Professional Documents
Culture Documents
vn
Trang
hương 6 – – NHÔM .................................................. 2
i .............................................................................. 2
L thu t c n ................................................................................................................................... 2
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 6
i 6 .................................................................... 8
L thu t c n .................................................................................................................................... 8
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 12
i 27 ........................................................................ 14
L thu t c n ................................................................................................................................... 14
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 18
hương 7 ......................................... 21
i ....................................................................... 21
L thu t c n ................................................................................................................................... 21
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 26
i . CRÔM ................................................................................................. 29
L thu t c n ................................................................................................................................... 29
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 32
i ........................................................................... 34
L thu t c n ................................................................................................................................... 34
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 37
i 6 .............................................................................. 39
L thu t c n ................................................................................................................................... 39
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 42
hương 8 ............................................................ 45
L thu t c n ................................................................................................................................... 45
Page - 1 -
– HK II
h
6 – – NHÔM
Bài 25.
I/ .
1. ị trí v cấu hình electron.
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA (phân nhóm chính nhóm I) trong ng tuần hoàn.
Gồm các ngu ên tố: (có cấu hình lớp ngoài cùng là: ns1)
Li éëêHeù
û
1 é ù: 3s1, K éAr ù: 4s1, Rb éKr ù: 5s1, Cs éXeù: 6s1, Fr (ngu ên tố phóng xạ).
ú: 2s , Na ëêNeû
ú ëê ûú ëê ûú ëê û
ú
2. ính chất vật lí.
Kim loại kiềm có màu tr ng ạc và có ánh kim, dẫn đi n tốt, nhi t độ nóng ch và nhi t độ sôi
thấp, khối lựợng riêng nhỏ, độ cứng thấp (có thể dùng dao c t chúng dễ dàng).
Nó có nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp là do chúng có
cấu tạo dạng mạng tinh thể lập phư ng tâm khối, cấu trúc tư ng đối rỗng.
Đi từ Li đ n Cs thì nhi t độ nóng ch và nhi t độ sôi gi m dần.
Khối lượng riêng nhỏ và tăng dần từ Li đ n Cs.
II/ .
Các ngu ên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I1 nhỏ, vì vậ kim loại kiềm có t nh khử rất
mạnh. T nh khử tăng dần từ Liti đ n Xesi.
M ¾ ¾® M + + 1e
Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa +1.
Na tri và hợp chất của nó khi chá cho ngọn lửa màu vàng.
1. ác dụng với phi kim.
a/ ác dụng với oxi.
Li, Na, K. ở nhi t độ thường, tạo thành lớp oxi trên ề mặt. Khi đốt nóng thì chá mãnh li t, tạo
thành oxit (Na2O, K2O, Li2O), n u dư oxi sẽ tạo thành peoxit M2O2 (Li2O2, Na2O2, K2O2). Những
peoxit nà là chất r n, tan trong nước tạo thành nước oxi già H2O2.
4 Na + O2 ¾ ¾® 2 Na 2O (natri oxit ) ; 2 Na + O2 ¾ ¾® Na 2O2 (natri peoxit )
R , Cs ốc chá trong oxi ở nhi t độ thường.
b/ ác dụng với các phi kim khác.
Kim loại kiềm ph n ứng mạnh với halogen ở nhi t độ thường hoặc đun nhẹ.
2M + X2 ¾ ¾® 2MX : 2K + Cl2 ¾ ¾® 2KCl
Khi đun nóng ph n ứng với S, H2 và một số phi kim khác.
1
2K + S ¾ ¾® K 2S Na + H2 ¾ ¾® NaH(r ) (Natri hidrua )
2
ác dụng với nước.
Kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhi t độ thường tạo ra dd kiềm và gi i phóng kh H2.
1 1
M + H 2O ¾ ¾® MOH + H2 : Na + H 2O ¾ ¾® NaOH + H2 .
2 2
Do nó dễ dàng khử nước, nên o qu n kim loại kiềm: ph i ngâm trong dầu hỏa khan.
Page - 2 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3. ác dụng với axit.
Kim loại kiềm khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng,…) tạo muối và gi i
phóng khí H2 : 2Na + 2HCl ® 2NaCl + 2H2
III/ – – .
1. iều chế
Đi n phân nóng ch muối clorua hoặc hidroxit của chúng.
dpnc dpnc
2NaCl ¾ ¾ ¾® 2Na
{ + Cl 4 NaOH ¾ ¾ ¾® 4{Na + 2H 2O + O 2
Catot
{2
Catot
{
Anot Anot
2. ng dụng.
Dùng để ch tạo hợp kim có nhi t độ nóng ch thấp.
Kim loại Cs dùng để ch tạo t ào quang đi n.
Tạo hợp kim siêu nhẹ dùng trong hàng không.
Điều ch một số kim loại hi m ằng phư ng pháp nhi t, làm xúc tác cho nhiều ph n ứng hữu c .
3. hận biết kim loại kiềm.
Để nhận i t kim loại kiềm, người ta đốt nóng hợp chất của nó ( ằng cách nhúng dâ platin sạch
vào dd chứa ion kim loại kiềm hoặc đ n chất) trên ngọn lửa không màu. N u:
Ngọn lửa cho màu vàng là Na. Ngọn lửa cho màu t m là K.
Ngọn lửa cho màu đỏ là Li. Ngọn lửa cho màu đỏ t a là R .
Ngọn lửa cho màu xanh da trời là Cs.
III/ .
1. Natrihidroxit a c ng il x t
a/ ính chất vật lí: NaOH là chất r n, màu tr ng, tan nhiều trong nước, nóng ch ở 3220C và
không ị nhi t phân.
b/ ính chất hóa h c: NaOH là một az mạnh.
n NaOH
+ N u tỉ l ³ 2 Þ S n phẩm là Na2CO3 (muối trung hòa).
n CO
2
n NaOH íï NaHCO
+ N u tỉ l 1 < < 2 Þ S n phẩm là hỗn hợp gồm 2 muối ïì 3
n CO ïï Na 2CO3
2 î
íï NaOH + CO ¾ ¾® NaHCO
ï 2 3
ì
ïï 2NaOH + CO2 ¾ ¾® Na 2CO3 + H 2O
ïî
Tác dụng với dung dịch muối: Tạo ra muối mới và az mới.
2NaOH + CuSO 4 ¾ ¾® Na 2SO 4 + Cu (OH ) ¯
2
Page - 3 -
– HK II
b/ ng dụng: Thực phẩm quan trọng cho người và gia súc. Ngu ên li u điều ch nhiều hóa
chất quan trọng: Cl2, axit HCl, NaOH, Na, nước Javen.
c/ hai thác: Từ nước iển, quặng muối.
Page - 5 -
– HK II
TR
======= =======
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ngu ên tử kim loại kiềm là:
A. ns1 B. ns2 C. ns2 np1 D. (n – 1)dx nsy
Câu 2. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Khi đó, M+ là cation nào sau đâ :
A. Ag+. B. Cu+. C. Na+. D. K+.
Câu 3. Cấu hình electron của ngu ên tử Na (Z = 11) là:
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 4. T nh az tăng dần từ trái sang ph i theo thứ tự nào ?
A. LiOH < KOH < NaOH. B. NaOH < LiOH < KOH.
C. LiOH < NaOH < KOH. D. NaOH < KOH < LiOH.
Câu 5. Những đặc điểm nào sau đâ không là chung cho các kim loại kiềm ?
A. số oxi hoá của ngu ên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của ngu ên tử. D. cấu tạo đ n chất kim loại.
Câu 6. Những ngu ên tố trong nhóm IA của ng tuần hoàn được s p x p từ trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của:
A. Đi n t ch hạt nhân ngu ên tử. B. Khối lượng riêng.
C. Nhi t độ sôi. D. Số oxi hóa.
Câu 7. Ngu ên tử có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 8. Chọn phát iểu chưa đúng ?
A. Kim loại kiềm có nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi cao.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
D. Kim loại kiềm có kiểu mạng lập phư ng tâm khối.
Câu 9. Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đ n Cs có:
A. Nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi tăng dần. B. Nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi gi m dần.
C. Nhi t độ nóng ch tăng, nhi t độ sôi gi m. D. Nhi t độ nóng ch gi m, nhi t độ sôi tăng
Câu10. Kim loại kiềm có nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi thấp, độ cứng nhỏ là do:
A. Kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng. B. Ngu ên tử kim loại kiềm có án k nh lớn.
C. Liên k t kim loại trong tinh thể kém ền. D. Có t electron hóa trị (1 electron).
Câu 11. Phát iểu nào sau đâ không đúng khi nói về kim loại kiềm ?
A. Nhi t độ nóng ch và nhi t độ sôi thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Độ cứng gi m dần từ Li đ n Cs. D. Mạng tinh thể dạng lập phư ng tâm di n.
Câu 12. Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hóa thứ nhất:
A. Tăng dần từ Li đ n Cs. B. Gi m dần từ Li đ n Cs.
C. Tăng dần từ Li đ n K, từ K đ n Cs gi m dần. D. Gi m từ Li đ n K, từ K đ n Cs tăng dần.
Câu 13. Tìm m nh đề sai trong các m nh đề sau:
A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tư ng đối nhỏ.
B. Bán k nh của các ngu ên tử kim loại kiềm lớn h n những ngu ên tử của các ngu ên tố khác
cùng một chu kì.
C. Năng lượng ion hóa của kim loại kiềm lớn nhất so với các ngu ên tố cùng chu kì.
D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm gi m dần từ Li đ n Cs.
Câu 14. Để o qu n kim loại kiềm, người ta thường làm như th nào ?
A. Ngâm vào nước. B. Ngâm trong dầu hỏa. C. Để n i thoáng mát. D. Để trong óng tối
Câu 15. Muốn o qu n kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa. Lời gi i th ch nào sau đâ là
đúng ?
A. Dầu hỏa tạo lớp màng o v trên ề mặt kim loại kềm nên chúng không ị oxi hóa khi đưa ra
ngoài không kh hoặc ti p xúc với nước
B. Dầu hỏa không tác dụng với kim loại kiềm và cách li kim loại kiềm với không kh , o v kim
loại kiềm không ị oxi hóa.
C. Dầu hỏa có khối lượng riêng é h n kim loại kiềm nên n i lên trên làm màng o v cho kim
Page - 6 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
loại kiềm ị oxi hóa.
D. Dầu hỏa là chất không thấm nước, không thấm kh nên là chất tốt nhất o v kim loại kiềm
tránh hai tác nhân oxi hóa nà .
Câu 16. Khi cho một mi ng natri có hình dạng ất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quì t m. Hi n
tượng nào không x ra trong th nghi m nà ?
A. Mi ng natri trở nên có dạng hình cầu.
B. Dung dịch thu được làm qu t m hóa xanh.
C. Trong quá trình ph n ứng, mi ng natri chạ trên mặt nước.
D. Viên natri ị nóng ch và n i trên mặt nước.
Câu 17. Kim loại kiềm nào được dùng làm t ào quang đi n ?
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 18. Kim loại nào được dùng làm chất trao đ i nhi t trong lò ph n ứng hạt nhân ?
A. Hg B. Na, K C. Li D. Cs
Câu 19. Ngu ên li u để điều ch kim loại kiềm là:
A. Muối halogenua của kim loại kiềm. B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
C. Muối nitrat của kim loại kiềm. D. Muối cac onat của kim loại kiềm.
Câu 20. Phư ng pháp quan trọng để điều ch kim loại kiềm là:
A. Đi n phân nóng ch muối halogenua của kim loại kiềm.
B. Đi n phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa 2 cực có màng ngăn xốp.
C. Đi n phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa 2 cực không có màng ngăn xốp.
D. C A, B, C.
Câu 21. Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng h t với H2O thấ có 2,24 l t H2 (đkc) a ra. Cô cạn
dung dịch thì khối lượng chất r n khan thu được là:
A. 9,4g B. 9,5g C. 9,6g D. 9,7g
Câu 22. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 l t kh hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, R = 85)
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên ti p vào nước thu được 2,24 l t H2
(đkc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 24. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với nước thu được 1,12 l t H2 (đkc). Vậ A là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 25. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam C. 9,2 gam D. 2,3 gam.
Câu 26. Hòa tan 7,8g một kim loại X vào H2O được dung dịch D và 2,24 l t H2 ở đkc.
a/ Xác định kim loại X.
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
/ Trung hòa 20ml dung dịch D cần ph i dùng 10ml dung dịch H2SO4 1M. T nh nồng độ mol
của dung dịch D ?
A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M.
Câu 27. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu
được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là:
A. Li B. Cs C. K D. Rb
Câu 28. Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng k ti p nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu
được 6,72 l t H2 (đkc) và dung dịch Y. Thể t ch dung dịch HCl, 2M cần để trung hòa dung dịch
Y là:
A. 200ml B. 250ml C. 300ml D. 350ml
Page - 7 -
– HK II
Câu 29. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan h t vào nước được dung dịch A và 0,672 l t kh H2
(đktc). Thể t ch dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa h t một phần a dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 30. Hỗn hợp 6,2g gồm kim loại Na và 1 kim loại kiềm khác, cho hỗn hợp đó tác dụng với 104g H2O,
người ta thu được 110g dung dịch. Cho i t số ngu ên tử gam 2 kim loại trong hỗn hợp đều ằng
nhau. Xác định tên kim loại ?
A. Li B. Na C. Rb D. K.
Bài 26.
I/ – .
1. ị trí v cấu hình electron.
Kim loại kiềm th thuộc nhóm IIA gồm các ngu ên tố: Beri / Be[He] 2s2, Magie / Mg[Ne] 3s2,
Canxi / Ca[Ar] 4s2, Stronti / Sr[Kr] 5s2, Bari / Ba[Xe] 6s2 và Radi / Ra (là ngu ên tố phóng xạ)
Þ Cấu hình electron ngoài cùng là ns2.
Kiểu mạng tinh thể: Be, Mg (lục phư ng); Ca, Sr (tâm di n); Ba (tâm khối).
Kim loại phân nhóm ch nh nhóm IIA được gọi là kiềm th ởi vì oxit của chúng (thành phần của
đất) tác dụng với nước cho dung dịch kiềm.
Năng lượng ion hóa I2 nhỏ và gi m dần từ Be đ n Ba.
2. ính chất vật lí.
Có t nh chất vật l tư ng tự như kim loại kiềm (là những chất r n, có ánh ạc, dẫn đi n, dẫn nhi t
tốt).
Nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp (cao h n kim loại kiềm,
nhưng vẫn nhỏ h n nhôm).
Các t nh chất trên không i n đ i theo một qui luật nhất định như kim loại kiềm vì kiểu mạng tinh
thể của kim loại kiềm th không giống nhau.
II/ .
Kim loại kiềm th có t nh khử có t nh khử mạnh nhưng u h n kim loại kiềm. T nh khử tăng dần
từ Be đ n Ba. Trong các hợp chất luôn có số oxi hóa là +2: M ® M 2+ + 2e
1. ác dụng với phi kim.
Page - 8 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
0
t
3Mg + N2 ¾ ¾¾ ® Mg3H2 (Magie nitrua )
2. ác dụng với nước 2O).
Nhi t độ thường: Be không ph n ứng với H2O, Mg ph n ứng chậm (xem như không ph n ứng).
Ca, Sr, Ba khử mạnh với nước ở nhi t độ thường dễ dàng, tạo kiềm và gi i phóng kh H2 (đâ
c ng là lý do gọi Ca, Ba, Sr là kim loại kiềm th ).
íï Ca + 2H O ¾ ¾® Ca (OH) + H
ï
M + 2H 2O ¾ ¾® M (OH) + H 2 : ì 2 2 2
2 ïï Ba + 2H 2O ¾ ¾® Ba (OH) + H 2
ïî 2
3. ác dụng với axit.
Với dung dịch axit không có số oxi hóa (HCl, H2SO4 loãng,..) tạo muối và gi i phóng kh H2.
M + 2HCl ® MCl2 + H 2 íï Mg + 2HCl ® MgCl + H
: ïì 2 2
Ion: M + 2H ® M + H 2
+ 2+
ïï Ca + H 2SO4 (l ) ® CaSO4 + H 2
ïî
+5 - 3
Với dd axit có t nh oxi hóa (HNO3, H2SO4đ,..) sẽ khử N của dung dịch HNO3 loãng xuống N
+6 - 2
và S trong H2SO4 đặc xuống S tạo thành muối, s n phẩm khử và H2O:
4M + 10HNO3 ® 4M (NO3 ) + NH4 NO3 + 3H 2O
2
0 +5 +2 - 3
4 Ca + 10H N O3 ® 4 Ca (NO3 ) + N H 4 NO3 + 3H 2O
2
0 +5 0 - 2
4 Mg+ 5H 2 S O 4 (d ) ® 4 Mg SO 4 + H 2 S + 4H 2O
4. ác dụng với dung dịch kiềm Chỉ có Be ph n ứng.
Be + 2NaOH ® Na 2BeO2 + H2
/ .
1. iều chế
Bằng cách đi n phân nóng ch muối Halogenua.
dpnc dpnc
Phư ng trình đi n phân: MX2 ¾ ¾ ¾ ® M + X2 : CaCl2 ¾ ¾ ¾ ® Ca + Cl2
Ta thu được kim loại Ca ở cực âm, kh clo thoát ra ở cực dư ng.
2. ng dụng
Mg dùng làm ch tạo hợp kim nhẹ, ền dùng ch tạo má a , ô tô.
/ – .
Trong số các hợp chất của kim loại kiềm th , quan trọng nhất là các hợp chất của canxi vì chúng có
nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
1. anxi oxit – i s ng a
Là chất r n, màu tr ng.
Là oxit az , tác dụng mãnh li t với nước, tạo thành az mạnh: CaO + H 2O ® Ca (OH )
2
Tác dụng với nhiều oxit và oxit axit.
CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O
CaO + CO2 ® CaCO3
0
900 C
Điều ch : CaCO3 ¾ ¾ ¾¾ ® CaO + CO2 .
Page - 9 -
– HK II
CaCO3 ¯ + CO 2 + H 2O ¾ ¾® Ca (HCO3 ) (t an )
2
Tác dụng với axit:
Ca (OH ) + HCl ¾ ¾® CaCl2 + 2H 2O
2
Tác dụng với muối:
Ca (OH ) + Na 2CO3 ¾ ¾® CaCO3 ¯ + 2 NaOH
2
Trong ph n (*) , Chiều (1) x ra ở nhi t độ thấp, gi i th ch sự xâm thực của nước mưa với đá vôi.
Chiều (2), x ra ở nhi t độ cao, gi i th ch sự hình thành thạch nh trong hang
động, cặn trong ấm nước…
0
CaCO3 dễ ị phân hủ ở nhi t độ kho ng 9000C: CaCO3 ¾ ¾ ¾¾
900 C
® CaO + CO2 .
Tác dụng được với axit hữu c :
CaCO3 + 2CH 3COOH ¾ ¾® (CH 3COO) Ca + CO 2 + H 2O
2
ng dụng:
Đá vôi: dùng làm vật li u xâ dựng, s n xuất vôi, xi măng, thủ tinh,…
Page - 10 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Đá hoa: dùng trong các công trình m thuật (tạc tượng, trang tr ,…).
Đá phấn: dễ nghiền thành ột mịn nên làm phụ da của thuốc đánh răng,…
4. Canxi sunfat (CaSO4).
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O, ta gọi là thạch cao
sống.
Thạch cao sống là một chất r n màu tr ng, t tan trong nước.
Khi nung thạch cao sống thì nó mất một phần nước và i n thành thạch cao nung:
0
2CaSO2 .2H 2O(r) ¾ ¾ ¾¾
150 C
® 2CaSO2 .H 2O + H 2O(k)
(thạch cao sống) (thạch cao nung)
Thạch cao nung là một chất ột màu tr ng, khi nhào với nước có kh năng đông cứng nhanh. Lợi
dụng t nh chất nà , người ta nặng tượng, sử dụng trong các công trình xâ dựng, dùng trong học
( ó ột khi gã xư ng,…).
Thạch cao khan CaSO4 được điều ch ằng cách nung thạch cao sống ở 3500C. Khi nung thạch
cao khan đ n 9600C, canxi sunfat ị phân hủ .
0
2CaSO2(r) ¾ ¾ ¾¾
960 C
® 2CaO + 2SO2(k) + O2(k)
/
1. ịnh ngh a.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa t ion trên.
2. h n loại.
Nước cứng tạm thời: là nước cứng chứa ion hidrocac onat HCO-3 (ngh a là có chứa các muối
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2).
Nước cứng v nh cửu: là nước cứng chứa các ion Cl- hoặc ion SO-4 (tức là có chứa các muối
CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4).
Nước cứng toàn phần: là nước cứng chứa c ion HCO-3 và Cl- hoặc SO-4 (gồm muối của c hai
loại trên).
3. ác hại.
Gâ t t đường ống.
Xà phòng mất tác dụng gâ lãng ph .
Làm thực phẩm mau ch n và gi m mùi vị của thực phẩm.
Tạo lớp cặn trong nồi h i gâ lãng ph nhiên li u và không an toàn trong s n xuất.
Làm hỏng nhiều dung dịch cần pha ch trong phòng th nghi m.
4. ách l m mềm nước c ng.
Ngu ên t c: làm gi m nồng độ các ion Ca2+ và Mg2+ ằng cách chu ển các ion trên vào các hợp
chất không tan hoặc tha th chúng ằng các cation khác.
Đối với nước cứng tạm thời: Có 3 cách.
Cách 1: Đun nóng thu được k t tủa, lọc k t tủa được nước mềm.
0
t
Ca( HCO3 )2 ¾ ¾¾® CaCO3 ¯ + CO2 + H 2O
0
t
Mg(HCO3 )2 ¾ ¾¾ ® MgCO3 ¯ + CO2 + H2O
Cách 2: Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ để trung hòa muối axit thành muối trung hòa.
Ca (OH ) + Ca (HCO3 ) ¾ ¾® 2CaCO3 ¯ + 2H 2O
2 2
Page - 11 -
– HK II
Cách 3: Dùng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 để tạo k t tủa, lọc k t tủa để được nước mềm.
Na 2CO3 + Ca (HCO3 ) ¾ ¾® 2NaHCO3 + CaCO3 ¯
2
Đối với nước cứng v nh cửu: Dùng dung dich Na2CO3 hoặc Na3PO4 để tạo k t tủa, lọc k t tủa để
được nước mềm.
CaCl2 + Na 2CO3 ® 2NaCl + CaCO3 ¯ CaSO4 + Na 2CO3 ® Na 2SO4 + CaCO3 ¯
Ngoài ra, người ta còn dùng phư ng pháp trao đ i ion (cho nước cứng đi qua chất trao đ i ion).
Trong thực t , người ta thường dùng đồng thời một số hóa chất th dụ như Ca(OH)2 và Na2CO3.
Page - 13 -
– HK II
Câu 22. Cho 10 gam một kim loại kiềm th tác dụng h t với nước thoát ra 5,6 l t kh (đktc). Tên của kim
loại kiềm th đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 12g kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 7,3
(d = 1,25g/ml). Kim loại đó là:
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Mg.
Câu 24. Cho 25g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20 (d = 1,2g/ml). Khối lượng của dung
dịch HCl đã dùng là ao nhiêu ?
A. 180g. B. 91,25g. C. 182,5g. D. 55g.
Câu 25. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit ph i dùng một lựong oxi ằng 40
lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 1,44g một kim loại hóa trị II ằng 250ml H2SO4 0,3M (loãng). Muốn trung
hòa axit dư trong dung dịch sau ph n ứng ph i dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là
A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg.
Câu 27. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng h t với dung dịch HCl thấ a ra 672ml kh
CO2 (đkc). Phần trăm khối lượng của 2 muối trên trong hỗn hợp theo thứ tự nào sau đâ ?
A. 35,2% và 64,8%. B. 70,4% và 29,6%. C. 85,49% và 14,52%. D. 17,6% và 82,4%.
Câu 28. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp ột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 l t kh CO2 (đktc). Số gam
mỗi muối an đầu là
A. 2,0 g và 6,2 g B. 6,1 g và 2,1 g C. 4,0 g và 4,2 g D. 1,48 g và 6,72 g.
Câu 29. Nung hỗn hợp muối cac onat của hai kim loại k ti p nhau trong nhóm IIA đ n khi khối lượng
không đ i thu được 2,24 l t CO2 (đkc) và 4,64g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 30. Hoà tan h t 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cac onat của kim loại kiềm và một muối cac onat
của kim loại kiềm th ằng dung dịch HCl thu được 1,68 l t CO2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau
ph n ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.
Bài 27
I/ – –
1. ị trí v cấu tạo ngu n t
Nhôm (Al) ở ô số 13, nhóm IIIA, chu k 3.
Cấu hình ngu ên tử Al (Z = 13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1, hay vi t gọn lại là Al [Ne]: 3s2 3p1.
Nhôm dễ dàng nhường 3 electron hóa trị nên trong hợp chất luôn có số oxi hóa +3.
2. tính
Al là chất r n, màu tr ng ạc, nhẹ (D = 2,7g/cm3), khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. Có thể dát
được những là nhôm mỏng 0,01mm dùng làm gói giấ kẹo, thuốc là,…
Dẫn đi n tốt (gấp 3 lần s t, ằng 2/3 lần đồng) và dẫn nhi t tốt (gấp 3 lần s t).
/
+3 0 +3
Nhôm là kim loại có t nh khử mạnh, ị oxi hóa dễ dàng thành ion Al : Al 3e ¾ ¾® Al
1. ác dụng với phi kim (O2, Cl2, S, ...)
Page - 14 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
ới xi ¾ ¾® Nhôm oxit:
nhi t độ thường: Al k t hợp dễ dàng với oxi tọa lớp oxit mỏng, ền, o v Al không ị oxi
hóa ti p tục.
0
t
Khi đun nóng: ph n ứng mãnh li t, sáng, tỏa nhiều nhi t: Al + O2 ¾ ¾¾® Al2O3 + Q .
ới phi kim khác (Cl2, Br2, S, N2, C)
Bột nhôm tự ốc chá khi ti p xúc với Cl2 ¾ ¾® tạo muối.
2Al + 3Cl2 ¾ ¾® 2AlCl3 2Al + 3Br2 ¾ ¾® 2AlBr3
Khi đun nóng, ph n ứng được với I2, S. Khi đun nóng mạnh, ph n ứng được với N2, C.
0 0
t t
2Al + 3S ¾ ¾¾® Al2S3 2Al + 3I2 ¾ ¾¾® 2Al I3
0 0
t t
2Al + N2 ¾ ¾¾® 2Al N 4Al + 3C ¾ ¾¾® Al4C3
2. ác dụng với axit
Ph n ứng trên sẽ nhanh chóng dừng lại vì Al (OH ) là chất r n không tan trong nước (dạng keo
3
tr ng, nhầ ), là lớp o v không cho nhôm ti p xúc với nước.
Þ Như vậ , có thể xem như nhôm không tác dụng được với nước.
5. ác dụng với dung dịch kiềm
Cho mi ng nhôm vào dung dịch kiềm.
Trước h t, lớp o v Al2O3 ị hòa tan trong dung dịch kiềm:
Page - 15 -
– HK II
/
1. ng dụng
Nhôm và hợp kim nhôm có đặc t nh nhẹ và ền đối với không kh và nước, được dùng làm vật
li u ch tạo má a , ô tô, tên lửa, tàu v trụ.
Nhôm và hợp kim nhôm có màu tr ng ạc, đẹp, được xâ dựng nhà cửa và trang tr nội thất.
Nhôm có t nh chất dẫn đi n, dẫn nhi t tốt được dùng làm dâ cáp cao th tha cho dâ đồng là
kim loại đ t tiền. Nhôm dùng ch tạo thi t ị trao đ i nhi t, các dụng cụ đun nấu, vừa có v đẹp,
vừa ền, ti t ki m năng lượng. Giấ nhôm dùng ao gói thực phẩm các loại ánh kẹo, không gâ
độc hại cho sức khỏe con người.
Nhôm là kim loại có t nh khử khá mạnh, ột nhôm dùng ch tạo hỗn hợp tecmit (là hỗn hợp khi
ta trộn ột nhôm với ốt s t oxit) để thực hi n ph n ứng nhi t nhôm dùng hàn đường ra . Điều ch
một số kim loại trong phòng th nghi m.
Cryolit (3NaF.AlF3 ).
/
Trong công nghi p, nhôm được s n xuất chủ u ằng phư ng pháp đi n Al2O3 nóng ch , có lần
criolit Na3AlF6 để gi m nhi t độ nóng ch của Al2O3.
dpnc
Phư ng trình đi n phân: 2Al2O3 ¾ ¾ ¾ ® 4Al + 3O3 .
Page - 16 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
hợp có t nh dẫn đi n tốt h n Al2O3 nóng ch . Mặt khác, hỗn hợp nà có tỉ khối nhỏ h n Al nên
n i lên trên và o v nhôm.
Quá trình đi n phân:
Cực âm (Catot): tại đâ x ra quá trình khử Al3+ + 3e ¾ ¾® Al .
Cực dư ng (Anot) là khối than chì, tại đâ x ra sự oxi hóa ion O2- thành kh O2
2O 2- ¾ ¾® O 2 + 4e
Kh O2 ở nh t độ cao đã đốt chá cực dư ng là C, sinh ra hỗn hợp CO và CO2. Do vậ trong quá
trình đi n phân ph i hạ thấp dần cực dư ng và đ n một thời gian nào đó ph i tha .
V/
1. Nhôm oxit Al2O3
Al2O3 là chất r n, màu tr ng, không tan trong nước.
Al2O3 rất ền với nhi t, không ị nhi t phân hủ .
Al2O3 rất ền không ị khử ởi C, H2, CO.
Al2O3 là oxit lưỡng t nh: vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với az .
Phư ng trình ph n ứng chứng minh Al2O3 là oxit lưỡng t nh:
Al2O3 + 6HCl ¾ ¾® 2AlCl3 + 3H 2O
Al2O3 + 2 NaOH ¾ ¾® 2NaAlO 2 + H 2O
NaAlO 2 + 2H 2O + 2CO 2 ® Al (OH ) ¯ + NaHCO3
3
Các ph n ứng trên dùng để tách Al hay Al2O3 ra khỏi hỗn hợp.
2. Nhôm hidroxit Al(OH)3
Al(OH)3 là chất r n, không tan trong nước (chất k t tủa keo màu tr ng).
Hóa t nh của Al(OH)3:
0
t
Là hợp chất kém ền với nhi t: 2Al (OH) ¾ ¾¾® Al2O3 + 3H 2O .
3
Là chất lưỡng t nh:
Tan trong dd axit: Al (OH ) + 3HCl ¾ ¾® AlCl3 + 3H 2O .
3
Page - 17 -
– HK II
Thường k t hợp với muối K2SO4 ở dạng ngậm nước gọi là ph n nh m ph n chua , có công
thức K2SO2.Al2(SO4)3.24H2O hay Kal(SO4)2.12H2O được dùng làm sạch nước (trong nước),
làm chất cầm màu trong phẩm nhuộm, công nghi p giấ , ngành thuộc da.
Nhôm clorua AlCl3 là chất xúc tác trong công nghi p ch i n dầu mỏ và t ng hợp hữu c .
VI/ l3+
Cho từ từ dung dịch NaOH đ n dư vào dung dịch th nghi m, n u thấ k t tủa keo tr ng xuất hi n
rồi tan trong dung dịch NaOH dư thì chứng tỏ có ion Al3+.
Al3+ + 3OH- ® Al( OH)3 ¯ (k t tủa keo tr ng). Al( OH)3 + OH- (dư) ® AlO-2 + 2H 2O
.
TR
======= =======
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của ngu ên tử Al là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2. Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tư ng ứng lần lượt là:
A. 3s23p1 và 3s23p4 B. 2s22p6 và 3s22p1 C. 3s23p1 và 3s2 D. 3s23p1 và 2s22p6
Câu 3. Mô t nào dưới đâ không phù hợp với nhôm ?
A. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phư ng tâm di n. D. Mức oxi hóa đặc trưng + 3.
Câu 4. Phát iểu nào dưới đâ đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng t nh. B. Al(OH)3 là một az lưỡng t nh.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng t nh.
Câu 5. Kim loại Al không ph n ứng với dung dịch
A. H2SO4 đ, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 6. Trong thư ng mại, để chu ên chở axit nitric đặc hoặc axit sunfuric đặc, người ta có thể dùng các
thùng làm ằng:
A. Thủ tinh. B. Thủ t nh hữu c . C. Nhôm. D. Chì.
Câu 7. Hợp kim quan trọng nhất của nhôm là:
A. Hợp kim almelec. B. Hợp kim đu ra. C. Hợp kim silumin. D. Hợp kim electron.
Câu 8. Chỉ ra đâu là ph n ứng nhi t nhôm:
o
A. 4Al + 3O2 ¾ ¾¾
t
® Al2O3
B. Al + 4HNO3 ¾ ¾® Al (NO3 ) + NO + 2H 2O
3
Câu 10. nhi t độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 11. Oxit nào sau đâ lưỡng t nh:
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. CaO. D. CuO.
Page - 18 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 10. Kim loại ph n ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 11. Trong những chất sau, chất nào không có t nh lưỡng t nh ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 .
Page - 19 -
– HK II
Câu 25. Hòa tan 5,4g Al ằng một lượng dung dịch H2SO4 (loãng) dư. Sau ph n ứng thu được dung dịch
X và V (l t) kh H2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 6,72 lít. D. k t qu khác.
Câu 26. Cho m (gam) ột Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 15,68 l t kh Hidro (đkc). Khối
lượng ột Al đã ph n ứng là:
A. 12,6g. B. 1,26g. C. 6,12g. D. 6,21g.
Câu 27. Cho 16,2g kim loại X (có hóa trị n du nhất) tác dụng với 3,36 l t O2 (đkc), ph n ứng xong thu
được chất r n A. Cho A tác dụng h t với dung dịch HCl thấ có 1,2g kh H2 thoát ra. X là:
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca.
Câu 28. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi ph n ứng k t thúc, thể t ch
khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 29. Cho ột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 l t kh H2 (ở đktc). Khối lượng
ột nhôm đã ph n ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 30. Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi ph n ứng x ra hoàn toàn thì thể t ch kh
H2 (đkc) thu được là:
A. 4,48 lít.
Page - 20 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
h
7
Bài 31-32-33. –
–
I/ – –
1. ị trí v cấu tạo electron
S t là ngu ên tố thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII, (VIIIB), chu kì 4, số thứ tự là 26 (Z = 26). Có
khối lượng ngu ên tử M = 56.
íï Fe2+ (Z = 24) : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 6
ï
Cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Þ ì 3+
2 2 6 2 6 6 2
ïï Fe (Z = 23) : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5
ïî
Tù thuộc vào nhi t độ, kim loại e có thể tồn tại ở các mạng lập phư ng tâm khối ( e) hoặc lập
phư ng tâm di n ( e).
2. í tính
S t là kim loại có màu tr ng h i xám, d o (dễ r n), nóng ch ở nhi t độ 15400C.
S t là kim loại nặng (D = 7,9g/cm3). Dẫn đi n và dẫn nhi t tốt. Có từ t nh.
II/
Khi tham gia ph n ứng hóa học, ngu ên tử s t có thể nhường 2e ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 số
electron ở phân lớp 3d chưa ão hòa (thường là 1e). Như vậ , t nh chất hóa học c n của s t là t nh
khử (t nh khử trung ình) và ngu ên tử s t có thể ị oxi hóa thành ion e2+ hoặc e3+, tù thuộc vào
chất oxi hóa đã tác dụng với s t. Cụ thể, khi tác dụng với chất oxi hóa u, s t ị oxi hóa đ n số oxi
hóa +2: e Fe2+ + 2e. Đối với chất oxi hóa mạnh, s t ị oxi hóa đ n số oxi hóa +3: Fe Fe2+ + 3e.
Fe + 2H+ ® Fe 2+ + H 2
Page - 21 -
– HK II
Fe dư + 2Ag ® Fe + 2Ag ¯
+ 2+
Fe + 3Ag dư ® Fe
+ 3+
+ 3Ag ¯
4. ác dụng với nước
nhi t độ thường, s t không khử được nước. N u cho h i nước nóng đi s t ở nhi t độ cao, s t
khử h i nước, gi i phóng kh H2 và s t ị oxi hóa thành e3O4 hoặc eO tù theo t0 ph n ứng.
o o
t < 570 C
3Fe + 4H2O ¾ ¾ ¾ ¾¾ ® Fe3O4 + H 2
o o
t > 570 C
Fe + H2O ¾ ¾ ¾ ¾¾ ® FeO + H 2
/
S t là một ngu ên tố đứng hàng thứ tư về độ ph i n trong vỏ Trái Đất sau oxi, silic và nhôm,
đứng hàng thứ hai trong số các kim loại, sau nhôm. Nó tạo thành gần 5 khối lượng vỏ Trái
Đất và chi m kho ng 95 khối lượng tất c các kim loại mà loài người tiêu thụ.
Trong tự nhiên, e tồn tại dưới những dạng quặng là hemantit đỏ (chứa e2O3 khan), hematit
nâu (chứa e2O3.nH2O), manhetit (chứa e3O4), xiderit (chứa eCO3), pirit (chứa eS2),........
Ngoài ra, s t còn tồn tại trong các c thể sống: nó rất cần thi t để s n xuất hemoglo in trong
máu và chất di p lục (clorophin) trong câ cỏ.
S t có tầm quang trọng hàng đầu trong kinh t và công nghi p vì:
Quặng s t có s n trong vỏ Trái Đất.
Dễ lu n s t từ quặng.
S t có t nh c học rất tốt.
/
Có thể dùng phư ng pháp nhi t lu n, thủ phân, đi n phân để điều ch s t
o
t
Fe3O4 + 4CO ¾ ¾¾® 3Fe + 4CO2
Mg + FeCl2 ¾ ¾® Fe ¯ + MgCl 2
ðpdd 1
FeSO 4 + H 2 O ¾ ¾ ¾ ® Fe + O + H 2SO 4
2 2
B–
======= =======
/
Hợp chất s t (II) gồm: oxit ( eO), muối, hidroxit ( e(OH)2).
T nh chất hóa học đặc trưng là t nh khử.
Hợp chất s t (II) tác dụng với chất oxi hóa sẽ ị oxi hóa thành hợp chất s t (II). Trong các ph n ứng
hóa học nà , ion Fe2+ có kh năng cho 1 electron để trở thành e3+ : Fe2+ – 1e Fe3+.
1. t oxit – FeO (vừa có t nh oxi hóa, vừa có t nh khử).
Page - 22 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
L t nh: eO là chất r n màu đen, không có trong tự nhiên.
Hóa t nh: Là một oxit az , tan được trong dung dịch axit, không tan được trong nước.
eO tác dụng với dung dịch HNO3 được muối s t (III):
+2 +5 +3 +2
o
t
3 FeO+ 10 HNO3 (l ) ¾ ¾¾® 3 Fe (NO3 ) + NO + 5H 2O
3
Tác dụng với axit loại 1 ® Muối + Nước: FeO + H2SO4 ® FeSO4 + H2O
Trong một số ph n ứng, eO đóng vai trò là chất oxi hóa: e2+ + 2e Fe0, th dụ như:
o o
t t
FeO + H2 ¾ ¾¾ ® Fe + H2O 3FeO + 2Al ¾ ¾¾ ® Al2O3 + 3Fe
Điều ch :
to
Khử s t (III) oxit ở 500oC ởi H2 hay CO: Fe2O3 + CO ¾ ¾¾ ® 2FeO + CO2 .
Dùng phư ng pháp phân hủ hợp chất không ền của s t (II) hidroxit e(OH)2 ở nhi t độ cao,
o
t
không có không kh : Fe(OH)2 ¾ ¾¾® FeO + H2O .
2. t hidroxit – Fe(OH)2
L t nh: Fe(OH)2 ngu ên chất là chất r n, màu tr ng h i xanh (màu lục nhạt), không tan trong H2O
Hóa t nh:
Trong không kh , e(OH)2 dễ ị oxi hóa thành e(OH)3 màu nâu đỏ:
4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O ® 2Fe (OH ) ¯
3
o
t
Khi nung trong không kh tạo oxit s t (III): 4Fe(OH)2 + O2 ¾ ¾¾® 2Fe2O3 + 2H2O .
Điều ch :
Được điều ch ằng ph n ứng trao đ i ion giữa dung dịch muối s t (II) và dung dịch kiềm,
trong điều ki n không có không kh : FeCl2 + 2 NaOH ® Fe (OH ) + 2 NaCl
2
N u có không kh , an đầu eCl2 tác dụng với NaOH tạo k t tủa màu tr ng h i xanh:
Fe 2+ + 2OH- ® Fe (OH ) ¯ (tr ng xạnh nhạt)
2
Sau đó, tủa nà k t hợp với O2 trong không kh tạo e(OH)3 có màu nâu đỏ.
4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O ® 2Fe (OH ) ¯ (nâu đỏ).
3
Đâ là l do: điều ch e(OH)2 c ng như eO trong điều ki n không có không kh .
3. u is t
L t nh: Đa số muối s t (II) tan trong nước. Khi k t tinh thường ở dạng ngậm nước. Th dụ như:
FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O.
Hóa t nh:
Muối s t (II) dễ ị ox hóa thành muối s t (III) ởi các chất oxi hóa
o
t
2FeCl2 + Cl2 ® 2FeCl3 4FeS2 + 11O2 ¾ ¾¾® 2Fe2O3 + 8SO2
5FeCl2 + KMnO4 + 8HCl ® 5FeCl3 + MnCl2 + KCl + 4H2O
Bị kim loại mạnh h n đẩ ra khỏi muối: 2Al + 3FeSO 4 ® Al 2 (SO 4 ) + 3Fe
3
Điều ch : cho e (hoặc eO, e(OH)2) tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 FeO + H2SO4 ® FeSO4 + H2O
Lưu ý: Dung dịch muối s t (II) điều ch được cần dùng nga vì trong không kh sẽ chu ển
dần thành muối s t (III).
/
Hợp chất s t (III) gồm: s t (III) oxit ( e2O3), muối, hidroxit ( e(OH)3).
T nh chất hóa học đặc trưng là t nh oxi hóa.
Page - 23 -
– HK II
Trong các ph n ứng hóa học, ion e3+ có kh năng nhận 1 hoặc 3e để trở thành ion e2+ hoặc e:
Fe3+ + 1e Fe2+ hoặc e3+ + 3e Fe.
1. t oxit – Fe2O3
L t nh: Fe2O3 là chất r n, màu đỏ nâu, không tan trong nước.
Hóa t nh:
Fe2O3 là một oxit az nên dễ tan được trong các dung dịch axit mạnh.
Fe2 O3 + 6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O Fe2 O3 + 6HNO3 ® 2Fe(NO3 )3 + 3H2O
Fe2 O3 + 3H2SO4 ® Fe2 (SO4 )3 + 3H2O
o
t
nhi t độ cao, e2O3 ị CO hoặc H2 khử thành e: Fe2 O3 + 3CO ¾ ¾¾® 2Fe + 3CO2
o
t
Ph n ứng với chất khử mạnh: 2Al + Fe2 O3 ¾ ¾¾® Al2 O3 + 2Fe + Q (ph n ứng nhi t Al).
o
Điều ch : thủ phân e(OH)3 ở nhi t độ cao: 2Fe (OH) ¾ ¾¾
t
® Fe2 O3 + 3H 2 O
3
Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit dùng để s n xuất gang.
2. t hidroxit – Fe(OH)3
L t nh: Fe(OH)3 là chất r n màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Hóa t nh: Dễ tan trong dung dịch axit tạo thành dung dịch muối s t (III):
o
t
2Fe (OH) + 3H 2SO4 ¾ ¾ ® Fe2 (SO4 ) + 6H 2 O
¾
3 3
Điều ch : Bằng ph n ứng trao đ i ion giữa dung dịch kiềm với muối s t (III)
FeCl3 + 3 NaOH ® Fe (OH ) ¯ + 3 NaCl
3
3. u i s t (III)
L t nh: Đa số muối s t (III) tan trong nước, khi k t tinh thường ở dạng ngậm nước. Th dụ như:
FeCl3.6H2O, Fe2(SO4)3.9H2O.
Hóa t nh: Các muối s t (III) có t nh oxi hóa, dễ ị khử thành muối s t (II).
Ngâm một đinh s t trong dung dịch muối s t (III) có màu vàng (màu của ion e3+ trong dd), sau
một thời gian, ta thấ dung dịch chu ển sang màu xanh nhạt (màu của ion e2+ trong dd):
0 +3 +2
Fe + 2 FeCl3 (màu vàng) ¾ ¾® 3 Fe Cl2 (màu xạnh nhạt)
Cho ột đồng vào dung dịch muối s t (III), ta thấ màu xanh xuất hi n (màu của Cu2+ trong dd)
0 +3 +2 +2
Cu + 2 FeCl3 (màu vàng) ¾ ¾® CuCl2 (màu vàng) + 2 FeCl2
Với axit u (HI, H2S): 2FeCl3 + 2KI ® 2FeCl2 + KCl + I2
2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + 2HCl + S ¯ (vàng)
Muối eCl3 được dùng làm chất xúc tác trong t ng hợp hữu c .
C–
======= =======
I/ GANG
1. hái ni m
Gang là hợp kim của s t với cac on, trong đó có từ 2 – 5 khối lượng cac on, ngoài ra, còn có
một lượng nhỏ các ngu ên tố khác: Si(1 – 4%), Mn(0,3 – 5%), S(0,01 – 1%), Mn(0,3 – 5%),.....
2. h n loại: Có 2 loại
Gang tr ng: chứa t cac on, rất t silic, chứa nhiều xenmentit ( e3C). Gang tr ng rất cứng và dòn,
dùng để lu n thép.
Page - 24 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Gang xám: chứa nhiều cac on và silic. Gang xám kém cứng và kém dòn h n gang tr ng, khi nóng
ch tạo thành chất lỏng linh động ( t nhớt), khi hóa r n thì tăng thể t ch. Vì vậ , gang xám được
dùng để đúc các ộ phận của má (piston động c , vòng găng dầu,...), ống dẫn nước,......
3. gu n li u – gu n t c s n xuất gang
Ngu ên li u: Các quặng s t oxit (thường là quặng hematit đỏ chứa chủ u e2O3)
Ngu ên t c:
Khử s t trong oxit ằng CO ở nhi t độ cao (phư ng pháp nhi t lu n).
Trong lò cao, s t có số oxi hóa cao ị khử dần dần đ n s t có số oxi hóa thấp theo s đồ:
+ 8
+3 3 +2 0
Fe 2 O3 ¾ ¾ ® Fe3O 4 ¾ ¾ ® FeO ¾ ¾ ® Fe
II/
1. hái ni m
Thép là hợp kim của s t chứa từ 0,01 – 2 khối lượng cac on cùng một số ngu ên tố khác (Si,
Mn, Cr, Ni, P, S,...).
2. h n loại: Dựa vào thành phần hóa học và t nh chất c học, chia làm 2 nhóm ch nh:
Thép thường (ha thép cac on): chứa t cac on, silic, mangan và rất t lưu hu nh, photpho. Độ
cứng của thép phụ thuộc vào hàm lượng cac on.
Thép mềm: chứa không quá 0,1 C. Thép mềm dễ gia công, được dùng để ch tạo các vật dụng
trong đời sống và xâ dựng nhà cửa,...
Thép cứng: chứa trên 0,9 C, được dùng để ch tạo các công cụ, các chi ti t má như các vòng
i, vỏ xe ọc thép,....
Thép đặc i t: là thép thêm các ngu ên tố như Ni, Cr, , V, ... làm cho thép có những t nh chất
đặc i t. Ch ng hạn như:
Thép chứa kho ng 13 Mn rất cứng, được dùng làm má nghiền đá.
Thép không rỉ có chứa kho ng 20 Cr, 10 Ni, nó rất cứng, dùng làm dụng cụ gia đình (thìa,
dao,...), dụng cụ t , ....
Thép chứa kho ng 18 và 5 Cr, rất cứng, dùng làm ch tạo má c t gọt kim loại cho má
ti n, má pha ,....
Thép silic có t nh đàn hồi tốt, dùng ch tạo lò xo, nh p ô tô, ....
3. n xuất th p
a/ Ngu ên li u
Page - 25 -
– HK II
Page - 27 -
– HK II
Page - 28 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Bài 34.
I/ – –
1. ị trí v cấu hình electron
Vị tr : Crom là kim loại chu ển ti p, nằm ở ô số 24 (Z = 24), thuộc nhóm VIB, chu kì 4.
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. Vi t gọn lại là: [Ar] 3d5 4s1.
Ngu ên tử Cr có cấu hình electron ất thường như trên do 1 electron ở phân lớp 4s chu ển sang
phân lớp 3d để có cấu hình án o hòa ền h n.
Sự s p x p các electron lớp ngoài cùng:
[Ar]
Nhận xét: Ngu ên tử Crom khi tham gia ph n ứng hóa học không chỉ có các electron ở phân lớp
4s mà còn các electron ở phân lớp 3d. Do đó, trong hợp chất Crom có số oxi hóa iển đ i từ +1
đ n +6. Ph i n là các số oxi hóa: +2, +3, +6.
2. í tính
Crom là kim loại nặng, có khối lượng riêng lớn (D = 7,2g/cm3), có màu tr ng ạc, rất cứng (cứng
nhất trong các kim loại, và có thể rạch được thủ tinh)
Nhi t độ nóng ch cao (khó nóng ch ): t onc = 18900 C .
/
Cr là kim loại có t nh khử mạnh h n e nhưng u h n Zn. (Cr có t nh chất hóa học gần giống Al)
1. ác dụng với phi kim
nhi t độ thường : Cr chỉ tác dụng với lo
2Cr + 3F2 ¾ ¾® 2CrF3
nhi t độ cao : Cr tác dụng được với O2, Cl2, S, N2, ...... ¾ ¾® tạo hợp chất Cr (III).
o
t
4Cr + 3O2 ¾ ¾¾® 2Cr2O3
o
t
2Cr + 3Cl2 ¾ ¾¾® 2CrCl3
o
t
2Cr + 3S ¾ ¾¾® Cr2S3
o
t
2Cr + N2 ¾ ¾¾® 2CrN
2. ác dụng với nước
Cr không tác dụng với nước, c ng như không kh (giống như Al) do có màng oxit (CrO3) ov .
3. ác dụng với axit
Vì có lớp màng o v , Cr không tan nga trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng nguội.
Khi đun nóng, màng oxit tan ra, Cr tác dụng với 2 axit trên gi i phóng kh H2 và tạo muối Cr (II)
khi không có không kh :
Cr + 2HCl ¾ ¾® CrCl2 + H 2
Cr + H 2SO 4 ¾ ¾® CrSO 4 + H 2
Khi có không kh : CrCl2 + O 2 + HCl ¾ ¾®
Cr không tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội giống như Al và e.
Page - 29 -
– HK II
/ –
Điều ch : Cr được điều ch từ quặng cromit (Cr2O3. eO) ằng ph n ứng nhi t nhôm:
o
t
Cr2O3 + 3Al ¾ ¾¾ ® 2Cr + Al2O3
ng dụng: Ch tạo thép chống gỉ có độ cứng cao, mạ crom lên s t để o v s t,…
/ M
Crom có những hợp chất giống như hợp chất của lưu hu nh.
1. p chất rom
a/ Crom (II) oxit – CrO :
Là một chất ột màu đen, không tan trong nước.
CrO là một oxit az : tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng, trong điều ki n
, tạo muối Cr (II).
CrO + 2HCl ¾ ¾® CrCl2 + H 2O
N u có không kh : CrCl2 + O 2 + HCl ¾ ¾®
CrO có t nh oxi hóa: trong không kh dễ ị oxi hóa thành Cr (III) oxit – Cr2O3.
4CrO + O 2 ¾ ¾® 2Cr2O3
10000C, H2 khử CrO thành Cr.
0
> 1000 C
CrO + H 2 ¾ ¾ ¾ ¾¾ ® Cr + H 2O
b/ Crom (II) hidroxit – Cr(OH)2 :
Là chất r n màu vàng, không tan được trong nước.
Cr(OH)2 có t nh khử, trong không kh dẽ ị oxi hóa thành Cr (III) hidroxit có màu lục xám.
4Cr (OH ) + O 2 + 2H 2O ¾ ¾® 4Cr (OH ) (màu lục xám).
2 3
Cr(OH)2 là oxit az mạnh, tác dụng được với HCl, H2SO4 loãng, không có không kh , tạo ra
muối Cr (II):
Cr (OH ) + 2HCl ¾ ¾® CrCl2 + 2H 2O
2
Điều ch : dùng ph n ứng trao đ i ion giữa dung dịch muối Cr (II) với dung dịch kiềm trong điều
ki n không có không kh :
CrCl2 + 2 NaOH ¾ ¾® Cr (OH ) ¯ (vàng) + 2 NaCl
2
2. p chất rom
a/ Crom (III) oxit – Cr2O3 :
Cr2O3 ở dạng vô định hình có màu lục thẩm.
Cr2O3 là một oxit lưỡng t nh giống như nhôm nhưng khác oxit nhôm ở chỗ chỉ tan trong kiềm
đặc hoặc axit đặc:
o
t
Cr2O3 + 3H 2SO4 ¾ ¾ ® Cr2 (SO4 ) + 3H 2O
¾
3
Page - 30 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Trong công nghi p, người ta s n xuất crom (III) oxit làm ngu ên li u để s n xuất crom kim loại
ằng cách dùng làm than ha lưu hu nh khử kali dicromat:
o
t
K 2Cr2O7 + S ¾ ¾¾ ® Cr2O3 + K 2SO4
ng dụng: được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủ tinh.
b/ Crom (III) hidroxit – Cr(OH)3
Cr(OH)3 là chất r n (có dạng k t tủa keo màu lục nhạt), không tan trong nước.
Cr(OH)3 là một hidroxit lưỡng t nh, tan được trong dung dịch axit tạo muối Cr (III) và dung dịch
kiềm tạo thành cromit :
Cr (OH) + 3HCl(dd) ¾ ¾® CrCl3 + 3H 2O
3(r )
Page - 31 -
– HK II
b/ u i r m
u i cromat v đicromat có màu da cam, là những hợp chất rất ền.
Muối cromat và đicromat là những chất oxi hóa mạnh, nhất là trong môi trường axit. Có thể oxi
hóa được: I, H2S, HCl, SN2+, SO2, Fe2+ và muối Crôm (VI) ị khử thành muối Crôm (III):
K 2Cr2O7 + 14HCl ¾ ¾® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7 H 2O
K 2Cr2O7 + 3SO 2 + H 2SO 4 ¾ ¾® Cr2 (SO 4 ) + K 2SO 4 + H 2O
3
Vì có cân ằng trên nên khi thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành
đicromat (màu da cam). Ngược lại, khi thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, sẽ tạo thành
cromat.
Page - 33 -
– HK II
Câu 22. Th i kh NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đ n ph n ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất r n
ằng ao nhiêu gam ?
A. 0,52g. B. 0,68g. C. 0,76g. D. 1,52g.
Câu 23. Khối lượng ột nhôm cần lấ để điều ch được 7,8g crom ằng phư ng pháp nhi t nhôm là:
A. 1,35g. B. 2,7g. C. 2,95g. D. 5,4g.
Câu 24. Để định lượng e2+ trong mẫu phân t ch, người ta dùng phư ng pháp chuẩn độ đicromat dựa vào
s đồ ph n ứng: e2+ + H+ + Cr2O72– Fe3+ + Cr3+ + H2O.
Hã t nh khối lượng e2+ trong dung dịch X i t đã dùng h t 30ml K2Cr2O7 0,1M.
A. 0,56g. B. 0,112g. C. 1,008g. D.1,56g.
Câu 25. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá h t 0,6 mol eSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi
trường là
A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam.
Câu 26. Lượng Cl2 và NaOH tư ng ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01mol CrCl3 thành CrO42–
là ao nhiêu ?
A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 27. Lượng HCl và K2Cr2O7 tư ng ứng cần để sử dụng điều ch 672ml kh Cl2 (đkc) là ao nhiêu ?
A. 0,06mol và 0,03mol. B. 0,14mol và 0,01mol.
C. 0.42mol và 0,03mol. D. 0,16mol và 0,01mol.
Câu 28. Khối lượng k t tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04mol K2Cr2O7 trong H2SO4
dư là ao nhiêu gam ?
A. 0,96g. B. 1,92g. C. 3,84g. D. 7,68g.
Câu 29. Khối lượng ột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 ằng ph n ứng nhi t nhôm
(gi sử hi u suất ph n ứng là 100 ) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.
Câu 30. Đốt chá ột Crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit du nhất, khối lượng crôm ị đốt chá :
A. 0,78g. B. 1,56g. C. 1,74g. D. 1,19g.
Bài 35.
I/ – –
1. ị trí v cấu hình electron
Vị tr : Crom là kim loại chu ển ti p, có số thứ tự là 29, thuộc chu kì 4, nhóm IB.
Cấu hình: 29Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1.
Là ngu ên tố d, có eléctron hóa trị nằm ở 4s và 3d.
Trong hợp chất có số oxi hóa là +1, +2 tạo ra được 2 ion Cu+ [Ar] 3d10, Cu2+ [Ar] 3d9. Trong đó,
số oxi hóa ph i n là +2.
Bán k nh ngu ên tử ằng 0,128nm, có cấu tạo mạng tinh thể lập phư ng tâm di n. Đó là tinh thể
đặc ch c, do đó, liên k t trong tinh thể đồng vững ch c h n.
2. í tính
Đồng là kim loại có màu đỏ, d o, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Dẫn đi n, dẫn nhi t tốt (chỉ thua Ag).
Page - 34 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
(t 0
sôi )
= 2567 0 C cao.
/
E0 Cu2+/Cu = +0,34 V > E0 H+/H Þ Đồng là kim loại kém hoạt động, có t nh khử u.
1. ác dụng với phi kim
Cu ph n ứng với oxi khi đun nóng tạo thành CuO o v nên Cu không ị oxi hóa ti p tục.
to
2Cu + O2 ¾ ¾¾ ® 2CuO
Khi ti p tục đun nóng đ n kho ng 800 – 10000C:
800- 10000 C
CuO + Cu ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® Cu 2O (màu đỏ)
Tác dụng trực ti p với Cl2, Br2, S,...
Cu + Cl2 ¾ ¾® CuCl2
Cu + S ¾ ¾® CuS
2. ác dụng với axit
Cu không tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, n i ti p xúc giữa dung dịch axit với không kh :
2Cu + 4HCl + O 2 ¾ ¾® 2CuCl2 + 2H 2O
+6 +4 +5 +4 +2
Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, Cu khử S xuống S và N xuống N hoặc N :
+6 +4
to
Cu + 2 H 2SO 4 (d ) ¾ ¾ ¾
® CuSO 4 + SO 2 + 2H 2O
+5 +4
Cu + 4 HNO3 (d ) ¾ ¾® Cu (NO3 ) + 2 NO 2 + 2H 2O
2
+5 +2
3Cu + 8 HNO3 (l ) ¾ ¾® 3Cu (NO3 ) + 2 NO + 4H 2O
2
/
1. ng dụng c a đ ng
Dựa vào t nh d o, dẫn đi n, dẫn nhi t, ền của đồng và hợp kim nên nó có ứng dụng nhiều trong công
nghi p và đời sống
Đồng thau là hợp kim của Cu – Zn (45%Zn).
Đồng ạch là hợp kim của Cu – Ni (25%Ni).
Đồng thanh là hợp kim của Cu – Sn.
Vàng 9 cara (vàng tâ ) là hợp kim của Cu – Au (Au chi m 2/3).
2. n xuất đ ng
a/ Ngu ên li u
Trong tự nhiên, phần lớn đồng tồn tại ở dạng hợp chất. Các loại quặng chứa đồng gồm: pirit đồng
(CuFeS2), maladit (Cu(OH)2.CuCO3) và chamcozit (CuS).
Page - 35 -
– HK II
/
1. ng oxit – CuO
CuO là chất r n màu đen.
Điều ch : nhi t phân Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuCO3,...
o
t
Cu (OH) ¾ ¾¾® CuO + H 2O (CuO là chất ột màu đen).
2
o
t
2Cu (NO3 ) ¾ ¾¾® 2CuO + 4 NO2 + O2
2
o
t
CuCO3.Cu (OH) ¾ ¾¾® 2CuO + CO2 + H 2O
2
CuO có t nh oxi hóa:
o
t
CuO + CO ¾ ¾¾® Cu + CO2
o
t
3CuO + 2 NH3 ¾ ¾¾ ® N 2 + 3H 2O + 3Cu
CuO là một oxit az , tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit:
CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O
2. ng hiđroxit – Cu(OH)2
Là chất r n màu xanh.
Điều ch : từ muối đồng (II) Cu2+ với dung dịch az :
CuSO4 + 2 NaOH ® Cu (OH) ¯ + Na 2SO4
2
CuCl2 + 2 NaOH ® Cu (OH) ¯ + 2 NaCl
2
Cu(OH)2 có t nh lưỡng t nh, tu nhiên t nh az trội h n t nh axit. Nó dễ tan trong dung dịch axit
và tan chậm trong dung dịch az đặc.
Cu (OH ) + 2HCl ® CuCl 2 + H 2O
2
2-
Cu (OH) + 2OH- ® éêCu (OH) ù
2 ë 4úû
Cu(OH) đễ tan trong dung dịch NH3 tạo ra dung dịch có màu xanh thẩm gọi là nước Sva de, có
kh năng hòa tan xenluloz dùng để s n xuất t nhân tạo.
Cu (OH ) + 4 NH 3 ® éêCu (NH 3 ) ù (OH)2 (phức tetraamin đồng II) (xanh thẩm).
2 ë 4ú
û
Trong hóa phân t ch, người ta dựa vào ph n ứng tạo phức amino trên để nhận i t ion Cu2+.
Cu(OH)2 dễ ị nhi t phân:
o
t
Cu (OH) ¾ ¾¾® CuO + H 2O
2
Page - 36 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3. u i đ ng
Dung dịch muối đồng có màu xanh.
Muối đồng thường gặp là muối đồng (II), như CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2,...
CuSO4 ở dạng khan là chất r n có màu tr ng, khi hấp thụ nước tạo thành muối hiđrat
CuSO4.5H2O là tinh thể màu xanh trong suốt.
o
t
CuSO4.5H2O ¾ ¾¾ ® CuSO4 + 5H 2O
Màu xanh Màu tr ng
Trong công nghi p, người ta điều ch CuSO4.5H2O ằng cách cho đồng tác dụng với axit
sunguric loãng, nóng, đồng thời th i vào một luồng không kh :
2Cu + 2H2SO4 + O2 2CuSO4 + 2H2O
Muối đồng (II) rất độc với rong, rêu và nấm. Vì vậ , người ta dùng đồng sunfat (ở dạng hỗn hợp
CuSO4.5H2O và sữa vôi) phun lên câ để chống nấm.
Page - 37 -
– HK II
Câu 12. Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong ph n ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 13. Trường hợp x ra ph n ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) B. Cu + HCl (loãng)
C. Cu + HCl (loãng) + O2 D. Cu + H2SO4 (loãng)
Câu 14. Để loại ỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp ột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 15. Có hai dung dịch axit HCl và HNO3 đặc nguội. Kim loại nào sau đâ có thể dùng để nhận i t 2
dung dịch axit trên ?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Cr.
Câu 16. Để phân i t dung H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau
đâ ?
A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 17. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, rồi lấ kh thu được khử oxit kim loại Y.
Vậ X và Y có thể là:
A. đồng và s t. B. s t và đồng. C. đồng và ạc. D. ạc và đồng.
Câu 18. Trong phòng th nghi m, để điều ch CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đâ
A. H2SO4 đậm đặc. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng. D. FeSO4 loãng.
Câu 19. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm
A. Dung dịch Al2(SO4)3. B. Dung dịch BaCl2.
C. Cu. D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 20. Cho a hỗn hợp kim loại: 1) Cu – Ag. 2) Cu – Al. 3) Cu – Mg.
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đâ để nhận i t các hỗn hợp trên ?
A. HCl và AgNO3. B. HCl và Al(NO3)3. C. HCl và Mg(NO3)2. D. HCl và NaOH.
Câu 21. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 l t khí du nhất
NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 22. Cho 7,68 gam Cu tác dụng h t với dung dịch HNO3 loãng thấ có kh NO thoát ra. Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21, 56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam.
Câu 23. Đốt 12,8 gam Cu trong không kh . Hoà tan chất r n thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấ
thoát ra 448 ml kh NO du nhất (đktc). Thể t ch tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan
chất r n là
A. 0,84 lít. B. 0,48 lít. C. 0,16 lít. D. 0,42 lít.
Câu 24. Đốt 12,8 gam Cu trong không kh thu được chất r n X. Hoà tan chất r n X thu được vào dung
dịch HNO3 0,5M thấ thoát ra 448 ml kh NO du nhất (đktc). Khối lượng chất r n X là:
A. 15,52g B. 10,08g. C. 16g. D. 24g.
Câu 25. Khử m gam ột CuO ằng kh H2 ở nhi t độ cao thu được hỗn hợp chất r n X. Để hoà tan h t X
cần vừa đủ 1 l t dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 l t kh NO du nhất (đktc). Hi u suất của
ph n ứng khử CuO là
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 26. Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO3 một thời gian lấ ra rửa nhẹ sấ khô
cân được 171,2g. Thể t ch dung dịch AgNO3 32 (D = 1,2g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là:
A. 177l t. B. 177ml. C. 88,5ll t. D. 88,5ml.
Câu 27. Cho 19,2g Cu vào 1 l t dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấ gi i phóng kh NO. T nh
thể t ch kh NO (đkc) ?
Page - 38 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
A. 1,12 l t. B. 2,24 l t. C. 4,48 l t. D. 3,36 l t.
Câu 28. Hòa tan 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Kh NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục
vào nước cùng với dòng kh oxi để chu ển h t thành HNO3. Thể t ch oxi đã tham gia vào quá
trình trên là:
A. 22,4 l t. B. 3,36 l t. C. 0,448 l t. D. 6,72 l t.
Câu 29. Cho hỗn hợp gồm 2g e và 3g Cu vào dung dịch HNO3 thấ thoát ra 0,448 l t kh không màu
hóa nâu trong không kh (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau ph n ứng là:
A. 5,4g. B. 8,72g. C.4,84g. D. 10,8g.
Câu 30. Một oxit kim loại có tỉ l phần trăm của oxi trong thành phần là 20 . Công thức của oxit kim
loại đó là:
A. CuO. B. FeO. C. MgO. D. CrO.
Bài 36.
I/ – Ag
Bạc là kim loại chu ển ti p ở chu kì 5, nhóm IB.
Trong các hợp chất, ạc có số oxi hóa ph i n là +1.
1/ ính chất c a bạc.
Bạc là kim loại nặng, t0nc = 960,50C, có màu tr ng, dẫn đi n và dẫn nhi t tốt nhất.
Bạc không ị oxi hóa trong không kh ở ất kì nhi t độ nào. Nó tác dụng với axit có t nh oxi hóa
mạnh như HNO3, H2SO4 đặc nóng.
Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O
Bạc có màu đen khi ti p xúc với nước hoặc không kh ẩm có chứa H2S:
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S (đen) + 2H2O
2/ ng dụng c a bạc
Bạc tinh khi t dùng để ch tác đồ trang sức, vật trang tr , mạ ạc, ch tạo các linh ki n k thuật
trong vô tu n,…
Ch tạo một số hợp kim có t nh chất rất qu như hợp kim Ag – Cu, Ag – Au được dùng để ch
tác đồ trang sức, đúc tiền,…
Ion Ag+ có kh năng sát trùng, di t khuẩn.
3/ rạng thái t nhi n
Trong tự nhiên, ạc có ở trạng thái tự do, nhưng phần lớn ở dạng hợp chất lẫn trong quặng đồng,
quặng chì.
Bạc được điều ch chủ u từ các hợp chất cùng với đồng và chì.
II/ – Au
Vàng là kim loại chu ển ti p ở chu kì 6, nhóm IB.
Trong các hợp chất, vàng có số oxi hóa ph i n là +3.
1/ ính chất c a v ng
Vàng là kim loại mềm, màu vàng, d o, có t nh dẫn đi n, dẫn nhi t tốt (sau Ag và Cu).
Vàng có t nh khử u nhất so với các kim loại khác. Không ị oxi hóa trong không kh kể c ở
nhi t độ cao. Không ị hòa tan trong các axit có t nh oxi hóa, chỉ ị hòa tan trong nước cường
toan (đó là dung dịch hỗn hợp gồm 1 thể t ch HNO3 đặc và 3 thể t ch HCl đặc):
Au + HNO3 + 3HCl AuCl3 + 2H2O + NO
Vàng tan trong dung dịch xianua của kim loại kiềm do tạo thành ion phức [Au(CN)2]2–.
Page - 39 -
– HK II
2/ ng dụng c a v ng
Ch tạo đồ trang sức.
Mạ vàng cho các đồ trang sức.
Ch tạo hợp kim qu .
3/ rạng thái t nhi n v điều chế v ng
Trong tự nhiên, vàng ở trạng thái tự do, phân tán trong các lớp đất, cát,...
Khai thác vàng ằng phư ng pháp đãi: dùng nước để tách các hạt vàng (vàng cám) ra khỏi cát,
đất,...
Ngoài ra còn dùng phư ng pháp thủ lu n: dùng dung dịch NaCN hòa tan những hạt vàng lẫn
trong cát đất.
Au + 2NaCN [Au(CN)2]2– + 2Na+
Lọc lấ dd chứa [Au(CN)2]2– rồi dùng kim loại mạnh như Zn để khử ion phức, thu vàng tự do:
Zn + [Au(CN)2]2– [Zn(CN)2]2– + Au
Vàng thu được có lẫn Zn, dùng H2SO4 loãng hòa tan Zn, thu được Au.
III/ NIKEN – Ni
Niken là kim loại chu ển ti p nằm ở ô số 28, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
Trong các hợp chất, niken có số oxi hóa ph i n là +2, ngoài ra còn có số oxi hóa +3.
1/ ính chất c a i
Ni là kim loại màu tr ng ạc, rất cứng, khối lượng riêng lớn (D = 8,9g/cm3), t0nc = 14550C.
Ni có t nh khử u h n s t, không tác dụng được với nước và oxi không kh ở nhi t độ thường.
Không tác dụng với axit thường do trên ề mặt có lớp oxit o v . Niken dễ dàng tan trong dung
dịch axit HNO3 đặc nóng,
Ni + 4HNO3 (đặc, nóng) Ni(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Tác dụng được với nhiều đ n chất và hợp chất, nhưng không tác dụng được với H2:
0
2Ni + O2 ¾ ¾ ¾ ® 2NiO
500 C
o
t
Ni + Cl2 ¾ ¾ ¾
® NiCl2
2/ ng dụng c a i
Niken được dùng để ch tạo hợp kim chống ăn mòn và chịu nhi t cao. Ch ng hạn như:
Hợp kim Inva Ni – e có h số giãn nở rất nhỏ, được dùng trong k thuật vô tu n, repla nhi t.
Hợp kim Cu – Ni có t nh ền vững cao, không ị nước iển ăn mòn, được dùng để đúc chân vịt
tàu iển, tua in cho động c má a .
Ngoài ra, một phần Ni được dùng trong k thuật mạ đi n, ch tạo c – qui. Trong công nghi p hóa
chất thì Ni được dùng chất xúc tác. H n 80 lượng Ni được s n xuất dùng trong ngành lu n kim,
thép chứa Ni có độ ền cao về mặt hóa học và c học.
IV/ – Zn
Kẽm là kim loại chu ển ti p nằm ở ô số 30, chu kì 4, nhóm IIB.
Trong các hợp chất, kẽm có số oxi hóa là +2.
1/ ính chất c a k m
Zn là kim loại có màu lam nhạt. Trong không kh ẩm, kẽm ị phủ một lớp oxit mỏng nên có màu
xám. Kẽm là kim loại có khối lượng riêng lớn (D = 7,13g/cm3), có t0nc = 419,50C.
điều ki n thường, Zn khá giòn nên không kéo dài được, nhưng khi đun nóng từ 100 – 1500C
lại d o và dai, đ n 2000C thì dòn trở lại và có thể tán được thành ột.
Zn ở trạng thái r n và các hợp chất của kẽm không độc. Riêng h i của ZnO thì rất độc.
Zn là một kim loại khá hoạt động, có t nh khử mạnh h n s t. Ph n ứng với nhiều phi kim như O2,
Cl2, S, ...
o
t
2Zn + O2 ¾ ¾ ¾
® 2ZnO
Page - 40 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
o
t
Zn + S ¾ ¾ ¾
® ZnS
o
t
Zn + Cl2 ¾ ¾ ¾® ZnCl2
Zn không tác dụng được với nước ở nhi t độ thường do có lớp oxit o v . Khi đun nóng thì Zn
ph n ứng với h i nước:
o
t
Zn + H2O ¾ ¾ ® ZnO + H2
¾
Zn tan trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm:
4Zn + 10HNO3 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
Zn hòa tan được trong dung dịch NH3 (khác Al):
Zn + 4NH3 + 2H2O [Zn(NH3)4](OH)2 + H2
2/ ng dụng c a k m
Mạ (hoặc tráng) để o v ề mặt các dụng cụ, thi t ị ằng s t, thép để chống gỉ, chống ăn mòn.
Ch tạo hợp kim như hợp kim với Cu – Zn.
Ch tạo pin đi n hóa, ph i n nhất là pin Zn – Mn ...
Một số hợp chất của Zn dùng trong học, ch ng hạn như ZnO dùng làm thuốc gi m đau dâ
thần kinh, chữa nh eczema, nh ngứa,...
3/ rạng thái t nhi n v điều chế k m
Trong tự nhiên, Zn tồn tại dưới dạng hợp chất của quặng ZnS (sphalerit), ZnCO3,...
S n xuất kẽm từ quặng có 2 giai đoạn:
Đốt quặng để chu ển thành kẽm oxit:
2ZnS + 3O2 2ZnO + 2SO2
Khử ZnO thành Zn ằng cách đi n phân ha nhi t lu n.
V/ – Pb
Chì nằm ở ô số 82, thuộc nhóm IVA, chu kì 6 trong ng tuần hoàn.
Trong hợp chất, chì có số oxi hóa là +2 và +4, trong đó số oxi hóa ph i n và ền h n là +2.
1/ ính chất c a chì
P là kim loại có màu tr ng h i xanh (tr ng ạc), có khối lượng riêng lớn (D = 11,34g/cm 3),
nóng ch ở 327,40C. P miềm nên dễ dát thành lá mỏng.
điều ki n thường, P tác dụng với oxi của không kh tạo thành màng oxit o v cho kim loại
P không ti p tục ị oxi hóa. Khi đun nóng trong không kh , P ị oxi hóa dần dần đ n h t, tạo
ra PbO.
o
t
2Pb + O2 ¾ ¾ ¾® 2PbO
Khi đun nóng, P tác dụng trực ti p với lưu hu nh tạo ra P S
o
t
Pb + S ¾ ¾ ¾
® PbS
P hầu như không tác dụng với axit thường (HCl, H2SO4 l) vì tạo thành muối không tan o v .
P tác dụng với axit có t nh oxi hóa tạo thành muối P (II).
Pb + HNO3 (đặc) Pb(NO3)2 + 2NO2
Tác dụng với dung dịch kiềm
Pb + 2KOH K2PbO2 + H2
Chì và các hợp chất của chì đều rất độc. Một lượng chì vào c thể sẽ gâ ra nh làm xám men
răng và có thể gâ rối loạn thần kinh.
2/ ng dụng c a chì
Chì được dùng để ch tạo các n cực cqu , vỏ dâ cáp, đầu đạn và dùng để ch tạo thi t ị để
o v các tia phóng xạ. Ngoài ra, nó còn dùng để ch tạo các hợp kim.
VI/ – Sn
Page - 41 -
– HK II
Thi c nằm ở ô số 50, thuộc nhóm IVA, chu kì 5 trong ng tuần hoàn.
Trong hợp chất, thi t có số oxi hóa là +2 và +4, trong đó số oxi hóa ph i n và ền h n là +2.
1/ ính chất c a thiếc
nhi t độ thường, thi c là kim loại có màu tr ng ạc (thường gọi là thi c tr ng), có khối lượng
riêng lớn (D = 7,92g/cm3), mềm nên dễ dát mỏng, nóng ch ở 2320C.
Thi c tồn tại ở hai dạng thù hình là thi c tr ng và thi c xám, hai dạng nà có thể i n đ i lẫn
nhau phụ thuộc vào nhi t độ. vùng lạnh, những đồ vật ằng thi c chóng ị hỏng, do quá trình
i n đ i từ thi c tr ng sang thi c xám làm tăng thể t ch nên thi c vụn ra thành ột màu xám.
điều ki n thường, Sn tác dụng với oxi của không kh tạo thành màng oxit o v cho kim loại
Sn không ti p tục ị oxi hóa. Khi đun nóng trong không kh , Sn ị oxi hóa dần dần đ n h t, tạo
ra SnO2.
o
t
Sn + O2 ¾ ¾ ¾
® 2SnO2
Thi c tan chậm trong dung dịch HCl loãng tạo ra SnCl2 và kh H2
Sn + 2HCl SnCl2 + H2
Tác dụng được với axit có t nh oxi hóa tạo thành muối Sn (II) hoặc Sn (IV) tù vào trường hợp.
Sn + 4HNO3 (đặc) H2SnO3 + 4NO2 + H2O
Tác dụng với dung dịch kiềm.
Sn + 2NaOH Na2SnO2 + H2
2/ ng dụng c a thiếc
Một lượng lớn Sn dùng để phủ lên ề mặt của s t để chống gỉ (s t tâ ), dùng trong công nghi p
thực phẩm.
Lá thi c mỏng (giấ thi c) dùng trong tụ đi n. Hợp kim Sn – P (nóng ch ở 1800C) dùng để
hàn.
SnO2 được dùng làm men trong công nghi p gốm sứ và thủ tinh mờ.
Câu 1. Dã nào sau đâ s p x p các kim loại đúng theo thứ tự t nh khử tăng dần ?
A. Pb < Ni < Sn < Zn. B. Pb < Sn < Ni < Zn.
C. Ni < Sn < Zn < Pb. D. Ni < Zn < Pb < Sn.
Câu 2. S t tâ là s t được phủ lên ề mặt ởi kim loại nào sau đâ ?
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.
Câu 3. Hợp chất nào sau đâ không có t nh lưỡng t nh ?
A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.
Câu 4. Để làm sạch một loại thủ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và P cần khuấ loại thủ ngân nà
trong dung dịch:
A. Zn(NO3)2. B. Sn(NO3)2. C. Pb(NO3)2. D. Hg(NO3)2.
Câu 5. Kim loại dùng để ngăn c n chất phóng xạ là:
A. Pb. B. Pt. C. Sn. D. Pd.
Câu 6. Chất nào sau đâ tác dụng được với vàng kim loại ?
A. Oxi không kh . B. Hỗn hợp axit HNO3, HCl với tỉ l mol 1:3.
C. Axit HNO3 đặc, nóng. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu 7. Để hòa tan vàng, người ta dùng:
A. HNO3 đậm đặc, nóng. B. H2SO4 đậm đặc, nóng.
C. Dung dịch kiềm xianua. D. Nước Sva de.
Page - 42 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 8. Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Ag, Ni, Pb. B. Sn, Zn, Al. C. Au, Zn, Sn. D. Ni, Pb, Zn.
Câu 9. Chọn cách s p x p theo chiều gi m dần t nh khử của các kim loại.
A. Fe > Ni > Zn > Sn > Pb > Au > Ag. B. Fe > Ni > Zn > Sn > Pb > Ag > Au.
C. Sn > Fe > Zn > Ni > Ag > Pb > Au. D. Zn > Fe > Ni > Sn > Pb > Ag > Au.
Câu 10. Hợp kim được dùng để hàn vi mạch đi n tử là:
A. Ni – Pb. B. Zn – Sn. C. Sn – Pb. D. Pb – Zn.
Câu 11. T ng h số cân ằng của ph n ứng: Ni(OH)2 + KBrO + H2O Ni(OH)3 + KBr.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 12. Sẽ có ph n ứng hóa học x ra khi:
A. Cho dd Pb(NO3)2 vào dd Cu(NO3)2. B. Nhúng lá Cu vào dd P (NO3)2.
C. Nhúng lá P vào dd Cu(NO3)2. D. Nhúng lá P vào dd Sn(NO3)2.
Câu 13. Pin đi n hóa e – Ni có suất đi n động chuẩn là:
A. 0,44 V. B. 0,21 V. C. 0,53 V. D. 0,40 V.
Câu 14. Năm 1912 một đoàn thám hiểm Nam cực dùng ình ằng Sn đựng dầu hỏa. Nam cực giá lạnh đã
phá hỏng các ình Sn, mất dầu, c đoàn thám hiểm hi sinh. Ngu ên nhân của ình Sn ị phá
hỏng là vì:
A. Sn tác dụng với O2 không kh . B. Sn tác dụng với dầu hỏa.
C. Sn tác dụng với CO2, SO2 tỏng không kh . D. nhi t độ thấp, Sn đã i n thành ột Sn.
Câu 15. Có thể dùng P để ch tạo các thi t ị o hiểm ngăn c n chất phóng xạ, là do:
A. P là một kim loại nặng, khối lượng riêng 11,34g/cm3.
B. Trong không kh , P tạo ra lớp màng P O o v .
C. P có kh năng hấp thụ tia gamma.
D. P không tác dụng với nước trong không kh .
Câu 16. Cấu hình electron của Ni là:
A. [Ar] 3d8 4s2. B. [Ar] 3d5 4s5. C. [Ar] 3d7 4s8. D. [Ar] 3d9 4s1.
Câu 17. Cấu hình electron của Sn là:
A. [Kr] 4d10 5s1 3p3. B. [Kr] 4d10 5s2 5p2. C. [Kr] 4d10 5s2 5p4. D. [Kr] 4d10 5s2 5p5.
Câu 18. Cấu hình electron của P là:
A. [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p2. B. [Xe] 4f14 5d8 6s2 6p4.
C. [Xe] 4f14 5d6 6s2 6p5. D. [Xe] 4f14 5d10 6s1 6p3.
Câu 19. Ngâm một thanh kẽm có cùng khối lượng và k ch thước trong dung dịch Pb(NO3)2, dung dịch
Cu(NO3)2, dung dịch AgNO3 đ n khi số mol kẽm trong dung dịch ằng nhau. Thanh kim loại
tha đ i khối lượng nhiều h n đó là thanh kẽm
A. Ngâm trong dd Cu(NO3)2. B. Ngâm trong dd AgNO3.
C. Ngâm trong dd Pb(NO3)2. D. Ngâm trong dd Cu(NO3)2 và dd Pb(NO3)2.
Câu 20. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AgNO3 thấ thu được k t tủa đen. N u nhỏ từ từ đ n
dư dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3 thấ có k t tủa màu đen, sau đó k t tủa tan dần tạo
thành dung dịch không màu. Đều đó chứng tỏ:
A. AgOH có t nh lưỡng t nh. B. AgOH vừa có t nh oxi hóa, vừa có t nh khử.
+
C. Ion Ag có kh năng tạo phức với NH3. D. AgOH có t nh oxi hóa.
Câu 21. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấ sinh ra k t
tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đâ ?
A. MgSO4. B. ZN(OH)2. C. MnSO4. D. ZnSO4.
Câu 22. Hòa tan h t 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al, e ằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được
3,136 l t kh (đkc) và m gam muối sunfat. Giá trị của m là:
A. 32,18g. B. 19,02g. C. 18,74g. D. 19,3g.
Câu 23. Hai mẫu kẽm có khối lượng ằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra
6,8g muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối thu được
tạo ra là:
Page - 43 -
– HK II
Page - 44 -
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
h
8
Bài 40-41-42. –
Page - 45 -
– HK II
2-
H + dư CO32- + 2H+ ® CO 2 + H 2O Sủi ọt kh .
4 CO 3 Ca 2+ , Ba 2+ Ba 2+ + CO32- ® BaCO3 ¯ ¯ tr ng.
2+ 2+
Cu 2+ + S2- ® CuS ¯ ¯ đen.
5 H2S Cu , Pb
Pb 2+
+ S
2-
® PbS ¯ ¯ đen.
Lưu ý:
Cần n m vững t nh chất vật l c n của chất: trạng thái, màu s c, t nh tan,...
Cần n m vững các t nh chất hóa học c n: t nh chất đặc trưng, k m theo dấu hi u (tạo k t tủa,
hòa tan, sủi ọt kh ,...).
Ph n ứng được chọn ph i được đ n gi n và có dấu hi u r ràng.
Để nhận i t các ion trong cùng một dung dịch cần ch th t nhận biết sao cho sự nhận i t
ion nà không làm nh hưởng đ n ion khác.
Nên xét các cation rồi chọn phư ng pháp nhận i t tốt nhất.
Page - 46 -