You are on page 1of 11

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________
ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Bài Toán 17: Khoảng Cách Từ Một


Điểm Đến Mặt Phẳng

Lời Giải Chi Tiết


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C B B A B B B C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B C A C B A C A C
Câu 1. S
Ta có: AD // BC  d  D,  SBC    d  A,  SBC  
Ta có BC   SAB  .
Kẻ AH  SB tại H  AH   SBC   d  A;  SBC    AH .
H
SA. AB a 3
a 3.a A
Xét tam giác SAB vuông tại A: AH    . D
SA  AB
2 2
3a  a
2 2 2
a 3
 d  D;  SBC    AH  . B C
2
 Chọn đáp án D.
S
Câu 2.
Ta có: AB // CD  AB //  SCD   d  B,  SCD    d  AB ,  SCD    d  A,  SCD   .
Trong mặt phẳng  SAD  , kẻ AH  SD tại H .
CD  AD
H

Ta có:   CD   SAD  , mà AH   SAD   CD  AH . A

CD  SA
B

 AH  SD
Lại có:   AH   SCD  tại H  d  A,  SCD    AH .
 AH  CD
D C

1 1 1 1 1 5 a 6
Xét tam giác SAD vuông tại A , có AH  SD  2
 2 2
 2  2  2  AH  .
AH SA AD 2a 3a 6a 5
a 6
Vậy d  B,  SCD    d  A,  SCD    AH  .
5
 Chọn đáp án C.

249 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 3.
Ta có BC //AD  BC //  SAD  . S

Do đó d  C ,  SAD    d  B,  SAD   .
Kẻ BI  AD  I  AD  . Mà AD  SB  AD   SBI    SAD    SBI  .
Kẻ BH  SI  BH   SAD   BH  d  B,  SAD   . H
B
D
  60  sin 60  BI  BI  a 3 .
Xét tam giác ABI vuông tại I có BAI
AB 4
I A C
a 3
a.
SB.BI 4 a 57
Xét tam giác SBI vuông tại B có BH    .
2
SB  BI 2
a 3
2 19
a2   
 4 
a 57
Vậy d  C ,  SAD    .
19
 Chọn đáp án B.
Câu 4.
Gọi H là trung điểm AB. Do  SAB đều SH  AB . S

 SAB    ABCD   AB 

Ta có:  SAB    ABCD    SH   ABCD  .
SH  AB  K


AB //CD  AB //  SCD  . A
D

 d  A;  SCD    d  H ;  SCD   .
H I

HI  CD 
Kẻ HI  CD  I  CD   HI //BC .   CD   SHI  . B C
SH  CD 
HK  SI 
Kẻ HK  SI  K  SI  .   HK   SCD  .
HK  CD 
 d  H ;  SCD    HK .

AB 3 a 3
Tam giác SAB đều SH   ; HI  BC  a .
2 2
a 3
.a
SH .HI 2 a 21
Xét tam giác SHI vuông tại H: HK    .
SH  H I
2 2
a 3
2 7
 a
2

 2 
a 21
 d  A;  SCD    d  H ;  SCD    HK  .
7
 Chọn đáp án B.

250 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 5.
  60 nên là tam giác đều, do đó: BD  a ,
Ta có: ABCD là hình thoi. Tam giác ABD có: AB  AD  a , BAD
AC  2 AO  a 3 .
3VS . BCD 1 1 1 1 1 1 a3 3
d  B,  SCD    . Mà VS . BCD  VS . ABCD  . .SA.S ABCD  .SA. AC.BD  .a.a 3.a  .
S SCD 2 2 3 6 2 12 12

 
2
Tam giác SAC vuông tại A có: SC  SA2  AC 2  a 2  a 3  2a .

Tam giác SAD vuông cân tại A có: SD  a 2 .

Xét tam giác SCD : p 


a  2a  a 2


3 2 a 
2 2
S SCD  p  p  SC  p  SD  p  CD 


 3  2  a   3  2  a  a    3  2  a  2a    3  2  a  a 
2 
a2 7
.
2  2  2  2  4
   
a3 3
3.
a 21
Vậy d  B,  SCD    2 12  .
a 7 7
4
 Chọn đáp án A.
Câu 6.
Gọi M là trung điểm AB thì HM //AC .
 MH  AB  AB   SMH   AB  SM .

 
S
Vậy    60 .
SAB  ,  ABC   SMH

Ta có: IH //SB  IH //  SAB   d  I ,  SAB    d  H ,  SAB   .


Kẻ HK  SM  HK   SAB   d  H ,  SAB    HK . I

Ta có MH là đường trung bình tam giác ABC.


AC a K
 MH   .
2 2 A C
Xét tam giác HMK vuông tại K:
  a .sin 60  a 3 .
HK  MH .sin SMH
M H
2 4
B
a 3
Vậy d  I ,  SAB    d  H ,  SAB    HK  .
4
 Chọn đáp án B.

251 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 7.
S
d  D;  SBC   DB
Ta có:   2  d  D;  SBC    2 d  O;  SBC   .
d  O;  SBC   OB
Kẻ OK  BC mà SO   ABCD   SO  BC nên BC   SOK  .
 Kẻ OH  SK  OH   SBC  nên d  O;  SBC    OH
H

A
  1200 nên ABC đều ( vì CAB
Ta có: DAB    600 )
ACB  CBA
B

O K
a 3 1 a
 OB  ; OC  AC 
2 2 2 D C

a a 3
.
OC.OB 2 2 a 3
Trong OBC vuông tại O :  OK   
OC  OB2 2 2 4
a a 3
2

   
2  2 
a 6 a 3
.
SO.OK 4 4 a 2
Mà trong OSK vuông tại O: OH   .
SO  OK
2 2 2
a 6 a 3
2 4
   
 4   4 
a 2
Vậy d  D;  SBC    2OH  .
2
 Chọn đáp án B.
Câu 8.
S
d  O,  SBC   OC 1 1
Ta có:    d  O,  SBC    d  A;  SBC   .
d  A,  SBC   AC 2 2

Vì AB  BC  a , 
ABC  60 nên ABC đều. H
 BC  AM
Gọi M là trung điểm BC . Do đó:   BC   SAM  .
 BC  SA
A B
Gọi H là hình chiếu của A lên SM . 600
 AH  SM
 AH   SBC   d  A;  SBC    AH .
O M
Do đó: 
 AH  BC D C
3a a 3
.
SA. AM 2 2 3a
Xét tam giác SAM vuông tại A: AH    .
SA2  AM 2 2 4
 3a   a 3 
2

   
 2   2 
1 1 3a 3a
Vậy d  O,  SBC    AH  .  .
2 2 4 8
 Chọn đáp án B.

252 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 9.
d  I ;  SBD   IB 1 1
Ta có AB   SBD   B nên    d  I ;  SBD    d  A;  SBD  
d  A;  SBD   AB 2 2
S
 AD  DB
Ta có:   DB   SAD   DB  SD
 SA  DB
Do đó 


ABCD  ;  SBD    SD
   450
; AD  SDA 
Tam giác SAD vuông cân nên SA  AD  a . H

Trong  SAD  , kẻ AH  SD tại H suy ra AH   SBD  A B


I
SA. AD a 2
Vậy d  A;  SBD    AH   .
SA  AD
2 2 2 C
D
1 a 2
Vậy d  I ;  SBD    AH  .
2 4
 Chọn đáp án C.
Câu 10.
d  M ;  SCD   DM 1 1
Ta có:    d  M ;  SCD    d  A; SCD  S
d  A;  SCD   DA 2 2

Kẻ AH  SC tại H  AH   SCD   d  A,  SCD    AH .


AD
CM  AM  a  nên ACD vuông tại C và AC  a 2 .
2
Xét tam giác SAC vuông tại A : H

SA. AC a.a 2 a 6 A M
AH    . D
SA  AC
  3
2 2 2
a2  a 2
B C
1 1 a 6
 d  M ,  SCD    d  A,  SCD    AH  .
2 2 6
 Chọn đáp án B.
Câu 11.
Gọi I là trung điểm của đoạn AD .
1
Ta có: AI // BC và AI  BC nên tứ giác ABCI là hình vuông hay CI  AD .
2
S
  ACD là tam giác vuông tại C .
Ta có: BI // CD  BI //  SCD   d  B;  SCD    d  I ; ( SCD  .

d  I ,  SCD   ID 1
  .
d  A,  SCD   AD 2 H

1  AC  CD
 d  B;  SCD    d  A;  SCD   . Ta có :
I
  CD   SCA  . A D
2  SA  CD
Kẻ AH  SC mà CD  AH  AH   SCD   d  A,  SCD    AH .
B C

253 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

AC  AB 2  BC 2  a 2 .
SA. AC a 2.a 2
Xét tam giác SAC vuông tại A: AH    a.
SA  AC
2 2
2 a 2  2a 2
1 a
Vậy d  B;  SCD    d  A;  SCD    .
2 2
 Chọn đáp án A.
Câu 12.
Gọi E là trung điểm AB  BE  a  DC , mà DC //BE  DEBC là hình bình hành
 DE //BC  DE //  SBC   d  D,  SBC    d  E ,  SBC   (1) S

1
Mà E là trung điểm AB  d  E ,  SBC    d  A,  SBC   (2)
2
  900  ADCE là hình vuông cạnh a
 AE  a  CD  AD , mà DAE
F
 EC  a  EA  EB  ABC vuông tại C .
Kẻ AF  SC  F  FC  . E
A B
AC  BC 
Ta có   BC   SAC 
SA  BC 
 BC  AF  AF   SBC   d  A,  SBC    AF (3) D C

1
Từ (1), (2), (3) suy ra d  D,  SBC    AF .
2
AS . AC a.a 2 a 6
Tam giác vuông SAC : AF    .
  3
2 2 2
AS  AC a2  a 2

1 1 a 6
Vậy d  D,  SBC    d  A;  SBC    AF  .
2 2 6
 Chọn đáp án B.
Câu 13.
Gọi I là trung điểm AB  ADCI là hình vuông  IA  IB  IC  a . S

 I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACB đường kính AB.
 ACB  900  AC  BC .
Ta có:  SBC    ABCD   BC .
AC  BC 
  BC   SAC   BC  SC .
SA  BC  H

  
SBC  ;  ABCD   SC ; AC  SCA 
  450 . A I 2a
B

  450 .
Tam giác SAC vuông cân tại A vì SCA a 450

SA  AC  AD 2  DC 2  a 2  a 2  a 2 .
D a C
Ta có: AB //CD  AB //  SCD  .
d  B;  SCD    d  A;  SCD   .

254 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

AD  DC  AH  SD 
  DC   SAD  . Kẻ   AH   SDC   d  A;  SDC    AH .
SA  DC  AH  DC 
SA. AD a 2 .a a 6
Xét tam giác SAD vuông tại A: AH    .
SA  AD
a 2  3
2 2 2
 a2

a 6
d  B;  SCD    d  A;  SCD    AH  .
3
 Chọn đáp án C.
Câu 14.
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC . Theo giả thiết ta có SH   ABCD  . S

  30o .
 . Do đó SDH
Ta có  SD;  ABCD     SD; HD   SDH

a 3 4 2a 3
Vì ABC đều cạnh a nên BO  . Suy ra DH  BO  .
2 3 3
2a
Vì SHD vuông tại H nên SH  HD tan 30o  .
3
d  B;  SCD  
A
BD 3 3
Mặt khác,    d  B;  SCD    d  H ;  SCD   . K D
d  H ;  SCD   HD 2 2 M
O
Vì tam giác ABC đều nên CH  AB  CH  CD  CD  ( SHC ) . H
B C
Trong mặt phẳng  SHC  , kẻ HK  SC , K  SC . Ta có HK   SCD  .
Khi đó d  H ;  SCD    HK .

2 a 3 SH .HC 2a
Ta có CH  CM   HK   .
3 3 SH 2  HC 2 21
3 2a a 21
Vậy d  B;  SCD    .  .
2 21 7
 Chọn đáp án A.
Câu 15.
Gọi H  BM  AN . S

Vì ABM  DAN  DAN  ABM .


  BAN
 DAN    90 0 .
ABM  BAN
AHB  1800    
  900  BM  AN .
ABM  BAN

AN  BM  a
  BM   SAN   BM  SH . K
SA  BM  45 0
M
A

  
D

 
SBM  ;  ABCD   SH 
  450 .
; AH  SHA H

d  D;  SBM  
N
DM
 1.
d  A;  SBM   AM B C

 d  D;  SBM    d  A;  SBM   .

255 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

AK  SH 
Kẻ AK  SH  K  SH  .   AK   SBM   d  A;  SBM    AK .
AK  BM 

  450  AK  SH  SA 2  a 2 .
Tam giác SAH vuông cân tại A vì SHA
2 2 2
a 2
 d  A;  SBM    d  D;  SBM    AK  .
2
 Chọn đáp án C.
Câu 16.
Gọi I là trung điểm của SA.
Tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại B , C  IS  IA  IB  IC .
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC  IG   ABC 
Trong SAG kẻ SH / / IG  H  CG   SH   ABC  S

Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác SAH  SH  2IG
2 2a 3 2a 3 I
Tam giác ABC đều cạnh = 2a  AG 
. 
3 2 3
 SA, AH  SAH
Ta có:  SA,  ABC       450  AIG vuông cân tại G C A

2a 3 4a 3 G
 IG  AG   SH  2 IG  H
M
3 3
B
1 4 a 3  2a  3 4 a 3
2
1
 VS . ABC  SH .S ABC  . . 
3 3 3 4 3
Ta có: GA  GB  GC , GA  GH ( IG là đường trung bình của tam giác SAH)
 GA  GB  GC  GH  G là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC.
 AH là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC  ACH  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
4a 3 2a
Ta có: AH  2 AG   CH  AH 2  AC 2 
3 3
2
 4a 3   2a 
2
2 15a
 SC  SH  HC  
2
 
2
 
 3   3 3

1 1 2 15a 2 15a 2
SSAC  SC. AC  . .2a 
2 2 3 3
3
4a
3.
3VS . ABC 3  2a 15
Vậy d  B,  SAC    
S SAC 2 15a 2 5
3
 Chọn đáp án B.

256 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 17.
Dựng SH  AB
Vì  SAB    ABCD  và SH  AB nên SH   ABCD  S

Dựng HI  BM , HK  SI
 BM  HI
Khi đó   BM   SHI   BM  HK
 BM  SH A D
K
 HK  BM
Có   HK   SBM   HK  d  H ,(SBM )  H
 HK  SI I
M

1 1 3 3
Ta lại có HK  d  H ,(SBM )   d  A,(SBM )   .2a
B C
a
2 2 19 19
Đặt cạnh AB  x
Gọi Q là trung điểm của BC , suy ra AQ  BM tại P

x2 2x 5
Trong tam giác vuông ABQ có AB  AP. AQ  x  AP. x 
2 2
 AP  2

4 5
1 x 5 A D
Suy ra HI  AP 
2 5
x 3
Vì tam giác SAB đều cạnh x nên SH 
2 H M
1 1 1 19 4 5 19
Xét tam giác vuông SHI có   2  2  2  2  2 xa
HK 2
SH 2
HI 3a 3x x 3x
Khi đó diện tích đáy ABCD là: SABCD  a2
I P
B Q C
a 3
Đường cao SH 
2
1 a3 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là: VS. ABCD  .SABCD .SH  .
3 6
 Chọn đáp án A.

257 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 18.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC  SH   ABC  , M là trung điểm AB .
S
a 3
Ta có tam giác ABD là tam giác đều  DM  và BD  a .
2
HK BH 1 1 a 3
Kẻ HK  AB  HK // DM     HK  DM  .
DM BD 3 3 6
Ta có: AB  HK , AB  SK    .
SAB  ,  ABCD   SKH  K
B I
C

  a 3 .tan 60  a .
Tam giác SHK vuông tại H có SH  HK .tan SKH
M H
O
6 2 N

d  B,  SCD   BD 3 3
A D
    d  B;  SCD    d  H ;  SCD   .
d  H ,  SCD   HD 2 2
Gọi N là giao điểm của HK và CD .
 HN  CD
Ta có   CD   SHN  . Kẻ HI  SN  HI   SCD   d  H ,  SCD    HI .
 SH  CD
a a 3
.
2 a 3 SH .HN a 7
2 3
Tam giác SHN vuông tại H có HN  DM  ; HI    .
3 3 SH  HN
2 2 2
 
2 7
 
a a 3
   
2  3 

3 3 3a 7
 d  B,  SCD    d  H ,  SCD    HI 
2 2 14 S
 Chọn đáp án C.
Câu 19.
 SAB    ABCD  

Ta có:  SBC    ABCD    SB   ABCD  .
 SAB    SBC   SB B
K
C

d  D,  SAC   DO
 1  d  D,  SAC    d  B;  SAC  
O
Ta có: 
d  B,  SAC   BO H

A D
 BH  AC  BK  SH
Kẻ BH  AC    AC   SBH  . Kẻ BK  SH    BK   SAC  .
SB  AC  BK  AC D
 d  D,  SAC    d  B;  SAC    BK .

BD  AB2  AD2  2 AB.AD.cos 60  a 3 .

a 3  a 3 
2 2
 SD  SB 2  BD 2  a 6.
I S
AC  AB 2  AD2  2 AB.AD.cos 60  a 7 . SAC

3
a.2a.
1 1 AB.BC.sin1200 2  a 21 .
Do S ABC  BH . AC  AB.BC .sin120  BH  
2 2 AC a 7 7

258 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

a 21
.a 3
1 1 1 BH .BS 7 a 6
2
 2
  BK    .
BK BH BS 2 BH  B S
2 2 2
 a 21  4
 
2
   a 3
 7 
a 6
 d  B,  SAC    d  D ,  SAC    .
4
a 6
d  D ,  SAC   1
Gọi  là góc giữa đường thẳng SD với mặt phẳng  SAC  .  sin    4  .
SD a 6 4
 Chọn đáp án A.
Câu 20.
Gọi N là trung điểm BC  AN  AM  2 . A C
Kẻ AE  BB  tại E  d  A, BB  AE  1 .
N
Kẻ AF  CC  tại F  d  A, CC    AF  3 . B

 AE  BB  AE  BB
F
 BB   AEF  .
H
Ta có   E
 AE  CC  AF  BB
 BB  EF  d  C , BB   d  F ; BB '  EF  2 .
A' C'
Nhận xét: AE 2  AF 2  EF 2 .Nên tam giác AEF vuông tại A .
M
Gọi: H  EF  MN .
B'
EF
 H là trung điểm EF (Do MN //BE )  AH   1.
2
 AA   AEF 
Ta có:   MN   AEF   MN  AH . ABC AEF
 MN // AA A

Xét tam giác AMN vuông tại A có MN  AH .


AA'NM
H N
1 1 1 1 3 2 3
2
 2
 2
 1    AM  .
AM AH AN 4 4 3
 AANM    ABC 

 AANM    AEF 
Mặt khác:  .
 AANM    ABC   AN
 AANM  AEF  AH
   
 và cos HAN
 Góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AEF  là HAN   AH  1 .
AN 2
Hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng  AEF  là tam giác AEF nên
1
AE. AF 2 3
 S AEF
S AEF  S ABC .cos HA N  S ABC  2  3 . Vậy VABC . ABC   SABC . AM  . 3 2.
cos H AN 1 3
2
 Chọn đáp án C.

259 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán

You might also like