You are on page 1of 95

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

MODULE S1.2 THỜI KHÓA BIỂU BSYK HÀ

Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)

Buổi
Thứ

Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LAB 0
2
Sáng

3
LAB 0
4
2
5
LEC 1
6
Chiều

7
LEC 2
8
1
2
Sáng

3
4
3
5
SEM 1 LAB 0
6
Chiều

7
SEM 1
8
1
2
Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21


30/11 - 04/12

3
Tuần 18

4
4
5
SEM 1
6
Chiều

LAB 1,2 LAB 1,2


7
8
1
LEC 3
2
Sáng

3
LEC 4
4
5
5
6
Chiều

LAB 1,2 LAB 1,2


7
8
1
2
Sáng

LAB 1,2 LAB 1,2


3
4
6
5
Chiều
6

Chiều
7
8

Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)

Buổi
Thứ

Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC 5
Sáng 2
3
4
2
5
6
Chiều

Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
2
Sáng

LAB 3,4 LAB 3,4


3
4
3
5
6
Chiều

LAB 3,4 LAB 3,4


7
8
1
2
07/12 - 11/12

Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21


Tuần 19

3
4
4
5
SEM 2
6
Chiều

7
SEM 2
8
1
SEM 2
2
Sáng

LAB 3,4 LAB 3,4


3
4
5
5
6
Chiều

Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
TBL1
2
Sáng

3
4
6
5
TBL1
6
Chiều
6

Chiều
7
8

Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)

Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC 6
2
Sáng 3
LEC 7
4
2
5
6
Chiều

Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
2
Sáng

LAB 5,6 LAB 5,6


3
4
3
5
SEM3
6
Chiều

7
SEM3
8
1
2
14/12 - 18/12

Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21


Tuần 20

3
4
4
5
6
Chiều

LAB 5,6 LAB 5,6


7
8
1
LEC 8
2
Sáng

3
LEC9
4
5
5
6
Chiều

Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
SEM3
2
Sáng

LAB 5,6 LAB 5,6


3
4
6
5
6
Chiều

7
6

Chiều
8

Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)

Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC10- Enzym- TS.Chi
2

Sáng
3
LEC11- NLSH- PGS.Ngọc
4
2
5
Chiều

6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
LEC12- CH Glucid- TS.Chi
2
Sáng

3
4
3
5
TBL2
Chiều

6
Tuần 21: 21/12 - 27/12

7
TBL2
8
1
2
Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)


3
4
4
5
Chiều

6
7
8
1 SEM4
2
Sáng

3 SEM4
4
5
5
Chiều

6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1 LAB7 SEM4
2
Sáng

3 LAB7
4
6
5 LAB7
Chiều

6
7
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)

Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
2 LEC13

Sáng
3
LEC14
4
2
Chiều 5
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1 LAB8
2 SEM5
Sáng

3 LAB9
4
3
5 LAB8
Chiều

6
Tuần 22: 28/12 - 03/01

7 LAB9
8
1
2
Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)


3
4
4
5
Chiều

6 SEM5
7
8 SEM5
1
TBL3
2
Sáng

3
TBL3
4
5
5
Chiều

6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2
Sáng

6
4
5 NGHỈ TẾT
Chiều

6
7
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)

Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC15
2

Sáng
3
LEC16
4
2
5
Chiều 6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
LEC17- YSHDT- Bệnh học phân tử- PGS.Lan Anh
2
Sáng

3
4
3
5 LAB8
Chiều

6
Tuần 23: 4 - 10/01/2021

7 LAB9
8
1
2
Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)


3
4
4
5
TBL4
Chiều

6
7
TBL4
8
1
2 LAB10
Sáng

3
4 LAB11
5
5
Chiều

6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1 SEM6
2 LAB10
Sáng

3
4 LAB11
6
5 SEM6
Chiều

6
7 SEM6
8

Lớp Lớp YK1 Lớp YK2


Buổi
Thứ
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
Lec 18
2

Sáng
3
Lec 19
4
2
5

Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2 LAB10
Sáng

3
4 LAB11
3
5
SEM7 Lab12- P501
Chiều

6
7
SEM7 Lab13- P501
8
Tuần 24: 11 - 17/01/2021

1
2
Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)


3
4
4
5
Lab12- P501 LAB12- P502 SEM7
Chiều

6
7
Lab13- P501 LAB13-P502
8
1
2
Sáng

3
4
5
5
Chiều

6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
SEM8
2
Sáng

3
SEM8
4
6
5
SEM8
Chiều

6
7
8

Lớp Lớp YK1 Lớp YK2


Buổi
Thứ
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
2

Sáng
3
4
2
5

Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2
Sáng

3
4
3
5
Lab14- P501
Chiều

6
7
Lab15- P501
Tuần 25: 18 - 24/01/2021

8
1
2
Sáng

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)


3
4
4
5
Lab14- P501 LAB14- P502
Chiều

6
7
Lab15- P501 LAB15-T P502
8
1
SEM9
2
Sáng

3
4
5
5
Chiều

6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2
Sáng

3
4
6
5
SEM9
Chiều

6
7
SEM9
8
BIỂU BSYK HÀ NỘI NĂM HỌC 2020-2021

Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

LEC 2

LEC 1

LAB 0

LAB 0

LAB 0

LAB 0

LAB 0

SEM 1
ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 LAB 1,2 LAB 1,2
SEM 1

SEM 1

SEM 1
LAB 1,2 LAB 1,2
SEM 1

Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21

LEC 3

LEC 4

LAB 1,2 LAB 1,2


LAB 1,2 LAB 1,2

Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

LAB 1,2 LAB 1,2

LAB 1,2 LAB 1,2


dục thể chất (7/12/20-28/2/21)

LEC 5 NGUYỆT

Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)

SEM 2
ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 LAB 3,4 LAB 3,4
SEM 2

LAB 3,4 LAB 3,4

TBL1

SEM 2 TBL1

dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21

LAB 3,4 LAB 3,4 Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)

TBL1 SEM 2
LAB 3,4 LAB 3,4
LAB 3,4 LAB 3,4
SEM 2

Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

LAB 3,4 LAB 3,4

dục thể chất (7/12/20-28/2/21) LAB 5,6 LAB 5,6

LEC 6

LEC 7

LAB 5,6 LAB 5,6 Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)

ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 LAB 5,6 LAB 5,6

LEC 8

LEC9

SEM3
LAB 5,6 LAB 5,6
SEM3

dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21

Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
SEM3

SEM3
LAB 5,6 LAB 5,6
SEM3
LAB 5,6 LAB 5,6
SEM3

Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

hi LEC11- NLSH- PGS.Ngọc

gọc LEC10- Enzym- TS.Chi

Giáo dục thể chất

Chi

LEC12- CH Glucid- TS.Chi

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất


TBL2

TBL2
Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
TBL2

LAB7

LAB7

LAB7

LAB7

Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất


SEM4

SEM4

LAB7 SEM4
Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

LEC14

LEC13
LAB8 SEM4
Giáo dục thể chất
LAB9 SEM4

TBL3

TBL3
SEM5

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất

LAB8
SEM5
Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
LAB9
SEM5
LAB8

LAB9

LAB8
SEM5

TBL3 LAB9
SEM5

Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)

NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH


Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

LEC16

LEC15
LAB8
Giáo dục thể chất
LAB9

- PGS.Lan Anh TBL4


LAB10

LAB11

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất

SEM6
LAB10
Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
SEM6
LAB11

LAB10

TBL4
LAB11

LEC17- YSHDT- Bệnh học phân tử- PGS.Lan Anh

TBL4

Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất


SEM6

LAB10

LAB11

Lớp YK2 Lớp YK3 Lớp YK4


7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Lec 19

Lec 18

Lab12- P501 LAB12- P502


LAB10
Giáo dục thể chất
Lab13- P501 LAB13-P502
LAB11
SEM6

SEM6

LAB12- P502
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
LAB13-P502

Lab12- P501 LAB12- P502


Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
Lab13- P501 LAB13-P502

SEM7

SEM7 SEM7

SEM7

SEM7

Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất

SEM8

Lớp YK2 Lớp YK3 Lớp YK4


7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

SEM8

SEM8

Lab14- P501 LAB14- P502


Giáo dục thể chất
Lab15- P501 LAB15-T P502

SEM8

SEM8

LAB14- P502
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
LAB15-T P502

Lab14- P501 LAB14- P502


Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
Lab15- P501 LAB15-T P502

SEM9

SEM9

SEM9

Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)

Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất

SEM9

SEM9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc
Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK1 - Bác sỹ Y khoa Tổ 1, 2 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết

tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở


1,2 Lab0.S1.2 2
1
Sáng thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020)
Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
1,2 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 5 pH của dung dịch đệm
(3/12/2020)
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
tuần
Chiều thứ 3 dung dịch
2
(8/12/2020)
Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
tuần
Sáng thứ 6 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(18/12/2020)
Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Sáng thứ 6
13 1,2 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (25/12/2020)

14 5,6 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Chiều thứ 3
5 (29/12/2020)
15 7,8 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 1,2 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Sáng thứ 5
6 (7/1/2021)
17 3,4 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2

Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
tuần Chiều thứ 4
7 (13/1/2021)
20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2

tuần Chiều thứ 4


8 (20/1/2021)

24 7,8 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK1 - Bác sỹ Y khoa Tổ 3, 4 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
1 Sáng thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 4 pH của dung dịch đệm
(2/12/2020)
Chiều thứ 4
(2/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 5 dung dịch
2
(10/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
5,6
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 4 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(16/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
7,8
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học

tuần Sáng thứ 6


13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (25/12/2020)

14 1,2 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Sáng thứ 3
5 (29/12/2020)
15 3,4 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 1,2 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Sáng thứ 6
6 (8/1/2021)
17 3,4 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2

Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
tuần Chiều thứ 4
7 (13/1/2021)
20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2

tuần Chiều thứ 4


8 (20/1/2021)
tuần Chiều thứ 4
8 (20/1/2021)

24 7,8 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK2 - Bác sỹ Y khoa Tổ 5,6 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 6 pH của dung dịch đệm
(4/12/2020)
Sáng thứ 6
(4/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 3 dung dịch
2
(8/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Sáng thứ 3 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(15/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 6
13 5,6 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (25/12/2020)

14 5,6 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Chiều thứ 3
5 (5/1/2021)
15 7,8 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 1,2 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Sáng thứ 3
6 (12/1/2021)
17 3,4 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2

Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
tuần Chiều thứ 3
7 (12/1/2021)

20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2


22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2

tuần Chiều thứ 3


8 (19/1/2021)

24 7,8 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK2 - Bác sỹ Y khoa Tổ 7,8 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020)
Chiều thứ 3
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 6 pH của dung dịch đệm
(4/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 6 dung dịch
2
(11/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 3 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(15/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 6
13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (25/12/2020)

14 5,6 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Chiều thứ 4
5 (30/12/2020)
15 7,8 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 5,6 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Chiều thứ 6
6 (8/1/2021)
17 7,8 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2

tuần Kính hiển vi


18 5,6 LAB12.S1.2 2
7 Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào

Chiều thứ 3
(12/1/2021)
Chiều thứ 3
(12/1/2021)

20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

tuần
22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Chiều thứ 3
(19/1/2021)

24 7,8 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK3 - Bác sỹ Y khoa Tổ 9,10 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
1,2 Lab0.S1.2 2
1 Sáng thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
1,2 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 5 pH của dung dịch đệm
(3/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 4 dung dịch
2
(9/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Sáng thứ 4 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(16/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Sáng thứ 5
13 1,2 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (24/12/2020)

14 5,6 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Chiều thứ 2
5 (28/12/2020)
15 7,8 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 5,6 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Sáng thứ 4
6 (6/1/2021)
17 7,8 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2
tuần Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
7 Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
Chiều thứ 2
(11/1/2021)

20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

tuần
22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Chiều thứ 2
(18/1/2021)

24 7,8 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK3 - Bác sỹ Y khoa Tổ 11,12 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
1 Sáng thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 2 pH của dung dịch đệm
(7/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Chiều thứ 4 dung dịch
2
(9/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Sáng thứ 5 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(17/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 5
13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (24/12/2020)

14 1,2 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Sáng thứ 4
5 (30/12/2020)
15 3,4 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 1,2 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Sáng thứ 3
6 (5/1/2021)
17 3,4 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2
tuần Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
7 Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
Chiều thứ 2
(11/1/2021)

20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

tuần
22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Chiều thứ 2
(18/1/2021)

24 7,8 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK4 - Bác sỹ Y khoa Tổ 13,14 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 4 pH của dung dịch đệm
(2/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Chiều thứ 6 dung dịch
2
(11/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
5,6
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 2 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(14/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
7,8
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 4
13 1,2 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (23/12/2020)

14 1,2 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Sáng thứ 5
5 (31/12/2020)
15 3,4 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 5,6 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Chiều thứ 4
6 (6/1/2021)
17 7,8 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2
tuần Kính hiển vi
18 1,2 LAB12.S1.2 2
7 Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
Sáng thứ 4
(13/1/2021)

20 3,4 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

tuần
22 1,2 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Sáng thứ 4
(20/1/2021)

24 3,4 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc


Module S1.2

LỊCH GIẢNG THỰC HÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Thực hành: 1

1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK4 - Bác sỹ Y khoa Tổ 15,16 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 2 pH của dung dịch đệm
(7/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 2 dung dịch
2
(14/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
5,6
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 6 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(18/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
7,8
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 4
13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (23/12/2020)

14 5,6 LAB8.S1.2 Chuyển hoá Glucid và Lipid 2


tuần Chiều thứ 2
5 (4/1/2021)
15 7,8 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin và hemoglobin 2

16 5,6 LAB10.S1.2 Phương pháp Quang phổ và ứng dụng 2


tuần Chiều thứ 2
6 (11/1/2021)
17 7,8 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2
tuần Kính hiển vi
18 1,2 LAB12.S1.2 2
7 Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
Sáng thứ 4
(13/1/2021)

20 3,4 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2

tuần
22 1,2 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Sáng thứ 4
(20/1/2021)

24 3,4 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2

Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M

Phan Diệu Hằng PGS.TS Trần H


ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

ập của ĐT)

Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú

TS Hà Thị Phượng
Tổ 1
KTV Chu Quang Huy

ThS Đào Thị Ngoãn


Tổ 2
KTV Tăng Thùy Linh

ThS Đào Thị Ngoãn Tổ


KTV Tăng Thùy Linh 1

ThS Từ Anh Phong


Tổ 2
KTV Chu Quang Huy

ThS Từ Anh Phong


Tổ 1
KTV Chu Quang Huy

ThS Đào Thị Ngoãn


Tổ 2
KTV Tăng Thùy Linh

ThS Đào Thị Ngoãn


PTT Tổ 1
KTV Tăng Thùy Linh
Hóa học
tầng 1-
ThS Nguyễn Thu Thủy B1 Tổ 2
KTV Chu Quang Huy

ThS Nguyễn Thu Thủy


Tổ 1
KTV Chu Quang Huy

ThS Đào Thị Ngoãn


Tổ 2
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 1
KTV Tăng Thùy Linh

ThS Nguyễn Thu Thủy


Tổ 2
KTV Chu Quang Huy

ThS Nguyễn Thu Thủy


Tổ 1
KTV Chu Quang Huy

ThS Đào Thị Ngoãn


Tổ 2
KTV Tăng Thùy Linh

CKI Nguyễn Thúy Hà Tổ 1,2

CN Lê Hữu Lộc Tổ 1,2


PTT
Hóa
CN Lê Hữu Lộc sinh Tổ 1,2
tầng 2-
B1
ThS Trần Đức Tranh Tổ 1,2

ThS Trần Đức Tranh Tổ 1,2

TS. Đoàn Thị Kim Phượng


ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 1,2
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng

TS. Đoàn Thị Kim Phượng


ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 1,2
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng
PTT
YSH-
TS. Vũ Thị Hà DT tầng
ThS.Đào Thị Trang 5-B4 Tổ 1,2
KTV Lã Đình Trung
CN Nguyễn Ngân Hà

TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 1,2
CN Nguyễn Thị Duyên
KTV Lã Đình Trung
c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

ập của ĐT)

Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 3
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 4
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 3
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
TS Hà Thị Phượng tầng 1-
B1 Tổ 4
KTV Chu Quang Huy
TS Hà Thị Phượng
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 3
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 4
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh

CKI Nguyễn Thúy Hà Tổ 3,4

CN Lê Hữu Lộc PTT Tổ 3,4


Hóa
sinh
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- Tổ 3,4
B1
ThS Trần Đức Tranh Tổ 3,4

ThS Trần Đức Tranh Tổ 3,4


TS. Đoàn Thị Kim Phượng
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 3,4
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng
TS. Đoàn Thị Kim Phượng
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 3,4
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng
PTT
TS. Vũ Thị Hà YSH-
ThS.Đào Thị Trang DT tầng
5-B4 Tổ 3,4
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà
YSH-
DT tầng
5-B4

TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 3,4
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

ập của ĐT)

Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 5
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 6
KTV Chu Quang Huy
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 5
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Nguyễn Thu Thủy tầng 1-
B1 Tổ 6
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 5
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 6
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh

CKI Nguyễn Thúy Hà Tổ 5,6

CN Lộc PTT Tổ 5,6


Hóa
CN Lộc sinh Tổ 5,6
tầng 2-
B1
ThS Trần Đức Tranh Tổ 5,6

ThS Trần Đức Tranh Tổ 5,6

TS. Đoàn Thị Kim Phượng


ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 5,6
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng

TS. Đoàn Thị Kim Phượng


ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 5,6
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng
PTT
YSH-
DT tầng
5-B4
PTT
TS. Vũ Thị Hà YSH-
ThS.Đào Thị Trang DT tầng
5-B4 Tổ 5,6
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà

TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 5,6
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

ập của ĐT)

Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 7
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 8
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 7
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Phan Diệu Hằng tầng 1-
B1 Tổ 8
KTV Chu Quang Huy
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 7
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 8
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh

CKI Nguyễn Thúy Hà Tổ 7,8

CN Lê Hữu Lộc PTT Tổ 7,8


Hóa
CN Lê Hữu Lộc sinh Tổ 7,8
tầng 2-
B1
ThS Trần Đức Tranh Tổ 7,8

ThS Trần Đức Tranh Tổ 7,8

TS. Đoàn Thị Kim Phượng


ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 7,8
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng

PTT
TS. Đoàn Thị Kim Phượng
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 7,8
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng PTT
YSH-
DT tầng
TS. Vũ Thị Hà 5-B4
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 7,8
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà

TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 7,8
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

tập của ĐT)


Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
TS Hà Thị Phượng
Tổ 9
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 10
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 9
KTV Tăng Thùy Linh
TS Hà Thị Phượng
Tổ 10
KTV Chu Quang Huy
TS Hà Thị Phượng
Tổ 9
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 10
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 9
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Nguyễn Thu Thủy tầng 1-
B1 Tổ 10
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 9
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 10
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 9
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 10
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 9
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 10
KTV Tăng Thùy Linh

Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
9,10

PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 9,10
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 9,10
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
9,10
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
9,10
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 9,10
CN. Nguyễn Xuân Tùng
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 9,10
PTT
CN. Nguyễn Xuân Tùng YSH-
DT tầng
ThS Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 9,10
CN Nguyễn Ngân Hà
ThS Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 9,10
CN Nguyễn Ngân Hà

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

c tập của ĐT)


Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
TS Hà Thị Phượng
Tổ 11
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 12
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 11
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 12
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 11
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 12
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 11
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Nguyễn Thu Thủy tầng 1-
B1 Tổ 12
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 11
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 12
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 11
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 12
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 11
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 12
KTV Tăng Thùy Linh

Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
11,12

PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 11,12
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 11,12
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
11,12
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
11,12
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 11,12
CN. Nguyễn Xuân Tùng
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 11,12
PTT
CN. Nguyễn Xuân Tùng YSH-
DT tầng
ThS Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 11,12
CN Nguyễn Ngân Hà
ThS Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 11,12
CN Nguyễn Ngân Hà

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

c tập của ĐT)


Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 13
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 14
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 13
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Từ Anh Phong
Tổ 14
KTV Chu Quang Huy
ThS Từ Anh Phong
Tổ 13
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 14
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 13
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Phan Diệu Hằng tầng 1-
B1 Tổ 14
KTV Chu Quang Huy
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 13
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 14
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 13
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 14
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 13
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 14
KTV Tăng Thùy Linh

Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
13,14

PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 13,14
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 13,14
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
13,14
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
13,14
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 13,14
CN Nguyễn Ngân Hà
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 13,14
PTT
CN Nguyễn Ngân Hà YSH-
DT tầng
ThS. Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 13,14
CN. Phạm Tiến Dương
ThS. Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 13,14
CN. Phạm Tiến Dương

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

M HỌC 2020 - 2021


hân tử, Tế bào
h: 1

c tập của ĐT)


Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 15
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 16
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 15
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 16
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 15
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 16
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 15
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Nguyễn Thu Thủy tầng 1-
B1 Tổ 16
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 15
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 16
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 15
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 16
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 15
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 16
KTV Tăng Thùy Linh

Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
15,16

PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 15,16
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 15,16
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
15,16
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
15,16
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 15,16
CN Nguyễn Ngân Hà
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 15,16
PTT
CN Nguyễn Ngân Hà YSH-
DT tầng
ThS. Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 15,16
CN. Phạm Tiến Dương
ThS. Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 15,16
CN. Phạm Tiến Dương

c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.

nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi


của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Module S1.2
LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC
MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, T
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK1 - Bác sỹ y khoa
2. Số sinh viên: 100 sinh viên (4 tổ)
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:


TT Thời gian Tiết
bài giảng
5
LEC1.S1.2
Chiều thứ 2 6
1
(30/11/2020) 7
LEC2.S1.2
8
5
SEM1.S1.2
Chiều thứ 3 6
Tuần 1 2
(1/12/2020) 7
SEM1.S1.2
8
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 5 2
3
(3/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 2 1
4 LEC5.S1.2
(7/12/2020) 2
5
SEM2.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 2 5
(9/12/2020) 7
SEM2.S1.2
8
Sáng thứ 6 1
6 TBL1.S1.2
(11/12/2020) 2
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 2 2
7
(14/12/2020)
Sáng thứ 2
7
(14/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
5
SEM3.S1.2
Chiều thứ 3 6
Tuần 3 8
(15/12/2020) 7
SEM3.S1.2
8
1
LEC8.S1.2
Sáng thứ 5 2
9
(17/12/2020) 3
LEC9.S1.2
4
1
LEC10.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC11.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 2
Tuần 4
Chiều thứ 3 1
12 TBL2.S1.2
(22/12/2020) 2
1
SEM4.S1.2
Sáng thứ 5 2
13
(24/12/2020) 3
SEM4.S1.2
4
1
LEC13.S1.2
Sáng thứ 2 2
14
(28/12/2020) 3
LEC14.S1.2
4
5
Tuần 5 SEM5.S1.2
Chiều thứ 4 6
15
(30/12/2020) 7
SEM5.S1.2
8
Sáng thứ 5 1
16 TBL3.S1.2
(31/12/2020) 2
1
LEC15.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021)
Sáng thứ 2
17
(4/1/2021) 3
LEC16.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
18 LEC17.S1.2
(5/1/2021) 2
tuần 6
Sáng thứ 4 1
19 TBL4.S1.2
(6/1/2021) 2
5
SEM6.S1.2
Chiều thứ 6 6
20
(8/1/2021) 7
SEM6.S1.2
8
1
LEC18.S1.2
Sáng thứ 2 2
21
(11/1/2021) 3
LEC19.S1.2
4
5
SEM7.S1.2
Chiều thứ 3 6
tuần 7 22
(12/1/2021) 7
SEM7.S1.2
8
1
SEM8.S1.2
Sáng thứ 6 2
23
(15/1/2021) 3
SEM8.S1.3
4
5
SEM9.S1.2
Chiều thứ 6 6
tuần 8 24
(22/1/2021) 7
SEM9.S1.2
8
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
ĐIỀU PHỐI MODULE

Phan Diệu Hằng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


Module S1.2
LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC
MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, T
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK2 - Bác sỹ y khoa
2. Số sinh viên: 100 sinh viên (4 tổ)
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:


TT Thời gian Tiết
bài giảng
5
LEC1.S1.2
Chiều thứ 2 6
1
(30/11/2020) 7
LEC2.S1.2
8
5
SEM1.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 1 2
(2/12/2020) 7
SEM1.S1.2
8
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 5 2
3
(3/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 2 1
4 LEC5.S1.2
(7/12/2020)
Sáng thứ 2
4 LEC5.S1.2
(7/12/2020) 2
1
SEM2.S1.2
Sáng thứ 5 2
Tuần 2 5
(10/12/2020) 3
SEM2.S1.2
4
Chiều thứ 6 5
6 TBL1.S1.2
(11/12/2020) 6
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 2 2
7
(14/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
1
LEC8.S1.2
Sáng thứ 5 2
Tuần 3 8
(17/12/2020) 3
LEC9.S1.2
4
1
SEM3.S1.2
Sáng thứ 6 2
9
(18/12/2020) 3
SEM3.S1.2
4
1
LEC10.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC11.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 2
Tuần 4
Chiều thứ 3 3
12 TBL2.S1.2
(22/12/2020) 4
1
SEM4.S1.2
Sáng thứ 6 2
13
(25/12/2020) 3
SEM4.S1.2
4
1
LEC13.S1.2
Sáng thứ 2 2
14
(28/12/2020) 3
LEC14.S1.2

Tuần 5
Sáng thứ 2
14
(28/12/2020)
LEC14.S1.2
4
1
Tuần 5 SEM5.S1.2
Sáng thứ 3 2
15
(29/12/2020) 3
SEM5.S1.2
4
Sáng thứ 5 3
16 TBL3.S1.2
(31/12/2020) 4
1
LEC15.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021) 3
LEC16.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
18 LEC17.S1.2
(5/1/2021) 2
tuần 6
Sáng thứ 4 3
19 TBL4.S1.2
(6/1/2021) 4
1
SEM6.S1.2
Sáng thứ 6 2
20
(8/1/2021) 3
SEM6.S1.2
4
1
LEC18.S1.2
Sáng thứ 2 2
21
(11/1/2021) 3
LEC19.S1.2
4
5
SEM7.S1.2
Chiều thứ 4 6
tuần 7 22
(13/1/2021) 7
SEM7.S1.2
8
5
SEM8.S1.2
Chiều thứ 6 6
23
(15/1/2021) 7
SEM8.S1.3
8
1
SEM9.S1.2
Sáng thứ 5 2
tuần 8 24
(21/1/2021) 3
SEM9.S1.2
Sáng thứ 5
tuần 8 24
(21/1/2021)
SEM9.S1.2
4
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S

ĐIỀU PHỐI MODULE

Phan Diệu Hằng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


Module S1.2
LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC
MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, T
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK3 - Bác sỹ y khoa
2. Số sinh viên: 100 sinh viên (4 tổ)
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:


TT Thời gian Tiết
bài giảng
1
LEC2.S1.2
Sáng thứ 2 2
1
(30/11/2020) 3
LEC1.S1.2
4
1
SEM1.S1.2
Sáng thứ 4
Tuần 1 2
(2/12/2020)
SEM1.S1.2
Sáng thứ 4 2
Tuần 1 2
(2/12/2020) 3
SEM1.S1.2
4
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 6 2
3
(4/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
4 LEC5.S1.2
(8/12/2020) 2
Sáng thứ 5 3
5 TBL1.S1.2
(10/12/2020) 4
Tuần 2
5
SEM2.S1.2
Chiều thứ 6 6
6
(11/12/2020) 7
SEM2.S1.2
8
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 3 2
7
(15/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
5
LEC8.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 3 8
(17/12/2020) 7
LEC9.S1.2
8
5
SEM3.S1.2
Chiều thứ 6 6
8
(18/12/2020) 7
SEM3.S1.2
8
1
LEC11.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC10.S1.2
4
Sáng thứ 3 3
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 4
Tuần 4
Sáng thứ 4 1
12 TBL2.S1.2
(23/12/2020)
Tuần 4
Sáng thứ 4
12 TBL2.S1.2
(23/12/2020) 2
5
SEM4.S1.2
Chiều thứ 6 6
13
(25/12/2020) 7
SEM4.S1.2
8
Tuần 5 1
LEC14.S1.2
Sáng thứ 2 2
14
(28/12/2020) 3
LEC13.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
15 TBL3.S1.2
(29/12/2020) 2
1
SEM5.S1.2
Sáng thứ 5 2
16
(31/12/2020) 3
SEM5.S1.2
4
tuần 6 1
LEC16.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021) 3
LEC15.S1.2
4
5
SEM6.S1.2
Chiều thứ 4 6
18
(6/1/2021) 7
SEM6.S1.2
8
1
LEC17.S1.2
Sáng thứ 5 2
19
(7/1/2021) 3
TBL4.S1.2
4
1
LEC19.S1.2
Sáng thứ 2 2
20
(11/1/2021) 3
LEC18.S1.2
4
tuần 7
1
SEM7.S1.2
Sáng thứ 5 2
21
(14/1/2021) 3
SEM7.S1.2
Sáng thứ 5
21
(14/1/2021)
SEM7.S1.2
4
1
SEM8.S1.2
Sáng thứ 2 2
22
(18/1/2021) 3
SEM8.S1.3
4
tuần 8
5
SEM9.S1.2
Chiều thứ 4 6
23
(20/1/2021) 7
SEM9.S1.2
8
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S

ĐIỀU PHỐI MODULE

Phan Diệu Hằng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


Module S1.2
LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC
MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, T
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK4 - Bác sỹ y khoa
2. Số sinh viên: 100 sinh viên (4 tổ)
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:

TT Thời gian Tiết
bài giảng
1
LEC2.S1.2
Sáng thứ 2 2
1
(30/11/2020) 3
LEC1.S1.2
4
1
SEM1.S1.2
Sáng thứ 5 2
Tuần 1 2
(3/12/2020) 3
SEM1.S1.2
4
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 6 2
3
(4/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
4 LEC5.S1.2
(8/12/2020) 2
1
SEM2.S1.2
Sáng thứ 4 2
Tuần 2 5
(9/12/2020) 3
SEM2.S1.2
4
Sáng thứ 5 1
5 TBL1.S1.2
(10/12/2020) 2
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 3 2
7
(15/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
5
LEC8.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 3 8
(16/12/2020) 7
LEC9.S1.2
8
1
SEM3.S1.2
Sáng thứ 5 2
8
(17/12/2020) 3
SEM3.S1.2
Sáng thứ 5
8
(17/12/2020)
SEM3.S1.2
4
1
LEC11.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC10.S1.2
4
Tuần 4
Sáng thứ 3 3
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 4
Sáng thứ 4 3
12 TBL2.S1.2
(23/12/2020) 4
1
LEC14.S1.2
Sáng thứ 2 2
13
(28/12/2020) 3
LEC13.S1.2
4
5
SEM4.S1.2
Chiều thứ 2 6
14
(28/12/2020) 7
Tuần 5 SEM4.S1.2
8
Sáng thứ 3 3
15 TBL3.S1.2
(29/12/2020) 4
5
SEM5.S1.2
Sáng thứ 4 6
16
(30/12/2020) 7
SEM5.S1.2
8
1
LEC16.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021) 3
LEC15.S1.2
4
tuần 6
Sáng thứ 3 3
18 TBL4.S1.2
(5/1/2021) 4
Sáng thứ 5 1
20 LEC17.S1.2
(7/1/2021) 2
1
LEC19.S1.2
Sáng thứ 2 2
21
(11/1/2021) 3
LEC18.S1.2
Sáng thứ 2
21
(11/1/2021)
LEC18.S1.2
4
1
SEM6.S1.2
Sáng thứ 3 2
tuần 7 19
(12/1/2021) 3
SEM6.S1.2
4
5
SEM7.S1.2
Chiều thứ 4 6
22
(13/1/2021) 7
SEM7.S1.2
8
1
SEM8.S1.2
Sáng thứ 3 2
23
(19/1/2021) 3
SEM8.S1.3
4
tuần 8
5
SEM9.S1.2
Chiều thứ 6 6
24
(22/1/2021) 7
SEM9.S1.2
8
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S

ĐIỀU PHỐI MODULE

Phan Diệu Hằng


LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC 2020 - 2021
MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
K1 - Bác sỹ y khoa

Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ

Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2
YK1+
200
YK2
Hợp chất vô cơ 2

Hóa học vô cơ 2 1,2 50

Hóa học vô cơ 2 3,4 50

Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK1+
200
YK2
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2

YK1+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK2

Hợp chất hữu cơ 2 1,2 50

Hợp chất hữu cơ 2 3,4 50

Hợp chất hữu cơ 2 YK1 100

Dung dịch và môi trường sinh học 2


YK1+
200
YK2
YK1+
200
YK2
Phản ứng hóa học và chuyển hóa năng lượng 2

Phản ứng hóa học và môi trường 2 1,2 50

Phản ứng hóa học và môi trường 2 3,4 50

Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2


YK1+
200
YK2
Năng lượng sinh học 2

YK1+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK2

Chuyển hoá carbohydrat 2 YK1 100

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 1,2 50

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 3,4 50

Chuyển hoá Lipid 2


YK1+
200
YK2
Chuyển hoá acid amin 2

Chuyển hoá acid amin 2 1,2 50

Chuyển hoá acid amin 2 3,4 50

Chuyển hoá Lipid 2 YK1 100

Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều hòa biểu hiện gen 2
YK1+
200
YK2
YK1+
200
YK2
Tín hiệu tế bào 2

YK1+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK2

Điều hòa biểu hiện gen 2 YK1 100

Tín hiệu tế bào 2 1,2 50

Tín hiệu tế bào 2 3,4 50

Đại cương tế bào gốc


2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình
YK1+
200
YK2
Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương bệnh học di truyền tế 2
bào

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 1,2 50

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 3,4 50

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 1,2 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 3,4 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 1,2 50

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 3,4 50

Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
K2 - Bác sỹ y khoa

Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ

Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2
YK1+
200
YK2
Hợp chất vô cơ 2

Hóa học vô cơ 2 5,6 50

Hóa học vô cơ 2 7,8 50

Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK1+
200
YK2
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2

YK1+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK2
YK1+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK2

Hợp chất hữu cơ 2 5,6 50

Hợp chất hữu cơ 2 7,8 50

Hợp chất hữu cơ 2 YK2 100

Dung dịch và môi trường sinh học 2


YK1+
200
YK2
Phản ứng hóa học và chuyển hóa năng lượng 2

Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể

Phản ứng hóa học và môi trường 2 5,6 50

Phản ứng hóa học và môi trường 2 7,8 50

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2


YK1+
200
YK2
Năng lượng sinh học 2

YK1+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK2

Chuyển hoá carbohydrat 2 YK1 100

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 5,6 50

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 7,8 50

Chuyển hoá Lipid 2


YK1+
200
YK2
Chuyển hoá acid amin 2
YK1+
200
YK2
Chuyển hoá acid amin 2

Chuyển hoá acid amin 2 5,6 50

Chuyển hoá acid amin 2 7,8 50

Chuyển hoá Lipid 2 YK2 100

Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều hòa biểu hiện gen 2
YK1+
200
YK2
Tín hiệu tế bào 2

YK1+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK2

Điều hòa biểu hiện gen 2 YK2 100

Tín hiệu tế bào 2 5,6 50

Tín hiệu tế bào 2 7,8 50

Đại cương tế bào gốc


2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình
YK1+
200
YK2
Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương bệnh học di truyền tế 2
bào

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 5,6 50

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 7,8 50

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 5,6 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 7,8 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 5,6 50

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 7,8 50


Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 7,8 50

Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
K3 - Bác sỹ y khoa

Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ

Hợp chất vô cơ 2
YK3+
200
YK4
Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2

Hóa học vô cơ 2 9,10 50


Hóa học vô cơ 2 9,10 50

Hóa học vô cơ 2 11,12 50

Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK3+
200
YK4
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2

YK3+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK4

Hợp chất hữu cơ 2 YK3 100

Hợp chất hữu cơ 2 9,10 50

Hợp chất hữu cơ 2 11,12 50

Dung dịch và môi trường sinh học 2


YK3+
200
YK4
Phản ứng hóa học và chuyển hóa năng lượng 2

Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể

Phản ứng hóa học và môi trường 2 9,10 50

Phản ứng hóa học và môi trường 2 11,12 50

Năng lượng sinh học 2


YK3+
200
YK4
Enzyme – Coenzym – Vitamin 2

YK3+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK4

Chuyển hoá carbohydrat 2 YK3 100


Chuyển hoá carbohydrat 2 YK3 100

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 9,10 50

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 11,12 50

Chuyển hoá acid amin 2


YK3+
200
YK4
Chuyển hoá Lipid 2

Chuyển hoá Lipid 2 YK3 100

Chuyển hoá acid amin 2 9,10 50

Chuyển hoá acid amin 2 11,12 50

Tín hiệu tế bào 2


YK3+
200
YK4
Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều hòa biểu hiện gen 2

Tín hiệu tế bào 2 9,10 50

Tín hiệu tế bào 2 11,12 50

YK3+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK4

Điều hòa biểu hiện gen 2 YK3 100

Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương bệnh học di truyền tế
2
bào
YK3+
200
YK4
Đại cương tế bào gốc
2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 9,10 50

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 11,12 50


Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 11,12 50

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 9,10 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 11,12 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 9,10 50

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 11,12 50

Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT NĂM HỌC 2020 - 2021


MODULE S1.2: Nguyên tử, Phân tử, Tế bào
Số tín chỉ Lý thuyết: 4
K4 - Bác sỹ y khoa
Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ

Hợp chất vô cơ 2
YK3+
200
YK4
Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2

Hóa học vô cơ 2 13,14 50

Hóa học vô cơ 2 15,16 50

Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK3+
200
YK4
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2

YK3+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK4

Hợp chất hữu cơ 2 13,14 50

Hợp chất hữu cơ 2 15,16 50

Hợp chất hữu cơ 2 YK4 100

Dung dịch và môi trường sinh học 2


YK3+
200
YK4
Phản ứng hóa học và chuyển hóa năng lượng 2

Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể

Phản ứng hóa học và môi trường 2 13,14 50

Phản ứng hóa học và môi trường 2 15,16 50


Phản ứng hóa học và môi trường 2 15,16 50

Năng lượng sinh học 2


YK3+
200
YK4
Enzyme – Coenzym – Vitamin 2

YK3+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK4

Chuyển hoá carbohydrat 2 YK4 100

Chuyển hoá acid amin 2


YK3+
200
YK4
Chuyển hoá Lipid 2

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 13,14 50

Enzyme – Coenzym – Vitamin 2 15,16 50

Chuyển hoá Lipid 2 YK4 100

Chuyển hoá acid amin 2 13,14 50

Chuyển hoá acid amin 2 15,16 50

Tín hiệu tế bào 2


YK3+
200
YK4
Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều hòa biểu hiện gen 2

Điều hòa biểu hiện gen 2 YK4 100

YK3+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK4

Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương bệnh học di truyền tế
2
bào
YK3+
200
YK4
Đại cương tế bào gốc
2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình
YK3+
200
YK4
Đại cương tế bào gốc
2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình

Tín hiệu tế bào 2 13,14 50

Tín hiệu tế bào 2 15,16 50

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 13,14 50

Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 15,16 50

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 13,14 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức năng


2 15,16 50
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương trình

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 13,14 50

Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2 15,16 50

Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh


ĐTĐH-01 lịch giảng

20 - 2021

Địa
Giảng viên GV kí
điểm

TS Hà Thị Phượng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Từ Anh Phong

ThS Nguyễn Thu Thủy

TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

ThS Từ Anh Phong


ThS Nguyễn Thu Thủy

ThS Phan Diệu Hằng


TS Hà Thị Phượng

TS Hà Thị Phượng

TS Hà Thị Phượng

TS Vũ Thị Huyền

ThS Hoàng Thu Lan

TS Trần Khánh Chi

PGS.TS Phạm Thiện Ngọc

TS Trần Khánh Chi

TS. Trần Khánh Chi


ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan


TS. Trần Khánh Chi

PGS.TS. Trần Huy Thịnh


TS Nguyễn Thị Thanh Hải

PGS.TS Lương Thị Lan Anh

TS Nguyễn Thị Thanh Hải


ThS. Vũ Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

PGS.TS Trần Đức Phấn

PGS.TS Hoàng Thị Ngọc Lan

TS. Vũ Thị Huyền

TS. Vũ Thị Huyền

PGS.TS Nguyễn Thị Trang

PGS.TS Nguyễn Thị Trang

TS. Vũ Thị Hà

TS. Vũ Thị Hà

, Kiến tập.

điều kiện thi


ần thi không đạt => học lại
à Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01 lịch giảng

20 - 2021

Địa
Giảng viên GV kí
điểm

TS Hà Thị Phượng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Từ Anh Phong

ThS Nguyễn Thu Thủy

TS Nguyễn Thị Nguyệt


TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

ThS Từ Anh Phong


ThS Nguyễn Thu Thủy

ThS Phan Diệu Hằng

TS Hà Thị Phượng

TS Vũ Thị Huyền

ThS Hoàng Thu Lan

TS Hà Thị Phượng

TS Hà Thị Phượng

TS Trần Khánh Chi

PGS.TS Phạm Thiện Ngọc

TS Trần Khánh Chi

TS. Trần Khánh Chi


ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan

ThS. Vũ Văn Quý


ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan


TS. Trần Khánh Chi

PGS.TS. Trần Huy Thịnh

TS Nguyễn Thị Thanh Hải

PGS.TS Lương Thị Lan Anh

TS Nguyễn Thị Thanh Hải


ThS. Vũ Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

PGS.TS Trần Đức Phấn

PGS.TS Hoàng Thị Ngọc Lan

TS. Vũ Thị Huyền

TS. Vũ Thị Huyền

PGS. Nguyễn Thị Trang

PGS. Nguyễn Thị Trang

TS Đoàn Thị Kim Phượng

TS Đoàn Thị Kim Phượng


TS Đoàn Thị Kim Phượng

, Kiến tập.

điều kiện thi


ần thi không đạt => học lại
à Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01 lịch giảng

20 - 2021

Địa
Giảng viên GV kí
điểm

ThS Phan Diệu Hằng

TS Hà Thị Phượng

ThS Phan Diệu Hằng


ThS Phan Diệu Hằng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Từ Anh Phong

ThS Nguyễn Thu Thủy

TS Nguyễn Thị Nguyệt

ThS Từ Anh Phong


ThS Nguyễn Thu Thủy

TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

ThS Phan Diệu Hằng

TS Hà Thị Phượng

TS Vũ Thị Huyền

ThS Hoàng Thu Lan

TS Hà Thị Phượng

TS Hà Thị Phượng

PGS.TS Phạm Thiện Ngọc

TS Trần Khánh Chi

TS Trần Khánh Chi

TS. Trần Khánh Chi


ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan
TS. Trần Khánh Chi
ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

PGS.TS Đặng Thị Ngọc Dung

ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan


TS. Trần Khánh Chi

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

TS Nguyễn Thị Thanh Hải

PGS.TS Trần Huy Thịnh

TS Nguyễn Thị Thanh Hải

TS Nguyễn Thị Thanh Hải

PGS.TS Lương Thị Lan Anh

TS Nguyễn Thị Thanh Hải


ThS. Vũ Quý

PGS.TS Hoàng Thị Ngọc Lan

PGS.TS Trần Đức Phấn

TS Vũ Thị Hà

TS Vũ Thị Hà
TS Vũ Thị Hà

ThS. Hoàng Thu Lan

ThS. Hoàng Thu Lan

TS. Vũ Thị Hà

TS. Vũ Thị Hà

, Kiến tập.

điều kiện thi


ần thi không đạt => học lại
à Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh

ĐTĐH-01 lịch giảng

20 - 2021
Địa
Giảng viên GV kí
điểm

ThS Phan Diệu Hằng

TS Hà Thị Phượng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Phan Diệu Hằng

ThS Từ Anh Phong

ThS Nguyễn Thu Thủy

TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

TS Nguyễn Thị Nguyệt

ThS Từ Anh Phong


ThS Nguyễn Thu Thủy

ThS Phan Diệu Hằng

TS Hà Thị Phượng

TS Vũ Thị Huyền

ThS Hoàng Thu Lan

TS Hà Thị Phượng

TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng

PGS.TS Phạm Thiện Ngọc

TS Trần Khánh Chi

TS Trần Khánh Chi

TS. Trần Khánh Chi


ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan

ThS. Vũ Văn Quý

PGS.TS Đặng Thị Ngọc Dung

ThS. Vũ Văn Quý

ThS. Vũ Văn Quý

ThS Nguyễn Thị Ngọc Lan


TS. Trần Khánh Chi

ThS. Vũ Quý

ThS. Vũ Quý

TS Nguyễn Thị Thanh Hải

PGS.TS Trần Huy Thịnh

TS Nguyễn Thị Thanh Hải


ThS. Vũ Quý

PGS.TS Lương Thị Lan Anh

PGS.TS Hoàng Thị Ngọc Lan

TS. Vũ Thị Hà
TS. Vũ Thị Hà

ThS. Vũ Quý

ThS. Vũ Quý

TS. Vũ Thị Hà

PGS.TS Trần Đức Phấn

ThS. Hoàng Thu Lan

ThS. Hoàng Thu Lan

TS Đoàn Thị Kim Phượng

TS Đoàn Thị Kim Phượng

, Kiến tập.

điều kiện thi


ần thi không đạt => học lại
à Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE

PGS.TS Trần Huy Thịnh


TIẾN TRÌNH BSYK NĂM HỌC 20-21

TT Mã bài giảng Tên bài giảng Số tiết

Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết


L1 LEC1.S1.2 2
hóa học
Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
L2 LAB0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
L3 LEC2.S1.2 Hợp chất vô cơ 2
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ -
L4 LEC3.S1.2 Đồng phân – Phản ứng của hợp chất 2
hữu cơ
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
L5 LAB1.S1.2 2
oxy
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
L6 LAB2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
L7 LEC4.S1.2 Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2
L8 SEM1.S1.2 Hợp chất vô cơ 2
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị
L9 LEC5.S1.2 2
vòng
L10 LEC6.S1.2 Dung dịch và môi trường sinh học 2
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
L11 LAB3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Pha chế và định lượng acid - base trong
L12 LAB4.S1.2 2
dung dịch
L13 SEM2.S1.2 Hợp chất hữu cơ 2
Phản ứng hóa học và chuyển hóa năng
L14 LEC7.S1.2 2
lượng
L15 TBL1.S1.2 Hợp chất hữu cơ 2
Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển
L16 LEC8.S1.2 2
vật chất qua màng tế bào.
Các thành phần trong tế bào
L17 LEC9.S1.2 2
Nhiễm sắc thể
L18 SEM3.S1.2 Phản ứng hóa học và môi trường 2
Định tính một số ion - Một số yếu tố
L19 LAB5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
Định lượng một số ion kim loại, một số
L20 LAB6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
L21 LEC10.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
L22 LEC11.S1.2 Năng lượng sinh học  2
L23 LEC12.S1.2 Chuyển hoá carbohydrat 2
L24 TBL2.S1.2 Chuyển hoá carbohydrat 2
L25 SEM4.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
L26 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
L27 LEC13.S1.2 Chuyển hoá lipid 2
L28 LEC14.S1.2 Chuyển hoá acid amin 2
L29 TBL3.S1.2 Chuyển hoá lipid 2
L30 SEM5.S1.2 Chuyển hoá acid amin 2
L31 LAB8.S1.2 Chuyển hoá glucid và lipid 2
L32 LAB9.S1.2 Chuyển hoá acid amin 2
Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều
L33 LEC15.S1.2 2
hoà gen
L34 TBL4.S1.2 Điều hòa biểu hiện gen 2
L35 LEC16.S1.2 Tín hiệu tế bào 2
L36 SEM6.S1.2 Tín hiệu tế bào 2
L37 LAB10.S1.2 Phương pháp quang phổ và ứng dụng 2
L38 LAB11.S1.2 Xác định các chất trong dịch sinh học 2
Đột biến gen và đại cương bệnh học di
L39 LEC17.S1.2 2
truyền phân tử
L40 SEM7.S1.2 Đại cương bệnh học di truyền phân tử 2
Đại cương tế bào gốc
L41 LEC18.S1.2 Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo 2
chương trình
Kính hiển vi/ Các dạng hình thể tế bào
L42 LAB12.S1.2 2
và nhân tế bào
L43 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2
Tế bào: cấu trúc- các bào quan-chức
năng
L44 SEM8.S1.2 2
Chu kỳ tế bào. Chết tế bào theo chương
trình
Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương
L45 LEC19.S1.2 2
bệnh học di truyền tế bào
L46 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn AND 2
L47 LAB15.S1.2 NST và đột biến NST 2
L48 SEM9.S1.2 Đại cương bệnh học di truyền tế bào 2

Cộng 96
HỌC 20-21

Bộ môn
Địa điểm giảng Tuần
GD

PTT Hóa học


Hóa học 1

PTT Hóa học

PTT Hóa học


PTT Hóa học

Hóa học 2
PTT Hóa học


YSHDT

GĐ 3

PTT Hóa học


Hóa học

PTT Hóa học


Hóa sinh 4

Hóa sinh 4



PTT Hóa sinh
PTT Hóa sinh

Hóa sinh 5


PTT Hóa sinh

PTT Hóa sinh


Hóa sinh 6


PTT Hóa sinh

PTT YSH DT

PTT YSH DT

PTT YSH DT
PTT YSH DT

BỘ Y TẾ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ H
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Năm học 2020 - 2021
Khối Y1 - Bác sĩ Y khoa
Lớp YK1-YK2-YK3-YK4: 400 sinh viên; 16 t

THÁNG 9 10 11 12 01/2021 02 3 4
Từ ngày 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30 7 14 21 28 4 11 18 25 1 8 15 22 1 8 15 22 29 5
Buổi

đến ngày 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 30 7 14 21 28 7 14 21 28 4 11
Tuần thứ 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36

S
N
Thứ 2
G
C

Module S1.4: Vật lý và ứng dụng trong y học (3/1)


H

Module S1.2: Nguyên tử, phân tử, tế bào (4/1)



Module S1.1: Sinh hoạt đầu khóa (1.5/0.5)

Module S1.3: Mô và phôi thai học (2/0,5)

Module S1.3: Mô và phôi thai học (2/0,5)


S
Thứ 3
Giáo dục quốc phòng (7/1)

T
C

T

Thi cuối kì I
S
Thứ 4
N
C
G
U
S
Y
Thứ 5
Ê
C
N

S
Đ
Thứ 6
Á
C
N
Học kì I: Giáo dục thể chất (2), Ngoại ngữ 1 (3) Học kì II: Ngoạ

Học kì 1 1 Giáo dục thể chất: học 10 tuần, 2 buổi/tuần Từ tuần 19 (7/12/20) đến tuần 30 (28/02/21)
2 Ngoại ngữ 1: học 16 tuần, 1 buổi/tuần Từ tuần 13 (26/10/20) đến tuần 30 (28/02/21)

Học kì 2 1 Ngoại ngữ 2: học 16 tuần, 1 buổi/tuần Từ tuần 33 (15/3/2021) đến tuần 49 (11/7/202
2 Tin học ĐC: học 10 tuần, 1 buổi/tuần Từ tuần 33 (15/3/2021) đến tuần 42 (25/4/202
Giáo vụ khối: MD. Duong Xuan Hoa
email: duongxuanhoa@hmu.edu.vn
H GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP
Năm học 2020 - 2021
hối Y1 - Bác sĩ Y khoa
K3-YK4: 400 sinh viên; 16 tổ (tổ 1 -> tổ 16)

4 5 6 7 8
12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30
18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57
Module S1.5: Hình thái, chức năng cơ thể người (1,5/0,5)
Module S1.4: Vật lý và ứng dụng trong y học (3/1)

Module S1.7: Nhân học và xã hội học (2,5/1,5)


Module S1.6: Dược lý học (3/0,5)

Thi cuối kì II

Học kì II: Ngoại ngữ 2 (3), Tin học ĐC (1)

) đến tuần 30 (28/02/21) + Ngày 2/9 (thứ 4): nghỉ


0) đến tuần 30 (28/02/21) + Khối Y1 nghỉ 01 buổi học vào lễ khai giảng
+ Thứ 6 tuần 22: Nghỉ Tết dương lịch
21) đến tuần 49 (11/7/2021) + 21/4 (thứ 4 tuần 38) nghỉ 10/3 âm lịch
21) đến tuần 42 (25/4/2021) + Nghỉ lễ 30/4, 01/5 (thứ 6,7 tuần 39)
+ Lịch hoán đối ngày nghỉ (nếu có) TB sau

You might also like