You are on page 1of 20

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB  a , BC  2a , AE  3a .

Góc giữa đường thẳng


AF và mặt phẳng  CFH  gần nhất với góc nào trong các góc sau
A. 33 . B. 59 . C. 25 . D. 17 .
Lời giải
Chọn A

  
Ta có: AF / / DG khi đó AF , CFH   DG , CFH 
 

Gọi  I   CH  DG
Gọi K là hình chiếu của G trên mặt phẳng  CFH 
B C

A
D
I

K
F
G

E H

Khi đó IK là hình chiếu của DG trên mặt phẳng  CFH 

  
Vậy DG,  CFH   DG
  , IK  KIG


 GK d  G,  CFH  
Ta có sin KIG  
GI GI
Vì ABCD.EFGH là hình hộp chữ nhật nên GCFH là tứ diện có góc tam diện vuông tại G
1 1 1 1 1 1 1 49
Nên 2     2 2 2 
d  G,  CFH   GH 2
GF 2
GC 2
a 4a 9a 36a 2
6a
 d  G,  CFH   
7
1 1 a 10
Có GI  DG  GH 2  GC 2 
2 2 2

 d  G,  CFH   6 10 
Vậy sin KIG    KIG 33
GI 35
KL: Góc giữa đường thẳng AF và mặt phẳng  CFH  sấp sỉ 33 .

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  4a;BC  3a; AA  2a . Tính góc
giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  AC D  . ( Lấy giá trị gần đúng)
A. 56 . B. 57 . C. 58 . D. 59 .
Lời giải
Chọn D
Hình 1 Hình 2
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABC D .
Gọi M là giao điểm của BD và DO .
Khi đó: BD   DAC    M .

d  D;  AC D  
 sin  BD;  AC D    .
DM
*) Tính d  D;  AC D   .

Đặt d  d  D;  AC D  

Vì tứ diện DDAC  có các cạnh DD; AD; DC  đôi một vuông góc nên:
1 1 1 1 12a 61
    d  d  D;  AC D    .
d 2
DD 2
DA DC
2 2
61
*) Tính DM .
Vì BDDB là hình chữ nhật nên BD  DD 2  BD 2  a 29 .
DM DO 1 DM 1 1 1
Vì DO / / BD       DM  DB  a 29 .
MB DB 2 DB 3 3 3
12 61a
d  D;  AC D  
Do đó: sin  BD;  AC D     61
DM 1
a 29
3
  BD;  AC D    59 .

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  1, AD  2, AA  3 .    là mặt phẳng di
động đi qua B và song song với AC  . Gọi  là góc giữa    với đường thẳng CD . Giá trị
lớn nhất của sin  bằng
7 2 3 10 3 5
A. . B. 1 . C. . D. .
10 10 7
Lời giải
Chọn A
A' D'

B'
C'
d A
K D
H
B C


Ta có: CD // BA  CD,     BA,    .
 
  
Do    // AC  nên    chứa đường thẳng d qua B và song song với AC  .
d  A;     d  A; d 
 sin    .
AB AB
AB  AA2  AB 2  10 .
Dựng AH  d tại H  AH  d  A; d  .

 d  AA
Ta có   d   AHA  AH  d .
 d  AH
Kẻ BK  AC tại K

2 5 7 5 AH 7 2 .
 AH  BK   AH  AH 2  AA2   sin   
5 5 AB 10

Dấu “ =” xảy ra khi     AH .

7 2
Vậy max  sin    .
10
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D có đáy ABCD là hình vuông. Giá trị lớn nhất của góc
tạo bởi BD với mặt phẳng  BDC   bằng
1 1 1 1
A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin .
3 3 2 3 3 2
Lời giải
Chọn A
A B

D C

B'
A'

D' C'
Đặt AB  1, AA = x .

 ,  BDC   d  D,  BDC    d  C ,  BDC   .


Ta có: sin BD  BD BD
Gọi O  AC  BD , ta có: BD   OCC     BDC     OCC   .
Kẻ CK  OC   K  OC    CK   BDC   .
CO.CC  x
Ta có: CK   ; BD  x 2  2 .
CO  CC 
2 2
2x  1 2

Ta có:

sin BD 
 ,  BDC  
 2x
x
2
 1  x 2  2 

1
2

1
3.
2 x2  5
x2


 ,  BDC   arcsin 1 .
Dấu bằng xảy ra khi x  1 . Vậy BD
3

Câu 5: Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  a; AD  2a ; I là
trọng tâm tam giác  AC D . Gọi  là góc giữa đường thẳng ID và mặt phẳng  ICB  , biết
AB  a 3 . Giá trị của sin  bằng
9 6 6 23
A. . B. . C. . D. .
253 11 2 253 11
Lời giải
Chọn D

Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng ID và mặt phẳng  ICB 

d  D;  ICB   3 d  H ;  ICB  
H là trọng tâm tam giác  ACD  , do đó: sin    . .
ID 2 ID
Gọi E là hình chiếu của H lên CB , K là hình chiếu của H lên IE

Suy ra d  H ;  ICB    HK . Ta có: HE  DC 


2 2a 1 1 a 5
; DI  DB  4 a2  a2  .
3 3 3 3 3
Mà AA  AB 2  AB 2  3a 2  a 2  a 2  HI  a 2 .

5 a 2 a 23
DI  DD2  DI 2  2 a 2  
9 3
2a
.a 2
HE. HI 2a 2a 9
 HK   3   d  H ;  ICB     sin   .
HE  HI
2 2
22 a 2
11 11 253
9
 
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Lấy điểm M , N sao cho AM  2MD và
 
CN  2 NB . Tính góc tạo bởi MN và mặt phẳng  DAC 
19 19 57 57
A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin .
57 19 57 19
Lời giải
Chọn C

Gọi I là trung điểm NC  BN  NI  IC  MN // DI .


Ta có: [ MN ;( DAC )]  [ DI ;( DAC )] .
2
DCI vuông tại C  DI  DC 2  IC 2  (a 2) 2    
a 19
a.
3 3
1 1
Và: d  I ;( DAC )  d  B;( DAC )   d  D;( DAC )  .
3 3
1 1 1 1 3
Gọi H là hình chiếu của D lên ( DAC )      2.
DH 2 2
DA DC 2
DD 2
a
1 1 a
 d  I ;( DAC )   d  D;( DAC )   DH  .
3 3 3 3
d  I ;  DAC   57 57
Nên: sin  DI ;( DAC )     DI ;( DAC )  arcsin .
DI 57 57

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Tính góc giữa đường thẳng AD ' và
mặt phẳng  A ' BD  .
5 6 2 3
A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
A' D'

B' C'

A D
O
B C

+ Do AD '/ / BC ' nên góc giữa đường thẳng AD ' và mặt phẳng  A ' BD  bằng góc giữa đường
thẳng BC ' và mặt phẳng  A ' BD  .
1 1 1 1 3
+ Do AA ' BD là tứ diện vuông nên 2     2
d  A,  A ' BD   AA '2
AB 2
AD 2
a
a
 d  A,  A ' BD    .
3
+ Gọi  là góc giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng  A ' BD  .
2a
Ta có d  C ',  A ' BD   2d  A,  A ' BD   6.
sin     3 
BC ' BC ' a 2 3
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Giá trị sin của góc giữa đường thẳng
AB và  DAC  bằng
3 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Lời giải
Chọn A

Vì ABCD. ABC D là hình lập phương nên AB / / CD . Vậy góc giữa góc giữa đường thẳng
AB và  DAC  bằng góc giữa đường thẳng CD và  DAC  .
Kẻ DH   DAC  thì góc giữa đường thẳng CD và  DAC  bằng DCH
 .


Ta có sin DCH 
DH
CD
 . (1)
Trong hình tứ diện DACD có 3 cạnh DA, DC , DD cùng bằng a và đôi một vuông góc. Suy
1 3
  3 a2 3
2
ra VDACD  a . Tam giác ACD đều, có 3 cạnh bằng a 2  SACD  a 2  .
6 4 2
1
3 a3
3VDACD a
Vậy DH   26  . (2)
S ACD a 3 3
2
a
Thay (2) vào (1) suy ra: 

sin DCH  3 
a 3

3.

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C , AB  2a và
ACB  1200 . Biết AA '  a . Gọi I là trung điểm AB . Tính sin của góc giữa đường thẳng IA '

và mặt phẳng  C ' AB 


2 2 2 5 2 15
A. B. C. D.
4 2 3 3
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A
C

d  A ',  C ' AB  
Gọi  là góc giữa IA ' và mặt phẳng  C ' AB  . Khi đó sin   .
IA '
IA IA a a 3
Ta có IA  a  IA '  a 2 và tan 600   IC  0
   MC ' .
IC tan 60 3 3
a 2a 3 1
và S A ' AB  AA '. AB  a .
2
CA  CB  
sin 60 0
3 2
1 1 a 3 2 a3 3
Ta có VC '. A ' AB  C ' M .S A ' AB  .a  .
3 3 3 9
a2 4a 2 2a 3
Tam giác C ' AB cân tại C ' có C ' I 2  CI 2  C ' C 2   a2   C 'I  .
3 3 3
a3 3
3.
2a 2 3  d A ', C ' AB  3VC '. A' AB 9 a.
1 1 2a 3
S C ' AB  .C ' I . AB  . .2a    
S C ' AB

2 2 3 3 2a 3 2
2

3
d  A,  C ' AB   a 2
Vậy sin     .
IA ' 2a 2 4

Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A1B1C1 AA1  2a 5  và  BAC
  120 có  AB  a , AC  2a . Gọi  I
, K lần lượt là trung điểm của các cạnh  BB1 ,  CC1 . Tính sin của góc giữa đường thẳng IA1  và
mặt phẳng   A1 BK  .

5 2 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 6 36 36
Lời giải
Chọn D

+ Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A1  lên  B1C1 .

 A1 H  B1C1
Khi đó    A1 H  ( BIK )  hay  A1 H là đường cao của tứ diện  A1 BIK .
 A1 H  BB1

Ta có  BC  AB 2  AC 2  2 AB  AC  cos120  a 7 .

1 1 A B  A C  sin120 a 21
+ S A1B 1C1  A1H  B1C1  A1B1  A1C1  sin120  A1H  1 1 1 1 
2 2 B1C1 7

1 1 a 2 35 a 21 1 3
+ VA1IBK  S BIK  A1H    a 15 .
3 3 2 7 6

+ BK  CK 2  CB 2  2a 3 , KA1  C1 K 2  C1 A12  3a , BA1  AB 2  AA12  a 21 .

1
Ta thấy BK  KA1  BA1  A1 BK vuông tại K , suy ra S  A1 K B  .KA1.KB  3 3a .
2 2 2 2

3.VI . A1BK 1
3  a 3 15 a 5
+ d  I ,  A1BK     62  , IA1  IB12  B1 A12  5a 2  a 2  a 6 .
S A1BK 6
3a 3
a 5
Vậy ta có d  I ;  BKA1   5 30 .
sin  IA1 ;  BKA1     6  
IA1 a 6 6 6 36

Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , AA  a 3 . Tính sin của góc giữa
đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABC  .
15 5 15 65
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 10
Lời giải
Chọn A

A' C'

B'

A C
M
B

Gọi  là góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABC  .

d  C ,  ABC   d  A,  ABC  
Ta có: sin    (vì AC    ABC   O với O là trung điểm AC 
C B C B
).
Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A lên AM .
AM  BC 
  BC   AAM  hay BC  AH .
AA  BC 

Mặt khác AH  AM nên AH   ABC  hay d  A;  ABC    AH .

a 3 AH  AA. AM a 15
AM  ;  ; C B  BB2  BC 2  2a .
2 AA2  AM 2 5

 sin   15 .
10
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABCABC  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là
trung điểm của AA . Gọi góc giữa đường thẳng MB và mặt phẳng  BCC B  là  , góc 
thỏa mãn đẳng thức nào dưới đây?
6 6 6 3
A. sin   . B. sin    . C. cos   . D. sin   .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn A
a 3
Gọi J là trung điểm của BC  AJ   BCC B  , tam giác ABC đều cạnh a nên AJ  ;
2
MB  a 2 .
d  M ;  BCC B   d  A;  BCC B  
Ta có: sin  MB,  BCC B   
AJ 6
   .
MB MB MB 4
Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a . Gọi I là điểm thuộc
a
cạnh AB sao cho AI  . Tính sin của góc giữa CI và ( BDI ) .
3

7 9 5 11
A. . B. . C. . D. .
182 182 182 182
Lời giải
Chọn B
C

H I
(B'DI)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng  B ' DI 

Ta có CI   B ' DI   I

Khi đó góc giữa CI và ( BDI ) là góc CIH


 CH d  C ,  B ' DI  
Ta có sin CIH  
CI CI
d  C ,  BDI   CO DC 3 3
Ta có:     d  C ,  BDI    d  B,  B DI   .
d  B,  BDI   BO BI 2 2

d  B,  BDI   BI
  2  d  B,  BDI    2d  A,  BDI  
d  A,  BDI   AI
D

H
A B'

I
K
O B C
I
A
D

B C

A D
S ABCD a 2 2S a
Ta có: S AIB    AK  AIB 
6 6 IB 13
1 1 1 13 1 14 a
2
 2
 2
 2  2  2  d  A,  BDI    AH 
AH AK AD a a a 14
3a
 d  C ,  BDI    3d  A,  BDI    .
14
4a 2 a 13
Ta có CI  BI 2  BC 2  a 2  
9 3
3a
9

Khi đó sin CIH  14 
a 13 182
3
Câu 14: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  , gọi I là trung điểm A ' B ' . Gọi  là góc tạo bởi AC '
và  BIC ' . Biết AA '  a; AB  2a . Tính cos  .
15 10 3 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos  
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
AC '  BIC '   C '
 là Góc giữa AC ' và  BIC '

d  A,  BIC ' 
Ta có sin  
AC '
Ta có  BIC '   ABBA  ( Vì C I   ABBA 
 BIC '   ABBA   IB
Gọi K là trung điểm IB suy ra BK  IB
Suy ra B ' K   BIC ' 

Suy ra d  B ',  BIC '    B ' K

Mặt khác I là trung điểm A ' B ' nên d  A ',  BIC '   d  B ',  BIC '   B ' K

EA ' d  A ',  BIC '  


Gọi E là giao điểm của A ' A và BI suy ra E  A ' A   BIC ' nên 
EA d  A,  BIC ' 

EA ' A ' I 1
Mặt khác    Do AB / / A ' I 
EA AB 2
EA ' d  A ',  BIC '  1 a 2
Suy ra    d  A,  BIC '    2d  A ',  BIC '    2 B ' K  2. a 2
EA d  A,  BIC '   2 2

 A ' A   A ' C '  a 5


2 2
AC ' 

d  A,  BIC '  a 2 10 15
sin     suy ra cos  
AC ' a 5 5 5

Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông tại A có AB  4, AC  3, SA  6 . Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC , trung điểm I của CG trùng với hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng  ABC  . Tính sin của góc giữa đường thẳng CG và mặt phẳng  SAC  ?
5. 3366090 6. 33660900 5. 3366000 3366090
A. . B. . C. . D. .
43875 43875 43875 43875
Lời giải
Chọn B
S

6 H

3 K φ
A C

I
M G
N
4

Kẻ IK vuông góc với AC tại K suy ra AC vuông góc với mặt phẳng  SIK  .
Suy ra  SAC  vuông góc với  SIK  theo giao tuyến SK .
Ta có tam giác SIK vuông tại I , kẻ IH vuông góc với SK tại H .
Suy ra H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng  SAC  .
Suy ra HC là hình chiếu vuông góc của GC trên mặt phẳng  SAC  .
Suy ra góc giữa đường thẳng CG và mặt phẳng  SAC  bằng góc   HCI
 .
IH
Ta có tam giác HIC vuông tại H nên sin  
IC
5 1 5
BC  AB 2  AC 2  5 , CM  AM  AC  , CI  CM  .  1
2 2

2 3 6
IK CI 1 1 2
Ta có IK / / AB     IK  AM  .
AM CM 3 3 3
 2  10 2   5  2
2 3       
2  AG 2  AM 2   GC 2   3    3  337 .
AI   
4 4 6
2
 337  959
Suy ra SI  SA  AI  6  
2 2
  2
.
 6  6
 
1 1 1 1 1 8775 3836
2
 2 2  2
 2
  IH 
Suy ra IH SI IK  959   2  3836 8775 .
   3 
 6 
3836
IH 8775  6. 33660900 .
Suy ra sin   
IC 5 43875
6
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của BO . Tính côsin của góc tạo bởi
đường thẳng SD và mặt phẳng  SAB  , biết SB  a 3 .
71 71 51 31
A. . B. . C. . D. .
188 94 94 188
Lời giải
Chọn B
S

A D
I

K H
B C

Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SAB  .

d  D,  SAB  
Khi đó ta có sin   .
SD
a 2 3a 2
Ta có BD  a 2  BH  , HD  .
4 4
a 46
Khi đó SH  SB 2  BH 2   SD  SH 2  HD 2  2a .
4
Kẻ HK vuông góc với AB tại K , kẻ HI vuông góc với SK tại I . Khi đó d  H ,  SAB    HI

d  D,  SAB   DB
Mặt khác   4  d  D,  SAB    4d  H ,  SAB    4 HI .
d  H ,  SAB   HB

a HK .SH a 46 a 46
Dễ thấy HK   HI    d  D,  SAB    .
4 HK 2  SH 2 4 47 47

46 71
Khi đó sin    cos   1  sin 2   .
2 47 94

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = 2a , BC = a , ·ABC = 120° .
Cạnh bên SD = a 3 , SD   ABCD  . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng
 SAC  , tính giá trị của sin
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Lời giải
Chọn A
S

a 3

K
D C

a
H
A 2a B
Trong mặt phẳng  ABCD  kẻ DH  AC , mà AC  SD nên AC   SDH 
  SAC    SDH  và  SAC    SDH   DH .
Trong mặt phẳng  SDH  dựng DK  SH , K  SH  DK   SAC   d  D,  SAC    DK .
Trong ACD có AC  AD 2  CD 2  2 AD.CD.cos120o  a 7 .
Trong ABD có BD  AB 2  AD 2  2. AB. AD.cos 60o  a 3 .
1  a2 3 
S ADC  AD.DC.sin ADC   2
2 2   1 DH . AC  a 3  DH  a 21 .

S ADC
1
 DH . AC  2 2 7
2 
1 1 1 8 a 6
Ta có: 2
 2
 2
 2  d  D,  SAC    DK  .
DK SD DH 3a 4
d  B,  SAC   IB a 6
Gọi I  AC  BD . Ta có   1  d  B,  SAC    d  D,  SAC    .
d  D,  SAC   ID 4

a 6
Gọi E là hình chiếu của B lên  SAC  thì BE  và SB,  SAC    SB, SE   BSE
 .
4
 BE BE 1
Trong SEB vuông tại E có sinBSE    .
SB SD 2  DB 2 4

Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AA' = AD = a; BAA '  A ' AD  BAD
  60 , điểm
I  BC : BI  2CI . Tính sin góc hợp bởi đường thẳng C ' I và  ABCD 
78 78 1 3
A. . B. . C. . D. .
13 10 2 2
Lời giải
Chọn A
d  C ', ABCD 
Ta có C ' I   ABCD   I  sin 
C ' I ,  ABCD   
C'I
Mà A ' C '/ /  ABCD   d  C ', ABCD   d  A ', ABCD 

Do AB  AA' = AD = a; BAA '  A ' AD  BAD
  600
ABD;A ' AD;A ' AB là ba tam giác đều  A ' A  A ' B  A ' D  a .

a 6
Kẻ A ' H   ABD  tại H  d  A ', ABCD   A ' H  A ' A2  HA2 
3
a 3
(Do: HA  HB  HD  ( vì tam giác ABD đều cạnh a)
3
Do  ADD ' A ' / /  BCC ' D '   C
 ' CB  1200
2
a
a   C 'I2
2

 ' CB  CC '  CI C ' I 


2 2 2
3 78
Có cosC  C 'I 
2.CC '.CI a 13
2.a.
3
6
a
78
Vậy sin  C ' I ,  ABCD    3
  .
13 13
a
3

Câu 19: Cho lăng trụ tam giác ABC có AB  a, BC  2a, ABC  60 . Hình chiếu vuông góc của A '
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA ' tạo với mặt
phẳng  ABC  bằng 60 . Tính góc tạo bởi AA ' và mặt phẳng  A ' BC  .
9 9 7 9
A. . B. . C. . D. .
5 41 4 51 4 51 7 41
Lời giải
Chọn B
Ta có: AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos 600  3a 2  AC  a 3
Xét ABC có AB 2  AC 2  a 2  3a 2  4a 2  BC 2 A' C'
 ABC vuông tại A .
Theo giả thiết: A ' G   ABC  .
B'
Gọi M là trung điểm của BC .
 Góc giữa AA ' và mặt phẳng  ABC  bằng A ' AG  600 .

2 2 A C
BC  2a; AG  AM  a .
3 3 G K
M
I
4a 2a 3
AA '  2. AG  ; A ' G  AG.tan 600  . B
3 3
d  A;  A ' BC   MA 3 C
Ta có:   .
d  G;  A ' BC   MG 1
K
 1 a
 GI  AB 
GI  AB  3 3
Kẻ   I
GK  AC  1 a 3 G
GK  AC 
 3 3
A B
Tứ diện A ' GIK vuông
1 1 1 1 9 9 9 153
   2 2   2 2  .
d  G;  A ' BC   A ' G GI
2 2
GK 12a a 3a 12a 2
2

2a 6a
 d  G;  A ' BC     d  A;  A ' BC    .
51 51
d  A;  A ' BC   9
Ta có: sin  AA ';  A ' BC     .
AA ' 4 51

2 7
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; CC '  a
3
và CC ' tạo với đáy góc 60 ; A ' B  A ' C và A ' B  AM với M là trung điểm của BC . Gọi
 là góc giữa đường thẳng B ' C và mặt phẳng  A ' AB  . Tính sin  .

609 3 2 609 3 609


A. . B. . C. . D. .
29 5 137 145
Lời giải
Chọn D
A' C'

B'

K
A C
M
I H
B
 AM  BC
Ta có   AM   A ' BC  .
 AM  A ' B
Gọi H là hình chiếu của A ' trên BC . Khi đó A ' H   ABC  .

Góc giữa CC ' và  ABC  bằng góc A ' AH  600 .

1 7 a
a  HM  AH  AM  .
2 2
Suy ra AH  AA ' 
2 3 6
Do A ' B  A ' C nên H nằm giữa B và M . Từ đó suy ra BC  3BH .
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu của H trên AB và A ' I . Suy ra HK   A ' AB  .

a 3 3 2 7 3 21
Ta có HI  BH .sin 60  .  a , A ' H  AA '.sin 600  a.  a.
3 2 6 3 2 3
HI . A ' H 609
Do đó d  C ,  A ' AB    3d  H ,  A ' AB    3HK  3  a
HI 2  A ' H 2 29
5
Ta có A ' C  A ' H  HC  a
2 2

3
Vậy góc  giữa đường thẳng B 'C và mặt phẳng  A ' AB  thỏa mãn

609
d  C ,  A ' AB  
29
a
3 609
sin     .
A 'C 5 145
a
3
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông tại A có AB  4, AC  3, SA  6 . Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC , trung điểm I của CG trùng với hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng  ABC  . Tính sin của góc giữa đường thẳng CG và mặt phẳng  SAC  ?
5. 3366090 6. 33660900
A. . B. .
43875 43875
5. 3366000 3366090
C. . D. .
43875 43875
Lời giải
Chọn B
S

6 H

3 K φ
A C

I
M G
N
4

Kẻ IK vuông góc với AC tại K suy ra AC vuông góc với mặt phẳng  SIK  .
Suy ra  SAC  vuông góc với  SIK  theo giao tuyến SK .
Ta có tam giác SIK vuông tại I , kẻ IH vuông góc với SK tại H .
Suy ra H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng  SAC  .
Suy ra HC là hình chiếu vuông góc của GC trên mặt phẳng  SAC  .
Suy ra góc giữa đường thẳng CG và mặt phẳng  SAC  bằng góc   HCI
 .
IH
Ta có tam giác HIC vuông tại H nên sin  
IC
5 1 5
BC  AB 2  AC 2  5 , CM  AM  AC  , CI  CM  .  1
2 2

2 3 6
IK CI 1 1 2
Ta có IK / / AB     IK  AM  .
AM CM 3 3 3
 2  10 2   5  2
2 3       
2  AG 2  AM 2   GC 2   3    3  337 .
AI   
4 4 6
2
 337  959
Suy ra SI  SA  AI  6  
 6   6
2 2 2
.
 
1 1 1 1 1 8775 3836
2
 2 2  2
 2
  IH 
Suy ra IH SI IK  959   2  3836 8775 .
   3 
 6 
3836
IH 8775  6. 33660900 .
Suy ra sin   
IC 5 43875
6
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là
trung điểm của AA . Gọi góc giữa đường thẳng MB và mặt phẳng  BCC B   , góc  thỏa
mãn đẳng thức nào dưới đây?
6 6 6 3
A. sin   . B. sin    . C. cos   . D. sin   .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn A

a 3
Gọi J là trung điểm của BC  AJ   BCC B  , tam giác ABC đều cạnh a nên AJ  ;
2
MB  a 2 .
d  M ;  BCC B   d  A;  BCC B  
Ta có: sin  MB,  BCC B   
AJ 6
   .
MB MB MB 4

You might also like