You are on page 1of 6

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG NGHỆ CAO EMA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số /QĐ-EMA Hà Nội, ngày tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Nhà máy sản xuất và
kho bảo quản dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, vật tư trang
thiết bị y tế Công ty CP dược công nghệ cao EMA”.

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CP DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA

- Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/1014;


- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm đinh, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Căn cứ Văn bản số 1205/BQL-QLQHXD ngày 05/8/2020 của Ban Quản lý
các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội về việc thông báo kết quả thẩm định
TKCS dự án “Nhà máy sản xuất và kho bảo quản dược phẩm, mỹ phẩm, thực
phẩm chức năng, vật tư trang thiết bị y tế Công ty cổ phần dược công nghệ cao
EMA” của Công ty CP dược công nghệ cao EMA tại lô TTCN-1, KCN Phú Nghĩa,
huyện Chương Mỹ, Tp Hà Nội;
- Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
số 672/ TD-PCCC-CTPC ngày 04/07/2020 của Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an thành phố Hà Nội cấp cho Công ty CP dược
công nghệ cao EMA và kèm theo hồ sơ thiết kế đã thẩm duyệt PCCC.
- Căn cứ Quyết định số 11.02/QĐ-EMA ngày 11/02/2020 của Công ty CP
dược công nghệ cao EMA về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dư án
xây dựng công trình“Nhà máy sản xuất và kho bảo quản dược phẩm, mỹ phẩm,
thực phẩm chức năng, vật tư trang thiết bị y tế Công ty CP dược công nghệ cao
EMA”.
- Căn cứ các văn bản pháp lý, Quy chuẩn, tiêu chuẩn theo quy định hiện
hành và các tài liệu kỹ thuật liên quan dự án.

1
Căn cứ Nghị Quyết của HĐQT và Điều lệ Công ty CP dược công nghệ cao
EMA. Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - sản xuất tại văn bản số 24.8/TT-
KHSX ngày 24/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: “Nhà máy sản xuất và
kho bảo quản dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, vật tư trang thiết bị y
tế Công ty CP dược công nghệ cao EMA” do Công ty CP tư vấn Hà Đô lập, với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Nhà máy sản xuất và kho bảo quản dược phẩm, mỹ phẩm,
thực phẩm chức năng, vật tư trang thiết bị y tế Công ty CP dược công nghệ cao
EMA.
2. Loại và cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III.
3. Chủ đầu tư: Công ty cổ phần dược công nghệ cao EMA.
4. Mục tiêu đầu tư:
- Mục tiêu sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, vật tư trang
thiết bị y tế.
- Góp phần tăng sản phẩm phục vụ cuộc sống, tạo công ăn việc làm cho
hàng trăm lao động, tăng thu ngân sách và phát triển kinh tế tại địa phương.
5. Nội dung và quy mô đầu tư:
Các hạng mục xây dựng dự án tại giai đoạn 1 gồm: Nhà điều hành (diện
tích xây dựng 223,58 m2, quy mô 05 tầng + 01 tum thang); Nhà xưởng + kho số 1
(diện tích xây dựng 2.002,0 m2, quy mô 02 tầng); Nhà xưởng số 2 + Căng tin
(diện tích xây dựng 531,1 m2, quy mô 01÷02 tầng) và các hạng mục công trình
phụ trợ: Nhà bảo vệ (diện tích xây dựng 14,62 m 2, quy mô 01 tầng); Trạm bơm,
xử lý nước thải, rác thải (diện tích xây dựng 70,2m 2, quy mô 01 tầng); Nhà để xe
số 1 (diện tích xây dựng 38,0 m2, quy mô 01 tầng); Ngoài ra có các hạng mục
công trình hạ tầng kỹ thuật lô đất như: Sân đường, hệ thống cấp điện, cấp thoát
nước,... (được thể hiện trên bản vẽ mặt bằng tổng thể). Các hạng mục công trình
được kết nối với nhau bằng đường giao thông nội bộ chạy xung quanh và để đảm
bảo yêu cầu PCCC cho công trình.
- Các thông số, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tại giai đoạn I, như sau:
+ Tổng diện tích lô đất: 10.059,0m2.
+ Tổng diện tích xây dựng: 2.889,51 m2.
+ Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.971,22 m2.
+ Diện tích sân đường nội bộ: 2.571,35 m2.
+ Diện tích cây xanh, đất dự trữ giai đoạn II: 4.598,24 m2.
+ Mật độ xây dựng: 28,73 %.

2
+ Tỷ lệ sân, đường nội bộ: 25,56 %.
+ Tỷ lệ đất cây xanh: 45,71 %.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,6 lần.
+ Tầng cao trung bình: 2,07 tầng.
+ Chiều cao nhất công trình: 20,25 mét (tính từ cốt sân đường đến đỉnh mái).
6. Tổ chức tư vấn lập dự án, thiết kế và dự toán:
- Công ty CP tư vấn Hà Đô, kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp Công ty cổ phần có mã số doanh nghiệp 0102673276, đăng ký lần đầu
07/03/2008, đăng ký thay đổi lần 4 06/6/2018 Chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng số BXD-00008484
- Chủ nhiệm lập dự án: Vũ Vân Long.
7. Địa điểm xây dựng: Lô TTCN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú
Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
8. Số bước thiết kế: 02 bước.
9. Phương án thiết kế cơ sở:
* Nhà điều hành:
- Nhà điều hành sử dụng hệ kết cấu khung, sàn bằng bê tông cốt thép liền
khối có diện tích xây dựng 214,42 m2; diện tích mái Canopy có diện tích 19,16 m 2;
tổng diện tích sàn xây dựng 1.123,78 m2; quy mô 05 tầng + 01 tum thang. Vị trí được
xây dựng phía trước hướng về cổng chính cách chỉ giới đường đỏ 16,55 mét và cách
chỉ giới phân cách giữa doanh nghiệp liền kề tối thiểu 7,0 mét.
+ Tầng 1: Diện tích sàn xây dựng 214,42 m 2, được bố trí như sau: Văn
phòng làm việc (03 phòng), khu vực sảnh + lễ tân, khách đợi, cầu thang, khu vệ
sinh. Chiều cao tầng 1: 3,9 mét (tính từ cốt nền tầng 1 đến cốt sàn tầng 2), cốt nền
tầng 1 cao 0,45 mét so với cốt sân đường.
+ Tầng 2: Diện tích sàn xây dựng 195,7 m 2, được bố trí như sau: Văn
phòng làm việc (03 phòng), khu vực sảnh tầng + hành lang, khu vực thông tầng
và khu vực cầu thang, vệ sinh; Chiều cao tầng 2: 3,3 mét (tính từ cốt sàn tầng 2 đến
cốt sàn tầng 3).
+ Tầng 3: Diện tích sàn xây dựng 223,58 m 2, trong đó được bố trí như sau:
01 phòng làm việc, 01 phòng họp, khu vực sảnh tầng + hành lang, cầu thang, vệ
sinh và phần mái đua có diện tích 9,16 m 2. Chiều cao tầng 3: 3,3 mét (tính từ cốt
sàn tầng 3 đến cốt sàn tầng 4).
+ Tầng 4: Diện tích sàn xây dựng 207,8 m 2, được bố trí như sau: 03 phòng
làm việc, 01 phòng lưu mẫu, khu vực sảnh tầng + hành lang, khu vực cầu thang, vệ
sinh, thay đồ. Chiều cao tầng 4: 3,3 mét (tính từ cốt nền tầng 4 đến cốt sàn tầng 5).
+ Tầng 5: Diện tích sàn xây dựng 212,0 m 2, được bố trí như sau: 03 phòng
làm việc, khu vực sảnh tầng + hành lang và khu vực cầu thang, vệ sinh. Chiều cao
tầng 5: 3,3 mét (tính từ cốt nền tầng 5 đến cốt sàn mái).

3
+ Tum thang: Diện tích sàn xây dựng 70,28m 2, được bố trí cầu thang lên
mái, phòng kỹ thuật thang máy, sân trong có mái che và bên ngoài có mái lam
trang trí diện tích khoảng 14,3 m 2. Chiều cao tum: 2,7 mét (tính từ cốt sàn tầng mái
đến cốt sàn mái tum).
- Giao thông theo chiều đứng trong công trình được thiết kế 01 thang máy và
02 thang bộ, trong đó có 01 thang thoát hiểm bên ngoài. Chiều cao công trình
20,25 mét (tính từ cốt sân đường đến đỉnh mái tum).
* Nhà xưởng và kho số 1:
- Nhà xưởng + kho số 1: Sử dụng kết cấu khung, sàn bê tông cốt thép liền
khối và kết hợp với phần kết cấu mái là hệ vì kèo, xà gồ bằng thép tổ hợp tiền
chế. Công trình có kích thước 28,6 x 70,0 (mét), diện tích xây dựng 2.002 m 2; quy
mô 02 tầng. Vị trí được thiết kế xây dựng liền kề phía sau Nhà điều hành và cách
chỉ giới phân cách giữa doanh nghiệp liền kề 5,7 mét.
+ Tầng 1: Diện tích sàn xây dựng 2.002 m 2, được bố trí các khu vực như
sau: Kho thành phẩm (từ trục 1-3), kho nguyên liệu (khoảng giữa trục 12 đến 13);
diện tích còn lại bố trí khu vực để sản xuất theo quy trình. Bên trong khu vực sản
xuất có bố trí các hành lang để phục đi lại và thoát hiểm. Chiều cao tầng 1: 5,0 mét
(tính từ cốt nền tầng 1 đến cốt sàn tầng 2), cốt nền tầng 1 cao 0,25 mét so với cốt
sân đường.
+ Tầng 2: Diện tích sàn xây dựng 2.002 m 2, được bố trí các khu vực như
sau: Kho để hàng (khu vực kho có bố trí sắp xếp các kệ để hàng); tại cốt +2,9 mét
ở các vị trí trục 4 đến khoảng giữa trục 7÷8 và trục C÷D và trục 11 ÷ 13 bố trí
khu vực sàn Alu (sàn kỹ thuật điều hòa thông gió). Chiều cao tầng 2: 3,0 mét (tính
từ cốt sàn tầng 2 đến đỉnh cột).
- Giao thông theo chiều đứng trong công trình được thiết kế 02 thang bộ bên
ngoài để đi lại và thoát hiểm và 01 vận thăng để chuyển hàng. Chiều cao công
trình 12,25 mét (tính từ cốt sân đường đến đỉnh cửa mái).
* Nhà xưởng số 2 + Căntin:
- Nhà xưởng số 2 + Căntin: Sử dụng kết cấu khung, sàn bê tông cốt thép
liền khối và kết hợp với phần kết cấu mái là hệ vì kèo, xà gồ bằng thép tổ hợp tiền
chế. Công trình có kích thước 14,6x35,2 (mét), diện tích xây dựng 513,92 m2,
diện tích hành lang ngoài 17,19 m2; tổng diện tích sàn 720,62 m2; quy mô 02 tầng.
Vị trí được thiết kế xây dựng cách Nhà xưởng + kho số 01 từ 9,0 mét đến 10,5 mét
và cách hàng rào ranh giới lô đất 5,3 mét.
+ Tầng 1: Diện tích sàn xây dựng 513,92 m 2, được bố trí các khu vực như
sau: Từ trục 1đến trục 5 là khu vực sản xuất (đóng gói, pha chế,…) quy mô 01
tầng; Từ trục 5 đến trục 7 bố trí 01 phòng ăn, 01 phòng cơ điện và khu vệ sinh.
Chiều cao tầng 1: 3,3 mét (tính từ cốt nền tầng 1 đến cốt sàn tầng 2), cốt nền tầng 1
cao 0,25 mét so với cốt sân đường.

4
+ Tầng 2 (từ trục 5 đến trục 7): Diện tích sàn xây dựng 206,7 m 2, được bố
trí gồm 01 phòng ăn và hành lang kỹ thuật. Chiều cao tầng 1: 2,37 mét (tính từ cốt
sàn tầng 2 đến đỉnh cột).
- Giao thông theo chiều đứng trong công trình có 02 thang bộ để đi lại và
thoát hiểm. Chiều cao công trình 7,94 mét (tính từ cốt sân đường đến đỉnh mái).
* Hoàn thiện ngoài và bên trong công trình:
+ Nhà điều hành: Phần bao che ngoài công trình được xây bao che bên
ngoài bằng tường gạch 220mm, kết hợp tấm ốp tường phủ kim loại (Alumium) và
tường khung nhôm kính. Ngăn chia các khu vực chức năng bên trong công trình
bằng tường gạch 110÷220 (mm). Trên phần tường bao che, tường ngăn, có bố trí
hệ thống cửa đi, cửa sổ lấy sáng. Vật liệu hoàn thiện phù hợp với chức năng sử
dụng, phù hợp tiêu chuẩn của vật liệu dùng trong xây dựng.
+ Nhà xưởng + kho số 1và Nhà xưởng số 2 + Căntin: Công trình được xây
bao che bên ngoài bằng tường gạch 220mm. Trên phần tường bao che, tường ngăn,
vách ngăn có bố trí hệ thống cửa đi, cửa sổ lấy sáng. Vật liệu hoàn thiện phù hợp
với chức năng sử dụng, phù hợp tiêu chuẩn của vật liệu dùng trong xây dựng.
* Ngoài ra còn đầu tư xây dựng tại giai đoạn I các hạng mục công trình phụ
trợ cấp IV, quy mô 01 tầng: Nhà bảo vệ (diện tích xây dựng 14,62 m 2); Trạm
bơm, xử lý nước thải, rác thải (diện tích xây dựng 70,2 m 2); Nhà để xe số 1 (diện
tích xây dựng 38,0 m2) và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật lô đất như:
Sân đường, hệ thống cấp điện, cấp thoát nước,...
10. Tổng mức đầu tư dự án:
Tổng mức đầu tư (làm tròn): 38.002.742.000 đồng.
(Bằng chữ: Ba tám tỷ không trăm lẻ hai triệu bảy trăm bốn mươi hai ngàn đồng ).
Trong đó:
- Giá trị xây lắp trước thuế (GXL) : 29.268.513.492 đồng
- Giá trị xây lắp sau thuế (GXL*1.1): 32.195.364.841 đồng
- Chi phí quản lý dự án (QLDA): 814.435.197 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV): 2.802.717.142 đồng
- Chi phí khác (CPK): 177.355.134 đồng
- Chi phí dự phòng (CDP): 2.012.870.066 đồng
11. Nguồn vốn: Vốn tự có của doanh nghiệp.
12. Hình thức quản lý dự án:
Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án và thuê các Nhà thầu thực hiện theo
đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
13. Thời gian thực hiện: năm 2020 ÷ 2022.
14. Thời hạn sử dụng công trình: Thời gian sử dụng công trình theo dự án
phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Nghĩa, Tp Hà Nội.
5
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Căn cứ Quyết định phê duyệt này, các ông (bà) Trưởng phòng: Phòng Kế
hoạch - sản xuất, Phòng hành chính quản trị, Phòng Tài chính - kế toán và các đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và quản lý dự án đầu tư xây
dựng theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng: Phòng Kế hoạch - sản xuất, Phòng Hành
chính quản trị, Phòng Tài chính, kế toán và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: CÔNG TY CỔ PHẦN
- Như Điều 3; DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
- Lưu VP Cty.

You might also like