You are on page 1of 327

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

Vietnam Institute for Building Science and Technology

VIỆN CHUYÊN NGÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


Institute of Building Structures
Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội
TEL : 024- 37543439 – Fax : 024 - 62692708

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH HẠNG MỤC


CÔNG TRÌNH SAU CHÁY
(No: *****.21.KS.NCPCC)

Khách hàng : Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre


Dự án : Nhà máy chế biến thực phẩm CJ Cầu Tre
Hạng mục : Nhà máy – Văn phòng
Địa điểm thực hiện : Lô EA 2, 3, 4, 5, 6, 7 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện
Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh
Hợp đồng số : 01/2020VKC-CJ(158/2020VKC)

Hà Nội, 03 - 2021
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Vietnam Institute for Building Science and Technology

VIỆN CHUYÊN NGÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


Institute of Building Structures
Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội
TEL : 024- 37543439 – Fax : 024 - 62692708

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH HẠNG MỤC


CÔNG TRÌNH SAU CHÁY
(No: *****.21.KS.NCPCC)

Khách hàng : Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre


Dự án : Nhà máy chế biến thực phẩm CJ Cầu Tre
Hạng mục : Nhà máy – Văn phòng
Địa điểm thực hiện : Lô EA 2, 3, 4, 5, 6, 7 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện
Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh
Hợp đồng số : 01/2020VKC-CJ(158/2020VKC)

Chủ trì: Hoàng Anh Giang


Cộng tác viên chính: 6- Nguyễn Hồng Sơn
1- Nguyễn Trung Kiên 7- Vũ Ngọc Luyến
2- Lê Đắc Châu 8- Nguyễn Duy Vấn
3- Đào Duy Anh 9- Lại Nam Thái
4- Nguyễn Viết Sơn 10- Ngô Văn Thơ
5- Thành Hữu Hồng Giang 11- Mai Bích Thủy
Hà nội, ngày 05 tháng 03 năm 2021
Phòng NC PCC Phòng Tổng hợp Viện Chuyên ngành Kết cấu CTXD

Nguyễn Trung Kiên


MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 3
1 GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO ................................................ 4
2 NỘI DUNG KHẢO SÁT, KIỂM ĐỊNH ............................................................................. 8
3 CÁC KẾT QUẢ KHẢO SÁT ............................................................................................. 9
4 KIỂM TRA NGHIÊNG LỆCH VÀ ĐỘ VÕNG CÁC CẤU KIỆN .................................. 12
5 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU ......................................................................... 14
6 KIỂM TRA MỐI HÀN VÀ LỰC XIẾT BU LÔNG......................................................... 15
7 KIỂM TRA HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT ĂN MÒN ........................................................ 16
8 ĐÁNH GIÁ VỀ NHIỆT HỌC ........................................................................................... 17
9 ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT CẤU ............................................................................................... 19
10 KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG CƠ, ĐIỆN ...................................................... 21
11 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................ 28
PHỤ LỤC A BẢN VẼ KẾT QUẢ KHẢO SÁT...................................................................... 32
PHỤ LỤC B SỐ LIỆU KẾT QUẢ KHẢO SÁT ..................................................................... 50
PHỤ LỤC C HÌNH ẢNH MINH HỌA QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT, THỬ NGHIỆM............ 84
PHỤ LỤC D KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KẾT CẤU ................................................................ 111
PHỤ LỤC E PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT HƯỚNG XỬ LÝ GIA CƯỜNG............................ 324
1 GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CÁC CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO

1.1 Giới thiệu chung


 Hạng mục Nhà máy – Văn phòng thuộc dự án Nhà máy chế biến thực phẩm CJ Cầu Tre của
Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre, địa chỉ tại Lô EA 2, 3, 4, 5, 6, 7 KCN Hiệp Phước,
xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh là công trình nhà sản xuất 2 tầng có kết
hợp một số khu vực làm kho và văn phòng, được đưa vào sử dụng từ năm 2019. Hạng mục
có kích thước mặt bằng rộng 117 m x dài 187,9 m. Sơ đồ mặt bằng tổng thể của hạng mục
nhà được trình bày trên bản vẽ KS-01 của Phụ lục A.
 Ngày 10 tháng 11 năm 2020 đã xảy ra sự cố cháy tại tầng 2 của hạng mục Nhà máy – Văn
phòng, làm hư hỏng một phần kết cấu của khối nhà này. Theo các kết quả thu thập được
trong quá trình khảo sát và thông tin do các bên liên quan cung cấp trong cuộc họp do Công
ty CP Thực phẩm CJ Việt Nam tổ chức vào ngày 29/01/2021 thì vị trí xuất hiện cháy đầu
tiên là tại trục (X1-X2) x (Y4a-Y6a) và được khống chế khi cháy đến trục X14. Thời gian
bắt đầu vụ cháy vào khoảng 8 giờ sáng ngày 10/11/2020 và đến khoảng 12 giờ 50 phút cùng
ngày đám cháy cơ bản được khống chế, tuy nhiên trên hiện trường vẫn có những khu vực
còn duy trì cháy cục bộ do vậy quá trình chữa cháy vẫn tiếp tục cho đến ngày 12/11/2020.
 Viện Chuyên ngành Kết cấu Công trình xây dựng (IBS) thuộc Viện KHCN Xây dựng được
Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre chấp thuận thực hiện công tác kiểm định hạng
mục công trình sau cháy của hạng mục Nhà máy – Văn phòng.
 Công tác khảo sát hiện trường được thực hiện trong hai đợt:
 Đợt 1: từ ngày 10 tháng 12 năm 2020 đến ngày 15 tháng 12 năm 2020;
 Đợt 2: từ ngày 06 tháng 01 năm 2021 đến ngày 11 tháng 01 năm 2021.
 Công tác khảo sát hiện trường đã thực hiện khảo sát đầy đủ các nội dung và tiến hành các
công việc theo đúng nội dung của hợp đồng kinh tế số 01/2020VKC-CJ (158/2020VKC).

1.2 Các đặc điểm chính của hạng mục công trình
Căn cứ các hồ sơ, bản vẽ được cung cấp, có thể mô tả một số đặc điểm chính của hạng mục
Nhà máy – Văn phòng như sau:
a. Đặc điểm kiến trúc và hình học
 Hạng mục Nhà máy – Văn phòng có mặt bằng tổng thể hình chữ nhật với các kích thước
chiều rộng 117 m x chiều dài 187,9 m.
 Theo chiều dài, mặt bằng nhà được chia thành 23 bước khung được đánh số từ X1 đến
X23 (trục X22 gồm X22a và X22b); chiều rộng bước khung được phân chia theo công
năng cần thiết của công trình, thay đổi từ 4,6 m đến 11,4 m; Tại vị trí trục X14, mặt bằng
nhà được ngăn chia trên gần hết chiều cao và chiều rộng bằng một tường đặc.
 Việc chia lưới mặt bằng nhà theo chiều rộng được phân thành 2 khu vực khác nhau. Từ
trục X1 đến X4, chiều rộng nhà được chia thành 17 nhịp (đánh số từ Y1 đến Y13 có các

4/327
trục trung gian) với khoảng cách thay đổi từ 6,4 m đến 7,7 m (chủ yếu là 6,8 m). Trong
phạm vi từ trục X4 đến trục X23 chiều rộng nhà được chia thành 12 nhịp được đánh số
từ Y1 đến Y13, khoảng cách các nhịp thay đổi từ 2,9 m đến 14,4 m.
 Theo chiều cao, công trình được chia thành 2 tầng, chiều cao tầng 1 là 7,6 m, chiều cao
tầng 2 là 8,28 m. Trong phạm vi lưới trục (X4 - X16)x(Y3-Y11) của mặt bằng tầng 2 có
mái vượt lên cao hơn xung quanh ít nhất là 1,17 m và dốc dần vào giữa với chiều cao đỉnh
mái thép là 19,4 m (chi tiết xem bản vẽ KS-09, Phụ lục A). Trong phạm vi chiều cao tầng
1 có khu vực hầm kỹ thuật với chiều cao khoảng 2,8 m dùng để bố trí các tuyến ống dẫn
phục vụ cho dây chuyền sản xuất,. Bố trí chức năng các khu vực cụ thể như sau:
 Từ trục X1 đến trục X4 là khu vực nhà kho 2 tầng;
 Từ trục X4 đến trục X14 là khu vực nhà xưởng 2 tầng;
 Từ trục X14 đến trục X16 bố trí xưởng sản xuất ở tầng 1, tầng 2 là khu vực thay đồ của
công nhân;
 Từ trục X16 đến trục X22 bố trí xưởng sản xuất và khu vực chuyển hàng ở tầng 1, tầng
2 là khu vực văn phòng; tầng 2 bố trí căng tin và bếp;
 Trục X22 đến trục X23 là khu vực giao thông, tầng 1 bố trí sảnh đón tiếp còn tầng 2 là
sảnh thang bộ;
 Trên mái bê tông tầng 2 cốt +14,2 m và +16,52 m bố trí hệ thống kỹ thuật, chủ yếu là các
chiller của kho lạnh;.
 Mái lợp tôn trên hệ xà gồ Z-250x(72~78)x20x2,5 (mm).
 Kết cấu bao che xung quanh ngoài nhà là lớp tôn sóng chiều dày 0,45 mm cố định vào hệ
xà gồ Z-200x(62~68)x20x1,8 (mm) chạy xung quanh.
 Các cột thép tầng 1 được bọc bảo vệ bằng các panel cách nhiệt dày 50 mm, nhãn hiệu Dong
Yang. Các tấm panel này cũng được bố trí để ngăn phòng và để bọc xung quanh phòng làm
chức năng cách nhiệt.
 Phía dưới mái tôn là hệ trần thả bằng tấm thạch cao, xương thép hộp. Tại một số vị trí phía
trên các khu vực kho lạnh, kết cấu dầm được phun phủ lớp PU cách nhiệt.
 Hình ảnh tổng thể công trình và các hạng mục công trình được thể hiện trên Hình 1
b. Đặc điểm kết cấu
 Giải pháp móng: theo hồ sơ hoàn công, giải pháp móng hiện trạng là móng cọc bê tông cốt
thép toàn khối; cọc bê tông dự ứng lực đường kính D500, bê tông cọc cấp bền B60.
 Khung chịu lực là kết cấu thép kết hợp bản sàn liên hợp thép - bê tông cốt thép (sàn deck).
Khung thép liên kết với móng bằng các bu lông M24 cấp bền 8.8. Thép hình cán nóng có
cường độ fy = 345 MPa;

5/327
Hình 1 – Sơ đồ tổng thể công trình trước khi cháy
 Giằng khung cấu tạo bởi cáp thép tròn đường kính 16 mm, cường độ fy = 500 MPa.
 Sàn deck có chiều dày lớn nhất là 200 mm với bê tông có cấp bền B20.
 Cột tầng 1 có tiết diện không thay đổi, tầng 2 là hệ khung thép dạng tiền chế (cột thép tiết
diện thay đổi, kèo thép có tiết diện thay đổi vượt nhịp lớn). Các cột tầng 2 được liên kết vào
hệ kết cấu phía dưới tại vị trí cánh trên của dầm thép sàn tầng 2 (trừ các cột biên ở trục Y1
và trục Y13) liên kết trực tiếp vào các đỉnh cột tầng 1.
 Phần hầm kỹ thuật có cấu tạo gồm các tấm (trần tầng 1 – sàn khoang hầm) bằng vật liệu 3
lớp, có cách nhiệt, cố định vào hệ sườn thép tiết diện C. Hệ sườn thép này được cố định
bằng các dây cáp treo trực tiếp vào kết cấu dầm, sàn tầng 2 ở phía trên.

1.3 Mục đích và nội dung của báo cáo


a. Mục đích
 Báo cáo các kết quả khảo sát, đánh giá đối với những phần nhà đã bị sập và chưa bị sập của
hạng mục Nhà máy – Văn phòng.
 Xác định rõ những phạm vi hạng mục công trình có thể cân nhắc giữ lại để tiếp tục sử dụng,
đồng thời đề xuất hướng xử lý sửa chữa xây dựng lại những khu vực công trình đã bị sập
đổ theo phương án bố trí và cấu tạo kết cấu thể hiện hồ sơ thiết kế được phê duyệt ban đầu.
b. Nội dung

6/327
 Nội dung chính trình bày quá trình khảo sát, các kết quả ghi nhận được và những nhận
xét, đánh giá hoặc kiến nghị trên cơ sở các kết quả đó;
 Phụ lục A – Bản vẽ kết quả khảo sát;
 Phụ lục B – Số liệu kết quả khảo sát;
 Phụ lục C – Hình ảnh minh họa quá trình khảo sát, thử nghiệm;
 Phụ lục D –Kết quả phân tích kết cấu;
 Phụ lục E – Phương án đề xuất hướng xử lý gia cường.

1.4 Các cơ sở lập báo cáo


Nội dung báo cáo được lập dựa trên các cơ sở sau:
 Kết quả khảo sát hiện trạng;
 Hồ sơ thiết kế hoàn công hạng mục Nhà máy – Văn phòng do Công ty Cổ phần Thực
phẩm CJ Cầu Tre cung cấp
 Thông tin liên quan đến sự cố cháy do Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre cung
cấp;
 Thông tin được các bên liên quan cung cấp trong cuộc họp do Công ty Cổ phần Thực
phẩm CJ Việt Nam tổ chức vào ngày 29 tháng 01 năm 2021 tại trụ sở công ty, số 2Bis
4-6 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
Các tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật chính:
 [1] Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam;
 [2] TCXDVN 239: 2006 Bê tông nặng. Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu
công trình;
 [3] TCVN 3118: 1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén;
 [4] TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo
dưỡng mẫu thử;
 [5] TCVN 5575:2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
 [6] TCVN 5593:2012 Công trình xây dựng – sai số hình học cho phép;
 [7] TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989) Dung sai trong xây dựng công trình. Phần
8 – Giám định về kích thước và kiểm công tác thi công;
 [8] TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì;
 [9] TCVN 9381:2012 Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu công trình;
 [10] TCVN 9492 : 2012 Bê tông – xác định hệ số khuếch tán Clorua biểu kiến theo chiều
sâu khuếch tán;
 [11] ASTM E164 - 19 Standard Practice for Contact Ultrasonic Testing of Weldments
 [12] NFPA 921:2000 Guide for Fire and Explosion Investigation;

7/327
 [13] EN 1993-1-2:2005 Design Steel structures – Part 1-2: General rules – Structural
Fire design;
 [14] Principles of fire behavior. James G. Quintiere;
 [15] Structural aspects of building conservation. Poul Beckmann. McGRAW-HILL
Book Company, 1995.
 [16] B.R. Kirby, D.G. Lapwood và G. Thomson. Reinstatment fire damaged steel and
ion frame structures. Bristish Steel Technical. Swinden Laboratories, 1993
 [17] Fire damage assement of hot rolled structural steel.
http://www.steelconstruction.info/Fire_damage_assessment_of_hot_rolled_structural_
steelwork.
 [18] Steel-Reinforced Concrete Structures Assessment and Repair of Corrosion.
Mohamet A. El-Reedy, CRC Press 2008.
 [19] ACI 318M-08 Building Code Requirements for Structural Concrete and
Commentary;
Và một số tài liệu kỹ thuật liên quan khác.

2 NỘI DUNG KHẢO SÁT, KIỂM ĐỊNH


Căn cứ các đặc điểm cấu tạo vật liệu, kết cấu của hạng mục cũng như kết quả khảo sát sơ
bộ hiện trường sự cố cháy, Viện chuyên ngành kết cấu công trình xây dựng đã đề xuất đề cương
khảo sát, kiểm định hiện trường gồm những nội dung cơ bản sau:
 Kiểm tra kích thước hình học của tổng thể công trình;
 Khảo sát trực quan, ghi nhận các dấu hiệu về ảnh hưởng nhiệt độ lên công trình nói chung;
 Kiểm tra bằng phương pháp siêu âm đối với mối hàn tại một số vị trí chân cột có biểu hiện
chịu tác động của đám cháy;
 Kiểm tra lực xiết bu lông một số vị trí liên kết gồm: liên kết tại chân cột, nút liên kết dầm
cột và nút liên kết nối dầm (nếu có).
 Ghi nhận các dấu hiệu kết cấu bị ảnh hưởng bởi nhiệt và các biểu hiện hư hại trên các cấu
kiện kết cấu chịu lực (nứt, vỡ, biến đổi mầu sắc, xuống cấp,...);
 Kiểm tra nghiêng lệch và độ võng của các cấu kiện kết cấu liên quan;
 Lấy mẫu thép trên một số bộ phận kết cấu và làm thí nghiệm kiểm tra ảnh hưởng của nhiệt
độ cao đến cơ tính;
 Khoan lấy mẫu lõi bê tông, gia công mẫu và làm thí nghiệm xác định cường độ chịu nén;
Việc đánh giá mức độ hư hại của kết cấu chịu lực của nhà được thực hiện căn cứ vào các
kết quả ghi nhận trên hiện trường về các biểu hiện bên ngoài cũng như những thử nghiệm trong
phòng đối với vật liệu kết cấu. Việc xác định phạm vi công trình còn đủ điều kiện để xem xét
tiếp tục sử dụng đối với hạng mục Nhà máy – Văn phòng được thực hiện trên nguyên tắc sau:

8/327
 Giả thiết hệ kết cấu chịu lực của công trình đã được thi công đảm bảo theo đúng hồ sơ
thiết kế được phê duyệt; những sai lệch kích thước trong quá trình thi công lắp dựng đều
nằm trong phạm vi cho phép của tiêu chuẩn; hệ kết cấu trước khi bị cháy đang làm việc
bình thường và đảm bảo yêu cầu chịu lực theo thiết kế đã được phê duyệt ban đầu;
 Xác định những vị trí khung chịu lực chính không bị chuyển dịch vượt quá giới hạn cho
phép về độ nghiêng ngoài mặt phẳng làm việc của các cấu kiện, cụ thể được quy định
của tiêu chuẩn TCVN 9381:2012.

3 CÁC KẾT QUẢ KHẢO SÁT

3.1 Một số ghi nhận chung về hiện trạng mặt bằng sự cố


 Sự cố cháy xảy tại tầng 2 của khối nhà đã gây ra một số hư hỏng đối với các kết cấu chịu
lực cũng như tài sản, trang thiết bị ở khu vực này.
 Các kết cấu chịu lực chính thuộc tầng 2 trong phạm vi từ trục X1 đến trục X14 có dấu hiệu
đã phải chịu tác động của lửa và nhiệt độ cao từ đám cháy (lớp sơn phủ bên ngoài bị cháy
sần sùi, tiết diện bị cong, oằn, ....). Các cấu kiện cột trong khu vực này hầu như chưa bị sập
đổ mà mới chỉ bị nghiêng lệch hoặc cong vênh do các dầm khung hoặc dầm sàn liên hợp bị
gãy sập.
 Tác động của lửa đã làm gãy sập một phần kết cấu khung thép mái tôn (chủ yếu là gãy sập
các dầm khung) và kết cấu một số ô sàn liên hợp thép – bê tông liền kề trong phạm vi lưới
trục (X1-X13)x(Y1-Y3).
 Nhờ có cấu kiện tường ngăn cách trên toàn chiều rộng và chiều cao của nhà tại vị trí trục
X14 nên khu vực tầng 2 trong phạm vi từ trục X14 đến X23 đã không phải chịu tác động
trực tiếp của lửa mà chỉ chịu ảnh hưởng về cơ học từ phần kết cấu bị sập trong phạm vi từ
trục X1 đến X14.
 Hình ảnh tổng thể công trình sau khi cháy được thể hiện trên Hình 2

3.2 Đo vẽ, khảo sát trực quan, ghi nhận kết cấu hiện trạng
a. Về tổng thể
Kết quả đo vẽ và khảo sát trực quan các cấu kiện của hạng mục Nhà máy – Văn phòng
được thể hiện trên bản vẽ KS-01 đến KS-07 (Phụ lục A). Một số nhận xét chính đối với kết quả
khảo sát thu được như sau:
b. Tầng 1:
 Panel xung quanh nhà, các panel bọc cột không có dấu hiệu bị biến dạng.

9/327
Hình 2 – Tổng thể công trình sau cháy
 Khu vực trục X1x(Y6-Y8), trần tầng 1 (mặt dưới sàn tầng 2) vật liệu phun bọc PU bị
cháy xém ở phạm vi trục X1 đến hết dầm phụ đầu tiên (cách trục X1 khoảng 1,9 m), các
ô được chia bởi các dầm phụ bên cạnh không có dấu hiệu bị ảnh hưởng. Các khu vực
khác của hệ kết cấu thép dầm sàn tầng 2 không có hiện tượng ám muội hay xám đen,
các vật liệu phun bọc PU trần không bị biến dạng;
 Hệ chèn bịt lỗ thông của hệ thống kỹ thuật không có dấu hiệu biến dạng;
 Bu lông liên kết chân cột thép và móng có dấu hiệu bị han gỉ;
 Một số cột thép tầng 1, lớp sơn phủ tại một số vị trí đã bị bong tróc như: cột trục trên
Y11b trong phạm vi X19-X20, cột tại nút trục X16xY12 và nút trục X14xY12;
 Bu lông tại nút liên kết đỉnh cột với dầm sàn tầng 2 bị gỉ sét do chịu ẩm của nước thấm
qua sàn và đọng lại.
 Hệ thống kỹ thuật tại vị trí lỗ kỹ thuật, hệ thống dây cáp điện, các đường ống dẫn bọc
bảo vệ đã bị cháy đen.
c. Tầng 2:
 Theo các thông tin được cung cấp thì vị trí cháy đầu tiên xuất hiện ở khu vực gian phòng
nằm trong phạm vi lưới trục (Y4-Y6)x(X1-X2) thuộc tầng 2. Tại thời điểm kiểm định,
khu vực lưới trục (X1-X4)x(Y4-Y6B) đang được khoanh vùng phục vụ điều tra. Theo
ghi nhận, khu vực này cột, dầm thép bị biến dạng, một phần dầm khung đã bị sập đổ;
 Tại thời điểm khảo sát, hầu như toàn bộ kết cấu dầm thép tầng 2 từ trục X1 đến trục X16
đã bị võng sệ, một số bị gãy sập. Sàn liên hợp thép - bê tông trong phạm vi lưới trục

10/327
(X1-X4)x(Y1-Y13) bị sập hoàn toàn và đã được di chuyển xuống dưới sân tầng 1. Kết
cấu cột thép, dầm thép từ trục X4 đến X10 trong phạm vi trục Y1-Y3 và Y10a-Y13 một
số bị gãy sập đã bị biến dạng và bề mặt ngoài bị biến màu (có màu nâu đậm và đen), bên
cạnh đó, trong phạm vi này sàn bê tông deck cũng bị hư hại, một số ô sàn bị sập hoặc bị
đứt liên kết, treo lở lửng trên các kết cấu thép, tuy nhiên chưa hoàn toàn đè lên phần mặt
sàn phía dưới;
 Hệ kết cấu dầm khung thép, xà gồ, mái tôn trong phạm vi trục (X4-X14)x(Y3-Y11) bị
võng sệ và biến dạng, song nhiều vị trí nút liên kết cột – dầm chưa bị tách rời nhau. Hầu
hết các dầm khung trong khu vực này đã được cắt rời để thu dọn hiện trường, phục vụ
công tác chuyên môn của cơ quan Cảnh sát điều tra. Hầu hết cột thép trong khu vực bị
cháy mới chỉ bị nghiêng lệch, chưa bị sập đổ;
 Hệ kết cấu cột thép, kèo thép, xà gồ mái trong phạm vi trục (X14-X16)x(Y3-Y11) bị
biến dạng, nghiêng lệch nhưng chưa sập đổ. Hệ thống kỹ thuật ở khu vực này đã bị hỏng
hóc, biến dạng;
 Mặt trên của sàn bê tông trong phạm vi lưới trục (X1-X2)x(Y12-Y13) có một số vết nứt
với chiều rộng lớn nhất khoảng 3 mm;
 Mặt trên sàn bê tông phạm vi lưới trục (X2-X3)x(Y12-Y13) bị nứt dọc theo trục Y12,
chiều rộng vết nứt từ 0,3 mm đến 0,5 mm;
 Vị trí mạch ngừng đổ bê tông trong phạm vi lưới trục (X4-X5)x(Y7-Y7a) có ghi nhận
vết nứt, chiều rộng lớn nhất khoảng 2,5 mm;
 Vị trí mạch ngừng trục (X1-X4)xY7b ghi nhận vết nứt có chiều rộng lớn nhất khoảng 1
mm;
 Bề mặt phía trên sàn bê tông khu vực trục lưới trục (X1-X14)x(Y3-Y11) bị chuyển màu
vàng;
 Bản mã một số cột biên trục X1 và trục Y13 tầng 2 bị biến dạng, bu lông tụt khỏi liên
kết;
 Cột thép của khung chịu lực chính tại trục Y3, Y11 và Y7 trong phạm vi trục (X4-X14)
chủ yếu chỉ bị cong, vặn (nhưng chưa sập đổ), một số vị trí cột có phần cánh ở vùng
chân cột bị biến dạng chùn lại do ảnh hưởng của nhiệt độ cao và dưới tác dụng của hiệu
ứng chịu nén. Hầu hết các cột trong khu vực này đã được chủ đầu tư cắt ngắn, để lại 1
đoạn cột cách mặt sàn khoảng 200 mm. Những cột này được liên kết vào vùng đỉnh cột
tầng 1 hoặc cánh trên của dầm sàn liên hợp thép - bê tông cốt thép, bề mặt bê tông phía
trên bị xám đen;
 Khu vực thang thoát hiểm phía ngoài trục Y1 đã bị hỏng liên kết và có dấu hiệu nguy
hiểm;
 Khu vực thang thoát hiểm phía ngoài trục Y13 không có dấu hiệu hư hỏng;

11/327
 Khu vực phòng thay đồ của nhân viên: hệ trần thả thạch cao bị biến dạng, hệ ti treo lên
kết cấu thép cũng đã bị hỏng, một số vị trí bị sập đổ;
 Cột thép trục X14 đến trục X16 có hiện tượng bị nghiêng lệch, gây nứt tường gạch bọc
xung quanh;
 Các tấm panel phân chia không gian của các trục X14 đến trục X16 bị cháy đen, hóa tro;
 Từ trục X16 đến trục X22, hệ cột, dầm, sàn không có dấu hiệu bị ảnh hưởng.
 Tại trục X14 có một cấu kiện tường xây bằng gạch 4 lỗ kích thước 8x8x18 (cm), chiều
cao tường khoảng 3m và nằm vượt lên trên trần thả; phía tiếp xúc với đám cháy về phía
trục X13 bị ám khói đen, một số vị trí đã bị đập bỏ.
 Hệ vách thạch cao khu vực văn phòng bị ám khói nhẹ, có dấu hiệu bị ẩm;
 Hệ tôn bao xung quanh từ trục X1 đến trục X14 đã bị biến dạng, một số vị trí nguy hiểm
đã được tháo dỡ xuống;
 Hệ kèo thép còn lại trong phạm vi trục lưới trục (X14-X16)x(Y3A-Y11) bị biến dạng,
lớp sơn bị hóa tro đen và bong rộp.

4 KIỂM TRA NGHIÊNG LỆCH VÀ ĐỘ VÕNG CÁC CẤU KIỆN

4.1 Tổng quát


 Việc kiểm tra nghiêng lệch các cấu kiện được thực hiện tập trung chủ yếu đối với các cấu
kiện cột ở tầng 1, các cấu kiện từ trục X16 đến X22 của tầng 2; Độ lệch của cột khung được
kiểm tra tại các trục X1, X5, X10, X14, X16, X20 tầng 1 và vị trí khung tại các trục X5,
X16, X20 của tầng 2;
 Kiểm tra độ võng dầm thực hiện cho 1 khung chính của tầng 1 trục X16 và các dầm trong
phạm vi (X14-X18)xY11 và X14x(Y11-Y12);
 Kiểm tra độ võng cho 86 ô sàn tầng 2 (chi tiết xem Bảng B.3);
 Các cột khung được kiểm tra độ lệch giữa tiết diện ở đỉnh với tiết diện ở chân cột theo
phương ngang nhà và phương dọc nhà;
 Các dầm khung được kiểm tra độ lệch so với mặt phẳng danh nghĩa đi qua hai chân cột của
khung;
 Việc đánh giá số liệu về định vị của các cấu kiện được thực hiện theo TCVN 9381:2012 và
các dữ kiện liên quan khác.

4.2 Kết quả kiểm tra


 Kết quả xác định độ lệch so với phương thẳng đứng giữa tiết diện đỉnh và tiết diện chân cột
của các khung trục X1, X5, X10, X14, X16, X20 tầng 1 được tổng hợp trong Bảng B.1 và
kết quả đo cho các cột khung tại các trục X5, X16, X20 của tầng 2 được tổng hợp trong
Bảng B.2 (Phụ lục B). Trong hai bảng này, kết quả đo ở vị trí đo số 1 cho biết độ lệch theo

12/327
hướng trục Y (trong mặt phẳng làm việc của kết cấu khung) còn kết quả đo ở vị trí số 2 cho
biết độ lệch theo hướng trục X (ngoài mặt phẳng làm việc của kết cấu khung).
 Kết quả kiểm tra độ võng sàn được tổng hợp trong Bảng B.3 (Phụ lục B)
 Hướng nghiêng, lệch của cột được thể hiện trong bản vẽ KS-16 và KS-17 (Phụ lục A).

4.3 Nhận xét kết quả


 Độ lệch so với phương thẳng đứng giữa tiết diện chân cột và đỉnh cột theo hướng ngang
nhà (trong mặt phẳng làm việc của khung):
 Giá trị độ lệch (trong mặt phẳng khung, theo phương trục X) so với phương thẳng đứng
giữa tiết diện đỉnh cột với tiết diện chân cột tầng 1 lớn nhất là 33 mm;
 Giá trị độ lệch (trong mặt phẳng khung, theo phương trục X) so với phương thẳng đứng
trong mặt phẳng khung giữa tiết diện đỉnh cột với tiết diện chân tầng 2 lớn nhất là 36
mm;
 Các giá trị đo độ lệch trong mặt phẳng khung đều nhỏ hơn giới hạn của tiêu chuẩn TCVN
9381:2012, cụ thể là đều nhỏ hơn h/150 = 50 mm.
 Kết quả khảo sát không cho thấy có xu hướng nghiêng rõ ràng theo một hướng xác định
nào.
 Khảo sát trực quan tại các liên kết và khu vực sàn cũng như nền của các vị trí cột được
kiểm tra nghiêng lệch không phát hiện thấy dấu hiệu những bộ phận này bị hư hỏng cục
bộ do có chuyển dịch lớn, ví dụ nứt tách giữa bộ phận sàn với cột hoặc dầm, nứt gãy tại
các vùng sàn quanh đỉnh cột,…
 Độ lệch so với phương thẳng đứng giữa tiết diện chân cột và đỉnh cột theo hướng ngoài mặt
phẳng làm việc của khung:
 Giá trị độ lệch (ngoài mặt phẳng khung, theo phương trục Y) so với phương thẳng đứng
giữa tiết diện đỉnh cột với tiết diện chân cột tầng 1 lớn nhất là 39 mm;
 Giá trị độ lệch (ngoài mặt phẳng khung, theo phương trục Y) so với phương thẳng đứng
giữa tiết diện đỉnh cột với tiết diện chân cột tầng 2 lớn nhất là 45 mm;
 Các giá trị đo độ lệch (ngoài mặt phẳng làm việc của khung) so với phương thẳng đứng
giữa tiết diện đỉnh cột và tiết diện chân cột cho thấy ở tầng 1 có 10/30 vị trí và ở tầng 2
có 10/14 vị trí được kiểm tra có độ lệch lớn hơn giá trị cho phép của tiêu chuẩn TCVN
9381:2012 (giá trị cho phép là giá trị nhỏ nhất giữa hai giá trị h/500 = 15 mm hoặc 40
mm). Ngoài ra, Theo kết quả đo ở Bảng B.2 và Hình KS-16 và KS-17, một số vị trí cột
nằm trong các khung tại trục X5, X10, X14, X16, X20 tầng 1 có xu hướng nghiêng về
phía trục X1. Tuy nhiên, tổng thể toàn bộ các khung này không thấy có xu hướng
nghiêng theo một hướng nhất định.
 Khảo sát ghi nhận hiện trạng cho thấy bề mặt bê tông tại vị trí các chân cột tầng 2 trên
các khung trục X5, X10, X14, X16, X20 đều không có hiện tượng bị nứt vỡ, bong nổ,

13/327
biến màu; lớp tôn deck phía dưới của sàn không có biểu hiện bị biến dạng, phồng, tách
lớp so với phần tiết diện bê tông phía trên; lớp cách nhiệt bằng vật liệu PU bọc phủ bên
ngoài không có biểu hiện bị bong tách ra khỏi bề mặt cấu kiện thép được bọc bảo vệ.

5 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU

5.1 Khối lượng và kết quả kiểm tra


 Khối lượng mẫu vật liệu đã được lấy từ hiện trường gồm:
 05 tổ mẫu lõi bê tông sàn, đường kính 64 mm để kiểm tra biểu hiện bề mặt và xác định
cường độ chịu nén của bê tông. Kết quả kiểm tra cho thấy, cường độ bê tông hiện trường
(cường độ bê tông của mẫu khoan quy đổi về cường độ mẫu lập phương chuẩn) đạt từ
17,8 MPa đến 50,3 MPa.
 10 tổ mẫu thép cắt ra từ các cấu kiện dầm hoặc cột đã chịu tác động trực tiếp của lửa để
xác định cường độ chịu kéo và cường độ chịu uốn. Kết quả kiểm tra cho thấy, giới hạn
chảy của các mẫu thép đạt từ 278,2MPa đến 556,6 MPa; Chi tiết cường độ mẫu thép
theo các vị trí được trình bày trong Phụ lục B.
 30 viên mẫu bê tông để phục vụ phân tích nguy cơ gây ăn mòn bởi ion Clo và Sunphat.
 Vị trí lấy mẫu được thể hiện trên các bản vẽ từ KS-11 đến KS-15 (Phụ lục A).
 Chi tiết các kết quả kiểm tra được tổng hợp tại Bảng B.4 và Bảng B.6 (Phụ lục B)

5.2 Nhận xét kết quả


 Mầu sắc bề mặt ngoài của các mẫu lõi khoan để kiểm tra cường độ chịu nén đều có biểu
hiện đều đặn bình thường trên toàn bộ chiều cao của mẫu (chi tiết xem hình C1.24, C3.1
đến C3.4 của Phụ lục C).
 Đánh giá cường độ bê tông cho các mẫu khoan:
Căn cứ vào TCXDVN 239: 2006, có thể đánh giá về cường độ của bê tông trên hiện trường
như sau:

 Bê tông trong cấu kiện hoặc kết cấu công trình được coi là đạt yêu cầu về cường độ chịu
nén khi đảm bảo đồng thời
 Rmin > 0,75 Ryc và Rht ≥ 0,9 Ryc
 Trong đó: Rmin : Giá trị cường độ bê tông hiện trường của viên mẫu có giá trị cường
độ nhỏ nhất.
 Rht : Giá trị cường độ bê tông hiện trường trung bình.
 Như vậy:
 Với kết cấu sàn tầng 2, bê tông được thiết kế với cấp bền B20 (M250), các kết quả đánh
giá như sau:
 Rmin = 17,8 MPa > 0,75 Ryc = 0,75 × 20 MPa = 15 MPa

14/327
Rht = 29,5 MPa > 0,9 Ryc = 0,9 × 20 MPa = 18,0 MPa

 Đánh giá cường độ thép


Theo hồ sơ thiết kế, thép tấm sử dụng cho công trình có giới hạn chảy fy = 345 MPa.
Các kết quả kiểm tra tại các vị trí lấy mẫu thép có cường độ hầu hết đều lớn hơn giá trị quy
định của thiết kế, tuy nhiên có 03 tổ mẫu lấy từ phần thép bụng cột tiết diện trên tầng 2 có
giới hạn chảy nhỏ hơn yêu cầu thiết kế, giá trị thấp nhất là các vị trí bụng cột trục X7-Y12
(giá trị từ 278,2 MPa đến 288,3 MPa), vị trí bụng cột trục X8-Y11 (giá trị từ 338,4 MPa đến
341,0 MPa), vị trí bụng cột trục X9-Y7 (giá trị từ 300,1 MPa đến 300,6 MPa).
Cường độ chịu uốn của tất cả các mẫu thép đều đạt yêu cầu.

6 KIỂM TRA MỐI HÀN VÀ LỰC XIẾT BU LÔNG

6.1 Kiểm tra mối hàn


 Kiểm tra chất lượng mối hàn được thực hiện bằng phương pháp siêu âm để dò tìm khuyết
tật theo tiêu chuẩn ASTM E164 và phương pháp thẩm thấu kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn
ASTM E165. Phương pháp này thực hiện trên các cấu kiện cột của tầng 1 và các cột chưa
có dấu hiệu bị ảnh hưởng của tầng 2 (từ trục X16).

6.2 Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp siêu âm


 Việc kiểm tra khuyết tật thực hiện bằng phương pháp quét sóng siêu âm theo sơ đồ dưới
đây:

Weld Probe
A

B
 Quy trình quét:
 Kim loại cơ bản được quét kiểm tra bằng đầu dò thẳng 00 ở cả hai bên mối hàn một
khoảng không nhỏ hơn một đoạn nhảy.
 Mối hàn được quét kiểm tra bằng đầu dò góc 700 cả hai bên mối hàn thuộc mặt A. Khuyết
tật được đánh giá bằng cách so sánh biên độ của khuyết tật mối hàn với biên độ xung
khuyết tật nhân tạo ở độ nhạy đánh giá, sử dụng phương pháp giảm 6 dB và đường cong
DAC
 Tổng số có 09 vị trí cột được kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng siêu âm. Sơ đồ vị trí các cấu
kiện được kiểm tra, thể hiện trong bản vẽ KS-11 (Phụ lục A).
 Chi tiết kết quả kiểm tra khuyết tât theo tiêu chuẩn ASTM E164 được tổng hợp trong Bảng
B.7 (Phụ lục B).

6.3 Phương pháp thẩm thấu được thực hiện với loại mối hàn góc theo tiêu chuẩn
ASTM E165

15/327
 Việc kiểm tra được thực hiện bằng cách phun phủ chất thẩm thấu lên bề mặt các chi tiết
kiểm tra và theo dõi, đảm bảo bề mặt ẩm hoàn toàn trong suốt thời gian thẩm thấu
 Chi tiết kết quả kiểm tra cho 2 cấu kiện cột tầng 1 trục X5-Y3 và trục X5-Y4 được trình
bày trong bảng B.8 (Phụ lục B).

6.4 Nhận xét chung


Kết quả kiểm tra bằng cả phương pháp siêu âm và thẩm thấu cho thấy tất cả các vùng mối
hàn được kiểm tra đều đảm bảo chất lượng, không có khuyết tật, không có hiện tượng bị rỗ
hoặc không hàn không ngấu.

6.5 Kiểm tra lực xiết bu lông


 Kiểm tra lực xiết bu lông được thực hiện tập trung ở vị trí chân cột tầng 1, chân cột tầng 2
và một số vị trí liên kết dầm, cột sàn tầng 2. Sơ đồ vị trí các điểm được kiểm tra lực xiết bu
lông trình bày trong bản vẽ KS-08 đến KS-10 (Phụ lục A).
 Tổng số có 17 vị trí liên kết được kiểm tra. Định vị các vị trí được kiểm tra và kết quả kiểm
tra lực xiết trình bày trong Bảng B.9 (Phụ lục B).
Nhận xét:
 Các vị trí bu lông liên kết chân cột với móng được kiểm tra ở tầng 1 đảm bảo lực xiết;
 Một số vị trí bu lông liên kết chân cột tầng 2 với kết cấu chịu lực phía dưới bị bật ra do bản
mã bị biến dạng, các bu lông dưới mặt sàn bê tông không kiểm tra được
 Các vị trí liên kết đỉnh cột tầng 1 và dầm sàn tầng 2 cũng như các vị trí liên kết dầm phụ và
dầm chính sàn tầng 2 đảm bảo lực xiết
 Tại thời điểm khảo sát, có hiện tượng rỉ nước xuống gây han gỉ bề mặt bu lông.

7 KIỂM TRA HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT ĂN MÒN

7.1 Kết quả kiểm tra


Nguy cơ gây ăn mòn cốt thép trong bê tông được đánh giá thông qua hàm lượng các ion
Clorua (Cl-), Sulfat (SO-3) và độ pH của bê tông. Các trị số kiểm tra được trên mẫu lấy từ hiện
trường được so sánh với những giá trị giới hạn (nêu trong TCVN 9343:2012 và ACI 318M-08)
mà nếu đạt đến đó, bê tông bị coi là có gây ăn mòn cho cốt thép và phải đục tẩy bỏ đi. Kết quả
phân tích chi tiết về thành phần hóa học được cho trong Bảng B.6.
Tại thời điểm khảo sát, các kết quả phân tích về thành phần hóa chất có thể gây ăn mòn cốt
thép trong bê tông như sau:
 Độ pH trong bê tông đạt từ 10,05 đến 12,34, giá trị độ pH phổ biến đạt 11,60 cao hơn
ngưỡng độ pH = 9,0 đối với bê tông được coi là bị ăn mòn theo TCVN 9343:2012. Giá trị
này xấp xỉ bằng với độ pH của bê tông bình thường (từ 12 đến 13 theo ACI 318-08).

16/327
 Hàm lượng ion Clorua (Cl-) đạt từ 0,012 % đến 0,259 %. Giá trị cho phép nêu trong ACI
318M-08 về hàm lượng ion Cl- đối với các kết cấu làm việc ở nơi khô ráo và không chịu
tác động nhiều của hơi ẩm là 1% khối lượng xi măng, còn giá trị cho phép nêu trong TCVN
9343:2012 là 1,2 kg Cl/m3 bê tông (khoảng 0,052 % theo khối lượng). Như vậy có thể thấy
mức độ tập trung của ion Cl- như hiện nay nhỏ hơn rất nhiều so với giới hạn cho phép.
 Hàm lượng ion Sulfat (SO-3) đạt từ 0,21 % đến 0,45 % (với khối lượng xi măng khoảng 300
kg/m3 bê tông thì hàm lượng theo xi măng dao động từ 2 % đến 4 %). Tiêu chuẩn TCVN
9343:2012 quy định giá trị hàm lượng ion SO-3 bằng 6 % so với khối lượng xi măng là giá
trị giới hạn mà tại đó, bê tông được coi là đã bắt đầu bị ăn mòn. Như vậy, mức độ tập trung
ion SO-3 hiện nay thấp hơn nhiều so với giới hạn mà bê tông bắt đầu bị ăn mòn.

7.2 Nhận xét

Căn cứ TCVN 9343:2012, có thể đưa ra nhận xét như sau:


 Độ pH trong bê tông nhìn chung chỉ ở mức thông thường, giá trị nhỏ nhất không thấp hơn
so với ngưỡng bê tông được coi là bị ăn mòn;
 Hàm lượng ion SO-3 trong bê tông thấp hơn ngưỡng bê tông được coi là bị ăn mòn;
 Hàm lượng của ion Cl- của 12/30 vị trí lấy mẫu ở độ sâu 1cm và 09/30 vị trí lấy mẫu ở độ
sâu 2 cm vượt quá ngưỡng có thể gây ăn mòn cho cốt thép. Trong số những vị trí này, chỉ
có 04 vị trí vượt ngưỡng ở cả hai mức chiều sâu gồm: CH6, CH14, CH23 và CH29.

8 ĐÁNH GIÁ VỀ NHIỆT HỌC

8.1 Đặc điểm khoang cháy (hình học, vật liệu) và nhiên liệu cháy
 Sự cố cháy xảy ra và phát triển ở một khu vực trên tầng 2 của tòa nhà. Căn cứ thông tin do
các bên liên quan cung cấp trong cuộc họp do Công ty CP thực phẩm CJ Việt Nam tổ chức
vào ngày 29 tháng 01 năm 2021 tại trụ sở của công ty, tin báo cháy được tiếp nhận vào
khoảng 08 giờ sáng và diễn biến cháy tự do kéo dài khoảng hơn một tiếng thì bắt đầu có
các hoạt động chữa cháy. Tiếp đó đám cháy được cơ bản khống chế vào khoảng 12 giờ 50
phút, tức là sau khoảng 4 tiếng kể từ khi bắt đầu chữa cháy và chỉ còn cháy âm ỉ hoặc bùng
phát lại tại một số khu vực cục bộ nhưng đều được kịp thời phun nước dập tắt. Theo bản vẽ
mặt bằng bố trí công năng được cung cấp, khu vực bị cháy chủ yếu gồm các gian kho lạnh,
kho đông lạnh, kho xuất hàng và đóng gói thành phẩm. Theo đặc điểm sử dụng, các gian
phòng này được ngăn cách với nhau và với không gian khác (hầm mái) bằng các tấm vật
liệu có khả năng cách nhiệt (vách ngăn theo phương đứng và hệ trần treo phía trên). Ngoài
ra, để đảm bảo mức nhiệt độ thấp tại các kho hoặc gian sản xuất, có thể phải có hệ thống
làm mát với những bộ phận kênh dẫn, ống dẫn được bọc bảo ôn bằng vật liệu cách nhiệt.
 Hệ kết cấu chịu lực chính của tòa nhà là kết cấu thép và sàn liên hợp thép – bê tông cốt thép
ngăn chia tầng 1 và tầng 2. Bên cạnh đó, tại vị trí trục X14 có tường xây bằng gạch đất sét

17/327
nung ngăn chia toàn bộ chiều rộng và gần hết chiều cao tầng 2. Bao bọc phía ngoài tòa nhà
là hệ tôn lắp cố định trên xà gồ thép.
 Với đặc điểm cấu tạo như mô tả trên đây, các chất cháy chủ yếu có thể tham gia vào đám
cháy gồm: (1) vật liệu bảo ôn cho kết cấu cũng như các hệ thống kỹ thuật; (2) vật liệu làm
bao bì của sản phẩm; (3) vật liệu của các hệ thống cơ điện (dây dẫn, tủ phân phối, thiết bị
quạt, …); và (4) các đồ dùng văn phòng, thiết bị phục vụ cho sản xuất.
 Nguồn cung cấp ô-xy cho đám cháy ở các khu vực biên của tòa nhà chủ yếu thông qua các
lỗ mở trên vách bao che bên ngoài thuộc phạm vi tầng 2. Đối với các khu vực nằm ở giữa
mặt bằng, ô-xy cung cấp cho đám cháy chủ yếu thông qua các bộ phận vách ngăn phòng bị
hỏng do tác động trực tiếp của lửa hoặc do tác động cơ học khác khi những bộ phận xung
quanh bị sập đổ.
 Phần không gian khoang cháy nằm dưới trần bị chia nhỏ bởi vách ngăn giữa các gian phòng,
còn phần không gian khoang cháy nằm phía trên trần có thể liên thông với nhau trên toàn
bộ diện tích. Đặc điểm này sẽ có ảnh hưởng nhất định đến quy mô tác động và mức độ tác
động của nhiệt độ từ đám cháy đến các bộ phận công trình, đặc biệt là các kết cấu chịu lực
chính (cột, dầm khung).

8.2 Nhận xét về ảnh hưởng của tác động nhiệt


 Từ những đặc điểm hình học và vật liệu của khoang cháy cùng với bố trí tải trọng cháy như
nêu trên, có thể đưa ra một số nhận định về phạm vi tác động của đám cháy trong các nhà
xưởng như sau:
 Vùng xảy ra cháy mạnh nhất có thể nằm ở chiều cao từ mặt sàn tầng 2 trở lên trên do
hiện tượng bốc lên cao của khối nhiệt (theo tài liệu [14]) và khả năng cách nhiệt của hệ
sàn liên hợp ngăn cách giữa không gian tầng 1 và tầng 2. Đặc biệt vùng phải chịu nhiệt
độ cao nằm trong phạm vi khoang cháy từ phía trên trần trở lên đến mặt dưới mái tôn,
do phần không gian này liên thông trên toàn bộ mặt bằng.
 Khi đám cháy chưa vượt qua khỏi cao độ của hệ trần treo thì các đoạn cột ở dưới trần sẽ
chịu tác động nhiều nhất của lửa. Tiếp theo đó, khi ngọn lửa vượt qua cao độ của trần
thì có thêm dầm khung chịu tác động của lửa. Ngoài ra, lớp không khí có nhiệt độ cao
cũng có thể lan truyền phía dưới tấm mái sang các khu vực xung quanh đồng thời có thể
làm phát sinh thêm đám cháy từ các vật liệu, bộ phận hoặc hệ thống thiết bị nằm ở phía
trên hệ trần. Sự lan truyền của nhiệt độ cao và lửa ở khu vực này chỉ bị chặn bởi các bộ
phận nhà làm bằng vật liệu không cháy, có khả năng cách nhiệt tốt (tường xây tại vị trí
trục X14) và tác dụng của nước do hoạt động chủ động chữa cháy.
 Những kết cấu chịu lực từ sàn tầng 2 trở lên, nằm trong phạm vi đám cháy (trục X1 đến
X14) sẽ chịu tác động trực tiếp của lửa và nhiệt độ cao, đặc biệt là các dầm khung nằm
ở phần trên trần của khoang cháy dẫn đến bị võng sệ hoàn toàn hoặc bị cong vênh biến
hình. Các cột của khung chịu lực chính ở tầng 2 thuộc phạm vi lưới trục (X1-X14) x
(Y1-Y13) có thể phải chịu tác động của nhiệt độ cao từ đám cháy nhưng ở mức độ thấp

18/327
hơn so với các cấu kiện dầm do phần khoang cháy nằm phía dưới dầm được ngăn chia
thành các không gian nhỏ và do nhiệt từ đám cháy có xu hướng bốc lên cao. Ghi nhận
thực tế hiện trường cũng cho thấy các cấu kiện bị sập, gãy chủ yếu là dầm khung hoặc
dầm sàn, còn các cấu kiện cột chỉ bị nghiêng lệch hoặc cong vênh chứ chưa gãy đổ.
 Khu vực có mái vượt tầng trong phạm vi (X14-X16) x (Y3-Y11) được che chắn không
hoàn toàn bởi bức tường ngăn tại trục X14 nên có thể vẫn chịu tác động trực tiếp của
nhiệt độ cao từ đám cháy song không dữ dội như những khu vực phía trong. Các bộ phận
kết cấu thuộc tầng 2 nhưng nằm xa khu vực trục X14 ít có khả năng phải chịu tác động
của nhiệt độ cao do được ngăn cách với đám cháy bằng các tường ngăn.

9 ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT CẤU

9.1 Mức độ suy giảm cường độ vật liệu và khả năng chịu lực
 Kết cấu chịu lực chính của nhà là khung thép và hệ sàn liên hợp thép – bê tông do vậy ảnh
hưởng của nhiệt độ cao đến hai loại vật liệu này cũng có ý nghĩa quyết định đến khả năng
làm việc còn lại của kết cấu sau cháy.
 Theo các tài liệu chuyên ngành, thép được xếp vào nhóm vật liệu không cháy, ngoài ra còn
có đặc điểm là có thể hồi phục được các chỉ tiêu cơ, lý sau khi đã chịu tác động ở mức nhiệt
độ cao (không quá 600 oC), do vậy tiết diện các cấu kiện chịu lực vẫn được bảo toàn sau
khi nhiệt độ đã nguội xuống và bản thân tiết diện không bị biến hình (theo tài liệu [17]). Kết
quả thử nghiệm ở phần 5 của báo cáo cho thấy, ứng suất chảy (giới hạn chảy) của các mẫu
thép lấy về từ các cấu kiện đã phải chịu tác động trực tiếp của lửa hiện trường (3/10 tổ mẫu)
kiểm tra nhỏ hơn giá trị yêu cầu của thiết kế và khả năng chịu uốn của các mẫu thép đều
đảm bảo. Cùng tại vị trí lấy mẫu thép trên 1 cấu kiện nhưng cường độ của bản bụng và bản
cánh khác nhau, vì vậy để đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu hiện trạng, cường độ vật
liệu khi tính toán sẽ sử dụng giá trị nhỏ nhất để đưa vào tính toán và kiểm tra.
 Đối với hệ sàn bê tông, do hiện tượng bốc lên cao của khối nhiệt và đám cháy xảy ra trong
không gian tầng 2 nên nhìn chung bộ phận sàn bê tông tầng 2 chỉ chịu tác động của hiện
tượng dẫn nhiệt từ các vùng bề mặt phía trên có nguồn cháy xuống các lớp phía trong. Tuy
nhiên, điều này cũng được hạn chế rất nhiều do các lớp tro hình thành phía trên bề mặt sàn
hoặc nước chữa cháy cùng các lớp vật liệu cháy không hoàn toàn ở phía trên mặt sàn. Có
thể nhận định rằng ảnh hưởng của nhiệt độ cao từ đám cháy chỉ hạn chế trong phạm vi chiều
dày nhỏ ở phần bản sàn bằng bê tông (tầng 2) chứ ít có khả năng truyền sâu xuống phía
dưới. Điều này cũng có thể đươc khẳng định qua mầu sắc bình thường, đồng đều trên toàn
bộ chiều cao của các lõi bê tông khoan từ cấu kiện sàn. Bên cạnh đó, cường độ chịu nén
hiện trường của bê tông các mẫu lõi khoan lấy ra từ sàn tầng 2 vẫn đáp ứng yêu cầu thiết kế
theo TCXDVN 239:2006 (chi tiết xem các hình từ C3.1 đến C3.4 của Phụ lục C).

9.2 Chuyển vị của các khung

19/327
 Kết cấu chịu lực chính của tòa nhà là hệ khung thép nhiều nhịp kết hợp hệ sàn liên hợp thép
– bê tông, có độ cứng theo phương ngang tương đối lớn có thể giúp giữ ổn định chung cho
toàn hệ kết cấu khi chịu nhiệt.
 Do đám cháy xảy ra ở tầng 2 và như phân tích ở trên, thì tác động trực tiếp của lửa cũng chỉ
có thể gây ra hệ quả xấu đối với các vùng kết cấu ở tầng 2.
 Mặc dù thép là vật liệu không cháy và có khả năng hồi phục cường độ sau khi chịu tác động
của nhiệt độ cao, song khi cường độ vật liệu bị suy giảm trong quá trình chịu nhiệt độ cao,
thì hệ kết cấu có thể phát sinh biến dạng và những biến dạng này sẽ không hồi phục được
sau khi nhiệt độ giảm xuống.
 Tại thời điểm khảo sát, hệ kết cấu khung tầng 2 từ trục X1 đến trục X14 đã bị biến dạng lớn
và sập đổ các dầm. Cột, dầm khung tầng 2 trục X15 và trục X16 một phần chịu ảnh hưởng
của nhiệt độ cao từ đám cháy, một phần chịu những tác động cơ học do sự sập đổ của khung
trục X1 đến trục X14, dẫn đến các cột bị biến dạng, hệ khung thép đã bị oằn tại một số vị
trí gây nứt tường xây bo xung quanh một số vị trí cột ở trục X16. Những biến dạng như vậy
ở hai trục khung X15 và X16 là khó có thể khôi phục lại trạng thái ban đầu.
 Kết quả kiểm tra bằng trắc đạc cho thấy hệ kết cấu khung tầng 1 (gồm các cột tầng 1 và hệ
dầm sàn tầng 2) có độ lệch theo phương thẳng đứng giữa đỉnh cột và chân cột ở ngoài mặt
phẳng khung lớn hơn giá trị cho phép theo TCVN 9381:2012. Tại thời điểm khảo sát, Chủ
đầu tư không cung cấp được số liệu đo hoàn công cụ thể của các vị trí khung nên theo kết
quả đo chuyển dịch ngoài mặt phẳng khung và quy định của TCVN 9381:2012, các cấu
kiện cột thép có chuyển dịch ngoài mặt phẳng khung lớn hơn 15 mm được xếp vào dạng
cấu kiện nguy hiểm. Một số vị trí cột thuộc các khung trục X5, X10, X14, X16 và X20 ghi
nhận được dấu hiệu này, tuy nhiên không phải là toàn bộ các cột thuộc những khung đó đều
bị nghiêng lệch như nhau và nghiêng lệch theo cùng một hướng.

9.3 Phân tích kết cấu


a. Nguyên tắc chung
 Với hiện trạng hạng mục Nhà máy – Văn phòng thì kết cấu khung thép được mô hình hóa
dưới dạng không gian. Cột và dầm được mô phỏng bằng phần tử thanh, sàn deck được mô
tả bằng phần tử tấm. Cột liên kết với đài cọc móng coi là gối. Độ lệch các cột thép của tầng
1 tại các vị trí đã đo được trong quá trình khảo sát được đưa vào mô hình tính toán, các vị
trí không tiến hành đo thì được coi là cột thẳng, không có độ lệch chân cột và đỉnh cột.
 Cường độ vật liệu thép tấm và cường độ bê tông đưa vào tính toán lấy theo kết quả kiểm tra
thực tế.
 Tải trọng bao gồm: trọng lượng bản thân cấu kiện, tải trọng thiết bị, hoạt tải sử dụng trên
sàn tầng 2 và tải trọng phần kết cấu, thiết bị sập đổ đặt trên sàn tầng 2. Tải trọng và tổ hợp
tải trọng được trình bày chi tiết trong Phụ lục D

20/327
 Các trường hợp kiểm tra: (1) Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện hiện trạng chính với
một số khu vực có sàn tổ hợp bị gãy và xếp chồng lên những tải trọng hiện có; (2) Kiểm tra
khả năng chịu lực các cấu kiện chính sau khi dọn dẹp và đã tháo dỡ các tải trọng sập đổ; và
(3) Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính với điều kiện sử dụng sau khi đã sửa chữa
bổ sung lại các cấu kiện bị hỏng, xong có xét đến hiện trạng về nghiêng lệch và các cường
độ vật liệu.
 Tải trọng thiết bị đưa vào kiểm tra tính toán do Chủ đầu tư và nhà thầu thiết kế công ty
TNHH Kỹ thuật và xây dựng MAP HANTERIN VINA cung cấp.
b. Kết quả phân tích và nhận xét chung
 Kết quả kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính đối với các trường hợp kiểm tra đã
nêu ở mục (a) được trình bày chi tiết trong Phụ lục D;
 Những nhận xét chung về kết quả tính toán:
 Với trường hợp kiểm tra (1):
 Cấu kiện cột đảm bảo khả năng chịu lực;
 Cấu kiện dầm chính đảm bảo khả năng chịu lực;
 Một số cấu kiện dầm phụ không đảm bảo khả năng chịu lực;
 Cấu kiện sàn đảm bảo khả năng yêu cầu theo trạng thái giới hạn thứ 2;
 Các liên kết cột – dầm; cột – móng đảm bảo khả năng chịu lực;
 Với trường hợp kiểm tra (2):
 Cấu kiện cột đảm bảo khả năng chịu lực;
 Cấu kiện dầm chính, dầm phụ đảm bảo khả năng chịu lực;
 Cấu kiện sàn đảm bảo khả năng yêu cầu theo trạng thái giới hạn thứ 2;
 Các liên kết cột – dầm; cột – móng đảm bảo khả năng chịu lực;
 Với trường hợp kiểm tra (3):
 Cấu kiện cột đảm bảo khả năng chịu lực;
 Cấu kiện dầm chính đảm bảo khả năng chịu lực;
 Một số cấu kiện dầm phụ không đảm bảo khả năng chịu lực;
 Cấu kiện sàn đảm bảo khả năng yêu cầu theo trạng thái giới hạn thứ 2;
 Các liên kết cột – dầm; cột – móng đảm bảo khả năng chịu lực;
Nhận xét:
 Với trường hợp kiểm tra (1): Tải trọng tác dụng lên sàn sẽ được mô hình theo đúng các tải
trọng dự kiến tại từng khu vực sập đổ. Tải trọng đặt lên sàn tầng 2 gồm: tải trọng bản thân
dầm, sàn, tĩnh tải hoàn thiện, tải trọng do các thiết bị đặt lên sàn và tải trọng do phần sập đổ
của tầng áp mái (trọng lượng của bê tông, trọng lượng các cấu kiện dầm, tải trọng do các
thiết bị đặt trên sàn tầng 2 sập đổ xuống)

21/327
+ Một số dầm phụ tại các khu vực chịu thêm tải trọng sập đổ của tầng áp mái (B1, B2, B3,
B4, B5, B6, B6A, B6B, B6F, B7, B10B, B12, B14, B14A, B15A, B16) với cường độ thép
thấp nhất theo kết quả thử nghiệm (có giá trị trung bình của giới hạn chảy là: 283 MPa)
không đảm bảo khả năng chịu lực theo độ bền.
+ Một số dầm phụ được tính toán (B2, B5, B6, B6B, B7, B16) với cường độ thép theo quy
định của thiết kế (của giới hạn chảy là: 345 MPa) đảm bảo khả năng chịu lực theo độ bền.

10 KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG CƠ, ĐIỆN


Mục đích của việc khảo sát, đánh giá hiện trạng hệ thống cơ điện (bao gồm hệ thống
điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điều hòa thông gió, hệ thống thông tin liên lạc) trong
phạm vi nhà máy để ghi nhận, đánh giá hiện trạng thực tế hệ thống cơ điện của nhà máy sau sự
cố hỏa hoạn.
Phương pháp thực hiện: quan sát bằng trực quan, ghi nhận lại các khu vực bị ảnh hưởng.
Tại các tủ điện ghi nhận lại hiện trạng và không tiến hành đo thông mạch do một số tủ điện có
hiện tượng nước đã ảnh hưởng và chưa có biện pháp xử lý từ Chủ đầu tư.

10.1 Kết quả khảo sát khu vực tầng mái


Khu vực khảo sát được thực hiện tại những vị trí còn lại chưa bị cháy hặc vẫn còn lại tại
các trục X14-X16; Y1-Y3; X11-X16; Y11-Y13; X16-X22; Y1-Y13. Vị trí khảo sát hệ thống
cơ điện tầng mái được thể hiện trên Hình 3.
Hiện trạng hệ thống cơ điện tại khu vực tầng mái còn lại nhà máy chủ yếu bao gồm các tổ
hợp dàn nóng điều hòa, đường ống ga (môi chất lạnh), thoát nước ngưng, hệ thống thông gió
(gồm các quạt thông gió, ống thông gió) cho nhà máy, hệ thống điện cấp nguồn cho các dàn
nóng, quạt thông gió (các tủ điện và máng cáp, dây cấp nguồn) và hệ thống chống sét và hệ
thống thoát nước mái.

22/327
Hình 3 – Vị trí khảo sát hệ cơ điện tầng mái

a. Hệ thống điều hòa, thông gió


 Một số tổ hợp dàn nóng điều hòa tại các ví trí sát trục X11, Y11-Y13; X14; Y1-Y3 có hiện
tượng bị ảnh hưởng của nhiệt độ do cháy gây ra như vỏ máy bị ám khói đen, một số dàn
nóng nằm trên sàn bê tông mái bị sập nghiêng. Các đường ống dẫn môi chất lạnh (đường
ống ga), nước ngưng từ các tổ hợp dàn nóng trên mái đến các dàn lạnh trong khu vực bị hỏa
hoạn đều đã bị hư hỏng, biến dạng, cháy lớp bảo ôn, đứt vỡ.
 Một số các tổ hợp dàn nóng tại trục X16-X22; Y1-Y13 nằm cách xa khu vực hỏa hoạn
không có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt (không biến dạng, ám khói, hỏng hóc vv..). Các
đường ống dẫn môi chất lạnh ( đường ống ga), nước ngưng từ các tổ hợp dàn nóng trên mái
đến các dàn lạnh tại khu vực văn phòng từ trục X14 - X22 tầng 2 không có dấu hiệu ảnh
hưởng của nhiệt.
 Các tuyến đường ống gió từ các quạt hút tại các khu vực trục X16-X16;Y1-Y3; X11-X16;
Y11-Y13; X16-X17; Y3-Y11 đi vào trần khu vực hỏa hoạn đều bị phá hủy, có dấu hiệu ảnh
hưởng của nhiệt như ám khói đen, chuyển màu nâu đỏ, biến dạng, bị kéo đứt rời khởi quạt.
 Các quạt thông gió tại khu vực X16-X16; Y1-Y3; X11-X16; Y11-Y13; X16-X17; Y3-Y11
ngoài một số quạt thông gió quá gần khu vực bị cháy có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt như
ám khói, vv.. còn lại là không có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt do hỏa hoạn như ám khói,
cong vênh, biến dạng.

23/327
 Hệ thống thông gió khu vực trục X17-X22; Y1-Y13 không có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt
do hỏa hoạn như án khói, cong vênh, biến dạng.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
b. Hệ thống điện
 Hệ thống máng cáp điện, cáp điện cấp nguồn tại các vị trí tiếp giáp với khu vực cháy trục
X11, X14 và X16 đều bị phá hủy, máng cáp và cáp điện bị cháy, biến dạng, một số tuyến
máng cáp bị kéo đổ. Các tủ điện điều khiển bị tác động rơi tụt ra khỏi vị trí ban đầu, vỏ tủ
điện kim loại bị chuyển màu đỏ v.v. tuy nhiên các thiết bị điều khiển, đóng cắt bên trong tủ
không có dấu hiệu bị biến dạng, cháy. Tại thời điểm khảo sát, các tủ điện đều được ngắt
điện nên không tiến hành đo thông mạch hoặc đo điện áp.
 Tại các vị trí cách xa khu khu vực hỏa hoạn hệ thống máng cáp, cáp điện không có dấu hiệu
ảnh hưởng của nhiệt.
 Hệ thống thu sét tại khu vực mái còn lại từ trục X16-X22;Y1-Y3 không có dấu hiệu ảnh
hưởng của nhiệt độ cao. Tại các vị trí tiếp giáp với khu vực hỏa hoạn bị hỏng do gãy sập
mái.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
c. Hệ thống thoát nước mái
 Hệ thống thoát nước mái tại các khu vực giáp trục X14-X16; Y3, trục X11-X16; Y11, hầu
hết bị ảnh hưởng của nhiệt như biến dạng, nứt, vỡ. Hệ thống thoát nước mái từ trục X16
đến X22 không có dấu hiệu bị ảnh hưởng của nhiệt.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C

10.2 Kết quả khảo sát khu vực tầng 2


Hiện trạng hệ thống cơ điện tầng 2 của nhà máy khu vực khảo sát bao gồm từ trục X14 đến
X22; Y1-Y13. Hệ thống cơ điện của khu vực này chủ yếu là khu văn phòng, nghiên cứu, khu
nhà ăn của nhà máy. Hệ thống cơ điện của khu vực này bao gồm hệ thống điều hòa, hệ thống
thông gió, hệ thống điện, thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước. Vị trí khảo sát hệ thống
cơ điện tầng mái được thể hiện trên Hình 4.

24/327
Hình 4 – Vị trí khảo sát hệ thống cơ điện tầng 2

a. Hệ thống điều hòa thông gió


 Hệ thống điều hòa, thông gió của khu vực này bao gồm các dàn lạnh âm trần nối ống gió,
dàn lạnh gắn trần, hệ thống đường ống dẫn môi chất lạnh, hệ thống đường ống thông gió
các loại vv..
 Tại trục X14-X16; Y3-Y10a, hệ thống điều hòa, thông gió bị ảnh hưởng nặng nề của vụ hỏa
hoạn. Các dàn lạnh, ống thống gió bằng kim loại, ống gió mềm, đường ống dẫn ga, đường
ống thoát nước ngưng có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt độ như biến dạng, ám khói, hỏng,
đứt vỡ và bị phá hủy cùng với trần. Đặc biệt tại các vị trí trục kỹ thuật đứng dẫn ga trục X16
từ các dàn nóng trên mái xuống tại khu vực này bị cháy hoàn toàn.
 Từ trục X16 đến X-22; Y1-Y10 hệ thống điều hòa, thông gió khu vực này gồm các dàn lạnh
gắn trần, âm trần, đường ống dẫn ga, đường ống thoát nước ngưng, đường ống thông gió
hiện trạng không có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt độ, các dàn lạnh, miệng gió vẫn nguyên
tại vị trí lắp đặt trên trần, trong trần kỹ thuật, không bị tác động ngoại lực, xê dịch, cong
vênh, ám khói, biến dạng.

25/327
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C
b. Hệ thống điện, thông tin liên lạc
 Hệ thống điện, thông tin liên lạc khu vực trục X14-X22, Y1-Y10 bao gồm hệ thống đèn
chiếu sáng, công tắc, ổ cắm và hệ thống máng cáp, tủ điện cấp nguồn, cáp điện cấp nguồn
cho các thiết bị điện, hệ thống phát thanh công cộng, mạng internet, hệ thống camera.
 Hệ thống điện, thông tin liên lạc tại khu vực trục X14 – X16; Y1-Y10a:
 Các thiết bị gắn trần như đèn, camera, dây cấp nguồn, máng cáp, cáp điện, tủ điện cơ
bản bị phá hủy do bị bắt lửa, do biến dạng hoặc do sập trần. Toàn bộ các máng cáp, cáp
điện từ khu vực bị cháy dẫn sang khu vực này đều bị phá hủy do phải chịu tác động của
nhiệt độ cao.
 Các thiết bị gắn tường như ổ cắm, công tắc không có dấu hiệu bị ảnh hưởng của nhiệt
độ cao.
 Hệ thống điện, thông tin liên lạc tại khu vực trục X16 – X22; Y1-Y13 không có dấu hiệu
ảnh hưởng của hỏa hoạn. Các thiết bị gắn trên trần, tường như đèn, camera, ti vi, ổ cắm,
công tắc vẫn nguyên vị trí lắp đặt, không biến dạng, ám khói, máng cáp, cáp điện khu vực
này không bị cháy, biến dạng.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
c. Hệ thống cấp thoát nước
 Hệ thống cấp thoát nước khu vực khảo sát, đánh giá khu vực trục X14-X22, Y1-Y10 bao
gồm hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước các cho các khu vệ sinh, khu căng tin, khu vực
nghiên cứu vv..
 Khu vực trục trục X14 – X16; Y1-Y10a
 Các tuyến đường ống cấp nước, thoát nước cho các khu vệ sinh tại khu vực này không
có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt như bị cháy, ám khói, biến dạng. Một vài tuyến ống
PVC tại các trục kỹ thuật đứng trục X16 bị phá hủy biến đạng do nhiệt;
 Các thiết bị vệ sinh khu vực này như xí, tiểu có một số bị ảnh hưởng do tấm trần sập rơi
vào bị nứt vỡ.
 Khu vực trục X16-X22; Y1-Y13: các tuyến đường ống cấp nước, thoát nước khu vực này
không có dấu hiệu ảnh hưởng của hỏa hoạn.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.

10.3 Kết quả khảo sát khu vực tầng 1

26/327
Khu vực khảo sát, đánh giá hệ thống cơ điện toàn bộ tầng 1 bao gồm hệ thống điều hòa,
thông gió, hệ thống điện, thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước.
a. Hệ thống điều hòa, thông gió
 Hệ thống điều hòa, thông gió khu vực tầng 1 bao gồm các thiết bị dàn lạnh, các đường ống
dẫn ga, đường ống thoát nước ngưng và các đường ống thông gió.
 Tại khu vực tầng 1 các thiết bị của hệ thống điều hòa, thông gió bao gồm các dàn lạnh,
đường các tuyến ống thoát nước ngưng, đường ống thông gió vv..không có dấu hiệu ảnh
hưởng của nhiệt do hỏa hoạn như bị ám khói đen, bị biến dạng, phá hủy do nhiệt. Tuy nhiên
các đường ống ga, ống gió tại vị trí các trục kỹ thuật đứng từ tầng 1 lên tầng 2 trong khu
vực hỏa hoạn tầng 2 đã bị phá hủy đến trần kỹ thuật tầng 1.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
b. Hệ thống điện, thông tin liên lạc
 Hệ thống điện tầng 1 bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng tầng 1, hệ thống các tủ điện, các
tuyến cáp, thanh dẫn Busbar cấp nguồn, máng cáp và các thiết bị gắn tường như công tắc,
ổ cắm, hệ thống camera, phát thanh công cộng vv..
 Tại khu vực tầng 1 các hệ thống đèn chiếu sáng, các tủ điện, ổ cắm, công tắc gắn tường,
các tuyến cáp, thanh dẫn Busbar cấp nguồn, máng cáp không có dấu hiệu ảnh hưởng của
nhiệt do hỏa hoạn như bị ám khói, bị biến dạng phá hủy do nhiệt. Một số đèn có dấu hiệu
bị hỏng, bị ẩm mốc do nước chữa cháy. Một số tủ điện bị ẩm vẫn còn đọng nước trong đáy
tủ.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
c. Hệ thống cấp thoát nước
 Hệ thống cấp thoát nước khu vực tầng 1 bao gồm hệ thống đường ống cấp nước lạnh, nước
nóng, đường ống dẫn hơi, hệ thống đường ống thoát nước.
 Tại khu vực tầng 1 các tuyến đường ống cấp nước, thoát nước , các thiết bị vệ sinh không
có dấu hiệu bị như ám khói, biến dạng phá hủy bởi nhiệt độ.
 Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.

10.4 Nhận xét hệ thống cơ điện


 Hệ thống cơ điện trong hạng mục Nhà máy – văn phòng bao gồm điều hòa, thông gió, hệ
thống điện, thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước v.v. đã bị hỏng nghiêm trọng, tê liệt
hoàn toàn và không hoạt động tại thời điểm khảo sát;
 Toàn bộ các hệ thống cơ điện tại khu vực bị cháy trên tầng 2 từ trục X1-X16; Y1-Y13 của
nhà máy cơ bản đã bị phá hủy hoàn toàn.

27/327
 Các hệ thống cơ điện thuộc khu vực trục X14-X17; Y1-Y3; X16-X17; Y3-Y10; X11-X17;
Y10-Y13 tầng mái, X14-X16; Y1-Y13 tầng 2 quá gần khu vực cháy đều có dấu hiệu ảnh
hưởng của vụ đám cháy như ám khói đen, chuyển màu sắc, biến dạng, hư hại do nhiệt hoặc
do hệ quả của sự sập các bộ phận kết cấu xây dựng như trần, mái, hệ treo đỡ.
 Các hệ thống cơ điện thuộc khu vực trục X16-X22; Y1-Y13 tầng 2, hầu kết khu vực tầng 1
không có dấu hiệu ảnh hưởng của đám cháy như ám khói đen, biến dạng, phá hủy do nhiệt.
Tuy nhiên, hệ thống cơ điện khu vực này có một số vị trí bị ảnh hưởng, tác động của khói
bụi, nước chữa cháy dẫn đến làm hỏng các linh kiện điện tử, làm ẩm lớp bảo ôn cách nhiệt
các đường ống môi chất lạnh, hơi nước nóng v.v.. có thể làm ẩm cáp điện, thanh dẫn busbar,
giảm khả năng cách điện gây chạm chập, không đảm bảo an toàn khi vận hành nếu không
được kiểm tra kỹ bởi các cán bộ chuyên trác có chuyên môn cửa từng hệ thống.

11 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

11.1 Kết luận


Sự cố cháy xảy ra tại tầng 2 của hạng mục Nhà máy – Văn phòng thuộc Nhà máy chế biến
thực phẩm CJ Cầu Tre đã gây ra hư hại ở mức độ khác nhau cho hệ kết cấu chịu lực của nhà
cũng như hệ thống cơ điện của công trình. Đánh giá mức độ hư hại cụ thể như sau:
a. Đối với vật liệu và hệ kết cấu chịu lực
 Bê tông sàn có cường độ chịu nén hiện trường quy đổi về mẫu lập phương tiêu chuẩn dao
động từ 17,8 MPa đến 50,3 MPa và trên các mẫu lõi khoan không phát hiện thấy dấu hiệu
bê tông biến đổi mầu sắc do phải chịu tác động của nhiệt độ cao;
 Các mẫu thép lấy ra từ khu vực kết cấu bị sập do chịu tác động của nhiệt độ cao nhìn chung
vẫn đảm bảo cường độ chịu kéo và khả năng chịu uốn theo yêu cầu. Một số vị trí có cường
độ thấp hơn yêu cầu của thiết kế là thép bản bụng cột tầng 2 các trục X7-Y12; X8-11; X9-
Y7 (Tuy nhiên, các mẫu thép lấy từ phần cánh của tiết diện ở cùng vị trí đó đều cho kết quả
đảm bảo cường độ chịu kéo theo thiết kế).
 Một số dầm khung chịu lực thuộc tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X1-X14) x (Y1-Y13) bị
võng lớn hoặc sệ hẳn xuống sàn. Tuy các cấu kiện cột của những khung chịu lực đó không
bị gãy đổ mà chỉ bị có dấu hiệu bị nghiêng lệch song nhìn chung hệ khung chịu lực nằm
trong phạm vi này đã bị hư hại hoàn toàn. Các khung chịu lực ở vị trí trục X15 và X16 thuộc
tầng 2, tuy chưa bị sập đổ nhưng cũng đã có những biến dạng nghiêng lệch không hồi phục
lại được sau khi cháy và khó có khả năng khắc phục lại như ban đầu. Các khu vực kết cấu
đã bị sập đổ hoặc có biến dạng không hồi phục được vượt quá giới hạn cho phép đều thuộc
tầng 2, nằm trong phạm vi lưới trục (X1-X16) x (Y1-Y13).
 Phần kết cấu chịu lực thuộc tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X17-X23) x (Y1-Y13) nhìn
chung chưa có dấu hiệu bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao và không phát hiện thấy có biểu hiện
bị biến dạng nghiêng lệch bất thường hoặc có hệ thống.

28/327
 Phần bản sàn bê tông của tầng 2 có thể đã chịu tác động của nhiệt độ cao từ đám cháy song
chỉ mang tính chất cục bộ và ở mức độ nhẹ. Khoảng 1/3 vị trí được kiểm tra bằng trắc đạc
cho thấy các khung chịu lực ở tầng 1 có xu hướng nghiêng ra ngoài mặt phẳng làm việc của
khung theo hướng từ trục X23 về trục X1. Nếu chấp nhận các giả thiết nêu ra tại mục 2 của
báo cáo này thì sau sự cố cháy có một số vị trí cột của khung chịu lực chính của nhà đã phát
sinh nghiêng lệch ngoài mặt phẳng vượt quá các giá trị cho phép theo TCVN 9381:2012 có
thể không đảm bảo cho tiếp tục sử dụng.
 Kết quả tính toán phân tích hệ kết cấu (chi tiết xem mục 9.3 và Phụ lục D) với những số
liệu đầu vào ghi nhận được theo thực tế (cường độ vật liệu, độ nghiêng lệch và tải trọng có
kể đến sự xếp chồng của phần bản mái tầng 2 xuống sàn tầng 2) cho thấy …..
 Việc xem xét giữ lại một phần công trình để sửa chữa gia cường cho sử dụng tiếp cần được
sự đồng ý của các cơ quan quán lý theo qui định của pháp luật. Căn cứ kết quả phân tích
kết cấu hiện trạng (mục 9.3 và Phụ lục D), trong trường hợp này, các khu vực kết cấu không
chịu tác động trực tiếp của lửa và nhiệt độ cao, có thể xem xét giữ lại để tiếp tục theo dõi
và sử dụng bao gồm toàn bộ tầng 1 và phần diện tích tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X17-
X23)x(Y1-Y13). Việc khai thác sử dụng tiếp những khu vực này chỉ được phép thực hiện
sau khi đã sửa chữa, cải tạo các hệ thống kỹ thuật công trình, cũng như hệ thống bảo vệ
chống cháy theo đúng thiết kế được phê duyệt ban đầu đồng thời phải đáp ứng các quy định
về kiểm tra nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng theo đúng quy định của pháp luật.
 Về mặt kỹ thuật việc sửa chữa, khắc phục các kết cấu chịu lực của tầng 2 trong phạm vi
lưới trục (X1-X16)x(Y1-Y13) là có thể được thực hiện theo những khuyến cáo và định
hướng nêu trong mục 11.2 dưới đây. Tuy nhiên, để làm được việc này đòi hỏi phải có biện
pháp tổ chức thi công hết sức chặt chẽ để đảm bảo an toàn cho các khu vực có thể sử dụng
tiếp thuộc tầng 1 và tầng 2. Thậm chí, trong một số giai đoạn triển khai thi công sửa chữa
khắc phục hệ kết cấu bị hư hại ở tầng 2, có thể phải ngưng hoạt động sản xuất tại những
khu vực liên quan.
b. Đối với hệ thống cơ điện
 Hệ thống cơ điện thuộc khu vực chịu tác động trực tiếp của lửa, trong phạm vi lưới trục
(X1-X16)x(Y1-Y13) thuộc tầng 2, đã bị hư hại, không thể khắc phục để sử dụng tiếp.
 Hệ thống cơ điện thuộc tầng 2 và nằm trên mái tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X17-
X23)x(Y1-Y13) tuy không chịu tác động trực tiếp của lửa, song có thể đã phải chịu những
tác động nhất định và ảnh hưởng đến khả năng khai thác sử dụng bình thường. Trước khi
đưa vào sử dụng lại cần phải được kiểm tra, bảo trì kỹ thuật bởi các đơn vị cung cấp dịch
vụ có ủy quyền của hãng sản xuất các thiết bị.
 Hệ thống cơ điện thuộc trục X16-X22; Y1-Y13 tầng 2, hầu kết khu vực tầng 1 chưa có dấu
hiệu phải chịu tác động của lửa hoặc nhiệt độ cao từ đám cháy do vậy có thể vẫn tiếp tục
khai thác sử dụng bình thường.Tuy nhiên, trước khi đưa vào khai thác sử dụng tiếp, cần cô

29/327
lập, ngắt ra khỏi các kết nối với hệ thống thuộc tầng 2, đồng thời có sự kiểm tra đánh giá lại
của các đơn vị cung cấp dịch vụ có ủy quyền của hãng sản xuất các thiết bị.

11.2 Kiến nghị


11.2.1 Hướng xử lý gia cường
 Việc sửa chữa khôi phục lại hệ kết cấu tầng 2 theo thiết kế ban đầu chỉ được thực hiện sau
khi dọn dẹp các cấu kiện đã bị sập đổ hoặc biến dạng không hổi phục thuộc phạm vi lưới
trục (X1-X16)x(Y1-Y13).
 Biện pháp tháo dỡ và vận chuyển các cấu kiện bị hư hại ra khỏi khu vực mặt sàn cần đảm
bảo an toàn cho hệ kết cấu được xem xét giữ lại. Cụ thể, không được gây ra các va đập hoặc
rung động lớn.
 Việc thi công sửa chữa phải được lập thành biện pháp thi công và phải được đơn vị có
chuyên môn xác nhận, được cơ quan quản lý nhà nước chấp thuận. Các tính toán phải đáp
ứng quy định của tiêu chuẩn Việt Nam. Trong trường hợp vừa tiếp tục sử dụng các khu vực
được giữ lại, vừa triển khai thi công sửa chữa kết cấu sàn tầng 2 thì phải đảm bảo quá trình
lắp dựng lại kết cấu chỉ được triển khai vào những thời điểm dừng hoạt động sản xuất ở các
khu vực lân cận.
 Cột tầng 2 ở trục Y1 và trục Y13 trong phạm vi (X1-X16): tháo dỡ và bỏ đi các bản mã, bu
lông liên kết, thay thế bằng liên kết mới và phần thân cột mới được cấu tạo theo đúng thiết
kế ban đầu;
 Cột tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X1-X16)x(Y2-Y12): đục, cắt lớp bê tông phủ vị trí chân
cột, tháo bỏ hoàn toàn cấu kiện cột đến mặt trên của dầm tầng 2, thay thế toàn bộ bản mã
và bu lông liên kết cho những vị trí chân cột này và lắp đặt cột mới theo đúng thiết kế ban
đầu. Trước khi đổ bê tông bọc phủ lại, cần áp dụng thêm một số giải pháp phòng chống ăn
mòn cho phần cấu kiện được đục lộ để sửa chữa gia cường.
 Cấu tạo và lắp đặt lại các dầm mái tầng 2 theo đúng thiết kế ban đầu.
 Việc gia công chế tạo các cấu kiện thay thế phải tuân thủ theo đúng yêu cầu của thiết kế đã
được phê duyệt ban đầu, bao gồm cả những yêu cầu về bọc bảo vệ phòng chống ăn mòn,
cách nhiệt và phòng chống cháy.
11.2.2 Nguyên tắc xử lý gia cường kết cấu
 Trước khi tiến hành cắt và tháo dỡ phần nhà đã sập cần thực hiện các biện pháp an toàn cần
thiết theo quy định trong QCVN 18:2014/BXD.
 Sau khi tháo dỡ xong các cấu kiện trên tầng 2 cần tiến hành đo và kiểm tra lại định vị của
tất cả các vị trí liên kết với khung được giữ lại cũng như độ võng của các cấu kiện dầm, sàn
chịu lực (nếu có).
 Nguyên tắc cơ bản và trình tự cho quá trình cắt và tháo dỡ như sau:
 Tháo dỡ mọi liên kết giữa khung trục X16 và khung trục X17;

30/327
 Tháo dỡ các bộ phận, cấu kiện hoặc kết cấu phụ trước (tấm mái, hệ giằng, xà gồ mái),
kết cấu chịu lực chính sau (giằng, dầm, cột);
 Tháo dỡ cấu kiện trên cao trước, cấu kiện dưới thấp sau;
 Chống đỡ tạm hoặc có biện pháp giằng giữ kết cấu trước khi cắt và tháo dỡ
 Trong quá trình cắt, đục bê tông quanh chân cột phải thay thế hoặc quá trình thi công,
tháo dỡ, lắp đặt nói chung không được tạo ra các xung động va đập vào các kết cấu cần
giữ lại;
 Trước khi gia cường, đơn vị thi công phải xây dựng biện pháp gia cường chi tiết phù hợp
các số liệu kiểm tra định vị thực tế của phần kết cấu công trình được giữ lại.
 Hướng xử lý sửa chữa và liên kết giữa các cấu kiện thay thế với những cấu kiện hiện có
được thể hiện đại diện trong Phụ lục E.
 Sau khi sửa chữa gia cường xong cần triển khai thử nghiệm chất tải trên một số khu vực
điển hình để có thêm số liệu đánh giá về khả năng chịu tải của hệ kết cấu sau sửa chữa. Bên
cạnh đó trong quá trình sử dụng tiếp theo cần có biện pháp tiếp tục theo dõi những chuyển
dịch của hệ kết cấu nhà theo các chu kỳ khác nhau trong khoảng thời gian không ít hơn 2
năm. Các chu kỳ theo dõi tiếp theo (nếu cần) có thể được quyết định căn cứ vào kết quả
theo dõi trước đó.

31/327
PHỤ LỤC A
Bản vẽ kết quả khảo sát

32/327
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

4
Y13 Y13

Y12
Y11b

Y11a

Y11

Y10a

Y10
Y9b

Y9a

Y9

Y8a

Y8
Y7b

Y7a

1 2 3 Y7

Y6b

Y6a

Y6

Y5b

Y5a
Y5

Y4a
Y4

Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

SÔ ÑOÀ MAËT BAÈNG TAÀNG 1 - NHAØ XÖÔÛNG CHÍNH

CHUÙ THÍCH:

1 KHU VÖÏC CAÙC KHO HAØNG 3 KHU VÖÏC VAÊN PHOØNG VAØ SAÛNH

2 KHU VÖÏC XÖÔÛNG SAÛN XUAÁT VAØ KHO THAØNH PHAÅM 4 CAÙC CAÀU THANG NGOAØI NHAØ XÖÔÛNG

33/327
KS-01
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

6
Y13 Y13

Y12

3
Y11b

Y11a

Y11

Y10a

Y10
Y9b

Y9a

Y9

Y8a

Y8
Y7b

Y7a 1 2 TÖÔØNG XAÂY GAÏCH 4 5


NGAÊN TOAØN BOÄ Y7

Y6b CHIEÀU ROÄNG VAØ


CHIEÀU CAO NHAØ
Y6a

Y6

Y5b

Y5a
Y5

Y4a
Y4

Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

SÔ ÑOÀ MAËT BAÈNG TAÀNG 2 - NHAØ XÖÔÛNG CHÍNH


CHUÙ THÍCH:

1 KHU VÖÏC CAÙC KHO HAØNG 4 KHU VÖÏC CAÙC PHOØNG THAY ÑOÀ

2 KHU VÖÏC CAÙC KHO THAØNH PHAÅM 5 KHU VÖÏC VAÊN PHOØNG

3 KHU VÖÏC BEÁP VAØ CANTEEN 6 CAÙC CAÀU THANG NGOAØI NHAØ XÖÔÛNG
34/327
KS-02
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

Y13 Y13

Y12
Y11b

Y11a

Y11

Y10a

Y10
Y9b

Y9a

Y9

Y8a

Y8
Y7b

Y7a

Y7

Y6b

Y6a

Y6

Y5b

Y5a
Y5

Y4a
Y4

Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

SÔ ÑOÀ MAËT BAÈNG TAÀNG 2 SAU HOÛA HOAÏN


CHUÙ THÍCH:

KHU VÖÏC CHÒU TAÙC ÑOÄNG TRÖÏC TIEÁP CUÛA LÖÛA

KHU VÖÏC KHOÂNG CHÒU TAÙC ÑOÄNG TRÖÏC TIEÁP CUÛA LÖÛA

35/327
KS-03
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT1B CT1B CT3B CT16


Y13 CT16 CT16 CT16
Y13
CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT13B
CT2B
CT16 CT16
CT16 CT16 CT16 CT16

CT13
Y12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y11b

CT2A CT1A CT1A CT3A CT13C


CT17
Y11a

CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A
Y11
CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A
Y10a CT13C
CT17

CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT13D
Y10
Y9b

CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT17 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14

CT2A CT1A CT1A CT3A


Y9a CT17 CT17

CT13A Y9
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT2A CT1A CT1A CT3A


Y8a

CT2A CT1A CT1A CT3A Y8


Y7b CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT13A

CT2 CT1 CT1 CT3


Y7a

CT13 Y7
CT9B CT9 CT9 CT9 CT9 CT9 CT9A CT9A CT9A CT9A CT9A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12

CT2 CT1 CT1 CT3


Y6b

CT16A CT16A
CT17
CT13E

CT2 CT1 CT1 CT3


Y6a
CT16A

CT12
Y6
CT8B CT8 CT8 CT8 CT8 CT8 CT8A CT8A CT8A CT8A CT8A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A
CT17 CT13D
CT2 CT1 CT1 CT3
Y5b

CT2 CT1 CT1 CT3


Y5a
CT13
Y5
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT17 CT17
CT2 CT1 CT1 CT3
Y4a CT17
CT13C
Y4
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT2 CT1 CT1 CT3


Y3a
CT12
Y3
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT17 CT13C

CT2 CT1 CT1 CT3


Y2a

CT20
CT13 Y2
CT2 CT1 CT1 CT3 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y1a
CT18

CT17 CT17

CT16 CT16 CT16 CT16

Y1 Y1
CT18 CT2B CT1B CT16 CT16 CT1B CT16 CT3B CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT19 CT4 CT4 CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT13B

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC COÄT TAÀNG 1

CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ COÄT ÑÖÔÏC KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC

36/327
KS-04
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT-2B CT-1B CT-1B CT-3B CT16


Y13 CT-13 Y13
CT16 CT16 CT16 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11

CT16 CT16
CT16 CT16 CT16

CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3C CT-13


Y11a CT17

Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17

CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12


CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A CT-13
Y10
Y9b CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y9a

CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y8a

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A Y8


Y7b CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y7a

CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6b

CT16A CT16A
CT17 CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6a CT16A

CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A
CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y5a
CT-15 CT-13
Y5
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y4a
CT-13
Y4
CT-12 CT-12 CT-12 CT-15 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y3a
CT-12
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A
Y3
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
CT17

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C


Y2a

CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5
Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a

CT16 CT16 CT16 CT16

Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC COÄT TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ COÄT ÑÖÔÏC KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC

37/327
KS-05
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

Y13 Y13

Y12
Y11b

Y11a

Y11

Y10a

Y10
Y9b

Y9a

Y9

Y8a

Y8
Y7b

Y7a

Y7

Y6b

Y6a

Y6

Y5b

Y5a
Y5

Y4a
Y4

Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC DAÀM SAØN TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ DAÀM KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC


38/327
KS-06
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

Y13
Y13

Y12
Y11b

Y11a

Y11

Y10a

Y10
Y9b

Y9a

Y9

Y8a

Y8
Y7b

Y7a

Y7

Y6b

Y6a

Y6

Y5b

Y5a
Y5

Y4a
Y4

Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC DAÀM TAÀNG 3

CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ DAÀM ÑÖÔÏC KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC

39/327
KS-07
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT1B CT1B CT3B CT16


Y13 CT16 CT16 CT16 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11
Y13
CT2B CT11 CT13B

CT16 CT16
CT16 CT16 CT16 CT16

CT13
Y12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y11b

CT2A CT1A CT1A CT3A CT13C


CT17
Y11a

CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A
Y11
CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A
Y10a CT13C
CT17

CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT13D
Y10
Y9b

CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT17 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14

CT2A CT1A CT1A CT3A


Y9a CT17 CT17

CT13A Y9
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT2A CT1A CT1A CT3A


Y8a

CT2A CT1A CT1A CT3A Y8


Y7b CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT13A

CT2 CT1 CT1 CT3


Y7a

CT13 Y7
CT9B CT9 CT9 CT9 CT9 CT9 CT9A CT9A CT9A CT9A CT9A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12

CT2 CT1 CT1 CT3


Y6b

CT16A CT16A
CT17
CT13E

CT2 CT1 CT1 CT3


Y6a CT16A

CT12
Y6
CT8B CT8 CT8 CT8 CT8 CT8 CT8A CT8A CT8A CT8A CT8A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A
CT17 CT13D
CT2 CT1 CT1 CT3
Y5b

CT2 CT1 CT1 CT3


Y5a
CT13
Y5
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT17 CT17
CT2 CT1 CT1 CT3
Y4a CT17
CT13C
Y4
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT2 CT1 CT1 CT3


Y3a
CT12
Y3
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT17 CT13C

CT2 CT1 CT1 CT3


Y2a

CT20
CT13 Y2
CT2 CT1 CT1 CT3 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y1a
CT18

CT17 CT17

CT16 CT16 CT16 CT16

Y1 Y1
CT18 CT2B CT1B CT16 CT16 CT1B CT16 CT3B CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT19 CT4 CT4 CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT13B

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG CHAÂN COÄT TAÀNG 1
CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ COÄT ÑÖÔÏC KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG


KS-08
40/327
I-200*150*6*8

3 4 5 4 3
K1 K1 K1 K1 K1
+15.880 2
K1
2
K1

+7.600

+0.000

Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG LIEÂN KEÁT COÄT TAÀNG 1 VAØ DAÀM SAØN TAÀNG 2

CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ DAÀM - COÄT ÑÖÔÏC KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG

41/327
KS-09
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT-2B CT-1B CT-1B CT-3B CT16


Y13 CT-13 Y13
CT16 CT16 CT16 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11

CT16 CT16
CT16 CT16 CT16

CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3C CT-13


Y11a CT17

Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17

CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12


CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A CT-13
Y10
Y9b CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y9a

CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y8a

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A Y8


Y7b CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y7a

CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6b

CT16A CT16A
CT17 CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6a CT16A

CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y5a
CT-15 CT-13
Y5
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y4a
CT-13
Y4
CT-12 CT-12 CT-12 CT-15 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y3a
CT-12
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A
Y3
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
CT17

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C


Y2a

Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a

CT16 CT16 CT16 CT16

Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG CHAÂN COÄT TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ COÄT ÑÖÔÏC KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG


KS-10
42/327
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT1B CT1B CT3B CT16


Y13 CT16 CT16 CT16 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11 CT11
Y13
CT2B CT11 CT13B

CT16 CT16 CT16 CT16 UT CT16 CT16

CT13
Y12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y11b

CT2A CT1A CT1A CT3A CT13C


CT17
Y11a

CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A
Y11
CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A
Y10a CT13C
CT17

CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT13D
Y10
Y9b

CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT17 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14

CT2A CT1A CT1A CT3A


Y9a CT17 CT17

CT13A Y9
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT2A CT1A CT1A CT3A


Y8a

UT UT
CT2A CT1A CT1A CT3A Y8
Y7b CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT13A

UT
CT2 CT1 CT1 CT3
Y7a

CT13 Y7
CT9B CT9 CT9 CT9 CT9 CT9 CT9A CT9A CT9A CT9A CT9A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12

CT2 CT1 CT1 CT3


Y6b

CT16A CT16A
CT17
CT13E

CT2 CT1 CT1 CT3


Y6a
CT16A

CT12
Y6
CT8B CT8 CT8 CT8 CT8 CT8 CT8A CT8A CT8A CT8A CT8A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A
CT17 CT13D
CT2 CT1 CT1 CT3
Y5b

CT2 CT1 CT1 CT3


Y5a
CT13
Y5
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

CT17 CT17

Y4a
CT2 CT1 CT1 CT3
PT CT17
CT13C
Y4
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12

Y3a
CT2 CT1 CT1 CT3
PT CT12
Y3
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT17 CT13C

CT2 CT1 CT1 CT3


Y2a

CT20
UT
CT13 Y2
CT2 CT1 CT1 CT3 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y1a
CT18

CT17 CT17

CT16 CT16 CT16 CT16


UT
Y1 CT18 CT2B CT1B CT16 CT16 CT1B CT16 CT3B CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT19 CT4 CT4 CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT13B
Y1
CT4

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CHUÙ THÍCH:
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN CUÛA COÄT TAÀNG 1
UT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SIEÂU AÂM

PT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP THAÅM THAÁU

43/327
KS-11
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT-2B CT-1B CT-1B CT-3B CT16


Y13 CT-13 Y13
CT16 CT16 CT16 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11

CT16 CT16 CT16 UT UT CT16 CT16

CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3C CT-13


Y11a CT17

Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17

CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12


CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A CT-13
Y10
Y9b CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y9a

CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y8a

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A Y8


Y7b CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y7a

CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6b

CT16A CT16A
CT17 CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6a
CT16A

CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b

Y5a
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3 UT
CT-15 CT-13
Y5
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y4a
CT-13
Y4
CT-12 CT-12 CT-12 CT-15 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y3a
CT-12
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A
Y3
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
CT17

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C


Y2a

UT
Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a

CT16 CT16 CT16 CT16

Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CHUÙ THÍCH: MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN CUÛA COÄT TAÀNG 2
UT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SIEÂU AÂM

PT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP THAÅM THAÁU
44/327
KS-12
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

CT-2B CT-1B CT-1B CT-3B CT16


Y13 CT-13 Y13
CT16 CT16 CT16 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11 CT-11

CT16 CT16
CT16 CT16 CT16

CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3C CT-13


Y11a CT17

Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17

CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12


CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A CT-13
Y10
Y9b CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y9a

CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A


Y8a

CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A Y8


Y7b CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y7a

CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6b

CT16A CT16A
CT17 CT-13

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y6a
CT16A

CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y5a
CT-15 CT-13
Y5
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y4a
CT-13
Y4
CT-12 CT-12 CT-12 CT-15 CT-12 CT-12

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3


Y3a
CT-12
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A
Y3
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
CT17

CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C


Y2a

Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a

CT16 CT16 CT16 CT16

Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ LAÁY MAÃU THEÙP


CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ LAÁY MAÃU THEÙP

45/327
KS-13
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

Y13 Y13

TOÅ MAÃU 2
4
TOÅ MAÃU 1

Y12
Y11b

TOÅ MAÃU 1
Y11a

Y11

Y10a

Y10
Y9b

Y9a

Y9

Y8a

TOÅ MAÃU 3
Y8
Y7b

Y7a
TOÅ MAÃU 4 Y7
TOÅ MAÃU 5
Y6b

Y6a

Y6

Y5b

Y5a
Y5

Y4a
Y4

Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KHOAN LOÕI MAÃU BEÂ TOÂNG THÖÛ CÖÔØNG ÑOÄ NEÙN
CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ MAÃU KHOAN THÖÛ NGHIEÄM CÖÔØNG ÑOÄ CHÒU NEÙN

46/327
KS-14
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

Y13 Y13

CH28
Y12
Y11b CH29 CH11

Y11a

Y11

Y10a
CH30 CH12 CH1

Y9b CH6 Y10

CH13
Y9a
CH9
CH10 Y9

Y8a CH14 CH8 CH19


CH26
Y8
Y7b
CH15 CH7
Y7a

Y7
CH21 CH5
Y6b CH2
CH18
CH27
CH20 CH22 CH3
Y6a CH4
Y6

Y5b CH23 CH17

Y5a
Y5

CH25
Y4a
CH24 Y4
CH16
Y3a
Y3

Y2a

Y2
Y1a

Y1 Y1

X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23

MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KHOAN LOÕI MAÃU BEÂ TOÂNG THÖÛ NGHIEÄM THAØNH PHAÀN HOÙA

CHUÙ THÍCH:

VÒ TRÍ MAÃU KHOAN THÖÛ NGHIEÄM THAØNH PHAÀN HOÙA

47/327
KS-15
48/327
49/327
PHỤ LỤC B
Số liệu kết quả khảo sát

50/327
Bảng B.1 – Kết quả đo độ lệch theo phương thẳng đứng giữa tiết diện đỉnh cột và tiết
diện chân cột tầng 1
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân 3238
1 -8 50 Đạt
Đỉnh 3230
1 (X1)-(Y11a) 1
Chân 2768
2 -16 15 Không đạt
Đỉnh 2752
Chân 4179
1 9 50 Đạt
Đỉnh 4188
2 (X1)-(Y7b) 1
Chân 3271
2 1 15 Đạt
Đỉnh 3272
Chân -
1 - - -
Đỉnh -
3 (X5)-(Y1) 1
Chân 1235
2 19 15 Không đạt
Đỉnh 1254
Chân 1378
1 -1 50 Đạt
Đỉnh 1377
4 (X5)-(Y2) 1
Chân 1240
2 36 15 Không đạt
Đỉnh 1276
Chân 1355
1 1 50 Đạt
Đỉnh 1356
5 (X5)-(Y5) 1
Chân 1269
2 2 15 Đạt
Đỉnh 1271
Chân 1115
1 0 50 Đạt
Đỉnh 1115
6 (X5)-(Y8) 1
Chân 1201
2 -3 15 Đạt
Đỉnh 1198
Chân 1174
1 -9 50 Đạt
(X5)-(Y9- Đỉnh 1165
7 1
Y10) Chân 1479
2 -4 15 Đạt
Đỉnh 1475
Chân 3474
1 23 50 Đạt
Đỉnh 3497
8 (X5)-(Y12) 1
Chân 2850
2 17 15 Không đạt
Đỉnh 2867
Chân -
1
Đỉnh -
Chân 1485
9 (X10)-(Y1) 1
2 19 15 Không đạt
Đỉnh 1504

51/327
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân 5729
1 12 50 Đạt
Đỉnh 5741
10 (X10)-(Y2) 1
Chân 2240
2 11 15 Đạt
Đỉnh 2251
Chân 685
1 14 50 Đạt
Đỉnh 699
11 (X10)-(Y6) 1
Chân 1495
2 -27 15 Không đạt
Đỉnh 1468
Chân 1781
1 2 50 Đạt
Đỉnh 1783
12 (X10)-(Y7) 1
Chân 1907
2 7 15 Đạt
Đỉnh 1914
Chân 2109
1 2 50 Đạt
(X10)-(Y9- Đỉnh 2111
13 1
Y10) Chân 1337
2 10 15 Đạt
Đỉnh 1347
Chân 2614
1 16 50 Đạt
Đỉnh 2630
14 (X10)-(Y12) 1
Chân 1695
2 -4 15 Đạt
Đỉnh 1691
Chân 3451
1 25 50 Đạt
Đỉnh 3476
15 (X14)-(Y2) 1
Chân 4207
2 27 15 Không đạt
Đỉnh 4234
Chân 4067
1 -9 50 Đạt
Đỉnh 4058
16 (X14)-(Y6) 1
Chân 2655
2 -2 15 Đạt
Đỉnh 2653
Chân 1532
1 9 50 Đạt
Đỉnh 1541
17 (X14)-(Y8) 1
Chân 2256
2 3 15 Đạt
Đỉnh 2259
Chân 1924
1 -14 50 Đạt
(X14)-(Y9- Đỉnh 1910
18 1
Y10) Chân 3630
2 2 15 Đạt
Đỉnh 3632
Chân 2373
1 15 50 Đạt
Đỉnh 2388
19 (X14)-(Y12) 1 Chân 1814
2 1 15 Đạt
1815
Đỉnh

52/327
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân -
1 - 50 Đạt
Đỉnh -
20 (X16)-(Y2) 1
Chân 2119
2 -23 15 Không đạt
Đỉnh 2096
Chân 1719
1 5 50 Đạt
Đỉnh 1724
21 (X16)-(Y6) 1
Chân 4268
2 -31 15 Không đạt
Đỉnh 4237
Chân 1835
1 -1 50 Đạt
Đỉnh 1834
22 (X16)-(Y8) 1
Chân 3229
2 1 15 Đạt
Đỉnh 3230
Chân 1474
1 -13 50 Đạt
(X15-X16)- Đỉnh 1461
23 1
(Y8-Y9) Chân 1016
2 2 15 Đạt
Đỉnh 1018
Chân 1960
1 32 50 Đạt
Đỉnh 1992
24 (X16)-(Y12) 1
Chân 2435
2 -39 15 Không đạt
Đỉnh 2396
Chân -
1
Đỉnh -
25 (X20)-(Y1) 1
Chân 2817
2 -25 15 Không đạt
Đỉnh 2792
Chân 2048
1 -27 50 Đạt
Đỉnh 2021
26 (X20)-(Y2) 1
Chân 1317
2 -16 15 Không đạt
Đỉnh 1301
Chân -
1
Đỉnh -
27 (X20)-(Y6) 1
Chân 2061
2 8 15 Không đạt
Đỉnh 2069
Chân 2033
1 -12 50 Đạt
Đỉnh 2021
28 (X20)-(Y8) 1
Chân 2034
2 -8 15
Đỉnh 2026
Chân 5455
1 -6 50 Đạt
Đỉnh 5449
(X20)-(Y9-
29 1 Chân 4992
Y10)
2 14 15
Đỉnh 5006

53/327
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân 1408
1 33 50 Đạt
Đỉnh 1441
30 (X19)-(Y12) 1
Chân -
2
Đỉnh -

Ghi chú:
- Vị trí đo 1: đo trong mặt phẳng khung
- Vị trí đo 2: đo ngoài mặt phẳng khung
- Giới hạn dịch chuyển: xác định theo quy định của TCVN 9381:2012

54/327
Bảng B.2 – Kết quả đo độ lệch theo phương thẳng đứng giữa tiết diện đỉnh cột và tiết
diện chân cột tầng 2
STT Cột Tầng Vị trí Điểm Khoảng Độ lệch
đo đo đo cách (mm)
(mm)
Chân -
1
Đỉnh -
1 (X14)-(Y3) 2
Chân 16040
2 31
Đỉnh 16071
Chân 7684
1 -8
Đỉnh 7676
2 (X14)-(Y11) 2
Chân 17895
2 32
Đỉnh 17927
Chân 2001
1 4
Đỉnh 2005
3 (X15)-(Y3) 2
Chân 7084
2 19
Đỉnh 7103
Chân 7935
1 5
Đỉnh 7940
4 (X15)-(Y11) 2
Chân 8889
2 44
Đỉnh 8933
Chân 1332
1 36
Đỉnh 1368
5 (X16)-(Y1) 2
Chân 3537
2 -27
Đỉnh 3510
Chân 1498
1 35
Đỉnh 1533
6 (X16)-(Y2) 2
Chân 1085
2 12
Đỉnh 1097
Chân 7134
1 -12
Đỉnh 7122
7 (X16)-(Y3) 2
Chân 4682
2 20
Đỉnh 4702
Chân -
1
Đỉnh -
8 (X16)-(Y6) 2
Chân 3615
2 17
Đỉnh 3632
Chân 2055
1 -5
Đỉnh 2050
9 (X16)-(Y10) 2
Chân 1823
2 -45
Đỉnh 1778
Chân 1028
10 (X16)-(Y12) 2 1 21
Đỉnh 1049

55/327
STT Cột Tầng Vị trí Điểm Khoảng Độ lệch
đo đo đo cách (mm)
(mm)
Chân 2210
2 9
Đỉnh 2219
Chân 3784
1 12
Đỉnh 3796
11 (X20)-(Y1) 2
Chân 995
2 32
Đỉnh 1027
Chân 1601
1 -8
Đỉnh 1593
12 (X20)-(Y2) 2
Chân 1082
2 -11
Đỉnh 1071
Chân 669
1 9
Đỉnh 678
13 (X20)-(Y6) 2
Chân 855
2 22
Đỉnh 877
Chân 1667
1 6
Đỉnh 1673
14 (X20)-(Y12) 2
Chân 1109
2 45
Đỉnh 1154

56/327
Bảng B.3 – Kết quả đo độ võng sàn tầng 2
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
(1) (2) (3) (4)
0 L2=8000 -6

Ô sàn Tầng 2 L1=6400


1 (X1-X2/Y11a- -7 -0,75
Y11b)

-16 -3
0 L2=8000 0
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
2 (X1-X2/Y10a- -2 -4,25
Y11a)

4 5
0 L2=8000 8
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
3 (X1-X2/Y9b- 0 -4
Y10a)

4 4
0 L2=8000 1
L1=6800

Ô sàn Tầng 2 1
4 (X1-X2/Y9a- 3
Y9b)

-4
-5

57/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)

0 L2=8000 5

L1=6800
Ô sàn Tầng 2
5 3 -2,5
(X1-X2/Y8a-Y9a)

6 11
0 L2=8000 8
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
6 (X1-X2/Y7b- 3 -2,5
Y8a)

7 7
0 L2=8000 -2
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
7 (X1-X2/Y7a- -4 -0,25
Y7b)

-4 -9
0 L2=8000 5
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
8 (X1-X2/Y6b- -1 -5,5
Y7a)

5 8
0 L2=8000 17

Ô sàn Tầng 2
L1=6400

9 (X2-X3/Y11a- -2,75
5
Y11b)

58/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
9 5
0 L2=8000 9

L1=6800
Ô sàn Tầng 2
10 (X2-X3/Y10a- 3 -1,25
Y11a)

2 6
0 L2=8000 2
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
11 (X2-X3/Y9b- 5 4,75
Y10a)

-4 3
0 L2=8000 3
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
12 (X2-X3/Y9a- 5 2,25
Y9b)

3 5
0 L2=8000 3
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
13 7 3,75
(X2-X3/Y8a-Y9a)

2 8
0 L2=8000 11
14 -3,5

59/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)

L1=6800
Ô sàn Tầng 2 3
(X2-X3/Y7b-
Y8a)

8 7
0
L1=6800 L2=8000 7

Ô sàn Tầng 2
15 (X2-X3/Y7a- -2 -1
Y7b)

-4 -7
0 L2=8000 0
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
16 (X2-X3/Y6b- 4 2
Y7a)

4 4
0 L2=8000 10
L1=6400

Ô sàn Tầng 2
17 (X3-X4/Y11a- 6 -0,25
Y11b)

7 8
0 L2=8000 6
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
18 (X3-X4/Y10a- 3 -1,5
Y11a)

6 6

60/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)

0 L2=8000 4

L1=6800
Ô sàn Tầng 2
19 (X3-X4/Y9b- 7 3
Y10a)

5 7
0 L2=8000 2
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
20 (X3-X4/Y9a- 2 0
Y9b)

4 2
0 L2=8000 1
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
21 3 1,25
(X3-X4/Y8a-Y9a)

3 3
0 L2=8000 5
L1=6800

5
Ô sàn Tầng 2
22 (X3-X4/Y7b- 1
Y8a) 5 6

61/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8000 4

L1=6800
Ô sàn Tầng 2
23 (X3-X4/Y7a- 4 0,75
Y7b)

6 3
0 L2=8000 0
L1=6800

Ô sàn Tầng 2
24 (X3-X4/Y6b- 5 3,75
Y7a)

5 0
0 L2=11400 2
L1=5900

Ô sàn Tầng 2
25 (X4-X5/Y12- -2 -3,5
Y13)

2 2
0 L2=11400 5
L1=12100

Ô sàn Tầng 2
26 (X4-X5/Y11- 3 1,75
Y12)

3 -3
0 L2=11400 5
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
27 (X4-X5/Y10- 2 1,5
Y11)

-2 -1

62/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11400 -4

L1=10500
Ô sàn Tầng 2
28 -5 -4,5
(X4-X5/Y9-Y10)

-2 4
0 L2=11400 4
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
29 4 1,5
(X4-X5/Y8-Y9)

4 2
0 L2=11400 -6
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
30 -3 0,25
(X4-X5/Y7-Y8)

-3 -4
0 L2=11400 4
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
31 10 0 -1,75
(X4-X5/Y6-Y7)

0 3
0 L2=11000 0
L1=5900

Ô sàn Tầng 2
32 (X5-X6/Y12- 2 0,75
Y13)

5 0

63/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11000 3

L1=12100
Ô sàn Tầng 2
33 (X5-X6/Y11- 5 2
Y12)

3 6
0 L2=11000 6
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
34 (X5-X6/Y10- 6 3,5
Y11)

2 2
0 L2=11000 0
L1=10500

Ô sàn Tầng 2
35 3 0,75
(X5-X6/Y9-Y10)

3 6
0 L2=11000 5
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
36 2 -0,75
(X5-X6/Y8-Y9)

3 3
0 L2=11000 1
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
37 5 3,75
(X5-X6/Y7-Y8)

2 2

64/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11400 5

L1=14400
Ô sàn Tầng 2
38 10 0 -2,25
(X5-X6/Y6-Y7)

0 4
0 L2=9000 1
L1=5900

Ô sàn Tầng 2
39 (X6-X7/Y12- 1 -0,75
Y13)

5 1
0 L2=9000 3
L1=12100

Ô sàn Tầng 2
40 (X6-X7/Y11- 3 0,75
Y12)

3 3
0 L2=9000 5
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
41 (X6-X7/Y10- 2 -0,25
Y11)

2 2
0 L2=9000 5
L1=10500

Ô sàn Tầng 2
42 4 1,25
(X6-X7/Y9-Y10)

4 2

65/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 2

L1=10100
Ô sàn Tầng 2
43 1 0
(X6-X7/Y8-Y9)

1 1
0 L2=9000 0
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
44 5 3
(X6-X7/Y7-Y8)

2 6
0 L2=9000 4
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
45 10 2 -1
(X6-X7/Y6-Y7)

4 4
0 L2=9000 4
L1=5900

Ô sàn Tầng 2
46 (X7-X8/Y12- -14 -6,75
Y13)

-16 -17
0 L2=9000 -9
L1=12100

Ô sàn Tầng 2
47 (X7-X8/Y11- -5 1
Y12)

-6 -9

66/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 2

L1=8800
Ô sàn Tầng 2
48 (X7-X8/Y10- 5 2,25
Y11)

6 3
0 L2=9000 3
L1=10500

Ô sàn Tầng 2
49 -3 -1,75
(X7-X8/Y9-Y10)

-3 -5
0 L2=9000 -3
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
50 -3 -2,25
(X7-X8/Y8-Y9)

0 0
0 L2=9000 4
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
51 3 0,75
(X7-X8/Y7-Y8)

2 3
0 L2=9000 2
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
52 10 0 -0,75
(X7-X8/Y6-Y7)

0 1

67/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8800 -15

L1=5900
Ô sàn Tầng 2
53 (X8-X9/Y12- -16 -6,25
Y13)

-12 -12
0 L2=8800 -5
L1=12100

Ô sàn Tầng 2
54 (X8-X9/Y11- -5 -3
Y12)

2 -5
0 L2=8800 1
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
55 (X8-X9/Y10- 5 4,25
Y11)

1 1
0 L2=8800 6
L1=10500

Ô sàn Tầng 2
56 -2 -2,5
(X8-X9/Y9-Y10)

-3 -1
0 L2=8800 -9
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
57 -4 2,5
(X8-X9/Y8-Y9)

-8 -9

68/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8800 -5

L1=10200
Ô sàn Tầng 2
58 3 4,75
(X8-X9/Y7-Y8)

1 -3
0 L2=8800 6
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
59 10 2 -2,5
(X8-X9/Y6-Y7)

6 6
0 L2=8500 -17
L1=5900

Ô sàn Tầng 2
60 (X9-X10/Y12- -14 -3
Y13)

-12 -15
0 L2=8500 -10
L1=12100

Ô sàn Tầng 2
61 (X9-X10/Y11- -6 0,5
Y12)

-8 -8
0 L2=8500 -4
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
62 (X9-X10/Y10- 4 4,25
Y11)

2 1

69/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8500 2

L1=10500
Ô sàn Tầng 2
63 (X9-X10/Y9- 5 2,75
Y10)

4 3
0 L2=8500 -4
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
64 2 4,75
(X9-X10/Y8-Y9)

-4 -3
0 L2=8500 1
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
65 4 2,5
(X9-X10/Y7-Y8)

5 0
0 L2=8500 0
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
66 10 5 3,75
(X9-X10/Y6-Y7)

5 0
0 L2=11400 9
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
67 (X10-X11/Y10- 8 2,25
Y11)

5 9

70/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11400 5

L1=10500
Ô sàn Tầng 2
68 (X10-X11/Y9- 8 3,75
Y10)

9 3
0 L2=11400 7
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
69 (X10-X11/Y8- 8 4,5
Y9)

0 7
0 L2=11400 3
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
70 (X10-X11/Y7- 6 3,75
Y8)

5 1
0 L2=11400 -4
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
71 (X10-X11/Y6- 10 -2 1,5
Y7)

-5 -5
0 L2=7100 -11
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
72 (X11-X12/Y10- 5 6,25
Y11)

6 0

71/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=7100 5

L1=10500
Ô sàn Tầng 2
73 (X11-X12/Y9- 10 5,75
Y10)

7 5
0 L2=7100 10
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
74 (X11-X12/Y8- 9 3,75
Y9)

2 9
0 L2=7100 7
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
75 (X11-X12/Y7- 11 5,75
Y8)

7 7
0 L2=7100 2
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
76 (X11-X12/Y6- 10 0 -2,5
Y7)

5 3
0 L2=9000 7
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
77 (X12-X13/Y10- 10 3,25
Y11)

11 9

72/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 12

L1=10500
Ô sàn Tầng 2
78 (X12-X13/Y9- 12 5
Y10)

9 7
0 L2=9000 10
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
79 (X12-X13/Y8- 9 3,75
Y9)

2 9
0 L2=9000 13
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
80 (X12-X13/Y7- 12 3,75
Y8)

10 10
0 L2=9000 5
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
81 (X12-X13/Y6- 10 2 -2,75
Y7)

7 7
0 L2=9000 12
L1=8800

Ô sàn Tầng 2
82 (X13-X14/Y10- 5 -2,25
Y11)

5 12

73/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 5

L1=10500
Ô sàn Tầng 2
83 (X13-X14/Y9- 9 4,25
Y10)

9 5
0 L2=9000 5
L1=10100

Ô sàn Tầng 2
84 (X13-X14/Y8- 12 9,25
Y9)

2 4
0 L2=9000 4
L1=10200

Ô sàn Tầng 2
85 (X13-X14/Y7- 5 1
Y8)

7 5
0 L2=9000 6
L1=14400

Ô sàn Tầng 2
86 (X13-X14/Y6- 10 0 -5
Y7)

8 6

74/327
Bảng B.4 – Kết quả thử nghiệm mẫu khoan bê tông

Kích thước mẫu Cường độ


Diện tích Lực phá Cường độ
khoan bê tông
Tên, chịu lực hoại mẫu khoan
T (mm) hiện trường
ký hiệu
T Đường Chiều cao F P Rmk Rht
mẫu kính
dmk hmk (mm2) (N) (N/mm2) (N/mm2)

P1-1 64 113 3 215 69 630 21,7 24,1

P1-2 64 107 3 215 68 380 21,3 23,4


1

P1-3 64 107 3 215 58 770 18,3 20,1

P2-1 64 107 3 215 52 080 16,2 17,8

2 P2-2 64 109 3 215 58 840 18,3 20,1

P2-3 64 110 3 215 65 970 20,5 22,6

P3-1 64 85 3 215 83 940 26,1 26,6

3 P3-2 64 111 3 215 87 300 27,2 30,2

P3-3 64 107 3 215 106 960 33,3 36,6

P4-1 64 109 3 215 97 960 30,5 33,6

4 P4-2 64 111 3 215 100 890 31,4 34,9

P4-3 64 119 3 215 143 050 44,5 50,3

P5-1 64 110 3 215 100 920 31,4 34,5

5 P5-2 64 107 3 215 98 900 30,8 33,9

P5-3 64 93 3 215 102 750 32,0 33,6

75/327
Bảng B.5 – Kết quả thử nghiệm xác định cường độ chịu kéo và
khả năng chịu uốn của thép

Dày x Tiết diện Lực Ứng suất Lực Ứng suất Độ giãn dài Đ. kính uốn;
Rộng thực đo chảy chảy bền bền tương đối Góc uốn Khả
Loại thép Thickness Cross Force at Yield Maximum Tensile Percentage Bending dia.; năng
x Width section yield point strength force Strength elongation Bending chịu
Type of
angle uốn
steel Bend-
ToxW o So Fe YS, Re Fm TS, Rm PCE, A5.65 Db ; b ability
mmxmm mm2 N N/mm2 N N/mm2 % mm ; degree
Yêu cầu/ Specifications: - 345 Min. - - - Tham khảo

11,7x39,4 461,0 204000 442,5 268000 581,3 21,5


600x300x Không nứt
10x12 11,7x40,7 476,2 210000 441,0 274000 575,4 21,5 36 ; 180o Not crack
(X7/Y12)
-Cánh

11,7x44,8 524,2 230000 438,8 304000 579,9 21,5

10,0x41,7 417,0 116000 278,2 164000 393,3 29,2


600x300x Không nứt
10x12 10,0x43,1 431,0 122000 283,1 168000 389,8 29,2 30 ; 180o Not crack
(X7/Y12)
-Bụng

10,0x43,7 437,0 126000 288,3 172000 393,6 29,2

9,8x43,9 430,2 198000 460,3 250000 581,1 22,5


400x300x Không nứt
8x10 9,8x40,8 399,8 186000 465,2 236000 590,3 22,5 30 ; 180o Not crack
(X5/Y7)
– Cánh

9,8x40,9 400,8 188000 469,1 238000 593,8 22,5

76/327
Bảng 5 (tiếp)

Dày x Tiết diện Lực Ứng suất Lực Ứng suất Độ giãn dài Đ. kính uốn;
Rộng thực đo chảy chảy bền bền tương đối Góc uốn Khả
Loại thép Thickness Cross Force at Yield Maximum Tensile Percentage Bending dia.; năng
x Width section yield point strength force Strength elongation Bending chịu
Type of uốn
steel angle
Bend-
ToxW o So Fe YS, Re Fm TS, Rm PCE, A5.65 Db ; b ability
mmxmm mm2 N N/mm2 N N/mm2 % mm ; degree
Yêu cầu/ Specifications: - 345 Min. - - - Tham khảo

7,7x42,5 327,3 116000 354,4 150000 458,3 33,0


400x300x Không nứt
8x10 7,7x41,9 322,6 116000 359,6 148000 458,8 33,0 24 ; 180o Not crack
(X5/Y7) –
Bụng

7,7x42,1 324,2 118000 364,0 150000 462,7 33,0

13,7x42,9 587,7 236000 401,6 324000 551,3 22,1


 (600-
1200-
1200)x30 Không nứt
13,7x45,1 617,9 242000 391,6 346000 560,0 22,1 42 ; 180o Not crack
0x10x14
(X8/Y11)
– Cánh
13,7x42,9 587,7 238000 405,0 322000 547,9 22,1

7,9x43,8 346,0 118000 341,0 156000 450,9 33,0

 (600-
1200-
1200)x30 Không nứt
7,9x42,4 335,0 114000 340,3 152000 453,7 33,0 24 ; 180o Not crack
0x10x14
(X8/Y11)
–Bụng
7,9x41,9 331,0 112000 338,4 152000 459,2 33,0

77/327
Bảng 5 (tiếp)

Dày x Tiết diện Lực Ứng suất Lực Ứng suất Độ giãn dài Đ. kính uốn;
Rộng thực đo chảy chảy bền bền tương đối Góc uốn Khả
Loại thép Thickness Cross Force at Yield Maximum Tensile Percentage Bending dia.; năng
x Width section yield point strength force Strength elongation Bending chịu
Type of uốn
steel angle
Bend-
ToxW o So Fe YS, Re Fm TS, Rm PCE, A5.65 Db ; b ability
mmxmm mm2 N N/mm2 N N/mm2 % mm ; degree
Yêu cầu/ Specifications: - 345 Min. - - - Tham khảo

13,7x42,6 583,6 244000 418,1 362000 620,3 24,3



400x250x Không nứt
10x12 42 ; 180o Not crack
13,7x43,8 600,1 248000 413,3 366000 609,9 24,3
(X3/Y9) –
Cánh
13,7x41,8 572,7 240000 419,1 360000 628,6 24,3

7,9x39,1 308,9 170000 550,3 192000 621,6 22,0



400x250x Không nứt
10x12 24 ; 180o
7,9x42,3 334,2 186000 556,6 210000 628,4 22,0 Not crack
(X3/Y9) –
Bụng
7,9x40,2 317,6 176000 554,2 200000 629,7 22,0

9,7x42,1 408,4 174000 426,1 210000 514,2 23,1



400x300x Không nứt
8x10 30 ; 180o
9,7x46,4 450,1 192000 426,6 232000 515,4 23,1 Not crack
(X9/Y7) –
Cánh
9,7x46,7 453,0 190000 419,4 234000 516,6 23,1

7,6x45,6 346,6 104000 300,1 146000 421,2 32,0



400x300x Không nứt
8x10 30 ; 180o
7,6x42,0 319,2 96000 300,8 140000 438,6 32,0 Not crack
(X9/Y7) –
Bụng
7,6x35,9 272,8 82000 300,6 116000 425,2 32,0

78/327
Bảng B.6 – Kết quả thử nghiệm xác định độ pH của bê tông, hàm lượng ion Cl --- và SO3-
SO3
Số TT Số mẫu pH Cl- (%) SO3 (%) Số TT Số mẫu pH Cl- (%)
(%)
Chiều sâu: 1cm Chiều sâu: 2cm
1 CH1 11.25 0.133 0.40 31 CH1 11.96 0.029 0.28
2 CH2 11.96 0.014 0.36 32 CH2 12.23 0.012 0.25
3 CH3 11.69 0.248 0.25 33 CH3 12.21 0.010 0.21
4 CH4 12.01 0.019 0.32 34 CH4 12.14 0.012 0.24
5 CH5 11.95 0.032 0.32 35 CH5 11.96 0.035 0.24
6 CH6 11.09 0.098 0.28 36 CH6 12.02 0.063 0.33
7 CH7 11.91 0.075 0.29 37 CH7 12.04 0.037 0.29
8 CH8 11.87 0.045 0.21 38 CH8 11.88 0.027 0.23
9 CH9 11.99 0.020 0.39 39 CH9 12.08 0.012 0.25
10 CH10 11.36 0.067 0.29 40 CH10 12.01 0.036 0.26
11 CH11 10.05 0.259 0.39 41 CH11 11.63 0.119 0.38
12 CH12 11.06 0.049 0.44 42 CH12 11.89 0.019 0.33
13 CH13 12.12 0.011 0.42 43 CH13 12.52 0.155 0.32
14 CH14 10.57 0.118 0.22 44 CH14 11.75 0.058 0.34
15 CH15 12.22 0.031 0.30 45 CH15 12.30 0.015 0.25
16 CH16 12.34 0.014 0.45 46 CH16 12.17 0.011 0.31
17 CH17 12.03 0.023 0.35 47 CH17 12.01 0.016 0.25
18 CH18 12.27 0.018 0.37 48 CH18 12.32 0.012 0.25
19 CH19 10.90 0.022 0.26 49 CH19 12.16 0.140 0.28
20 CH20 11.32 0.227 0.38 50 CH20 12.20 0.027 0.30
21 CH21 10.73 0.036 0.24 51 CH21 12.16 0.060 0.27
22 CH22 12.09 0.012 0.24 52 CH22 11.83 0.017 0.34
23 CH23 11.83 0.187 0.23 53 CH23 11.86 0.216 0.26
24 CH24 12.20 0.014 0.35 54 CH24 12.36 0.013 0.25
25 CH25 12.24 0.030 0.32 55 CH25 12.55 0.023 0.29
26 CH26 11.40 0.066 0.26 56 CH26 12.11 0.029 0.24
27 CH27 11.58 0.094 0.33 57 CH27 12.13 0.018 0.22
28 CH28 10.25 0.017 0.23 58 CH28 12.06 0.058 0.26

79/327
SO3
Số TT Số mẫu pH Cl- (%) SO3 (%) Số TT Số mẫu pH Cl- (%)
(%)
Chiều sâu: 1cm Chiều sâu: 2cm
29 CH29 10.36 0.053 0.31 59 CH29 12.14 0.072 0.29
30 CH30 11.69 0.137 0.34 60 CH30 12.25 0.036 0.29

80/327
Bảng B.7 – Kết quả kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm

Cấu kiện được kiểm tra Kết quả kiểm tra


Đánh
Số Kích Mức suy giảm siêuKích thước và giá
hiệu thước Loại âm khi hiệu chuẩn vị trí khuyết kết quả
Tên cấu kiện Vị trí
mối mối hàn (dB) tật
hàn (mm)
(mm x
- - - a b c d L B H -
mm)
Cột Tầng 2
W2 570x10 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x300x10x12 X16/ Y12
Cột Tầng 2
W1 300x12 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x300x10x12 X20/ Y2
Cột Tầng 2
W1 250x10 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x250x8x10 X20/ Y2
Cột Tầng 2
W2 550x12 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x350x12x16 X20/ Y2
Cột Tầng 1
W1 400x16 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x400x14x16 X10/ Y7
Cột Tầng 1
W1 400x16 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x400x16x16 X14/ Y2
Cột Tầng 1
W1 400x16 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x400x14x16 X14/ Y12
Cột Tầng 1
W2 570x10 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x400x10x14 X14/ Y8
Cột Tầng 1
W1 450x20 NSD - 46.5 - - - - - Đạt
600x450x18x20 X5/ Y7

Bảng B.8 – Kết quả kiểm tra mối hàn bằng phương pháp thẩm thấu
Cấu kiện được kiểm tra Kết quả kiểm tra
Số hiệu Chiều dài Loại Số Đánh giá
Tên sản phẩm Số hiệu Kích Kết quả/
sản đường khuyết lượn
mối hàn thước
phẩm hàn/ tật g
- - (mm) - (mm) (cái) -
Đạt
Cột Tầng 1
FW1 800 NSD - -
600x400x14x16 X5 - Y3

Cột Tầng 1 Đạt


FW1 800 NSD - -
600x400x14x16 X5 - Y4

81/327
Bảng B.9 – Kết quả kiểm tra lực xiết bu lông
STT Tầng Vị trí Loại bu Cấp bền bu Momen xiết Đánh giá
lông lông theo tiêu chuẩn
TCVN
8298:2009
(daN.m)
1 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X16-Y8
2 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X14-Y8
3 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X10-Y7
4 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X5-Y8
5 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X5-Y5
6 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X1-Y11a
7 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X9-Y13
8 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X8-Y13
9 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X7-Y13
10 2 Chân cột M24 8.8 65,6 bị xoay
trục X6-Y13
11 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X5-Y13
12 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X1-Y13
13 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X1-Y12

82/327
STT Tầng Vị trí Loại bu Cấp bền bu Momen xiết Đánh giá
lông lông theo tiêu chuẩn
TCVN
8298:2009
(daN.m)
14 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Cột bị
trục X9-Y13 nghiêng ra
ngoài, bu
lông bị tụt
15 1 Nút liên kết trục M24 8.8 65,6 Đạt
X5-Y4
16 1 Nút liên kết trục M24 8.8 65,6 Đạt
X5-Y3-Y4
17 1 Nút liên kết trục M24 8.8 65,6 Đạt
X5-Y12

83/327
PHỤ LỤC C
Hình ảnh minh họa quá trình khảo sát, thử nghiệm

84/327
Ảnh C.1 – Hình ảnh tổng thể hạng mục Nhà máy – Văn phòng bị cháy

Ảnh C.2 – Hình ảnh tổng thể hạng mục Nhà máy – Văn phòng bị cháy

85/327
C1. HÌNH ẢNH KHẢO SÁT KẾT CẤU

Hình C1.1 – Đo vẽ kích thước cấu kiện

Hình C1.2 – Đo vẽ kích thước cấu kiện

86/327
Hình C1.3 – Đo vẽ kích thước cấu kiện

Hình C1.4 – Chân cột tầng 1 Hình C1.5 – Vị trí tiếp xúc cột tầng 1 và
hệ panel trần tầng 1

87/327
Hình C1.6 – Liên kết cột – dầm sàn tầng 2

Hình C1.7 – Vách tường trục X1 – Y6-Y8

88/327
Hình C1.8 – Khu vực dầm sàn bị ảnh hưởng bởi đám cháy trục X1

Hình C1.9 – Khu vực dầm sàn bị ảnh hưởng bởi đám cháy trục X1

89/327
Hình C1.10 – Hiện trạng cột biên tầng 2 Hình C1.11 – Hiện trạng cột biên tầng 2

Hình C1.12 – Hiện trạng cột biên tầng 2 Hình C1.13 – Hiện trạng cột giữatầng 2

90/327
Hình C1.14 – Hiện trạng cột giữa tầng 2 Hình C1.15 –Hiện trạng cột giữa tầng 2

Hình C1.16 – Hiện trạng bản mã liên kết


Hình C1.17 – Hiện trạng cột giữa tầng 2
cột giữa tầng 2 (tại vị trí khe biến dạng)

91/327
Hình C1.19–Hiện trạng bức tường trục
Hình C1.18 – Hiện trạng tấm panel tầng 2
X14 - tầng 2

Hình C1.20 – Hiện trạng đỉnh bức tường


Hình C1.21 – Hiện trạng sập đổ tầng 2
trục X14 - tầng 2

92/327
Hình C1.22 – Công tác khoan lõi Hình C1.23 – Công tác khoan lõi

Hình C1.24 – Lõi khoan Hình C1.25 – Công tác khoan lõi

Hình C1.26 –Hình ảnh mẫu khoan Hình C1.27 –Hình ảnh mẫu khoan

93/327
94/327
C2. HÌNH ẢNH KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN

Hình C2.1 – Hiện trạng dàn nóng tầng mái

95/327
Hình C2.2 – Hiện trạng đường ống dẫn môi chất lạnh bị cháy tầng mái

96/327
Hình C2.3 - Hệ thống thông gió tầng mái

97/327
Hình C2.4 - Hệ thống điện tầng mái

98/327
Hình C2.5 - Hệ thống điện tầng mái

99/327
Hình C2.6 - Hệ thống thóa nước mái

100/327
Hình C2.7 - Hệ thống điều hòa, thông gió tầng 2

101/327
Hình C2.8 - Hệ thống điều hòa, thông gió tầng 2

102/327
Hình C2.9 - Hệ thống thông tin liên lạc tầng 2

103/327
Hình C2.9 - Hệ thống cấp thoát nước tầng 2

104/327
Hình C2.10 - Hệ thống điều hóa thông gió tầng 1

105/327
Hình C2.11 - Hệ thống điều hóa thông gió tầng 1

106/327
Hình C2.11 - Hệ thống điện, thông tin liên lạc tầng 1

107/327
C3. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG

Hình C3.1 – Mẫu khoan được lấy để thí nghiệm nén

Hình C3.2 – Mẫu khoan được lấy để xác định ăn mòn

Hình C3.3 – Mẫu khoan được lấy để xác định ăn mòn

108/327
Hình C3.4 – Mẫu khoan được lấy để xác định ăn mòn

Hình C3.5 – Mẫu khoan được gia công để kiểm tra hàm lượng chất ăn mòn

Hình C3.6 – Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén bê tông

109/327
Hình C3.7 – Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý thép

Hình C3.8 – Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý thép

110/327
PHỤ LỤC D
Kết quả phân tích kết cấu

111/327
I. Vật liệu sử dụng
1. Kết cấu thép
– Cường độ tính toán của thép tấm tổ hợp f = 2832/1.1 = 2575 daN/cm2
– Bu lông liên kết đối với kết cấu chịu lực chính có gới hạn bền fu ≥ 8000 daN/cm2
– Que hàn có fy = 3450 daN/cm2, fwun =4900 daN/cm2
2. Kết cấu bê tông cốt thép
– Cấu kiện bê tông cốt thép dùng bê tông cấp độ bền B20.
– Cốt thép: d < 10mm dùng mác thép SR235 có Rs = 225MPa
d  10mm dùng mác thép SD390 có Rs = 365MPa
II. Tải trọng thiết kế
1. Tĩnh tải
Tải trọng Hệ số
STT Vật liệu Đơn vị
tiêu chuẩn vượt tải
1 Bê tông cốt thép 2500 kg/m3 1.1
2 Kết cấu thép 7850 kg/m3 1.05
3 Vữa tô trát, lát nền 1800 kg/m3 1.3
3
4 Gạch Ceramic lát nền 2000 kg/m 1.1
2
5 Mái tôn, xà gồ, ty giằng, giằng kèo ... 15 kg/m 1
2
6 Tường dày 100mm gạch ống (đất sét nung) 180 kg/m 1.1
2
7 Tường dày 200mm gạch ống (đất sét nung) 330 kg/m 1.1
2
8 Trần thạch cao 0.2 kg/m 1.1

2. Hoạt tải
Tải trọng Đơn Hệ số
STT Phòng- kho
tiêu chuẩn vị vượt tải
2
1 Hoạt tải mái tôn 30 kg/m 1.3
2 Mái bằng bê tông cốt thép 75 kg/m2 1.2
2
3 Văn phòng tầng 1 200 kg/m 1.2
2
4 Văn phòng tầng 2 200 kg/m 1.2
5 Nhà ăn 300 kg/m2 1.2
6 Kho sản phẩm đông lạnh tầng 1 (F-710) 750 kg/m2 1.2
7 Kho sản phẩm đông lạnh tầng 2 (F-720) 750 kg/m2 1.2
8 Khu xử lý xuất hàng (F-770) 2000 kg/m2 1.2
9 Kho mát sản phẩm tầng 1 (S-280) 1500 kg/m2 1.2
10 Kho mát sản phẩm tầng 2 (S-290) 1500 kg 1.2

112/327
Tải trọng Đơn Hệ số
STT Phòng- kho
tiêu chuẩn vị vượt tải
11 Kho đóng gói bán thành phẩm (F-820) 915 kg 1.2
12 Kho đóng gói thành phẩm (F-830) 915 kg 1.2
13 Kho xúc xích (F-690) 1000 kg 1.2
Kho đông lạnh nguyên liệu chế biến thủy
14 1000 kg 1.2
sản (F-050)
15 Kho nguyên liệu xúc xích (F-040) 2000 kg 1.2
Phòng đông lạnh tiếp nhận, bảo quản
16 2250 kg 1.2
nguyên liệu súc sản
Phòng mát tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu
17 1000 kg 1.2
súc sản (F-070)
Phòng mát tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu
18 500 kg 1.2
hải sản (F-80)
19 Phòng Bảo quản liệu (F-100) 2000 kg 1.2
20 Kho nguyên liệu (S-080) 2250 kg 1.2
Phòng mát tiếp nhận và bảo quản nguyên
21 2250 kg 1.2
liệu (S-050)
22 Kho bao bì thảnh phẩm (S-270) 2500 kg 1.2
23 Kho bao bì bán thảnh phẩm (S-260) 2500 kg 1.2
24 Kho đông lạnh sản phảm (S-300) 2000 kg 1.2
25 Kho nguyên liệu đậu tương (K-200) 1600 kg 1.2
Kho nguyên liệu kim chi, đậu hũ, rong biển
26 750 kg 1.2
(K-031)
27 Phòng rửa cải thảo mùi (K-310) 750 kg 1.2
28 Kho rau (lạnh) (K-100) 1500 kg 1.2
Kho bảo quản cải thảo mùi (kho lạnh) (K-
29 1500 kg 1.2
110)
30 Nhà kho nguyên liệu (Kho đông) (K-300) 915 kg 1.2
Nhà kho nguyên liệu (nhiệt độ phòng) (K-
31 750 kg 1.2
310)
32 Kho ni bánh mì (F-120) 750 kg 1.2
33 Kho gia vị (Kho lạnh) 750 kg 1.2
34 Kho bán thành phẩm (kim chi) (K-180) 1540 kg 1.2
35 Kho bán thành phẩm (K-181) 1540 kg 1.2
Kho bán thành phẩm (kim chi khác)(K-
36 1540 kg 1.2
182)
37 Kho bán thành phẩm (kim chi)(K-190) 1540 kg 1.2
38 Kho thành phẩm (đậu hũ) (K-230) 830 kg 1.2

113/327
Tải trọng Đơn Hệ số
STT Phòng- kho
tiêu chuẩn vị vượt tải
39 Kho đông hàng nhập 1 (K-420) 750 kg 1.2
40 Kho đông hàng nhập 2 (K-430) 750 kg 1.2
Phòng chọn lọc nhiệt độ sản phẩm bình
41 750 kg 1.2
thường (K-410)
42 Nhà kho nhập hàng (K-400) 750 kg 1.2
43 Kho bao bì (kim chi, rong biển ) (K-030) 500 kg 1.2
Kho bao bì (kim chi, đậu hũ,rong biển ) (K-
44 500 kg 1.2
040)
45 Kho thành phẩm (rong biển) (K-230) 500 kg 1.2
46 Kho đông lạnh bánh mì (F-750) 500 kg 1.2
Kho bao bì bán thành phẩm bánh mì (F-
47 915 kg 1.2
840)
48 Hoạt tải sàn tầng 1 cho các phòng còn lại 500 kg 1.2
49 Hoạt tải sàn tầng 2 cho các phòng còn lại 500 kg 1.2
Tải trọng thiết bị quy đổi (xem thêm mb tải
50 500 kg 1.2
trọng công nghệ

3. Tải trọng gió


a. Số liệu tính toán
Chiều cao nhà, H: 14.00 (m) Vùng gió: II.A
Bề rộng nhà theo phương X: 187.90 (m) Dạng địa hình: B
Bề rộng nhà theo phương Y: 117.00 (m) Wo (daN/m2): 83
Hệ số vượt tải: 1.20
(tính với tải trọng gió tính toán)
b. Tính toán giá trị gió tĩnh tiêu chuẩn.
Chiều Cao Lực gió tính toán tác dụng
độ Tải trọng gió tiêu chuẩn
cao Hệ số lên dầm
Tầng tầng sàn độ cao
h Z k Wo,đẩy Wo,hút Wđẩy Whút
(m) (m) (KN/m2) (KN/m2) (KN/m) (KN/m)
Tầng 2 8 8 0.960 0.638 0.478 5.357 4.017
Áp mái 1 6 14 1.062 0.705 0.529 2.539 1.904

4. Tổ hợp tải trọng


a) Các trường hợp tải
- TLBT: trọng lượng bản thân của kết cấu
- TTS: tĩnh tải tính toán của sàn
- TTS1: tĩnh tải tính toán của sàn tầng 2
- TTS2: tĩnh tải tính toán của phần kết cấu bị sập đổ
114/327
- TUONG: tải trọng tính toán của tường ngăn.
- HT: hoạt tải tính toán của sàn
- GX1: tải trọng gió tính toán thuận theo phương X
- GX2: tải trọng gió tính toán ngược theo phương X
- GY1: tải trọng gió tính toán thuận theo phương Y
- GY2: tải trọng gió tính toán ngược theo phương Y
b) Tổ hợp tải trọng trường hợp 1: Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện hiện
trạng chính với một số khu vực có sàn tổ hợp bị gãy và xếp chồng lên những tải
trọng hiện có.
- TT: TLBT + TTS1 + TSS2 + TUONG
- COMB1: TT + HT
- COMB2: TT + 0.9HT + 0.9GX1
- COMB3: TT + 0.9HT + 0.9GX2
- COMB4: TT + 0.9HT + 0.9GY1
- COMB5: TT + 0.9HT + 0.9GY2
- COMB6: TT + GX1
- COMB7: TT + GX2
- COMB8: TT + GY1
- COMB9: TT + GY1
- COMB10: ENVE(COMB1+COMB2+…..+COMB9)
c) Tổ hợp tải trọng trường hợp 2: Kiểm tra khă năng chịu lực các cấu kiện chính
sau khi dọn dẹp và đã tháo dỡ các tải trọng sập đổ.
- TT: TLBT + TTS1 + TUONG
- COMB1: TT + HT
- COMB2: TT + 0.9HT + 0.9GX1
- COMB3: TT + 0.9HT + 0.9GX2
- COMB4: TT + 0.9HT + 0.9GY1
- COMB5: TT + 0.9HT + 0.9GY2
- COMB6: TT + GX1
- COMB7: TT + GX2
- COMB8: TT + GY1
- COMB9: TT + GY1
- COMB10: ENVE(COMB1+COMB2+…..+COMB9)
115/327
d) Tổ hợp tải trọng trường hợp 3: Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính
với điều kiện sử dụng sau khi đã sửa chữa bổ sung lại các cấu kiện bị hỏng, xong
có xét đến hiện trạng về nghiêng lệch và cường độ của vật liệu.
- TT: TLBT + TTS + TUONG
- COMB1: TT + HT
- COMB2: TT + 0.9HT + 0.9GX1
- COMB3: TT + 0.9HT + 0.9GX2
- COMB4: TT + 0.9HT + 0.9GY1
- COMB5: TT + 0.9HT + 0.9GY2
- COMB6: TT + GX1
- COMB7: TT + GX2
- COMB8: TT + GY1
- COMB9: TT + GY1
- COMB10: ENVE(COMB1+COMB2+…..+COMB9)
III. Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện hiện trạng chính với một số khu vực có
sàn tổ hợp bị gãy và xếp chồng lên những tải trọng hiện có

116/327
Z
Y X

117/327
CJ Factory.EDB 3-D View
X1A X1 X2 X3a
X3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

4.5307
4.5307 7.0706
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
7.07067.07067.0706 Y12

Y11B
4.5307
4.5307 4.5307

4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.53070.3236 4.5307 1.4612
7.07067.07067.0706
Y11a
Y11A
0.3236
0.3236
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.32360.3236 0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y11
4.5307 4.5307
0.3236 4.5307
4.5307 1.4612
7.07067.0706
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y10A
Y10a
Y9B1
0.3236 1.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.53070.3236
4.5307
0.3236
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 4.5307
4.5307
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.46121.46121.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
0.3236 0.3236 Y10
Y9B

Y9a
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 4.5307
4.5307 1.4612 1.4612
1.46121.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y9A 0.3236 0.32360.3236
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204 1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
1.4612 Y9

4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y8A 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
0.3236
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204 1.4612
0.32360.3236 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 3.0204 3.0204 3.0204
3.0204 Y8
Y7B 1.4612 1.4612

4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y7A 0.3236
4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
Y7

4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y6B

3.0204
3.0204 1.4612
1.46121.4612 3.1872
4.5307 6a
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 0.3236
4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y6A

3.0204 0.3236
4.5307 1.4612
1.46121.4612 3.1872 Y6

4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 4.5307 4.5307 Y5a

Y5B
1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
3.0204
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
0.3236
3.0204
3.0204
4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.02043.0204 0.3236
3.02040.3236
0.3236 3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
Y5A

4.5307 Y5

4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 3.0204
4.5307 3.02040.3236 0.3236
Y4A 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236 3.0204
0.3236
0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.46121.46121.4612 Y4
3.0204 0.3236 0.3236
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204
3.0204 1.4612
Y3A 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236
3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.46121.46121.4612
3.0204
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236 0.3236
0.3236 Y3
2a

1.4612
1.46121.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y2A 0.3236
0.3236
0.3236
0.3236
Y 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236 3.0204 3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
Y2
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 4.5307
4.5307
4.5307
0.3236
Y1A

3.0204 3.0204
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236
0.3236
0.3236
0.32360.3236 4.5307
0.32363.0204 3.0204 4.5307
0.3236
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236 0.3236
4.5307
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236 1.4612
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.46121.46121.4612
Y1 4.5307
4.5307X 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.32360.3236 Y1

118/327
CJ Factory.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (TTS 1)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872 Y12

Y11B

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y11a
Y11A

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.1872 Y11

Y10A
3.1872 3.1872 3.1872
3.1872
3.18723.1872 Y10a
Y9B1

3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872 Y10
Y9B

Y9a
3.1872 3.1872 3.1872
3.1872
3.18723.18723.1872
Y9A

3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y9

Y8A

3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y8
Y7B

Y7A 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y7

Y6B

3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
6a

Y6A

3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872 Y6

Y5a

Y5B
3.1872 3.1872 3.1872
3.1872
3.18723.18723.1872

3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y5A
Y5

Y4A 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y4

Y3A 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.1872 Y3
2a

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y2A

Y 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
3.18723.18723.1872
Y2

Y1A

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.18723.1872


3.1872 3.18723.1872
Y1 Y1

119/327
CJ Factory.EDB Plan View - AP MAI 1 - Z = 14 (m) Uniform Loads Gravity (TTS 1)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

5.7859
5.7859 5.7859
5.7859 5.7859 5.7859 Y12

Y11B
5.7859
5.7859
5.78595.7859

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.78595.7859
Y11a
Y11A

5.7859 5.7859 5.7859


5.7859
5.7859 Y11

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y10A
0.6521 Y10a
Y9B1
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y9B
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
0.6521 0.6521 Y10

Y9a
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y9A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y9

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y8A 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521 Y8
Y7B

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y7A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y7

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y6B

0.6521
0.6521
5.7859 6a
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y6A

0.6521 0.6521
0.6521 Y6

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521 0.6521 Y5a

Y5B
0.6521
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.65210.6521 0.6521
0.65210.6521
0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
Y5A

0.6521 Y5

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521
0.6521 0.65210.6521 0.6521
Y4A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 Y4

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
Y3A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521
0.6521 Y3
2a

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y2A
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y 5.7859
5.7859 5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 Y2

Y1A

5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y1 5.7859
5.7859X 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 Y1

120/327
CJ Factory.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (TTS 2)
73
1.8
52
3.9

73
1.8
52
3 .9
73
1.8
52
3.9
73
1.8
52
3.9
73
1.8
52
3.9
01
2.5
73
1.8 01
52 2 .5
3 .9
01
01
2.5
1.8
73 2.5
5 2
3.9
73 01
1.8 2.5
52
3. 9
73
1.8
52 01
3.9
73 2.5
1.873 2
.8 3 5
1 7
1.83 3.952
7 3.952
1.873 3.92 01
2.5
5
1.873 3.92
1.783 5
1.8 3.952
3.592
7 3 3 .9
1.8 2 01
3.9
5 2.5

0 1
2.5

3-D View Frame Span Loads (GX1)


01
2.5

0101
2.52.5

0101
2.52.5

YX
Z

76
5.2
76
5.2
76
5.2
76
5.2
7 6
5.2
7 6
5.2
76
5. 2
6
7
5.2
7 6
5 .2
. 276
5
76
5.2
76
5 .2
76
56.2
.267
.2657
.257
5
76
56.2
7
57.26
5.2
CJ Factory.EDB

121/327
6
01 .27
2.5 5

6
01 .27
2.5 5

76
015.2
2.5
76
015.2
2.5

76
015.2
2.5
73
1 .8
7 6
015.2 73
2.5
1.8
73
1.8
73
.27
6
1.8
015
2.5

.27
6 73
015 1.8
2.5

.2 76
015
2.5 73
2 76 1 .8
.
015 76
2.5015..2276
2.5015 6
2.5 5.27
01 76 73
2.0515.2.276 1.8
5
2.501 276
2.0515.
2.5 .276
5 3
01 7
2.5 1.8

73

3-D View Frame Span Loads (GX2)


1.8

73
1 .8

78373
1.81.

7373
1.81.8

X
52
3.9
5 2
3.9
Z

52
3 .9
Y

52
3.9
52
3 .9
5 2
3 .9
52
3.9
52
3.9
5 2
3.9
52
3 .9
52
3. 9
52
3.9
2
.9 5
3
52
. 35.92
9
35 2
3.9
52
32.9
5
935.92
3.
CJ Factory.EDB

122/327
123/327
CJ Factory.EDB

3.9
5 2
3.9
5
3 2
3.9 .952
5
3.923.95
52 2
3.9 3.95
52 2
3.9
52
4.5
3.9
52 9
3.9 4.5
6.1 52 9
19
3.9 4.5
5 9
6.1 2
19
3.9 4.5
52 9
6.1
Y

19
3.9
52
6 .1
1
Z 9
3.9
52
3.9 4.5
5. 52 9
276 3.9 4.5

X
52 9
5
5.2 3 .9 4.5
6.1 52
19 9
5.2.527.7266
76 7 1 .8
5.25.26 3.
7 3
76 76 6.1
19 952
1.8
5. 5.2 3.9 73
2 7 6.1 52
6 756 19
1.8
.2 3.9 73
76 5 2
1.8
3.9 73
52
5 .2
76 1.8
3 73
. 9 52
1.8
3.9 73
5 2 1.8
3 .9 73
5
5.2
2

3-D View Frame Span Loads (GY1)


76 1 .8
3 .9 73
52
5. 2
76
5 .2
76
5. 2
76
5 .2
76
5.2
76
5.2
76
5 .2
76
5.2
76 2.5
01
5.2
76 2 .5
01
5 .2
7 6 2.5
5.2 01
57.26
76 2.50 1
5.2
76 2.5
01
5.2 2.5
76 01
5.2 76 2.50
5 . 1
276 2.5
5.2 01
76
124/327
CJ Factory.EDB

5.2
76
5.2
7
5.26
7
5.26
76
5.2
76
5.2
76
6.1
5. 2 19
76
6.1
4.5 5. 19
9 27 6
6.1
5 .2 19
4 .5 9 76
6.1
5.2 19
4.5 7 6
9
5.2
76
4.5
9
Y

5.2
76
3. 9 52
Z
6.1
5.2 19
76
3
3.9.952 6 .1
5 .2 19
76
3.952
35.92 4.5 6.1
52 9 5.2 1 9
76

X
4
3.9 . 59
52 5.2
762
.50
1
3.9
52 4.5 5
9 .2 76
2.5
3 .9 01
5.2
52 76
2.5
01
5.2
7 62
.50
1
5. 27
3.9
62
52 .5
5.2 01
76
2.5
5.2 01
76
2
3.9 5.2 .501
52 76
2.5
01

3-D View Frame Span Loads (GY2)


3.9
5 2
3.9
52
3.9
52
3 .9
52
3.9
52
3.9
52
3.9
52
3.9
52
1.8
3.973
52
3.19
3.58
.92753
2
31..987
523
31.9.
8572
3
3.19
.582
7
3.193
.5827
3.93
1 5
. 827
1.38
73
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 31.56
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 99.62
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 99.62
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 1.11
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 3.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 3.49
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.523 0.594 2.986 2.459045935 1.13 0.917712721 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 218 N (KN) = 1228 V (KN) = 30
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1446.92 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 55.48 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1379.39 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 43.18 (daN/cm 2 )
σtd = 1381.42 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.569
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.568
Có: [λ] = 145.910
λmax = 99.62
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
125/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.83 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.11 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.857 φe = 0.569 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1389.86 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.666 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.381 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.314 0.356 0.700 1.065 0.840
Liên kết chân cột Khớp c = 0.768 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.55 N/(c.φy.A) = 1968.80 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 17 (cm) Với:
λmax = 3.49 λx = 1.11 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
bo / tf = 12.143 [hw/tw] = 42.36
[bo / tf ] = 20.24 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 134.00 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1609.73 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

126/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.73
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 32.38
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 116898.79 λy = 51.74
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11446.32 λmax = 51.74
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 3896.63 λx = 1.13
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.81
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2199.79 λmax = 1.81
2
A (cm ) = 191.52 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.837 0.594 1.170 2.331879365 4.19 1 191.64
3. Nội lực
M (KNm) = 218 N (KN) = 2063 V (KN) = 31
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1636.63 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 41.67 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1549.34 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 30.97 (daN/cm 2 )
σtd = 1550.27 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.670
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.658
Có: [λ] = 140.548
λmax = 51.74
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
127/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.52 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.13 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.704 φe = 0.670 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1608.47 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.648 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 0.856 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.123 0.370 0.700 1.000 0.921
Liên kết chân cột Khớp c = 0.805 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.35 N/(c.φy.A) = 1599.80 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 16.8 (cm) Với:
λmax = 1.81 λx = 1.13 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
bo / tf = 10.500 [hw/tw] = 42.63
[bo / tf ] = 15.45 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

128/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 24.43
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 0.86
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 78 N (KN) = 542 V (KN) = 11
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1596.53 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 38.94 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1516.70 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 28.42 (daN/cm 2 )
σtd = 1517.50 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.539
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.584
Có: [λ] = 144.951
λmax = 91.86
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
129/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.07 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.86 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.539 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1428.98 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.617 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.737 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.316 0.326 0.700 1.013 0.798
Liên kết chân cột Khớp c = 0.675 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.72 N/(c.φy.A) = 1972.55 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 3.22 λx = 0.86 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.500
bo / tf = 9.600 [hw/tw] = 40.26
[bo / tf ] = 19.47 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 61.90 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1625.16 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

130/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 32.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.13
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 347 N (KN) = 583 V (KN) = 48
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2143.89 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 112.35 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2072.42 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 81.41 (daN/cm 2 )
σtd = 2077.21 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.448
Có: [λ] = 153.121
λmax = 61.49
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
131/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 2.91 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.13 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.647 φe = 0.290 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1886.30 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.449 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 4.220 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.062 0.365 0.747 1.000 0.471
Liên kết chân cột Khớp c = 0.408 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.94 N/(c.φy.A) = 1704.08 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.6 (cm) Với:
λmax = 2.15 λx = 1.13 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 72.500
bo / tf = 14.600 [hw/tw] = 42.61
[bo / tf ] = 16.43 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 83.18 (cm 2 )
N/(φy.A) = 2412.90 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

132/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 12 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 6.43
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 68.64 λx = 32.79
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 90841.80 λy = 124.44
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6308.24 λmax = 124.44
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3028.06 λx = 1.15
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1230.60 λy = 4.36
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1721.38 λmax = 4.36
2
A (cm ) = 152.64 ix (cm ) = 24.40 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.372 0.594 5.048 2.60334321 0.83 0.829312571 114.09
3. Nội lực
M (KNm) = 355 N (KN) = 848 V (KN) = 51
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1727.92 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 80.53 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1647.29 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 57.57 (daN/cm 2 )
σtd = 1650.30 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.454
Có: [λ] = 152.747
λmax = 124.44
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
133/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 2.11 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.15 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.612 φe = 0.358 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1549.78 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.501 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 3.168 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.526 0.294 0.720 1.264 0.620
Liên kết chân cột Khớp c = 0.620 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.41 N/(c.φy.A) = 2409.94 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.4 (cm) Với:
λmax = 4.36 λx = 1.15 < 2
4< λmax hw/tw = 47.667
bo / tf = 10.286 [hw/tw] = 42.77
[bo / tf ] = 21.70 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 136.35 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1734.88 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

134/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 500 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 48.86
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 114.82
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 114.82
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.71
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 4.02
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 4.02
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.427 0.594 4.725 2.58075 0.95 0.88010048 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 99 N (KN) = 344 V (KN) = 13
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1537.84 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 46.02 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1460.95 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 33.58 (daN/cm 2 )
σtd = 1462.10 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.399
Có: [λ] = 156.030
λmax = 114.82
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
135/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 2.15 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.71 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.323 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1513.97 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.474 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 3.165 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.494 0.303 0.722 1.179 0.607
Liên kết chân cột Khớp c = 0.580 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.43 N/(c.φy.A) = 1973.55 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 4.02 λx = 1.71 < 2
4< λmax hw/tw = 47.500
bo / tf = 9.600 [hw/tw] = 49.67
[bo / tf ] = 21.70 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

136/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 28.01
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 49.81
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 49.81
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 0.98
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 1.74
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 1.74
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.846 0.594 0.747 2.302261484 4.24 1 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 360 N (KN) = 988 V (KN) = 50
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1719.37 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 92.47 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1639.13 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 71.97 (daN/cm 2 )
σtd = 1643.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.520
Có: [λ] = 148.772
λmax = 49.81
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
137/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.70 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.98 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.857 φe = 0.407 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1562.93 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.608 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 2.735 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.078 0.396 0.707 1.000 0.620
Liên kết chân cột Khớp c = 0.555 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.13 N/(c.φy.A) = 1355.72 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 17 (cm) Với:
λmax = 1.74 λx = 0.98 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
bo / tf = 12.143 [hw/tw] = 41.24
[bo / tf ] = 15.26 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 133.06 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1823.01 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

138/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 12 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.97
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 68.16 λx = 28.24
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 113844.62 λy = 50.19
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11441.51 λmax = 50.19
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3794.82 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.76
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2119.14 λmax = 1.76
2
A (cm ) = 180.16 ix (cm ) = 25.14 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.844 0.594 1.012 2.320820862 4.28 1 166.65
3. Nội lực
M (KNm) = 401 N (KN) = 1460 V (KN) = 57
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1867.09 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 88.42 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1767.52 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 68.23 (daN/cm 2 )
σtd = 1771.46 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.663
Có: [λ] = 140.247
λmax = 50.19
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
139/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.30 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.822 φe = 0.471 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1721.37 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.630 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 2.126 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.107 0.387 0.700 1.000 0.709
Liên kết chân cột Khớp c = 0.622 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.87 N/(c.φy.A) = 1544.35 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 16.9 (cm) Với:
λmax = 1.76 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.333
bo / tf = 10.563 [hw/tw] = 41.32
[bo / tf ] = 15.30 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 162.57 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1907.63 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

140/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 30 N (KN) = 181 V (KN) = 4
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 575.04 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 14.16 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 546.29 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 10.33 (daN/cm 2 )
σtd = 546.58 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.210
Có: [λ] = 167.388
λmax = 91.86
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
141/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.24 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.52 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.448 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 574.20 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.550 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.917 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.316 0.326 0.700 1.013 0.760
Liên kết chân cột Khớp c = 0.642 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.82 N/(c.φy.A) = 692.09 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 3.22 λx = 1.52 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.500
bo / tf = 9.600 [hw/tw] = 47.00
[bo / tf ] = 19.47 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 65.57 (cm 2 )
N/(φy.A) = 616.51 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

142/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT4 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 28.68
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.00
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 326 N (KN) = 588 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2052.00 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 107.67 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1983.60 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 78.02 (daN/cm 2 )
σtd = 1988.20 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.452
Có: [λ] = 152.891
λmax = 61.49
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
143/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 2.71 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.00 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.647 φe = 0.307 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1797.53 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.471 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 3.991 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.062 0.365 0.740 1.000 0.493
Liên kết chân cột Khớp c = 0.427 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.81 N/(c.φy.A) = 1640.56 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.6 (cm) Với:
λmax = 2.15 λx = 1.00 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 72.500
bo / tf = 14.600 [hw/tw] = 41.44
[bo / tf ] = 16.43 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 82.55 (cm 2 )
N/(φy.A) = 2316.98 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

144/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 16 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 8.84
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 90.88 λx = 28.74
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 133598.62 λy = 45.27
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17086.05 λmax = 45.27
tw (cm) = 1.6 Wx (cm 3 ) = 4453.29 λx = 1.01
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.59
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2514.05 λmax = 1.59
2
A (cm ) = 218.88 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.866 0.594 0.996 2.319688889 5.44 1 242.62
3. Nội lực
M (KNm) = 318 N (KN) = 2049 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1650.21 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 54.10 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1562.20 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 40.22 (daN/cm 2 )
σtd = 1563.75 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.599
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.639
Có: [λ] = 141.670
λmax = 45.27
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
145/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.76 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.01 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.704 φe = 0.599 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1562.75 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.641 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.252 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.104 0.384 0.700 1.000 0.854
Liên kết chân cột Khớp c = 0.737 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.51 N/(c.φy.A) = 1465.97 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.2 (cm) Với:
λmax = 1.59 λx = 1.01 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 35.500
bo / tf = 12.000 [hw/tw] = 41.46
[bo / tf ] = 14.81 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

146/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 552 N (KN) = 1846 V (KN) = 77
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2158.09 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 102.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2042.99 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 78.73 (daN/cm 2 )
σtd = 2047.53 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.727
Có: [λ] = 136.363
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
147/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.43 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.450 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1976.25 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.616 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 2.304 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.681
Liên kết chân cột Khớp c = 0.600 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.95 N/(c.φy.A) = 1700.74 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
bo / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

148/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 319 N (KN) = 2049 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1720.46 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 61.25 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1628.70 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 47.04 (daN/cm 2 )
σtd = 1630.74 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.603
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.669
Có: [λ] = 139.854
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
149/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.74 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.603 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1636.80 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.671 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.240 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.851
Liên kết chân cột Khớp c = 0.743 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.49 N/(c.φy.A) = 1526.19 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
bo / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

150/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 235 N (KN) = 688 V (KN) = 33
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1037.41 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 60.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 989.00 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 48.45 (daN/cm 2 )
σtd = 992.55 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.332
Có: [λ] = 160.053
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
151/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.55 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.424 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 959.34 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.653 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 2.565 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.702 1.000 0.635
Liên kết chân cột Khớp c = 0.579 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.03 N/(c.φy.A) = 799.37 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
bo / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1104.50 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

152/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT7 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 12
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 7.78
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.6 λx = 28.39
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 88541.57 λy = 51.39
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 8579.80 λmax = 51.39
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2951.39 λx = 0.99
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1234.80 λy = 1.80
hw (cm) = 57.6 Sx (cm 3 ) = 1649.52 λmax = 1.80
2
A (cm ) = 141.6 ix (cm ) = 25.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.838 0.594 0.625 2.293769615 4.08 1 77.32
3. Nội lực
M (KNm) = 177 N (KN) = 1050 V (KN) = 24
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1341.24 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 44.71 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1287.59 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 33.47 (daN/cm 2 )
σtd = 1288.90 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.589
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.515
Có: [λ] = 149.111
λmax = 51.39
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
153/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.81 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.729 φe = 0.589 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1259.39 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.645 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.331 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.065 0.384 0.700 1.000 0.836
Liên kết chân cột Khớp c = 0.726 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.54 N/(c.φy.A) = 1218.50 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 17 (cm) Với:
λmax = 1.80 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.600
bo / tf = 14.167 [hw/tw] = 41.36
[bo / tf ] = 15.42 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 119.16 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1496.61 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

154/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 218 N (KN) = 2095 V (KN) = 32
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1510.52 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 42.61 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1429.96 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 32.72 (daN/cm 2 )
σtd = 1431.08 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.692
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.597
Có: [λ] = 144.197
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
155/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.50 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.692 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1459.70 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.690 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 0.839 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.919
Liên kết chân cột Khớp c = 0.812 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.33 N/(c.φy.A) = 1427.30 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
bo / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

156/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 176 N (KN) = 1525 V (KN) = 26
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1373.72 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 47.68 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1309.61 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 38.17 (daN/cm 2 )
σtd = 1311.28 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.678
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.543
Có: [λ] = 147.415
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
157/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.52 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.678 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1328.51 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.736 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 0.910 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.901
Liên kết chân cột Khớp c = 0.803 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.35 N/(c.φy.A) = 1277.89 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
bo / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1529.53 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

158/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 171 N (KN) = 2604 V (KN) = 26
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1215.91 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 26.94 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1134.85 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 21.21 (daN/cm 2 )
σtd = 1135.44 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.770
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.493
Có: [λ] = 150.444
λmax = 38.44
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
159/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.31 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.893 φe = 0.770 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1205.03 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.729 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 0.538 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.111 0.418 0.700 1.000 0.962
Liên kết chân cột Khớp c = 0.873 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.21 N/(c.φy.A) = 1186.30 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 21.6 (cm) Với:
λmax = 1.35 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 31.111
bo / tf = 10.800 [hw/tw] = 41.31
[bo / tf ] = 14.12 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

160/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 232 N (KN) = 1483 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1247.78 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 45.27 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1181.23 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 34.77 (daN/cm 2 )
σtd = 1182.77 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.602
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.485
Có: [λ] = 150.884
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
161/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.75 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.602 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1187.08 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.670 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.246 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.850
Liên kết chân cột Khớp c = 0.742 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.50 N/(c.φy.A) = 1105.98 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
bo / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

162/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 228 N (KN) = 1470 V (KN) = 33
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1480.79 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 60.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1411.69 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 48.45 (daN/cm 2 )
σtd = 1414.18 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.612
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.580
Có: [λ] = 145.204
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
163/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.70 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.612 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1418.67 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.722 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.213 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.847
Liên kết chân cột Khớp c = 0.753 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.47 N/(c.φy.A) = 1315.06 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
bo / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1633.32 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

164/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 161 N (KN) = 1523 V (KN) = 25
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 814.06 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 25.90 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 759.79 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 20.39 (daN/cm 2 )
σtd = 760.61 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.688
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.322
Có: [λ] = 160.652
λmax = 38.44
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
165/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.50 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.893 φe = 0.688 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 788.84 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.713 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 0.858 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.111 0.418 0.700 1.000 0.915
Liên kết chân cột Khớp c = 0.811 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.33 N/(c.φy.A) = 747.48 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 21.6 (cm) Với:
λmax = 1.35 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 31.111
bo / tf = 10.800 [hw/tw] = 41.31
[bo / tf ] = 14.12 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

166/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 238 N (KN) = 1530 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1543.10 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 62.36 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1471.08 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 49.91 (daN/cm 2 )
σtd = 1473.62 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.612
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.604
Có: [λ] = 143.741
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
167/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.71 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.612 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1478.33 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.721 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.216 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.847
Liên kết chân cột Khớp c = 0.752 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.47 N/(c.φy.A) = 1369.72 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
bo / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1702.01 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

168/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 294 N (KN) = 2342 V (KN) = 42
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1804.20 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 55.92 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1707.97 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 42.95 (daN/cm 2 )
σtd = 1709.59 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.653
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.707
Có: [λ] = 137.591
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
169/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.60 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.653 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1729.07 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.682 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 1.007 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.891
Liên kết chân cột Khớp c = 0.782 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.40 N/(c.φy.A) = 1657.50 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
bo / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

170/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT11 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 43 N (KN) = 618 V (KN) = 6
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1333.56 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 21.24 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1266.88 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 15.50 (daN/cm 2 )
σtd = 1267.16 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.627
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.572
Có: [λ] = 145.683
λmax = 91.86
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
171/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.52 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.52 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.627 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1399.11 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
η= 1.600 f.γc = 2446.25 2
(daN/cm )
me = η.m = 0.830 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.316 0.326 0.700 1.013 0.932
Liên kết chân cột Khớp c = 0.816 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.35 N/(c.φy.A) = 1861.35 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 3.22 λx = 1.52 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.500
bo / tf = 9.600 [hw/tw] = 47.00
[bo / tf ] = 19.47 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 65.57 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1502.19 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

172/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B1 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 800 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.77
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 77.6 λx = 25.82
h (cm) = 80 Ix (cm 4 ) = 132089.51 λy = 41.92
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.47 λmax = 41.92
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3302.24 λx = 0.90
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1182.00 λy = 1.47
hw (cm) = 77.6 Sx (cm 3 ) = 1934.72 λmax = 1.47
2
A (cm ) = 137.6 ix (cm ) = 30.98 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.881 0.594 0.222 2.265530667 7.01 1 71.01
3. Nội lực
M (KNm) = 762 N (KN) = -2.7 V (KN) = 588

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2309.49 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 861.25 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2240.20 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 526.17 (daN/cm 2 )
σtd = 2418.49 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.882212246
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 41.92 < [λ] = 179.95
Kết luận: Đảm bảo
173/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1175.98  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2307.526 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12 (cm)
Có: bo / tf = 10.000
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 77.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

174/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B2 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1000 x 300 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 42 iy (cm) = 5.61
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 116.64 λx = 20.83
h (cm) = 100 Ix (cm 4 ) = 296007.88 λy = 35.65
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6314.00 λmax = 35.65
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 5920.16 λx = 0.73
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 2070.60 λy = 1.25
hw (cm) = 97.2 Sx (cm 3 ) = 3487.78 λmax = 1.25
2
A (cm ) = 200.64 ix (cm ) = 38.41 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.906 0.594 0.143 2.259998222 9.83 1 144.02
3. Nội lực
M (KNm) = 1244 N (KN) = -2.9 V (KN) = 952

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2102.74 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 934.76 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2043.86 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 554.94 (daN/cm 2 )
σtd = 2258.60 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.907629769
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 35.65 < [λ] = 179.96
Kết luận: Đảm bảo
175/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1453.81  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2101.295 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.4 (cm)
Có: bo / tf = 10.286
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 81.000
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

176/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B3 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 900 x 200 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 28 iy (cm) = 3.42
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 104.64 λx = 24.15
h (cm) = 90 Ix (cm 4 ) = 176214.07 λy = 58.47
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1879.22 λmax = 58.47
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3915.87 λx = 0.85
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1240.40 λy = 2.05
hw (cm) = 87.2 Sx (cm 3 ) = 2380.98 λmax = 2.05
2
A (cm ) = 160.64 ix (cm ) = 33.12 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.804 0.594 0.468 2.282750617 4.02 1 112.77
3. Nội lực
M (KNm) = 665 N (KN) = -1.24 V (KN) = 328

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1698.99 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 369.32 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1646.13 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 192.40 (daN/cm 2 )
σtd = 1679.53 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.805976824
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.000
Vậy: λmax = 58.47 < [λ] = 179.98
Kết luận: Đảm bảo
177/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 2200.01  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1698.219 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.4 (cm)
Có: bo / tf = 6.714
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.667
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

178/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B3 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 750 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 72.6 λx = 28.17
h (cm) = 75 Ix (cm 4 ) = 97251.14 λy = 54.81
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1606.05 λmax = 54.81
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2593.36 λx = 0.99
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 885.60 λy = 1.92
hw (cm) = 72.6 Sx (cm 3 ) = 1544.45 λmax = 1.92
2
A (cm ) = 120.6 ix (cm ) = 28.40 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.822 0.594 0.427 2.279891556 4.32 1 61.36
3. Nội lực
M (KNm) = 516 N (KN) = -1.07 V (KN) = 298

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1990.58 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 473.25 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1926.88 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 271.37 (daN/cm 2 )
σtd = 1983.38 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.823949062
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.000
Vậy: λmax = 54.81 < [λ] = 179.97
Kết luận: Đảm bảo
179/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 2242.59  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1989.694 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

180/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B4 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 850 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.51
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 82.6 λx = 25.24
h (cm) = 85 Ix (cm 4 ) = 131238.37 λy = 57.02
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1606.88 λmax = 57.02
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3087.96 λx = 0.88
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1005.60 λy = 2.00
hw (cm) = 82.6 Sx (cm 3 ) = 1858.45 λmax = 2.00
2
A (cm ) = 130.6 ix (cm ) = 31.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.811 0.594 0.356 2.274886736 4.10 1 65.69
3. Nội lực
M (KNm) = 441 N (KN) = -1.4 V (KN) = 427

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1429.20 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 604.67 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1388.84 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 327.18 (daN/cm 2 )
σtd = 1500.01 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.813183048
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 57.02 < [λ] = 179.97
Kết luận: Đảm bảo
181/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1332.24  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1428.127 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 82.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

182/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B4 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 950 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.38
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 92.6 λx = 22.89
h (cm) = 95 Ix (cm 4 ) = 171755.60 λy = 59.14
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1607.72 λmax = 59.14
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3615.91 λx = 0.80
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1125.60 λy = 2.07
hw (cm) = 92.6 Sx (cm 3 ) = 2197.45 λmax = 2.07
2
A (cm ) = 140.6 ix (cm ) = 34.95 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.800 0.594 0.303 2.271215882 3.91 1 70.02
3. Nội lực
M (KNm) = 430 N (KN) = -1.49 V (KN) = 412

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1190.25 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 527.11 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1160.18 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 270.00 (daN/cm 2 )
σtd = 1250.89 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.802630967
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 59.14 < [λ] = 179.97
Kết luận: Đảm bảo
183/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1122.15  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1189.190 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f 14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 92.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Kết luận: Không đảm bảo => Kiểm tra khả năng chịu cắt của bụng dầm
τmax = (V.S) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Với: S = tw.h2w / 8
Ix = tw.h3w / 12
=> τmax = (3V) / (2tw.hw)
Có: τmax = 667.39 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo

184/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1400 x 400 x 18 x 20
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 80 iy (cm) = 7.27
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 244.8 λx = 27.15
h (cm) = 140 Ix (cm 4 ) = 1139131.73 λy = 27.51
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 21399.43 λmax = 27.51
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 16273.31 λx = 0.95
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 5520.00 λy = 0.96
hw (cm) = 136 Sx (cm 3 ) = 9681.60 λmax = 0.96
2
A (cm ) = 404.8 ix (cm ) = 53.05 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.936 0.594 0.100 2.257 16.94 1 620.55
3. Nội lực
M (KNm) = 2402 N (KN) = 0 V (KN) = 1210

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1476.04 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 571.33 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1433.86 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 325.75 (daN/cm 2 )
σtd = 1540.88 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 27.51 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
185/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1476.036 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.1 (cm)
Có: bo / tf = 9.550
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 75.556
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

186/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1050 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1210 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.50
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 142.52 λx = 30.33
h (cm) = 105 Ix (cm 4 ) = 379698.67 λy = 36.34
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7223.28 λmax = 36.34
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7232.36 λx = 1.06
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2481.60 λy = 1.27
hw (cm) = 101.8 Sx (cm 3 ) = 4295.17 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 238.52 ix (cm ) = 39.90 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.903 0.594 0.179 2.262554497 9.68 1 227.37
3. Nội lực
M (KNm) = 1633 N (KN) = -1.6 V (KN) = 1222

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2258.58 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 987.38 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2189.75 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 570.47 (daN/cm 2 )
σtd = 2402.36 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.904930765
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.000
Vậy: λmax = 36.34 < [λ] = 179.98
Kết luận: Đảm bảo
187/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 3365.98  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2257.909 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.3 (cm)
Có: bo / tf = 8.938
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.714
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

188/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 750 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.86
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 72.6 λx = 13.67
h (cm) = 75 Ix (cm 4 ) = 113591.90 λy = 41.16
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.05 λmax = 41.16
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3029.12 λx = 0.48
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1107.00 λy = 1.44
hw (cm) = 72.6 Sx (cm 3 ) = 1765.85 λmax = 1.44
2
A (cm ) = 132.6 ix (cm ) = 29.27 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.884 0.594 0.245 2.267139484 7.17 1 68.85
3. Nội lực
M (KNm) = 396 N (KN) = -2.3 V (KN) = 462

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1309.05 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 718.20 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1267.16 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 450.24 (daN/cm 2 )
σtd = 1487.89 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.885425677
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 41.16 < [λ] = 179.95
Kết luận: Đảm bảo
189/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 753.69  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1307.312 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12 (cm)
Có: bo / tf = 10.000
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

190/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1050 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.50
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 142.52 λx = 36.09
h (cm) = 105 Ix (cm 4 ) = 379698.67 λy = 36.34
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7223.28 λmax = 36.34
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7232.36 λx = 1.26
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2481.60 λy = 1.27
hw (cm) = 101.8 Sx (cm 3 ) = 4295.17 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 238.52 ix (cm ) = 39.90 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.903 0.594 0.179 2.262554497 9.68 1 227.37
3. Nội lực
M (KNm) = 1623 N (KN) = -2.7 V (KN) = 1250

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2245.21 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 1010.00 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2176.79 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 583.55 (daN/cm 2 )
σtd = 2400.00 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.904930765
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 36.34 < [λ] = 179.97
Kết luận: Đảm bảo
191/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1982.44  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2244.082 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.3 (cm)
Có: bo / tf = 8.938
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.714
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

192/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 750 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 460 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.86
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 72.6 λx = 15.72
h (cm) = 75 Ix (cm 4 ) = 113591.90 λy = 41.16
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.05 λmax = 41.16
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3029.12 λx = 0.55
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1107.00 λy = 1.44
hw (cm) = 72.6 Sx (cm 3 ) = 1765.85 λmax = 1.44
2
A (cm ) = 132.6 ix (cm ) = 29.27 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.884 0.594 0.245 2.267139484 7.17 1 68.85
3. Nội lực
M (KNm) = 284 N (KN) = 0 V (KN) = 305

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 937.57 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 474.14 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 907.56 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 297.24 (daN/cm 2 )
σtd = 1043.42 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 41.16 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
193/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 937.567 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12 (cm)
Có: bo / tf = 10.000
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

194/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 15.84
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 52.02
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 52.02
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.55
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 1.82
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 1.82
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.835 0.594 0.347 2.27428213 4.54 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 294 N (KN) = -1.9 V (KN) = 343

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1660.00 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 771.38 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1608.93 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 476.12 (daN/cm 2 )
σtd = 1807.95 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.837177868
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 52.02 < [λ] = 179.94
Kết luận: Đảm bảo
195/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 788.81  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1657.900 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

196/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1100 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.42
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 149.52 λx = 34.65
h (cm) = 110 Ix (cm 4 ) = 424155.67 λy = 36.87
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7224.42 λmax = 36.87
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7711.92 λx = 1.21
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2601.60 λy = 1.29
hw (cm) = 106.8 Sx (cm 3 ) = 4597.69 λmax = 1.29
2
A (cm ) = 245.52 ix (cm ) = 41.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.901 0.594 0.168 2.261733088 9.50 1 233.31
3. Nội lực
M (KNm) = 1810 N (KN) = 0 V (KN) = 752

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2347.02 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 582.24 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2278.74 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 329.46 (daN/cm 2 )
σtd = 2349.10 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 36.87 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
197/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2347.016 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.3 (cm)
Có: bo / tf = 8.938
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 76.286
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

198/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1050 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1050 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.50
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 142.52 λx = 26.32
h (cm) = 105 Ix (cm 4 ) = 379698.67 λy = 36.34
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7223.28 λmax = 36.34
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7232.36 λx = 0.92
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2481.60 λy = 1.27
hw (cm) = 101.8 Sx (cm 3 ) = 4295.17 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 238.52 ix (cm ) = 39.90 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.903 0.594 0.179 2.262554497 9.68 1 227.37
3. Nội lực
M (KNm) = 1682 N (KN) = -3.6 V (KN) = 1104

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2327.17 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 892.04 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2256.25 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 515.39 (daN/cm 2 )
σtd = 2426.42 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ = 0.904930765
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.001
Vậy: λmax = 36.34 < [λ] = 179.96
Kết luận: Đảm bảo
199/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1540.88  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2325.660 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.3 (cm)
Có: bo / tf = 8.938
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.714
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

200/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 850 x 300 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 200 Af (cm ) = 42 iy (cm) = 5.88
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 98.64 λx = 6.01
h (cm) = 85 Ix (cm 4 ) = 202323.10 λy = 34.02
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6311.84 λmax = 34.02
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 4760.54 λx = 0.21
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1755.60 λy = 1.19
hw (cm) = 82.2 Sx (cm 3 ) = 2769.13 λmax = 1.19
2
A (cm ) = 182.64 ix (cm ) = 33.28 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.912 0.594 0.183 2.262775394 10.40 1 132.79
3. Nội lực
M (KNm) = 1026 N (KN) = -2 V (KN) = 650

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2156.31 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 741.36 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2085.28 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 470.02 (daN/cm 2 )
σtd = 2238.56 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.91389522
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.000
Vậy: λmax = 34.02 < [λ] = 179.97
Kết luận: Đảm bảo
201/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1968.14  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2155.216 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.4 (cm)
Có: bo / tf = 10.286
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 68.500
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

202/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 15.84
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 52.02
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 52.02
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.55
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 1.82
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 1.82
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.835 0.594 0.347 2.27428213 4.54 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 386 N (KN) = 0 V (KN) = 376

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2176.70 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 845.60 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2109.72 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 521.92 (daN/cm 2 )
σtd = 2295.24 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 52.02 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
203/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2176.699 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

204/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1100 x 300 x 12 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.67
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 128.16 λx = 33.93
h (cm) = 110 Ix (cm 4 ) = 403852.56 λy = 35.25
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7215.38 λmax = 35.25
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 7342.77 λx = 1.19
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2601.60 λy = 1.23
hw (cm) = 106.8 Sx (cm 3 ) = 4312.54 λmax = 1.23
2
A (cm ) = 224.16 ix (cm ) = 42.45 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.908 0.594 0.133 2.259338476 9.96 1 186.32
3. Nội lực
M (KNm) = 1707 N (KN) = 0 V (KN) = 707

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2324.73 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 629.14 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2257.11 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 379.54 (daN/cm 2 )
σtd = 2350.89 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 35.25 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
205/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2324.735 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.4 (cm)
Có: bo / tf = 9.000
b0 
/ t f  0,5 E / f 14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 89.000
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm
τmax = (V.S) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Với: S = tw.h2w / 8
Ix = tw.h3w / 12
=> τmax = (3V) / (2tw.hw)
Có: τmax = - (daN/cm 2 )
fv.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: τmax - fv.γc
Kết luận: -

206/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 850 x 300 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1210 Af (cm ) = 42 iy (cm) = 5.88
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 98.64 λx = 36.35
h (cm) = 85 Ix (cm 4 ) = 202323.10 λy = 34.02
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6311.84 λmax = 36.35
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 4760.54 λx = 1.27
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1755.60 λy = 1.19
hw (cm) = 82.2 Sx (cm 3 ) = 2769.13 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 182.64 ix (cm ) = 33.28 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.912 0.594 0.183 2.262775394 10.40 1 132.79
3. Nội lực
M (KNm) = 1040 N (KN) = 0 V (KN) = 783

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2184.62 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 893.05 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2112.66 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 566.19 (daN/cm 2 )
σtd = 2329.17 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 36.35 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
207/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 2184.624 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.4 (cm)
Có: bo / tf = 10.286
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 68.500
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

208/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 700 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 460 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.95
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 67.6 λx = 16.71
h (cm) = 70 Ix (cm 4 ) = 96751.78 λy = 40.38
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3130.63 λmax = 40.38
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2764.34 λx = 0.58
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1032.00 λy = 1.41
hw (cm) = 67.6 Sx (cm 3 ) = 1603.22 λmax = 1.41
2
A (cm ) = 127.6 ix (cm ) = 27.54 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.888 0.594 0.272 2.269065905 7.33 1 66.68
3. Nội lực
M (KNm) = 333 N (KN) = 0 V (KN) = 316

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1204.63 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 523.63 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1163.33 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 337.06 (daN/cm 2 )
σtd = 1301.60 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 40.38 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
209/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1204.629 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12 (cm)
Có: bo / tf = 10.000
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 67.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

210/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 250 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 25 iy (cm) = 5.10
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 15.38
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 67873.97 λy = 39.25
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 2606.85 λmax = 39.25
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2088.43 λx = 0.54
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 800.00 λy = 1.37
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1196.90 λmax = 1.37
2
A (cm ) = 100.4 ix (cm ) = 26.00 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.892 0.594 0.202 2.264129019 7.49 1 35.62
3. Nội lực
M (KNm) = 360 N (KN) = 0 V (KN) = 409

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1723.78 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 901.55 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1670.74 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 602.59 (daN/cm 2 )
σtd = 1969.95 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 39.25 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
211/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(φb.Wx) = 1723.783 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12.1 (cm)
Có: bo / tf = 12.100
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

212/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA LIÊN KẾT
Chi tiết 8 - X5
Nội lực M+
max Vật liệu sử dụng Kích thước
fy = 2832 daN/cm
2 Bản bích Tiết diện cột
M= 26 (KNm)
f= 2575 daN/cm 2 Lbb (cm) = 142 h (cm) = 140
fu = 5100 daN/cm 2 bbb (cm) = 40 bf (cm) = 40
N= 0 (KN) 2
fv = 1493.5 daN/cm tbb (cm) = 1.6 tf (cm) = 20
2
E= 2.10E+06 daN/cm nv = 1 tw (cm) = 18
V= 680 (KN)
Bu lông Tinh hw (cm) = 100
Các hệ số m 2 Que hàn N 46
γb = 0.9 Bu lông 8.8 d (mm) Φ24 fwf (daN/cm 2 ) = 2000
γc = 1 fvb = 3200 daN/cm
2
nb (cái) 12 fws (daN/cm 2 ) = 2295
βf = 0.7 ftb = 4000 daN/cm
2
Ab (cm ) 2
4.52 - -
βs = 1 fcb = 8225 daN/cm
2
Abn (cm 2 ) 3.52 - -
Khả năng chịu lực của một bu lông
+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông: + Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
[N]tb = Abn.ftb = 14080 (daN) Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông: (Σt)min = 1.6 (cm)
[N]vb = γb.fvb.Ab.nv = 13017.6 (daN) [N]cb = γb.d.(Σt)min.fcb = 28425.6 (daN)
Tính toán , kiểm tra bu lông trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo + Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng tới tâm quay: + Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
h1 = 124 (cm)
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 5666.667 (daN)
yb = 62 (cm) nb
Ta có: Σhi2 = 45484 (cm 2 )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi2) = 354.41 (daN) [N]b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc = 13017.6 (daN)
Ta có: [N]tb.γc = 14080 (daN)
Vậy: Nb,max < [N]tb.γc Vậy: Nvb < [N]b,min
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t1  1,1. 
2.bbb  bo . f
0.20 (cm)
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:

bo .m. Ni
354.410 311.538 268.666 225.794 128.617
t2  1,1.  0.22
2.  bbb  h1  . f
(cm)
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
85.744 42.872 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.22 (cm)
Có: tbb = 1.6 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: bo = 12 (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích vào cột, dầm mái
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f = 6 (mm) 2 2
 M N  
V   
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w = 6 (mm)  w      359.908 (daN/cm 2 )
 Wwf Awf  A 
 wf 
Ta có:
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc = 1400 (daN/cm 2 )
39 10.5 98.8 70.3 49.7
Vậy: τw < (β.fw)min.γc
Awf (cm2) Iwf (cm4) Wwf (cm3)
190.56 389979.1072 5547.355721 Kết luận: Đảm bảo

213/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B1 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 150 x 6 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 12 iy (cm) = 2.92
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 29.04 λx = 34.85
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 20194.12 λy = 0.09
bf (cm) = 15 Iy (cm 4 ) = 450.87 λmax = 34.85
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 807.76 λx = 1.22
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 295.20 λy = 0.00
hw (cm) = 48.4 Sx (cm 3 ) = 470.89 λmax = 1.22
2
A (cm ) = 53.04 ix (cm ) = 19.51 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1348724.14 1 11.18
3. Nội lực
M (KNm) = 255 N (KN) = 0 V (KN) = 25

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 3156.86 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 97.16 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3055.84 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 60.91 (daN/cm 2 )
σtd = 3057.66 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 34.85 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
214/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 3156.860 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.2 (cm)
Có: bo / tf = 9.000
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 80.667
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

215/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B1A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 150 x 6 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 12 iy (cm) = 3.10
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 23.04 λx = 24.99
h (cm) = 40 Ix (cm 4 ) = 12052.28 λy = 0.09
bf (cm) = 15 Iy (cm 4 ) = 450.69 λmax = 24.99
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 602.61 λx = 0.88
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 235.20 λy = 0.00
hw (cm) = 38.4 Sx (cm 3 ) = 345.79 λmax = 0.88
2
A (cm ) = 47.04 ix (cm ) = 16.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1445724.29 1 10.24
3. Nội lực
M (KNm) = 79 N (KN) = 0 V (KN) = 56

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1310.96 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 267.78 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1258.52 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 182.14 (daN/cm 2 )
σtd = 1297.46 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 24.99 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
216/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 1310.956 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.2 (cm)
Có: bo / tf = 9.000
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 64.000
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

217/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B2 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 150 x 6 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 770 Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.10
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 28.8 λx = 38.48
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 23539.60 λy = 0.09
bf (cm) = 15 Iy (cm 4 ) = 563.36 λmax = 38.48
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 941.58 λx = 1.35
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 367.50 λy = 0.00
hw (cm) = 48 Sx (cm 3 ) = 540.30 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 58.8 ix (cm ) = 20.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1445724.29 1 17.48
3. Nội lực
M (KNm) = 323 N (KN) = 0 V (KN) = 219

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 3430.39 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 837.78 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3293.17 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 569.84 (daN/cm 2 )
σtd = 3437.90 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 38.48 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
218/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 3430.390 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.2 (cm)
Có: bo / tf = 7.200
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 80.000
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

219/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B3 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 4.03
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.22
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 39088.47 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1335.59 λmax = 31.22
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1421.40 λx = 1.09
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 540.00 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 820.90 λmax = 1.09
2
A (cm ) = 82.4 ix (cm ) = 21.78 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2497507.94 1 29.07
3. Nội lực
M (KNm) = 423 N (KN) = 0 V (KN) = 219

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2975.94 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 574.90 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2867.73 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 378.18 (daN/cm 2 )
σtd = 2941.58 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 31.22 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
220/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2975.942 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 66.250
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

221/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B4 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 4.13
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 38.4 λx = 33.99
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 31386.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1335.38 λmax = 33.99
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1255.45 λx = 1.19
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 490.00 λy = 0.00
hw (cm) = 48 Sx (cm 3 ) = 720.40 λmax = 1.19
2
A (cm ) = 78.4 ix (cm ) = 20.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2570176.51 1 27.96
3. Nội lực
M (KNm) = 361 N (KN) = 0 V (KN) = 219

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2875.47 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 628.33 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2760.45 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 427.38 (daN/cm 2 )
σtd = 2857.98 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 33.99 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
222/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2875.474 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 60.000
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

223/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.93
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 28.90
h (cm) = 60 Ix (cm 4 ) = 47820.80 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1335.81 λmax = 28.90
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1594.03 λx = 1.01
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 590.00 λy = 0.00
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 926.40 λmax = 1.01
2
A (cm ) = 86.4 ix (cm ) = 23.53 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2429881.87 1 30.18
3. Nội lực
M (KNm) = 450 N (KN) = 0 V (KN) = 212

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2823.04 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 513.37 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2728.94 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 326.95 (daN/cm 2 )
σtd = 2787.08 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 28.90 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
224/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2823.039 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.500
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

225/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.48
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 27.22
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 54560.88 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.96 λmax = 27.22
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1678.80 λx = 0.95
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 592.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 988.90 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 87.4 ix (cm ) = 24.99 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1979563.99 1 29.99
3. Nội lực
M (KNm) = 638 N (KN) = 0 V (KN) = 212

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 3800.34 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 480.30 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3683.41 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 287.53 (daN/cm 2 )
σtd = 3716.92 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 27.22 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
226/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 3800.342 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 8.85 (cm)
Có: bo / tf = 8.850
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

227/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 26.93
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 26.93
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.94
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 0.94
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2366591.67 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 507 N (KN) = 0 V (KN) = 178

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2859.03 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 400.31 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2771.06 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 247.08 (daN/cm 2 )
σtd = 2803.91 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 26.93 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
228/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2859.032 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

229/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6B Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 26.93
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 26.93
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.94
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 0.94
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2366591.67 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 655 N (KN) = 0 V (KN) = 218

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 3693.62 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 490.27 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3579.97 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 302.60 (daN/cm 2 )
σtd = 3618.14 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 26.93 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
230/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 3693.622 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

231/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6F Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 26.93
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 26.93
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.94
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 0.94
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2366591.67 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 449 N (KN) = 0 V (KN) = 159

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2531.96 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 357.58 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2454.06 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 220.71 (daN/cm 2 )
σtd = 2483.65 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 26.93 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
232/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2531.964 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm)
Có: bo / tf = 9.600
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 78.750
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

233/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 185 x 6 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 4.01
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 28.8 λx = 33.12
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 27741.93 λy = 0.07
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1056.13 λmax = 33.12
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 1109.68 λx = 1.16
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 453.25 λy = 0.00
hw (cm) = 48 Sx (cm 3 ) = 626.05 λmax = 1.16
2
A (cm ) = 65.8 ix (cm ) = 20.53 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2299736.66 1 20.51
3. Nội lực
M (KNm) = 446 N (KN) = 0 V (KN) = 183

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 4019.19 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 688.29 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3858.42 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 498.31 (daN/cm 2 )
σtd = 3953.78 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 33.12 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
234/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 4019.186 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 8.95 (cm)
Có: bo / tf = 8.950
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 80.000
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

235/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B8 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 185 x 5 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 14.8 iy (cm) = 3.96
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 24.2 λx = 33.15
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 22638.48 λy = 0.07
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 844.72 λmax = 33.15
tw (cm) = 0.5 Wx (cm 3 ) = 905.54 λx = 1.16
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 364.08 λy = 0.00
hw (cm) = 48.4 Sx (cm 3 ) = 510.49 λmax = 1.16
2
A (cm ) = 53.8 ix (cm ) = 20.51 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2254039.16 1 10.82
3. Nội lực
M (KNm) = 142 N (KN) = 0 V (KN) = 69

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1568.13 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 311.19 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1517.95 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 221.94 (daN/cm 2 )
σtd = 1565.86 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 33.15 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
236/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 1568.127 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9 (cm)
Có: bo / tf = 11.250
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 96.800
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Kết luận: Không đảm bảo => Kiểm tra khả năng chịu cắt của bụng dầm

237/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B10A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 432 N (KN) = 0 V (KN) = 198

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2026.15 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 358.73 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1951.34 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 218.76 (daN/cm 2 )
σtd = 1987.79 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 27.17 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
238/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2026.152 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 62.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

239/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B10B Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 573 N (KN) = 0 V (KN) = 235

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2687.47 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 425.77 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2588.24 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 259.64 (daN/cm 2 )
σtd = 2627.02 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 27.17 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
240/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2687.466 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 62.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

241/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B10C Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 494 N (KN) = 0 V (KN) = 292

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2316.94 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 529.04 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2231.39 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 322.62 (daN/cm 2 )
σtd = 2300.30 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 27.17 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
242/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2316.943 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 62.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

243/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B12 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.54
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 36901.22 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.53 λmax = 31.54
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1341.86 λx = 1.10
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 499.50 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 780.40 λmax = 1.10
2
A (cm ) = 79.4 ix (cm ) = 21.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2094757.41 1 27.77
3. Nội lực
M (KNm) = 388 N (KN) = 0 V (KN) = 147

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2891.50 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 388.60 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2786.36 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 248.73 (daN/cm 2 )
σtd = 2819.47 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 31.54 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
244/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2891.504 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 8.85 (cm)
Có: bo / tf = 8.850
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 66.250
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

245/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B12A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.54
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 36901.22 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.53 λmax = 31.54
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1341.86 λx = 1.10
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 499.50 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 780.40 λmax = 1.10
2
A (cm ) = 79.4 ix (cm ) = 21.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2094757.41 1 27.77
3. Nội lực
M (KNm) = 265 N (KN) = 0 V (KN) = 108

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1974.87 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 285.50 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1903.05 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 182.74 (daN/cm 2 )
σtd = 1929.19 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 31.54 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
246/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 1974.867 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 8.85 (cm)
Có: bo / tf = 8.850
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 66.250
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

247/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B12B Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.54
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 36901.22 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.53 λmax = 31.54
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1341.86 λx = 1.10
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 499.50 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 780.40 λmax = 1.10
2
A (cm ) = 79.4 ix (cm ) = 21.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2094757.41 1 27.77
3. Nội lực
M (KNm) = 239 N (KN) = 0 V (KN) = 103

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1781.11 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 272.29 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1716.34 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 174.28 (daN/cm 2 )
σtd = 1742.68 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 31.54 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
248/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 1781.107 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 8.85 (cm)
Có: bo / tf = 8.850
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 66.250
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

249/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B14 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 700 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.73
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 67.6 λx = 25.45
h (cm) = 70 Ix (cm 4 ) = 82550.02 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.63 λmax = 25.45
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2358.57 λx = 0.89
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 825.60 λy = 0.00
hw (cm) = 67.6 Sx (cm 3 ) = 1396.82 λmax = 0.89
2
A (cm ) = 115.6 ix (cm ) = 26.72 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2302929.92 1 59.20
3. Nội lực
M (KNm) = 691 N (KN) = 0 V (KN) = 242

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2929.74 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 409.49 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2829.29 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 242.03 (daN/cm 2 )
σtd = 2860.18 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 25.45 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
250/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2929.739 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 67.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

251/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B14A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 800 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.77
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 77.6 λx = 21.95
h (cm) = 80 Ix (cm 4 ) = 132089.51 λy = 0.06
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.47 λmax = 21.95
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3302.24 λx = 0.77
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1182.00 λy = 0.00
hw (cm) = 77.6 Sx (cm 3 ) = 1934.72 λmax = 0.77
2
A (cm ) = 137.6 ix (cm ) = 30.98 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 3666189.24 1 71.01
3. Nội lực
M (KNm) = 831 N (KN) = 0 V (KN) = 266

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2516.48 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 389.61 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2440.98 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 238.03 (daN/cm 2 )
σtd = 2475.55 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 21.95 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
252/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2516.475 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12 (cm)
Có: bo / tf = 10.000
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 77.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

253/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B14C Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 800 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.77
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 77.6 λx = 21.95
h (cm) = 80 Ix (cm 4 ) = 132089.51 λy = 0.06
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.47 λmax = 21.95
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3302.24 λx = 0.77
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1182.00 λy = 0.00
hw (cm) = 77.6 Sx (cm 3 ) = 1934.72 λmax = 0.77
2
A (cm ) = 137.6 ix (cm ) = 30.98 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 3666189.24 1 71.01
3. Nội lực
M (KNm) = 724 N (KN) = 0 V (KN) = 250

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2192.45 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 366.18 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2126.68 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 223.71 (daN/cm 2 )
σtd = 2161.69 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 21.95 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
254/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 2192.453 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12 (cm)
Có: bo / tf = 10.000
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 77.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

255/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B15A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 450 x 200 x 6 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 16 iy (cm) = 4.29
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 26.04 λx = 36.89
h (cm) = 45 Ix (cm 4 ) = 19718.15 λy = 0.06
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1067.45 λmax = 36.89
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 876.36 λx = 1.29
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 353.60 λy = 0.00
hw (cm) = 43.4 Sx (cm 3 ) = 494.87 λmax = 1.29
2
A (cm ) = 58.04 ix (cm ) = 18.43 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2648871.86 1 12.93
3. Nội lực
M (KNm) = 279 N (KN) = 0 V (KN) = 142

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 3183.61 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 593.96 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3070.42 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 424.41 (daN/cm 2 )
σtd = 3157.19 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 36.89 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
256/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 3183.615 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.7 (cm)
Có: bo / tf = 12.125
b0 / t f   0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 72.333
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

257/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B16 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 724 N (KN) = 0 V (KN) = 250

4. Kiểm tra bền tiết diện


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 3395.68 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σ > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 452.94 (daN/cm 2 )
fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 3270.30 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 276.21 (daN/cm 2 )
σtd = 3305.11 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd > f.γc
Kết luận: Không đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-2012:
[λ] = 400

Vậy: λmax = 27.17 < [λ]


Kết luận: Đảm bảo
258/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = -  20 < mx
Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-Kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
M/(υb.Wx) = 3395.681 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )  Kết luận Không đảm bảo

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


a. Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra: bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.5 (cm)
Có: bo / tf = 7.917
b0 
/ t f  0,5 E / f  14.28
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra tiết diện
b. Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: hw/tw ≤ [hw/tw]
Có: hw/tw = 62.600
hw / t w   3,2 E/ f  91.38
Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo => Không phải kiểm tra chịu cắt của bụng dầm

259/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA LIÊN KẾT
Chi tiết 6 - X5 Tầng 2
Nội lực +
M max Vật liệu sử dụng Kích thước
fy = 2832 daN/cm
2 Bản bích Tiết diện cột
M= 37 (KNm)
f= 2575 daN/cm 2 Lbb (cm) = 80 h (cm) = 60
fu = 5100 daN/cm 2 bbb (cm) = 45 bf (cm) = 35
N= -1081 (KN) 2
fv = 1493.5 daN/cm tbb (cm) = 1.6 tf (cm) = 12
2
E= 2.10E+06 daN/cm nv = 1 tw (cm) = 10
V= 5.6 (KN)
Bu lông Tinh hw (cm) = 36
Các hệ số m 2 Que hàn N 46
γb = 0.9 Bu lông 8.8 d (mm) Φ24 fwf (daN/cm 2 ) = 2000
γc = 1 fvb = 3200 daN/cm
2
nb (cái) 12 fws (daN/cm 2 ) = 2295
βf = 0.7 ftb = 4000 daN/cm
2
Ab (cm ) 2
4.52 - -
βs = 1 fcb = 8225 daN/cm
2
Abn (cm 2 ) 3.52 - -
Khả năng chịu lực của một bu lông
+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông: + Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
[N]tb = Abn.ftb = 14080 (daN) Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông: (Σt)min = 1.6 (cm)
[N]vb = γb.fvb.Ab.nv = 13017.6 (daN) [N]cb = γb.d.(Σt)min.fcb = 28425.6 (daN)
Tính toán , kiểm tra bu lông trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo + Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng tới tâm quay: + Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
h1 = 72 (cm)
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 46.667 (daN)
yb = 36 (cm) nb
Ta có: Σhi2 = 11764 (cm 2 )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi2) = -10776.74 (daN) [N]b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc = 13017.6 (daN)
Ta có: [N]tb.γc = 14080 (daN)
Vậy: Nb,max < [N]tb.γc Vậy: Nvb < [N]b,min
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t1  1,1. 
2.bbb  bo . f
- (cm)
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:

bo .m. Ni
-10776.743 -8830.942 -7334.172 -3442.571 -1945.801
t2  1,1.  -
2.  bbb  h1  . f
(cm)
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.00 (cm)
Có: tbb = 1.6 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: bo = 12 (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích vào cột, dầm mái
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f = 6 (mm) 2 2
 M N  
V   
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w = 6 (mm)  w      1191.881 (daN/cm 2 )
 Wwf Awf  A 
 wf 
Ta có:
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc = 1400 (daN/cm 2 )
34 12 34.8 30.3 17.7
Vậy: τw < (β.fw)min.γc
Awf (cm2) Iwf (cm4) Wwf (cm3)
111.36 50695.2432 1673.110337 Kết luận: Đảm bảo

260/327
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN TẦNG 2

Sơ đồ độ võng của sàn tầng 2

- Vị trị ô sàn trục X10-X11/Y11-Y12 có độ võng lớn nhất: ∆ = 29 (mm)

- Độ võng lớn nhất theo phương X:

∆x = ∆ - (∆x1 + ∆x2)/2 = 29 – (10,73 + 16,39)/2 = 15,44 (mm)

[fx] = Lxmax/250 = 11400/250 = 45,6 (mm)

 ∆x < [fx]

- Độ võng lớn nhất theo phương Y:

∆y = ∆ - (∆y1 + ∆y2)/2 = 29 – (12,63 + 9,34)/2 = 18,02 (mm)

[fy] = Lymax/250 = 12100/250 = 48,4 (mm)

 ∆y < [fy]

Kết luận: Sàn tầng 2 đảm bảo điều kiện về độ võng.

261/327
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ THEO PHƯƠNG NGANG CỦA NHÀ

Chiều cao [fu] = hs/160 được nội suy theo


Chuyển vị ngang fu
Tầng Điểm tầng hs Bảng M4 - TCVN 5574:2018 Kết luận
(m) (mm) (mm)
Tầng 2 1 8 10.846 50 Đảm bảo
Tầng 2 3 8 10.793 50 Đảm bảo
Tầng 2 20 8 10.793 50 Đảm bảo
Tầng 2 21 8 10.716 50 Đảm bảo
Tầng 2 38 8 10.716 50 Đảm bảo
Tầng 2 39 8 10.697 50 Đảm bảo
Tầng 2 41 8 10.697 50 Đảm bảo
Tầng 2 43 8 10.668 50 Đảm bảo
Tầng 2 46 8 10.668 50 Đảm bảo
Tầng 2 49 8 10.639 50 Đảm bảo
Tầng 2 50 8 10.639 50 Đảm bảo
Tầng 2 68 8 10.575 50 Đảm bảo
Tầng 2 69 8 10.575 50 Đảm bảo
Tầng 2 71 8 10.563 50 Đảm bảo
Tầng 2 72 8 10.563 50 Đảm bảo
Tầng 2 116 8 10.689 50 Đảm bảo
Tầng 2 118 8 10.735 50 Đảm bảo
Tầng 2 176 8 10.735 50 Đảm bảo
Tầng 2 179 8 10.755 50 Đảm bảo
Tầng 2 197 8 10.755 50 Đảm bảo
Tầng 2 200 8 10.774 50 Đảm bảo
Tầng 2 218 8 10.774 50 Đảm bảo
Tầng 2 318 8 10.453 50 Đảm bảo
Tầng 2 328 8 10.453 50 Đảm bảo
Tầng 2 357 8 10.348 50 Đảm bảo
Tầng 2 367 8 10.348 50 Đảm bảo
Tầng 2 369 8 10.262 50 Đảm bảo
Tầng 2 379 8 10.262 50 Đảm bảo
Tầng 2 381 8 10.175 50 Đảm bảo
Tầng 2 391 8 10.175 50 Đảm bảo
Tầng 2 393 8 10.091 50 Đảm bảo
Tầng 2 403 8 10.091 50 Đảm bảo
Tầng 2 415 8 10.01 50 Đảm bảo
Tầng 2 417 8 9.9 50 Đảm bảo
Tầng 2 427 8 9.9 50 Đảm bảo
Tầng 2 429 8 9.832 50 Đảm bảo
Tầng 2 439 8 9.832 50 Đảm bảo
Tầng 2 441 8 9.746 50 Đảm bảo
Tầng 2 451 8 9.746 50 Đảm bảo
Tầng 2 453 8 9.66 50 Đảm bảo
Tầng 2 463 8 9.66 50 Đảm bảo
Tầng 2 1668 8 10.519 50 Đảm bảo
Tầng 2 1724 8 9.721 50 Đảm bảo
Tầng 2 2092 8 10.01 50 Đảm bảo

262/327
IV. Kiểm tra khă năng chịu lực các cấu kiện chính sau khi dọn dẹp và đã tháo dỡ các
tải trọng sập đổ

263/327
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN TẦNG 2

Sơ đồ độ võng của sàn tầng 2

- Vị trị ô sàn trục X10-X11/Y6-Y7có độ võng lớn nhất: ∆ = 19,77 (mm)

- Độ võng lớn nhất theo phương X:

∆x = ∆ - (∆x1 + ∆x2)/2 = 19,77 – (11,77 + 7,85)/2 = 9,96 (mm)

[fx] = Lxmax/250 = 11400/250 = 45,6 (mm)

 ∆x < [fx]

- Độ võng lớn nhất theo phương Y:

∆y = ∆ - (∆y1 + ∆y2)/2 = 19,77 – (6,22 + 9,70)/2 = 11,81 (mm)

[fy] = Lymax/250 = 14400/250 = 57,6 (mm)

 ∆y < [fy]

Kết luận: Sàn tầng 2 đảm bảo điều kiện về độ võng.

264/327
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ THEO PHƯƠNG NGANG CỦA NHÀ

Chiều cao [fu] = hs/160 được nội suy theo


Chuyển vị ngang fu
Tầng Điểm tầng hs Bảng M4 - TCVN 5574:2018 Kết luận
(m) (mm) (mm)
Tầng 2 3 8 10.667 50 Đảm bảo
Tầng 2 20 8 10.667 50 Đảm bảo
Tầng 2 21 8 10.593 50 Đảm bảo
Tầng 2 38 8 10.593 50 Đảm bảo
Tầng 2 39 8 10.575 50 Đảm bảo
Tầng 2 41 8 10.575 50 Đảm bảo
Tầng 2 43 8 10.547 50 Đảm bảo
Tầng 2 46 8 10.547 50 Đảm bảo
Tầng 2 49 8 10.52 50 Đảm bảo
Tầng 2 50 8 10.52 50 Đảm bảo
Tầng 2 68 8 10.458 50 Đảm bảo
Tầng 2 69 8 10.458 50 Đảm bảo
Tầng 2 71 8 10.446 50 Đảm bảo
Tầng 2 72 8 10.446 50 Đảm bảo
Tầng 2 116 8 10.568 50 Đảm bảo
Tầng 2 118 8 10.612 50 Đảm bảo
Tầng 2 176 8 10.612 50 Đảm bảo
Tầng 2 179 8 10.63 50 Đảm bảo
Tầng 2 197 8 10.63 50 Đảm bảo
Tầng 2 200 8 10.648 50 Đảm bảo
Tầng 2 218 8 10.648 50 Đảm bảo
Tầng 2 318 8 10.342 50 Đảm bảo
Tầng 2 328 8 10.342 50 Đảm bảo
Tầng 2 357 8 10.24 50 Đảm bảo
Tầng 2 367 8 10.24 50 Đảm bảo
Tầng 2 369 8 10.158 50 Đảm bảo
Tầng 2 379 8 10.158 50 Đảm bảo
Tầng 2 381 8 10.075 50 Đảm bảo
Tầng 2 391 8 10.075 50 Đảm bảo
Tầng 2 393 8 9.994 50 Đảm bảo
Tầng 2 403 8 9.994 50 Đảm bảo
Tầng 2 415 8 9.916 50 Đảm bảo
Tầng 2 417 8 9.811 50 Đảm bảo
Tầng 2 427 8 9.811 50 Đảm bảo
Tầng 2 429 8 9.746 50 Đảm bảo
Tầng 2 439 8 9.746 50 Đảm bảo
Tầng 2 441 8 9.663 50 Đảm bảo
Tầng 2 451 8 9.663 50 Đảm bảo
Tầng 2 453 8 9.581 50 Đảm bảo
Tầng 2 463 8 9.581 50 Đảm bảo
Tầng 2 1668 8 10.404 50 Đảm bảo
Tầng 2 1724 8 9.639 50 Đảm bảo
Tầng 2 2092 8 9.916 50 Đảm bảo

265/327
V. Kiểm Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính với điều kiện sử dụng sau
khi đã sửa chữa bổ sung lại các cấu kiện bị hỏng, xong có xét đến hiện trạng về
nghiêng lệch và cường độ của vật liệu

266/327
267/327
Nha xuong va van phong.EDB 3-D View
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

0.3236 0.3236 0.3236 0.3236


4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
7.0706 7.0706
7.0706
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 Y12

11B

4.5307
0.3236 0.3236
4.5307 4.5307 4.5307 7.0706
0.32360.3236
Y11a
11A 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
7.0706 7.0706
0.3236 4.5307 4.5307
4.53074.5307 Y11
4.5307 4.5307 4.5307
10A
Y10a
Y9B1

0.3236 4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
4.53074.5307 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
4.5307 4.5307 4.5307 1.4612
Y10
Y9B

4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
4.53074.5307 0.3236 3.1872 Y9a

4.5307 4.5307 4.5307


Y9A
0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 3.0204 3.0204 0.3236 3.1872
Y9

4.5307 4.5307 4.5307

Y8A

1.4612
0.3236 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 3.1872
4.5307 4.5307 4.5307
1.4612 1.4612 1.4612 Y8
Y7B

4.5307 4.5307 4.5307


0.3236 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 3.1872
Y7A

Y7

4.5307 4.5307 4.5307


Y6B 4.5307 4.5307
3.0204 3.0204
3.0204
3.1872
4.5307 6a
4.5307 4.5307
3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y6A
0.3236
4.5307 4.5307 1.4612
3.0204 4.5307
0.3236 3.1872
Y6
4.5307 4.5307 4.5307
Y5a

Y5B
0.3236 3.0204
3.0204
3.02040.3236

4.5307 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204


0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
0.3236 3.0204 3.0204
0.3236 4.5307
4.5307
3.02040.3236
Y5A 4.5307
3.0204 Y5

0.3236
4.5307 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 0.3236 4.5307
4.5307
3.02040.3236
0.3236 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y4A
3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
3.0204
3.02040.3236 Y4

4.5307 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204


3.0204 3.0204
3.02043.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236
Y3A
0.3236 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
3.0204 4.5307 4.5307 0.3236
0.3236 4.5307
4.53070.3236 3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
Y3
2a

4.5307 4.5307 4.5307


Y2A
3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 4.5307 4.5307 0.3236
0.3236 4.5307
4.53070.3236 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
4.5307 4.5307 4.5307 3.0204 4.5307 4.5307 4.5307 0.3236 Y2

Y1A
3.0204
3.0204 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204 4.5307 4.5307 0.3236
0.3236 4.5307
4.53070.3236 0.3236 4.5307 4.5307 4.5307 0.3236
0.3236 0.3236 3.0204
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
0.3236
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236 0.3236
0.32360.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
Y1 Y1

268/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (TT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


Y12

11B

3.1872
Y11a
11A 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y11

10A
Y10a
Y9B1

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


3.1872
Y10
Y9B

Y9a

Y9A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y9

Y8A

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y8
Y7B

Y7A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y7

Y6B

6a

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


Y6A

Y6

Y5a

Y5B

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


Y5A

Y5

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872


Y4A

Y4

Y3A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y3
2a

Y2A

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y2

Y1A

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y1 Y1

269/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 1 - Z = 14 (m) Uniform Loads Gravity (TT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y12

11B

3.1872 3.1872
Y11a
11A 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

3.1872 3.1872 Y11

10A
Y10a
Y9B1

3.1872 3.1872
3.1872 3.1872
Y10
Y9B

Y9a

3.1872 3.1872 3.1872

Y9A

Y9

3.1872 3.1872 3.1872

Y8A

3.1872 3.1872 3.1872


Y8
Y7B

3.1872 3.1872 3.1872

Y7A

Y7

3.1872 3.1872 3.1872


Y6B

3.1872 3.1872 3.1872 6a

Y6A

Y6
3.1872 3.1872 3.1872
Y5a

Y5B

3.1872 3.1872 3.1872


Y5A

Y5

3.1872 3.1872 3.1872


Y4A

Y4

3.1872 3.1872 3.1872


Y3A

Y3
2a

3.1872 3.1872 3.1872

Y2A

3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
3.1872 3.1872 3.1872
Y2

Y1A

3.1872 3.1872
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872

Y1 Y1

270/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 2 - Z = 16 (m) Uniform Loads Gravity (TT)
X1A X1 X2 X3a
X3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884


17.652 17.652 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 3.5304 3.5304 3.5304 3.5304 3.5304
3.5304 3.5304
3.5304 3.5304
3.5304 5.884 8.826 8.826 8.826 8.826 Y12

11B

5.884 5.884 5.884


17.652 17.652 17.652 3.5304
10.7873
10.7873
8.826 8.826 8.826 8.826 5.884 8.826 8.826 8.8265.884 5.884 5.884 3.5304 3.5304 3.5304 3.5304 3.5304
3.5304 3.5304 Y11a
11A

5.884 8.826 8.826


17.652 17.652 17.652 5.884 5.884 Y11

10A
Y10a
Y9B1

5.884 8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 5.884 8.826 8.826 8.8265.8845.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
17.652 17.652 17.652 2.3536
Y10
Y9B

8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 5.884 8.826 8.826 8.8265.8845.884 5.884 5.884 0.9561 Y9a

23.536 23.536 23.536


5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
Y9A
18.1423 18.1423 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 0.9561
Y9

23.536 23.536 23.536


Y8A

2.3536 2.3536 2.3536


5.884 18.1423 18.1423 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 0.9561
23.536 23.536 23.536
2.3536 2.3536 2.3536 Y8
Y7B

8.826 8.826 8.826


5.884 18.1423 18.1423 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 0.9561
Y7A

Y7

8.826 8.826 8.826


Y6B
18.1423 18.1423
5.884 5.8845.884 0.9561
8.826
8.826 8.826 6a

5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
Y6A
5.884
17.652 17.652 5.884 8.8265.884 2.3536
0.9561
Y6
8.826 8.826 8.826
Y5a

Y5B
5.884 5.8845.884
5.884 5.884

8.826 8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.8845.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
5.884 5.884 5.884
5.884 8.8268.826
5.884 5.884
Y5A 8.826
5.884 Y5

5.884
8.826 8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 8.8268.826
5.884 5.884
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
Y4A
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.8845.884
5.884 5.884
Y4

8.826 8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 5.884


5.884 5.8845.884 5.884 5.884 5.884 5.884 8.826
Y3A
5.884 8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
5.884 17.652 17.652 5.884
5.884 14.7114.7118.8288 5.884 8.826 8.826 8.826 8.826
Y3
2a

8.826 8.826 8.826


Y2A
5.884 8.826 8.826 8.826 8.826
5.884 8.826 8.826 5.884 5.884 17.652 17.652 5.884
5.884 14.7114.7118.8288 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
8.826 8.826 8.826 5.884 10.787310.7873 10.7873 5.884
Y2

Y1A 8.826
5.884 5.884
3.5304 8.826 5.884 5.884 17.652 17.652 5.884
5.884 14.7114.7118.8288 5.884 10.787310.7873 10.7873 5.884
3.5304 5.884 5.884
8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
5.884
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884
5.884 5.8845.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884
Y1 Y1

271/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (HT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561


Y12

11B

0.9561
Y11a
11A
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

Y11

10A
Y10a
Y9B1

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561


0.9561
Y10
Y9B

Y9a

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561


Y9A

Y9

Y8A

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

Y8
Y7B

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561


Y7A

Y7

Y6B

6a

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561


Y6A

Y6

Y5a

Y5B

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

Y5A
Y5

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561


Y4A

Y4

Y3A
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
Y3
2a

Y2A

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

Y2

Y1A

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

Y1 Y1

272/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 1 - Z = 14 (m) Uniform Loads Gravity (HT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A

Y13 Y13

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
Y12

11B

0.9561 0.9561
Y11a
11A 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

0.9561 0.9561 Y11

10A
Y10a
Y9B1

0.9561 0.9561
0.9561 0.9561
Y10
Y9B

Y9a

0.9561 0.9561 0.9561

Y9A

Y9

0.9561 0.9561 0.9561

Y8A

0.9561 0.9561 0.9561


Y8
Y7B

0.9561 0.9561 0.9561

Y7A

Y7

0.9561 0.9561 0.9561


Y6B

0.9561 0.9561 0.9561 6a

Y6A

Y6
0.9561 0.9561 0.9561
Y5a

Y5B

0.9561 0.9561 0.9561


Y5A

Y5

0.9561 0.9561 0.9561


Y4A

Y4

0.9561 0.9561 0.9561


Y3A

Y3
2a

0.9561 0.9561 0.9561

Y2A

0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
0.9561 0.9561 0.9561
Y2

Y1A

0.9561 0.9561
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561

Y1 Y1

273/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 2 - Z = 16 (m) Uniform Loads Gravity (HT)
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 31.56
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 99.62
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 99.62
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 1.11
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 3.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 3.49
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.523 0.594 2.986 2.459045935 1.13 0.917712721 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 198 N (KN) = 1331 V (KN) = 27
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1453.13 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 49.93 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1385.32 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 38.86 (daN/cm 2 )
σtd = 1386.95 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.607
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.578
Có: [λ] = 145.328
λmax = 99.62
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
274/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.69 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.11 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.857 φe = 0.607 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1413.61 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.677 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.164 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.314 0.356 0.700 1.065 0.876
Liên kết chân cột Khớp c = 0.804 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.46 N/(c.φy.A) = 2037.51 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 17 (cm) Với:
λmax = 3.49 λx = 1.11 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
b o / tf = 12.143 [hw/tw] = 42.36
[bo / tf ] = 20.24 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 134.00 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1637.23 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

275/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.73
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 32.38
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 116898.79 λy = 51.74
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11446.32 λmax = 51.74
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 3896.63 λx = 1.13
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.81
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2199.79 λmax = 1.81
2
A (cm ) = 191.52 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.837 0.594 1.170 2.331879365 4.19 1 191.64
3. Nội lực
M (KNm) = 235 N (KN) = 2265 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1785.73 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 45.70 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1690.49 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 33.97 (daN/cm 2 )
σtd = 1691.51 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.673
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.718
Có: [λ] = 136.908
λmax = 51.74
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
276/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.51 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.13 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.704 φe = 0.673 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1756.91 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.649 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.841 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.123 0.370 0.700 1.000 0.923
Liên kết chân cột Khớp c = 0.808 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.34 N/(c.φy.A) = 1750.22 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 16.8 (cm) Với:
λmax = 1.81 λx = 1.13 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
b o / tf = 10.500 [hw/tw] = 42.63
[bo / tf ] = 15.45 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

277/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 24.43
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 0.86
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 73 N (KN) = 1146 V (KN) = 11
354. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2401.50 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 38.94 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2281.42 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 28.42 (daN/cm 2 )
σtd = 2281.95 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.722
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.922
Có: [λ] = 124.670
λmax = 91.86
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
278/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.48 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.86 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.722 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 2255.84 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.667 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.792 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.316 0.326 0.700 1.013 0.941
Liên kết chân cột Khớp c = 0.829 -
Không đảm
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.32 N/(c.φy.A) = 3394.75 (daN/cm 2 ) Kết luận:
bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 3.22 λx = 0.86 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.500
b o / tf = 9.600 [hw/tw] = 40.26
[bo / tf ] = 19.47 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 61.90 (cm 2 )
N/(φy.A) = 2565.55 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A)
Không đảm= > f.γc
Kết luận: bảo

279/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 32.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.13
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 190 N (KN) = 724 V (KN) = 35
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1554.32 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 81.92 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1502.51 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 59.36 (daN/cm 2 )
σtd = 1506.02 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.556
Có: [λ] = 146.621
λmax = 61.49
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
280/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.28 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.13 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.647 φe = 0.470 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1448.75 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.575 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 2.022 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.062 0.365 0.700 1.000 0.725
Liên kết chân cột Khớp c = 0.625 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.86 N/(c.φy.A) = 1381.04 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.6 (cm) Với:
λmax = 2.15 λx = 1.13 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 72.500
b o / tf = 14.600 [hw/tw] = 42.61
[bo / tf ] = 16.43 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 83.18 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1853.19 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

281/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 12 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 6.43
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 68.64 λx = 32.79
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 90841.80 λy = 124.44
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6308.24 λmax = 124.44
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3028.06 λx = 1.15
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1230.60 λy = 4.36
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1721.38 λmax = 4.36
2
A (cm ) = 152.64 ix (cm ) = 24.40 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.372 0.594 5.048 2.60334321 0.83 0.829312571 114.09
3. Nội lực
M (KNm) = 307 N (KN) = 960 V (KN) = 33
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1642.78 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 52.11 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1566.12 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 37.25 (daN/cm 2 )
σtd = 1567.45 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.514
Có: [λ] = 149.148
λmax = 124.44
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
282/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.61 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.15 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.612 φe = 0.417 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1506.54 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.539 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 2.482 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.526 0.294 0.704 1.264 0.705
Liên kết chân cột Khớp c = 0.705 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.07 N/(c.φy.A) = 2400.63 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.4 (cm) Với:
λmax = 4.36 λx = 1.15 < 2
4< λmax hw/tw = 47.667
b o / tf = 10.286 [hw/tw] = 42.77
[bo / tf ] = 21.70 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 136.35 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1686.47 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

283/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 500 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 48.86
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 114.82
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 114.82
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.71
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 4.02
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 4.02
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.427 0.594 4.725 2.58075 0.95 0.88010048 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 33 N (KN) = 211 V (KN) = 23
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 649.45 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 81.41 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 616.98 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 59.42 (daN/cm 2 )
σtd = 625.50 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.245
Có: [λ] = 165.298
λmax = 114.82
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
284/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.17 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.71 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.446 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 672.61 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.539 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.795 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.494 0.303 0.700 1.179 0.789
Liên kết chân cột Khớp c = 0.764 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.78 N/(c.φy.A) = 919.72 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 4.02 λx = 1.71 < 2
4< λmax hw/tw = 47.500
b o / tf = 9.600 [hw/tw] = 49.67
[bo / tf ] = 21.70 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

285/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 28.01
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 49.81
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 49.81
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 0.98
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 1.74
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 1.74
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.846 0.594 0.747 2.302261484 4.24 1 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 179 N (KN) = 452 V (KN) = 44
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 829.62 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 81.37 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 790.90 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 63.33 (daN/cm 2 )
σtd = 798.47 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.238
Có: [λ] = 165.713
λmax = 49.81
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
286/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.85 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.98 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.857 φe = 0.388 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 751.02 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.596 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 2.951 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.078 0.396 0.712 1.000 0.594
Liên kết chân cột Khớp c = 0.533 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.23 N/(c.φy.A) = 646.28 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 17 (cm) Với:
λmax = 1.74 λx = 0.98 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
b o / tf = 12.143 [hw/tw] = 41.24
[bo / tf ] = 15.26 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 133.06 (cm 2 )
N/(φy.A) = 875.99 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

287/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 12 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.97
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 68.16 λx = 28.24
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 113844.62 λy = 50.19
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11441.51 λmax = 50.19
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3794.82 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.76
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2119.14 λmax = 1.76
2
A (cm ) = 180.16 ix (cm ) = 25.14 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.844 0.594 1.012 2.320820862 4.28 1 166.65
3. Nội lực
M (KNm) = 323 N (KN) = 1584 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1730.38 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 71.35 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1638.09 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 55.06 (daN/cm 2 )
σtd = 1640.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.546
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.658
Có: [λ] = 140.526
λmax = 50.19
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
288/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.97 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.822 φe = 0.546 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1609.38 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.657 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.604 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.107 0.387 0.700 1.000 0.791
Liên kết chân cột Khớp c = 0.689 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.65 N/(c.φy.A) = 1512.25 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 16.9 (cm) Với:
λmax = 1.76 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.333
b o / tf = 10.563 [hw/tw] = 41.32
[bo / tf ] = 15.30 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 162.57 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1783.52 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

289/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 63 N (KN) = 237 V (KN) = 35
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1004.32 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 123.89 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 954.11 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 90.41 (daN/cm 2 )
σtd = 966.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.275
Có: [λ] = 163.486
λmax = 91.86
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
290/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.98 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.52 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.348 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 966.79 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.498 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 2.971 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.316 0.326 0.716 1.013 0.617
Liên kết chân cột Khớp c = 0.520 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 1.32 N/(c.φy.A) = 1118.68 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 3.22 λx = 1.52 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.500
b o / tf = 9.600 [hw/tw] = 47.00
[bo / tf ] = 19.47 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 65.57 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1038.01 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

291/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT4 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 28.68
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.00
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 205 N (KN) = 774 V (KN) = 15
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1670.30 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 35.11 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1614.62 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 25.44 (daN/cm 2 )
σtd = 1615.22 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.500
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.595
Có: [λ] = 144.315
λmax = 61.49
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
292/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 1.30 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.00 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.647 φe = 0.478 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1523.21 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.584 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 2.053 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.062 0.365 0.700 1.000 0.723
Liên kết chân cột Khớp c = 0.623 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.86 N/(c.φy.A) = 1481.53 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 14.6 (cm) Với:
λmax = 2.15 λx = 1.00 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 72.500
b o / tf = 14.600 [hw/tw] = 41.44
[bo / tf ] = 16.43 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 82.55 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1963.40 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

293/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 16 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 8.84
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 90.88 λx = 28.74
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 133598.62 λy = 45.27
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17086.05 λmax = 45.27
tw (cm) = 1.6 Wx (cm 3 ) = 4453.29 λx = 1.01
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.59
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2514.05 λmax = 1.59
2
A (cm ) = 218.88 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.866 0.594 0.996 2.319688889 5.44 1 242.62
3. Nội lực
M (KNm) = 243 N (KN) = 1686 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1315.95 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 39.99 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1245.77 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 29.72 (daN/cm 2 )
σtd = 1246.83 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.617
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.510
Có: [λ] = 149.386
λmax = 45.27
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
294/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.71 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.01 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.704 φe = 0.617 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1248.16 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.646 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.166 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.104 0.384 0.700 1.000 0.869
Liên kết chân cột Khớp c = 0.752 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.47 N/(c.φy.A) = 1183.68 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.2 (cm) Với:
λmax = 1.59 λx = 1.01 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 35.500
b o / tf = 12.000 [hw/tw] = 41.46
[bo / tf ] = 14.81 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

295/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 312 N (KN) = 1763 V (KN) = 44
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1566.55 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 58.58 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1483.00 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 44.99 (daN/cm 2 )
σtd = 1485.05 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.578
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.600
Có: [λ] = 143.975
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
296/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.84 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.578 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1468.78 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.663 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.403 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.823
Liên kết chân cột Khớp c = 0.717 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.56 N/(c.φy.A) = 1359.36 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
b o / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

297/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 246 N (KN) = 1920 V (KN) = 35
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1490.54 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 46.60 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1411.04 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 35.79 (daN/cm 2 )
σtd = 1412.40 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.648
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.583
Có: [λ] = 145.003
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
298/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.61 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.648 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1426.87 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.681 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.027 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.888
Liên kết chân cột Khớp c = 0.778 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.41 N/(c.φy.A) = 1364.96 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
b o / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

299/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 232 N (KN) = 1830 V (KN) = 32
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1704.30 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 58.69 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1624.76 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 46.98 (daN/cm 2 )
σtd = 1626.80 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.658
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.672
Có: [λ] = 139.693
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
300/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.58 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.658 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1643.34 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.732 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.997 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.886
Liên kết chân cột Khớp c = 0.788 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.38 N/(c.φy.A) = 1563.14 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
b o / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1891.99 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

301/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT7 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 12
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 7.78
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.6 λx = 28.39
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 88541.57 λy = 51.39
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 8579.80 λmax = 51.39
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2951.39 λx = 0.99
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1234.80 λy = 1.80
hw (cm) = 57.6 Sx (cm 3 ) = 1649.52 λmax = 1.80
2
A (cm ) = 141.6 ix (cm ) = 25.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.838 0.594 0.625 2.293769615 4.08 1 77.32
3. Nội lực
M (KNm) = 147 N (KN) = 1060 V (KN) = 21
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1246.66 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 39.12 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1196.79 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 29.29 (daN/cm 2 )
σtd = 1197.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.632
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.484
Có: [λ] = 150.952
λmax = 51.39
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
302/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.67 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.729 φe = 0.632 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1184.32 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.657 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.102 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.065 0.384 0.700 1.000 0.876
Liên kết chân cột Khớp c = 0.763 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.44 N/(c.φy.A) = 1170.34 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 17 (cm) Với:
λmax = 1.80 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.600
b o / tf = 14.167 [hw/tw] = 41.36
[bo / tf ] = 15.42 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 119.16 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1407.41 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

303/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 257 N (KN) = 2375 V (KN) = 39
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1735.07 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 51.93 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1642.53 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 39.88 (daN/cm 2 )
σtd = 1643.99 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.684
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.684
Có: [λ] = 138.963
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
304/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.52 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.684 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1673.13 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.689 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.872 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.914
Liên kết chân cột Khớp c = 0.806 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.34 N/(c.φy.A) = 1630.20 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
b o / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

305/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 188 N (KN) = 1530 V (KN) = 27
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1408.89 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 49.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1343.14 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 39.64 (daN/cm 2 )
σtd = 1344.89 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.665
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.556
Có: [λ] = 146.653
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
306/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.56 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.665 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1359.59 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.733 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.967 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.891
Liên kết chân cột Khớp c = 0.793 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.37 N/(c.φy.A) = 1298.38 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
b o / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1565.30 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

307/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 385 N (KN) = 3086 V (KN) = 58
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1748.67 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 60.09 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1632.10 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 47.31 (daN/cm 2 )
σtd = 1634.15 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.653
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.688
Có: [λ] = 138.710
λmax = 38.44
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
308/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.59 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.893 φe = 0.653 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1683.44 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.706 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.009 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.111 0.418 0.700 1.000 0.890
Liên kết chân cột Khớp c = 0.784 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.39 N/(c.φy.A) = 1566.29 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 21.6 (cm) Với:
λmax = 1.35 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 31.111
b o / tf = 10.800 [hw/tw] = 41.31
[bo / tf ] = 14.12 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

309/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 247 N (KN) = 2718 V (KN) = 36
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1877.38 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 47.93 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1777.25 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 36.81 (daN/cm 2 )
σtd = 1778.39 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.716
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.747
Có: [λ] = 135.153
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
310/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.43 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.716 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1828.45 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.695 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.735 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.935
Liên kết chân cột Khớp c = 0.832 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.29 N/(c.φy.A) = 1807.63 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
b o / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

311/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 204 N (KN) = 1628 V (KN) = 30
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1509.75 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 55.02 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1439.30 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 44.04 (daN/cm 2 )
σtd = 1441.32 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.661
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.595
Có: [λ] = 144.284
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
312/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.57 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.661 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1456.16 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.733 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.986 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.888
Liên kết chân cột Khớp c = 0.790 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.38 N/(c.φy.A) = 1387.19 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
b o / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1676.49 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

313/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 322 N (KN) = 3755 V (KN) = 49
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1880.61 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 50.77 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1755.24 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 39.96 (daN/cm 2 )
σtd = 1756.60 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.726
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.753
Có: [λ] = 134.841
λmax = 38.44
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
314/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.41 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.893 φe = 0.726 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1841.19 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.721 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 0.699 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.111 0.418 0.700 1.000 0.940
Liên kết chân cột Khớp c = 0.841 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.27 N/(c.φy.A) = 1777.01 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 21.6 (cm) Với:
λmax = 1.35 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 31.111
b o / tf = 10.800 [hw/tw] = 41.31
[bo / tf ] = 14.12 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

315/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 212 N (KN) = 1475 V (KN) = 54
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1440.80 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 99.04 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1373.56 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 79.28 (daN/cm 2 )
σtd = 1380.41 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.631
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.565
Có: [λ] = 146.097
λmax = 42.57
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
316/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.65 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.97 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.979 φe = 0.631 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1382.24 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.726 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.127 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.058 0.424 0.700 1.000 0.863
Liên kết chân cột Khớp c = 0.767 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.44 N/(c.φy.A) = 1295.59 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.5 (cm) Với:
λmax = 1.49 λx = 0.97 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 57.200
b o / tf = 13.929 [hw/tw] = 41.13
[bo / tf ] = 14.54 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 146.96 (cm 2 )
N/(φy.A) = 1591.38 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

317/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 278 N (KN) = 1861 V (KN) = 63
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1535.64 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 83.88 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1453.74 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 64.42 (daN/cm 2 )
σtd = 1458.02 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.614
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.598
Có: [λ] = 144.148
λmax = 44.09
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
318/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.71 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 0.99 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.805 φe = 0.614 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 1461.70 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
1.673 2
η= f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.192 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.090 0.399 0.700 1.000 0.859
Liên kết chân cột Khớp c = 0.750 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.47 N/(c.φy.A) = 1371.72 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 19.3 (cm) Với:
λmax = 1.54 λx = 0.99 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 40.571
b o / tf = 12.063 [hw/tw] = 41.33
[bo / tf ] = 14.69 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [bo / tf ] Kết luận: Đảm bảo
Kết luận: Đảm bảo
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] - (cm 2 )
N/(φy.A) = - (daN/cm 2 )
f.γc = - (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = - f.γc
Kết luận: -

319/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT11 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 33 N (KN) = 276 V (KN) = 4
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 741.78 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 14.16 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
 td   12  3 12  f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 704.69 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 10.33 (daN/cm 2 )
σtd = 704.92 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh


Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25, TCVN 5575:2012
[λ] = 180 - 60.α Với: φ= 0.521
α = N / (φ.A.f.γc) = 0.308
Có: [λ] = 161.539
λmax = 91.86
Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
320/327
6. Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối m: -
m = (M.A)/(Wx.N) = 0.89 M/(φb.Wx) = - (daN/cm 2 )
Kết luận: -
m < 20 f.γc = - (daN/cm 2 )
+ Độ lệch tâm quy đổi: me Trong mặt phẳng uốn
λx = 1.52 Tra bảng D.10, TCVN 5575:2012 có:
Af/Aw = 0.658 φe = 0.521 -
Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575:2012 có: N/(φe.A) = 752.67 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
2
η= 1.574 f.γc = 2446.25 (daN/cm )
me = η.m = 1.404 Ngoài mặt phẳng uốn
me < 20 μ δ α β cmax
+ Độ lệch tâm tương đối : mx 2.316 0.326 0.700 1.013 0.842
Liên kết chân cột Khớp c = 0.715 -
mx = (Mx.A)/(Wx.N) = 0.59 N/(c.φy.A) = 947.75 (daN/cm 2 ) Kết luận: Đảm bảo
mx ≤ 5 f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )

7. Kiểm tra ổn định cục bộ


Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575:2012 Calculate follows Item 7.6.3 - TCVN 5575:2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 3.22 λx = 1.52 < 2
0.8 ≤ λmax ≤4 hw/tw = 47.500
bo / tf = 9.600 [hw/tw] = 47.00
[bo / tf ] = 19.47 Vậy: hw/tw > [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Kết luận:
Kết luận: Đảm bảo => Kiểm tra theo mục 7.6.2.5 - TCVN 5575:2012
N/(φy.A) ≤ f.γc
Với:
A = Af + 0,85.tw2.[hw/tw] = 65.57 (cm 2 )
N/(φy.A) = 808.13 (daN/cm 2 )
f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Vậy: N/(φy.A) = < f.γc
Kết luận: Đảm bảo

321/327
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN TẦNG 2

Sơ đồ độ võng của sàn tầng 2

- Vị trị ô sàn trục X10-X11/Y6-Y7 có độ võng lớn nhất: ∆ = 34 (mm)

- Độ võng lớn nhất theo phương X:

∆x = ∆ - (∆x1 + ∆x2)/2 = 34 – (17,01 + 14,51)/2 = 18,24 (mm)

[fx] = Lxmax/250 = 11400/250 = 45,6 (mm)

 ∆x < [fx]
- Độ võng lớn nhất theo phương Y:

∆y = ∆ - (∆y1 + ∆y2)/2 = 34 – (10,56 + 15,22)/2 = 21,11(mm)

[fy] = Lymax/250 = 12100/250 = 48,4 (mm)

 ∆y < [fy]

Kết luận: Sàn tầng 2 đảm bảo điều kiện về độ võng.

322/327
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ THEO PHƯƠNG NGANG CỦA NHÀ

Chiều cao Chuyển vị [fu] = hs/207 được nội suy theo


Tầng Điểm tầng hs ngang fu Bảng M4 - TCVN 55742018 Kết luận
(m) (mm) (mm)
Áp mái 2 1 16 20.533 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 13 16 20.201 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 14 16 21.153 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 31 16 21.325 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 84 16 20.054 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 96 16 19.691 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 97 16 19.555 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 109 16 19.21 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 110 16 19.145 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 122 16 18.818 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 123 16 18.736 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 135 16 18.422 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 136 16 18.337 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 148 16 18.028 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 149 16 17.947 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 161 16 17.631 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 162 16 17.42 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 174 16 17.062 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 175 16 17.084 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 187 16 16.69 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 188 16 16.646 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 200 16 16.198 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 201 16 16.273 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 226 16 18.13 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 331 16 20.925 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 352 16 20.554 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 360 16 20.978 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 361 16 20.944 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 388 16 20.251 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 389 16 20.591 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1337 16 21.101 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1338 16 21.056 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1339 16 21.015 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1415 16 21.221 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1416 16 21.126 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1417 16 21.033 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1418 16 20.46 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1419 16 20.372 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1420 16 20.283 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1424 16 20.835 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1428 16 20.917 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 510 16 20.734 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 511 16 20.638 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 1210 16 20.683 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 4256 16 20.853 77.29 Đảm bảo
Áp mái 2 4054 16 20.793 77.29 Đảm bảo
323/327
PHỤ LỤC E
Phương án đề xuất hướng xử lý gia cường

324/327
Finishing Concrete, ~150mm

Finishing Concrete, ~150mm Finishing Concrete, ~150mm Isulation, ~100mm


Reinforce concrete, ~150mm
Isulation, ~100mm Isulation, ~100mm
Reinforce concrete, ~150mm Reinforce concrete, ~150mm 2nd Floor Column

2nd Floor Column 2nd Floor Column

1st Floor Column 2nd Floor Beam 2nd Floor Beam 1st Floor Column 1st Floor Column 2nd Floor Beam
2ND FLOOR COLUMN - AXIS X1 2ND FLOOR COLUMN - AXIS X4 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y1; Y13

CONECTION 1 BETWEEN 1ST FLOOR COLUMNS & 2ND FLOOR COLUMN

1. DESCIPTION:
The conection is above the 2nd slab.

2. REMOVAL METHOD:
- Remove bolt conections (unbolt or cut).
- Remove the 2nd floor columns.
325/327
RE - 01
2nd Floor Slab 2nd Floor Column
2nd Floor Slab 2nd Floor Column 2nd Floor Slab 2nd Floor Column -- --

1 1

--

1
--

1
--

1 1
--
2nd Floor Slab 2nd Floor Column
-- --

1 1

2nd Floor Beam 1st Floor Column 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam
2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y2; Y12 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y3; Y11 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y7 2ND FLOOR COLUMN - AXIS X16

Removed steel column CONECTION 2 BETWEEN COLUMNS & BEAM - 2ND FLOOR

1. DESCIPTION:
The conection is below the 2nd slab.

2. REMOVAL METHOD:
- Remove concrete around the columns.
- Remove bolt conection (unbolt or cut).
- Remove the 2nd floor columns.
Removed concrete slab Keeped concrete slab
SECTION 1-1
326/327
RE - 02
2nd Floor Slab 2nd Floor Column

1
--
2nd Floor Slab 2nd Floor Column 2nd Floor Slab 2nd Floor Column
--
1

--
1
2nd Floor Slab 2nd Floor Column

-- --

2 2

Cutted beam
--
1

--
1

--
1
2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam
2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y2; Y12 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y3; Y11 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y7 SECTION 1-1

Removed steel column


CONECTION 3 BETWEEN COLUMNS & BEAM - 2ND FLOOR

1. DESCIPTION:
The conection is supporter of the 2nd beam.

2. REMOVAL METHOD:
- Remove concrete around the columns.
- Cut supported part of 2nd beam.
- Remove bolt conection (unbolt or cut).
Removed concrete slab Keeped concrete slab
- Remove the 2nd floor columns.
SECTION 2-2 327/327
RE - 03

You might also like