You are on page 1of 2

BM04/CL04.

012QC
01/03/2020

HỒ SƠ KIỂM NGHIỆM
Report analysis

(Số PKN: ..........................)


I. Thông tin chung/Sample informations

Tên mẫu: Acnebusters

Ngày sản xuất:……./…… .. /………. Số lô:………………………HD……………………

Ngày nhận mẫu:……/……./………… Ngày thử nghiệm :............/………/………………

Tiêu chuẩn thử: 211/MV-NL Kiểm nghiệm viên:………………………………..

Yêu cầu kiểm nghiệm:……………… . ……………………………………………………….

II. Nội dung thực nghiệm/Data

1. Tính chất

Yêu cầu Chất lỏng trong suốt, màu vàng nâu, mùi đặc trưng

Mẫu thử

Kết luận

KNV:..........................................

2. pH

 Tiến hành

Sử dụng máy đo pH (QC - ………) đo dung dịch chế phẩm.

 Kết quả

Thử 1 Thử 2 Trung bình Yêu cầu Kết luận

4,1 – 5,1

KNV: ……………………………

3. Cắn sau sấy

 Tiến hành
- Hút 1 ml chế phẩm vào cốc đã biết trước khối lượng, bốc hơi đến cắn, sấy cắn ở 105 0C,
trong 1h. Xác định khối lượng cắn.
Kết quả % cắn sau sấy được tính theo công thức:
% cắn = m x 100
 Kết quả

Công ty cổ phần dược phẩm Medzavy Người kiểm Trang: …. / ….


tra……..
BM04/CL04.012QC
01/03/2020

Mẫu thử Mẫu thử 1 Mẫu thử 2

Khối lượng bì

Khối lượng bì + mẫu thử sau khi làm khô

% Cắn sau sấy

Trung bình

Yêu cầu 6,5 – 10,0%

Kết luận

KNV: …………………………...

Công ty cổ phần dược phẩm Medzavy Người kiểm Trang: …. / ….


tra……..

You might also like