Professional Documents
Culture Documents
TH Iet Kechi Tie T May Inventor
TH Iet Kechi Tie T May Inventor
i
7.1 Vỏ hộp bánh răng trụ ..................................................................................................................... 47
7.2 Vỏ hộp bánh răng nón ................................................................................................................... 49
7.3 Vỏ hộp trục vít - bánh vit .............................................................................................................. 51
Bài 8. Lắp ráp và Mô phỏng chuyển động hộp giảm tốc ......................................................................... 53
8.1 Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng - răng nghiêng................................................................. 53
8.1.1 Lắp ráp trục I: ......................................................................................................................... 53
8.1.2 Lắp ráp trục II ........................................................................................................................ 54
8.1.3 Lắp ráp trục III ....................................................................................................................... 56
8.1.4 Lắp ráp các trục lên vỏ hộp .................................................................................................... 57
8.1.5 Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp hoàn chỉnh .................................................................... 58
8.2 Hộp giảm tốc bánh răng nón ......................................................................................................... 61
8.2.1 Lắp ráp trục I .......................................................................................................................... 61
8.2.2 Lắp ráp trục II ........................................................................................................................ 63
8.2.3 Lắp ráp trục III ....................................................................................................................... 65
8.2.4 Lắp ráp các trục trên vỏ hộp................................................................................................... 65
8.2.5 Hộp giảm tốc bánh răng nón hoàn chỉnh ............................................................................... 66
8.3 Hộp giảm tốc bánh vít - trục vít .................................................................................................... 68
8.3.1 Lắp ráp trục I .......................................................................................................................... 68
8.3.2 Lắp ráp trục II ........................................................................................................................ 68
8.3.3 Lắp ráp trục III ....................................................................................................................... 70
8.3.4 Lắp ráp các trục trên vỏ.......................................................................................................... 72
8.3.5 Lắp ráp hộp giảm tốc hoàn chỉnh ........................................................................................... 74
Bài 9. Xây dựng bản vẽ hai chiều ............................................................................................................ 77
9.1 Nhóm tạo bản vẽ hai chiều ............................................................................................................ 77
9.1.1 Lệnh Base View ..................................................................................................................... 77
9.1.2 Lệnh Projected View.............................................................................................................. 77
9.1.3 Lệnh Auxiliary View ............................................................................................................. 78
9.1.4 Lệnh Section View ................................................................................................................. 78
9.1.5 Lệnh Detail View ................................................................................................................... 78
9.1.6 Lệnh Overlay View ................................................................................................................ 79
9.1.7 Lệnh Nailboard View ............................................................................................................. 79
9.2 Nhóm hiệu chỉnh bản vẽ hai chiều ................................................................................................ 79
9.2.1 Lệnh Break ............................................................................................................................. 79
9.2.2 Lệnh Break Out ...................................................................................................................... 79
9.2.3 Lệnh Slice .............................................................................................................................. 80
9.2.4 Lệnh Crop .............................................................................................................................. 80
9.2.5 Lệnh Crop .............................................................................................................................. 80
ii
9.3 Vẽ trong môi trường Sketch 2D .................................................................................................... 80
9.4 Thiết lập thông số kích thước ........................................................................................................ 80
9.4.1 Ghi kích thước........................................................................................................................ 81
9.4.2 Nhóm lệnh Feature Notes ...................................................................................................... 84
9.4.3 Nhóm lệnh Text ..................................................................................................................... 85
9.4.4 Nhóm lệnh Symbol ................................................................................................................ 85
iii
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, phần mềm thiết kế đã và đang sử dụng tại Việt Nam tương đối nhiều và đa dạng, mỗi phần
mềm điều có ưu điểm và nhược điểm của nó.
Tuy nhiên, một phần mềm với thế mạnh hướng đối tượng, hướng đến người sử dụng, mà sử dụng rất
thuận tiên - đó là Inventor do hãng Autodesks cung cấp.
Vế cách thức sử dụng, những phiên bản gần đây đều có giao diện gần giống nhau (dạng Ribbon), tuy
nhiên, đối với phiên bản càng mới thì sự linh hoạt, thời gian đáp ứng, cũng như số lệnh mới càng nhiều,
càng tối ưu hóa.
Tác giả luôn mong muốn khả năng đọc bản vẽ, tuy duy thiết kế của mỗi bạn học ngày càng hoàn thiện.
Bài viết được soạn dựa trên phần mềm Inventor Pro 2016
Để có được lisence bản quyền trong 3 năm, Autodesks có hỗ trợ cho người dùng theo gói giáo dục
với email ***.edu.***. Khi bạn đọc có email “edu” và vào đăng ký trên trang chủ của Autodesk để hãng
cung cấp lisence.
Vì sự phát triển của tri thức - nơi chia sẻ sự hiểu biết - kinh nghiệm
Nghiêm cấm sử dụng với mục đích thương mại
Mọi ý kiến đóng góp về nội dung bài viết xin gửi đến tác giả: Phạm Quang Thắng - Trường ĐH
NÔNG LÂM Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: pqthangqn@yahoo.com hoặc liên lạc qua điện thoại: 0905968885.
Chúc các bạn học tập, sử dụng và vận dụng thành công
iv
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 1. Tính toán và thiết kế trục
Vào môi trường thiết kế (Design)
Ribbon Menu Command Toolbars
Standard
New/ New File File/ New/ Standard (mm).iam New hay Ctrl + N Launch
(mm).iam
Công dụng: Tính toán và thiết kế trục
Ribbon Command Toolbars
Shaft
Design Tab/ Power Transmission/ Shaft Shaft Power Transmission
Chú ý: Trước khi tính toán và thiết kế trục, ta phải tiến hành sao lưu bản thiết kế.
1.1.1 Design:
Công dụng: Thiết kế trục
Hộp thoại: Shaft Component Generator
Design TAB
Placement:
Axis, Start, Orientation: chọn trục, mặt
phẳng bắt đầu, chiều thiết kế trục.
Sections: mặt cắt dọc trục
Insert Cylinder: chèn đoạn trục trụ
Split Selected Section: chèn đoạn trục đôi
Insert Cone: chèn đoạn trục trụ
Insert Polygon: chèn đoạn trục đa giác
Bore on the left: tạo lỗ phía trái trục
Insert Cylindrical Bore: tạo lỗ trụ
Insert Conical Bore: tạo lỗ côn
Bore on the right: tạo lỗ phía phải trục
Insert Cylindrical Bore: tạo lỗ trụ
Insert Conical Bore: tạo lỗ côn
Thiết lập phần bền trái đoạn trục
Đoạn trụ trơn
Đoạn trụ có vát mép
Đoạn trụ có bo tròn
Tạo rãnh then trên trục ren
Tạo ren kiểu Plain trên đoạn trục
Tạo rãnh then với đầu tròn
pqthangqn@yahoo.com 1
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Thiết lập phần bền phải đoạn trục
Đoạn trụ trơn
Đoạn trụ có vát mép
Đoạn trụ có bo tròn
Tạo rãnh kiểu Reliefs (IS Units)
Tạo rãnh kiểu Reliefs (DIN)
Tạo rãnh kiểu Reliefs (GOST)
1.1.2 Calculation:
Công dụng: Tính toán trục
pqthangqn@yahoo.com 2
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Radial Force: lực hướng kính
Properties: tính chất
Distance from middle of section: vị trí đặt lực trên trục
Force:
Force with angle: độ lớn và phương của lực so với tâm trục
Forces in X and Y axes: độ lớn của lực theo phương X và
Y
Force:
Axial Force: độ lớn trùng với đường tâm trục
Loads:
Load with angle: độ lớn và phương của lực so với tâm trục
Forces in X and Y axes: độ lớn của lực theo phương X và
Y
Continuous Load:
Length: chiều dài lực phân bố
Angle: góc tạo giữa phương của lực phân bố so với tâm
trục
pqthangqn@yahoo.com 3
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Add Torqe: thiết lập mô men xoắn
Properties: tính chất
Distance from middle of section: vị trí đặt mô men xoắn
trên trục.
Moment
Torque: Độ lớn mô men xoắn
Support Type
Type
Outside diameter: đường kính ngoài (của ổ lăn)
Width: chiều rộng
Yielding: ứng suất chảy
Support Type
Type
Outside diameter: đường kính ngoài (của ổ lăn)
Width: chiều rộng
Yielding: ứng suất chảy
Custom: ON: theo ứng suất chảy
OFF: theo đường kính ngoài
pqthangqn@yahoo.com 4
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
1.1.3 Results
Lực trượt
Lực trượt theo YZ
Lực trượt theo XZ
Mô men uốn
Mô men uốn theo YZ
Mô men uốn theo XZ
Góc lệch
Góc lệch theo YZ
Góc lệch theo XZ
Độ lệch
Độ lệch theo YZ
Độ lệch theo XZ
Ứng suất uốn
Ứng suất uốn theo YZ
Ứng suất uốn theo XZ
Ứng suất trượt
Ứng suất trượt theo YZ
Ứng suất trượt theo XZ
1.2 Ví dụ 1
pqthangqn@yahoo.com 5
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 6
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 7
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 8
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
1.3 Ví dụ 2
Cho lực tác dụng lên bánh răng được lắp ghép trên trục như hình vẽ
(Tham khảo ví dụ trang 358 trong giáo trình Cơ sở thiết kế máy - 2004 của Thầy Nguyễn Hữu Lộc)
pqthangqn@yahoo.com 9
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
B1. Thiết lập các gối đỡ
pqthangqn@yahoo.com 10
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Thiết lập lực Fr1 = 378 N.
pqthangqn@yahoo.com 11
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Thiết lập mô men của lực Ft1: M(Ft2) = 141360 Nmm.
pqthangqn@yahoo.com 12
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Thiết lập lực Ft2 = 4430 N.
pqthangqn@yahoo.com 13
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 14
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Sau khi tính toán, các biểu đồ Mô men như sau:
pqthangqn@yahoo.com 15
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Biểu đồ đường kính lý tưởng
pqthangqn@yahoo.com 16
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Thiết lập lại ngoại lưc, mô men tác dụng lên trục.
pqthangqn@yahoo.com 17
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 18
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Xuất biểu đồ góc xoắn, độ võng, ứng suất uốn, ứng suất trượt, …
pqthangqn@yahoo.com 19
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 20
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
D/ Xuất file kết quả tính toán, thiết kế.
…………………………………………………
pqthangqn@yahoo.com 21
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 2. Phân tích và tính toán dầm
2.1 Lệnh Beam/ Column Calculator
2.1.1 Thiết kế
Công dụng: Thiết kế và lựa chọn các thông số của dầm
Ribbon Command Toolbars
Beam/ Column
Design Tab/ Frame/ Beam - Column Beam - Column
Calculator Frame
Calculator Calculator
Model TAB
Model:
Beam/ Column Componetn:
Object: chọn đối tượng
Section: thiết lập mặt cắt
ngang của đối tượng
Flip Section: thay đổi hướng
Vành khen Sy: ứng suất
Đa giác chảy
Chữ nhật E: mô đun
Tam giác đàn hồi
Bình hành G: mô đun
Chữ I độ cứng
Chữ L : khối
Chữ U lượng riêng
2.1.2 Calculation:
Công dụng: Tính toán dầm
pqthangqn@yahoo.com 22
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Force:
Force with angle: độ lớn và phương của lực so với tâm trục
Forces in X and Y axes: độ lớn của lực theo phương X và
Y
pqthangqn@yahoo.com 23
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Axial Force: lực dọc trục
Properties: tính chất
Distance from middle of section: vị trí đặt lực trên
trục
Force:
Axial Force: độ lớn trùng với đường tâm trục
Loads:
Load with angle: độ lớn và phương của lực so với tâm trục
Forces in X and Y axes: độ lớn của lực theo phương X và
Y
Continuous Load:
Length: chiều dài lực phân bố
Angle: góc tạo giữa phương của lực phân bố so với tâm
trục
Moment
Torque: Độ lớn mô men xoắn
pqthangqn@yahoo.com 24
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Add common Load: thiết lập tùy
chọn phương, chiều, độ lớn của tải
trọng
Radial Force: lực hướng tâm
Axial Force: lực dọc trục
Continuous Load: lực phân bố
đều
Bending Moment: mô men uốn
Torque: Mô men xoắn
Properties: tính chất
Distance from middle of
section: vị trí đặt tải trọng trên trục.
2.1.3 Results
pqthangqn@yahoo.com 25
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Lực trượt
Lực trượt theo YZ
Lực trượt theo XZ
Mô men uốn
Mô men uốn theo YZ
Mô men uốn theo XZ
Góc lệch
Góc lệch theo YZ
Góc lệch theo XZ
Độ lệch
Độ lệch theo YZ
Độ lệch theo XZ
Ứng suất uốn
Ứng suất uốn theo YZ
Ứng suất uốn theo XZ
Ứng suất trượt
Ứng suất trượt theo YZ
Ứng suất trượt theo XZ
pqthangqn@yahoo.com 26
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 3. Tính toán và thiết kế bộ truyền đai
Vào môi trường thiết kế (Design)
Ribbon Menu Command Toolbars
Standard
New/ New File File/ New/ Standard (mm).iam New hay Ctrl + N Launch
(mm).iam
3.1 Tính toán và thiết kế bộ truyền đai thang
Công dụng: Tính toán và thiết kế bộ truyền đai thang
Ribbon Command Toolbars
V-Belts
Design Tab/ Power Transmission/ V-Belts V-Belts Power Transmission
Chú ý: Trước khi tính toán và thiết kế bộ truyền đai thang, ta phải tiến hành sao lưu bản thiết kế.
3.1.1 Design:
Công dụng: Thiết kế bộ truyền đai thang
Design TAB
Belt
Brower for belt type: chọn kiểu đai thang
Belt Mid Plane: thiết lập mặt trung bình của đai
thang
Mid Plane Offset (z): thiết lập khoảng cách mặt
phẳng cách đều.
Number of belts (z): số dây đai
Datum length (Ld): chiều dài đai
Pulleys:
pqthangqn@yahoo.com 27
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Pylley geometry option
Component: tạo mô hình puly
pqthangqn@yahoo.com 28
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 29
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Chú ý: Trước khi tính toán và thiết kế bộ truyền đai, ta phải tiến hành sao lưu bản thiết kế.
3.2.1 Design:
Công dụng: Thiết kế bộ truyền đai răng
Design TAB
Belt
Brower for belt type: chọn kiểu đai thang
Belt Mid Plane: thiết lập mặt trung bình của đai
thang
Mid Plane Offset (z): thiết lập khoảng cách mặt
phẳng cách đều.
Belt Width (B): bề rộng đai
Number of belts (z): số dây đai
pqthangqn@yahoo.com 30
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 31
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
3.3 Ví dụ
pqthangqn@yahoo.com 32
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 33
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 4. Tính bộ truyền xích
Vào môi trường thiết kế (Design)
Ribbon Menu Command Toolbars
Standard
New/ New File File/ New/ Standard (mm).iam New hay Ctrl + N Launch
(mm).iam
Công dụng: Tính toán và thiết kế bộ truyền xích
Roller Ribbon Command Toolbars
Chain Design Tab/ Power Transmission/ Roller Chain Roller Chain Power Transmission
Chú ý: Trước khi tính toán và thiết kế bộ truyền xích, ta phải tiến hành sao lưu bản thiết kế.
4.1 Design:
Công dụng: Thiết kế bộ truyền xích
Design TAB
Chain
Brower for a chain: chọn kiểu xích
Select Chain Mid Plane: thiết lập mặt trung bình của
bộ truyền xích
Mid Plane Offset (z): thiết lập khoảng cách mặt
phẳng cách đều.
Number of Chain Strands (k): số dây xích
Number of Chain Links (X): số mắc xích liên kết
Sprockets: đĩa xích
pqthangqn@yahoo.com 34
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Các thiết lập Đĩa xích:
Procket geometry option
Component: tạo mô hình đĩa xích
Existing: puly có sẵn
Virtual: puly ảo
Sproket placement guide
Fixed position by coordinates: vị trí hệ tọa độ cố định
Fixed position by selected geometry: chọn đối tượng hình học vị trí cố định
Free sliding position: vị trí trượt tự do
Direction driven sliding position: vị trí trượt theo đường thẳng có sẵn
Rotation driven sliding position: vị trí trượt theo góc xoay
Select shaft axis, cylindrical or conical face, vetex, work point or work axis: chọn đường tâm
trục, dạng trụ hoặc bề mặt dạng nón, điểm làm việc hoặc trục làm việc
Roller Chain Sprocket 1: Thiết lập tùy chỉnh thông số đĩa xích
Sprocket Propeties: Thiết lập tùy chỉnh thông số đãi xích
Đĩa xích dẫn
Design Guide: định hướng thiết kế
Power ratio: hệ số công suất
Friction factor: hệ số ma sát
Motion clockwise: ngược
chiều kim đồng hồ
Motion counter clockwise:
cùng chiều kim đồng hồ
Dimensions Number of Strands
Number of teeth (z): (k): số dây xích
số răng đĩa xích Transverse pitch (pt)
Pitch Diameter (Dp): Tooth width (bf)
đường kính vòng Height of tooth
chia above pitch polygon
Seating clearance (ha)
(SC) Tooth side relief (ba)
Sprocket shroud Tooth side radius (rx)
width (bs) Tootk-fkank radius
Shroud diameter (Ds) (re)
Shroud fillet radius Roller-seating radius
(ra) (ri)
Sprocket tip diameter Roller-seating angle
(Da) ()
Sprocket root
diameter (Df)
Đĩa xích bị dẫn (thiết lập tương tự đĩa xích dẫn)
4.2 Calculation:
Công dụng: Tính toán bộ truyền xích
pqthangqn@yahoo.com 35
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
4.3 Ví dụ
pqthangqn@yahoo.com 36
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 5. Tính toán và thiết kế bộ truyền bánh răng
5.1.1 Bộ truyền bánh răng trụ
Công dụng: Tính toán và thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, răng nghiêng
Ribbon Command Toolbars
Spur Gear
Design Tab/ Power Transmission/ Spur Gear Spur Gear Power Transmission
5.1.1.1 Design
Công dụng: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
Design TAB
Common: Pressure Angle: góc ăn khớp
Design Guide: định hướng thiết kế Helix Angle: góc nghiêng
Module and Number of Teeth: mô đun và số Unit Corrections Guide:
răng
Number of Teeth: số răng
Center Distance: khoảng cách trục
Total Unit Correction: bánh răng dịch chỉnh
Module: mô đun
Desired Gear Ratio: tỉ số truyền
Internal ON: cặp bánh răng trong Gear 2:
Gear 1: Component: tạo bánh răng 2 riêng lẻ với trục
Component: tạo bánh răng 1 riêng lẻ với trục Features: bánh răng 2 là đặc tính của trục có
Features: bánh răng 1 là đặc tính của trục có sẵn sẵn
pqthangqn@yahoo.com 37
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
No mode: không hiện mô hình bánh răng 1 No mode: không hiện mô hình bánh răng 2
Cylindrical Face: chọn mặt trụ của trục Cylindrical Face: chọn mặt trụ của trục
Start Plane: chọn mặt phẳng tham chiếu ban đầu Start Plane: chọn mặt phẳng tham chiếu
Number of Teeth (z): số răng bánh răng 1 ban đầu
Facewidth (b): bề rông bánh răng 1 Number of Teeth (z): số răng bánh răng 1
Unit Correction (x): hệ số dịch chỉnh Facewidth (b): bề rông bánh răng 1
Unit Correction (x): hệ số dịch chỉnh
5.1.1.2 Calculation:
Công dụng: Tính toán thông số bộ truyền bánh răng trụ
Load: tải trọng Material Values: Gán vật liệu cho Gear 1, Gear 2
Power (P): công suất Bending Fatigue Limit: Ứng suất uốn mỏi cho phép Flim
Speed (n): vận tốc vòng Contact Fatigue Limit: Ứng suất tiếp cho phép Hlim
Torque (T): mô men xoắn Modulus of Elasticity: Mô đun đàn hồi
Efficiency (): hiệu suất Poisson ‘s Ratio: hệ số Poisson
Require Life (Lh): tuổi thọ bánh răng Heat Treatment: hệ số truyền nhiệt
5.1.1.3 Result
Công dụng: Xuất kết quả tính của bộ truyền bánh răng trụ
pqthangqn@yahoo.com 38
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Gear 1 Gear 2
Công suất Power P 2,000 kW 1,960 kW
Tốc độ quay Speed n 1000,00 rpm 285,71 rpm
Mô men xoắn Torque T 19,099 N m 65,508 N m
Hiệu suất Efficiency η 0,980 ul
Lực hướng kính Radial Force Fr 115,855 N
Lực vòng Tangential Force Ft 318,310 N
Lực dọc trục Axial Force Fa 0,000 N
Lực Normal Force Fn 338,738 N
Vận tốc vòng Circumferential Speed v 6,283 mps
Tốc độ cộng hưởng Resonance Speed nE1
10176,357 rpm
5.1.2 Bộ truyền bánh răng nón
Công dụng: Tính toán và thiết kế bộ truyền bánh răng nón
Ribbon Command Toolbars
Bevel Gear
Design Tab/ Power Transmission/ Bevel Gear Bevel Gear Power Transmission
5.1.2.1 Design
Công dụng: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón
pqthangqn@yahoo.com 39
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Design
Common Pressure Angle: góc ăn khớp
Gear Ratio: tỉ số truyền Helix Angle: góc nghiêng
Facewidth (b): bề rộng bánh răng Unit Corrections Guide: định hướng thiết kế bánh
Module: mô đun răng dịch chỉnh nón
Shaft Angle: góc giữa 2 trục cặp bánh răng nón
Gear 1: Gear 2:
Component: tạo bánh răng 1 riêng lẻ với trục Component: tạo bánh răng 1 riêng lẻ với trục
No mode: không hiện mô hình bánh răng 1 No mode: không hiện mô hình bánh răng 1
Cylindrical Face: chọn mặt trụ của trục Cylindrical Face: chọn mặt trụ của trục
Plane: chọn mặt phẳng tham chiếu ban đầu Plane: chọn mặt phẳng tham chiếu ban đầu
Number of Teeth (z): số răng bánh răng 1 Number of Teeth (z): số răng bánh răng 1
Unit Correction (x): hệ số dịch chỉnh Unit Correction (x): hệ số dịch chỉnh
Tangential Displacement: dịch chuyển tiếp xúc Tangential Displacement: dịch chuyển tiếp xúc
5.1.2.2 Calculation:
Công dụng: Tính toán thông số bộ truyền bánh nón
Load: tải trọng Material Values: Gán vật liệu cho Gear 1, Gear 2
Power (P): công suất Bending Fatigue Limit: Ứng suất uốn mỏi cho phép Flim
Speed (n): vận tốc vòng Contact Fatigue Limit: Ứng suất tiếp cho phép Hlim
Torque (T): mô men xoắn Modulus of Elasticity: Mô đun đàn hồi
Efficiency (): hiệu suất Poisson ‘s Ratio: hệ số Poisson
Require Life (Lh): tuổi thọ bánh răng Heat Treatment: hệ số truyền nhiệt
pqthangqn@yahoo.com 40
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
5.1.2.3 Result
Công dụng: Xuất kết quả tính của bộ truyền bánh răng nón
Gear 1 Gear 2
Công suất Power P 1,000 kW 0,980 kW
Tốc độ quay Speed n 1000,00 rpm 403,51 rpm
Mô men xoắn Torque T 9,549 N m 23,192 N m
Hiệu suất Efficiency η 0,980 ul
Lực vòng Tangential Force Ft 310,465 N
Lực pháp tuyến Normal Force Fn 330,390 N
Lực hướng kính 1 Radial Force (direction 1) Fr1 104,791 N 42,284 N
Lực hướng kính 2 Radial Force (direction 2) Fr2 104,791 N 42,284 N
Lực dọc trục 1 Axial Force (direction 1) Fa1 42,284 N 104,791 N
Lực dọc trục 2 Axial Force (direction 2) Fa2 42,284 N 104,791 N
Vận tốc vòng Circumferential Speed v 3,221 mps
Tốc độ cộng hưởng Resonance Speed nE1 18200,907 rpm
5.1.3.1 Design
Công dụng: Thiết kế bộ truyền bánh vit - trục vít
pqthangqn@yahoo.com 41
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Design TAB
Common Tan. Pressure Angle: góc ăn khớp
Desired Gear Ratio: tỉ số truyền Helix Angle: góc nghiêng răng
Tan. Module: mô đun Center Distance: khoảng cách trục
Worm Worm gear
Component: tạo trục vít riêng lẻ với trục Component: tạo bánh vít riêng lẻ với trục
No mode: không hiện mô hình trục vít No mode: không hiện mô hình bánh vít
Cylindrical Face: chọn mặt trụ của trục Cylindrical Face: chọn mặt trụ của trục
Start Plane: chọn mặt phẳng tham chiếu ban đầu Start Plane: chọn mặt phẳng tham chiếu ban đầu
Number of Threads: số mối vít Facewidth (b2): bề rộng bánh vít
Worm Length (b1): chiều dài trục vít Unit Correction (x): hệ số dịch chỉnh
Pitch Diameter (d): đường kính vòng chia trục vít
Diameter Factor: Hệ số đường kính
5.1.3.2 Calculation:
Công dụng: Tính toán thông số bộ truyền bánh vit - trục vít
pqthangqn@yahoo.com 42
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Công dụng: Xuất kết quả tính của bộ truyền bánh vit - trục vít
Worm Worm gear
Công suất Power P 0,100 kW 0,078 kW
Tốc độ quay Speed n 1000,00 rpm 37,04 rpm
Mô men xoắn Torque T 0,955 N m 20,164 N m
Hiệu suất Efficiency η 0,782 ul
Lực hướng kính Radial Force Fr 36,586 N
Lực vòng Tangential Force Ft 23,873 N 99,577 N
Lực dọc trục Axial Force Fa 99,577 N 23,873 N
Lực Normal Force Fn 108,618 N
Vận tốc vòng Circumferential Speed v 4,189 mps 0,785 mps
pqthangqn@yahoo.com 43
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Tốc độ trượt Slide Speed vk 4,262 mps
5.2 Ví dụ
5.2.1 Cặp bánh răng trụ răng thẳng
pqthangqn@yahoo.com 44
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
5.2.3 Cặp bánh răng nón
pqthangqn@yahoo.com 45
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 6. Tính toán bộ truyền vít me - đai ốc
Công dụng: Tính toán bộ truyền vít me - đai ốc
Ribbon Command Toolbars
Power Screw
Design Tab/ Power Transmission/ Power Power Screw Power Transmission
Calculator
Screw Calculator Calculator
pqthangqn@yahoo.com 46
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 7. Thiết kế vỏ hộp.
7.1 Vỏ hộp bánh răng trụ
pqthangqn@yahoo.com 47
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 48
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 49
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 50
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
7.3 Vỏ hộp trục vít - bánh vit
pqthangqn@yahoo.com 51
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 52
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 8. Lắp ráp và Mô phỏng chuyển động hộp giảm tốc
8.1 Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng - răng nghiêng
8.1.1 Lắp ráp trục I:
pqthangqn@yahoo.com 53
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
8.1.2 Lắp ráp trục II
pqthangqn@yahoo.com 54
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 55
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
8.1.3 Lắp ráp trục III
pqthangqn@yahoo.com 56
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
8.1.4 Lắp ráp các trục lên vỏ hộp
pqthangqn@yahoo.com 57
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
8.1.5 Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp hoàn chỉnh
pqthangqn@yahoo.com 58
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 59
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 60
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 61
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 62
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 63
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 64
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
8.2.3 Lắp ráp trục III
pqthangqn@yahoo.com 65
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 66
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 67
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
8.3 Hộp giảm tốc bánh vít - trục vít
8.3.1 Lắp ráp trục I
pqthangqn@yahoo.com 68
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 69
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 70
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 71
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 72
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 73
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 74
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 75
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 76
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Bài 9. Xây dựng bản vẽ hai chiều
Vào môi trường xây dựng bản vẽ hai chiều.
ISO.idw Ribbon Menu Command Toolbars
ANSI (mm).idw New/ New File File/ New/ ISO.idw New hay Ctrl + N Launch
Công dụng: Tạo hình chiếu từ môi trường 3D.
Component TAB
File: chọn đường đẫn file thiết kế 3D cần tạo hình chiếu
Representation:
View: quan sát
Scale: chọn tỉ lệ phóng to/ thu nhỏ
pqthangqn@yahoo.com 77
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 79
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
9.2.3 Lệnh Slice
Công dụng: Tạo lớp cắt chi tiết/ cơ cấu theo đường Sketch.
Ribbon Command Toolbars
Slice
Place Views Tab/ Modify/ Slice Slice Modify
pqthangqn@yahoo.com 80
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 81
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 82
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
9.4.1.6 Lệnh Chain
Công dụng: Ghi chuỗi kích thước nối tiếp nhau, các kích thước độc lập nhau.
Ribbon Command Toolbars
Chain
Annotate Tab/ Dimension/ Chain Chain Dimension
pqthangqn@yahoo.com 83
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 85
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
Style
Edges: chọn cạnh thể hiện kí hiệu
Start/ Stop: điểm bắt đầu/ kết thúc
Direction: hướng tạo kí hiệu
Type
Partial: từng phần
Full: toàn bộ
Stitch
ON: không kí hiệu mối hàn tại điểm cuối
OFF: kí hiệu mối hàn tại điểm cuối
pqthangqn@yahoo.com 86
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 88
Phạm Quang Thắng - Trường ĐH NÔNG LÂM Tp. HCM Bài giảng Inventor phần 3/3 | 2017
pqthangqn@yahoo.com 89