ∫ f (x)dx = −
1
4
+
1
36
ln
∣
∣ 4
x +3
x
∣
∣
+ C.
12x
√3
3
2
4
dx =
1
4
ln(a − √b) +
π
c
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu
0
thức a + b + c bằng
A. 29. B. 19. C. 17. D. 27.
2
2019
1011
dx
2
(1+x )
1
1010 1009
1010 1009
A. 2020
1
[(
4
5
) − (
1
2
) ]. B. 2018
1
[(
4
5
) − (
1
2
) ].
1010 1009
C. 2020
1
(
4
5
) . D. 2018
1
(
4
5
) .
1
xdx
Câu 33 [Q618393366] Cho ∫ 2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
0 (x + 2)
A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.
1
Câu 34 [Q438333762] Nguyên hàm của hàm số f (x) = là
x + 1
1
1
A. − 2
+ C.
B. ln|2x + 2| + C.
(x + 1) 2
1
C. − D. ln|2x + 2| + C.
2
ln (x + 1) + C.
2
1
1
Câu 35 [Q826193385] Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
2
0 (x + 1)(x + 2)
6a + b + c bằng
A. 0. B. −2. C. −4. D. 2.
2017
1
(x + 1)
Câu 36 [Q086507225] Tích phân ∫ dx bằng
2019
0 (x + 2)
A.
4 −3
2018
. B. 2 −1
2016
. C. 3 −2
2018
. D. 2 −1
2018
.
2018.6 2016.6 2018.6 2018.3
2
5 − 3x
Câu 37 [Q890266488] Cho ∫
3
dx = a ln 2 + b ln 3, với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1 x + x + 2
đúng ?
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
2
1
Câu 38 [Q863767227] Cho ∫
2
dx = a + b ln 2 + c ln 5, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
2
1 x(x + 1)
a + b + c bằng
A. B. − C. D.
17 23 47 37
. . . .
20 20 20 20
3x − 1
Câu 39 [Q626113831] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖{−2} thoả mãn f ′
(x) = , f (0) = 1 và f (−4) = 2.
x + 2
A. 12. B. ln 2. C. 10 + ln 2. D. 3 − 20 ln 2.
1
Câu 40 [Q680335360] Cho hàm số f (x) xác định trên R∖{0} thoả mãn f ′
(x) =
2 4
, f (1) = a và f (−2) = b.
x + x
A. b − a. B. −a − b. C. a + b. D. a − b.
3
4x + 1
Câu 41 [Q007706050] Cho ∫ 2
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu
2 2x − x − 1
thức 2a + b − 3c bằng
A. 2. B. 17
3
. C. 4. D. 24.
2
x
Câu 42 [Q437467666] Nguyên hàm của hàm số f (x) = là
2
2
(x − 1)
A. 1
4
(
1
x−1
+
x+1
1
+ ln∣
∣
x−1
x+1
∣) + C.
∣
B. 1
4
(
1
x−1
+
x+1
1
− ln∣
∣
x−1
x+1
∣) + C.
∣
C. 1
4
(−
x−1
1
−
x+1
1
− ln∣
∣
x−1
x+1
∣) + C.
∣
D. 1
4
(−
x−1
1
−
1
x+1
+ ln∣
∣
x−1
x+1
∣) + C.
∣
1 n
x
Câu 43 [Q936672973] Tích phân bằng ∫ 2 3
dx bằng
n
0
x x x
1 + x + + +. . . +
2! 3! n!
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
A. (n + 1)! ln(2 + 1
2!
+
1
3!
+. . . +
1
n!
). B. ln(2 + 1
2!
+
1
3!
+. . . +
n!
1
).
C. (n − 1)! ln(2 + 1
2!
+
1
3!
+. . . +
1
n!
). D. n! (1 − ln(2 + 1
2!
+
1
3!
+. . . +
1
n!
)) .
1
x + a + 1
Câu 44 [Q776876836] Cho ∫ 2
dx = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
x + 2x + 1
ĐÁP ÁN
1C(3) 2D(3) 3C(3) 4B(3) 5D(3) 6B(3) 7D(3) 8A(3) 9B(3) 10A(3)
11C(3) 12A(3) 13D(3) 14D(3) 15A(3) 16C(3) 17C(3) 18B(3) 19A(3) 20C(3)
21D(3) 22B(3) 23B(4) 24C(3) 25B(3) 26A(3) 27B(3) 28D(3) 29B(3) 30B(3)
31C(3) 32A(3) 33B(3) 34D(1) 35A(3) 36A(3) 37C(3) 38A(3) 39A(3) 40A(3)
41A(3) 42D(3) 43D(3) 44A(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
A. ∫ f ′(x)e2 x dx =
2− x x
e + C. B. ∫ f ′(x)e2 x dx = (4− 2x)e x + C.
2
C. ∫ D. ∫ f ′(x)e2 x dx = (2− x)e x + C.
f ′(x)e2 x dx = (x − 2)e x + C.
1 f (x)
Câu 2. Cho F(x) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
2x x
f ′(x)ln x.
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′(x)ln x dx =
x 2
+ 2 + C.
2x
B. ∫ f ′(x)ln x dx =
x2
+ 2 + C.
x
⎛ ln x 1 ⎞ ⎛ ln x 1 ⎞⎟
C. ∫ f ′(x)ln x dx = −⎜⎜ 2 + 2 ⎟⎟⎟ + C. D. ∫ f ′(x)ln x dx = −⎜⎜ 2 + 2 ⎟⎟ + C.
⎜⎝ x 2x ⎟⎠ ⎜⎝ x x ⎟⎠
Câu 3. Cho F(x) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2 x . Tìm một nguyên hàm của hàm số
f ′(x)e2 x .
A. ∫ f ′(x)e2 x dx = 2x 2 − 2x + C. B. ∫ f ′(x)e2 x dx = −2x 2 + 2x + C.
C. ∫ f ′(x)e2 x dx = −x 2 + x + C. D. ∫ f ′(x)e2 x dx = −x 2 + 2x + C.
1
Câu 4. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ (3x +1) f ′(x) dx = 1 và 4 f (1)− f (0) = 2017. Tính tích phân
0
1
I = ∫ f (x) dx.
0
A. I = 2016. B. I = 672. C. I = −2016. D. I = −672.
1
I = ∫ e x f (x) dx.
0
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = −3.
1 1
f (x)
Câu 6. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ ln(x +1) f ′(x) dx = 1 và f (1) = 2. Tính tích phân I = ∫
x +1
dx.
0 0
A. I = 1. B. I = 2ln 2−1. C. I = −1. D. I = 1− 2ln 2.
1 1
1
A. I = −1. B. I = 3. C. I = − . D. I = 1.
2
1
∫ (x
2
Câu 8. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả mãn +1) f (x) dx = 2 và
0
1
1 1 3
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = 1.
2 2 2
Câu 9. Cho F(x) = e x cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2 x . Tìm một nguyên hàm của hàm số
f ′(x)e2 x .
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
PRO X & PRO XMAX CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
Câu 10. Cho ∫ f ′(x)cos x dx = 1 và f (1)cos1− f (0) = 2018. Tính I = ∫ f (x)sin x dx.
0 0
A. I = 2017. B. I = 2019. C. I = −2019. D. I = −2017.
1 f (x)
Câu 11. Cho F(x) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
3x x
f ′(x)ln x.
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′(x)ln x dx = 3 + 3 + C. B. ∫ f ′(x)ln x dx = 3 − 5 + C.
x 3x x 5x
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′(x)ln x dx = − 3 + 3 + C. D. ∫ f ′(x)ln x dx = 3 + 5 + C.
x 3x x 5x
x
e
Câu 12. Cho F(x) = là một nguyên hàm của hàm số f (x). Tìm một nguyên hàm của hàm số
x
( f (x) + f ′(x))ex .
(
e x xe x − e x ) + C. B. ∫ ( f (x) + f ′(x))e dx =
x e2 x
+ C.
∫ ( f (x) + f ′(x))e
x
A. dx = x
x2
e2 x
D. ∫ ( f (x) + f ′(x)) e dx = −
(
e x xe x − e x )
∫ ( f (x) + f ′(x))e dx = −
x
C. x
+ C. + C.
x x2
1 1
Câu 13. Cho hàm số f (x) thoả mãn ef (1)− f (0) = 10, ∫ e f ′(x) dx = 1. Tính I = ∫ e x f (x) dx.
x
0 0
A. I = 11. B. I = −11. C. I = −9. D. I = 9.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
f (x) + f ′(x) = e−x . 2x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
26 26
A. e4 f (4)− f (0) = . B. e4 f (4)− f (0) = − .
3 3
4 4
C. e4 f (4)− f (0) = . D. e4 f (4)− f (0) = − .
3 3
Câu 15. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả mãn 2F(1)− F(0) = 1 và ∫ F(x) dx = 10.
0
1
f ′(x)g(x) = x(x − 1)e x ,∀x ∈[0;1] và f ′(0). f ′(1) ≠ 0. Tính tích phân I = ∫ f (x) g ′(x) dx.
0
A. I = e − 3. B. I = 0. C. I = e. D. I = 3− e.
1 1
f ′(x) f (x)
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫ x +1
dx = 1 và f (1)− 2 f (0) = 2. Tính I = ∫
(x +1)2
dx.
0 0
A. I = 0. B. I = 3. C. I = −1. D. I = 1.
1 1
Câu 18. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) với F(1) = 1, ∫ F(x) dx = −1. Tính ∫ xf (x) dx.
0 0
1 1 1 1
A. ∫ xf (x) dx = 0.
0
B. ∫ xf (x) dx = −1.
0
C. ∫ xf (x) dx = −2.
0
D. ∫ xf (x) dx = 2.
0
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (1)sin1= 10. Tính
1
cos x cos 2 x
B. ∫ f ′(x)cos x dx = −
x
− 2
x sin x
− x cos x + C.
cos x cos 2 x
C. ∫ f ′(x)cos x dx =
x
+ 2
x sin x
+ x cos x + C.
cos x cos 2 x
D. ∫ f ′(x)cos x dx =
x
+ 2
x sin x
− x cos x + C.
a
π
Câu 22. Cho 0 < a < và b = ∫ x tan xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 0
a
⎛ x ⎞⎟2 a
⎛ x ⎞⎟2
A. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a tan a − 2b. B. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = b− a 2 tan a.
⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠
0 0
2
a
⎛ x ⎞⎟ a
⎛ x ⎞⎟2
C. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 tan a − 2b. D. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 tan a − b.
⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ cos x ⎟⎟⎠
0 0
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ∫ (x −1) f ′(x) dx = (x −1) f (x)− ∫ f (x) dx. B. ∫ (x −1) f ′(x) dx = −(x −1) f (x)− ∫ f (x) dx.
C. ∫ (x −1) f ′(x) dx = (x −1) f (x) + ∫ f (x) dx. D. ∫ (x −1) f ′(x) dx = −(x −1) f (x) + ∫ f (x) dx.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
xf (x)
A. ∫ dx = f (x) x 2 +1− ∫ x 2 +1 f ′(x) dx.
2
x +1
xf (x) 1 1
B. ∫ dx = f (x) x 2 +1− ∫ x 2 +1 f ′(x) dx.
2
x +1 2 2
xf (x)
C. ∫ 2
x +1
dx = f (x) x 2 +1 + ∫ x 2 +1 f ′(x) dx.
xf (x) 1 1
D. ∫ 2
x +1
dx =
2
f (x) x 2 +1 + ∫
2
x 2 +1 f ′(x) dx.
π
2
π
Câu 25. Cho 0 < a < và b = ∫ x cot xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 a
π π
2
2
⎛ x ⎞⎟ 2
⎛ x ⎞⎟2
A. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = −a 2 cot a + 2b. B. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 cot a − 2b.
⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠
a a
π π
2
2
⎛ x ⎞⎟ 2
⎛ x ⎞⎟2
C. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = −a 2 cot a − 2b. D. ∫ ⎜⎜ ⎟ dx = a 2 cot a + 2b.
⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠ ⎜⎝ sin x ⎟⎟⎠
a a
π π
2 2
Câu 26. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫ sin x. f (x) dx = f (0) = 1. Tính
0
I = ∫ cosx. f '(x) dx.
0
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 0. D. I = 2.
Câu 27. Cho hàm f ( x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên ! thỏa mãn f (0) = f (1) = 1. Biết
1
A. S = 1. B. S = −1. C. S = 0. D. S = 2.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)
⎜
A. ∫ ⎜ ⎟⎟ f ′(x) dx = ⎜⎜ ⎟⎟ f (x) + 4 ∫ dx.
⎜⎝ x + 2 ⎟⎠ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎠ (x + 2)3
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)
⎜
B. ∫ ⎜ ⎟ f ′(x) dx = ⎜⎜ ⎟ f (x)− 2 ∫ dx.
⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ (x + 2)3
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)
⎜
C. ∫ ⎜ ⎟ f (x) dx = ⎜⎜
′ ⎟ f (x) + 2 ∫ dx.
⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ (x + 2)3
⎛ x ⎞⎟2 ⎛ x ⎞⎟2 xf (x)
⎜⎜ ⎜⎜
D. ∫ ⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠
⎟ f ′(x) dx = ⎟ f (x)− 4 ∫
⎜⎝ x + 2 ⎟⎟⎠ (x + 2)3
dx.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn 2 f (x) + f ′(x) = x + 2. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
5e2 −3 5e2 −3
A. ef (1)− f (0) = . B. e2 f (1)− f (0) = .
4 4
C. e2 f (1)− f (0) = 2e−1. D. ef (1)− f (0) = 2e−1.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
f (x)
A. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ dx.
sin x
f (x)
B. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ dx.
cos x
C. ∫ f ′(x)ln (sin x) dx = f (x)ln (sin x) − ∫ f (x)cot x dx.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f ′′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
f (1) = f (0) = 1, f ′(0) = 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1
Câu 34. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai f ′′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) + f (0) = 0
1
Câu 35. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1
f (1)g(1) = f (0)g(0) và f ′(x)g(x) = 2x + 2,∀x ∈[0;1]. Tính tích phân I = ∫ f (x) g ′(x) dx.
0
A. I = 3. B. I =
(
2 4− 2 ). C. I =
2 ( 2−4 ). D. I = 1.
3 3
1 f (x)
Câu 36. Cho F(x) = 2018
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số
x x
f ′(x)ln x.
2018ln x 1 2018ln x 1
A. ∫ ln xf ′(x) dx = − x 2018
+ 2018 + C.
x
B. ∫ ln xf ′(x) dx = − x 2018
− 2018 + C.
x
2018ln x 1 2018ln x 1
C. ∫ ln xf ′(x) dx =
x 2018
+ 2018 + C.
x
D. ∫ ln xf ′(x) dx =
x 2018
− 2018 + C.
x
a
π
Câu 37. Cho 0 < a < và b = ∫ tan xe x dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 0
a a
ex ex
A. ∫ cos 2 x
dx = ea tan a − b. B. ∫ cos 2 x
dx = ea tan a + b.
0 0
a x a
e ex
C. ∫ cos 2 x
dx = −ea tan a − b. D. ∫ cos 2 x
dx = −ea tan a + b.
0 0
π
2
π
Câu 38. Cho 0 < a < và b = ∫ cot xe x dx. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 a
π π
2 x 2
e ex
A. ∫ 2
sin x
dx = ea cot a − b. B. ∫ 2
sin x
dx = −ea cot a − b.
a a
π π
2 x 2
e ex
C. ∫ sin 2 x
dx = ea cot a + b. D. ∫ sin 2 x
dx = −ea cot a + b.
a a
Câu 39. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm f ′(x), g ′(x) liên tục trên !. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. ∫ f (x) g ′(x) dx = f (x)g(x) + ∫ g(x) f ′(x) dx.
∫ ln xe x dx = ea ln a + b. ∫ ln xe
x
A. B. dx = −ea ln a − b.
1 1
a a
∫ ln xe ∫ ln xe
x a x
C. dx = −e ln a + b. D. dx = ea ln a − b.
1 1
1
1
∫x
2
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 0 và f (x) dx = .
0
3
1
∫x f ′(x) dx bằng
3
Tích phân
0
A. 3. B. 1. C. −3. D. −1.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π] thoả mãn ∫ f ′(x)sin x dx = −1.
0
π
Câu 43. Cho hai số thực a,b thoả mãn a < b và ∫ x sin x dx = π, đồng thời acos a = 0 và bcos b = −π.
a
b
145
A. . B. π. C. −π. D. 0.
12
Câu 44. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn
2 2
[0;2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1,G(0) = −2,G(2) = 1 và ∫ F(x)g(x) dx = 3. Tích phân ∫ f (x)G(x) dx
0 0
bằng
A. 3. B. 0. C. −2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1 1 1
f ′(1)
∫ f (x) dx = ∫ xf ′(x) dx = ∫ x 2 f ′′(x) dx ≠ 0. Giá trị của biểu thức
f (1)
bằng
0 0 0
2 3
A. . B. 2. C. 3. D. .
3 2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 0 và
1 1
∫x ∫x f ′(x) dx bằng
n n+1
f (x) dx = 2018. Tích phân
0 0
2018 2018
A. −2018(n +1). .B. C. 2018(n +1). D. − .
n +1 n +1
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 – 2K3 TẠI VTED
ĐÁP ÁN
Thi và xem lời giải chi tiết tại khoá học PRO X https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-
thpt-quoc-gia-mon-toan-2018-kh522847554.html
1D 2C 3B 4B 5A 6B 7C 8A 9A 10D
11A 12A 13D 14A 15C 16D 17A 18D 19D 20D
21A 22C 23A 24A 25D 26C 27D 28D 29B 30C
31B 32A 33B 34D 35C 36B 37A 38C 39B 40D
41D 42A 43D 44C 45D 46A
1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4 4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
∫ (4x + 3)e
x
Câu 2. Cho dx = ae + b với a,b là các số nguyên. Giá trị biểu thức a + b bằng
0
A. 4. B. −2. C. 3. D. 2.
1 1
Câu 3. Cho hàm số f ( x) thoả mãn ∫ ( x + 1) f '( x)dx = 10 và 2 f (1) − f (0) = 2. Tính I = ∫ f ( x)dx.
0 0
A. I = 12. B. I = 8. C. I = −12. D. I = −8.
e3
ln x
Câu 4. Tính tích phân I = ∫e x
dx.
A. I = 1. B. I = 4. C. I = 2. D. I = −2.
1
Câu 5. Cho F ( x) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tính I = ∫ f '( x )e 2 x dx.
0
A. I = 1. B. I = 2.C. I = 0. D. I = −1.
e
1 f ( x) a c
Câu 6. Cho F ( x) = 2 là một nguyên hàm của hàm số . Biết I = ∫ f '( x) ln xdx = − 2
2x x 1
b b.e
a
( a, b, c ∈ ¢ , tối giản). Tính P = a + c − 2b.
b
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 0. D. P = −2.
2
Câu 7. Cho F ( x) = ( x − 1)e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tính I = ∫ f '( x )e 2 x dx.
0
A. I = 1. B. I = −1.
C. I = 0. D. I = 2.
−1 f ( x) e
a c
Câu 8. Cho F ( x) = 3 là một nguyên hàm của hàm số . Biết I = ∫ f '( x) ln xdx = + 3
3x x 1
b b.e
a
( a, b, c ∈ ¢ , tối giản). Tính P = a + c − b.
b
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 0. D. P = −2.
π
4
Câu 9. Tính tích phân I = ∫ (2x + 1)sin 2x dx.
0
π 1 π 1 π
A. I = . B. I = 1. C. I = − + . D. I = − .
2 2 2 2 2
1
ae2 − b a
Câu 10. Cho ∫ (3− x)e2 x dx = ,(a,b,c ∈Z+ , tối giản). Tính P = 3a − 3b + c.
0
c c
A. P = −2. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
e
ae3 + b a c
Câu 13. Biết I = ∫ x 2 ln x dx = .(a,b ∈Z), ( a,b,c ∈Z, tối giản). Tính P = a + b − .
1
c c 3
A. P = 2. B. P = 1. C. P = 0. D. P = −2.
π
2m
π−2
Câu 14. Cho số thực dương m thoả mãn ∫ x cos mx dx = 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
⎛ 1⎞ ⎛ 6⎞ ⎛7 ⎞ ⎛5 8⎞
A. m ∈ ⎜⎜0; ⎟⎟⎟. B. m ∈ ⎜⎜1; ⎟⎟⎟. C. m ∈ ⎜⎜ ;2⎟⎟⎟. D. m ∈ ⎜⎜ ; ⎟⎟⎟.
⎜⎝ 4 ⎟⎠ ⎜⎝ 5 ⎟⎠ ⎜⎝ 4 ⎟⎠ ⎜⎝ 6 7 ⎟⎠
1
a−b
Câu 15. Biết I = ∫ (1− x)3x ln3dx = , ( a ∈Z,b ∈! ) . Tính P = e2b − 2a.
0
b
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = −2.
π
4
x π 1
Câu 16. Biết I = ∫ dx = − ln b, (a,b ∈Z). Tính P = a − b 2 .
0
1+ cos 2x a 4
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = −2.
e
ae + b
3
a
Câu 17. Biết I = ∫ 3x 2 ln 2 xdx = , ( a,b,c ∈Z, tối giản). Tính P = a − b − c.
1
c c
A. P = 2. B. P = 0. C. P = −1. D. P = −2.
1
1 −1
Câu 18. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [0;1] và f (0) = ; ∫ ( x − 1) f '( x) dx = . Tính
2 0 2
1
I = ∫ f ( x)dx.
0
A. I = 1. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 3.
e e
1 f ( x)
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1; e] và f (e) = 1; ∫ ln xf '( x)dx = . Tính I = ∫ dx.
1
2 1
x
1 1 1
A. I = . B. P = 0. C. P = . D. P = .
3 4 2
1
(1 − x) f '( x) 1
Câu 20. Cho hàm số f ( x) > 0 và có đạo hàm ∀x ∈ [1; e]. Biết f (e) = 1; ∫ dx = . Tính
0
f ( x) 2
e
I = ∫ ln ( f ( x) ) dx.
1
1 1 1
A. I = . B. P = 0. C. P = . D. P = .
3 4 2
3
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1;3] và f (1) = 3; f (3) = 7. Tính I = ∫ f '( x). f ( x)dx.
1
A. I = 20. B. P = 10. C. P = 5. D. P = 2.
Câu 22. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm tới cấp hai trên [1; 2] và f '(1) = −3; f (1) − f (2) = −1. Tính
2
I = ∫ (2 − x) f "( x)dx.
1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
A. I = 3. B. I = 4. C. I = 1. D. I = 2.
π
4
3π 2 π
Câu 23. Biết I = ∫ x tan x dx = + + c ln 2, (a,b ∈!,c ∈"). Tính P = a − b 2 + 10c.
2
0
a b
A. P = 21. B. P = 26. C. P = 11. D. P = 16.
π
4
x π
Câu 24. Biết I = ∫ dx = − − bln 2, (a,b ∈!). Tính P = a + 16b.
π 1− cos 2x a
2
A. P = 2. B. P = 4. C. P = 0. D. P = 8.
π
4
π2
Câu 25. Biết I = ∫ x(1+ sin 2x) dx = − b, (a,b ∈!). Tính P = a − 2b−2 .
0
a
A. P = 2. B. P = 4. C. P = 0. D. P = 1.
π
Câu 26. Biết I = ∫ ecos x sin 2x dx = aeb (a,b ∈Z). Tính P = a − 2b.
0
A. P = 0. B. P = 4. C. P = −1. D. P = 3.
1
x 3
a+b 2
Câu 27. Biết I = ∫ (a,b,c ∈Z). Tính P = a + b + 5c.
dx =
0 8+ x 2 c
A. P = 74. B. P = −2. C. P = −1. D. P = 2.
12 1 c
1 x+ a a c
Câu 28. Cho tích phân ∫ (1+ x − x )e x dx = .e trong đó a,b,c,d là các số nguyên dương và ,
b
d
b d
1
12
là các phân số tối giản. Giá trị biểu thức bc − ad bằng
1
A. 24 B. C. 12 D. 1
6
Câu 29. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = x(1+ cos 2x).
x 2 x sin 2x cos 2x x 2 x sin 2x cos 2x
A. ∫ f (x) dx =
2
+
2
+
4
+ C. B. ∫ f (x) dx =
2
−
2
+
4
+ C.
∫xe ∫xe
3 x 3 a 2 a 3 x
A. dx = a e −3a e + 6b. B. dx = a 3ea + 3a 2 ea −6b.
0 0
a a
∫xe ∫xe
3 x 3 a 2 a 3 x
C. dx = a e −3a e + 2b. D. dx = a 3ea + 3a 2 ea + 6b.
0 0
2
Câu 31. Cho I = ∫ ln(9− x 2 ) dx = a ln5+ bln 2 + c với a,b,c là các nguyên. Tính S = a + b+ c.
1
A. S = 13. B. S = −3. C. S = 9. D. S = 11.
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
e
⎛ 1 1 ⎞⎟ a
Câu 32. Cho ∫ ⎜⎜⎜⎝ ln 2
x
− ⎟⎟ dx =
ln x ⎟⎠ ln 2
− be với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây
2
đúng ?
A. a = 2b. B. 2a = b. C. a + b = 4. D. a + b = 6.
π
3
Câu 33. Cho ∫ (2x +1)sin x dx = a + b 3 + cπ với a,b,c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b+ c.
0
1 5 7 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − .
6 6 6 6
3
∫ ln(x
2
Câu 34. Cho − x) dx = a ln3+ b với a,b là các số nguyên. Tính S = a + b.
2
A. S = 5. B. S = 1. C. S = −1. D. S = −5.
e
⎛ 1 2 ⎞ b
Câu 35. Cho ∫ ⎜⎜ 2 − 3 ⎟⎟⎟ dx = ae + 2 với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a 2 + b4
⎜⎝ ln x ln x ⎠⎟ ln 2
2
bằng
A. 17. B. 5. C. 20. D. 85.
Câu 36. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = x tan 2 x.
x2 x2
A. ∫ x tan 2 x dx = x tan x + ln cos x −
2
+ C. B. ∫ x tan 2 x dx = x tan x − ln cos x −
2
+ C.
x2 x2
C. ∫ x tan 2 x dx = x tan x + ln cos x + + C.
2
D. ∫ x tan 2 x dx = −x tan x + ln cos x − + C.
2
1
ln(2x 2 + 4x +1) a a
Câu 37. Biết ∫ 3 2
x + 3x + 3x +1
dx = ln7 − c ln 2, với a,b,c là các số nguyên dương và
b b
là phân số
0
tối giản. Tính S = a + b+ c.
A. S = 13. B. S = 17. C. S = 15. D. S = 9.
π
3
x sin x aπ a
Câu 38. Cho ∫ cos 2
x
dx =
b
+ ln(c − d ) với a,b,c,d là các số nguyên dương và
b
là phân số tối
0
giản. Giá trị của biểu thức a + b+ c + d bằng
A. 12. B. 10. C. 18. D. 9.
8
ln x
Câu 39. Cho ∫ x +1
dx = a ln 2 + bln3+ c với a,b,c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b+ c
3
bằng
A. 22. B. 18. C. 10. D. 20.
Câu 40. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln(a 2 − x 2 ).
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
x−a x−a
A. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 )− 2x − a ln
x+a
+ C. B. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 ) + 2x + a ln
x+a
+ C.
x−a x−a
C. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 )− 2x − 2a ln
x+a
+ C. D. ∫ f (x) dx = x ln(a 2 − x 2 ) + 2x + 2a ln
x+a
+ C.
∫ ln(16− x
2
Câu 41. Cho ) dx = a ln 2 + bln3+ c ln5+ d với a,b,c,d là các số nguyên. Giá trị của biểu
1
thức a + b+ c + d bằng
A. 20. B. 28. C. 6. D. 9.
2
∫ ln(25− x
2
Câu 42. Cho ) dx = a ln 2 + bln3+ c ln7 + d với a,b,c,d là các số nguyên. Giá trị của biểu
1
thức a + b+ c + d bằng
A. −9. C. 7. B. 20. D. −2.
2
Câu 43. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x.
∫ ln ∫ ln
2
A. x dx = x ln 2 x − 2x ln x − x + C. B. 2
x dx = x ln 2 x − 2x ln x − 2x + C.
C. ∫ ln 2
x dx = x ln 2 x − 2x ln x + x + C. D. ∫ ln 2
x dx = x ln 2 x − 2x ln x + 2x + C.
π
4 ⎛ cos x 2x sin x ⎞⎟ a b
⎜⎜
Câu 44. Cho ∫ ⎜⎜⎝1+ x 2 (1+ x 2 )2 ⎟⎟⎟⎠ dx = π c + d với a,d là các số nguyên và b,c là các số nguyên tố.
−
π
−
4
Giá trị của biểu thức a + b+ c + d bằng
A. 28. B. 44. C. 29. D. 36.
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn f ′(x) f (x) = 1, với mọi
2 3
x
x ∈ (0;+∞). Biết f (2) = a, f (4) = b, ∫ dx = c. Tính ∫ f (x +1) dx theo a,b,c.
1
f (2x) 1
A. c − 4b+ 2a. B. 4b− 4c − 2a. C. 4c − 4b+ 2a. D. 4b− 2a − c.
1
∫ ln(ax
2
Câu 46. Cho a,b,c là các số dương thoả mãn a + b+ c = 10 và + bx + c) dx = ln 2. Tích phân
0
1
x(2ax + b)
∫ ax 2
+ bx + c
dx bằng
0
5 2
A. ln . B. ln5. C. ln . D. ln10.
2 5
⎛1⎞
Câu 47. Cho hàm số f (x) có f ′(x) = x 2 eax (a ≠ 0) và f ⎜⎜ ⎟⎟⎟ − f (0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
⎜⎝ a ⎟⎠
A. a ∈ (0;1]. B. a ∈ (−∞;−2). C. a ∈ (1;2).
D. a ∈ [3;+∞).
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn f ′(x)( f (x))2 = x, với
2
⎛ x ⎞⎟2 4
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
Câu 49. Cho các số thực a,b thoả mãn 3a + 4b = 0 và ∫ (ax + b)ln x dx = 6ln 2. Giá trị biểu thức
1
a + b bằng
A. 3. B. 21. C. 32. D. 16.
2
Câu 50. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (x) f ′(x) = 1, với mọi x ∈ !. Biết ∫ f (x) dx = a và
1
2
x
f (1) = b, f (2) = c. Tích phân ∫ f (x)
dx bằng
1
A. 2c − b− a. B. 2a − b− c. C. 2c − b+ a. D. 2a − b+ c.
e
∫ (2 + x ln x) dx = ae
2
Câu 51. Cho + be + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. a + b = −c. B. a − b = −c. C. a − b = c. D. a + b = c.
2
1+ ln(x +1)
Câu 52. Cho ∫ x 2
dx = a + bln2+ cln3, với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
1
đúng ?
A. b = −3(a + c). B. b = 3(a − c). C. b = −3(a − c). D. b = 3(a + c).
e
Câu 53. Cho ∫ (x + 2)ln x dx = ae2 + b, với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b bằng
1
5 13
A. 10. B. . C. 2. D. .
2 4
Câu 54. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là
A. 2x 2 ln x + 3x 2 . B. 2x 2 ln x + x 2 . C. 2x 2 ln x + 3x 2 + C. D. 2x 2 ln x + x 2 + C.
3
Câu 55. Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a,b,c sao cho ∫ (4x + 2)ln x dx = a + bln 2 + c ln3.
2
Giá trị của a + b+ c bằng
A. 5. B. −5. C. 19. D. −19.
2
⎛ 1 ⎞⎟ x− x
1
⎜
Câu 56. Cho ∫ ⎜ x + +1⎟⎟ e dx = aeb + c, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b+ c bằng
⎜⎝ x ⎟⎠
1
9 5 7 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 1
x−
Câu 57. Cho ∫ (x 2 + 2x +1)e x dx = aeb + c, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b+ c
1
bằng
9 5 7 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
0
x ln(x + 2)
Câu 58. Cho ∫ 4− x 2
dx = a ln 2− bπ − c + d , với a,b,c,d là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu
−1
thức a + b+ c + d bằng
22 16
A. 7. B. . C. . D. 6.
3 3
2
ln x b
Câu 59. Cho ∫ x 2
dx = a ln 2 + . Giá trị biểu thức 2a + 3b+ c bằng
c
1
A. 6. B. −6. C. 5. D. 4.
2
⎛ x ⎞⎟
Câu 60. Cho ∫ (x 2 +1)ln ⎜⎜ ⎟ dx = a + bln 2 + c ln3, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
⎜⎝ x +1⎟⎟⎠
1
6a + 3b+ c bằng
A. 16. B. 29. C. 15. D. 32.
Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu
và năng lực của từng đối tượng thí sinh:
1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10
Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học
sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học
giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi
nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X. Khoá
PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành
Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết
quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này
các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12
và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi
được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học
tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và
Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO
XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào
từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
ĐÁP ÁN
1C(2) 2A(2) 3D(3) 4B(3) 5C(3) 6C(3) 7D(3) 8B(3) 9B(2) 10A(2)
11D(3) 12C(3) 13C(2) 14D(3) 15A(2) 16D(3) 17D(3) 18A(2) 19D(3) 20D(3)
21A(2) 22B(2) 23C(3) 24B(3) 25C(3) 26B(3) 27D(3) 28A(3) 29A(3) 30A(3)
31B(3) 32A(3) 33C(3) 34B(3) 35A(3) 36A(3) 37B(3) 38B(3) 39C(3) 40A(3)
41C(3) 42D(3) 43B(3) 44D(3) 45B(3) 46B(3) 47A(3) 48D(3) 49B(3) 50A(3)
51C(3) 52A(3) 53B(3) 54D(3) 55A(3) 56B(3) 57A(3) 58B(3) 59D(3) 60C(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
A. 2
3
. B. 2. C. 1
6
. D. 1
2
.
1
1
Câu 2 [Q733870783] Tích phân ∫ dx bằng
0 3
√(3x + 2)
1
√a
Câu 3 [Q663010631] Cho ∫ √2 + 2√1 − x dx =
2
với a, b là các số nguyên dương và b là số nguyên tố. Giá
0
b
1 2
x − x − 1 a − √b a
Câu 4 [Q953774357] Cho ∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
0 x + √1 + x c c
1
1 √a − b b
Câu 5 [Q845303375] Cho ∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
0 √x + √x + 1
2
4 √a − b b
Câu 6 [Q369346375] Cho ∫ √x + + 4dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
x c c
1
4x
2
dx = e
a
+ ln b. Giá trị biểu thức a + b bằng
1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
A. 4. B. 6. C. 2 + √2. D. 2 + 2√2.
1
x
Câu 8 [Q333094700] Cho ∫ dx = √a − b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + b
0 3
√(x + 1)
bằng
A. 22. B. 8. C. 14. D. 16.
2
1
Câu 9 [Q787387789] Cho ∫ dx = √a − √b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị
1 (x + 1)√x + x√x + 1
4
dx
Câu 11 [Q998677342] Bằng phép đổi biến t = √x, tích phân I = ∫ trở thành
0 √x + 1
2 4 2 2
2
A. ∫ tdt
t+1
. B. ∫ 2tdt
t+1
. C. ∫ t dt
t+1
. D. ∫ 2tdt
t+1
.
0 0 0 0
4
dx
Câu 12 [Q432527657] Bằng phép đổi biến t = √2x + 1, tích phân I = ∫ trở thành
0 2x + √2x + 1
3 4 3 3
A. ∫ 2
tdt
. B. ∫ 2
tdt
t +t−1
. C. ∫ 2
2tdt
. D. ∫ 2
tdt
.
t +t−1 t +t−1 t +t+1
1 0 1 1
2
x
Câu 13 [Q666798267] Cho ∫ dx = a + ln b(a, b ∈ Q). Tính S = ab.
2
0 1 + √4 − x
A. S = 6. B. S = −6. C. S =
2
3
. D. S = −
2
3
.
3
a + √b
Câu 14 [Q559669051] Cho ∫ √2 + √1 + xdx = với a, b, c là các số nguyên dương và a
c
tối giản. Giá trị
0 c
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
8
a − √b
Câu 15 [Q996633539] Cho ∫ √1 + √1 + xdx = với a, b, c là các số nguyên dương và a
c
tối giản. Giá trị
0
c
2
6√ x
Câu 16 [Q373560096] Cho ∫ dx = a + √b − √c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị
1 √x + 1 + √x + 1
3
4 8 a√23 − b
Câu 17 [Q139092086] Cho ∫ √x − (1 + ) dx = với a, b, c là các số nguyên dương, a
c
tối giản.
2 3
2 x x c
ln 3 x
e c + √d
Câu 18 [Q770400348] Cho ∫ dx = a − √b + ln( ) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá
x 9
0 1 + √e + 1
√3
1 c + √d
Câu 19 [Q272727768] Cho ∫ √1 + dx = a − √b + ln với c nguyên dương và a, b, d, e là các số
2
1
x √e
2
1 1
Câu 20 [Q868820772] Cho ∫ √
8
+
6
dx = a√2 − b√5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
1 x x
bằng
A. .
7
8
B. 11
24
. C. 7
5
. D. 11
5
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
1
x + 3 √a − √b b
Câu 21 [Q543770427] Cho ∫ √
5
dx = , với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
0 (x + 1)
1
1
Câu 22 [Q511263662] Cho ∫ dx = √a − √b với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
0 3
√(x + 3)(x + 1)
a
b
+ b
a
bằng
A. 17. B. 57. C. 145. D. 32.
3
x + 1
Câu 23 [Q765550682] Cho ∫ √ dx = a + b ln 3 + c ln 2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
x
1
a + b + c bằng
A. B. C. − D.
31 7 5 29
. . . .
24 24 24 24
16
1 a − b ln 2 a
Câu 24 [Q765769766] Cho ∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương và tối
0 √x + 1 + √x + 1 c c
2
2
Câu 25 [Q667426357] Cho ∫ dx = √a + √b − √c − d, với a, b, c, d là các số nguyên
1 (x + 4)√x − x√x + 4
2 3 3
√x − x a c
Câu 26 [Q079093565] Cho ∫ dx = − √
3
, với a, b, c, d là các số nguyên dương và a
b
,
c
d
là các phân số
4
1 x b d
10
3
x − 2
Câu 27 [Q221717666] Cho ∫ √ dx = a − ln b, với a, b là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu thức ab bằng
2
x + 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
6
1
Câu 28 [Q106909117] Cho ∫ dx = ln a − b, với a, b là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu thức ab
2 2x + 1 + √4x + 1
bằng
A. 1
72
. B. 1
128
. C. 1
8
. D. 1
24
.
2 4
3x − 3x − 3
Câu 29 [Q469777396] Cho ∫ dx = a + √b − √c, với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu
2
1 x + √x + 1
thức a + b + c bằng
A. 59. B. 104. C. 111. D. 147.
2
aπ + √b − c
Câu 30 [Q899457636] Cho ∫ √1 − 2x√1 − x2 dx = với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu
0
24
thức a + b + c bằng
A. 32. B. 35. C. 14. C. 28.
a+√b
1
Câu 31 [Q035673593] Biết rằng ∫ dx =
π
6
, với a, b là các số nguyên dương và
2
4 √−x + 6x − 5
a+√b
1 π
Câu 32 [Q848193863] Cho ∫ dx = , với a, b là các số nguyên dương và 2 < a + √b < 3. Giá
1 2 3
√4 − (x − 1)
1
1 1
Câu 33 [Q591485803] Cho ∫ dx = ln a + b, với a, b là các số thực dương. Giá trị biểu thức
0 x + √x
2
+ 1 2
1
+ 4b bằng
2
a
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
3
5
1
Câu 34 [Q446063836] Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 5, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu
2
0 x + √x + x + 1
thức a + b + c bằng
A. . B. C. D.
23 17 11 13
. . .
10 10 10 10
21
1
Câu 35 [Q638345260] Cho ∫ dx = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
5 x√x + 4
đây đúng ?
A. a + b = −2c. B. a + b = −c. C. a − b = c. D. a − b = −c.
1
1 2+√a
Câu 36 [Q636676962] Cho ∫ dx = 2 ln( ), với a, b là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
2 1+√b
0 √x + 4x + 3
a + b bằng
A. 5. B. 11. C. 9. D. 3.
2
2 + √x
Câu 37 [Q340532845] Cho ∫ √ dx = aπ + b√2 + c, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị biểu thức
0 2 − √x
a + b + c bằng
A. 3. B. 4. C. −1. D. 2.
1
a√b − ln(1 + √b) a
Câu 38 [Q308863463] Cho ∫ x √x
2 2
+ 1dx = với a, b, c là các số nguyên dương và là phân
c c
0
2 3
1 1 1 a √c a
Câu 39 [Q383896539] Cho ∫ (√x −
3 3
+ 2√ − ) dx = với a, b, c là các số nguyên dương, tối
2 8 11
1 x x x b b
1
x 1 b
Câu 40 [Q700805150] Cho ∫ √
3
dx = ln( + √d), với a, b, c, d là các số nguyên dương và b
c
tối giản.
x + 1 a c
1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
3
√x + 1
Câu 41 [Q033863866] Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức
x − 8
0
T = a + 2b + c bằng
A.5. B.-1. C.11. D.-7.
2
2 + √x
Câu 42 [Q661999672] Cho ∫ √ dx = aπ + b√2 + c với a, b, c ∈ Q. Giá trị của a + b + c bằng
0 2 − √x
1
dx
Câu 43 [Q022232026] Biết rằng ∫ = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị
0 3x + 5√3x + 1 + 7
của a + b + cbằng
A. − 10
3
. B. − 5
3
. C. 10
3
. D. 5
3
.
8
1 a c a c
Câu 44 [Q866251600] Cho ∫ dx =
1
2
ln + với a, b, c, d là các số nguyên dương và , tối
3 x + x√x + 1 b d b d
2 3
x dx
Câu 45 [Q396921333] Biết ∫ = a√5 + b√2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c
2
1 √x + 4 − 2
bằng
A. 10. B. 7
2
. C. 20. D. 20
3
.
√3
1
Câu 46 [Q003431344] Cho ∫ dx = a + b√2 + c√3 + d ln(3√2 − 3) với a, b, c, d là các số hữu
2
1 1 + x + √x + 1
2
. D. 5
2
.
x
Câu 47 [Q955067254] Nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−∞; −1) ∪ (1; +∞) là
4
√x − 1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
A. x ln(x 2
+ √x
4
− 1) + C. B. ln(x + √x 4
− 1) + C.
C. 1
2
x ln(x
2
+ √x
4
− 1) + C. D. 1
2
ln(x
2
+ √x
4
− 1) + C.
Câu 48 [Q701067066] Biết ∫ x√x(x + 3)dx = a ln 3 + b, với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của 4a + 9b bằng
0
A. 3. B. −3. C. 2. D. −2.
ĐÁP ÁN
1A(1) 2A(1) 3B(3) 4B(3) 5C(3) 6D(3) 7C(3) 8A(2) 9A(3) 10C(3)
11D(1) 12A(1) 13C(3) 14C(3) 15D(3) 16D(3) 17C(3) 18C(3) 19A(3) 20A(3)
21D(3) 22A(3) 23B(3) 24D(3) 25A(3) 26A(3) 27B(3) 28C(3) 29D(3) 30A(3)
31D(3) 32A(3) 33C(1) 34D(3) 35A(3) 36A(3) 37A(3) 38B(3) 39B(3) 40B(3)
41A(1) 42C(3) 43A(3) 44A(3) 45D(3) 46A(3) 47D(3) 48B(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
( ′
)
⇔ eG( x ) f (x) = k(x)eG( x ) ⇒ eG( x ) f (x) = ∫ k(x)eG( x ) dx ⇔ f (x) = e −G( x ) ∫ k(x)eG( x ) dx .
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 2 f (x) + xf ′(x) ≥ 673x 2017 với
1
mọi x ∈ [0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ f (x) dx bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3×2017 3×2018 3×2019
Câu 2. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
x
f ′(x) = với mọi x ≥ 0 và f (0) = 1, f (1) = 3 a + b 2 với a,b là các số nguyên. Tính
(x +1) f (x)
P = ab.
A. P = −66. B. P = −3. C. P = 6. D. P = −36.
1
Câu 3. Cho hàm số f (x) thoả mãn f ′(x) = 2 f (x),∀x ∈! và f (0) = 3. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0
f ′(x) = (2x +1)( f (x))2 ,∀x ∈ ! và f (0) = −1. Giá trị của tích phân ∫ f (x) dx bằng
0
1 2π 3 π 3
A. − . B. −ln 2. C. − . D. − .
6 9 9
( )
2
Câu 5. Cho hàm số f (x) thoả mãn f ′(x) + f (x). f ′′(x) = 15x 4 +12x ,∀x ∈! và f (0) = f ′(0) = 1.
Giá trị của f 2(1) bằng
9 5
A. 8. B. . C. 10. D. .
2 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f ′(0) = −1 và
f ′′(x) = [ f ′(x)] . Giá trị của biểu thức f (1)− f (0) bằng
2
1 1
A. ln2. B. −ln2. ln2. C. D. − ln2.
2 2
Câu 7. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn
1
f ′(x) = −e x f 2 (x) với mọi x ∈ ! và f (0) = . Tính f (ln 2).
2
1 1 1 1
A. ln 2 + . B. . C. . C. ln 2 2 + .
2 3 4 2
Câu 8. Giả sử hàm số y = f (x), liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) và thoả mãn
f (1) = 1, f (x) = f ′(x) 3x +1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 1< f (5) < 2. B. 4 < f (5) < 5. C. 3< f (5) < 4. D. 2 < f (5) < 3.
2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) thoả mãn f (3) = và
3
f ′(x) = (x +1) f (x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 2613< f 2 (8) < 2614. B. 2614 < f 2 (8) < 2615.
C. 2618 < f 2 (8) < 2619. D. 2616 < f 2 (8) < 2617.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên ! thoả mãn f (x). f ′(x) = 3x 5 + 6x 2 .
Biết f (0) = 2, tính f 2 (2).
A. f 2 (2) = 144. B. f 2 (2) = 100. C. f 2 (2) = 64. D. f 2 (2) = 81.
Câu 11. Cho hàm số f (x) < 0,∀x > 0 và có đạo hàm f ′(x) liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn
1
f ′(x) = (2x +1) f (x),∀x > 0 và f (1) = − 2 . Giá trị của biểu thức f (1)+ f (2)+ f (3)+ ... + f (2018)
2
bằng
2010 2017 2016 2018
A. − . B. − . C. − . D. − .
2019 2018 2017 2019
Câu 12. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] thoả mãn
4
f (x)+ g(x)
= = −x ′ = −x ′ ∈[1;4]. ∫1 x 2 dx bằng
2 2
f (1)+ g(1) 9e và f (x) g (x); g(x) f (x),∀x Tích phân
A.
9
e
(
e− 4 e . ) B. 9 e − 4 e .
( ) e
C. e − 4 e .
9
( D. )
e− 4 e
9
.
Câu 13. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] thoả mãn
4
f (1)+ g(1) = 4 và f (x) = −xg′(x); g(x) = −xf ′(x). Tích phân ∫ ⎡⎣ f (x)+ g(x)⎤⎦ dx bằng
1
A. 8ln2. B. 3ln2. C. 6ln2. D. 4ln2.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
f (x) + f ′(x) = e−x . 2x +1,∀x ≥ 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
26 26
A. e4 f (4)− f (0) = . . B. e4 f (4)− f (0) = −
3 3
4 4
C. e4 f (4)− f (0) = . D. e4 f (4)− f (0) = − .
3 3
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 0 và
1
2xf (x) + f ′(x) = x(x −1) với mọi x ∈ [0;1]. Tích phân ∫ xf (x) dx
2
bằng
0
e− 4 1 7 e− 4
A. . B. . C. . D. .
8e 6 6 4e
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π ] thoả mãn f (0) = 3 và
π
f (x). f ′(x) = cos x. 1+ f 2 (x),∀x ∈ [0;π]. Tích phân ∫f
2
(x)dx bằng
0
11π 7π 7π 11π
A. 8 + . B. 8 + . C. − 8. D. − 8.
2 2 2 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
x 1
g(x) = 1+ 2018 ∫ f (t )dt ,∀x ∈[0;1] và g(x) = f (x),∀x ∈[0;1]. Tích phân
2
∫ g(x)dx bằng
0 0
g(x) = 1+ 2018 ∫ f (t )dt ,∀x ∈[0;1] và g(x) = f 3(x),∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ 3
g2(x) dx bằng
0 0
2021 2021 2019 2019
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1
2018 f (x)+ xf ′(x) ≥ x ,∀x ∈[0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ f (x)dx
2019
bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4037 2018 × 4037 2019× 4037 2020× 4037
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) > 0,∀x ∈[0;1] và liên tục trên [0;1] thoả mãn f (0) = 1 và
1
( )
2
f (x) = f ′(x) ,∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
0
5 19 5 19
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 3
1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = x 3[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
5
bằng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
4 79 4 71
A. − . B. − . C. − . D. − .
35 20 5 20
2
Câu 22. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = 2x[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
9
bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
1
Câu 23. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = 4x 3[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của
25
f (1) bằng
41 1 391 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
400 10 400 40
1
Câu 24. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f ′(x) = x[ f (x)]2 với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
3
bằng
2 2 11 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
9 3 6 6
f 3 ( x )−x 2 −1
Câu 25. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 1 và 3 f ′(x) f (x)e
2
− 2x = 0, với mọi x ∈ !. Giá trị
7
5 7 45 63 15
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4
Câu 26. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 0 và f ′(x) f (x) = 2x , với mọi x ∈ !. Giá trị của f (1)
2 3
bằng
3 2
A. 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 3 6 .
2 3
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f (0) = 1, f (2) = 2 và
2
⎛ ax + b ⎞ 2 ax + b
f ′(x) = 2⎜ −1⎟ f (x), với mọi x ∈[0;2]. Tích phân ∫ dx bằng
⎝ x +4 ⎠ x+4
0
1 9 3 11
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
f (x)
Câu 28. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = 0 và f ′(x) = + 4x 3 , với mọi x ∈ (0;+∞). Tích phân
x
2
∫ f (x) dx bằng
1
47 154 94 77
A. . B. . C. . D. .
10 15 15 10
Câu 29. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = 1 và f (x) = 8x 6 [ f ′(x)]3 với mọi x ∈ !. Giá trị của f 2 (1)
bằng
125 125 343 1331
A. . B. . C. . D. .
216 512 216 512
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f (2) = 2 và
f ′(x)+1 = x ( f (x)+ x) ,∀x ∈!. Giá trị của f (1) bằng
3 2
9 5 1 3
A. − . B. − . C. − . D. − .
13 4 4 4
Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí
sinh:
1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng
cao Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên
lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo
học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và
làm đề thi nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có
trong khoá PRO X. Khoá PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương
trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X.
Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019.
Khoá này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn
thành chương trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được
khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh
giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS
thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường
THPT Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố.
Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.
Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc
hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
ĐÁP ÁN
1C(4) 1A(3) 3C(3) 4D(3) 5A(3) 6B(3) 7B(3) 8C(3) 9A(3) 10B(3)
11D(3) 12B(3) 13A(3) 14A(3) 15A(3) 16B(3) 17A(3) 18B(3) 19D(3) 20B(3)
21C(3) 22B(3) 23B(3) 24B(3) 25B(3) 26A(3) 27B(3) 28C(3) 29A(3) 30D(3)
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
Mã đề thi
002
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
1 ⎡π π ⎤ ⎛π⎞
Câu 1. Cho hàm số f (x) thoả mãn cos xf (x)+ sin xf ′(x) = ,∀x ∈ ⎢ ; ⎥ và f ⎜⎝ 4 ⎟⎠ = 2 2. Tích
cos2 x ⎣ 6 3⎦
π
3
phân ∫ f (x)dx
π
bằng
⎛ 2 3⎞ ⎛ 2 3⎞ ⎛2 3 ⎞ ⎛2 3 ⎞
A. ln ⎜ 1+ ⎟. B. 2ln ⎜ 1+ ⎟. C. ln ⎜ −1⎟ . D. 2ln ⎜ −1⎟ .
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn
A. 12. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục và đồng biến trên đoạn [1;4], f (1) = 0 và
4
2
x + 2xf (x) = ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ ,∀x ∈[1;4]. Đặt I = ∫ f (x)dx . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. 1 < I < 4. B. 4 < I < 8. C. 8 < I < 12. D. 12 < I < 16.
Câu 4. Cho hàm số f (x) thoả mãn ( f ′(x))2 + f (x). f ′′(x) = 2x 2 − x +1,∀x ∈! và f (0) = f ′(0) = 3. Giá
trị của f 2(1) bằng
19
A. 28. B. 22. C. . D. 10.
2
1
∫ xf (x)dx
− x2
Câu 5. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (0) = 1 và f ′(x)+ 2xf (x) = 2xe ,∀x ∈!. Tích phân
0
bằng
3 1 e e
A. 1− . B. − . C. 1− . D. .
2e 2e 2 2
9 3
Câu 6. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = và f ′(x)+ 3x 2 f (x) = (15x 4 +12x)e − x ,∀x ∈!. Tích phân
e
1
∫ f (x)dx bằng
0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
4 4
A. 3+ . B. 2e −1. C. 3− . D. 2e +1.
e e
Câu 7. Cho hàm số f (x) thoả mãn f 2(x) f ′′(x)+ 2 f (x)( f ′(x))2 = 15x 4 +12x ,∀x ∈! và
1
∫ (2 f (x)+1) dx bằng
3 2
x + 2xf (x) = ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ ,∀x ∈[0;1]. Tích phân
0
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
5 3 4
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thoả mãn f (1) = 4 và
f (x) = xf ′(x)− 2x − 3x ,∀x ∈[1;2]. Tính giá trị f (2).
3 2
A. −4. B. −3. C. 4. D. 3.
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 1 và
f ′(x) = f (x)+ e +1,∀x ∈[0;1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x
A. 0 < f (1) < 1. B. 7 < f (1) < 8. C. 4 < f (1) < 5. D. 2 < f (1) < 3.
3 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = ln và f ′(x)e f ( x ) = 3 ,∀x ∈[2;2018]. Biết
4 x
f (2)+ f (3)+ ... + f (2018) = lna − lnb + lnc − lnd với a,b,c,d là các số nguyên dương và a,c,d là số
nguyên tố và a < b < c < d. Giá trị biểu thức a + b + c + d bằng
A. 1968. B. 1698. C. 1689. D. 1986.
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = 2 và
[ f (x)] .[ f ′(x)] (1+ x ) = 1+[ f (x)] ,∀x ∈[0;1]. Biết f ′(x) ≥ 0; f (x) > 0,∀x ∈[0;1]. Mệnh đề nào dưới
4 2 2 3
đây đúng ?
A. 2 < f (1) < 3. B. 3 < f (1) < 4. C. 4 < f (1) < 5. D. 5 < f (1) < 6.
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trên ! thoả mãn f (0) = f ′(0) = 1 và
1
f (x) > 0,( f (x)) − f (x) f ′′(x)+( f ′(x)) = 0,∀x ∈[0;2]. Tính f (1).
2 2
3 3
A. e. B. e 4 . C. e2 . D. e 2 .
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f (3) = 4 và
3
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = 1 và
1
( f ′(x)) + 4(6x
2
−1) f (x) = 40x − 44x + 32x − 4,∀x ∈[0;1]. Tích phân ∫ f (x)dx
2 6 4 2
bằng
0
23 17 13 7
A. . B. − . C. . D. − .
15 15 15 15
1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) =
8
và
{ }
f ′(x) = −2(x 2 + x +1)(2x +1)[ f (x)]2 ,∀x ∈! \ −1,0 . Giá trị biểu thức f (2) bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 50 30 48
Câu 22. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ! \{0;1} thoả mãn
3
x 2 f 2 (x) + (2x − x 2 ) f (x) = x 3 f ′(x)−1, với mọi x ∈ ! \{0;1} đồng thời f (2) = − . Tích phân
2
3
∫ f (x) dx bằng
2
A. −ln3. B. −ln5. C. −ln6. D. −ln 2.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ! thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
f ( x) ≠ 0,∀x ∈ !, f ′( x) = x 3 f 2 ( x) và f (0) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại
điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. 16x − y −12 = 0. B. x + y −3= 0. C. 12x − y −12 = 0. D. 12x −9 y −1= 0.
f (x)
Câu 24. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ! \{0} thoả mãn f ′(x) + = x 2 và f (1) = −1. Giá trị
x
⎛ 3 ⎞⎟
của f ⎜⎜ ⎟⎟ bằng
⎜⎝ 2 ⎟⎠
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
96 64 48 24
Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) trên đoạn [0;1] và
( f (x)) ( f ′(x)) (x +1) = 1+ ( f (x)) ,∀x ∈ [0;1]. Biết f (0) = 2, f ′(x) > 0, f (x) > 0,∀x ∈ [0;1]. Mệnh đề
4 2 2 3
( f ′(x)) − f (x) = 9
2
x − x − 3x ,∀x ∈[1;4]. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
3 3
x
1
89 79
A. −7. − . B. C. − . D. −8.
6 6
Câu 28. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1;e] thoả mãn f (1) = −3 và
2 4
xf ′(x) = x ( f (x)) + 3 f (x) + ,∀x ∈ [1;e]. Giá trị của f (e) bằng
x
3 2 5 5
A. − . B. − . C. − . D. − .
2e e e 2e
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên
4
( 0; +∞ ) và thỏa mãn f (3) = ; ⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦ = ( x + 1) f ( x ) . Tính f (8).
2
9
1 49
A. f (8) = 49. B. f (8) = 256. C. f (8 ) = . D. f (8 ) = .
16 64
1
Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1;e] thoả mãn f (1) = và
2
1
xf ′(x) = xf 2 (x)−3 f (x) + ,∀x ∈ [1;e]. Giá trị của f (e) bằng
x
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2e 3e 4e 3e
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí
sinh:
1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10 Toán
11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương
trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin
đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi nhóm
câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X. Khoá PRO
XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành Logarit và Thể
tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này các em
học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12 và Toán 11
trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo
viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham
gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và Sở
giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS,
với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.
Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc
hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4A 5A 6C 7C 8B 9B 10D
11B 12A 13B 14C 15A 16A 17D 18B 19D 20C
21D(3) 22A(3) 23A(3) 24A(3) 25B(3) 26D(3) 27C(4) 28D(4) 29A(3) 30D(4)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
Thi Online - Bài toán Nguyên hàm và tích phân của hàm số
f(x) và f'(x) (Đề số 03)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
003
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn (x + 2) f (x)+(x +1) f ′(x) = e x và
1
f (0) = . Giá trị của f (2) bằng
2
e e e2 e2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! \ {−1,0} thoả mãn f (1) = −2ln2 và
2
( )
x(x +1) f ′(x)+ f (x) = x + x ,∀x ∈! \ {−1,0}. Biết f (2) = a + bln3 a,b ∈! . Giá trị biểu thức a + b
2 2
bằng
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 3. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên [0;1] thoả mãn
x 1
∫f
2
(x)dx bằng
0
5 1 11 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f ′(x).[ f (x)] = x.e x với mọi x ∈!
2018
1
và f (1) = 1. Số nghiệm của phương trình f (x) = − là
e
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ! \{0} thoả mãn x f (x) + (2x −1) f (x) = xf ′(x)−1,
2 2
với mọi x ∈ ! \{0} đồng thời f (1) = −2. Tính ∫ f (x) dx.
1
ln 2 1 3 ln 2 3
A. − −1. B. −ln 2− . C. −ln 2− . D. − − .
2 2 2 2 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thoả mãn
2
2 f ′(x) f (x)(x + 2) 1 1
( f (x)) 2
=
x 3
,∀x > 0 và f (1) =
3
. Tích phân ∫ ( f (x)) 2
dx bằng
1
11 1 3 7
A. + ln 2. B. − + ln 2. C. + ln 2. D. + ln 2.
2 2 2 2
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (1) = e và (x + 2) f (x) = xf ′(x)− x 3 ,
với mọi x ∈ !. Tính f (2).
A. 4e2 − 4e + 4. B. 4e2 − 2e +1. C. 2e3 − 2e + 2. D. 4e2 − 4e + 2.
f (x)
Câu 10. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, thoả mãn f ′(x) = + 3x 2 với mọi x ∈ (0;+∞) và
x
2
3x 3 1
∫ 2
f (x)
dx = . Giá trị biểu thức f (1) + f (2) bằng
9
1
27 43 45 49
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f (0) = 1 và
1
phân ∫ f ( x ) dx
1
A. 6 ln 2 + 2. B. 6 ln 2 − 2. C. 6 ln 2 − 3. D. 6 ln 2 + 3.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn xf ′(x)− f (x) = x 2 , với mọi
1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn f ′(x) = f (x)+ x 2e x +1, với mọi
x ∈! và f (0) = −1. Tính f (3).
A. 6e3 + 3. B. 6e2 + 2. C. 3e2 −1. D. 9e3 −1.
f (x)
( )
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;+∞ thỏa mãn f ′(x) +
x
= 4x 2 + 3x và
f (1) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 16x + 20. B. y = −16x + 20. C. y = −16x − 20. D. y = 16x − 20.
Câu 17. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [0;1] thoả mãn
[ f (x)]2 .[ f ′(x)]2
2x
= 1+[ f (x)]2 , với mọi x ∈[0;1]. Biết f (0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
e
⎛5 ⎞ ⎛ 7⎞ ⎛ 5⎞ ⎛3 ⎞
A. f (1)∈⎜ ;3⎟ . B. f (1)∈⎜ 3; ⎟ . C. f (1)∈⎜ 2; ⎟ . D. f (1)∈⎜ ;2⎟ .
⎝2 ⎠ ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠
Câu 18. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên ! thoả mãn
1
f ′(x) = −e x f 2 (x), với mọi x ∈ ! và f (0) = . Tính f (ln 2).
2
1 1 1 1
A. ln 2 + . B. . C. . D. ln 2 2 + .
2 3 4 2
2
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (0) = −1, f (1) = − và
3
1
2 3
f ′′(x). f (x)− 2( f ′(x)) = x ( f (x)) , với mọi x ∈ [0;1]. Tích phân ∫ (3x
2
+ 2) f (x) dx bằng
0
3 3 3 3
A. −ln . B. −3ln . C. −2ln . D. −6ln .
2 2 2 2
Câu 20. Cho hàm số f (x) > 0,∀x ≥ 0 và có đạo hàm cấp 2 liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thoả mãn
2
f ′′(x). f (x)− 2 ⎡⎣ f ′(x)⎤⎦ + xf 3(x) = 0 và f ′(0) = 0, f (0) = 1. Tính f (1).
2 3 6 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 6
1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (2) = − và f (x) + xf ′(x) = (x 3 + x 2 ) f 2 (x), với mọi
12
2
1
x ∈ ! \{0}. Tích phân ∫ dx bằng
1
xf (x)
14 14 11 11
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 3 3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn [xf ′(x)]2 +1= x 2 − x 2 f (x) f ′′(x), với mọi số thực dương x và
f (1) = f ′(1) = 1. Giá trị f 2 (2) bằng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
A. 15 . B. 23 . C. 24 . D. 26 .
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối tượng thí
sinh:
1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng
cao Toán 10 Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên
lớp 12 hoặc lớp 11 học sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo
học khoá này. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và
làm đề thi nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có
trong khoá PRO X. Khoá PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương
trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X.
Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019.
Khoá này các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn
thành chương trình Toán 12 và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được
khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh
giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học tại Vted nếu không tham gia XPLUS
thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường
THPT Chuyên và Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố.
Khoá này bổ trợ cho khoá PRO XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.
Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc
hoặc nhấn vào từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
ĐÁP ÁN
1D 2B 3A 4B 5C 6B 7B 8C 9A 10C
11D 12B 13B 14B 15D 16D 17A 18B 19D 20C
21A(3) 22B(4) 23C(3) 24A(4) 25A(3) 26A(4) 27D(4) 28D(4) 29B(3) 30C(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – COMBO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
b b b b
Câu 2 [Q393344363] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn ∫ [2f (x) + 3f (1 − x)] dx = 1. Tích
0
A. 1
2
. B. 1
3
. C. 1
5
. D. 1
6
.
Câu 3 [Q361166374] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (−x) = √2 − 2 sin x, ∀x.
π
Tính I = ∫ f (x)dx.
π
−
2
A. I = 0. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 1.
Câu 4 [Q704012273] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x) + 3f (1 − x) = x(e
x
− 1), ∀x.
1
A. I =
1
2
. B. I = −
1
8
. C. I =
1
8
. D. I = −
1
2
.
Câu 5 [Q343661583] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = √1 − x . Tích phân 2
∫ f (x)dx bằng
0
A. π
8
. B. π
24
. C. 12
π
. D. π
20
.
Câu 6 [Q816312369] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn
2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
A. 2 2016
. B. 2 2018
. C. 2 2017
. D. 2020.
Câu 7 [Q944431167] Cho hàm số f (x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện f (−x) + 2f (x) = cos x. Tính
π
I = ∫ f (x) dx.
π
−
2
A. I =
2
3
. B. I =
4
3
. C. I =
1
3
. D. I = 1.
Câu 8 [Q166656366] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−1; 1] và thỏa mãn f (x) + f (−x) =
1
2x+3
, với mọi
1
x ∈ [−1; 1]. Khi đó, giá trị của tích phân I = ∫ f (x)dx bằng
−1
A. I =
1
2
ln 5. B. I = 2 ln 5. C. I = ln 5. D. I =
1
4
ln 5.
Câu 9 [Q683268633] Cho hàm số f (x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện
3π
A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6.
Câu 10 [Q637183407] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R thoả mãn f (x) + 2f (−x) = √1 − cos x. Tích
π
4(√2−1) 8(√2−1)
A. 3
. B. 4(√2 − 1). C. 12(√2 − 1). D. 3
.
Câu 11 [Q334904413] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + f (π − x) = √2 (1 + sin 2x), ∀x ∈ R
π
A. I = 4 B. I = −2 C. I = 2 D. I = 0
Câu 12 [Q343692236] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn f (x) + f (−x) = 3 − 2 cos x, với
π
A. I B. I C. I D. I
π 3π π−1 π+1
= + 2 = − 2 = =
2 2 3 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
π
Câu 13 [Q683132135] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (−x) + 2017f (x) = cos x. Tính ∫ f (x) dx
π
−
2
A. 1008
1
B. 1
1009
C. 2018
1
D. 1
2016
Câu 14 [Q355356436] Biết rằng hàm số f (x) liên tục và có nguyên hàm trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện
π
A. 0. B. 2. C. 1
2
. D. 1.
Câu 15 [Q659466116] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x + 1) = f (x), ∀x. Mệnh đề nào sau đây đúng
?
2017 1 2017 1
2017 1 2017 1
a
√3
Câu 16 [Q533353143] Hỏi có tất cả bao nhiêu số thực a ∈ [−2017; 2017] sao cho ∫
cos x
1+2017
x
dx =
2
?
−a
π π
|4−m cos x|
∣ ∣
Câu 17 [Q333333363] Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thoả mãn ∫
1+2017
x
dx = ∣∫ (4 − m cos x)dx∣?
−π ∣0 ∣
A. 4. B. 5. C. 9. D. vô số.
b
√ln(9−x)
Câu 18 [Q735566333] Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a + b = 6 và ∫ dx = 1. Tích phân
√ln(9−x)+√ln(x+3)
a
∫ x sin
πx
2
dx bằng
a
A. − 12
π
. B. 0. C. 12
π
. D. −
6 √2
π
.
2018π
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
π
2018
cos 2018x
dx bằng
0
A. π
1009
. B. π
4036
. C. π
2018
. D. π
2
.
Câu 21 [Q367451211] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) = f (x + 4), ∀x ∈ R và
4 2 7
A. 6. B. 14. C. 4. D. 7.
C. D.
3 3 3 3
2017 2017 2017 2017
2 2 2 2
∫ (x − 3x + 2) dx = ∫ (−x − x) dx. ∫ (x − 3x + 2) dx = ∫ (−x + x) dx.
−1 −1 −1 −1
Câu 23 [Q341473667] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] thoả mãn f (x)f (a + b − x) = 1. Tích phân
b
∫
1
1+f (x)
dx bằng
a
A. b − a. B. a + b. C. b−a
2
. D. 2(b − a).
Câu 24 [Q336263413] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x)f (2018 − x) = 2018 với mọi x ∈ [0; 1].
2018
Tích phân ∫
1
dx bằng
√2018+f (x)
0
A. 1
. B. 1
.
C.
√2018
. D. √2018.
2√2018 √2018+2018 2
b
với a là số nguyên tố và b nguyên dương. Giá trị của
0
A. 10. B. 6. C. 11. D. 7. .
1
ln(2 − x)
Câu 26 [Q610431603] Cho ∫
2
dx =
π ln a
b
với a là số nguyên tố và b nguyên dương. Giá trị của biểu
0 1 + (1 − x)
thức a + b bằng
A. 10. B. 6. C. 11. D. 7.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
b
π π ln 2
Câu 27 [Q666793650] Cho hai số thực a, b ∈ (0;
π
2
) thoả mãn a + b = và ∫ ln(1 + tan x)dx = . Tích
4 a 24
b
A. − 48
π
. B. π
48
. C. − 1
72
. D. 1
72
.
2 2018+sin x
(2018+cos x)
Câu 28 [Q363533636] Cho ∫ ln[
2018
]dx = a ln a − b ln b − 1 với a, b là các số nguyên dương. Giá trị
(2018+sin x)
0
π
a
3+cos x
2
dx =
π
với a, b, c nguyên dương và a, c là các số nguyên tố. Giá trị của biểu
b√c
0
thức a + b + c bằng
Câu 30 [Q536360601] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] thoả mãn f (x) = f (a + b − x). Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
b b b b
A. ∫ xf (x)dx =
a+b
2
∫ f (x)dx. B. ∫ xf (x)dx = (a + b) ∫ f (x)dx.
a a a a
b b b b
C. ∫ xf (x)dx = −
a+b
2
∫ f (x)dx. D. ∫ xf (x)dx = −(a + b) ∫ f (x)dx.
a a a a
2018π
9 8
Câu 32 [Q344646646] Cho ∫ f (x)dx = 10 và f (x) = f (x + 8) với mọi x ∈ R. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
1 0
A. 10. B. 9. C. 18. D. 2.
Câu 33 [Q936262999] Cho hàm số f (x) lẻ liên tục trên đoạn [−4; 4] thoả mãn ∫ f (−x)dx = 2 và
−2
2 4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
0
Câu 34 [Q733337005] Cho hàm số f (x) lẻ liên tục trên đoạn [−4; 4] thoả mãn ∫ f (x)dx = 2. Tính tích phân
−4
I = ∫ f (x)dx.
0
A. I = −2. B. I = 2. C. I = 0. D. I = 8.
1 2
f (2x)
Câu 35 [Q695381133] Cho hàm số f (x) chẵn liên tục trên R thoả mãn ∫
1+2
x dx = 8. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−1 0
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
1 2
Câu 36 [Q633339232] Cho y = f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên R.Biết ∫ Giá trị
1
f (x) dx = ∫ f (x) dx = 1.
2
0 1
2
f (x)
của ∫ x
3 +1
dx bằng
−2
A. 3. B. 1. C. 4. D. 6.
2018
2 +π
A. 2√2. B. 0. C. 2 2018
√2. D. 2 2019
√2.
2018
π 2π 2 π
Câu 38 [Q781531734] Tổng tích phân ∫ √1 − cos 2xdx + ∫ √1 − cos 2xdx+. . . + ∫ √1 − cos 2xdx bằng
0 0 0
A. (2 2019
− 2)√2. B. (2 2018
− 1)√2. C. (2 2019
− 1)√2. D. (2 2020
− 2)√2.
3
π 8π 2018 π
Câu 39 [Q312191135] Tổng tích phân ∫ √1 − cos 2xdx + ∫ √1 − cos 2xdx+. . . + ∫ √1 − cos 2xdx bằng
0 0 0
2 2
A. ( B. (
1009×2019×4037√2. 2018×2019×4037√2
C. D.
2018×2019 2018×2019
) 2√2. ) √2. .
2 3 2 3
2
π 4π 2018 π
Câu 40 [Q434228663] Tổng tích phân ∫ √1 − cos 2xdx + ∫ √1 − cos 2xdx+. . . + ∫ √1 − cos 2xdx bằng
0 0 0
2 2
1009×2019×4037√2. 2018×2019×4037√2
A. ( 2018×2019
2
) 2√2. C. 3
B. ( 2018×2019
2
) √2. D. 3
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
4 1
Câu 41 [Q881813634] Cho hàm số f (x) chẵn, liên tục trên R thoả mãn ∫ f (x)dx = 2016. Tích phân ∫ f (4x)dx
−4 0
bằng
b
√x
Câu 42 [Q616656336] Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a + b = 2018 và ∫ dx = 10. Tích phân
√x+√2018−x
a
∫ sin(
πx
3
)dx bằng
a
A.
3√3
. B. −
3 √3
. C. 9
2π
. D. − 9
2π
.
2π 2π
Câu 43 [Q786367376] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) = f (2018 − x), ∀x ∈ R và
2017 2017
Câu 44 [Q436616361] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 2] thoả mãn ∫ f (x)dx = 10 và
0
Câu 45 [Q630557366] Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] thoả mãn f (0) = 1
2 ′
3 2
(x −3x )f (x)
và f (x)f (2 − x) = e Tích phân ∫ bằng
2
2x −4x
, ∀x ∈ [0; 2]. dx
f (x)
0
A. − 14
3
. B. − 32
5
. C. − 16
3
. D. − 16
5
.
Câu 46 [Q643735383] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R, f (0) = 0 và f (x) + f (
π
2
− x) = sin x cos x với mọi
π
A. − π
4
. B. 1
4
. C. π
4
. D. − 1
4
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 47 [Q371613808] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (1 − x) = x (1 − x)
3
với
2
2
) dx bằng
0
A. − 10
1
. B. 1
20
. C. 1
10
. D. − 1
20
.
Câu 48 [Q733863343] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = x√1 − x, với mọi
1
A. − 4
15
. B. 1
15
. C. 4
75
. D. 1
25
.
1 2
Câu 49 [Q331663906] Cho hàm số chẵn, liên tục trên thoả mãn Tích phân
1
f (x) R ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx = 2.
2
0 1
2
f (x)
∫
1+2018
x dx bằng
−2
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 50 [Q834133998] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [−1; 1] thoả mãn f (x) + f (−x) = √1 − x , với mọi 2
A. − π
4
. B. 1 − π
4
. C. π
4
. D. π
4
− 1. .
1
dx
Câu 51 [Q768383016] Với mọi số thực a, tích phân ∫
2 ax
bằng
−1
(1 + x )(1 + e )
A. π
4
. B. 1 − π
4
. C. π
8
. D. 1 − π
8
.
Câu 52 [Q462648268] Cho hàm số f (x) thoả mãn f (−x) + 2019f (x) = 2 , ∀x ∈ [−1; 1].
x
Tích phân ∫ f (x)dx
−1
bằng
A. B. D.
3 5
C. 0.
1
. . .
2019 ln 2 4040 ln 2 2018 ln 2
Câu 53 [Q683836056] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 1] thoả mãn
1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
A. B. 2 − C. D.
1 3 3 3 3 1 3
− . . − . − .
2 4040 ln 2 4040 ln 2 4040 4040 ln 2 808 4040 ln 2
A. 1
2
. B. 1. C. 1
4
. D. 3
4
.
π 2018
xsin x a
b
, với a, b là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
2018
0 sin x + cos x
2a
2
+ 3b
3
bằng
A. 32. B. 194. C. 200. D. 100.
Câu 56 [Q386968688] Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x) + f (−x) = x 2
+ 2x + 2, ∀x ∈ R. Tích phân
3
∫ f (2x)dx bằng
−3
Câu 57 [Q304853934] Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn
1 ′
3 2
(2x −3x )f (x)
và f (1) = 1. Tích phân ∫ bằng
2
x −x
f (x). f (1 − x) = e , ∀x ∈ [0; 1] dx
f (x)
0
A. − 1
60
. B. 1
10
. C. − 1
10
. D. 1
60
.
Câu 58 [Q905568468] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 4] thoả mãn f (x) = f (4 − x), ∀x ∈ [0; 4] và
4 4
C.
5
A. 5. B. 20. 2
. D. 40.
Câu 59 [Q867711717] Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên R thỏa mãn ′
f (1) = 1 và
1
f (1 − x) + x f
2 ′′
(x) = 3x
2
− 2x + 1, ∀x ∈ R. Tính tích phân I = ∫ xf (x)dx.
′
A. I = 1. B. I = 2. C. I =
1
3
. D. I =
2
3
.
2
x + 2x + 3
Câu 60 [Q365283286] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thoả mãn f (x) + f (1 − x) = , ∀x ∈ [0; 1].
x + 1
1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
A. 3
4
+ 2 ln 2. B. 3 + ln 2. C. 3
4
+ ln 2. D. 3
2
+ 2 ln 2.
Câu 61 [Q731901393] Cho hàm sốy = f (x)liên tục trên đoạn [1; 3] , thỏa mãnf (4 − x) = f (x) , ∀x ∈ [1; 3]và
3 3
A. 1. B. 2.
C. −1. D. −2.
Câu 62 [Q763073016] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = x√1 − x, với mọi
2
x
x ∈ [0; 1]. Tích phân ∫ xf
′
( ) dx bằng
2
0
A. − 4
75
. B. − 4
25
. C. − 16
75
. D. − 16
25
.
Câu 63 [Q372432323] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f (0) = 3 và
2
f (x) + f (2 − x) = x
2
− 2x + 2, x ∈ R. Tích phân ∫ xf
′
(x) dx bằng
0
A. − 4
3
. B. 2
3
. C. 5
3
. D. − 10
3
.
Câu 64 [Q155161446] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Tập hợp các số thực m thỏa mãn
f (m − x)dxlà
m m
∫ f (x)dx = ∫
0 0
Câu 65 [Q766409636] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (x) + 2f (1 − x) = (2x + 1)e , ∀x ∈ R.
x
Tích phân
1
∫ f (3x)dx bằng
0
A. C.
e+1 e+1
3
. B. e + 1. 9
. D. 3(e + 1).
Câu 66 [Q699919339] Cho hàm số y = f (x) xác định trên R sao cho f
′
(x) = f
′
(1 − x) , ∀x ∈ R và
1
A. 2020. B.2019.
C. 1010. D. √2019.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
ĐÁP ÁN
1A(3) 2C(3) 3C(3) 4C(3) 5D(3) 6C(3) 7A(3) 8D(3) 9D(3) 10A(3)
11C(3) 12B(3) 13B(3) 14C(3) 15A(3) 16C(3) 17C(3) 18A(3) 19A(3) 20B(3)
21B(3) 22A(3) 23C(3) 24C(3) 25A(3) 26A(3) 27A(3) 28C(3) 29C(3) 30A(3)
31D(3) 32A(3) 33B(3) 34A(3) 35D(3) 36A(3) 37A(3) 38D(3) 39A(3) 40D(3)
41B(4) 42D(4) 43D(4) 44D(4) 45D(4) 46D(4) 47A(4) 48C(4) 49A(4) 50A(4)
51A(3) 52B(3) 53D(4) 54A(4) 55C(3) 56C(3) 57C(4) 58A(3) 59C(4) 60C(3)
61D(3) 62C(4) 63D(3) 64D(3) 65C(3) 66C(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ........................................................
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
• Một vật chuyển động theo phương trình vận tốc v(t) trong khoảng thời gian từ t = a đến
b
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 1
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
Câu 6. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất
đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo
phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t − t 2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp
đất vận tốc v của khí cầu là ?
Câu 7. Để đảm bảo an toàn khi khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau
tối thiểu 1m. Ô tô A đang chạy với vận tốc 16m / s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 16 − 4t (m / s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ thời điểm ô tô A bắt đầu hãm phanh. Hỏi rằng để hai ô tô A và B khi dừng lại đạt khoảng
cách an toàn thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng tối thiểu là bao nhiêu mét ?
A. 33m. B. 32m. C. 31m. D. 34m.
Câu 8. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v0 (m / s) thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc
a(t) = v0t + t 2 (m / s 2 ), trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ thời điểm vật bắt đầu
tăng tốc. Biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
100m. Tính vận tốc ban đầu v0 của vật.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 3
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 11. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 18 − 36t (m / s), trong đó t là khoảng thời gian được tính
bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc hãm phanh cho
đến khi dừng hẳn.
A. 3,5m. B. 5,5m. C. 4,5m. D. 3,6m.
Câu 12. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt
vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B cũng xuất phát từ cùng vị
trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng B đổi kịp A sau 8
giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 24m / s. B. 12m / s. C. 48m / s. D. 36m / s.
Câu 13. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con
sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra một
t2
quy luật nó chuyển động trong nước yên lặng là s(t ) = − + 4t với t (giờ) là khoảng thời gian từ lúc
10
con cá bắt đầu chuyển động và s(t) (km) là quãng đường con cá bơi trong khoảng thời gian đó.Nếu thả
con cá hồi vào dòng sông có vận tốc dòng nước chảy là 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất mà con cá
hồi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng.
A. 8km. B. 10km. C. 20km. D. 30km.
Câu 14. Một một từ trạng thái nghỉ khi t = 0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc v(t ) = t (6 − t ) (m / s).
Tìm quãng đường vật đi được đến khi nó dừng lại.
A. 20m. B. 30m. C. 36m. D. 26m.
bπ b
Câu 15. Một vật chuyển động với vận tốc v(t ) = 1 − 2sin 2t (m / s). Gọi S = a + ( a, b, c ∈ Z , tối
c c
3π
giản) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0( s) đến thời điểm t = .
4
Tính P = 2a − 3b + 2c .
A. P = −5. B. P = 5. C. P = 3. D. P = −3.
Câu 16. Một vật chuyển động với vận tốc 10(m / s) thì tăng tốc với gia tốc a(t ) = 3t + t 2 (m / s 2 ).
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là?
400 430 4300 4000
A. m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3 3
Câu 17. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 160 -10t (m / s). Quãng đường vật di
chuyển từ lúc t = 0 đến thời điểm mà vật dừng lại là?
A. 160m. B. 100m. C. 1280m. D. 144m.
Câu 18. Một vật bắt đầu chuyển động v(t ) = 2t − 15t + 24t + 20(m / s). Hỏi trong 5 giây đầu tiên,
3 2
quãng đường vật đi được cho đến khi đạt vận tốc lớn nhất là bao nhiêu?
A. 11m. 175 C. 80m. 55
B. m. D. m.
2 2
Câu 19. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v(t ) = t 3 − 9t 2 + 24t − 16(m / s).Hỏi từ lúc
t = 0 đến khi vật có gia tốc nhỏ nhất thì vật đã đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 12, 75m. B. 13m. C. 1m. D. 0, 75m.
2x
Câu 20. Một vật bắt đầu chuyển động với phương trình vận tốc là v(t ) = 2 .Hỏi từ lúc bắt đầu
x +1
chuyển động đến khi vật có gia tốc nhỏ nhất đã đi được quãng đường dài bao nhiêu?
A. ln2 m. B. log2 m. C. log4 m. D. ln4 m.
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
2x
Câu 21. Một vật bắt đầu chuyển động với phương trình vận tốc là v(t ) = .Hỏi từ lúc bắt đầu
x +1
2
chuyển động đến khi vật có tốc độ lớn nhất đã đi được quãng đường dài bao nhiêu?
A. ln2 m. B. log2 m. C. 1m. D. ln4 m.
Câu 22. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t ) = t 2 + 10t (m / s), với t là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200 (m / s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
2500 B. 2000m. C. 500m. 4000
A. m. D. m.
3 3
Câu 23. Bạn Minh ngồi trên một máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy bay là
v(t ) = 3t 2 + 5 (m / s).Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ thứ 5 đến giây thứ 10 là
A. 900m. B. 936m. C. 1134m. D. 966m.
Câu 24. Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t ) = 3t + 2 (m / s). Tại thời điểm t = 2s thì vật đã đi được quãng đường là 10m . Hỏi tại thời điểm
t = 30s thì vật đã đi được quãng đường bao nhiêu m từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. 1140m. B. 1410m. C. 300m. D. 240m.
Câu 25. Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc đầu là 6( m / s ) và có gia tốc được cho bởi công thức
3
a(t ) = v '(t ) = (m / s 2 ). Vận tốc của vật sau 8 giây là v(8) = a ln 3 + b (a, b ∈Z ), tính P = a − b.
t +1
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = −2.
Câu 26. Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc đầu là v(0) (m / s) và có gia tốc được cho bởi công
2
thức a(t ) = v '(t ) = (m / s 2 ). Vận tốc của vật sau 15 giây là v(15) = 8ln2 − log100 (m / s), tính vận
t +1
tốc ban đầu của vật.
A. 9m / s. B. 12m / s. C. 10m / s. D. 11m / s.
−1 2
Câu 27. Con cá bơi có phương trình quãng đường s(t ) = t + 4t (km), t tính bằng giờ. Biết con cá
10
bơi xuôi dòng nước và tốc độ dòng chảy là 2(km / h). Tính khoảng cách xa nhất con cá bơi được?
A. 10km. B. 40km. C. 60km. D. 90km.
Câu 28. Một nhóm sinh viên thực hành nghiên cứu và sự chuyển động của các hạt. Nhóm đã phát hiện
−20
một hạt prô-ton di chuyển trong điện trường với gia tốc a = (cm / s 2 ). Nhóm sinh viên đã tìm
(1 + 2t )2
ra hàm vận tốc của hạt đó, biết khi t = 0 thì vận tốc là v = 30 cm / s. Biểu thức đúng là?
⎛ 10 ⎞ ⎛ 10 ⎞
A. v(t) = ⎜⎜ + 25⎟⎟⎟ cm / s. B. v(t) = ⎜⎜ + 20⎟⎟⎟ cm / s.
⎜⎝1+ 2t ⎟⎠ ⎜⎝1+ 2t ⎟⎠
⎛ 10 ⎞ ⎛ 10 ⎞
C. v(t) = ⎜⎜ +10⎟⎟⎟ cm / s. D. v(t) = ⎜⎜ + 20⎟⎟⎟ cm / s.
⎜⎝1+ 2t ⎟⎠ ⎜⎝1+ 2t ⎟⎠
Câu 29. Một tập đoàn dự định đầu tư vào hai dự án. Giả sử, dự án đầu tư đầu có tốc độ sinh lợi nhuận
là P1 (t ) = 50 + t 2 (đồng/năm), dự án thứ hai có tốc độ sinh lợi nhuận là P2 (t ) = 200 + 5t (đồng/năm). Sau
t năm thì tốc độ sinh lợi nhuận của dự án hai bằng một nửa dự án một. Tính lợi nhuận vượt thực tế cho
khoảng thời gian trên.
A. 6676,4 đồng. B. 6576,4 đồng. C. 5676,4 đồng. D. 6679,4 đồng.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 5
6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Câu 30. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a1 = 7(m / s 2 ). Đi được 5s, tài xế phát
hiện chướng ngại vật phía trước và phanh gấp, sau đó ô tô chuyển động chậm dần đều có gia tốc là
a2 = −70(m / s 2 ). Tính quãng đường đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn.
A. 87,5m. B. 96, 25m. C. 94m. D. 95, 7m.
.Câu 31. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 20 giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều
( )
là v(t ) = v0 + at (m / s), trong đó a m / s 2 là gia tốc và v ( m / s ) là vận tốc tại thời điểm t ( s ) . Hãy tính
vận tốc v0 lúc bắt đầu hãm phanh.
A. 12m / s. B. 6m / s. C. 30m / s. D. 45m / s.
Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 11
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
180 18
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 22m / s. B. 15m / s. C. 10m / s. D. 7 m / s.
Câu 33. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
150 75
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 20m / s. B. 16m / s. C. 13m / s. D. 15m / s.
Câu 34. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
100 30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 15m / s. B. 9m / s. C. 42m / s. D. 25m / s.
Câu 35. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 58
quy luật v(t ) = t + t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
120 45
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
A. 25m / s. B. 36m / s. C. 30m / s. D. 21m / s.
Câu 36. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi); 6
giây sau nó đạt đến vận tốc 10(m / s). Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng đều. Từ trạng
thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 3 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi B xuất phát được 4 giây thì đuổi
kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng?
giây sau nó đạt đến tốc độ v0 (m / s). Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng đều. Từ trạng
thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 9 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a2 = 2(m / s 2 ). Sau khi B xuất
phát được 6 giây thì đuổi kịp A . Tìm v0 .
A. 2m / s. B. 3m / s. C. 4m / s. D. 10m / s.
Câu 38. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi
a1 ( m / s 2 ) ); 4 giây sau nó đạt đến tốc độ 8(m / s). Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng
đều. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 17 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a2 (m / s 2 ). Sau khi
B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Tìm P = 2a2 − 4a1.
A. P = −2. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 39. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng nhanh dần đều (gia tốc không đổi
a1 ( m / s 2 ) ); 6 giây sau nó đạt đến tốc độ 12(m / s) và chưa gặp chất điểm B. Từ thời điểm đó chất điểm
A chuyển động thẳng đều. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn t1 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 4(m / s 2 ). Sau khi B xuất phát được t2 giây thì đuổi kịp A . Hỏi kết luận nào sau đây đúng?
A. t1 > 1. B. t2 < 7,5. C. t1 ≤ 1. D. t2 > 4,5.
Câu 40. Một chiếc máy bay chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian, giả sử độ thay đổi vận tốc
a(t ) = 10t 3 + 2t (m / s 2 ) và vận tốc ban đầu của nó là 100 ( m / s ). Hỏi sau khi cất cánh 10 giây thì máy
bay đạt được vận tốc là bao nhiêu?
A. 25000m / s. B. 25100m / s. C. 25200m / s. D. 25300m / s.
Câu 41. Một người thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h (t ) là thể tích nước bơm được sau t
giây. Cho h '(t ) = 3at 2 + bt và ban đầu trong bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là
150m3 . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm
được 20 giây.
A. 8400m3 . B. 2200m3 . C. 600m3 . D. 4200m3 .
Câu 42. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25(m / s) với gia tốc
không đổi g = −10(m / s 2 ). Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao cao nhất?
A. 2, 2 s. B. 2,5s. C. 3, 0 s. D. 2,8s.
Câu 43. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25(m / s),
và gia tốc là − g . Khi viên đạn lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống đất với gia tốc là g .
Tính thời gian viên đạn đã bay từ lúc được bắn đến khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ qua mọi lực ma sát,
cho gia tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 2,5s. B. 3, 0 s. C. 4, 0 s. D. 5, 0 s.
Câu 44. Một người ném một viên đá lên từ mặt đất phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10(m / s ),
và gia tốc là − g . Khi viên đá lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống đất với gia tốc là g . Tính
thời gian viên đá đã bay từ lúc được ném lên đến khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ qua mọi lực ma sát, cho
gia tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 1s. B. 2, 0 s. C. 1,5s. D. 2,5s.
Câu 45. Một người ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 1,8m so với mặt đất, vận
tốc ban đầu là 12(m / s) và gia tốc là − g . Khi viên bi lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 7
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
đất với gia tốc là g . Tính thời gian viên bi đã bay từ lúc được ném lên đến khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ
qua mọi lực ma sát, cho gia tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 2, 64 s. B. 2, 4 s. C. 1,8s. D. 3s.
Câu 46. Một người ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 1,3m so với mặt đất, vận
tốc ban đầu là 8(m / s) và gia tốc là − g . Khi viên bi lên đến vị trí cao nhất, nó rơi thẳng đứng xuống
đất với gia tốc là g . Tính tốc độ của viên bi khi rơi xuống chạm đất. (Bỏ qua mọi lực ma sát, cho gia
tốc trọng trường g = 10(m / s 2 ) ).
A. 9m / s. B. 14,4m / s. C. 16m / s. D. 17m / s.
Câu 47. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với tốc độ v0 (m / s) bỗng gặp ô tô B đang dừng chờ đèn đỏ nên ô tô A
hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −4(m / s 2 ). Để 2 ô tô A và B đạt khoảng cách
an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất 33m. Tìm v0 .
A. 17m / s. B. 16,5m / s. C. 16, 25m / s. D. 16m / s.
Câu 48. Một ô tô A đang đi với tốc độ 20m / s thì có ô tô B phía trước cách ô tô A 50m đang dừng chờ
đèn đỏ. Để đảm bảo an toàn, ô tô A hãm phanh lại và chạy chậm dần đều với gia tốc a(m / s 2 ). Tìm
điều kiện của a để ô tô A không chạm vào ô tô B?
A. a > 4. B. a > 1. C. a < −4. D. a < −1.
Câu 49. Một ô tô A đang đi với tốc độ v0 (m / s) thì có ô tô B phía trước cách ô tô A 50m đang dừng
chờ đèn đỏ. Để đảm bảo an toàn, ô tô A hãm phanh lại và chạy chậm dần đều với gia tốc −4(m / s 2 ).
Tìm điều kiện của v0 để ô tô A không chạm vào ô tô B?
A. v0 < 20. B. v0 > 30. C. v0 < 25. D. v0 > 15.
Câu 50. Một ô tô A đang chạy thẳng với tốc độ v0 (m / s) thì có ô tô B phía trước cách ô tô A 30m
đang dừng chờ đèn đỏ. Để đảm bảo an toàn, ô tô A hãm phanh lại và chạy chậm dần đều với gia tốc
−3(m / s 2 ). Nhưng khi ô tô A còn cách ô tô B 6m thì đèn xanh nên ô tô B bắt đầu chạy thẳng nhanh
dần đều với gia tốc 1,5(m / s 2 ) và cùng hướng với ô tô A. Giả sử ô tô A đi với vận tốc nhỏ nhất để
đụng ô tô B, tính quãng đường ô tô A đã đi được từ lúc hãm phanh đến khi đụng ô tô B?
2 6
A. 3 6m. B. 2m. C. 8m. D. m.
3
Gồm 4 khoá luyện thi duy nhất và đầy đủ nhất phù hợp với nhu cầu và năng lực của từng đối
tượng thí sinh:
1. PRO X 2019: Luyện thi THPT Quốc Gia 2019 - Học toàn bộ chương trình Toán 12, luyện nâng cao Toán 10
Toán 11 và Toán 12. Khoá này phù hợp với tất cả các em học sinh vừa bắt đầu lên lớp 12 hoặc lớp 11 học
8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9
sớm chương trình 12, Học sinh các khoá trước thi lại đều có thể theo học khoá này. Mục tiêu của khoá học
giúp các em tự tin đạt kết quả từ 8 đến 9 điểm.
2. PRO XMAX 2019: Luyện nâng cao 9 đến 10 chỉ dành cho học sinh giỏi Học qua bài giảng và làm đề thi
nhóm câu hỏi Vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc Gia thuộc tất cả chủ đề đã có trong khoá PRO X. Khoá
PRO XMAX học hiệu quả nhất khi các em đã hoàn thành chương trình kì I Toán 12 (tức đã hoàn thành
Logarit và Thể tích khối đa diện) có trong Khoá PRO X. Mục tiêu của khoá học giúp các em tự tin đạt kết
quả từ 8,5 đếm 10 điểm.
3. PRO XPLUS 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán gồm 20 đề 2019. Khoá này
các em học đạt hiệu quả tốt nhất khoảng thời gian sau tết âm lịch và cơ bản hoàn thành chương trình Toán 12
và Toán 11 trong khoá PRO X. Khoá XPLUS tại Vted đã được khẳng định qua các năm gần đây khi đề thi
được đông đảo giáo viên và học sinh cả nước đánh giá ra rất sát so với đề thi chính thức của BGD. Khi học
tại Vted nếu không tham gia XPLUS thì quả thực đáng tiếc.
4. PRO XMIN 2019: Luyện đề thi tham khảo THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán từ các trường THPT Chuyên và
Sở giáo dục đào tạo, gồm các đề chọn lọc sát với cấu trúc của bộ công bố. Khoá này bổ trợ cho khoá PRO
XPLUS, với nhu cầu cần luyện thêm đề hay và sát cấu trúc.
Quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh có thể mua Combo gồm cả 4 khoá học cùng lúc hoặc nhấn vào
từng khoá học để mua lẻ từng khoá phù hợp với năng lực và nhu cầu bản thân.
COMBO ĐIỂM 10 TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2019 – Đăng kí tại đây: https://goo.gl/rupvSn
ĐÁP ÁN
1B(3) 2C(3) 3C(3) 4C(3) 5A(3) 6C(3) 7A(3) 8B(3) 9A(1) 10C(3)
11C(2) 12A(3) 13B(3) 14C(2) 15D(2) 16C(2) 17C(2) 18D(2) 19A(3) 20D(3)
21A(3) 22A(2) 23D(2) 24B(2) 25C(2) 26C(2) 27D(2) 28D(2) 29A(3) 30B(3)
31A(3) 32B(3) 33B(3) 34D(3) 35C(3) 36A(3) 37B(3) 38B(3) 39D(4) 40C(2)
41A(2) 42B(2) 43D(3) 44B(3) 45B(4) 46A(4) 47D(3) 48B(3) 49A(3) 50C(4)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – PRO X CHO TEEN 2K1 – DUY NHẤT TẠI VTED.VN 9