Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội, 03 - 2021
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Vietnam Institute for Building Science and Technology
1.2 Các đặc điểm chính của hạng mục công trình
Căn cứ các hồ sơ, bản vẽ được cung cấp, có thể mô tả một số đặc điểm chính của hạng mục
Nhà máy – Văn phòng như sau:
a. Đặc điểm kiến trúc và hình học
Hạng mục Nhà máy – Văn phòng có mặt bằng tổng thể hình chữ nhật với các kích thước
chiều rộng 117 m x chiều dài 187,9 m.
Theo chiều dài, mặt bằng nhà được chia thành 23 bước khung được đánh số từ X1 đến
X23 (trục X22 gồm X22a và X22b); chiều rộng bước khung được phân chia theo công
năng cần thiết của công trình, thay đổi từ 4,6 m đến 11,4 m; Tại vị trí trục X14, mặt bằng
nhà được ngăn chia trên gần hết chiều cao và chiều rộng bằng một tường đặc.
Việc chia lưới mặt bằng nhà theo chiều rộng được phân thành 2 khu vực khác nhau. Từ
trục X1 đến X4, chiều rộng nhà được chia thành 17 nhịp (đánh số từ Y1 đến Y13 có các
4/327
trục trung gian) với khoảng cách thay đổi từ 6,4 m đến 7,7 m (chủ yếu là 6,8 m). Trong
phạm vi từ trục X4 đến trục X23 chiều rộng nhà được chia thành 12 nhịp được đánh số
từ Y1 đến Y13, khoảng cách các nhịp thay đổi từ 2,9 m đến 14,4 m.
Theo chiều cao, công trình được chia thành 2 tầng, chiều cao tầng 1 là 7,6 m, chiều cao
tầng 2 là 8,28 m. Trong phạm vi lưới trục (X4 - X16)x(Y3-Y11) của mặt bằng tầng 2 có
mái vượt lên cao hơn xung quanh ít nhất là 1,17 m và dốc dần vào giữa với chiều cao đỉnh
mái thép là 19,4 m (chi tiết xem bản vẽ KS-09, Phụ lục A). Trong phạm vi chiều cao tầng
1 có khu vực hầm kỹ thuật với chiều cao khoảng 2,8 m dùng để bố trí các tuyến ống dẫn
phục vụ cho dây chuyền sản xuất,. Bố trí chức năng các khu vực cụ thể như sau:
Từ trục X1 đến trục X4 là khu vực nhà kho 2 tầng;
Từ trục X4 đến trục X14 là khu vực nhà xưởng 2 tầng;
Từ trục X14 đến trục X16 bố trí xưởng sản xuất ở tầng 1, tầng 2 là khu vực thay đồ của
công nhân;
Từ trục X16 đến trục X22 bố trí xưởng sản xuất và khu vực chuyển hàng ở tầng 1, tầng
2 là khu vực văn phòng; tầng 2 bố trí căng tin và bếp;
Trục X22 đến trục X23 là khu vực giao thông, tầng 1 bố trí sảnh đón tiếp còn tầng 2 là
sảnh thang bộ;
Trên mái bê tông tầng 2 cốt +14,2 m và +16,52 m bố trí hệ thống kỹ thuật, chủ yếu là các
chiller của kho lạnh;.
Mái lợp tôn trên hệ xà gồ Z-250x(72~78)x20x2,5 (mm).
Kết cấu bao che xung quanh ngoài nhà là lớp tôn sóng chiều dày 0,45 mm cố định vào hệ
xà gồ Z-200x(62~68)x20x1,8 (mm) chạy xung quanh.
Các cột thép tầng 1 được bọc bảo vệ bằng các panel cách nhiệt dày 50 mm, nhãn hiệu Dong
Yang. Các tấm panel này cũng được bố trí để ngăn phòng và để bọc xung quanh phòng làm
chức năng cách nhiệt.
Phía dưới mái tôn là hệ trần thả bằng tấm thạch cao, xương thép hộp. Tại một số vị trí phía
trên các khu vực kho lạnh, kết cấu dầm được phun phủ lớp PU cách nhiệt.
Hình ảnh tổng thể công trình và các hạng mục công trình được thể hiện trên Hình 1
b. Đặc điểm kết cấu
Giải pháp móng: theo hồ sơ hoàn công, giải pháp móng hiện trạng là móng cọc bê tông cốt
thép toàn khối; cọc bê tông dự ứng lực đường kính D500, bê tông cọc cấp bền B60.
Khung chịu lực là kết cấu thép kết hợp bản sàn liên hợp thép - bê tông cốt thép (sàn deck).
Khung thép liên kết với móng bằng các bu lông M24 cấp bền 8.8. Thép hình cán nóng có
cường độ fy = 345 MPa;
5/327
Hình 1 – Sơ đồ tổng thể công trình trước khi cháy
Giằng khung cấu tạo bởi cáp thép tròn đường kính 16 mm, cường độ fy = 500 MPa.
Sàn deck có chiều dày lớn nhất là 200 mm với bê tông có cấp bền B20.
Cột tầng 1 có tiết diện không thay đổi, tầng 2 là hệ khung thép dạng tiền chế (cột thép tiết
diện thay đổi, kèo thép có tiết diện thay đổi vượt nhịp lớn). Các cột tầng 2 được liên kết vào
hệ kết cấu phía dưới tại vị trí cánh trên của dầm thép sàn tầng 2 (trừ các cột biên ở trục Y1
và trục Y13) liên kết trực tiếp vào các đỉnh cột tầng 1.
Phần hầm kỹ thuật có cấu tạo gồm các tấm (trần tầng 1 – sàn khoang hầm) bằng vật liệu 3
lớp, có cách nhiệt, cố định vào hệ sườn thép tiết diện C. Hệ sườn thép này được cố định
bằng các dây cáp treo trực tiếp vào kết cấu dầm, sàn tầng 2 ở phía trên.
6/327
Nội dung chính trình bày quá trình khảo sát, các kết quả ghi nhận được và những nhận
xét, đánh giá hoặc kiến nghị trên cơ sở các kết quả đó;
Phụ lục A – Bản vẽ kết quả khảo sát;
Phụ lục B – Số liệu kết quả khảo sát;
Phụ lục C – Hình ảnh minh họa quá trình khảo sát, thử nghiệm;
Phụ lục D –Kết quả phân tích kết cấu;
Phụ lục E – Phương án đề xuất hướng xử lý gia cường.
7/327
[13] EN 1993-1-2:2005 Design Steel structures – Part 1-2: General rules – Structural
Fire design;
[14] Principles of fire behavior. James G. Quintiere;
[15] Structural aspects of building conservation. Poul Beckmann. McGRAW-HILL
Book Company, 1995.
[16] B.R. Kirby, D.G. Lapwood và G. Thomson. Reinstatment fire damaged steel and
ion frame structures. Bristish Steel Technical. Swinden Laboratories, 1993
[17] Fire damage assement of hot rolled structural steel.
http://www.steelconstruction.info/Fire_damage_assessment_of_hot_rolled_structural_
steelwork.
[18] Steel-Reinforced Concrete Structures Assessment and Repair of Corrosion.
Mohamet A. El-Reedy, CRC Press 2008.
[19] ACI 318M-08 Building Code Requirements for Structural Concrete and
Commentary;
Và một số tài liệu kỹ thuật liên quan khác.
8/327
Giả thiết hệ kết cấu chịu lực của công trình đã được thi công đảm bảo theo đúng hồ sơ
thiết kế được phê duyệt; những sai lệch kích thước trong quá trình thi công lắp dựng đều
nằm trong phạm vi cho phép của tiêu chuẩn; hệ kết cấu trước khi bị cháy đang làm việc
bình thường và đảm bảo yêu cầu chịu lực theo thiết kế đã được phê duyệt ban đầu;
Xác định những vị trí khung chịu lực chính không bị chuyển dịch vượt quá giới hạn cho
phép về độ nghiêng ngoài mặt phẳng làm việc của các cấu kiện, cụ thể được quy định
của tiêu chuẩn TCVN 9381:2012.
3.2 Đo vẽ, khảo sát trực quan, ghi nhận kết cấu hiện trạng
a. Về tổng thể
Kết quả đo vẽ và khảo sát trực quan các cấu kiện của hạng mục Nhà máy – Văn phòng
được thể hiện trên bản vẽ KS-01 đến KS-07 (Phụ lục A). Một số nhận xét chính đối với kết quả
khảo sát thu được như sau:
b. Tầng 1:
Panel xung quanh nhà, các panel bọc cột không có dấu hiệu bị biến dạng.
9/327
Hình 2 – Tổng thể công trình sau cháy
Khu vực trục X1x(Y6-Y8), trần tầng 1 (mặt dưới sàn tầng 2) vật liệu phun bọc PU bị
cháy xém ở phạm vi trục X1 đến hết dầm phụ đầu tiên (cách trục X1 khoảng 1,9 m), các
ô được chia bởi các dầm phụ bên cạnh không có dấu hiệu bị ảnh hưởng. Các khu vực
khác của hệ kết cấu thép dầm sàn tầng 2 không có hiện tượng ám muội hay xám đen,
các vật liệu phun bọc PU trần không bị biến dạng;
Hệ chèn bịt lỗ thông của hệ thống kỹ thuật không có dấu hiệu biến dạng;
Bu lông liên kết chân cột thép và móng có dấu hiệu bị han gỉ;
Một số cột thép tầng 1, lớp sơn phủ tại một số vị trí đã bị bong tróc như: cột trục trên
Y11b trong phạm vi X19-X20, cột tại nút trục X16xY12 và nút trục X14xY12;
Bu lông tại nút liên kết đỉnh cột với dầm sàn tầng 2 bị gỉ sét do chịu ẩm của nước thấm
qua sàn và đọng lại.
Hệ thống kỹ thuật tại vị trí lỗ kỹ thuật, hệ thống dây cáp điện, các đường ống dẫn bọc
bảo vệ đã bị cháy đen.
c. Tầng 2:
Theo các thông tin được cung cấp thì vị trí cháy đầu tiên xuất hiện ở khu vực gian phòng
nằm trong phạm vi lưới trục (Y4-Y6)x(X1-X2) thuộc tầng 2. Tại thời điểm kiểm định,
khu vực lưới trục (X1-X4)x(Y4-Y6B) đang được khoanh vùng phục vụ điều tra. Theo
ghi nhận, khu vực này cột, dầm thép bị biến dạng, một phần dầm khung đã bị sập đổ;
Tại thời điểm khảo sát, hầu như toàn bộ kết cấu dầm thép tầng 2 từ trục X1 đến trục X16
đã bị võng sệ, một số bị gãy sập. Sàn liên hợp thép - bê tông trong phạm vi lưới trục
10/327
(X1-X4)x(Y1-Y13) bị sập hoàn toàn và đã được di chuyển xuống dưới sân tầng 1. Kết
cấu cột thép, dầm thép từ trục X4 đến X10 trong phạm vi trục Y1-Y3 và Y10a-Y13 một
số bị gãy sập đã bị biến dạng và bề mặt ngoài bị biến màu (có màu nâu đậm và đen), bên
cạnh đó, trong phạm vi này sàn bê tông deck cũng bị hư hại, một số ô sàn bị sập hoặc bị
đứt liên kết, treo lở lửng trên các kết cấu thép, tuy nhiên chưa hoàn toàn đè lên phần mặt
sàn phía dưới;
Hệ kết cấu dầm khung thép, xà gồ, mái tôn trong phạm vi trục (X4-X14)x(Y3-Y11) bị
võng sệ và biến dạng, song nhiều vị trí nút liên kết cột – dầm chưa bị tách rời nhau. Hầu
hết các dầm khung trong khu vực này đã được cắt rời để thu dọn hiện trường, phục vụ
công tác chuyên môn của cơ quan Cảnh sát điều tra. Hầu hết cột thép trong khu vực bị
cháy mới chỉ bị nghiêng lệch, chưa bị sập đổ;
Hệ kết cấu cột thép, kèo thép, xà gồ mái trong phạm vi trục (X14-X16)x(Y3-Y11) bị
biến dạng, nghiêng lệch nhưng chưa sập đổ. Hệ thống kỹ thuật ở khu vực này đã bị hỏng
hóc, biến dạng;
Mặt trên của sàn bê tông trong phạm vi lưới trục (X1-X2)x(Y12-Y13) có một số vết nứt
với chiều rộng lớn nhất khoảng 3 mm;
Mặt trên sàn bê tông phạm vi lưới trục (X2-X3)x(Y12-Y13) bị nứt dọc theo trục Y12,
chiều rộng vết nứt từ 0,3 mm đến 0,5 mm;
Vị trí mạch ngừng đổ bê tông trong phạm vi lưới trục (X4-X5)x(Y7-Y7a) có ghi nhận
vết nứt, chiều rộng lớn nhất khoảng 2,5 mm;
Vị trí mạch ngừng trục (X1-X4)xY7b ghi nhận vết nứt có chiều rộng lớn nhất khoảng 1
mm;
Bề mặt phía trên sàn bê tông khu vực trục lưới trục (X1-X14)x(Y3-Y11) bị chuyển màu
vàng;
Bản mã một số cột biên trục X1 và trục Y13 tầng 2 bị biến dạng, bu lông tụt khỏi liên
kết;
Cột thép của khung chịu lực chính tại trục Y3, Y11 và Y7 trong phạm vi trục (X4-X14)
chủ yếu chỉ bị cong, vặn (nhưng chưa sập đổ), một số vị trí cột có phần cánh ở vùng
chân cột bị biến dạng chùn lại do ảnh hưởng của nhiệt độ cao và dưới tác dụng của hiệu
ứng chịu nén. Hầu hết các cột trong khu vực này đã được chủ đầu tư cắt ngắn, để lại 1
đoạn cột cách mặt sàn khoảng 200 mm. Những cột này được liên kết vào vùng đỉnh cột
tầng 1 hoặc cánh trên của dầm sàn liên hợp thép - bê tông cốt thép, bề mặt bê tông phía
trên bị xám đen;
Khu vực thang thoát hiểm phía ngoài trục Y1 đã bị hỏng liên kết và có dấu hiệu nguy
hiểm;
Khu vực thang thoát hiểm phía ngoài trục Y13 không có dấu hiệu hư hỏng;
11/327
Khu vực phòng thay đồ của nhân viên: hệ trần thả thạch cao bị biến dạng, hệ ti treo lên
kết cấu thép cũng đã bị hỏng, một số vị trí bị sập đổ;
Cột thép trục X14 đến trục X16 có hiện tượng bị nghiêng lệch, gây nứt tường gạch bọc
xung quanh;
Các tấm panel phân chia không gian của các trục X14 đến trục X16 bị cháy đen, hóa tro;
Từ trục X16 đến trục X22, hệ cột, dầm, sàn không có dấu hiệu bị ảnh hưởng.
Tại trục X14 có một cấu kiện tường xây bằng gạch 4 lỗ kích thước 8x8x18 (cm), chiều
cao tường khoảng 3m và nằm vượt lên trên trần thả; phía tiếp xúc với đám cháy về phía
trục X13 bị ám khói đen, một số vị trí đã bị đập bỏ.
Hệ vách thạch cao khu vực văn phòng bị ám khói nhẹ, có dấu hiệu bị ẩm;
Hệ tôn bao xung quanh từ trục X1 đến trục X14 đã bị biến dạng, một số vị trí nguy hiểm
đã được tháo dỡ xuống;
Hệ kèo thép còn lại trong phạm vi trục lưới trục (X14-X16)x(Y3A-Y11) bị biến dạng,
lớp sơn bị hóa tro đen và bong rộp.
12/327
hướng trục Y (trong mặt phẳng làm việc của kết cấu khung) còn kết quả đo ở vị trí số 2 cho
biết độ lệch theo hướng trục X (ngoài mặt phẳng làm việc của kết cấu khung).
Kết quả kiểm tra độ võng sàn được tổng hợp trong Bảng B.3 (Phụ lục B)
Hướng nghiêng, lệch của cột được thể hiện trong bản vẽ KS-16 và KS-17 (Phụ lục A).
13/327
biến màu; lớp tôn deck phía dưới của sàn không có biểu hiện bị biến dạng, phồng, tách
lớp so với phần tiết diện bê tông phía trên; lớp cách nhiệt bằng vật liệu PU bọc phủ bên
ngoài không có biểu hiện bị bong tách ra khỏi bề mặt cấu kiện thép được bọc bảo vệ.
Bê tông trong cấu kiện hoặc kết cấu công trình được coi là đạt yêu cầu về cường độ chịu
nén khi đảm bảo đồng thời
Rmin > 0,75 Ryc và Rht ≥ 0,9 Ryc
Trong đó: Rmin : Giá trị cường độ bê tông hiện trường của viên mẫu có giá trị cường
độ nhỏ nhất.
Rht : Giá trị cường độ bê tông hiện trường trung bình.
Như vậy:
Với kết cấu sàn tầng 2, bê tông được thiết kế với cấp bền B20 (M250), các kết quả đánh
giá như sau:
Rmin = 17,8 MPa > 0,75 Ryc = 0,75 × 20 MPa = 15 MPa
14/327
Rht = 29,5 MPa > 0,9 Ryc = 0,9 × 20 MPa = 18,0 MPa
Weld Probe
A
B
Quy trình quét:
Kim loại cơ bản được quét kiểm tra bằng đầu dò thẳng 00 ở cả hai bên mối hàn một
khoảng không nhỏ hơn một đoạn nhảy.
Mối hàn được quét kiểm tra bằng đầu dò góc 700 cả hai bên mối hàn thuộc mặt A. Khuyết
tật được đánh giá bằng cách so sánh biên độ của khuyết tật mối hàn với biên độ xung
khuyết tật nhân tạo ở độ nhạy đánh giá, sử dụng phương pháp giảm 6 dB và đường cong
DAC
Tổng số có 09 vị trí cột được kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng siêu âm. Sơ đồ vị trí các cấu
kiện được kiểm tra, thể hiện trong bản vẽ KS-11 (Phụ lục A).
Chi tiết kết quả kiểm tra khuyết tât theo tiêu chuẩn ASTM E164 được tổng hợp trong Bảng
B.7 (Phụ lục B).
6.3 Phương pháp thẩm thấu được thực hiện với loại mối hàn góc theo tiêu chuẩn
ASTM E165
15/327
Việc kiểm tra được thực hiện bằng cách phun phủ chất thẩm thấu lên bề mặt các chi tiết
kiểm tra và theo dõi, đảm bảo bề mặt ẩm hoàn toàn trong suốt thời gian thẩm thấu
Chi tiết kết quả kiểm tra cho 2 cấu kiện cột tầng 1 trục X5-Y3 và trục X5-Y4 được trình
bày trong bảng B.8 (Phụ lục B).
16/327
Hàm lượng ion Clorua (Cl-) đạt từ 0,012 % đến 0,259 %. Giá trị cho phép nêu trong ACI
318M-08 về hàm lượng ion Cl- đối với các kết cấu làm việc ở nơi khô ráo và không chịu
tác động nhiều của hơi ẩm là 1% khối lượng xi măng, còn giá trị cho phép nêu trong TCVN
9343:2012 là 1,2 kg Cl/m3 bê tông (khoảng 0,052 % theo khối lượng). Như vậy có thể thấy
mức độ tập trung của ion Cl- như hiện nay nhỏ hơn rất nhiều so với giới hạn cho phép.
Hàm lượng ion Sulfat (SO-3) đạt từ 0,21 % đến 0,45 % (với khối lượng xi măng khoảng 300
kg/m3 bê tông thì hàm lượng theo xi măng dao động từ 2 % đến 4 %). Tiêu chuẩn TCVN
9343:2012 quy định giá trị hàm lượng ion SO-3 bằng 6 % so với khối lượng xi măng là giá
trị giới hạn mà tại đó, bê tông được coi là đã bắt đầu bị ăn mòn. Như vậy, mức độ tập trung
ion SO-3 hiện nay thấp hơn nhiều so với giới hạn mà bê tông bắt đầu bị ăn mòn.
8.1 Đặc điểm khoang cháy (hình học, vật liệu) và nhiên liệu cháy
Sự cố cháy xảy ra và phát triển ở một khu vực trên tầng 2 của tòa nhà. Căn cứ thông tin do
các bên liên quan cung cấp trong cuộc họp do Công ty CP thực phẩm CJ Việt Nam tổ chức
vào ngày 29 tháng 01 năm 2021 tại trụ sở của công ty, tin báo cháy được tiếp nhận vào
khoảng 08 giờ sáng và diễn biến cháy tự do kéo dài khoảng hơn một tiếng thì bắt đầu có
các hoạt động chữa cháy. Tiếp đó đám cháy được cơ bản khống chế vào khoảng 12 giờ 50
phút, tức là sau khoảng 4 tiếng kể từ khi bắt đầu chữa cháy và chỉ còn cháy âm ỉ hoặc bùng
phát lại tại một số khu vực cục bộ nhưng đều được kịp thời phun nước dập tắt. Theo bản vẽ
mặt bằng bố trí công năng được cung cấp, khu vực bị cháy chủ yếu gồm các gian kho lạnh,
kho đông lạnh, kho xuất hàng và đóng gói thành phẩm. Theo đặc điểm sử dụng, các gian
phòng này được ngăn cách với nhau và với không gian khác (hầm mái) bằng các tấm vật
liệu có khả năng cách nhiệt (vách ngăn theo phương đứng và hệ trần treo phía trên). Ngoài
ra, để đảm bảo mức nhiệt độ thấp tại các kho hoặc gian sản xuất, có thể phải có hệ thống
làm mát với những bộ phận kênh dẫn, ống dẫn được bọc bảo ôn bằng vật liệu cách nhiệt.
Hệ kết cấu chịu lực chính của tòa nhà là kết cấu thép và sàn liên hợp thép – bê tông cốt thép
ngăn chia tầng 1 và tầng 2. Bên cạnh đó, tại vị trí trục X14 có tường xây bằng gạch đất sét
17/327
nung ngăn chia toàn bộ chiều rộng và gần hết chiều cao tầng 2. Bao bọc phía ngoài tòa nhà
là hệ tôn lắp cố định trên xà gồ thép.
Với đặc điểm cấu tạo như mô tả trên đây, các chất cháy chủ yếu có thể tham gia vào đám
cháy gồm: (1) vật liệu bảo ôn cho kết cấu cũng như các hệ thống kỹ thuật; (2) vật liệu làm
bao bì của sản phẩm; (3) vật liệu của các hệ thống cơ điện (dây dẫn, tủ phân phối, thiết bị
quạt, …); và (4) các đồ dùng văn phòng, thiết bị phục vụ cho sản xuất.
Nguồn cung cấp ô-xy cho đám cháy ở các khu vực biên của tòa nhà chủ yếu thông qua các
lỗ mở trên vách bao che bên ngoài thuộc phạm vi tầng 2. Đối với các khu vực nằm ở giữa
mặt bằng, ô-xy cung cấp cho đám cháy chủ yếu thông qua các bộ phận vách ngăn phòng bị
hỏng do tác động trực tiếp của lửa hoặc do tác động cơ học khác khi những bộ phận xung
quanh bị sập đổ.
Phần không gian khoang cháy nằm dưới trần bị chia nhỏ bởi vách ngăn giữa các gian phòng,
còn phần không gian khoang cháy nằm phía trên trần có thể liên thông với nhau trên toàn
bộ diện tích. Đặc điểm này sẽ có ảnh hưởng nhất định đến quy mô tác động và mức độ tác
động của nhiệt độ từ đám cháy đến các bộ phận công trình, đặc biệt là các kết cấu chịu lực
chính (cột, dầm khung).
18/327
hơn so với các cấu kiện dầm do phần khoang cháy nằm phía dưới dầm được ngăn chia
thành các không gian nhỏ và do nhiệt từ đám cháy có xu hướng bốc lên cao. Ghi nhận
thực tế hiện trường cũng cho thấy các cấu kiện bị sập, gãy chủ yếu là dầm khung hoặc
dầm sàn, còn các cấu kiện cột chỉ bị nghiêng lệch hoặc cong vênh chứ chưa gãy đổ.
Khu vực có mái vượt tầng trong phạm vi (X14-X16) x (Y3-Y11) được che chắn không
hoàn toàn bởi bức tường ngăn tại trục X14 nên có thể vẫn chịu tác động trực tiếp của
nhiệt độ cao từ đám cháy song không dữ dội như những khu vực phía trong. Các bộ phận
kết cấu thuộc tầng 2 nhưng nằm xa khu vực trục X14 ít có khả năng phải chịu tác động
của nhiệt độ cao do được ngăn cách với đám cháy bằng các tường ngăn.
9.1 Mức độ suy giảm cường độ vật liệu và khả năng chịu lực
Kết cấu chịu lực chính của nhà là khung thép và hệ sàn liên hợp thép – bê tông do vậy ảnh
hưởng của nhiệt độ cao đến hai loại vật liệu này cũng có ý nghĩa quyết định đến khả năng
làm việc còn lại của kết cấu sau cháy.
Theo các tài liệu chuyên ngành, thép được xếp vào nhóm vật liệu không cháy, ngoài ra còn
có đặc điểm là có thể hồi phục được các chỉ tiêu cơ, lý sau khi đã chịu tác động ở mức nhiệt
độ cao (không quá 600 oC), do vậy tiết diện các cấu kiện chịu lực vẫn được bảo toàn sau
khi nhiệt độ đã nguội xuống và bản thân tiết diện không bị biến hình (theo tài liệu [17]). Kết
quả thử nghiệm ở phần 5 của báo cáo cho thấy, ứng suất chảy (giới hạn chảy) của các mẫu
thép lấy về từ các cấu kiện đã phải chịu tác động trực tiếp của lửa hiện trường (3/10 tổ mẫu)
kiểm tra nhỏ hơn giá trị yêu cầu của thiết kế và khả năng chịu uốn của các mẫu thép đều
đảm bảo. Cùng tại vị trí lấy mẫu thép trên 1 cấu kiện nhưng cường độ của bản bụng và bản
cánh khác nhau, vì vậy để đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu hiện trạng, cường độ vật
liệu khi tính toán sẽ sử dụng giá trị nhỏ nhất để đưa vào tính toán và kiểm tra.
Đối với hệ sàn bê tông, do hiện tượng bốc lên cao của khối nhiệt và đám cháy xảy ra trong
không gian tầng 2 nên nhìn chung bộ phận sàn bê tông tầng 2 chỉ chịu tác động của hiện
tượng dẫn nhiệt từ các vùng bề mặt phía trên có nguồn cháy xuống các lớp phía trong. Tuy
nhiên, điều này cũng được hạn chế rất nhiều do các lớp tro hình thành phía trên bề mặt sàn
hoặc nước chữa cháy cùng các lớp vật liệu cháy không hoàn toàn ở phía trên mặt sàn. Có
thể nhận định rằng ảnh hưởng của nhiệt độ cao từ đám cháy chỉ hạn chế trong phạm vi chiều
dày nhỏ ở phần bản sàn bằng bê tông (tầng 2) chứ ít có khả năng truyền sâu xuống phía
dưới. Điều này cũng có thể đươc khẳng định qua mầu sắc bình thường, đồng đều trên toàn
bộ chiều cao của các lõi bê tông khoan từ cấu kiện sàn. Bên cạnh đó, cường độ chịu nén
hiện trường của bê tông các mẫu lõi khoan lấy ra từ sàn tầng 2 vẫn đáp ứng yêu cầu thiết kế
theo TCXDVN 239:2006 (chi tiết xem các hình từ C3.1 đến C3.4 của Phụ lục C).
19/327
Kết cấu chịu lực chính của tòa nhà là hệ khung thép nhiều nhịp kết hợp hệ sàn liên hợp thép
– bê tông, có độ cứng theo phương ngang tương đối lớn có thể giúp giữ ổn định chung cho
toàn hệ kết cấu khi chịu nhiệt.
Do đám cháy xảy ra ở tầng 2 và như phân tích ở trên, thì tác động trực tiếp của lửa cũng chỉ
có thể gây ra hệ quả xấu đối với các vùng kết cấu ở tầng 2.
Mặc dù thép là vật liệu không cháy và có khả năng hồi phục cường độ sau khi chịu tác động
của nhiệt độ cao, song khi cường độ vật liệu bị suy giảm trong quá trình chịu nhiệt độ cao,
thì hệ kết cấu có thể phát sinh biến dạng và những biến dạng này sẽ không hồi phục được
sau khi nhiệt độ giảm xuống.
Tại thời điểm khảo sát, hệ kết cấu khung tầng 2 từ trục X1 đến trục X14 đã bị biến dạng lớn
và sập đổ các dầm. Cột, dầm khung tầng 2 trục X15 và trục X16 một phần chịu ảnh hưởng
của nhiệt độ cao từ đám cháy, một phần chịu những tác động cơ học do sự sập đổ của khung
trục X1 đến trục X14, dẫn đến các cột bị biến dạng, hệ khung thép đã bị oằn tại một số vị
trí gây nứt tường xây bo xung quanh một số vị trí cột ở trục X16. Những biến dạng như vậy
ở hai trục khung X15 và X16 là khó có thể khôi phục lại trạng thái ban đầu.
Kết quả kiểm tra bằng trắc đạc cho thấy hệ kết cấu khung tầng 1 (gồm các cột tầng 1 và hệ
dầm sàn tầng 2) có độ lệch theo phương thẳng đứng giữa đỉnh cột và chân cột ở ngoài mặt
phẳng khung lớn hơn giá trị cho phép theo TCVN 9381:2012. Tại thời điểm khảo sát, Chủ
đầu tư không cung cấp được số liệu đo hoàn công cụ thể của các vị trí khung nên theo kết
quả đo chuyển dịch ngoài mặt phẳng khung và quy định của TCVN 9381:2012, các cấu
kiện cột thép có chuyển dịch ngoài mặt phẳng khung lớn hơn 15 mm được xếp vào dạng
cấu kiện nguy hiểm. Một số vị trí cột thuộc các khung trục X5, X10, X14, X16 và X20 ghi
nhận được dấu hiệu này, tuy nhiên không phải là toàn bộ các cột thuộc những khung đó đều
bị nghiêng lệch như nhau và nghiêng lệch theo cùng một hướng.
20/327
Các trường hợp kiểm tra: (1) Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện hiện trạng chính với
một số khu vực có sàn tổ hợp bị gãy và xếp chồng lên những tải trọng hiện có; (2) Kiểm tra
khả năng chịu lực các cấu kiện chính sau khi dọn dẹp và đã tháo dỡ các tải trọng sập đổ; và
(3) Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính với điều kiện sử dụng sau khi đã sửa chữa
bổ sung lại các cấu kiện bị hỏng, xong có xét đến hiện trạng về nghiêng lệch và các cường
độ vật liệu.
Tải trọng thiết bị đưa vào kiểm tra tính toán do Chủ đầu tư và nhà thầu thiết kế công ty
TNHH Kỹ thuật và xây dựng MAP HANTERIN VINA cung cấp.
b. Kết quả phân tích và nhận xét chung
Kết quả kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính đối với các trường hợp kiểm tra đã
nêu ở mục (a) được trình bày chi tiết trong Phụ lục D;
Những nhận xét chung về kết quả tính toán:
Với trường hợp kiểm tra (1):
Cấu kiện cột đảm bảo khả năng chịu lực;
Cấu kiện dầm chính đảm bảo khả năng chịu lực;
Một số cấu kiện dầm phụ không đảm bảo khả năng chịu lực;
Cấu kiện sàn đảm bảo khả năng yêu cầu theo trạng thái giới hạn thứ 2;
Các liên kết cột – dầm; cột – móng đảm bảo khả năng chịu lực;
Với trường hợp kiểm tra (2):
Cấu kiện cột đảm bảo khả năng chịu lực;
Cấu kiện dầm chính, dầm phụ đảm bảo khả năng chịu lực;
Cấu kiện sàn đảm bảo khả năng yêu cầu theo trạng thái giới hạn thứ 2;
Các liên kết cột – dầm; cột – móng đảm bảo khả năng chịu lực;
Với trường hợp kiểm tra (3):
Cấu kiện cột đảm bảo khả năng chịu lực;
Cấu kiện dầm chính đảm bảo khả năng chịu lực;
Một số cấu kiện dầm phụ không đảm bảo khả năng chịu lực;
Cấu kiện sàn đảm bảo khả năng yêu cầu theo trạng thái giới hạn thứ 2;
Các liên kết cột – dầm; cột – móng đảm bảo khả năng chịu lực;
Nhận xét:
Với trường hợp kiểm tra (1): Tải trọng tác dụng lên sàn sẽ được mô hình theo đúng các tải
trọng dự kiến tại từng khu vực sập đổ. Tải trọng đặt lên sàn tầng 2 gồm: tải trọng bản thân
dầm, sàn, tĩnh tải hoàn thiện, tải trọng do các thiết bị đặt lên sàn và tải trọng do phần sập đổ
của tầng áp mái (trọng lượng của bê tông, trọng lượng các cấu kiện dầm, tải trọng do các
thiết bị đặt trên sàn tầng 2 sập đổ xuống)
21/327
+ Một số dầm phụ tại các khu vực chịu thêm tải trọng sập đổ của tầng áp mái (B1, B2, B3,
B4, B5, B6, B6A, B6B, B6F, B7, B10B, B12, B14, B14A, B15A, B16) với cường độ thép
thấp nhất theo kết quả thử nghiệm (có giá trị trung bình của giới hạn chảy là: 283 MPa)
không đảm bảo khả năng chịu lực theo độ bền.
+ Một số dầm phụ được tính toán (B2, B5, B6, B6B, B7, B16) với cường độ thép theo quy
định của thiết kế (của giới hạn chảy là: 345 MPa) đảm bảo khả năng chịu lực theo độ bền.
22/327
Hình 3 – Vị trí khảo sát hệ cơ điện tầng mái
23/327
Hệ thống thông gió khu vực trục X17-X22; Y1-Y13 không có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt
do hỏa hoạn như án khói, cong vênh, biến dạng.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
b. Hệ thống điện
Hệ thống máng cáp điện, cáp điện cấp nguồn tại các vị trí tiếp giáp với khu vực cháy trục
X11, X14 và X16 đều bị phá hủy, máng cáp và cáp điện bị cháy, biến dạng, một số tuyến
máng cáp bị kéo đổ. Các tủ điện điều khiển bị tác động rơi tụt ra khỏi vị trí ban đầu, vỏ tủ
điện kim loại bị chuyển màu đỏ v.v. tuy nhiên các thiết bị điều khiển, đóng cắt bên trong tủ
không có dấu hiệu bị biến dạng, cháy. Tại thời điểm khảo sát, các tủ điện đều được ngắt
điện nên không tiến hành đo thông mạch hoặc đo điện áp.
Tại các vị trí cách xa khu khu vực hỏa hoạn hệ thống máng cáp, cáp điện không có dấu hiệu
ảnh hưởng của nhiệt.
Hệ thống thu sét tại khu vực mái còn lại từ trục X16-X22;Y1-Y3 không có dấu hiệu ảnh
hưởng của nhiệt độ cao. Tại các vị trí tiếp giáp với khu vực hỏa hoạn bị hỏng do gãy sập
mái.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
c. Hệ thống thoát nước mái
Hệ thống thoát nước mái tại các khu vực giáp trục X14-X16; Y3, trục X11-X16; Y11, hầu
hết bị ảnh hưởng của nhiệt như biến dạng, nứt, vỡ. Hệ thống thoát nước mái từ trục X16
đến X22 không có dấu hiệu bị ảnh hưởng của nhiệt.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C
24/327
Hình 4 – Vị trí khảo sát hệ thống cơ điện tầng 2
25/327
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C
b. Hệ thống điện, thông tin liên lạc
Hệ thống điện, thông tin liên lạc khu vực trục X14-X22, Y1-Y10 bao gồm hệ thống đèn
chiếu sáng, công tắc, ổ cắm và hệ thống máng cáp, tủ điện cấp nguồn, cáp điện cấp nguồn
cho các thiết bị điện, hệ thống phát thanh công cộng, mạng internet, hệ thống camera.
Hệ thống điện, thông tin liên lạc tại khu vực trục X14 – X16; Y1-Y10a:
Các thiết bị gắn trần như đèn, camera, dây cấp nguồn, máng cáp, cáp điện, tủ điện cơ
bản bị phá hủy do bị bắt lửa, do biến dạng hoặc do sập trần. Toàn bộ các máng cáp, cáp
điện từ khu vực bị cháy dẫn sang khu vực này đều bị phá hủy do phải chịu tác động của
nhiệt độ cao.
Các thiết bị gắn tường như ổ cắm, công tắc không có dấu hiệu bị ảnh hưởng của nhiệt
độ cao.
Hệ thống điện, thông tin liên lạc tại khu vực trục X16 – X22; Y1-Y13 không có dấu hiệu
ảnh hưởng của hỏa hoạn. Các thiết bị gắn trên trần, tường như đèn, camera, ti vi, ổ cắm,
công tắc vẫn nguyên vị trí lắp đặt, không biến dạng, ám khói, máng cáp, cáp điện khu vực
này không bị cháy, biến dạng.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
c. Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống cấp thoát nước khu vực khảo sát, đánh giá khu vực trục X14-X22, Y1-Y10 bao
gồm hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước các cho các khu vệ sinh, khu căng tin, khu vực
nghiên cứu vv..
Khu vực trục trục X14 – X16; Y1-Y10a
Các tuyến đường ống cấp nước, thoát nước cho các khu vệ sinh tại khu vực này không
có dấu hiệu ảnh hưởng của nhiệt như bị cháy, ám khói, biến dạng. Một vài tuyến ống
PVC tại các trục kỹ thuật đứng trục X16 bị phá hủy biến đạng do nhiệt;
Các thiết bị vệ sinh khu vực này như xí, tiểu có một số bị ảnh hưởng do tấm trần sập rơi
vào bị nứt vỡ.
Khu vực trục X16-X22; Y1-Y13: các tuyến đường ống cấp nước, thoát nước khu vực này
không có dấu hiệu ảnh hưởng của hỏa hoạn.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
26/327
Khu vực khảo sát, đánh giá hệ thống cơ điện toàn bộ tầng 1 bao gồm hệ thống điều hòa,
thông gió, hệ thống điện, thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước.
a. Hệ thống điều hòa, thông gió
Hệ thống điều hòa, thông gió khu vực tầng 1 bao gồm các thiết bị dàn lạnh, các đường ống
dẫn ga, đường ống thoát nước ngưng và các đường ống thông gió.
Tại khu vực tầng 1 các thiết bị của hệ thống điều hòa, thông gió bao gồm các dàn lạnh,
đường các tuyến ống thoát nước ngưng, đường ống thông gió vv..không có dấu hiệu ảnh
hưởng của nhiệt do hỏa hoạn như bị ám khói đen, bị biến dạng, phá hủy do nhiệt. Tuy nhiên
các đường ống ga, ống gió tại vị trí các trục kỹ thuật đứng từ tầng 1 lên tầng 2 trong khu
vực hỏa hoạn tầng 2 đã bị phá hủy đến trần kỹ thuật tầng 1.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
b. Hệ thống điện, thông tin liên lạc
Hệ thống điện tầng 1 bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng tầng 1, hệ thống các tủ điện, các
tuyến cáp, thanh dẫn Busbar cấp nguồn, máng cáp và các thiết bị gắn tường như công tắc,
ổ cắm, hệ thống camera, phát thanh công cộng vv..
Tại khu vực tầng 1 các hệ thống đèn chiếu sáng, các tủ điện, ổ cắm, công tắc gắn tường,
các tuyến cáp, thanh dẫn Busbar cấp nguồn, máng cáp không có dấu hiệu ảnh hưởng của
nhiệt do hỏa hoạn như bị ám khói, bị biến dạng phá hủy do nhiệt. Một số đèn có dấu hiệu
bị hỏng, bị ẩm mốc do nước chữa cháy. Một số tủ điện bị ẩm vẫn còn đọng nước trong đáy
tủ.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
c. Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống cấp thoát nước khu vực tầng 1 bao gồm hệ thống đường ống cấp nước lạnh, nước
nóng, đường ống dẫn hơi, hệ thống đường ống thoát nước.
Tại khu vực tầng 1 các tuyến đường ống cấp nước, thoát nước , các thiết bị vệ sinh không
có dấu hiệu bị như ám khói, biến dạng phá hủy bởi nhiệt độ.
Ghi nhận hình ảnh các vị trí bị ảnh hưởng và không ảnh hưởng bởi nhiệt xem phần C2 của
Phụ lục C.
27/327
Các hệ thống cơ điện thuộc khu vực trục X14-X17; Y1-Y3; X16-X17; Y3-Y10; X11-X17;
Y10-Y13 tầng mái, X14-X16; Y1-Y13 tầng 2 quá gần khu vực cháy đều có dấu hiệu ảnh
hưởng của vụ đám cháy như ám khói đen, chuyển màu sắc, biến dạng, hư hại do nhiệt hoặc
do hệ quả của sự sập các bộ phận kết cấu xây dựng như trần, mái, hệ treo đỡ.
Các hệ thống cơ điện thuộc khu vực trục X16-X22; Y1-Y13 tầng 2, hầu kết khu vực tầng 1
không có dấu hiệu ảnh hưởng của đám cháy như ám khói đen, biến dạng, phá hủy do nhiệt.
Tuy nhiên, hệ thống cơ điện khu vực này có một số vị trí bị ảnh hưởng, tác động của khói
bụi, nước chữa cháy dẫn đến làm hỏng các linh kiện điện tử, làm ẩm lớp bảo ôn cách nhiệt
các đường ống môi chất lạnh, hơi nước nóng v.v.. có thể làm ẩm cáp điện, thanh dẫn busbar,
giảm khả năng cách điện gây chạm chập, không đảm bảo an toàn khi vận hành nếu không
được kiểm tra kỹ bởi các cán bộ chuyên trác có chuyên môn cửa từng hệ thống.
28/327
Phần bản sàn bê tông của tầng 2 có thể đã chịu tác động của nhiệt độ cao từ đám cháy song
chỉ mang tính chất cục bộ và ở mức độ nhẹ. Khoảng 1/3 vị trí được kiểm tra bằng trắc đạc
cho thấy các khung chịu lực ở tầng 1 có xu hướng nghiêng ra ngoài mặt phẳng làm việc của
khung theo hướng từ trục X23 về trục X1. Nếu chấp nhận các giả thiết nêu ra tại mục 2 của
báo cáo này thì sau sự cố cháy có một số vị trí cột của khung chịu lực chính của nhà đã phát
sinh nghiêng lệch ngoài mặt phẳng vượt quá các giá trị cho phép theo TCVN 9381:2012 có
thể không đảm bảo cho tiếp tục sử dụng.
Kết quả tính toán phân tích hệ kết cấu (chi tiết xem mục 9.3 và Phụ lục D) với những số
liệu đầu vào ghi nhận được theo thực tế (cường độ vật liệu, độ nghiêng lệch và tải trọng có
kể đến sự xếp chồng của phần bản mái tầng 2 xuống sàn tầng 2) cho thấy …..
Việc xem xét giữ lại một phần công trình để sửa chữa gia cường cho sử dụng tiếp cần được
sự đồng ý của các cơ quan quán lý theo qui định của pháp luật. Căn cứ kết quả phân tích
kết cấu hiện trạng (mục 9.3 và Phụ lục D), trong trường hợp này, các khu vực kết cấu không
chịu tác động trực tiếp của lửa và nhiệt độ cao, có thể xem xét giữ lại để tiếp tục theo dõi
và sử dụng bao gồm toàn bộ tầng 1 và phần diện tích tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X17-
X23)x(Y1-Y13). Việc khai thác sử dụng tiếp những khu vực này chỉ được phép thực hiện
sau khi đã sửa chữa, cải tạo các hệ thống kỹ thuật công trình, cũng như hệ thống bảo vệ
chống cháy theo đúng thiết kế được phê duyệt ban đầu đồng thời phải đáp ứng các quy định
về kiểm tra nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng theo đúng quy định của pháp luật.
Về mặt kỹ thuật việc sửa chữa, khắc phục các kết cấu chịu lực của tầng 2 trong phạm vi
lưới trục (X1-X16)x(Y1-Y13) là có thể được thực hiện theo những khuyến cáo và định
hướng nêu trong mục 11.2 dưới đây. Tuy nhiên, để làm được việc này đòi hỏi phải có biện
pháp tổ chức thi công hết sức chặt chẽ để đảm bảo an toàn cho các khu vực có thể sử dụng
tiếp thuộc tầng 1 và tầng 2. Thậm chí, trong một số giai đoạn triển khai thi công sửa chữa
khắc phục hệ kết cấu bị hư hại ở tầng 2, có thể phải ngưng hoạt động sản xuất tại những
khu vực liên quan.
b. Đối với hệ thống cơ điện
Hệ thống cơ điện thuộc khu vực chịu tác động trực tiếp của lửa, trong phạm vi lưới trục
(X1-X16)x(Y1-Y13) thuộc tầng 2, đã bị hư hại, không thể khắc phục để sử dụng tiếp.
Hệ thống cơ điện thuộc tầng 2 và nằm trên mái tầng 2 trong phạm vi lưới trục (X17-
X23)x(Y1-Y13) tuy không chịu tác động trực tiếp của lửa, song có thể đã phải chịu những
tác động nhất định và ảnh hưởng đến khả năng khai thác sử dụng bình thường. Trước khi
đưa vào sử dụng lại cần phải được kiểm tra, bảo trì kỹ thuật bởi các đơn vị cung cấp dịch
vụ có ủy quyền của hãng sản xuất các thiết bị.
Hệ thống cơ điện thuộc trục X16-X22; Y1-Y13 tầng 2, hầu kết khu vực tầng 1 chưa có dấu
hiệu phải chịu tác động của lửa hoặc nhiệt độ cao từ đám cháy do vậy có thể vẫn tiếp tục
khai thác sử dụng bình thường.Tuy nhiên, trước khi đưa vào khai thác sử dụng tiếp, cần cô
29/327
lập, ngắt ra khỏi các kết nối với hệ thống thuộc tầng 2, đồng thời có sự kiểm tra đánh giá lại
của các đơn vị cung cấp dịch vụ có ủy quyền của hãng sản xuất các thiết bị.
30/327
Tháo dỡ các bộ phận, cấu kiện hoặc kết cấu phụ trước (tấm mái, hệ giằng, xà gồ mái),
kết cấu chịu lực chính sau (giằng, dầm, cột);
Tháo dỡ cấu kiện trên cao trước, cấu kiện dưới thấp sau;
Chống đỡ tạm hoặc có biện pháp giằng giữ kết cấu trước khi cắt và tháo dỡ
Trong quá trình cắt, đục bê tông quanh chân cột phải thay thế hoặc quá trình thi công,
tháo dỡ, lắp đặt nói chung không được tạo ra các xung động va đập vào các kết cấu cần
giữ lại;
Trước khi gia cường, đơn vị thi công phải xây dựng biện pháp gia cường chi tiết phù hợp
các số liệu kiểm tra định vị thực tế của phần kết cấu công trình được giữ lại.
Hướng xử lý sửa chữa và liên kết giữa các cấu kiện thay thế với những cấu kiện hiện có
được thể hiện đại diện trong Phụ lục E.
Sau khi sửa chữa gia cường xong cần triển khai thử nghiệm chất tải trên một số khu vực
điển hình để có thêm số liệu đánh giá về khả năng chịu tải của hệ kết cấu sau sửa chữa. Bên
cạnh đó trong quá trình sử dụng tiếp theo cần có biện pháp tiếp tục theo dõi những chuyển
dịch của hệ kết cấu nhà theo các chu kỳ khác nhau trong khoảng thời gian không ít hơn 2
năm. Các chu kỳ theo dõi tiếp theo (nếu cần) có thể được quyết định căn cứ vào kết quả
theo dõi trước đó.
31/327
PHỤ LỤC A
Bản vẽ kết quả khảo sát
32/327
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
4
Y13 Y13
Y12
Y11b
Y11a
Y11
Y10a
Y10
Y9b
Y9a
Y9
Y8a
Y8
Y7b
Y7a
1 2 3 Y7
Y6b
Y6a
Y6
Y5b
Y5a
Y5
Y4a
Y4
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CHUÙ THÍCH:
1 KHU VÖÏC CAÙC KHO HAØNG 3 KHU VÖÏC VAÊN PHOØNG VAØ SAÛNH
2 KHU VÖÏC XÖÔÛNG SAÛN XUAÁT VAØ KHO THAØNH PHAÅM 4 CAÙC CAÀU THANG NGOAØI NHAØ XÖÔÛNG
33/327
KS-01
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
6
Y13 Y13
Y12
3
Y11b
Y11a
Y11
Y10a
Y10
Y9b
Y9a
Y9
Y8a
Y8
Y7b
Y6
Y5b
Y5a
Y5
Y4a
Y4
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
1 KHU VÖÏC CAÙC KHO HAØNG 4 KHU VÖÏC CAÙC PHOØNG THAY ÑOÀ
2 KHU VÖÏC CAÙC KHO THAØNH PHAÅM 5 KHU VÖÏC VAÊN PHOØNG
3 KHU VÖÏC BEÁP VAØ CANTEEN 6 CAÙC CAÀU THANG NGOAØI NHAØ XÖÔÛNG
34/327
KS-02
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
Y13 Y13
Y12
Y11b
Y11a
Y11
Y10a
Y10
Y9b
Y9a
Y9
Y8a
Y8
Y7b
Y7a
Y7
Y6b
Y6a
Y6
Y5b
Y5a
Y5
Y4a
Y4
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
KHU VÖÏC KHOÂNG CHÒU TAÙC ÑOÄNG TRÖÏC TIEÁP CUÛA LÖÛA
35/327
KS-03
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CT13
Y12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y11b
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A
Y11
CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A
Y10a CT13C
CT17
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT13D
Y10
Y9b
CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT17 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14
CT13A Y9
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT13 Y7
CT9B CT9 CT9 CT9 CT9 CT9 CT9A CT9A CT9A CT9A CT9A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12
CT16A CT16A
CT17
CT13E
CT12
Y6
CT8B CT8 CT8 CT8 CT8 CT8 CT8A CT8A CT8A CT8A CT8A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A
CT17 CT13D
CT2 CT1 CT1 CT3
Y5b
CT17 CT17
CT2 CT1 CT1 CT3
Y4a CT17
CT13C
Y4
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT20
CT13 Y2
CT2 CT1 CT1 CT3 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y1a
CT18
CT17 CT17
Y1 Y1
CT18 CT2B CT1B CT16 CT16 CT1B CT16 CT3B CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT19 CT4 CT4 CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT13B
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC COÄT TAÀNG 1
CHUÙ THÍCH:
36/327
KS-04
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CT16 CT16
CT16 CT16 CT16
CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b
Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17
CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A
CT16A CT16A
CT17 CT-13
CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A
CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b
CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5
Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a
Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC COÄT TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:
37/327
KS-05
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
Y13 Y13
Y12
Y11b
Y11a
Y11
Y10a
Y10
Y9b
Y9a
Y9
Y8a
Y8
Y7b
Y7a
Y7
Y6b
Y6a
Y6
Y5b
Y5a
Y5
Y4a
Y4
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC DAÀM SAØN TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:
Y13
Y13
Y12
Y11b
Y11a
Y11
Y10a
Y10
Y9b
Y9a
Y9
Y8a
Y8
Y7b
Y7a
Y7
Y6b
Y6a
Y6
Y5b
Y5a
Y5
Y4a
Y4
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA KÍCH THÖÔÙC HÌNH HOÏC DAÀM TAÀNG 3
CHUÙ THÍCH:
39/327
KS-07
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CT16 CT16
CT16 CT16 CT16 CT16
CT13
Y12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y11b
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A
Y11
CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A
Y10a CT13C
CT17
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT13D
Y10
Y9b
CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT17 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14
CT13A Y9
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT13 Y7
CT9B CT9 CT9 CT9 CT9 CT9 CT9A CT9A CT9A CT9A CT9A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12
CT16A CT16A
CT17
CT13E
CT12
Y6
CT8B CT8 CT8 CT8 CT8 CT8 CT8A CT8A CT8A CT8A CT8A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A
CT17 CT13D
CT2 CT1 CT1 CT3
Y5b
CT17 CT17
CT2 CT1 CT1 CT3
Y4a CT17
CT13C
Y4
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT20
CT13 Y2
CT2 CT1 CT1 CT3 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y1a
CT18
CT17 CT17
Y1 Y1
CT18 CT2B CT1B CT16 CT16 CT1B CT16 CT3B CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT4 CT19 CT4 CT4 CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT4A CT13B
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG CHAÂN COÄT TAÀNG 1
CHUÙ THÍCH:
3 4 5 4 3
K1 K1 K1 K1 K1
+15.880 2
K1
2
K1
+7.600
+0.000
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG LIEÂN KEÁT COÄT TAÀNG 1 VAØ DAÀM SAØN TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:
41/327
KS-09
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CT16 CT16
CT16 CT16 CT16
CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b
Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17
CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A
CT16A CT16A
CT17 CT-13
CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b
Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a
Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA LÖÏC SIEÁT BU LOÂNG CHAÂN COÄT TAÀNG 2
CHUÙ THÍCH:
CT13
Y12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT5A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y11b
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A
Y11
CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A
Y10a CT13C
CT17
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT2A CT1A CT1A CT3A CT13D
Y10
Y9b
CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14 CT17 CT14 CT14 CT14 CT14 CT14
CT13A Y9
CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
UT UT
CT2A CT1A CT1A CT3A Y8
Y7b CT10A CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT10 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT13A
UT
CT2 CT1 CT1 CT3
Y7a
CT13 Y7
CT9B CT9 CT9 CT9 CT9 CT9 CT9A CT9A CT9A CT9A CT9A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12
CT16A CT16A
CT17
CT13E
CT12
Y6
CT8B CT8 CT8 CT8 CT8 CT8 CT8A CT8A CT8A CT8A CT8A CT12A CT12A CT12A CT12A CT12A
CT17 CT13D
CT2 CT1 CT1 CT3
Y5b
CT17 CT17
Y4a
CT2 CT1 CT1 CT3
PT CT17
CT13C
Y4
CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT7 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y3a
CT2 CT1 CT1 CT3
PT CT12
Y3
CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6 CT6A CT6A CT6A CT6A CT6A CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
CT17 CT13C
CT20
UT
CT13 Y2
CT2 CT1 CT1 CT3 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT5 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12 CT12
Y1a
CT18
CT17 CT17
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CHUÙ THÍCH:
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN CUÛA COÄT TAÀNG 1
UT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SIEÂU AÂM
PT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP THAÅM THAÁU
43/327
KS-11
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b
Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17
CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A
CT16A CT16A
CT17 CT-13
CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b
Y5a
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3 UT
CT-15 CT-13
Y5
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
UT
Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a
Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CHUÙ THÍCH: MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN CUÛA COÄT TAÀNG 2
UT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SIEÂU AÂM
PT
VÒ TRÍ KIEÅM TRA MOÁI HAØN BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP THAÅM THAÁU
44/327
KS-12
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
CT16 CT16
CT16 CT16 CT16
CT-13
Y12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-5A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-3C
Y11b
Y11
CT-6 CT-6 CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-6A CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-2A CT-1A CT-1A CT-3A
Y10a CT-13
CT17
CT-13 Y9
CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12
CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-9 CT-13 Y7
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A
CT16A CT16A
CT17 CT-13
CT-15
Y6
CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-12A CT-13
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3
Y5b
Y2
CT-2 CT-1 CT-1 CT-3C CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-5 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-12 CT-13
Y1a
Y1 CT-2B CT-1B CT16 CT16 CT-1B CT16 CT-3B CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4 CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-4A CT-13
Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
45/327
KS-13
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
Y13 Y13
TOÅ MAÃU 2
4
TOÅ MAÃU 1
Y12
Y11b
TOÅ MAÃU 1
Y11a
Y11
Y10a
Y10
Y9b
Y9a
Y9
Y8a
TOÅ MAÃU 3
Y8
Y7b
Y7a
TOÅ MAÃU 4 Y7
TOÅ MAÃU 5
Y6b
Y6a
Y6
Y5b
Y5a
Y5
Y4a
Y4
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KHOAN LOÕI MAÃU BEÂ TOÂNG THÖÛ CÖÔØNG ÑOÄ NEÙN
CHUÙ THÍCH:
46/327
KS-14
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
Y13 Y13
CH28
Y12
Y11b CH29 CH11
Y11a
Y11
Y10a
CH30 CH12 CH1
CH13
Y9a
CH9
CH10 Y9
Y7
CH21 CH5
Y6b CH2
CH18
CH27
CH20 CH22 CH3
Y6a CH4
Y6
Y5a
Y5
CH25
Y4a
CH24 Y4
CH16
Y3a
Y3
Y2a
Y2
Y1a
Y1 Y1
X1a X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X23
MAËT BAÈNG VÒ TRÍ KHOAN LOÕI MAÃU BEÂ TOÂNG THÖÛ NGHIEÄM THAØNH PHAÀN HOÙA
CHUÙ THÍCH:
47/327
KS-15
48/327
49/327
PHỤ LỤC B
Số liệu kết quả khảo sát
50/327
Bảng B.1 – Kết quả đo độ lệch theo phương thẳng đứng giữa tiết diện đỉnh cột và tiết
diện chân cột tầng 1
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân 3238
1 -8 50 Đạt
Đỉnh 3230
1 (X1)-(Y11a) 1
Chân 2768
2 -16 15 Không đạt
Đỉnh 2752
Chân 4179
1 9 50 Đạt
Đỉnh 4188
2 (X1)-(Y7b) 1
Chân 3271
2 1 15 Đạt
Đỉnh 3272
Chân -
1 - - -
Đỉnh -
3 (X5)-(Y1) 1
Chân 1235
2 19 15 Không đạt
Đỉnh 1254
Chân 1378
1 -1 50 Đạt
Đỉnh 1377
4 (X5)-(Y2) 1
Chân 1240
2 36 15 Không đạt
Đỉnh 1276
Chân 1355
1 1 50 Đạt
Đỉnh 1356
5 (X5)-(Y5) 1
Chân 1269
2 2 15 Đạt
Đỉnh 1271
Chân 1115
1 0 50 Đạt
Đỉnh 1115
6 (X5)-(Y8) 1
Chân 1201
2 -3 15 Đạt
Đỉnh 1198
Chân 1174
1 -9 50 Đạt
(X5)-(Y9- Đỉnh 1165
7 1
Y10) Chân 1479
2 -4 15 Đạt
Đỉnh 1475
Chân 3474
1 23 50 Đạt
Đỉnh 3497
8 (X5)-(Y12) 1
Chân 2850
2 17 15 Không đạt
Đỉnh 2867
Chân -
1
Đỉnh -
Chân 1485
9 (X10)-(Y1) 1
2 19 15 Không đạt
Đỉnh 1504
51/327
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân 5729
1 12 50 Đạt
Đỉnh 5741
10 (X10)-(Y2) 1
Chân 2240
2 11 15 Đạt
Đỉnh 2251
Chân 685
1 14 50 Đạt
Đỉnh 699
11 (X10)-(Y6) 1
Chân 1495
2 -27 15 Không đạt
Đỉnh 1468
Chân 1781
1 2 50 Đạt
Đỉnh 1783
12 (X10)-(Y7) 1
Chân 1907
2 7 15 Đạt
Đỉnh 1914
Chân 2109
1 2 50 Đạt
(X10)-(Y9- Đỉnh 2111
13 1
Y10) Chân 1337
2 10 15 Đạt
Đỉnh 1347
Chân 2614
1 16 50 Đạt
Đỉnh 2630
14 (X10)-(Y12) 1
Chân 1695
2 -4 15 Đạt
Đỉnh 1691
Chân 3451
1 25 50 Đạt
Đỉnh 3476
15 (X14)-(Y2) 1
Chân 4207
2 27 15 Không đạt
Đỉnh 4234
Chân 4067
1 -9 50 Đạt
Đỉnh 4058
16 (X14)-(Y6) 1
Chân 2655
2 -2 15 Đạt
Đỉnh 2653
Chân 1532
1 9 50 Đạt
Đỉnh 1541
17 (X14)-(Y8) 1
Chân 2256
2 3 15 Đạt
Đỉnh 2259
Chân 1924
1 -14 50 Đạt
(X14)-(Y9- Đỉnh 1910
18 1
Y10) Chân 3630
2 2 15 Đạt
Đỉnh 3632
Chân 2373
1 15 50 Đạt
Đỉnh 2388
19 (X14)-(Y12) 1 Chân 1814
2 1 15 Đạt
1815
Đỉnh
52/327
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân -
1 - 50 Đạt
Đỉnh -
20 (X16)-(Y2) 1
Chân 2119
2 -23 15 Không đạt
Đỉnh 2096
Chân 1719
1 5 50 Đạt
Đỉnh 1724
21 (X16)-(Y6) 1
Chân 4268
2 -31 15 Không đạt
Đỉnh 4237
Chân 1835
1 -1 50 Đạt
Đỉnh 1834
22 (X16)-(Y8) 1
Chân 3229
2 1 15 Đạt
Đỉnh 3230
Chân 1474
1 -13 50 Đạt
(X15-X16)- Đỉnh 1461
23 1
(Y8-Y9) Chân 1016
2 2 15 Đạt
Đỉnh 1018
Chân 1960
1 32 50 Đạt
Đỉnh 1992
24 (X16)-(Y12) 1
Chân 2435
2 -39 15 Không đạt
Đỉnh 2396
Chân -
1
Đỉnh -
25 (X20)-(Y1) 1
Chân 2817
2 -25 15 Không đạt
Đỉnh 2792
Chân 2048
1 -27 50 Đạt
Đỉnh 2021
26 (X20)-(Y2) 1
Chân 1317
2 -16 15 Không đạt
Đỉnh 1301
Chân -
1
Đỉnh -
27 (X20)-(Y6) 1
Chân 2061
2 8 15 Không đạt
Đỉnh 2069
Chân 2033
1 -12 50 Đạt
Đỉnh 2021
28 (X20)-(Y8) 1
Chân 2034
2 -8 15
Đỉnh 2026
Chân 5455
1 -6 50 Đạt
Đỉnh 5449
(X20)-(Y9-
29 1 Chân 4992
Y10)
2 14 15
Đỉnh 5006
53/327
STT Cột Tầng Vị Điểm đo Khoảng Độ Giới hạn Kết luận
đo trí cách lệch dịch chuyển
đo (mm) (mm) (mm)
Chân 1408
1 33 50 Đạt
Đỉnh 1441
30 (X19)-(Y12) 1
Chân -
2
Đỉnh -
Ghi chú:
- Vị trí đo 1: đo trong mặt phẳng khung
- Vị trí đo 2: đo ngoài mặt phẳng khung
- Giới hạn dịch chuyển: xác định theo quy định của TCVN 9381:2012
54/327
Bảng B.2 – Kết quả đo độ lệch theo phương thẳng đứng giữa tiết diện đỉnh cột và tiết
diện chân cột tầng 2
STT Cột Tầng Vị trí Điểm Khoảng Độ lệch
đo đo đo cách (mm)
(mm)
Chân -
1
Đỉnh -
1 (X14)-(Y3) 2
Chân 16040
2 31
Đỉnh 16071
Chân 7684
1 -8
Đỉnh 7676
2 (X14)-(Y11) 2
Chân 17895
2 32
Đỉnh 17927
Chân 2001
1 4
Đỉnh 2005
3 (X15)-(Y3) 2
Chân 7084
2 19
Đỉnh 7103
Chân 7935
1 5
Đỉnh 7940
4 (X15)-(Y11) 2
Chân 8889
2 44
Đỉnh 8933
Chân 1332
1 36
Đỉnh 1368
5 (X16)-(Y1) 2
Chân 3537
2 -27
Đỉnh 3510
Chân 1498
1 35
Đỉnh 1533
6 (X16)-(Y2) 2
Chân 1085
2 12
Đỉnh 1097
Chân 7134
1 -12
Đỉnh 7122
7 (X16)-(Y3) 2
Chân 4682
2 20
Đỉnh 4702
Chân -
1
Đỉnh -
8 (X16)-(Y6) 2
Chân 3615
2 17
Đỉnh 3632
Chân 2055
1 -5
Đỉnh 2050
9 (X16)-(Y10) 2
Chân 1823
2 -45
Đỉnh 1778
Chân 1028
10 (X16)-(Y12) 2 1 21
Đỉnh 1049
55/327
STT Cột Tầng Vị trí Điểm Khoảng Độ lệch
đo đo đo cách (mm)
(mm)
Chân 2210
2 9
Đỉnh 2219
Chân 3784
1 12
Đỉnh 3796
11 (X20)-(Y1) 2
Chân 995
2 32
Đỉnh 1027
Chân 1601
1 -8
Đỉnh 1593
12 (X20)-(Y2) 2
Chân 1082
2 -11
Đỉnh 1071
Chân 669
1 9
Đỉnh 678
13 (X20)-(Y6) 2
Chân 855
2 22
Đỉnh 877
Chân 1667
1 6
Đỉnh 1673
14 (X20)-(Y12) 2
Chân 1109
2 45
Đỉnh 1154
56/327
Bảng B.3 – Kết quả đo độ võng sàn tầng 2
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
(1) (2) (3) (4)
0 L2=8000 -6
-16 -3
0 L2=8000 0
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
2 (X1-X2/Y10a- -2 -4,25
Y11a)
4 5
0 L2=8000 8
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
3 (X1-X2/Y9b- 0 -4
Y10a)
4 4
0 L2=8000 1
L1=6800
Ô sàn Tầng 2 1
4 (X1-X2/Y9a- 3
Y9b)
-4
-5
57/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8000 5
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
5 3 -2,5
(X1-X2/Y8a-Y9a)
6 11
0 L2=8000 8
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
6 (X1-X2/Y7b- 3 -2,5
Y8a)
7 7
0 L2=8000 -2
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
7 (X1-X2/Y7a- -4 -0,25
Y7b)
-4 -9
0 L2=8000 5
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
8 (X1-X2/Y6b- -1 -5,5
Y7a)
5 8
0 L2=8000 17
Ô sàn Tầng 2
L1=6400
9 (X2-X3/Y11a- -2,75
5
Y11b)
58/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
9 5
0 L2=8000 9
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
10 (X2-X3/Y10a- 3 -1,25
Y11a)
2 6
0 L2=8000 2
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
11 (X2-X3/Y9b- 5 4,75
Y10a)
-4 3
0 L2=8000 3
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
12 (X2-X3/Y9a- 5 2,25
Y9b)
3 5
0 L2=8000 3
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
13 7 3,75
(X2-X3/Y8a-Y9a)
2 8
0 L2=8000 11
14 -3,5
59/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
L1=6800
Ô sàn Tầng 2 3
(X2-X3/Y7b-
Y8a)
8 7
0
L1=6800 L2=8000 7
Ô sàn Tầng 2
15 (X2-X3/Y7a- -2 -1
Y7b)
-4 -7
0 L2=8000 0
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
16 (X2-X3/Y6b- 4 2
Y7a)
4 4
0 L2=8000 10
L1=6400
Ô sàn Tầng 2
17 (X3-X4/Y11a- 6 -0,25
Y11b)
7 8
0 L2=8000 6
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
18 (X3-X4/Y10a- 3 -1,5
Y11a)
6 6
60/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8000 4
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
19 (X3-X4/Y9b- 7 3
Y10a)
5 7
0 L2=8000 2
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
20 (X3-X4/Y9a- 2 0
Y9b)
4 2
0 L2=8000 1
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
21 3 1,25
(X3-X4/Y8a-Y9a)
3 3
0 L2=8000 5
L1=6800
5
Ô sàn Tầng 2
22 (X3-X4/Y7b- 1
Y8a) 5 6
61/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8000 4
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
23 (X3-X4/Y7a- 4 0,75
Y7b)
6 3
0 L2=8000 0
L1=6800
Ô sàn Tầng 2
24 (X3-X4/Y6b- 5 3,75
Y7a)
5 0
0 L2=11400 2
L1=5900
Ô sàn Tầng 2
25 (X4-X5/Y12- -2 -3,5
Y13)
2 2
0 L2=11400 5
L1=12100
Ô sàn Tầng 2
26 (X4-X5/Y11- 3 1,75
Y12)
3 -3
0 L2=11400 5
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
27 (X4-X5/Y10- 2 1,5
Y11)
-2 -1
62/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11400 -4
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
28 -5 -4,5
(X4-X5/Y9-Y10)
-2 4
0 L2=11400 4
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
29 4 1,5
(X4-X5/Y8-Y9)
4 2
0 L2=11400 -6
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
30 -3 0,25
(X4-X5/Y7-Y8)
-3 -4
0 L2=11400 4
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
31 10 0 -1,75
(X4-X5/Y6-Y7)
0 3
0 L2=11000 0
L1=5900
Ô sàn Tầng 2
32 (X5-X6/Y12- 2 0,75
Y13)
5 0
63/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11000 3
L1=12100
Ô sàn Tầng 2
33 (X5-X6/Y11- 5 2
Y12)
3 6
0 L2=11000 6
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
34 (X5-X6/Y10- 6 3,5
Y11)
2 2
0 L2=11000 0
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
35 3 0,75
(X5-X6/Y9-Y10)
3 6
0 L2=11000 5
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
36 2 -0,75
(X5-X6/Y8-Y9)
3 3
0 L2=11000 1
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
37 5 3,75
(X5-X6/Y7-Y8)
2 2
64/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11400 5
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
38 10 0 -2,25
(X5-X6/Y6-Y7)
0 4
0 L2=9000 1
L1=5900
Ô sàn Tầng 2
39 (X6-X7/Y12- 1 -0,75
Y13)
5 1
0 L2=9000 3
L1=12100
Ô sàn Tầng 2
40 (X6-X7/Y11- 3 0,75
Y12)
3 3
0 L2=9000 5
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
41 (X6-X7/Y10- 2 -0,25
Y11)
2 2
0 L2=9000 5
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
42 4 1,25
(X6-X7/Y9-Y10)
4 2
65/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 2
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
43 1 0
(X6-X7/Y8-Y9)
1 1
0 L2=9000 0
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
44 5 3
(X6-X7/Y7-Y8)
2 6
0 L2=9000 4
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
45 10 2 -1
(X6-X7/Y6-Y7)
4 4
0 L2=9000 4
L1=5900
Ô sàn Tầng 2
46 (X7-X8/Y12- -14 -6,75
Y13)
-16 -17
0 L2=9000 -9
L1=12100
Ô sàn Tầng 2
47 (X7-X8/Y11- -5 1
Y12)
-6 -9
66/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 2
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
48 (X7-X8/Y10- 5 2,25
Y11)
6 3
0 L2=9000 3
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
49 -3 -1,75
(X7-X8/Y9-Y10)
-3 -5
0 L2=9000 -3
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
50 -3 -2,25
(X7-X8/Y8-Y9)
0 0
0 L2=9000 4
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
51 3 0,75
(X7-X8/Y7-Y8)
2 3
0 L2=9000 2
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
52 10 0 -0,75
(X7-X8/Y6-Y7)
0 1
67/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8800 -15
L1=5900
Ô sàn Tầng 2
53 (X8-X9/Y12- -16 -6,25
Y13)
-12 -12
0 L2=8800 -5
L1=12100
Ô sàn Tầng 2
54 (X8-X9/Y11- -5 -3
Y12)
2 -5
0 L2=8800 1
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
55 (X8-X9/Y10- 5 4,25
Y11)
1 1
0 L2=8800 6
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
56 -2 -2,5
(X8-X9/Y9-Y10)
-3 -1
0 L2=8800 -9
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
57 -4 2,5
(X8-X9/Y8-Y9)
-8 -9
68/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8800 -5
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
58 3 4,75
(X8-X9/Y7-Y8)
1 -3
0 L2=8800 6
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
59 10 2 -2,5
(X8-X9/Y6-Y7)
6 6
0 L2=8500 -17
L1=5900
Ô sàn Tầng 2
60 (X9-X10/Y12- -14 -3
Y13)
-12 -15
0 L2=8500 -10
L1=12100
Ô sàn Tầng 2
61 (X9-X10/Y11- -6 0,5
Y12)
-8 -8
0 L2=8500 -4
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
62 (X9-X10/Y10- 4 4,25
Y11)
2 1
69/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=8500 2
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
63 (X9-X10/Y9- 5 2,75
Y10)
4 3
0 L2=8500 -4
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
64 2 4,75
(X9-X10/Y8-Y9)
-4 -3
0 L2=8500 1
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
65 4 2,5
(X9-X10/Y7-Y8)
5 0
0 L2=8500 0
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
66 10 5 3,75
(X9-X10/Y6-Y7)
5 0
0 L2=11400 9
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
67 (X10-X11/Y10- 8 2,25
Y11)
5 9
70/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=11400 5
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
68 (X10-X11/Y9- 8 3,75
Y10)
9 3
0 L2=11400 7
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
69 (X10-X11/Y8- 8 4,5
Y9)
0 7
0 L2=11400 3
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
70 (X10-X11/Y7- 6 3,75
Y8)
5 1
0 L2=11400 -4
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
71 (X10-X11/Y6- 10 -2 1,5
Y7)
-5 -5
0 L2=7100 -11
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
72 (X11-X12/Y10- 5 6,25
Y11)
6 0
71/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=7100 5
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
73 (X11-X12/Y9- 10 5,75
Y10)
7 5
0 L2=7100 10
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
74 (X11-X12/Y8- 9 3,75
Y9)
2 9
0 L2=7100 7
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
75 (X11-X12/Y7- 11 5,75
Y8)
7 7
0 L2=7100 2
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
76 (X11-X12/Y6- 10 0 -2,5
Y7)
5 3
0 L2=9000 7
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
77 (X12-X13/Y10- 10 3,25
Y11)
11 9
72/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 12
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
78 (X12-X13/Y9- 12 5
Y10)
9 7
0 L2=9000 10
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
79 (X12-X13/Y8- 9 3,75
Y9)
2 9
0 L2=9000 13
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
80 (X12-X13/Y7- 12 3,75
Y8)
10 10
0 L2=9000 5
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
81 (X12-X13/Y6- 10 2 -2,75
Y7)
7 7
0 L2=9000 12
L1=8800
Ô sàn Tầng 2
82 (X13-X14/Y10- 5 -2,25
Y11)
5 12
73/327
Độ võng
Ký trung bình
Cấu kiện Mô tả
hiệu của sàn
(mm)
0 L2=9000 5
L1=10500
Ô sàn Tầng 2
83 (X13-X14/Y9- 9 4,25
Y10)
9 5
0 L2=9000 5
L1=10100
Ô sàn Tầng 2
84 (X13-X14/Y8- 12 9,25
Y9)
2 4
0 L2=9000 4
L1=10200
Ô sàn Tầng 2
85 (X13-X14/Y7- 5 1
Y8)
7 5
0 L2=9000 6
L1=14400
Ô sàn Tầng 2
86 (X13-X14/Y6- 10 0 -5
Y7)
8 6
74/327
Bảng B.4 – Kết quả thử nghiệm mẫu khoan bê tông
75/327
Bảng B.5 – Kết quả thử nghiệm xác định cường độ chịu kéo và
khả năng chịu uốn của thép
Dày x Tiết diện Lực Ứng suất Lực Ứng suất Độ giãn dài Đ. kính uốn;
Rộng thực đo chảy chảy bền bền tương đối Góc uốn Khả
Loại thép Thickness Cross Force at Yield Maximum Tensile Percentage Bending dia.; năng
x Width section yield point strength force Strength elongation Bending chịu
Type of
angle uốn
steel Bend-
ToxW o So Fe YS, Re Fm TS, Rm PCE, A5.65 Db ; b ability
mmxmm mm2 N N/mm2 N N/mm2 % mm ; degree
Yêu cầu/ Specifications: - 345 Min. - - - Tham khảo
600x300x Không nứt
10x12 11,7x40,7 476,2 210000 441,0 274000 575,4 21,5 36 ; 180o Not crack
(X7/Y12)
-Cánh
600x300x Không nứt
10x12 10,0x43,1 431,0 122000 283,1 168000 389,8 29,2 30 ; 180o Not crack
(X7/Y12)
-Bụng
400x300x Không nứt
8x10 9,8x40,8 399,8 186000 465,2 236000 590,3 22,5 30 ; 180o Not crack
(X5/Y7)
– Cánh
76/327
Bảng 5 (tiếp)
Dày x Tiết diện Lực Ứng suất Lực Ứng suất Độ giãn dài Đ. kính uốn;
Rộng thực đo chảy chảy bền bền tương đối Góc uốn Khả
Loại thép Thickness Cross Force at Yield Maximum Tensile Percentage Bending dia.; năng
x Width section yield point strength force Strength elongation Bending chịu
Type of uốn
steel angle
Bend-
ToxW o So Fe YS, Re Fm TS, Rm PCE, A5.65 Db ; b ability
mmxmm mm2 N N/mm2 N N/mm2 % mm ; degree
Yêu cầu/ Specifications: - 345 Min. - - - Tham khảo
400x300x Không nứt
8x10 7,7x41,9 322,6 116000 359,6 148000 458,8 33,0 24 ; 180o Not crack
(X5/Y7) –
Bụng
(600-
1200-
1200)x30 Không nứt
7,9x42,4 335,0 114000 340,3 152000 453,7 33,0 24 ; 180o Not crack
0x10x14
(X8/Y11)
–Bụng
7,9x41,9 331,0 112000 338,4 152000 459,2 33,0
77/327
Bảng 5 (tiếp)
Dày x Tiết diện Lực Ứng suất Lực Ứng suất Độ giãn dài Đ. kính uốn;
Rộng thực đo chảy chảy bền bền tương đối Góc uốn Khả
Loại thép Thickness Cross Force at Yield Maximum Tensile Percentage Bending dia.; năng
x Width section yield point strength force Strength elongation Bending chịu
Type of uốn
steel angle
Bend-
ToxW o So Fe YS, Re Fm TS, Rm PCE, A5.65 Db ; b ability
mmxmm mm2 N N/mm2 N N/mm2 % mm ; degree
Yêu cầu/ Specifications: - 345 Min. - - - Tham khảo
78/327
Bảng B.6 – Kết quả thử nghiệm xác định độ pH của bê tông, hàm lượng ion Cl --- và SO3-
SO3
Số TT Số mẫu pH Cl- (%) SO3 (%) Số TT Số mẫu pH Cl- (%)
(%)
Chiều sâu: 1cm Chiều sâu: 2cm
1 CH1 11.25 0.133 0.40 31 CH1 11.96 0.029 0.28
2 CH2 11.96 0.014 0.36 32 CH2 12.23 0.012 0.25
3 CH3 11.69 0.248 0.25 33 CH3 12.21 0.010 0.21
4 CH4 12.01 0.019 0.32 34 CH4 12.14 0.012 0.24
5 CH5 11.95 0.032 0.32 35 CH5 11.96 0.035 0.24
6 CH6 11.09 0.098 0.28 36 CH6 12.02 0.063 0.33
7 CH7 11.91 0.075 0.29 37 CH7 12.04 0.037 0.29
8 CH8 11.87 0.045 0.21 38 CH8 11.88 0.027 0.23
9 CH9 11.99 0.020 0.39 39 CH9 12.08 0.012 0.25
10 CH10 11.36 0.067 0.29 40 CH10 12.01 0.036 0.26
11 CH11 10.05 0.259 0.39 41 CH11 11.63 0.119 0.38
12 CH12 11.06 0.049 0.44 42 CH12 11.89 0.019 0.33
13 CH13 12.12 0.011 0.42 43 CH13 12.52 0.155 0.32
14 CH14 10.57 0.118 0.22 44 CH14 11.75 0.058 0.34
15 CH15 12.22 0.031 0.30 45 CH15 12.30 0.015 0.25
16 CH16 12.34 0.014 0.45 46 CH16 12.17 0.011 0.31
17 CH17 12.03 0.023 0.35 47 CH17 12.01 0.016 0.25
18 CH18 12.27 0.018 0.37 48 CH18 12.32 0.012 0.25
19 CH19 10.90 0.022 0.26 49 CH19 12.16 0.140 0.28
20 CH20 11.32 0.227 0.38 50 CH20 12.20 0.027 0.30
21 CH21 10.73 0.036 0.24 51 CH21 12.16 0.060 0.27
22 CH22 12.09 0.012 0.24 52 CH22 11.83 0.017 0.34
23 CH23 11.83 0.187 0.23 53 CH23 11.86 0.216 0.26
24 CH24 12.20 0.014 0.35 54 CH24 12.36 0.013 0.25
25 CH25 12.24 0.030 0.32 55 CH25 12.55 0.023 0.29
26 CH26 11.40 0.066 0.26 56 CH26 12.11 0.029 0.24
27 CH27 11.58 0.094 0.33 57 CH27 12.13 0.018 0.22
28 CH28 10.25 0.017 0.23 58 CH28 12.06 0.058 0.26
79/327
SO3
Số TT Số mẫu pH Cl- (%) SO3 (%) Số TT Số mẫu pH Cl- (%)
(%)
Chiều sâu: 1cm Chiều sâu: 2cm
29 CH29 10.36 0.053 0.31 59 CH29 12.14 0.072 0.29
30 CH30 11.69 0.137 0.34 60 CH30 12.25 0.036 0.29
80/327
Bảng B.7 – Kết quả kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm
Bảng B.8 – Kết quả kiểm tra mối hàn bằng phương pháp thẩm thấu
Cấu kiện được kiểm tra Kết quả kiểm tra
Số hiệu Chiều dài Loại Số Đánh giá
Tên sản phẩm Số hiệu Kích Kết quả/
sản đường khuyết lượn
mối hàn thước
phẩm hàn/ tật g
- - (mm) - (mm) (cái) -
Đạt
Cột Tầng 1
FW1 800 NSD - -
600x400x14x16 X5 - Y3
81/327
Bảng B.9 – Kết quả kiểm tra lực xiết bu lông
STT Tầng Vị trí Loại bu Cấp bền bu Momen xiết Đánh giá
lông lông theo tiêu chuẩn
TCVN
8298:2009
(daN.m)
1 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X16-Y8
2 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X14-Y8
3 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X10-Y7
4 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X5-Y8
5 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X5-Y5
6 1 Chân cột M27 5.6 44,9 Đạt
trục X1-Y11a
7 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X9-Y13
8 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X8-Y13
9 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X7-Y13
10 2 Chân cột M24 8.8 65,6 bị xoay
trục X6-Y13
11 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X5-Y13
12 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X1-Y13
13 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Đạt
trục X1-Y12
82/327
STT Tầng Vị trí Loại bu Cấp bền bu Momen xiết Đánh giá
lông lông theo tiêu chuẩn
TCVN
8298:2009
(daN.m)
14 2 Chân cột M24 8.8 65,6 Cột bị
trục X9-Y13 nghiêng ra
ngoài, bu
lông bị tụt
15 1 Nút liên kết trục M24 8.8 65,6 Đạt
X5-Y4
16 1 Nút liên kết trục M24 8.8 65,6 Đạt
X5-Y3-Y4
17 1 Nút liên kết trục M24 8.8 65,6 Đạt
X5-Y12
83/327
PHỤ LỤC C
Hình ảnh minh họa quá trình khảo sát, thử nghiệm
84/327
Ảnh C.1 – Hình ảnh tổng thể hạng mục Nhà máy – Văn phòng bị cháy
Ảnh C.2 – Hình ảnh tổng thể hạng mục Nhà máy – Văn phòng bị cháy
85/327
C1. HÌNH ẢNH KHẢO SÁT KẾT CẤU
86/327
Hình C1.3 – Đo vẽ kích thước cấu kiện
Hình C1.4 – Chân cột tầng 1 Hình C1.5 – Vị trí tiếp xúc cột tầng 1 và
hệ panel trần tầng 1
87/327
Hình C1.6 – Liên kết cột – dầm sàn tầng 2
88/327
Hình C1.8 – Khu vực dầm sàn bị ảnh hưởng bởi đám cháy trục X1
Hình C1.9 – Khu vực dầm sàn bị ảnh hưởng bởi đám cháy trục X1
89/327
Hình C1.10 – Hiện trạng cột biên tầng 2 Hình C1.11 – Hiện trạng cột biên tầng 2
Hình C1.12 – Hiện trạng cột biên tầng 2 Hình C1.13 – Hiện trạng cột giữatầng 2
90/327
Hình C1.14 – Hiện trạng cột giữa tầng 2 Hình C1.15 –Hiện trạng cột giữa tầng 2
91/327
Hình C1.19–Hiện trạng bức tường trục
Hình C1.18 – Hiện trạng tấm panel tầng 2
X14 - tầng 2
92/327
Hình C1.22 – Công tác khoan lõi Hình C1.23 – Công tác khoan lõi
Hình C1.24 – Lõi khoan Hình C1.25 – Công tác khoan lõi
Hình C1.26 –Hình ảnh mẫu khoan Hình C1.27 –Hình ảnh mẫu khoan
93/327
94/327
C2. HÌNH ẢNH KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN
95/327
Hình C2.2 – Hiện trạng đường ống dẫn môi chất lạnh bị cháy tầng mái
96/327
Hình C2.3 - Hệ thống thông gió tầng mái
97/327
Hình C2.4 - Hệ thống điện tầng mái
98/327
Hình C2.5 - Hệ thống điện tầng mái
99/327
Hình C2.6 - Hệ thống thóa nước mái
100/327
Hình C2.7 - Hệ thống điều hòa, thông gió tầng 2
101/327
Hình C2.8 - Hệ thống điều hòa, thông gió tầng 2
102/327
Hình C2.9 - Hệ thống thông tin liên lạc tầng 2
103/327
Hình C2.9 - Hệ thống cấp thoát nước tầng 2
104/327
Hình C2.10 - Hệ thống điều hóa thông gió tầng 1
105/327
Hình C2.11 - Hệ thống điều hóa thông gió tầng 1
106/327
Hình C2.11 - Hệ thống điện, thông tin liên lạc tầng 1
107/327
C3. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
108/327
Hình C3.4 – Mẫu khoan được lấy để xác định ăn mòn
Hình C3.5 – Mẫu khoan được gia công để kiểm tra hàm lượng chất ăn mòn
Hình C3.6 – Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén bê tông
109/327
Hình C3.7 – Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý thép
110/327
PHỤ LỤC D
Kết quả phân tích kết cấu
111/327
I. Vật liệu sử dụng
1. Kết cấu thép
– Cường độ tính toán của thép tấm tổ hợp f = 2832/1.1 = 2575 daN/cm2
– Bu lông liên kết đối với kết cấu chịu lực chính có gới hạn bền fu ≥ 8000 daN/cm2
– Que hàn có fy = 3450 daN/cm2, fwun =4900 daN/cm2
2. Kết cấu bê tông cốt thép
– Cấu kiện bê tông cốt thép dùng bê tông cấp độ bền B20.
– Cốt thép: d < 10mm dùng mác thép SR235 có Rs = 225MPa
d 10mm dùng mác thép SD390 có Rs = 365MPa
II. Tải trọng thiết kế
1. Tĩnh tải
Tải trọng Hệ số
STT Vật liệu Đơn vị
tiêu chuẩn vượt tải
1 Bê tông cốt thép 2500 kg/m3 1.1
2 Kết cấu thép 7850 kg/m3 1.05
3 Vữa tô trát, lát nền 1800 kg/m3 1.3
3
4 Gạch Ceramic lát nền 2000 kg/m 1.1
2
5 Mái tôn, xà gồ, ty giằng, giằng kèo ... 15 kg/m 1
2
6 Tường dày 100mm gạch ống (đất sét nung) 180 kg/m 1.1
2
7 Tường dày 200mm gạch ống (đất sét nung) 330 kg/m 1.1
2
8 Trần thạch cao 0.2 kg/m 1.1
2. Hoạt tải
Tải trọng Đơn Hệ số
STT Phòng- kho
tiêu chuẩn vị vượt tải
2
1 Hoạt tải mái tôn 30 kg/m 1.3
2 Mái bằng bê tông cốt thép 75 kg/m2 1.2
2
3 Văn phòng tầng 1 200 kg/m 1.2
2
4 Văn phòng tầng 2 200 kg/m 1.2
5 Nhà ăn 300 kg/m2 1.2
6 Kho sản phẩm đông lạnh tầng 1 (F-710) 750 kg/m2 1.2
7 Kho sản phẩm đông lạnh tầng 2 (F-720) 750 kg/m2 1.2
8 Khu xử lý xuất hàng (F-770) 2000 kg/m2 1.2
9 Kho mát sản phẩm tầng 1 (S-280) 1500 kg/m2 1.2
10 Kho mát sản phẩm tầng 2 (S-290) 1500 kg 1.2
112/327
Tải trọng Đơn Hệ số
STT Phòng- kho
tiêu chuẩn vị vượt tải
11 Kho đóng gói bán thành phẩm (F-820) 915 kg 1.2
12 Kho đóng gói thành phẩm (F-830) 915 kg 1.2
13 Kho xúc xích (F-690) 1000 kg 1.2
Kho đông lạnh nguyên liệu chế biến thủy
14 1000 kg 1.2
sản (F-050)
15 Kho nguyên liệu xúc xích (F-040) 2000 kg 1.2
Phòng đông lạnh tiếp nhận, bảo quản
16 2250 kg 1.2
nguyên liệu súc sản
Phòng mát tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu
17 1000 kg 1.2
súc sản (F-070)
Phòng mát tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu
18 500 kg 1.2
hải sản (F-80)
19 Phòng Bảo quản liệu (F-100) 2000 kg 1.2
20 Kho nguyên liệu (S-080) 2250 kg 1.2
Phòng mát tiếp nhận và bảo quản nguyên
21 2250 kg 1.2
liệu (S-050)
22 Kho bao bì thảnh phẩm (S-270) 2500 kg 1.2
23 Kho bao bì bán thảnh phẩm (S-260) 2500 kg 1.2
24 Kho đông lạnh sản phảm (S-300) 2000 kg 1.2
25 Kho nguyên liệu đậu tương (K-200) 1600 kg 1.2
Kho nguyên liệu kim chi, đậu hũ, rong biển
26 750 kg 1.2
(K-031)
27 Phòng rửa cải thảo mùi (K-310) 750 kg 1.2
28 Kho rau (lạnh) (K-100) 1500 kg 1.2
Kho bảo quản cải thảo mùi (kho lạnh) (K-
29 1500 kg 1.2
110)
30 Nhà kho nguyên liệu (Kho đông) (K-300) 915 kg 1.2
Nhà kho nguyên liệu (nhiệt độ phòng) (K-
31 750 kg 1.2
310)
32 Kho ni bánh mì (F-120) 750 kg 1.2
33 Kho gia vị (Kho lạnh) 750 kg 1.2
34 Kho bán thành phẩm (kim chi) (K-180) 1540 kg 1.2
35 Kho bán thành phẩm (K-181) 1540 kg 1.2
Kho bán thành phẩm (kim chi khác)(K-
36 1540 kg 1.2
182)
37 Kho bán thành phẩm (kim chi)(K-190) 1540 kg 1.2
38 Kho thành phẩm (đậu hũ) (K-230) 830 kg 1.2
113/327
Tải trọng Đơn Hệ số
STT Phòng- kho
tiêu chuẩn vị vượt tải
39 Kho đông hàng nhập 1 (K-420) 750 kg 1.2
40 Kho đông hàng nhập 2 (K-430) 750 kg 1.2
Phòng chọn lọc nhiệt độ sản phẩm bình
41 750 kg 1.2
thường (K-410)
42 Nhà kho nhập hàng (K-400) 750 kg 1.2
43 Kho bao bì (kim chi, rong biển ) (K-030) 500 kg 1.2
Kho bao bì (kim chi, đậu hũ,rong biển ) (K-
44 500 kg 1.2
040)
45 Kho thành phẩm (rong biển) (K-230) 500 kg 1.2
46 Kho đông lạnh bánh mì (F-750) 500 kg 1.2
Kho bao bì bán thành phẩm bánh mì (F-
47 915 kg 1.2
840)
48 Hoạt tải sàn tầng 1 cho các phòng còn lại 500 kg 1.2
49 Hoạt tải sàn tầng 2 cho các phòng còn lại 500 kg 1.2
Tải trọng thiết bị quy đổi (xem thêm mb tải
50 500 kg 1.2
trọng công nghệ
116/327
Z
Y X
117/327
CJ Factory.EDB 3-D View
X1A X1 X2 X3a
X3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
4.5307
4.5307 7.0706
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
7.07067.07067.0706 Y12
Y11B
4.5307
4.5307 4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.53070.3236 4.5307 1.4612
7.07067.07067.0706
Y11a
Y11A
0.3236
0.3236
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.32360.3236 0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y11
4.5307 4.5307
0.3236 4.5307
4.5307 1.4612
7.07067.0706
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y10A
Y10a
Y9B1
0.3236 1.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.53070.3236
4.5307
0.3236
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 4.5307
4.5307
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.46121.46121.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
0.3236 0.3236 Y10
Y9B
Y9a
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 4.5307
4.5307 1.4612 1.4612
1.46121.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y9A 0.3236 0.32360.3236
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204 1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
1.4612 Y9
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y8A 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
0.3236
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204 1.4612
0.32360.3236 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 3.0204 3.0204 3.0204
3.0204 Y8
Y7B 1.4612 1.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y7A 0.3236
4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
Y7
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y6B
3.0204
3.0204 1.4612
1.46121.4612 3.1872
4.5307 6a
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 0.3236
4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236
3.0204
3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y6A
3.0204 0.3236
4.5307 1.4612
1.46121.4612 3.1872 Y6
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 4.5307 4.5307 Y5a
Y5B
1.4612
1.46121.46121.4612
3.1872
3.0204
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
0.3236
3.0204
3.0204
4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.02043.0204 0.3236
3.02040.3236
0.3236 3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
Y5A
4.5307 Y5
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 3.0204
4.5307 3.02040.3236 0.3236
Y4A 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236 3.0204
0.3236
0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.46121.46121.4612 Y4
3.0204 0.3236 0.3236
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204
3.0204 1.4612
Y3A 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204 0.3236
0.3236
3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.46121.46121.4612
3.0204
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236 0.3236
0.3236 Y3
2a
1.4612
1.46121.46121.4612
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
Y2A 0.3236
0.3236
0.3236
0.3236
Y 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236 3.0204 3.0204
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
1.4612
1.46121.46121.4612
Y2
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307
4.5307 4.5307
4.5307
4.5307
0.3236
Y1A
3.0204 3.0204
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236
0.3236
0.3236
0.32360.3236 4.5307
0.32363.0204 3.0204 4.5307
0.3236
0.3236
4.5307
4.5307
0.3236 0.3236
4.5307
4.5307
4.5307
0.3236
0.3236 1.4612
0.32360.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.46121.46121.4612
Y1 4.5307
4.5307X 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.32360.3236 Y1
118/327
CJ Factory.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (TTS 1)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
Y11B
Y10A
3.1872 3.1872 3.1872
3.1872
3.18723.1872 Y10a
Y9B1
Y9a
3.1872 3.1872 3.1872
3.1872
3.18723.18723.1872
Y9A
Y8A
Y6B
Y6A
Y5a
Y5B
3.1872 3.1872 3.1872
3.1872
3.18723.18723.1872
Y1A
119/327
CJ Factory.EDB Plan View - AP MAI 1 - Z = 14 (m) Uniform Loads Gravity (TTS 1)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859 5.7859 5.7859 Y12
Y11B
5.7859
5.7859
5.78595.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.78595.7859
Y11a
Y11A
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y10A
0.6521 Y10a
Y9B1
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y9B
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
0.6521 0.6521 Y10
Y9a
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y9A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y9
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y8A 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521 Y8
Y7B
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y7A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y7
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y6B
0.6521
0.6521
5.7859 6a
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
Y6A
0.6521 0.6521
0.6521 Y6
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521 0.6521 Y5a
Y5B
0.6521
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.65210.6521 0.6521
0.65210.6521
0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
Y5A
0.6521 Y5
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521
0.6521 0.65210.6521 0.6521
Y4A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 Y4
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
Y3A 0.6521
0.6521 0.6521 0.6521 0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521
0.6521 0.6521
0.6521 Y3
2a
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y2A
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y 5.7859
5.7859 5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 Y2
Y1A
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859 5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
5.7859
Y1 5.7859
5.7859X 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 5.7859 Y1
120/327
CJ Factory.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (TTS 2)
73
1.8
52
3.9
73
1.8
52
3 .9
73
1.8
52
3.9
73
1.8
52
3.9
73
1.8
52
3.9
01
2.5
73
1.8 01
52 2 .5
3 .9
01
01
2.5
1.8
73 2.5
5 2
3.9
73 01
1.8 2.5
52
3. 9
73
1.8
52 01
3.9
73 2.5
1.873 2
.8 3 5
1 7
1.83 3.952
7 3.952
1.873 3.92 01
2.5
5
1.873 3.92
1.783 5
1.8 3.952
3.592
7 3 3 .9
1.8 2 01
3.9
5 2.5
0 1
2.5
0101
2.52.5
0101
2.52.5
YX
Z
76
5.2
76
5.2
76
5.2
76
5.2
7 6
5.2
7 6
5.2
76
5. 2
6
7
5.2
7 6
5 .2
. 276
5
76
5.2
76
5 .2
76
56.2
.267
.2657
.257
5
76
56.2
7
57.26
5.2
CJ Factory.EDB
121/327
6
01 .27
2.5 5
6
01 .27
2.5 5
76
015.2
2.5
76
015.2
2.5
76
015.2
2.5
73
1 .8
7 6
015.2 73
2.5
1.8
73
1.8
73
.27
6
1.8
015
2.5
.27
6 73
015 1.8
2.5
.2 76
015
2.5 73
2 76 1 .8
.
015 76
2.5015..2276
2.5015 6
2.5 5.27
01 76 73
2.0515.2.276 1.8
5
2.501 276
2.0515.
2.5 .276
5 3
01 7
2.5 1.8
73
73
1 .8
78373
1.81.
7373
1.81.8
X
52
3.9
5 2
3.9
Z
52
3 .9
Y
52
3.9
52
3 .9
5 2
3 .9
52
3.9
52
3.9
5 2
3.9
52
3 .9
52
3. 9
52
3.9
2
.9 5
3
52
. 35.92
9
35 2
3.9
52
32.9
5
935.92
3.
CJ Factory.EDB
122/327
123/327
CJ Factory.EDB
3.9
5 2
3.9
5
3 2
3.9 .952
5
3.923.95
52 2
3.9 3.95
52 2
3.9
52
4.5
3.9
52 9
3.9 4.5
6.1 52 9
19
3.9 4.5
5 9
6.1 2
19
3.9 4.5
52 9
6.1
Y
19
3.9
52
6 .1
1
Z 9
3.9
52
3.9 4.5
5. 52 9
276 3.9 4.5
X
52 9
5
5.2 3 .9 4.5
6.1 52
19 9
5.2.527.7266
76 7 1 .8
5.25.26 3.
7 3
76 76 6.1
19 952
1.8
5. 5.2 3.9 73
2 7 6.1 52
6 756 19
1.8
.2 3.9 73
76 5 2
1.8
3.9 73
52
5 .2
76 1.8
3 73
. 9 52
1.8
3.9 73
5 2 1.8
3 .9 73
5
5.2
2
5.2
76
5.2
7
5.26
7
5.26
76
5.2
76
5.2
76
6.1
5. 2 19
76
6.1
4.5 5. 19
9 27 6
6.1
5 .2 19
4 .5 9 76
6.1
5.2 19
4.5 7 6
9
5.2
76
4.5
9
Y
5.2
76
3. 9 52
Z
6.1
5.2 19
76
3
3.9.952 6 .1
5 .2 19
76
3.952
35.92 4.5 6.1
52 9 5.2 1 9
76
X
4
3.9 . 59
52 5.2
762
.50
1
3.9
52 4.5 5
9 .2 76
2.5
3 .9 01
5.2
52 76
2.5
01
5.2
7 62
.50
1
5. 27
3.9
62
52 .5
5.2 01
76
2.5
5.2 01
76
2
3.9 5.2 .501
52 76
2.5
01
126/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.73
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 32.38
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 116898.79 λy = 51.74
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11446.32 λmax = 51.74
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 3896.63 λx = 1.13
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.81
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2199.79 λmax = 1.81
2
A (cm ) = 191.52 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.837 0.594 1.170 2.331879365 4.19 1 191.64
3. Nội lực
M (KNm) = 218 N (KN) = 2063 V (KN) = 31
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1636.63 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 41.67 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1549.34 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 30.97 (daN/cm 2 )
σtd = 1550.27 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
128/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 24.43
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 0.86
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 78 N (KN) = 542 V (KN) = 11
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1596.53 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 38.94 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1516.70 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 28.42 (daN/cm 2 )
σtd = 1517.50 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
130/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 32.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.13
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 347 N (KN) = 583 V (KN) = 48
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2143.89 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 112.35 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2072.42 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 81.41 (daN/cm 2 )
σtd = 2077.21 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
132/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 12 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 6.43
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 68.64 λx = 32.79
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 90841.80 λy = 124.44
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6308.24 λmax = 124.44
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3028.06 λx = 1.15
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1230.60 λy = 4.36
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1721.38 λmax = 4.36
2
A (cm ) = 152.64 ix (cm ) = 24.40 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.372 0.594 5.048 2.60334321 0.83 0.829312571 114.09
3. Nội lực
M (KNm) = 355 N (KN) = 848 V (KN) = 51
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1727.92 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 80.53 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1647.29 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 57.57 (daN/cm 2 )
σtd = 1650.30 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
134/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 500 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 48.86
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 114.82
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 114.82
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.71
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 4.02
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 4.02
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.427 0.594 4.725 2.58075 0.95 0.88010048 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 99 N (KN) = 344 V (KN) = 13
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1537.84 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 46.02 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1460.95 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 33.58 (daN/cm 2 )
σtd = 1462.10 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
136/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 28.01
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 49.81
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 49.81
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 0.98
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 1.74
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 1.74
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.846 0.594 0.747 2.302261484 4.24 1 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 360 N (KN) = 988 V (KN) = 50
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1719.37 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 92.47 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1639.13 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 71.97 (daN/cm 2 )
σtd = 1643.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
138/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 12 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.97
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 68.16 λx = 28.24
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 113844.62 λy = 50.19
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11441.51 λmax = 50.19
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3794.82 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.76
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2119.14 λmax = 1.76
2
A (cm ) = 180.16 ix (cm ) = 25.14 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.844 0.594 1.012 2.320820862 4.28 1 166.65
3. Nội lực
M (KNm) = 401 N (KN) = 1460 V (KN) = 57
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1867.09 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 88.42 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1767.52 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 68.23 (daN/cm 2 )
σtd = 1771.46 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
140/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 30 N (KN) = 181 V (KN) = 4
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 575.04 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 14.16 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 546.29 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 10.33 (daN/cm 2 )
σtd = 546.58 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
142/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT4 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 28.68
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.00
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 326 N (KN) = 588 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2052.00 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 107.67 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1983.60 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 78.02 (daN/cm 2 )
σtd = 1988.20 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
144/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 16 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 8.84
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 90.88 λx = 28.74
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 133598.62 λy = 45.27
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17086.05 λmax = 45.27
tw (cm) = 1.6 Wx (cm 3 ) = 4453.29 λx = 1.01
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.59
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2514.05 λmax = 1.59
2
A (cm ) = 218.88 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.866 0.594 0.996 2.319688889 5.44 1 242.62
3. Nội lực
M (KNm) = 318 N (KN) = 2049 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1650.21 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 54.10 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1562.20 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 40.22 (daN/cm 2 )
σtd = 1563.75 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
146/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 552 N (KN) = 1846 V (KN) = 77
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2158.09 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 102.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2042.99 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 78.73 (daN/cm 2 )
σtd = 2047.53 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
148/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 319 N (KN) = 2049 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1720.46 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 61.25 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1628.70 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 47.04 (daN/cm 2 )
σtd = 1630.74 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
150/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 235 N (KN) = 688 V (KN) = 33
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1037.41 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 60.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 989.00 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 48.45 (daN/cm 2 )
σtd = 992.55 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
152/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT7 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 12
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 7.78
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.6 λx = 28.39
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 88541.57 λy = 51.39
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 8579.80 λmax = 51.39
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2951.39 λx = 0.99
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1234.80 λy = 1.80
hw (cm) = 57.6 Sx (cm 3 ) = 1649.52 λmax = 1.80
2
A (cm ) = 141.6 ix (cm ) = 25.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.838 0.594 0.625 2.293769615 4.08 1 77.32
3. Nội lực
M (KNm) = 177 N (KN) = 1050 V (KN) = 24
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1341.24 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 44.71 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1287.59 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 33.47 (daN/cm 2 )
σtd = 1288.90 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
154/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 218 N (KN) = 2095 V (KN) = 32
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1510.52 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 42.61 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1429.96 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 32.72 (daN/cm 2 )
σtd = 1431.08 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
156/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 176 N (KN) = 1525 V (KN) = 26
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1373.72 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 47.68 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1309.61 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 38.17 (daN/cm 2 )
σtd = 1311.28 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
158/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 171 N (KN) = 2604 V (KN) = 26
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1215.91 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 26.94 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1134.85 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 21.21 (daN/cm 2 )
σtd = 1135.44 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
160/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 232 N (KN) = 1483 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1247.78 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 45.27 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1181.23 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 34.77 (daN/cm 2 )
σtd = 1182.77 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
162/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 228 N (KN) = 1470 V (KN) = 33
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1480.79 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 60.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1411.69 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 48.45 (daN/cm 2 )
σtd = 1414.18 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
164/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 161 N (KN) = 1523 V (KN) = 25
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 814.06 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 25.90 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 759.79 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 20.39 (daN/cm 2 )
σtd = 760.61 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
166/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 238 N (KN) = 1530 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1543.10 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 62.36 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1471.08 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 49.91 (daN/cm 2 )
σtd = 1473.62 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
168/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 294 N (KN) = 2342 V (KN) = 42
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1804.20 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 55.92 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1707.97 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 42.95 (daN/cm 2 )
σtd = 1709.59 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
170/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT11 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 43 N (KN) = 618 V (KN) = 6
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1333.56 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 21.24 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1266.88 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 15.50 (daN/cm 2 )
σtd = 1267.16 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
172/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B1 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 800 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.77
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 77.6 λx = 25.82
h (cm) = 80 Ix (cm 4 ) = 132089.51 λy = 41.92
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.47 λmax = 41.92
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3302.24 λx = 0.90
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1182.00 λy = 1.47
hw (cm) = 77.6 Sx (cm 3 ) = 1934.72 λmax = 1.47
2
A (cm ) = 137.6 ix (cm ) = 30.98 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.881 0.594 0.222 2.265530667 7.01 1 71.01
3. Nội lực
M (KNm) = 762 N (KN) = -2.7 V (KN) = 588
174/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B2 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1000 x 300 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 42 iy (cm) = 5.61
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 116.64 λx = 20.83
h (cm) = 100 Ix (cm 4 ) = 296007.88 λy = 35.65
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6314.00 λmax = 35.65
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 5920.16 λx = 0.73
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 2070.60 λy = 1.25
hw (cm) = 97.2 Sx (cm 3 ) = 3487.78 λmax = 1.25
2
A (cm ) = 200.64 ix (cm ) = 38.41 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.906 0.594 0.143 2.259998222 9.83 1 144.02
3. Nội lực
M (KNm) = 1244 N (KN) = -2.9 V (KN) = 952
176/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B3 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 900 x 200 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 28 iy (cm) = 3.42
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 104.64 λx = 24.15
h (cm) = 90 Ix (cm 4 ) = 176214.07 λy = 58.47
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1879.22 λmax = 58.47
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3915.87 λx = 0.85
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1240.40 λy = 2.05
hw (cm) = 87.2 Sx (cm 3 ) = 2380.98 λmax = 2.05
2
A (cm ) = 160.64 ix (cm ) = 33.12 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.804 0.594 0.468 2.282750617 4.02 1 112.77
3. Nội lực
M (KNm) = 665 N (KN) = -1.24 V (KN) = 328
178/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B3 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 750 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 72.6 λx = 28.17
h (cm) = 75 Ix (cm 4 ) = 97251.14 λy = 54.81
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1606.05 λmax = 54.81
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2593.36 λx = 0.99
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 885.60 λy = 1.92
hw (cm) = 72.6 Sx (cm 3 ) = 1544.45 λmax = 1.92
2
A (cm ) = 120.6 ix (cm ) = 28.40 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.822 0.594 0.427 2.279891556 4.32 1 61.36
3. Nội lực
M (KNm) = 516 N (KN) = -1.07 V (KN) = 298
180/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B4 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 850 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.51
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 82.6 λx = 25.24
h (cm) = 85 Ix (cm 4 ) = 131238.37 λy = 57.02
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1606.88 λmax = 57.02
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3087.96 λx = 0.88
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1005.60 λy = 2.00
hw (cm) = 82.6 Sx (cm 3 ) = 1858.45 λmax = 2.00
2
A (cm ) = 130.6 ix (cm ) = 31.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.811 0.594 0.356 2.274886736 4.10 1 65.69
3. Nội lực
M (KNm) = 441 N (KN) = -1.4 V (KN) = 427
182/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B4 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 950 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.38
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 92.6 λx = 22.89
h (cm) = 95 Ix (cm 4 ) = 171755.60 λy = 59.14
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1607.72 λmax = 59.14
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3615.91 λx = 0.80
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1125.60 λy = 2.07
hw (cm) = 92.6 Sx (cm 3 ) = 2197.45 λmax = 2.07
2
A (cm ) = 140.6 ix (cm ) = 34.95 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.800 0.594 0.303 2.271215882 3.91 1 70.02
3. Nội lực
M (KNm) = 430 N (KN) = -1.49 V (KN) = 412
184/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1400 x 400 x 18 x 20
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 80 iy (cm) = 7.27
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 244.8 λx = 27.15
h (cm) = 140 Ix (cm 4 ) = 1139131.73 λy = 27.51
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 21399.43 λmax = 27.51
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 16273.31 λx = 0.95
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 5520.00 λy = 0.96
hw (cm) = 136 Sx (cm 3 ) = 9681.60 λmax = 0.96
2
A (cm ) = 404.8 ix (cm ) = 53.05 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.936 0.594 0.100 2.257 16.94 1 620.55
3. Nội lực
M (KNm) = 2402 N (KN) = 0 V (KN) = 1210
186/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1050 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1210 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.50
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 142.52 λx = 30.33
h (cm) = 105 Ix (cm 4 ) = 379698.67 λy = 36.34
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7223.28 λmax = 36.34
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7232.36 λx = 1.06
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2481.60 λy = 1.27
hw (cm) = 101.8 Sx (cm 3 ) = 4295.17 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 238.52 ix (cm ) = 39.90 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.903 0.594 0.179 2.262554497 9.68 1 227.37
3. Nội lực
M (KNm) = 1633 N (KN) = -1.6 V (KN) = 1222
188/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 750 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.86
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 72.6 λx = 13.67
h (cm) = 75 Ix (cm 4 ) = 113591.90 λy = 41.16
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.05 λmax = 41.16
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3029.12 λx = 0.48
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1107.00 λy = 1.44
hw (cm) = 72.6 Sx (cm 3 ) = 1765.85 λmax = 1.44
2
A (cm ) = 132.6 ix (cm ) = 29.27 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.884 0.594 0.245 2.267139484 7.17 1 68.85
3. Nội lực
M (KNm) = 396 N (KN) = -2.3 V (KN) = 462
190/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1050 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.50
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 142.52 λx = 36.09
h (cm) = 105 Ix (cm 4 ) = 379698.67 λy = 36.34
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7223.28 λmax = 36.34
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7232.36 λx = 1.26
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2481.60 λy = 1.27
hw (cm) = 101.8 Sx (cm 3 ) = 4295.17 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 238.52 ix (cm ) = 39.90 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.903 0.594 0.179 2.262554497 9.68 1 227.37
3. Nội lực
M (KNm) = 1623 N (KN) = -2.7 V (KN) = 1250
192/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 750 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 460 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.86
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 72.6 λx = 15.72
h (cm) = 75 Ix (cm 4 ) = 113591.90 λy = 41.16
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.05 λmax = 41.16
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3029.12 λx = 0.55
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1107.00 λy = 1.44
hw (cm) = 72.6 Sx (cm 3 ) = 1765.85 λmax = 1.44
2
A (cm ) = 132.6 ix (cm ) = 29.27 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.884 0.594 0.245 2.267139484 7.17 1 68.85
3. Nội lực
M (KNm) = 284 N (KN) = 0 V (KN) = 305
194/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 15.84
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 52.02
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 52.02
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.55
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 1.82
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 1.82
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.835 0.594 0.347 2.27428213 4.54 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 294 N (KN) = -1.9 V (KN) = 343
196/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1100 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.42
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 149.52 λx = 34.65
h (cm) = 110 Ix (cm 4 ) = 424155.67 λy = 36.87
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7224.42 λmax = 36.87
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7711.92 λx = 1.21
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2601.60 λy = 1.29
hw (cm) = 106.8 Sx (cm 3 ) = 4597.69 λmax = 1.29
2
A (cm ) = 245.52 ix (cm ) = 41.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.901 0.594 0.168 2.261733088 9.50 1 233.31
3. Nội lực
M (KNm) = 1810 N (KN) = 0 V (KN) = 752
198/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1050 x 300 x 14 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1050 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.50
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 142.52 λx = 26.32
h (cm) = 105 Ix (cm 4 ) = 379698.67 λy = 36.34
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7223.28 λmax = 36.34
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 7232.36 λx = 0.92
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2481.60 λy = 1.27
hw (cm) = 101.8 Sx (cm 3 ) = 4295.17 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 238.52 ix (cm ) = 39.90 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.903 0.594 0.179 2.262554497 9.68 1 227.37
3. Nội lực
M (KNm) = 1682 N (KN) = -3.6 V (KN) = 1104
200/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 850 x 300 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 200 Af (cm ) = 42 iy (cm) = 5.88
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 98.64 λx = 6.01
h (cm) = 85 Ix (cm 4 ) = 202323.10 λy = 34.02
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6311.84 λmax = 34.02
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 4760.54 λx = 0.21
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1755.60 λy = 1.19
hw (cm) = 82.2 Sx (cm 3 ) = 2769.13 λmax = 1.19
2
A (cm ) = 182.64 ix (cm ) = 33.28 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.912 0.594 0.183 2.262775394 10.40 1 132.79
3. Nội lực
M (KNm) = 1026 N (KN) = -2 V (KN) = 650
202/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 15.84
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 52.02
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 52.02
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.55
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 1.82
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 1.82
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.835 0.594 0.347 2.27428213 4.54 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 386 N (KN) = 0 V (KN) = 376
204/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 1100 x 300 x 12 x 16
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1440 Af (cm ) = 48 iy (cm) = 5.67
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 128.16 λx = 33.93
h (cm) = 110 Ix (cm 4 ) = 403852.56 λy = 35.25
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 7215.38 λmax = 35.25
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 7342.77 λx = 1.19
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 2601.60 λy = 1.23
hw (cm) = 106.8 Sx (cm 3 ) = 4312.54 λmax = 1.23
2
A (cm ) = 224.16 ix (cm ) = 42.45 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.908 0.594 0.133 2.259338476 9.96 1 186.32
3. Nội lực
M (KNm) = 1707 N (KN) = 0 V (KN) = 707
206/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 850 x 300 x 12 x 14
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 1210 Af (cm ) = 42 iy (cm) = 5.88
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 98.64 λx = 36.35
h (cm) = 85 Ix (cm 4 ) = 202323.10 λy = 34.02
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6311.84 λmax = 36.35
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 4760.54 λx = 1.27
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1755.60 λy = 1.19
hw (cm) = 82.2 Sx (cm 3 ) = 2769.13 λmax = 1.27
2
A (cm ) = 182.64 ix (cm ) = 33.28 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.912 0.594 0.183 2.262775394 10.40 1 132.79
3. Nội lực
M (KNm) = 1040 N (KN) = 0 V (KN) = 783
208/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 700 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 460 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.95
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 67.6 λx = 16.71
h (cm) = 70 Ix (cm 4 ) = 96751.78 λy = 40.38
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3130.63 λmax = 40.38
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2764.34 λx = 0.58
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1032.00 λy = 1.41
hw (cm) = 67.6 Sx (cm 3 ) = 1603.22 λmax = 1.41
2
A (cm ) = 127.6 ix (cm ) = 27.54 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.888 0.594 0.272 2.269065905 7.33 1 66.68
3. Nội lực
M (KNm) = 333 N (KN) = 0 V (KN) = 316
210/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết Beam B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 250 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 25 iy (cm) = 5.10
Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 15.38
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 67873.97 λy = 39.25
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 2606.85 λmax = 39.25
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2088.43 λx = 0.54
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 800.00 λy = 1.37
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1196.90 λmax = 1.37
2
A (cm ) = 100.4 ix (cm ) = 26.00 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.892 0.594 0.202 2.264129019 7.49 1 35.62
3. Nội lực
M (KNm) = 360 N (KN) = 0 V (KN) = 409
212/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA LIÊN KẾT
Chi tiết 8 - X5
Nội lực M+
max Vật liệu sử dụng Kích thước
fy = 2832 daN/cm
2 Bản bích Tiết diện cột
M= 26 (KNm)
f= 2575 daN/cm 2 Lbb (cm) = 142 h (cm) = 140
fu = 5100 daN/cm 2 bbb (cm) = 40 bf (cm) = 40
N= 0 (KN) 2
fv = 1493.5 daN/cm tbb (cm) = 1.6 tf (cm) = 20
2
E= 2.10E+06 daN/cm nv = 1 tw (cm) = 18
V= 680 (KN)
Bu lông Tinh hw (cm) = 100
Các hệ số m 2 Que hàn N 46
γb = 0.9 Bu lông 8.8 d (mm) Φ24 fwf (daN/cm 2 ) = 2000
γc = 1 fvb = 3200 daN/cm
2
nb (cái) 12 fws (daN/cm 2 ) = 2295
βf = 0.7 ftb = 4000 daN/cm
2
Ab (cm ) 2
4.52 - -
βs = 1 fcb = 8225 daN/cm
2
Abn (cm 2 ) 3.52 - -
Khả năng chịu lực của một bu lông
+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông: + Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
[N]tb = Abn.ftb = 14080 (daN) Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông: (Σt)min = 1.6 (cm)
[N]vb = γb.fvb.Ab.nv = 13017.6 (daN) [N]cb = γb.d.(Σt)min.fcb = 28425.6 (daN)
Tính toán , kiểm tra bu lông trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo + Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng tới tâm quay: + Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
h1 = 124 (cm)
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 5666.667 (daN)
yb = 62 (cm) nb
Ta có: Σhi2 = 45484 (cm 2 )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi2) = 354.41 (daN) [N]b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc = 13017.6 (daN)
Ta có: [N]tb.γc = 14080 (daN)
Vậy: Nb,max < [N]tb.γc Vậy: Nvb < [N]b,min
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t1 1,1.
2.bbb bo . f
0.20 (cm)
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
bo .m. Ni
354.410 311.538 268.666 225.794 128.617
t2 1,1. 0.22
2. bbb h1 . f
(cm)
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
85.744 42.872 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.22 (cm)
Có: tbb = 1.6 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: bo = 12 (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích vào cột, dầm mái
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f = 6 (mm) 2 2
M N
V
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w = 6 (mm) w 359.908 (daN/cm 2 )
Wwf Awf A
wf
Ta có:
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc = 1400 (daN/cm 2 )
39 10.5 98.8 70.3 49.7
Vậy: τw < (β.fw)min.γc
Awf (cm2) Iwf (cm4) Wwf (cm3)
190.56 389979.1072 5547.355721 Kết luận: Đảm bảo
213/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B1 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 150 x 6 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 12 iy (cm) = 2.92
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 29.04 λx = 34.85
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 20194.12 λy = 0.09
bf (cm) = 15 Iy (cm 4 ) = 450.87 λmax = 34.85
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 807.76 λx = 1.22
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 295.20 λy = 0.00
hw (cm) = 48.4 Sx (cm 3 ) = 470.89 λmax = 1.22
2
A (cm ) = 53.04 ix (cm ) = 19.51 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1348724.14 1 11.18
3. Nội lực
M (KNm) = 255 N (KN) = 0 V (KN) = 25
215/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B1A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 150 x 6 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm ) = 12 iy (cm) = 3.10
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 23.04 λx = 24.99
h (cm) = 40 Ix (cm 4 ) = 12052.28 λy = 0.09
bf (cm) = 15 Iy (cm 4 ) = 450.69 λmax = 24.99
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 602.61 λx = 0.88
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 235.20 λy = 0.00
hw (cm) = 38.4 Sx (cm 3 ) = 345.79 λmax = 0.88
2
A (cm ) = 47.04 ix (cm ) = 16.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1445724.29 1 10.24
3. Nội lực
M (KNm) = 79 N (KN) = 0 V (KN) = 56
217/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B2 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 150 x 6 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 770 Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.10
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 28.8 λx = 38.48
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 23539.60 λy = 0.09
bf (cm) = 15 Iy (cm 4 ) = 563.36 λmax = 38.48
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 941.58 λx = 1.35
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 367.50 λy = 0.00
hw (cm) = 48 Sx (cm 3 ) = 540.30 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 58.8 ix (cm ) = 20.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1445724.29 1 17.48
3. Nội lực
M (KNm) = 323 N (KN) = 0 V (KN) = 219
219/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B3 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 4.03
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.22
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 39088.47 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1335.59 λmax = 31.22
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1421.40 λx = 1.09
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 540.00 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 820.90 λmax = 1.09
2
A (cm ) = 82.4 ix (cm ) = 21.78 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2497507.94 1 29.07
3. Nội lực
M (KNm) = 423 N (KN) = 0 V (KN) = 219
221/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B4 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 4.13
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 38.4 λx = 33.99
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 31386.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1335.38 λmax = 33.99
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1255.45 λx = 1.19
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 490.00 λy = 0.00
hw (cm) = 48 Sx (cm 3 ) = 720.40 λmax = 1.19
2
A (cm ) = 78.4 ix (cm ) = 20.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2570176.51 1 27.96
3. Nội lực
M (KNm) = 361 N (KN) = 0 V (KN) = 219
223/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B5 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.93
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 28.90
h (cm) = 60 Ix (cm 4 ) = 47820.80 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1335.81 λmax = 28.90
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1594.03 λx = 1.01
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 590.00 λy = 0.00
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 926.40 λmax = 1.01
2
A (cm ) = 86.4 ix (cm ) = 23.53 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2429881.87 1 30.18
3. Nội lực
M (KNm) = 450 N (KN) = 0 V (KN) = 212
225/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.48
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 27.22
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 54560.88 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.96 λmax = 27.22
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1678.80 λx = 0.95
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 592.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 988.90 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 87.4 ix (cm ) = 24.99 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 1979563.99 1 29.99
3. Nội lực
M (KNm) = 638 N (KN) = 0 V (KN) = 212
227/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 26.93
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 26.93
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.94
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 0.94
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2366591.67 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 507 N (KN) = 0 V (KN) = 178
229/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6B Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 26.93
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 26.93
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.94
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 0.94
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2366591.67 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 655 N (KN) = 0 V (KN) = 218
231/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B6F Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 20 iy (cm) = 3.84
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 50.4 λx = 26.93
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 57633.13 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1336.02 λmax = 26.93
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1773.33 λx = 0.94
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 640.00 λy = 0.00
hw (cm) = 63 Sx (cm 3 ) = 1036.90 λmax = 0.94
2
A (cm ) = 90.4 ix (cm ) = 25.25 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2366591.67 1 31.29
3. Nội lực
M (KNm) = 449 N (KN) = 0 V (KN) = 159
233/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B7 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 185 x 6 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 4.01
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 28.8 λx = 33.12
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 27741.93 λy = 0.07
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1056.13 λmax = 33.12
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 1109.68 λx = 1.16
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 453.25 λy = 0.00
hw (cm) = 48 Sx (cm 3 ) = 626.05 λmax = 1.16
2
A (cm ) = 65.8 ix (cm ) = 20.53 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2299736.66 1 20.51
3. Nội lực
M (KNm) = 446 N (KN) = 0 V (KN) = 183
235/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B8 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 500 x 185 x 5 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 14.8 iy (cm) = 3.96
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 24.2 λx = 33.15
h (cm) = 50 Ix (cm 4 ) = 22638.48 λy = 0.07
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 844.72 λmax = 33.15
tw (cm) = 0.5 Wx (cm 3 ) = 905.54 λx = 1.16
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 364.08 λy = 0.00
hw (cm) = 48.4 Sx (cm 3 ) = 510.49 λmax = 1.16
2
A (cm ) = 53.8 ix (cm ) = 20.51 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2254039.16 1 10.82
3. Nội lực
M (KNm) = 142 N (KN) = 0 V (KN) = 69
237/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B10A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 432 N (KN) = 0 V (KN) = 198
239/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B10B Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 573 N (KN) = 0 V (KN) = 235
241/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B10C Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 494 N (KN) = 0 V (KN) = 292
243/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B12 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.54
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 36901.22 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.53 λmax = 31.54
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1341.86 λx = 1.10
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 499.50 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 780.40 λmax = 1.10
2
A (cm ) = 79.4 ix (cm ) = 21.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2094757.41 1 27.77
3. Nội lực
M (KNm) = 388 N (KN) = 0 V (KN) = 147
245/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B12A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.54
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 36901.22 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.53 λmax = 31.54
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1341.86 λx = 1.10
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 499.50 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 780.40 λmax = 1.10
2
A (cm ) = 79.4 ix (cm ) = 21.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2094757.41 1 27.77
3. Nội lực
M (KNm) = 265 N (KN) = 0 V (KN) = 108
247/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B12B Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 550 x 185 x 8 x 10
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 18.5 iy (cm) = 3.65
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 42.4 λx = 31.54
h (cm) = 55 Ix (cm 4 ) = 36901.22 λy = 0.08
bf (cm) = 18.5 Iy (cm 4 ) = 1057.53 λmax = 31.54
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 1341.86 λx = 1.10
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 499.50 λy = 0.00
hw (cm) = 53 Sx (cm 3 ) = 780.40 λmax = 1.10
2
A (cm ) = 79.4 ix (cm ) = 21.56 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2094757.41 1 27.77
3. Nội lực
M (KNm) = 239 N (KN) = 0 V (KN) = 103
249/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B14 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 700 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.73
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 67.6 λx = 25.45
h (cm) = 70 Ix (cm 4 ) = 82550.02 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.63 λmax = 25.45
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2358.57 λx = 0.89
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 825.60 λy = 0.00
hw (cm) = 67.6 Sx (cm 3 ) = 1396.82 λmax = 0.89
2
A (cm ) = 115.6 ix (cm ) = 26.72 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2302929.92 1 59.20
3. Nội lực
M (KNm) = 691 N (KN) = 0 V (KN) = 242
251/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B14A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 800 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.77
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 77.6 λx = 21.95
h (cm) = 80 Ix (cm 4 ) = 132089.51 λy = 0.06
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.47 λmax = 21.95
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3302.24 λx = 0.77
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1182.00 λy = 0.00
hw (cm) = 77.6 Sx (cm 3 ) = 1934.72 λmax = 0.77
2
A (cm ) = 137.6 ix (cm ) = 30.98 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 3666189.24 1 71.01
3. Nội lực
M (KNm) = 831 N (KN) = 0 V (KN) = 266
253/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B14C Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 800 x 250 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 30 iy (cm) = 4.77
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 77.6 λx = 21.95
h (cm) = 80 Ix (cm 4 ) = 132089.51 λy = 0.06
bf (cm) = 25 Iy (cm 4 ) = 3131.47 λmax = 21.95
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3302.24 λx = 0.77
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1182.00 λy = 0.00
hw (cm) = 77.6 Sx (cm 3 ) = 1934.72 λmax = 0.77
2
A (cm ) = 137.6 ix (cm ) = 30.98 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 3666189.24 1 71.01
3. Nội lực
M (KNm) = 724 N (KN) = 0 V (KN) = 250
255/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B15A Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 450 x 200 x 6 x 8
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 16 iy (cm) = 4.29
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 26.04 λx = 36.89
h (cm) = 45 Ix (cm 4 ) = 19718.15 λy = 0.06
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1067.45 λmax = 36.89
tw (cm) = 0.6 Wx (cm 3 ) = 876.36 λx = 1.29
tf (cm) = 0.8 Sf (cm 3 ) = 353.60 λy = 0.00
hw (cm) = 43.4 Sx (cm 3 ) = 494.87 λmax = 1.29
2
A (cm ) = 58.04 ix (cm ) = 18.43 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2648871.86 1 12.93
3. Nội lực
M (KNm) = 279 N (KN) = 0 V (KN) = 142
257/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
Chi tiết L2 - B16 Vị trí Tầng 2
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
2
fv (daN/cm ) = 1493.5 Tiết diện I 650 x 200 x 10 x 12
2
2
E (daN/cm ) = 2.10E+06 Lx (cm ) = 680 Af (cm ) = 24 iy (cm) = 3.81
Ly (cm ) = 0.276 Aw (cm 2 ) = 62.6 λx = 27.17
h (cm) = 65 Ix (cm 4 ) = 69293.90 λy = 0.07
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1605.22 λmax = 27.17
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2132.12 λx = 0.95
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 765.60 λy = 0.00
hw (cm) = 62.6 Sx (cm 3 ) = 1255.45 λmax = 0.95
2
A (cm ) = 110.6 ix (cm ) = 25.03 λc = 89.72
2. Các hệ số
γc υy υc α ψ υ1 υb It
0.95 1.000 0.594 0.100 2.257 2364943.64 1 57.03
3. Nội lực
M (KNm) = 724 N (KN) = 0 V (KN) = 250
259/327
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA LIÊN KẾT
Chi tiết 6 - X5 Tầng 2
Nội lực +
M max Vật liệu sử dụng Kích thước
fy = 2832 daN/cm
2 Bản bích Tiết diện cột
M= 37 (KNm)
f= 2575 daN/cm 2 Lbb (cm) = 80 h (cm) = 60
fu = 5100 daN/cm 2 bbb (cm) = 45 bf (cm) = 35
N= -1081 (KN) 2
fv = 1493.5 daN/cm tbb (cm) = 1.6 tf (cm) = 12
2
E= 2.10E+06 daN/cm nv = 1 tw (cm) = 10
V= 5.6 (KN)
Bu lông Tinh hw (cm) = 36
Các hệ số m 2 Que hàn N 46
γb = 0.9 Bu lông 8.8 d (mm) Φ24 fwf (daN/cm 2 ) = 2000
γc = 1 fvb = 3200 daN/cm
2
nb (cái) 12 fws (daN/cm 2 ) = 2295
βf = 0.7 ftb = 4000 daN/cm
2
Ab (cm ) 2
4.52 - -
βs = 1 fcb = 8225 daN/cm
2
Abn (cm 2 ) 3.52 - -
Khả năng chịu lực của một bu lông
+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông: + Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
[N]tb = Abn.ftb = 14080 (daN) Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông: (Σt)min = 1.6 (cm)
[N]vb = γb.fvb.Ab.nv = 13017.6 (daN) [N]cb = γb.d.(Σt)min.fcb = 28425.6 (daN)
Tính toán , kiểm tra bu lông trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo + Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng tới tâm quay: + Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
h1 = 72 (cm)
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 46.667 (daN)
yb = 36 (cm) nb
Ta có: Σhi2 = 11764 (cm 2 )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi2) = -10776.74 (daN) [N]b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc = 13017.6 (daN)
Ta có: [N]tb.γc = 14080 (daN)
Vậy: Nb,max < [N]tb.γc Vậy: Nvb < [N]b,min
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t1 1,1.
2.bbb bo . f
- (cm)
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
bo .m. Ni
-10776.743 -8830.942 -7334.172 -3442.571 -1945.801
t2 1,1. -
2. bbb h1 . f
(cm)
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.00 (cm)
Có: tbb = 1.6 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: bo = 12 (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích vào cột, dầm mái
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f = 6 (mm) 2 2
M N
V
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w = 6 (mm) w 1191.881 (daN/cm 2 )
Wwf Awf A
wf
Ta có:
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc = 1400 (daN/cm 2 )
34 12 34.8 30.3 17.7
Vậy: τw < (β.fw)min.γc
Awf (cm2) Iwf (cm4) Wwf (cm3)
111.36 50695.2432 1673.110337 Kết luận: Đảm bảo
260/327
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN TẦNG 2
∆x < [fx]
∆y < [fy]
261/327
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ THEO PHƯƠNG NGANG CỦA NHÀ
262/327
IV. Kiểm tra khă năng chịu lực các cấu kiện chính sau khi dọn dẹp và đã tháo dỡ các
tải trọng sập đổ
263/327
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN TẦNG 2
∆x < [fx]
∆y < [fy]
264/327
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ THEO PHƯƠNG NGANG CỦA NHÀ
265/327
V. Kiểm Kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chính với điều kiện sử dụng sau
khi đã sửa chữa bổ sung lại các cấu kiện bị hỏng, xong có xét đến hiện trạng về
nghiêng lệch và cường độ của vật liệu
266/327
267/327
Nha xuong va van phong.EDB 3-D View
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
11B
4.5307
0.3236 0.3236
4.5307 4.5307 4.5307 7.0706
0.32360.3236
Y11a
11A 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
7.0706 7.0706
0.3236 4.5307 4.5307
4.53074.5307 Y11
4.5307 4.5307 4.5307
10A
Y10a
Y9B1
0.3236 4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
4.53074.5307 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
4.5307 4.5307 4.5307 1.4612
Y10
Y9B
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236
4.53074.5307 0.3236 3.1872 Y9a
Y8A
1.4612
0.3236 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 3.1872
4.5307 4.5307 4.5307
1.4612 1.4612 1.4612 Y8
Y7B
Y7
Y5B
0.3236 3.0204
3.0204
3.02040.3236
0.3236
4.5307 4.5307 4.5307 3.0204 3.0204 0.3236 4.5307
4.5307
3.02040.3236
0.3236 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
Y4A
3.0204 3.0204 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
3.0204
3.02040.3236 Y4
Y1A
3.0204
3.0204 0.3236
3.0204 3.0204 3.0204 4.5307 4.5307 0.3236
0.3236 4.5307
4.53070.3236 0.3236 4.5307 4.5307 4.5307 0.3236
0.3236 0.3236 3.0204
4.5307 4.5307 0.3236 0.3236 0.3236 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612 1.4612
0.3236
0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
0.3236 0.3236
0.32360.3236 0.3236 0.3236 0.3236 0.3236
Y1 Y1
268/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (TT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
11B
3.1872
Y11a
11A 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y11
10A
Y10a
Y9B1
Y9a
Y9A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y9
Y8A
Y8
Y7B
Y7A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y7
Y6B
6a
Y6
Y5a
Y5B
Y5
Y4
Y3A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y3
2a
Y2A
Y2
Y1A
Y1 Y1
269/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 1 - Z = 14 (m) Uniform Loads Gravity (TT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y12
11B
3.1872 3.1872
Y11a
11A 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
10A
Y10a
Y9B1
3.1872 3.1872
3.1872 3.1872
Y10
Y9B
Y9a
Y9A
Y9
Y8A
Y7A
Y7
Y6A
Y6
3.1872 3.1872 3.1872
Y5a
Y5B
Y5
Y4
Y3
2a
Y2A
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
3.1872 3.1872 3.1872
Y2
Y1A
3.1872 3.1872
3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872 3.1872
Y1 Y1
270/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 2 - Z = 16 (m) Uniform Loads Gravity (TT)
X1A X1 X2 X3a
X3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
11B
10A
Y10a
Y9B1
5.884 8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 5.884 8.826 8.826 8.8265.8845.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
17.652 17.652 17.652 2.3536
Y10
Y9B
8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 8.826 5.884 8.826 8.826 8.8265.8845.884 5.884 5.884 0.9561 Y9a
Y7
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
Y6A
5.884
17.652 17.652 5.884 8.8265.884 2.3536
0.9561
Y6
8.826 8.826 8.826
Y5a
Y5B
5.884 5.8845.884
5.884 5.884
8.826 8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.8845.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
5.884 5.884 5.884
5.884 8.8268.826
5.884 5.884
Y5A 8.826
5.884 Y5
5.884
8.826 8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 8.8268.826
5.884 5.884
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
Y4A
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.8845.884
5.884 5.884
Y4
Y1A 8.826
5.884 5.884
3.5304 8.826 5.884 5.884 17.652 17.652 5.884
5.884 14.7114.7118.8288 5.884 10.787310.7873 10.7873 5.884
3.5304 5.884 5.884
8.826 8.826 5.884 5.884 5.884 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536 2.3536
5.884
5.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884
5.884 5.8845.884 5.884 5.884 5.884 5.884 5.884
Y1 Y1
271/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - TANG 2 - Z = 8 (m) Uniform Loads Gravity (HT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
11B
0.9561
Y11a
11A
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
Y11
10A
Y10a
Y9B1
Y9a
Y9
Y8A
Y8
Y7B
Y7
Y6B
6a
Y6
Y5a
Y5B
Y5A
Y5
Y4
Y3A
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
Y3
2a
Y2A
Y2
Y1A
Y1 Y1
272/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 1 - Z = 14 (m) Uniform Loads Gravity (HT)
X1A X1 X2 X3aX3aa X3b X3 X3c X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X19A X20 X21 X22 X23 X23A
Y13 Y13
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
Y12
11B
0.9561 0.9561
Y11a
11A 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
10A
Y10a
Y9B1
0.9561 0.9561
0.9561 0.9561
Y10
Y9B
Y9a
Y9A
Y9
Y8A
Y7A
Y7
Y6A
Y6
0.9561 0.9561 0.9561
Y5a
Y5B
Y5
Y4
Y3
2a
Y2A
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
0.9561 0.9561 0.9561
Y2
Y1A
0.9561 0.9561
0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561 0.9561
Y1 Y1
273/327
Nha xuong va van phong.EDB Plan View - AP MAI 2 - Z = 16 (m) Uniform Loads Gravity (HT)
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 31.56
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 99.62
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 99.62
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 1.11
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 3.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 3.49
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.523 0.594 2.986 2.459045935 1.13 0.917712721 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 198 N (KN) = 1331 V (KN) = 27
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1453.13 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 49.93 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1385.32 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 38.86 (daN/cm 2 )
σtd = 1386.95 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
275/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.73
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 32.38
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 116898.79 λy = 51.74
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11446.32 λmax = 51.74
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 3896.63 λx = 1.13
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.81
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2199.79 λmax = 1.81
2
A (cm ) = 191.52 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.837 0.594 1.170 2.331879365 4.19 1 191.64
3. Nội lực
M (KNm) = 235 N (KN) = 2265 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1785.73 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 45.70 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1690.49 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 33.97 (daN/cm 2 )
σtd = 1691.51 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
277/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT1B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 400 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 24.43
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 0.86
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 73 N (KN) = 1146 V (KN) = 11
354. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 2401.50 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 38.94 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 2281.42 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 28.42 (daN/cm 2 )
σtd = 2281.95 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
279/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 32.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.13
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 190 N (KN) = 724 V (KN) = 35
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1554.32 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 81.92 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1502.51 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 59.36 (daN/cm 2 )
σtd = 1506.02 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
281/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 12 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 6.43
Ly (cm ) = 800 Aw (cm 2 ) = 68.64 λx = 32.79
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 90841.80 λy = 124.44
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 6308.24 λmax = 124.44
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3028.06 λx = 1.15
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1230.60 λy = 4.36
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1721.38 λmax = 4.36
2
A (cm ) = 152.64 ix (cm ) = 24.40 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.372 0.594 5.048 2.60334321 0.83 0.829312571 114.09
3. Nội lực
M (KNm) = 307 N (KN) = 960 V (KN) = 33
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1642.78 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 52.11 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1566.12 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 37.25 (daN/cm 2 )
σtd = 1567.45 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
283/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT2B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 800 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 500 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 48.86
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 114.82
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 114.82
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.71
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 4.02
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 4.02
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.427 0.594 4.725 2.58075 0.95 0.88010048 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 33 N (KN) = 211 V (KN) = 23
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 649.45 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 81.41 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 616.98 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 59.42 (daN/cm 2 )
σtd = 625.50 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
285/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 49 iy (cm) = 8.03
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 28.01
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 99743.80 λy = 49.81
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 10008.93 λmax = 49.81
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3324.79 λx = 0.98
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1435.70 λy = 1.74
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 1844.68 λmax = 1.74
2
A (cm ) = 155.2 ix (cm ) = 25.35 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.846 0.594 0.747 2.302261484 4.24 1 107.94
3. Nội lực
M (KNm) = 179 N (KN) = 452 V (KN) = 44
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 829.62 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 81.37 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 790.90 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 63.33 (daN/cm 2 )
σtd = 798.47 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
287/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 12 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 7.97
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 68.16 λx = 28.24
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 113844.62 λy = 50.19
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 11441.51 λmax = 50.19
tw (cm) = 1.2 Wx (cm 3 ) = 3794.82 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1635.20 λy = 1.76
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2119.14 λmax = 1.76
2
A (cm ) = 180.16 ix (cm ) = 25.14 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.844 0.594 1.012 2.320820862 4.28 1 166.65
3. Nội lực
M (KNm) = 323 N (KN) = 1584 V (KN) = 46
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1730.38 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 71.35 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1638.09 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 55.06 (daN/cm 2 )
σtd = 1640.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
289/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT3B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 63 N (KN) = 237 V (KN) = 35
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1004.32 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 123.89 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 954.11 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 90.41 (daN/cm 2 )
σtd = 966.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
291/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT4 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 300 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 30 iy (cm) = 6.51
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 46.4 λx = 28.68
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 65227.47 λy = 61.49
bf (cm) = 30 Iy (cm 4 ) = 4502.47 λmax = 61.49
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 2174.25 λx = 1.00
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 885.00 λy = 2.15
hw (cm) = 58 Sx (cm 3 ) = 1221.40 λmax = 2.15
2
A (cm ) = 106.4 ix (cm ) = 24.76 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.788 0.594 0.597 2.291813333 2.90 1 38.84
3. Nội lực
M (KNm) = 205 N (KN) = 774 V (KN) = 15
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1670.30 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 35.11 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1614.62 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 25.44 (daN/cm 2 )
σtd = 1615.22 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
293/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 16 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 8.84
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 90.88 λx = 28.74
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 133598.62 λy = 45.27
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17086.05 λmax = 45.27
tw (cm) = 1.6 Wx (cm 3 ) = 4453.29 λx = 1.01
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.59
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2514.05 λmax = 1.59
2
A (cm ) = 218.88 ix (cm ) = 24.71 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.866 0.594 0.996 2.319688889 5.44 1 242.62
3. Nội lực
M (KNm) = 243 N (KN) = 1686 V (KN) = 34
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1315.95 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 39.99 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1245.77 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 29.72 (daN/cm 2 )
σtd = 1246.83 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
295/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT5A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 312 N (KN) = 1763 V (KN) = 44
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1566.55 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 58.58 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1483.00 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 44.99 (daN/cm 2 )
σtd = 1485.05 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
297/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 246 N (KN) = 1920 V (KN) = 35
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1490.54 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 46.60 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1411.04 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 35.79 (daN/cm 2 )
σtd = 1412.40 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
299/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT6A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 232 N (KN) = 1830 V (KN) = 32
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1704.30 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 58.69 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1624.76 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 46.98 (daN/cm 2 )
σtd = 1626.80 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
301/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT7 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 350 x 10 x 12
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 42 iy (cm) = 7.78
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.6 λx = 28.39
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 88541.57 λy = 51.39
bf (cm) = 35 Iy (cm 4 ) = 8579.80 λmax = 51.39
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 2951.39 λx = 0.99
tf (cm) = 1.2 Sf (cm 3 ) = 1234.80 λy = 1.80
hw (cm) = 57.6 Sx (cm 3 ) = 1649.52 λmax = 1.80
2
A (cm ) = 141.6 ix (cm ) = 25.01 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.838 0.594 0.625 2.293769615 4.08 1 77.32
3. Nội lực
M (KNm) = 147 N (KN) = 1060 V (KN) = 21
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1246.66 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 39.12 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1196.79 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 29.29 (daN/cm 2 )
σtd = 1197.87 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
303/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 257 N (KN) = 2375 V (KN) = 39
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1735.07 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 51.93 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1642.53 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 39.88 (daN/cm 2 )
σtd = 1643.99 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
305/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 188 N (KN) = 1530 V (KN) = 27
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1408.89 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 49.52 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1343.14 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 39.64 (daN/cm 2 )
σtd = 1344.89 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
307/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT8B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 385 N (KN) = 3086 V (KN) = 58
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1748.67 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 60.09 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1632.10 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 47.31 (daN/cm 2 )
σtd = 1634.15 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
309/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 247 N (KN) = 2718 V (KN) = 36
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1877.38 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 47.93 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1777.25 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 36.81 (daN/cm 2 )
σtd = 1778.39 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
311/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 204 N (KN) = 1628 V (KN) = 30
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1509.75 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 55.02 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1439.30 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 44.04 (daN/cm 2 )
σtd = 1441.32 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
313/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT9B - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 450 x 18 x 20
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 90 iy (cm) = 10.41
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 100.8 λx = 28.22
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 177782.40 λy = 38.44
bf (cm) = 45 Iy (cm 4 ) = 30402.22 λmax = 38.44
tw (cm) = 1.8 Wx (cm 3 ) = 5926.08 λx = 0.99
tf (cm) = 2 Sf (cm 3 ) = 2610.00 λy = 1.35
hw (cm) = 56 Sx (cm 3 ) = 3315.60 λmax = 1.35
2
A (cm ) = 280.8 ix (cm ) = 25.16 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.895 0.594 1.044 2.323056571 7.29 1 453.17
3. Nội lực
M (KNm) = 322 N (KN) = 3755 V (KN) = 49
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1880.61 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 50.77 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1755.24 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 39.96 (daN/cm 2 )
σtd = 1756.60 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
315/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 10 x 14
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 56 iy (cm) = 9.40
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 57.2 λx = 27.63
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 111764.94 λy = 42.57
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 14938.10 λmax = 42.57
tw (cm) = 1 Wx (cm 3 ) = 3725.50 λx = 0.97
tf (cm) = 1.4 Sf (cm 3 ) = 1640.80 λy = 1.49
hw (cm) = 57.2 Sx (cm 3 ) = 2049.78 λmax = 1.49
2
A (cm ) = 169.2 ix (cm ) = 25.70 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.878 0.594 0.555 2.288822222 5.61 1 119.82
3. Nội lực
M (KNm) = 212 N (KN) = 1475 V (KN) = 54
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1440.80 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 99.04 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1373.56 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 79.28 (daN/cm 2 )
σtd = 1380.41 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
317/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT10A - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 600 x 400 x 14 x 16
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 64 iy (cm) = 9.07
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 79.52 λx = 28.31
4
h (cm) = 60 Ix (cm ) = 130544.44 λy = 44.09
bf (cm) = 40 Iy (cm 4 ) = 17079.65 λmax = 44.09
tw (cm) = 1.4 Wx (cm 3 ) = 4351.48 λx = 0.99
tf (cm) = 1.6 Sf (cm 3 ) = 1868.80 λy = 1.54
hw (cm) = 56.8 Sx (cm 3 ) = 2433.39 λmax = 1.54
2
A (cm ) = 207.52 ix (cm ) = 25.08 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.871 0.594 0.855 2.309830556 5.55 1 209.37
3. Nội lực
M (KNm) = 278 N (KN) = 1861 V (KN) = 63
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 1535.64 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 83.88 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 1453.74 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 64.42 (daN/cm 2 )
σtd = 1458.02 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
319/327
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỘT THÉP
Chi tiết CT11 - Tầng 1 Vị trí Đỉnh Cột
1. Vật liệu sử dụng
f (daN/cm 2 ) = 2575 Đặc trưng hình học tiết diện
fv (daN/cm 2 ) = 1493.5 Tiết diện I 400 x 200 x 8 x 10
E (daN/cm ) =
2
2.10E+06 Lx (cm ) = 710 Af (cm 2 ) = 20 iy (cm) = 4.35
Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 30.4 λx = 43.37
4
h (cm) = 40 Ix (cm ) = 18871.47 λy = 91.86
bf (cm) = 20 Iy (cm 4 ) = 1334.95 λmax = 91.86
tw (cm) = 0.8 Wx (cm 3 ) = 943.57 λx = 1.52
tf (cm) = 1 Sf (cm 3 ) = 390.00 λy = 3.22
hw (cm) = 38 Sx (cm 3 ) = 534.40 λmax = 3.22
2
A (cm ) = 70.4 ix (cm ) = 16.37 λc = 89.72
2. Các hệ số
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.95 0.578 0.594 3.024 2.46168 1.42 0.978231709 25.74
3. Nội lực
M (KNm) = 33 N (KN) = 276 V (KN) = 4
4. Kiểm tra bền tiết diện
a. Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc
Có: σ= 741.78 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: τmax = 14.16 (daN/cm 2 )
Vậy: τmax < fv.γc = 1418.825 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
c. Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
td 12 3 12 f . c
Với: σ1 = hw.σ / h = 704.69 (daN/cm 2 )
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 10.33 (daN/cm 2 )
σtd = 704.92 (daN/cm 2 )
Vậy: σtd < f.γc = 2446.25 (daN/cm 2 )
Kết luận: Đảm bảo
321/327
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN TẦNG 2
∆x < [fx]
- Độ võng lớn nhất theo phương Y:
∆y < [fy]
322/327
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ THEO PHƯƠNG NGANG CỦA NHÀ
324/327
Finishing Concrete, ~150mm
1st Floor Column 2nd Floor Beam 2nd Floor Beam 1st Floor Column 1st Floor Column 2nd Floor Beam
2ND FLOOR COLUMN - AXIS X1 2ND FLOOR COLUMN - AXIS X4 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y1; Y13
1. DESCIPTION:
The conection is above the 2nd slab.
2. REMOVAL METHOD:
- Remove bolt conections (unbolt or cut).
- Remove the 2nd floor columns.
325/327
RE - 01
2nd Floor Slab 2nd Floor Column
2nd Floor Slab 2nd Floor Column 2nd Floor Slab 2nd Floor Column -- --
1 1
--
1
--
1
--
1 1
--
2nd Floor Slab 2nd Floor Column
-- --
1 1
2nd Floor Beam 1st Floor Column 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam
2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y2; Y12 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y3; Y11 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y7 2ND FLOOR COLUMN - AXIS X16
Removed steel column CONECTION 2 BETWEEN COLUMNS & BEAM - 2ND FLOOR
1. DESCIPTION:
The conection is below the 2nd slab.
2. REMOVAL METHOD:
- Remove concrete around the columns.
- Remove bolt conection (unbolt or cut).
- Remove the 2nd floor columns.
Removed concrete slab Keeped concrete slab
SECTION 1-1
326/327
RE - 02
2nd Floor Slab 2nd Floor Column
1
--
2nd Floor Slab 2nd Floor Column 2nd Floor Slab 2nd Floor Column
--
1
--
1
2nd Floor Slab 2nd Floor Column
-- --
2 2
Cutted beam
--
1
--
1
--
1
2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam 1st Floor Column 2nd Floor Beam
2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y2; Y12 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y3; Y11 2ND FLOOR COLUMN - AXIS Y7 SECTION 1-1
1. DESCIPTION:
The conection is supporter of the 2nd beam.
2. REMOVAL METHOD:
- Remove concrete around the columns.
- Cut supported part of 2nd beam.
- Remove bolt conection (unbolt or cut).
Removed concrete slab Keeped concrete slab
- Remove the 2nd floor columns.
SECTION 2-2 327/327
RE - 03