You are on page 1of 47

PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở

CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật


Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 01

Câu 1:(4 điểm)


Xác định trọng lượng riêng của lưu chất X nếu biết độ chênh áp suất p A –
pB=1kPa, H 1=1m ; H 2 =0 , 95 m ; h 1=0,9m ; h2 =0 ,75 m ; δ 2 =1,5.

Câu 2 (6 điểm)
Quạt gió có đường kính d=0,3m. Biết h=0,25m; ρkk=1,29kg/m3. Bỏ qua tổn
thất, xác định lưu lượng không khí qua quạt

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 02

Câu 1: (4 điểm)
Xác định áp suất tuyệt đối và áp suất dư của không khí trong bình, khi biết
chiều cao h1=76cm, h2=86cm, h3=64cm, h4=71cm; áp suất khí trời là pa=101kPa.

Câu 2 (6 điểm)
Mô ̣t ống dẫn nước nằm ngang có đường kính d1=50mm; d2=25mm. Từ chỗ ống
co hẹp người ta nối mô ̣t ống nhỏ cắm vào mô ̣t bình chứa nước. Xác định chiều cao h
để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn. Biết áp suất tại mă ̣t cắt trước chỗ ống co
hẹp p1du=0,784N/cm2. Lưu lượng trong ống nằm ngang Q=2,7l/s. Bỏ qua mất năng.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 03

Câu 1: (4 điểm)
Tìm áp suất của không khí ở bình B, nếu áp suất mặt nước ở bình A
pAdu=0,25at, Biết h=0,5m; h1=h2=200mm; h3=250mm.

Câu 2: (6 điểm)
Một máy bơm có công suất động cơ NĐC =1HP dẫn nước từ ao lên. Ống hút và
ống đẩy có đường kính bằng nhau D=50mm, miệng ống đẩy d=20mm. Biết hiệu suất
của bơm là η=85%, bỏ qua tổn thất, hãy tính lưu lượng của bơm, áp suất nhỏ nhất và
lớn nhất trong đường ống.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 04

Câu 1: (4 điểm)
Tìm độ chênh lệch áp suất giữa bình A và bình B cho trong hình, biết
h1=330mm, h2=160mm, h3=300mm, h4=300mm và h5=100mm

Câu 2 (6 điểm)
Tính giá trị và điểm đă ̣t của lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm
ngang nối hai đoạn ống vuông góc với nhau. Biết lưu lượng nước chảy trong ống
Q=1,8m3/ph; đường kính ống d=150mm, áp suất trong ống pdu=2,5at. Bỏ qua ma sát
và trọng lực.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 05

Câu 1: (4 điểm)
Một ống đo tỉ trọng như hình vẽ có khối lượng m = 0,045kg và tiết diện ngang
của ống là ω= 290mm2 . Khi bỏ vào trong nước, ống chìm đến vạch A, và khi bỏ vào
trong dầu ống chìm đến vạch B cách vạch A 17,24mm. Tìm tỉ trọng của dầu.

Câu 2: (6 điểm)
Xác định áp suất chân không pck tại điểm cao nhất của ống xi phông và tính lưu
lượng nước trong ống. Cho biết d=150mm; H1=3,3m; H2=1,5m; z=6,8m. Tổn thất cục
bô ̣ tại miê ̣ng vào hfv= 0,6mH2O, tại miê ̣ng ra hfr=v2/(2g), bỏ qua tổn thất dọc đường.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 06

Câu 1: (4 điểm)
Một nắp đậy AB hình tròn đường kính d=0,5m dùng để đậy kín bể chứa chất
lỏng. Bể chứa 1 lớp nước cao 2m và 1 lớp dầu (=0,86) cao 2m. Hãy xác định giá trị
và điểm đặt của áp lực dư do nước tác dụng lên cửa van.

Câu 2: (6 điểm)
Một máy bơm có công suất động cơ 1,5HP lưu lượng bơm Q=5lít/s, hiệu suất
làm việc η=85%. Đường kính ống hút và ống đẩy bằng nhau D=35mm, miệng ống
đẩy d=20mm, tổng tổn thất của bơm bằng v2/(20g) (v là vận tốc trong đường ống).
Tính khoảng cách nước phun ra từ miệng ống đẩy, và độ cao đặt máy bơm

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
số 07 tá, TS Lương Hồng Sâm
Thượng Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 07

Câu 1: (4 điểm) Van chắn dầu (=0,86) hình tam giác cân ABM. Xác định trị số
và điểm đặt của áp lực tác dụng lên van khi podu=12000N/m2

Câu 2: (6 điểm)
Một lưu lượng kế vòng chắn dùng để đo lưu lượng không khí chuyển động
trong ống dẫn có đường kính D=2m.
a. Viết công thức tính lưu lượng qua lỗ tháo theo D, d, h
b. Xác định đường kính d của lỗ tháo nếu biết hệ số hiệu chỉnh ống C=0,64
vận tốc trung bình của không khí trong ống là 15m/s. Độ chênh mực nước h trong
ống đo áp là 150mm, trọng lượng riêng của không khí kk=1,2kg/m3

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 08

Câu 1: (4 điểm)
Xác định lực F cần thiết để giữ van ABC hình tam giác đều cạnh a=1m đóng
kín.

Câu 2: (6 điểm)
Nước từ một bể chảy vào ống đường kính D=8cm qua vòi lắp ở cuối ống. Vòi
có đường kính miệng ra d=4cm. Hỏi:
a) Bỏ qua tổn thất, tính vận tốc và lưu lượng, áp suất tại các điểm E
(miê ̣ng vào ống D=8cm), S (gần sát miê ̣ng vòi D=8cm), F (ngay miê ̣ng vòi d=4cm)

b) Nếu tổng tổn thất là hf=5mH2O. Tính khoảng cách xa nhất mà vòi nước
0
có thể phun tới nếu góc ban đầu mà nước phun ra là α=60 .

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 09

Câu 1: (4 điểm)
Một cửa van cứng, OAB được gắn bản lề ở O. Hãy cho biết giá trị P min để giữ
cửa đóng lại nếu chiều rộng của nó là 3m. Bỏ qua trọng lượng của cửa và ma sát
trong bản lề.

Câu 2: (6 điểm)
Một máy bơm có lưu lượng bơm Q=5lít/s, hiệu suất làm việc η=85%. Đường
kính ống hút và ống đẩy bằng nhau D=35mm, miệng ống đẩy d=20mm, tổng tổn thất
của bơm bằng v2/(20g) (v là vận tốc trong đường ống). Tính công suất động cơ Nđc và
độ cao đặt bơm, nếu biết khoảng cánh nước phun ra từ miệng ống là x=7,74m

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 10

Câu 1: (4 điểm)
Một cửa cống hình chữ nhật cao h=5m, rộng b=3m. Độ sâu ở thượng lưu
H1=10m, đô sâu hạ lưu H2=8m.
a) Tính áp lực nước lên cửa cống
b) Tính momen để giữ cửa thẳng đứng nếu trục quay của nó tại A

Câu 2: (6 điểm)
Một bơm cấp nước lưu lượng Q=9000l/phút. Ống hút có đường kính D1=30cm,
áp suất nhỏ nhất tại miệng vào của bơm là p1ck=20cmHg. Ống đẩy có đường kính
D2=20cm, áp suất lớn nhất tại miệng ra của bơm là p2du=0,7at. Trục ống đẩy cao hơn
trục ống hút ∆z=1,22m.
Cho hiệu suất bơm η=80%, bỏ qua tổn thất. Tính công suất đô ̣ng cơ cần cung
cấp cho nó.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 11

Câu 1: (4 điểm)
Một cửa van cung có dạng ¼ hình trụ bán kính R=1,5m; dài L=2m quay quanh
trục nằm ngang qua O như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm
đặc lực D

Câu 2: (6 điểm)
Cho đoạn ống cong 900 nằm ngang như hình vẽ, lưu lượng nước trong ống là
Q=0,25m3/s. Biết p1du=194kPa, xác định lực của nước tác dụng lên đoạn cong.

PHÊ Học
DUYỆviên
T – sinh viên khôngKhoa:
đượcKỹ
sửthuậ
dụngt cơ
tài sở
liê ̣u
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’
Đề số 12

Câu 1:(4 điểm)


Một phao hình trụ bán kính R=2m; dài L=2m Ở vị trí cân bằng như hình vẽ. Xác
định trọng lượng của phao và phản lực tại A

Câu 2: (6 điểm)
Cho đoạn ống gãy khúc như hình vẽ, lưu lượng nước trong ống là Q=12 l/s. Bỏ
qua mất năng, xác định lực Fx của nước tác dụng lên đoạn ống.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’
Đề số 13

Câu 1:(4 điểm)


Tính áp lực của nước tác dụng lên ống bê tông hình trụ tròn có R=4m ngăn đôi
bể dài L=2m

Câu 2: (6 điểm)
Tia nước có v=30m/s, Q=36l/s phun ra theo phương ngang. Khi gă ̣p bản phẳng
đă ̣t vuông góc với nó bị phân thành 2 phần: mô ̣t phần có lưu lượng Q1=12l/s, phần
kia lê ̣ch mô ̣t góc α so với ban đầu. Xác định lực của dòng tia tác dụng lên bản phẳng
và góc lê ̣ch α. Bỏ qua ma sát và trọng lực

PHÊ Học
DUYỆviên
T – sinh viên khôngKhoa:
được Kỹ
sử thuậ
dụngt cơ
tài sở
liê ̣u
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’
Đề số 14

Câu 1:(4 điểm)


Mô ̣t nắp hình bán cầu bán kính R=1,2m được gắn trên bình hình trụ bằng các
bulon. Trong bình chứa đầy dầu (0,86). Tại đỉnh bình áp kế hiển thị giá trị áp suất dư
pdu=0,25at. Tính tổng lực kéo tác dụng lên các bulon

Câu 2: (6 điểm)
Nước chảy từ bể qua xiphong ra ngoài không khí. Bỏ qua tổn thất. Xác định áp
suất tại các điểm A, B, C, E. Cho biết ống có đường kính D=3cm, miệng ra thu hẹp
có đường kính d=1cm.

Học viên – sinh viên không được sử dụng tài liê ̣u
PHÊ DUYỆT Khoa: Kỹ thuật cơ sở
CHỦ NHIỆM KHOA Bộ môn: Cơ kỹ thuật
Học phần: D04COTL
Đối tượng: Đại học
Thượng tá, TS Lương Hồng Sâm Hình thức thi: Viết Thời gian làm bài: 70’

Đề số 15

Câu 1:(4 điểm)


Tính giá trị và điểm đă ̣t của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông hình trụ tròn
R=2m, ngăn đôi bể dài L=10m. Mức nước hai bên là H1=4m; H2=2m

Câu 2 (6 điểm)
Vòi phun có đường kính d=2cm đă ̣t ở đô ̣ sâu 10m. Xác định lực F để giữ cho
vâ ̣t cản hình nón có góc ở đỉnh 900 được cân bằng. Bỏ qua ma sát và trọng lực.
CÂU HỎI – ĐÁP ÁN NHÓM A

Câu 1:(4 điểm)


Xác định trọng lượng riêng của lưu chất X nếu biết độ chênh áp suất p A –
pB=1kPa, H 1=1m ; H 2 =0 , 95 m ; h 1=0,9m ; h2 =0 ,75 m ; δ 2 =1,5.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- pA=pM-γ1(H1-h1) (4*0.25 điểm)
- pB=pN-γ2(H2-h2) (4*0.25 điểm)
- pA-pB=pM-pN-γ1(H1-h1) +γ2(H2-h2)=-γx(h1-h2) -γ1(H1-h1) +γ2(H2-h2)
(4*0.25 điểm)
3
- γx=[-γ1(H1-h1) +γ2(H2-h2) -pA+pB]/(h1-h2)=6413,33N/m (2*0.25 điểm)
Câu 2: (4 điểm)
Xác định áp suất tuyệt đối và áp suất dư của không khí trong bình, khi biết
chiều cao h1=76cm, h2=86cm, h3=64cm, h4=71cm; áp suất khí trời là pa=101kPa.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- po=pM-γn(h1+h2) (2*0.25 điểm)
- po=pM-γn(h1+h2)=pN+γHgh1-γn(h1+h2) (2*0.25 điểm)
- po=pN+γHgh1-γn(h1+h2)=pQ-γnh3+γHgh1-γn(h1+h2) (2*0.25 điểm)
- po=pQ-γnh3+γHgh1-γn(h1+h2)=pa+γHgh4-γnh3+γHgh1-γn(h1+h2)
(2*0.25 điểm)
- po=pa+γHg (h4+h1) -γn(h1+h2+h3)=274,95kPa (4*0.25 điểm)
- podu=173,95kPa (2*0.25 điểm)
Câu 3: (4 điểm)
Tìm áp suất của không khí ở bình B, nếu áp suất mặt nước ở bình A p Adu=0,25at,
Biết h=0,5m; h1=h2=200mm; h3=250mm.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- pB=pM-γHgh3 (2*0.25 điểm)
- pB=pM-γHgh3=pN+γch2-γHgh3 (2*0.25 điểm)
- pB=pN+γch2-γHgh3=pQ-γHgh1 +γch2-γHgh3 (2*0.25 điểm)
- pB=pQ-γHgh1 +γch2-γHgh3=pA+γn(h+h1) -γHgh1 +γch2-γHgh3 (2*0.25 điểm)
- pBdu=pAdu+γn(h+h1) -γHg (h1+h3) +γch2=-0,276at (4*0.25 điểm)
- pBck=0,276at (2*0.25 điểm)
Câu 4: (4 điểm)
Tìm độ chênh lệch áp suất giữa bình A và bình B cho trong hình, biết
h1=330mm, h2=160mm, h3=300mm, h4=300mm và h5=100mm

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- pA=pM-γnh1 (2*0.25 điểm)
- pA=pM-γnh1=pN+γHgh3-γnh1 (4*0.25 điểm)
- pA=pN+γHgh3-γnh1=pB+γd(h4+h5cos450) +γHgh3-γnh1 (4*0.25 điểm)
- pA-pB=γd(h4+h5cos450) +γHgh3-γnh1=0,405at (4*0.25 điểm)
Câu 5: (4 điểm)
Một ống đo tỉ trọng như hình vẽ có khối lượng m = 0,045kg và tiết diện ngang
của ống là ω= 290mm2 . Khi bỏ vào trong nước, ống chìm đến vạch A, và khi bỏ vào
trong dầu ống chìm đến vạch B cách vạch A 17,24mm. Tìm tỉ trọng của dầu.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Khi ống trong nước: G=Vγn (2*0.25 điểm)
- Khi ống trong dầu: G=(V+h)γd (4*0.25 điểm)
- Ta được: Vγn=(V+h)γd (4*0.25 điểm)
- Tỉ trọng của dầu: δ=V/( V+h)=G/(G+ hγn)=0,9 (4*0.25 điểm)
Câu 6: (4 điểm)
Một nắp đậy AB hình tròn đường kính d=0,5m dùng để đậy kín bể chứa chất
lỏng. Bể chứa 1 lớp nước cao 2m và 1 lớp dầu (=0,86) cao 2m. Hãy xác định giá trị
và điểm đặt của áp lực dư do nước tác dụng lên cửa van.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Qui đổi chiều cao cô ̣t dầu thành cô ̣t nước: h=2δ=1,72m (2*0.25 điểm)
-Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=2,72m (2*0.25 điểm)
-Tọa đô ̣ trọng tâm van chắn: zG=3,847m (2*0.25 điểm)
- Diê ̣n tích van: =0,1963m 2
(2*0.25 điểm)
4
- Mô men quán tính diê ̣n tích van: Ix’=0,003125m (2*0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γhG=5237,9N (2*0.25 điểm)
'
Ix
z D =zG + =3 , 851 m
- Điểm đă ̣t áp lực dư: z G ω (2*0.25 điểm)
Câu 7: (4 điểm)
Van chắn dầu (=0,86) hình tam giác cân ABM. Xác định trị số và điểm đặt của
áp lực tác dụng lên van khi podu=12000N/m2

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Qui đổi chiều cao cô ̣t áp: h=podu/γd=1,422m (2*0.25 điểm)
- Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=1,933m (2*0.25 điểm)
- Tọa đô ̣ trọng tâm van chắn: zG=1,933m (2*0.25 điểm)
- Diê ̣n tích van: =0,166m2 (2*0.25 điểm)
- Mô men quán tính diê ̣n tích van: Ix’=0,001m4 (2*0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γdhG=2707N (2*0.25 điểm)
I 'x
z D =zG + =1 , 936 m
- Điểm đă ̣t áp lực dư: z G ω (2*0.25 điểm)
Câu 8: (4 điểm)
Xác định lực F cần thiết để giữ van ABC hình tam giác đều cạnh a=1m đóng
kín.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Qui đổi chiều cao cô ̣t dầu thành cô ̣t nước: h=3δ=2,1m (2*0.25 điểm)
- Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=2,389m (0.25 điểm)
- Tọa đô ̣ trọng tâm van chắn: zG=2,389m (0.25 điểm)
- Diê ̣n tích van: =0,433m2 (0.25 điểm)
- Mô men quán tính diê ̣n tích van: Ix’=0,018m4 (0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γnhG=10148N (2*0.25 điểm)
'
Ix
z D =zG + =2 , 406 m
- Điểm đă ̣t áp lực dư: z G ω (2*0.25 điểm)
- Mô men quay: M=Pdu(zD-h)=3105,3Nm (2*0.25 điểm)
- Lực Fmin=M/0,866=3585,8N (2*0.25 điểm)
Câu 9: (4 điểm)
Một cửa van cứng, OAB được gắn bản lề ở O. Hãy cho biết giá trị P min để giữ
cửa đóng lại nếu chiều rộng của nó là 3m. Bỏ qua trọng lượng của cửa và ma sát
trong bản lề.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
 Xét van OA
- Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=5m (0.25 điểm)
- Tọa đô ̣ trọng tâm van chắn: zG=5m (0.25 điểm)
- Diê ̣n tích van: =12m2 (0.25 điểm)
- Mô men quán tính diê ̣n tích van: Ix’=16m4 (0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γnhG=588600N (0.25 điểm)
'
Ix
z D =zG + =5 , 267 m
- Điểm đă ̣t áp lực dư: z G ω (0.25 điểm)
- Mô men quay: M1=Pdu(zD-3)=1334356,2Nm (0.25 điểm)
 Xét van AB
- Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=7m (0.25 điểm)
- Diê ̣n tích van: =6m2 (0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γnhG=412020N (0.25 điểm)
- Mô men quay: M2=Pdu 1=412020Nm (0.25 điểm)
- Mô men tổng: M=M1+M2=1746376,2Nm (0.25 điểm)
- Lực Pmin=M/4=436,6kN (2*0.25 điểm)
Câu 10: (4 điểm)
Một cửa cống hình chữ nhật cao h=5m, rộng b=3m. Độ sâu ở thượng lưu
H1=10m, đô sâu hạ lưu H2=8m.
a) Tính áp lực nước lên cửa cống
b) Tính momen để giữ cửa thẳng đứng nếu trục quay của nó tại A

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
 Xét ngăn bên trái
- Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=7,5m (0.25 điểm)
- Tọa đô ̣ trọng tâm van chắn: zG=7,5m (0.25 điểm)
- Diê ̣n tích van: =15m2 (0.25 điểm)
- Mô men quán tính diê ̣n tích van: Ix’=31,25m4 (0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γnhG=1103625N (0.25 điểm)
'
Ix
z D =zG + =7 , 778 m
- Điểm đă ̣t áp lực dư: z G ω (0.25 điểm)
- Mô men quay: M1=Pdu(H1- zD)=2452254,75Nm (0.25 điểm)
 Xét ngăn bên phải
- Đô ̣ sâu trọng tâm van chắn: hG=5,5m (0.25 điểm)
- Tọa đô ̣ trọng tâm van chắn: zG=5,5m (0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=γnhG=809325N (0.25 điểm)
'
Ix
z D =zG + =5 , 879 m
- Điểm đă ̣t áp lực dư: z G ω (0.25 điểm)
- Mô men quay: M2=Pdu(H2- zD)=1716578,33Nm (0.25 điểm)
- Mô men tổng: M=M1-M2=735676,42Nm (2*0.25 điểm)
Câu 11: (4 điểm)
Một cửa van cung có dạng ¼ hình trụ bán kính R=1,5m; dài L=2m quay quanh
trục nằm ngang qua O như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm
đặc lực D

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Ox
+ Diê ̣n tích hình chiếu: x=4,243m2 (2*0.25 điểm)
+ Đô ̣ sâu trọng tâm hình chiếu: hGx=1,06m (2*0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pxdu=γnhGxx=44,12kN (2*0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =1,28m3 (2*0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pzdu=12,58kN (2*0.25 điểm)
- Giá trị áp lực dư: Pdu=45,88kN (2*0.25 điểm)
0
- Điểm đă ̣t: qua tâm O và hợp với phương Ox mô ̣t góc α=15,9
(2*0.25 điểm)
Câu 12:(4 điểm)
Một phao hình trụ bán kính R=2m; dài L=2m Ở vị trí cân bằng như hình vẽ. Xác
định trọng lượng của phao và phản lực tại A

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Ox
+ Diê ̣n tích hình chiếu: x=4m2 (2*0.25 điểm)
+ Đô ̣ sâu trọng tâm hình chiếu: hGx=1m (2*0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pxdu=γnhGxx=39,24kN (2*0.25 điểm)
- Giá trị phản lực tại A: RA=39,24kN (2*0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =26,84m3 (2*0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pzdu=263,3kN (2*0.25 điểm)
+ Trọng lượng phao G=263,3kN (2*0.25 điểm)
Câu 13:(4 điểm)
Tính áp lực của nước tác dụng lên ống bê tông hình trụ tròn có R=4m ngăn đôi
bể dài L=2m

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
 Xét ngăn bên trái
- Áp lực dư theo phương Ox
+ Diê ̣n tích hình chiếu: x=16m2 (0.25 điểm)
+ Đô ̣ sâu trọng tâm hình chiếu: hGx=10m (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pxdu=γnhGxx=1569,6kN (0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =50,24m2 (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pzdu=492,85kN (0.25 điểm)
 Xét ngăn bên trái
- Áp lực dư theo phương Ox
+ Diê ̣n tích hình chiếu: x=16m2 (0.25 điểm)
+ Đô ̣ sâu trọng tâm hình chiếu: hGx=6m (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pxdu=γnhGxx=941,76kN (0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =50,24m2 (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pzdu=492,85kN (0.25 điểm)
 Vâ ̣y Pxdu=627,84kN có chiều từ trái sang phải (0.25 điểm)
Pzdu=985,7kN có chiều từ dưới lên (0.25 điểm)
Áp lực dư tác dụng lên van: Pdu=1168,7kN đi qua O hợp với Ox mô ̣t
góc α=57,50 (2*0.25 điểm)
Câu 14:(4 điểm)
Mô ̣t nắp hình bán cầu bán kính R=1,2m được gắn trên bình hình trụ bằng các
bulon. Trong bình chứa đầy dầu (0,86). Tại đỉnh bình áp kế hiển thị giá trị áp suất dư
pdu=0,25at. Tính tổng lực kéo tác dụng lên các bulon(126,27kN)

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
- Qui đổi chiều cao cô ̣t áp dầu: h=2,91m (4*0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Ox: Pxdu=0 (2*0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =14,97m3 (4*0.25 điểm)
+ Giá trị: Pzdu=126,27kN hướng từ dưới lên qua đỉnh nắp bình.
(4*0.25 điểm)
Câu 15:(4 điểm)
Tính giá trị và điểm đă ̣t của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông hình trụ tròn
R=2m, ngăn đôi bể dài L=10m. Mức nước hai bên là H1=4m; H2=2m (1100kN)

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25 điểm)
 Xét ngăn bên trái
- Áp lực dư theo phương Ox
+ Diê ̣n tích hình chiếu: x=40m2 (0.25 điểm)
+ Đô ̣ sâu trọng tâm hình chiếu: hGx=2m (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pxdu=γnhGxx=784,8kN (0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =62,8m2 (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pzdu=616,07kN (0.25 điểm)
 Xét ngăn bên trái
- Áp lực dư theo phương Ox
+ Diê ̣n tích hình chiếu: x=20m2 (0.25 điểm)
+ Đô ̣ sâu trọng tâm hình chiếu: hGx=1m (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pxdu=γnhGxx=196,2kN (0.25 điểm)
- Áp lực dư theo phương Oz
+ Thể tích áp lực: =31,4m2 (0.25 điểm)
+ Giá trị áp lực: Pzdu=308,03kN (0.25 điểm)
 Vâ ̣y Pxdu=588,6kN có chiều từ trái sang phải (0.25 điểm)
Pzdu=924,1kN có chiều từ dưới lên (0.25 điểm)
Áp lực dư tác dụng lên van: Pdu=1096kN đi qua O hợp với Ox mô ̣t
góc α=32,50 (2*0.25 điểm)
CÂU HỎI – ĐÁP ÁN NHÓM B

Câu 1: (6 điểm)
Một lưu lượng kế vòng chắn dùng để đo lưu lượng không khí chuyển động trong ống
dẫn có đường kính D=2m.
a. Viết công thức tính lưu lượng qua lỗ tháo theo D, d, h
b. Xác định đường kính d của lỗ tháo nếu biết hệ số hiệu chỉnh ống C=0,64; vận tốc
trung bình của không khí trong ống là 15m/s. Độ chênh mực nước h trong ống đo áp là
150mm, trọng lượng riêng của không khí kk=1,2kg/m3

Đáp án
Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
a. Viết công thức tính lưu lượng qua lỗ tháo theo D, d, h
- Phương trình năng lượng của dòng khí từ mc (1-1)→(2-2)
v 22 −v 21 p1 − p2
=
2g γk (4*0.25điểm)
- Xét 2 cô ̣t chất lỏng tĩnh
p1=pN-γkz
p1 − p2 γn
=h( −1)
p2=pM- γk (z-h)→ γk γk (4*0.25điểm)
-Lưu lượng tính theo công thức:
γn ρ

Q=CM 2 gh
( )
γk
−1 =C
πD 2 d 2
4 √ D 4 −d 4
2 gh n −1
ρk √ ( )
(6*0.25điểm)
b. Tính d
ρ

- Từ:
Q=C
πD2 d 2
4 √ D 4 −d 4 √
2 gh n −1 =k
ρk ( ) d2
√ D4 −d 4 √ Q 2 D4
→ d= 4 2 2
Q +k
ρ

-
với
k=
CπD 2
4 √
2 gh n −1
ρk ( )
Thế số vào ta được k=99,46 và d=1,31m
(4*0.25điểm)
(4*0.25điểm)
Câu 2 (6 điểm)
Mô ̣t ống dẫn nước nằm ngang có đường kính d1=50mm; d2=25mm. Từ chỗ ống
co hẹp người ta nối mô ̣t ống nhỏ cắm vào mô ̣t bình chứa nước. Xác định chiều cao h
để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn. Biết áp suất tại mă ̣t cắt trước chỗ ống co
hẹp p1du=0,784N/cm2. Lưu lượng trong ống nằm ngang Q=2,7l/s. Bỏ qua mất năng.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25điểm)
- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(2-2)
2 2
v 2 −v 1 p1 − p2 p1du −p 2du
= =
2g γn γn (6*0.25điểm)
2
- Áp suất chân không tại mc (2-2): p2ck=6333N/m
- Xét cô ̣t nước tĩnh: p2=pa-γnh→p2ck=γn (h+0,0125)
(4*0.25điểm)
(6*0.25điểm)
- Chiều cao h=0,633m
Câu 3 (6 điểm)
Quạt gió có đường kính d=0,3m. Biết h=0,25m; ρkk=1,29kg/m3. Bỏ qua tổn thất,
xác định lưu lượng không khí qua quạt

Đáp án
- Vẽ hình đúng kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25điểm)
- Phương trình năng lượng của dòng khí từ mc (1-1)→(2-2)
pa p2 v 2 p2 ck v 2
+0= + → =
γk γk 2g γk 2g (8*0.25điểm)
- Xét cô ̣t nước tĩnh: p2=pa-γnh→p2ck=γnh (6*0.25điểm)
γn
- Thế vào ta được:
-

v = 2 gh =61 ,66 m/ s
γk
3
Lưu lượng dòng khí: Q=4,36m /s
(4*0.25điểm)
(4*0.25điểm)
Câu 4: (6 điểm)
Nước chảy từ bể qua xiphong ra ngoài không khí. Bỏ qua tổn thất. Xác định áp
suất tại các điểm A, B, C, E. Cho biết ống có đường kính D=3cm, miệng ra thu hẹp
có đường kính d=1cm.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng kí hiê ̣u đầy đủ (2*0.25điểm)
- Áp suất tại A
+ Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(2-2)
2
v2
0=−6+ →v 2 =10 , 85 m/s
2g (4*0.25điểm)
+ Vâ ̣n tốc dòng chảy trong ống v=v2/9=1,2m/s (2*0.25điểm)
+ Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(A-A)
pa v2 pA
=−10+ + → p Adu=9 ,93 mH 2 O
γ 2g γ (4*0.25điểm)
- Áp suất tại B
+ Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(B-B)
pav2 pB
= + → p Bck =0 , 0734 mH 2 O
γ 2g γ (4*0.25điểm)
- Áp suất tại C
+ Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(C-C)
pa v2 pC
=2+ + → pCck=2, 0734 mH 2 O
γ 2g γ (4*0.25điểm)
- Áp suất tại E
+ Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(E-E)
pa v2 pE
=−6+ + → p Edu=5 ,93 mH 2 O
γ 2g γ (4*0.25điểm)
Câu 5: (6 điểm)
Xác định áp suất chân không pck tại điểm cao nhất của ống xi phông và tính lưu
lượng nước trong ống. Cho biết d=150mm; H1=3,3m; H2=1,5m; z=6,8m. Tổn thất cục
bô ̣ tại miê ̣ng vào hfv= 0,6mH2O, tại miê ̣ng ra hfr=v2/(2g), bỏ qua tổn thất dọc đường.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ
(2*0.25điểm)
- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(2-2)
H 1=H 2 +h fv +h fr → v=4 , 85 m/ s (8*0.25điểm)
- Lưu lượng nước trong ống: Q=v=85,66(l/s) (4*0.25điểm)
- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(3-3)
pa p v2
+ H 1= + + z +h fv → pck =5,3 mH 2 O
γ γ 2g (10*0.25điểm)
Câu 6: (6 điểm)
Nước từ một bể chảy vào ống đường kính D=8cm qua vòi lắp ở cuối ống. Vòi có đường kính miệng
ra d=4cm. Hỏi:
a. Bỏ qua tổn thất, tính vận tốc và lưu lượng, áp suất tại các điểm E (miê ̣ng vào ống D=8cm), S
(gần sát miê ̣ng vòi D=8cm), F (ngay miê ̣ng vòi d=4cm)

b. Nếu tổng tổn thất là hf=5mH2O. Tính khoảng cách xa nhất mà vòi nước có thể phun tới nếu góc

ban đầu mà nước phun ra là α=600 .

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(F-F)

2
v
50=20+ F →v F =24 , 3 m/s
2g (2*0.25điểm)

- Vâ ̣n tốc trong đường ống: vS=vE=vF/4=6,07m/s (0.25điểm)

- Lưu lượng: Q=30,5 (l/s) (0.25điểm)

- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(S-S)

2
p v p
50+ a =20+ S + S → p Sck =28 ,12 mH 2 O
γ 2g γ (4*0.25điểm)

- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(E-E)

2
p v p
50+ a =40+ E + E → p Edu =8 , 12mH 2 O
γ 2g γ (4*0.25điểm)

- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(F-F)

2
v
50=20+ F + hf →v F =22 , 15 m/s
2g (2*0.25điểm)

- Phương trình tọa đô ̣ của tia nước


{ x=22,15cos600 t ¿ ¿¿¿ (4*0.25điểm)

- Khi tia nước tiếp đất

{ x=22,15cos600 t=43,3m ¿ ¿¿¿ (4*0.25điểm)

Câu 7: (6 điểm)
Một máy bơm có công suất động cơ NĐC =1HP dẫn nước từ ao lên. Ống hút và
ống đẩy có đường kính bằng nhau D=50mm, miệng ống đẩy d=20mm. Biết hiệu suất
của bơm là η=85%, bỏ qua tổn thất, hãy tính lưu lượng của bơm, áp suất nhỏ nhất và
lớn nhất trong đường ống.

Đáp án
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ: (2*0.25điểm)
- Công suất thủy lực: NTL=625,6W (2*0.25điểm)
2
v4
H= +2
- Phương trình cô ̣t áp: 2g (2*0.25điểm)
2
v4 v
N TL=625 , 6=9810( +2) 4
- Mối quan hê ̣: 2g ω4 (4*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc đầu ra: v4=15,05m/s (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc trong đường ống: v2=v3=2,41m/s (2*0.25điểm)
- Lưu lượng bơm: Q=4,73(l/s) (2*0.25điểm)
- Áp suất nhỏ nhất trong đường ống hút
2
v2
pmin= p 2ck =z 2 + =2,3 mH 2 O
2g (4*0.25điểm)
- Áp suất lớn nhất trong đường ống đẩy

2 2
v −v
pmax = p3 du= 4 3 =11,25 mH 2 O
2g (4*0.25điểm)
Câu 8: (6 điểm)
Một máy bơm có công suất động cơ 1,5HP lưu lượng bơm Q=5lít/s, hiệu suất
làm việc η=85%. Đường kính ống hút và ống đẩy bằng nhau D=35mm, miệng ống
đẩy d=20mm, tổng tổn thất của bơm bằng v2/(20g) (v là vận tốc trong đường ống).
Tính khoảng cách nước phun ra từ miệng ống đẩy, và độ cao đặt máy bơm

Đáp án:

- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)


- Vâ ̣n tốc ra: v4=Q/4=15,92m/s (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc trong đường ống: v2=v3=5,2m/s (2*0.25điểm)
- Công suất thủy lực: NTL=NĐC=938,4W (2*0.25điểm)
- Cô ̣t áp H=NTL/(γQ)=19,13m (2*0.25điểm)
2 2
v4 v2
H=z + + → z=6 , 07 m
- Phương trình cô ̣t áp: 2 g 20 g (4*0.25điểm)

- Phương trình tọa đô ̣ tia nước:


{ x=15,92t¿¿¿¿ (5*0.25điểm)

- Khi nước chạm đất:


{ x=15,92t=17,7m ¿¿¿¿ (4*0.25điểm)
Câu 9: (6 điểm)
Một máy bơm có lưu lượng bơm Q=5lít/s, hiệu suất làm việc η=85%. Đường
kính ống hút và ống đẩy bằng nhau D=35mm, miệng ống đẩy d=20mm, tổng tổn thất
của bơm bằng v2/(20g) (v là vận tốc trong đường ống). Tính công suất động cơ Nđc và
độ cao đặt bơm, nếu biết khoảng cánh nước phun ra từ miệng ống là x=7,74m

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc ra: v4=Q/4=15,92m/s (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc trong đường ống: v2=v3=5,2m/s (2*0.25điểm)

- Phương trình tọa đô ̣ tia nước:


{ x=15,92t¿¿¿¿ (5*0.25điểm)

- Khi nước chạm đất:


{ x=15,92t=7,74→t=0,486s¿¿¿¿ (4*0.25điểm)
2 2
v4 v2
H=z+ + =14 ,22 m
- Phương trình cô ̣t áp: 2 g 20 g (4*0.25điểm)
- Công suất thủy lực: NTL=γHQ=697,5W (2*0.25điểm)
- Công suất đô ̣ng cơ: NĐC=NTL/=820,6W (2*0.25điểm)
Câu 10: (6 điểm)
Một bơm cấp nước lưu lượng Q=9000l/phút. Ống hút có đường kính D1=30cm,
áp suất nhỏ nhất tại miệng vào của bơm là p1ck=20cmHg. Ống đẩy có đường kính
D2=20cm, áp suất lớn nhất tại miệng ra của bơm là p2du=0,7at. Trục ống đẩy cao hơn
trục ống hút ∆z=1,22m.
Cho hiệu suất bơm η=80%, bỏ qua tổn thất. Tính công suất đô ̣ng cơ cần cung
cấp cho nó.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc nước ra: v2=Q/2=4,78m/s (3*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc nước vào: v1=2,12m/s (2*0.25điểm)
- Phương trình cô ̣t áp:
2 2
v 2 −v 1 p2 − p1
Δz+ + =11, 78 m
H= 2g γ (13*0.25điểm)
- Công suất thủy lực: NTL=γHQ=17334,3W (2*0.25điểm)
- Công suất đô ̣ng cơ: NĐC=NTL/=21668W (2*0.25điểm)
Câu 11: (6 điểm)
Cho đoạn ống cong 900 nằm ngang như hình vẽ, lưu lượng nước trong ống là
Q=0,25m3/s. Biết p1du=194kPa, xác định lực của nước tác dụng lên đoạn cong.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc nước ra: v2=Q/2=18,84m/s (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc nước vào: v1=4,37m/s (2*0.25điểm)
- Áp lực dư: P1du=p1du1=11102N; P2du=0N (4*0.25điểm)
- Áp dụng PTĐL cho khối chất lỏng trong thể tích kiểm soát
ρQ(⃗
v 2 −⃗
v 1 )=⃗
P1 du + ⃗R (4*0.25điểm)
- Chiếu lên hê ̣ trục ta được:

{ ρQv 2=R x=4,71kN ¿ ¿¿¿ (6*0.25điểm)


- Giá trị phản lực: R=13,07kN, lực của nước tác dụng lên nước có chiều
ngược lại (4*0.25điểm)
Câu 12: (6 điểm)
Cho đoạn ống gãy khúc như hình vẽ, lưu lượng nước trong ống là Q=12 l/s. Bỏ
qua mất năng, xác định lực Fx của nước tác dụng lên đoạn ống.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc nước ra: v2=Q/2=6,11m/s (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc nước vào: v1=2,39m/s (2*0.25điểm)
- Phương trình năng lượng của dòng chảy từ mc (1-1)→(2-2)
2 2 2 2
p1 v 1 pa v 2 v 2−v 1
+ =z+ + → p1 du=z+ =133530 N /m 2
γ 2g γ 2g 2g
(4*0.25điểm)
- Áp lực dư: P1du=p1du1=670,9N; P2du=0N (4*0.25điểm)
- Áp dụng PTĐL cho khối chất lỏng trong thể tích kiểm soát
ρQ(⃗
v 2 −⃗
v 1 )=⃗
P1 du + ⃗R (4*0.25điểm)
- Chiếu lên Ox ta được:
ρQ (v 2 −v 1 )=P1 du−R x → R x=P 1du−ρQ ( v 2−v 1 )=626 , 3 N
(4*0.25điểm)
- Giá trị phản lực: Rx=626,3N, lực của nước tác dụng lên nước có chiều
ngược lại (2*0.25điểm)
Câu 13: (6 điểm)
Tia nước có v=30m/s, Q=36l/s phun ra theo phương ngang. Khi gă ̣p bản phẳng
đă ̣t vuông góc với nó bị phân thành 2 phần: mô ̣t phần có lưu lượng Q1=12l/s, phần
kia lê ̣ch mô ̣t góc α so với ban đầu. Xác định lực của dòng tia tác dụng lên bản phẳng
và góc lê ̣ch α. Bỏ qua ma sát và trọng lực

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Áp dụng PTĐL cho khối chất lỏng trong thể tích kiểm soát
ĐL ra− ∑ ⃗
∑⃗ ĐL vao =∑ ⃗
F NL
⇔ ρQ 1 ⃗
v 1 +ρQ 2 ⃗
v 2 −ρQ ⃗v = ⃗R (8*0.25điểm)
- Chiếu lên hê ̣ trục ta được:

{ρQ2 vcosα−ρQv=−Rx→Rx=456,5N ¿ ¿¿¿ (10*0.25điểm)

- Giá trị phản lực: R=456,5N, lực của nước tác dụng lên nước có chiều ngược
lại (4*0.25điểm)
Câu 14 (6 điểm)
Tính giá trị và điểm đă ̣t của lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm
ngang nối hai đoạn ống vuông góc với nhau. Biết lưu lượng nước chảy trong ống
Q=1,8m3/ph; đường kính ống d=150mm, áp suất trong ống pdu=2,5at. Bỏ qua ma sát
và trọng lực.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc dòng chảy: v1=v2=Q/=1,7m/s (2*0.25điểm)
- Áp lực dư tại các mc: P1du=P2du=pdu=4332N (4*0.25điểm)
- Áp dụng PTĐL cho khối chất lỏng trong thể tích kiểm soát
ρQ(⃗
v 2 −⃗
v 1 )= ⃗R (4*0.25điểm)
- Chiếu lên hê ̣ trục ta được:

{ρ Qv=−P2du+Rx→Rx=4383N ¿ ¿¿¿ (8*0.25điểm)

- Giá trị phản lực: R=6198,5N, lực của nước tác dụng lên nước có chiều
ngược lại (4*0.25điểm)
Câu 15 (6 điểm)
Vòi phun có đường kính d=2cm đă ̣t ở đô ̣ sâu 10m. Xác định lực F để giữ cho
vâ ̣t cản hình nón có góc ở đỉnh 900 được cân bằng. Bỏ qua ma sát và trọng lực.

Đáp án:
- Vẽ hình đúng, kí hiệu đầy đủ (2*0.25điểm)
- Vâ ̣n tốc dòng chảy: v=14m/s (2*0.25điểm)
- Lưu lượng dòng tia: Q=v=4,4 (l/s) (2*0.25điểm)
- Áp dụng PTĐL cho khối chất lỏng trong thể tích kiểm soát
ĐLra− ∑⃗
∑⃗ ĐLvao =∑ ⃗
F NL
⇔ ρQ 1 ⃗
v 1 +ρQ 2 ⃗
v 2 −ρQ ⃗v =⃗
Rx (8*0.25điểm)
- Chiếu lên hê ̣ trục ta được:
0
2. 0,5 ρ Qv cos 45 −ρQv=−R x →R=18 N (8*0.25điểm)

- Giá trị lực: F=18N, ngược chiều Ox (2*0.25điểm)

Phê duyệt
CHỦ NHIỆM KHOA Giảng viên

You might also like