Professional Documents
Culture Documents
M S1.2.bsyk HN 20 21guisv
M S1.2.bsyk HN 20 21guisv
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LAB 0
2
Sáng
3
LAB 0
4
2
5
LEC 1
6
Chiều
7
LEC 2
8
1
2
Sáng
3
4
3
5
SEM 1 LAB 0
6
Chiều
7
SEM 1
8
1
2
Sáng
3
Tuần 18
4
4
5
SEM 1
6
Chiều
3
LEC 4
4
5
5
6
Chiều
Chiều
7
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC 5
Sáng 2
3
4
2
5
6
Chiều
Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
2
Sáng
Sáng
3
4
4
5
SEM 2
6
Chiều
7
SEM 2
8
1
SEM 2
2
Sáng
Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
TBL1
2
Sáng
3
4
6
5
TBL1
6
Chiều
6
Chiều
7
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC 6
2
Sáng 3
LEC 7
4
2
5
6
Chiều
Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
2
Sáng
7
SEM3
8
1
2
14/12 - 18/12
Sáng
3
4
4
5
6
Chiều
3
LEC9
4
5
5
6
Chiều
Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
7
8
1
SEM3
2
Sáng
7
6
Chiều
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC10- Enzym- TS.Chi
2
Sáng
3
LEC11- NLSH- PGS.Ngọc
4
2
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
LEC12- CH Glucid- TS.Chi
2
Sáng
3
4
3
5
TBL2
Chiều
6
Tuần 21: 21/12 - 27/12
7
TBL2
8
1
2
Sáng
6
7
8
1 SEM4
2
Sáng
3 SEM4
4
5
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1 LAB7 SEM4
2
Sáng
3 LAB7
4
6
5 LAB7
Chiều
6
7
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
2 LEC13
Sáng
3
LEC14
4
2
Chiều 5
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1 LAB8
2 SEM5
Sáng
3 LAB9
4
3
5 LAB8
Chiều
6
Tuần 22: 28/12 - 03/01
7 LAB9
8
1
2
Sáng
6 SEM5
7
8 SEM5
1
TBL3
2
Sáng
3
TBL3
4
5
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2
Sáng
6
4
5 NGHỈ TẾT
Chiều
6
7
8
Lớp Lớp YK1 (100 sv-04 tổ) Lớp YK2(100 sv-04 tổ)
Buổi
Thứ
Tổ 1 2 3 4 5 6
1
LEC15
2
Sáng
3
LEC16
4
2
5
Chiều 6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
LEC17- YSHDT- Bệnh học phân tử- PGS.Lan Anh
2
Sáng
3
4
3
5 LAB8
Chiều
6
Tuần 23: 4 - 10/01/2021
7 LAB9
8
1
2
Sáng
6
7
TBL4
8
1
2 LAB10
Sáng
3
4 LAB11
5
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1 SEM6
2 LAB10
Sáng
3
4 LAB11
6
5 SEM6
Chiều
6
7 SEM6
8
Sáng
3
Lec 19
4
2
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2 LAB10
Sáng
3
4 LAB11
3
5
SEM7 Lab12- P501
Chiều
6
7
SEM7 Lab13- P501
8
Tuần 24: 11 - 17/01/2021
1
2
Sáng
6
7
Lab13- P501 LAB13-P502
8
1
2
Sáng
3
4
5
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
SEM8
2
Sáng
3
SEM8
4
6
5
SEM8
Chiều
6
7
8
Sáng
3
4
2
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2
Sáng
3
4
3
5
Lab14- P501
Chiều
6
7
Lab15- P501
Tuần 25: 18 - 24/01/2021
8
1
2
Sáng
6
7
Lab15- P501 LAB15-T P502
8
1
SEM9
2
Sáng
3
4
5
5
Chiều
6
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
7
8
1
2
Sáng
3
4
6
5
SEM9
Chiều
6
7
SEM9
8
BIỂU BSYK HÀ NỘI NĂM HỌC 2020-2021
Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
LEC 2
LEC 1
LAB 0
LAB 0
LAB 0
LAB 0
LAB 0
SEM 1
ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 LAB 1,2 LAB 1,2
SEM 1
SEM 1
SEM 1
LAB 1,2 LAB 1,2
SEM 1
LEC 3
LEC 4
Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
LEC 5 NGUYỆT
Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
SEM 2
ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 LAB 3,4 LAB 3,4
SEM 2
TBL1
SEM 2 TBL1
dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21
LAB 3,4 LAB 3,4 Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
TBL1 SEM 2
LAB 3,4 LAB 3,4
LAB 3,4 LAB 3,4
SEM 2
Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
LEC 6
LEC 7
LAB 5,6 LAB 5,6 Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
LEC 8
LEC9
SEM3
LAB 5,6 LAB 5,6
SEM3
dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21 Ngoại ngữ 1 (2 lớp) từ 26/10/20-28/2/21
Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21) Giáo dục thể chất (7/12/20-28/2/21)
SEM3
SEM3
LAB 5,6 LAB 5,6
SEM3
LAB 5,6 LAB 5,6
SEM3
Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chi
TBL2
Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
TBL2
LAB7
LAB7
LAB7
LAB7
Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
SEM4
LAB7 SEM4
Lớp YK2(100 sv-04 tổ) Lớp YK3(100 sv-04 tổ) Lớp YK4(100 sv-04 tổ)
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
LEC14
LEC13
LAB8 SEM4
Giáo dục thể chất
LAB9 SEM4
TBL3
TBL3
SEM5
LAB8
SEM5
Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
LAB9
SEM5
LAB8
LAB9
LAB8
SEM5
TBL3 LAB9
SEM5
Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
LEC16
LEC15
LAB8
Giáo dục thể chất
LAB9
LAB11
SEM6
LAB10
Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
SEM6
LAB11
LAB10
TBL4
LAB11
TBL4
Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
LAB10
LAB11
Lec 19
Lec 18
SEM6
LAB12- P502
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
LAB13-P502
SEM7
SEM7 SEM7
SEM7
SEM7
Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
SEM8
SEM8
SEM8
SEM8
SEM8
LAB14- P502
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
LAB15-T P502
SEM9
SEM9
SEM9
Giáo dục thể chất Ngoại ngữ 1 (2 lớp) Ngoại ngữ 1 (2 lớp)
SEM9
SEM9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐTĐH-01: Lịc
Module S1.2
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK1 - Bác sỹ Y khoa Tổ 1, 2 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
tuần Chiều thứ 4
7 (13/1/2021)
20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK1 - Bác sỹ Y khoa Tổ 3, 4 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
1 Sáng thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 4 pH của dung dịch đệm
(2/12/2020)
Chiều thứ 4
(2/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 5 dung dịch
2
(10/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
5,6
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 4 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(16/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
7,8
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
tuần Chiều thứ 4
7 (13/1/2021)
20 7,8 LAB13.S1.2 Trao đổi nước và các chất hoà tan 2
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK2 - Bác sỹ Y khoa Tổ 5,6 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 6 pH của dung dịch đệm
(4/12/2020)
Sáng thứ 6
(4/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 3 dung dịch
2
(8/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Sáng thứ 3 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(15/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 6
13 5,6 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (25/12/2020)
Kính hiển vi
18 5,6 LAB12.S1.2 2
Các dạng hình thể tế bào và nhân tế bào
tuần Chiều thứ 3
7 (12/1/2021)
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK2 - Bác sỹ Y khoa Tổ 7,8 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020)
Chiều thứ 3
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 6 pH của dung dịch đệm
(4/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 6 dung dịch
2
(11/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 3 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(15/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 6
13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (25/12/2020)
Chiều thứ 3
(12/1/2021)
Chiều thứ 3
(12/1/2021)
tuần
22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Chiều thứ 3
(19/1/2021)
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK3 - Bác sỹ Y khoa Tổ 9,10 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
1,2 Lab0.S1.2 2
1 Sáng thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
1,2 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 5 pH của dung dịch đệm
(3/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
1,2
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 4 dung dịch
2
(9/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Sáng thứ 4 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(16/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Sáng thứ 5
13 1,2 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (24/12/2020)
tuần
22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Chiều thứ 2
(18/1/2021)
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK3 - Bác sỹ Y khoa Tổ 11,12 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
1 Sáng thứ 3 phòng thí nghiệm
1
(1/12/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
3,4 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
5,6
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Chiều thứ 2 pH của dung dịch đệm
(7/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Chiều thứ 4 dung dịch
2
(9/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
1,2
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Sáng thứ 5 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(17/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
3,4
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 5
13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (24/12/2020)
tuần
22 5,6 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Chiều thứ 2
(18/1/2021)
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK4 - Bác sỹ Y khoa Tổ 13,14 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
5,6 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 4 pH của dung dịch đệm
(2/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Chiều thứ 6 dung dịch
2
(11/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
5,6
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 2 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(14/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
7,8
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 4
13 1,2 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (23/12/2020)
tuần
22 1,2 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Sáng thứ 4
(20/1/2021)
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): YK4 - Bác sỹ Y khoa Tổ 15,16 (Theo DS thực tập của ĐT)
2. Số sinh viên: 50
3. Thời gian: Từ 30/11/2020 đến 24/1/2021
4. Nội dung:
Mã Số
TT Thời gian Tiết Tên bài học
bài giảng tiết
tuần Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
1 Chiều thứ 2 phòng thí nghiệm
1
(30/11/2020) Sử dụng dụng cụ và quy tắc an toàn ở
7,8 Lab0.S1.2 2
phòng thí nghiệm
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
1 Lab1.S1.2 2
oxy
1,2
Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
Sáng thứ 2 pH của dung dịch đệm
(7/12/2020) Dung dịch keo - Pha chế và xác định
Lab2.S1.2 2
pH của dung dịch đệm
3,4
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
2 Lab1.S1.2 2
oxy
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
3 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
5,6
Pha chế và định lượng acid - base trong
tuần Lab4.S1.2 2
Sáng thứ 2 dung dịch
2
(14/12/2020) Pha chế và định lượng acid - base trong
Lab4.S1.2 2
dung dịch
7,8
Định tính một số hợp chất hữu cơ chứa
4 Lab3.S1.2 2
nitơ và hợp chất tạp chức
Định tính một số ion - Một số yếu tố
5 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
5,6
Định lượng một số ion kim loại, một số
tuần Lab6.S1.2 2
Chiều thứ 6 chất oxy hóa khử trong dung dịch
3
(18/12/2020) Định lượng một số ion kim loại, một số
Lab6.S1.2 2
chất oxy hóa khử trong dung dịch
7,8
Định tính một số ion - Một số yếu tố
6 Lab5.S1.2 2
ảnh hưởng đến quá trình hóa học
tuần Chiều thứ 4
13 7,8 LAB7.S1.2 Enzyme – Coenzym – Vitamin 2
4 (23/12/2020)
tuần
22 1,2 LAB14.S1.2 Tách chiết, điện di và nhân đoạn ADN 2
8
Sáng thứ 4
(20/1/2021)
Cộng 46
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Hà Nội ngày 23 thá
ĐIỀU PHỐI MODULE TRƯỞNG M
ập của ĐT)
Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
TS Hà Thị Phượng
Tổ 1
KTV Chu Quang Huy
TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 1,2
CN Nguyễn Thị Duyên
KTV Lã Đình Trung
c buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
ập của ĐT)
Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 3
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 4
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 3
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
TS Hà Thị Phượng tầng 1-
B1 Tổ 4
KTV Chu Quang Huy
TS Hà Thị Phượng
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 3
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 4
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 3
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 4
KTV Tăng Thùy Linh
TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 3,4
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà
ập của ĐT)
Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 5
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 6
KTV Chu Quang Huy
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 5
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Nguyễn Thu Thủy tầng 1-
B1 Tổ 6
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 5
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 6
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 5
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 6
KTV Tăng Thùy Linh
TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 5,6
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà
ập của ĐT)
Địa Ghi
Giảng viên GV kí
điểm chú
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 7
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 8
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn PTT Tổ 7
KTV Tăng Thùy Linh Hóa học
ThS Phan Diệu Hằng tầng 1-
B1 Tổ 8
KTV Chu Quang Huy
ThS Phan Diệu Hằng
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 7
KTV Tăng Thùy Linh
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 8
KTV Chu Quang Huy
ThS Nguyễn Thu Thủy
Tổ 7
KTV Chu Quang Huy
ThS Đào Thị Ngoãn
Tổ 8
KTV Tăng Thùy Linh
PTT
TS. Đoàn Thị Kim Phượng
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh
Tổ 7,8
CN Phạm Tiến Dương
CN Nguyễn Xuân Tùng PTT
YSH-
DT tầng
TS. Vũ Thị Hà 5-B4
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 7,8
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà
TS. Vũ Thị Hà
ThS.Đào Thị Trang
Tổ 7,8
CN Nguyễn Thị Duyên
CN Nguyễn Ngân Hà
Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
9,10
PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 9,10
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 9,10
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
9,10
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
9,10
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 9,10
CN. Nguyễn Xuân Tùng
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 9,10
PTT
CN. Nguyễn Xuân Tùng YSH-
DT tầng
ThS Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 9,10
CN Nguyễn Ngân Hà
ThS Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 9,10
CN Nguyễn Ngân Hà
Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
11,12
PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 11,12
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 11,12
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
11,12
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
11,12
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 11,12
CN. Nguyễn Xuân Tùng
TS Vũ Thị Huyền
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
KTV Lã Đình Trung 11,12
PTT
CN. Nguyễn Xuân Tùng YSH-
DT tầng
ThS Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 11,12
CN Nguyễn Ngân Hà
ThS Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 11,12
CN Nguyễn Ngân Hà
Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
13,14
PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 13,14
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 13,14
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
13,14
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
13,14
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 13,14
CN Nguyễn Ngân Hà
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 13,14
PTT
CN Nguyễn Ngân Hà YSH-
DT tầng
ThS. Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 13,14
CN. Phạm Tiến Dương
ThS. Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 13,14
CN. Phạm Tiến Dương
Tổ
CKI Nguyễn Thúy Hà
15,16
PTT Tổ
CN Lê Hữu Lộc
Hóa 15,16
sinh Tổ
CN Lê Hữu Lộc tầng 2- 15,16
B1
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
15,16
Tổ
ThS Trần Đức Tranh
15,16
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 15,16
CN Nguyễn Ngân Hà
PGS Nguyễn Thị Trang
ThS.Nguyễn Hữu Đức Anh Tổ
CN Nguyễn Thị Duyên 15,16
PTT
CN Nguyễn Ngân Hà YSH-
DT tầng
ThS. Hoàng Thu Lan
5-B4
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 15,16
CN. Phạm Tiến Dương
ThS. Hoàng Thu Lan
ThS.Đào Thị Trang Tổ
CN. Nguyễn Xuân Tùng 15,16
CN. Phạm Tiến Dương
Mã
TT Thời gian Tiết
bài giảng
5
LEC1.S1.2
Chiều thứ 2 6
1
(30/11/2020) 7
LEC2.S1.2
8
5
SEM1.S1.2
Chiều thứ 3 6
Tuần 1 2
(1/12/2020) 7
SEM1.S1.2
8
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 5 2
3
(3/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 2 1
4 LEC5.S1.2
(7/12/2020) 2
5
SEM2.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 2 5
(9/12/2020) 7
SEM2.S1.2
8
Sáng thứ 6 1
6 TBL1.S1.2
(11/12/2020) 2
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 2 2
7
(14/12/2020)
Sáng thứ 2
7
(14/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
5
SEM3.S1.2
Chiều thứ 3 6
Tuần 3 8
(15/12/2020) 7
SEM3.S1.2
8
1
LEC8.S1.2
Sáng thứ 5 2
9
(17/12/2020) 3
LEC9.S1.2
4
1
LEC10.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC11.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 2
Tuần 4
Chiều thứ 3 1
12 TBL2.S1.2
(22/12/2020) 2
1
SEM4.S1.2
Sáng thứ 5 2
13
(24/12/2020) 3
SEM4.S1.2
4
1
LEC13.S1.2
Sáng thứ 2 2
14
(28/12/2020) 3
LEC14.S1.2
4
5
Tuần 5 SEM5.S1.2
Chiều thứ 4 6
15
(30/12/2020) 7
SEM5.S1.2
8
Sáng thứ 5 1
16 TBL3.S1.2
(31/12/2020) 2
1
LEC15.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021)
Sáng thứ 2
17
(4/1/2021) 3
LEC16.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
18 LEC17.S1.2
(5/1/2021) 2
tuần 6
Sáng thứ 4 1
19 TBL4.S1.2
(6/1/2021) 2
5
SEM6.S1.2
Chiều thứ 6 6
20
(8/1/2021) 7
SEM6.S1.2
8
1
LEC18.S1.2
Sáng thứ 2 2
21
(11/1/2021) 3
LEC19.S1.2
4
5
SEM7.S1.2
Chiều thứ 3 6
tuần 7 22
(12/1/2021) 7
SEM7.S1.2
8
1
SEM8.S1.2
Sáng thứ 6 2
23
(15/1/2021) 3
SEM8.S1.3
4
5
SEM9.S1.2
Chiều thứ 6 6
tuần 8 24
(22/1/2021) 7
SEM9.S1.2
8
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
ĐIỀU PHỐI MODULE
Mã
TT Thời gian Tiết
bài giảng
5
LEC1.S1.2
Chiều thứ 2 6
1
(30/11/2020) 7
LEC2.S1.2
8
5
SEM1.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 1 2
(2/12/2020) 7
SEM1.S1.2
8
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 5 2
3
(3/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 2 1
4 LEC5.S1.2
(7/12/2020)
Sáng thứ 2
4 LEC5.S1.2
(7/12/2020) 2
1
SEM2.S1.2
Sáng thứ 5 2
Tuần 2 5
(10/12/2020) 3
SEM2.S1.2
4
Chiều thứ 6 5
6 TBL1.S1.2
(11/12/2020) 6
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 2 2
7
(14/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
1
LEC8.S1.2
Sáng thứ 5 2
Tuần 3 8
(17/12/2020) 3
LEC9.S1.2
4
1
SEM3.S1.2
Sáng thứ 6 2
9
(18/12/2020) 3
SEM3.S1.2
4
1
LEC10.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC11.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 2
Tuần 4
Chiều thứ 3 3
12 TBL2.S1.2
(22/12/2020) 4
1
SEM4.S1.2
Sáng thứ 6 2
13
(25/12/2020) 3
SEM4.S1.2
4
1
LEC13.S1.2
Sáng thứ 2 2
14
(28/12/2020) 3
LEC14.S1.2
Tuần 5
Sáng thứ 2
14
(28/12/2020)
LEC14.S1.2
4
1
Tuần 5 SEM5.S1.2
Sáng thứ 3 2
15
(29/12/2020) 3
SEM5.S1.2
4
Sáng thứ 5 3
16 TBL3.S1.2
(31/12/2020) 4
1
LEC15.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021) 3
LEC16.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
18 LEC17.S1.2
(5/1/2021) 2
tuần 6
Sáng thứ 4 3
19 TBL4.S1.2
(6/1/2021) 4
1
SEM6.S1.2
Sáng thứ 6 2
20
(8/1/2021) 3
SEM6.S1.2
4
1
LEC18.S1.2
Sáng thứ 2 2
21
(11/1/2021) 3
LEC19.S1.2
4
5
SEM7.S1.2
Chiều thứ 4 6
tuần 7 22
(13/1/2021) 7
SEM7.S1.2
8
5
SEM8.S1.2
Chiều thứ 6 6
23
(15/1/2021) 7
SEM8.S1.3
8
1
SEM9.S1.2
Sáng thứ 5 2
tuần 8 24
(21/1/2021) 3
SEM9.S1.2
Sáng thứ 5
tuần 8 24
(21/1/2021)
SEM9.S1.2
4
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Mã
TT Thời gian Tiết
bài giảng
1
LEC2.S1.2
Sáng thứ 2 2
1
(30/11/2020) 3
LEC1.S1.2
4
1
SEM1.S1.2
Sáng thứ 4
Tuần 1 2
(2/12/2020)
SEM1.S1.2
Sáng thứ 4 2
Tuần 1 2
(2/12/2020) 3
SEM1.S1.2
4
1
LEC3.S1.2
Sáng thứ 6 2
3
(4/12/2020) 3
LEC4.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
4 LEC5.S1.2
(8/12/2020) 2
Sáng thứ 5 3
5 TBL1.S1.2
(10/12/2020) 4
Tuần 2
5
SEM2.S1.2
Chiều thứ 6 6
6
(11/12/2020) 7
SEM2.S1.2
8
1
LEC6.S1.2
Sáng thứ 3 2
7
(15/12/2020) 3
LEC7.S1.2
4
5
LEC8.S1.2
Chiều thứ 4 6
Tuần 3 8
(17/12/2020) 7
LEC9.S1.2
8
5
SEM3.S1.2
Chiều thứ 6 6
8
(18/12/2020) 7
SEM3.S1.2
8
1
LEC11.S1.2
Sáng thứ 2 2
10
(21/12/2020) 3
LEC10.S1.2
4
Sáng thứ 3 3
11 LEC12.S1.2
(22/12/2020) 4
Tuần 4
Sáng thứ 4 1
12 TBL2.S1.2
(23/12/2020)
Tuần 4
Sáng thứ 4
12 TBL2.S1.2
(23/12/2020) 2
5
SEM4.S1.2
Chiều thứ 6 6
13
(25/12/2020) 7
SEM4.S1.2
8
Tuần 5 1
LEC14.S1.2
Sáng thứ 2 2
14
(28/12/2020) 3
LEC13.S1.2
4
Sáng thứ 3 1
15 TBL3.S1.2
(29/12/2020) 2
1
SEM5.S1.2
Sáng thứ 5 2
16
(31/12/2020) 3
SEM5.S1.2
4
tuần 6 1
LEC16.S1.2
Sáng thứ 2 2
17
(4/1/2021) 3
LEC15.S1.2
4
5
SEM6.S1.2
Chiều thứ 4 6
18
(6/1/2021) 7
SEM6.S1.2
8
1
LEC17.S1.2
Sáng thứ 5 2
19
(7/1/2021) 3
TBL4.S1.2
4
1
LEC19.S1.2
Sáng thứ 2 2
20
(11/1/2021) 3
LEC18.S1.2
4
tuần 7
1
SEM7.S1.2
Sáng thứ 5 2
21
(14/1/2021) 3
SEM7.S1.2
Sáng thứ 5
21
(14/1/2021)
SEM7.S1.2
4
1
SEM8.S1.2
Sáng thứ 2 2
22
(18/1/2021) 3
SEM8.S1.3
4
tuần 8
5
SEM9.S1.2
Chiều thứ 4 6
23
(20/1/2021) 7
SEM9.S1.2
8
Cộng
5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực
6. Hình thức thi hết môn: Thi test trên máy tại Trung tâm Khảo thí.
7. Cách tính điểm: Điểm lượng giá quá trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
Điểm học phần = 20% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
8. Ghi chú khác: - LAB* = TB (LAB3+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
-Nếu Sinh viên nghỉ 1 buổi (không lý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): khô
- SV không đủ điều kiện thi lần 1 => Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. S
Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ
Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2
YK1+
200
YK2
Hợp chất vô cơ 2
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK1+
200
YK2
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2
YK1+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK2
Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể
YK1+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK2
Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều hòa biểu hiện gen 2
YK1+
200
YK2
YK1+
200
YK2
Tín hiệu tế bào 2
YK1+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK2
Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE
Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ
Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2
YK1+
200
YK2
Hợp chất vô cơ 2
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK1+
200
YK2
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2
YK1+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK2
YK1+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK2
Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể
YK1+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK2
Cấu trúc, chức năng, hoạt động và điều hòa biểu hiện gen 2
YK1+
200
YK2
Tín hiệu tế bào 2
YK1+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK2
Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE
Số Lớp/
Tên bài học Số SV
tiết Tổ
Hợp chất vô cơ 2
YK3+
200
YK4
Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK3+
200
YK4
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2
YK3+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK4
Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể
YK3+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK4
YK3+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK4
Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương bệnh học di truyền tế
2
bào
YK3+
200
YK4
Đại cương tế bào gốc
2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình
Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE
Hợp chất vô cơ 2
YK3+
200
YK4
Cấu trúc nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học 2
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân – Phản ứng
2
của hợp chất hữu cơ
YK3+
200
YK4
Hydrocarbon và hợp chất chứa oxy 2
YK3+
Hợp chất hữu cơ chứ nitơ và hợp chất dị vòng 2 200
YK4
Cấu trúc, chức năng tế bào. Vận chuyển vật chất qua màng
2
tế bào.
YK1+
200
YK2
Các thành phần trong tế bào
2
Nhiễm sắc thể
YK3+
Chuyển hoá carbohydrat 2 200
YK4
YK3+
Đột biến gen và đại cương bệnh học di truyền phân tử 2 200
YK4
Đột biến nhiễm sắc thể và đại cương bệnh học di truyền tế
2
bào
YK3+
200
YK4
Đại cương tế bào gốc
2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình
YK3+
200
YK4
Đại cương tế bào gốc
2
Chu kỳ tế bào và chết tế bào theo chương trình
Cộng 82
n: Sinh viên tham gia đầy đủ 100% các buổi giảng TBL, Seminar, Thực hành, Kiến tập.
n máy tại Trung tâm Khảo thí.
á trình = TB (LAB* + LAB** + TBL3)
% điểm quá trình + 80% điểm lượng giá cuối kỳ
+LAB4+LAB6); LAB** = TB (LAB12 + LAB15)
ý do): điểm quá trình = 0. Nếu Sinh viên nghỉ ≥ 2 buổi ( không lý do): không đủ điều kiện thi
Phải học bù bài còn thiếu theo yêu cầu của Module mới được thi lần 2. Sau 2 lần thi không đạt => học lại
Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG MODULE
20 - 2021
Địa
Giảng viên GV kí
điểm
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Vũ Thị Huyền
TS. Vũ Thị Hà
TS. Vũ Thị Hà
, Kiến tập.
20 - 2021
Địa
Giảng viên GV kí
điểm
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Vũ Thị Huyền
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
, Kiến tập.
20 - 2021
Địa
Giảng viên GV kí
điểm
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Vũ Thị Huyền
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Vũ Thị Hà
TS Vũ Thị Hà
TS Vũ Thị Hà
TS. Vũ Thị Hà
TS. Vũ Thị Hà
, Kiến tập.
20 - 2021
Địa
Giảng viên GV kí
điểm
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Vũ Thị Huyền
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
TS Hà Thị Phượng
ThS. Vũ Quý
ThS. Vũ Quý
TS. Vũ Thị Hà
TS. Vũ Thị Hà
ThS. Vũ Quý
ThS. Vũ Quý
TS. Vũ Thị Hà
, Kiến tập.
Cộng 96
HỌC 20-21
Bộ môn
Địa điểm giảng Tuần
GD
GĐ
GĐ
GĐ
Hóa học 1
GĐ
GĐ
GĐ
GĐ
Hóa học 2
PTT Hóa học
GĐ
GĐ
GĐ
GĐ
YSHDT
GĐ
GĐ 3
GĐ
GĐ
Hóa sinh 4
GĐ
Hóa sinh 4
GĐ
GĐ
GĐ
PTT Hóa sinh
PTT Hóa sinh
GĐ
Hóa sinh 5
GĐ
GĐ
GĐ
GĐ
GĐ
GĐ
PTT YSH DT
PTT YSH DT
GĐ
GĐ
PTT YSH DT
PTT YSH DT
GĐ
BỘ Y TẾ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ H
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Năm học 2020 - 2021
Khối Y1 - Bác sĩ Y khoa
Lớp YK1-YK2-YK3-YK4: 400 sinh viên; 16 t
THÁNG 9 10 11 12 01/2021 02 3 4
Từ ngày 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30 7 14 21 28 4 11 18 25 1 8 15 22 1 8 15 22 29 5
Buổi
đến ngày 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 30 7 14 21 28 7 14 21 28 4 11
Tuần thứ 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
S
N
Thứ 2
G
C
T
C
Ế
T
Thi cuối kì I
S
Thứ 4
N
C
G
U
S
Y
Thứ 5
Ê
C
N
S
Đ
Thứ 6
Á
C
N
Học kì I: Giáo dục thể chất (2), Ngoại ngữ 1 (3) Học kì II: Ngoạ
Học kì 1 1 Giáo dục thể chất: học 10 tuần, 2 buổi/tuần Từ tuần 19 (7/12/20) đến tuần 30 (28/02/21)
2 Ngoại ngữ 1: học 16 tuần, 1 buổi/tuần Từ tuần 13 (26/10/20) đến tuần 30 (28/02/21)
Học kì 2 1 Ngoại ngữ 2: học 16 tuần, 1 buổi/tuần Từ tuần 33 (15/3/2021) đến tuần 49 (11/7/202
2 Tin học ĐC: học 10 tuần, 1 buổi/tuần Từ tuần 33 (15/3/2021) đến tuần 42 (25/4/202
Giáo vụ khối: MD. Duong Xuan Hoa
email: duongxuanhoa@hmu.edu.vn
H GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP
Năm học 2020 - 2021
hối Y1 - Bác sĩ Y khoa
K3-YK4: 400 sinh viên; 16 tổ (tổ 1 -> tổ 16)
4 5 6 7 8
12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30
18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57
Module S1.5: Hình thái, chức năng cơ thể người (1,5/0,5)
Module S1.4: Vật lý và ứng dụng trong y học (3/1)
Thi cuối kì II