You are on page 1of 2

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 2.1

THÔNG TIN HỌC PHẦN

Tên học phần: Quá trình và thiết bị cơ học Mã học phần: CT612721
NỘI DUNG BÀI TẬP
Bài 1:
Cho một bình chứa có tiết diện lớn
nối tiếp với các ống có các đường kính d1 =
75mm, d2 = 100mm, d3 = 50mm. Độ cao cột
nước trong bình chứa kể từ trục ống có H =
1m. chỉ tính đến tổn thất cục bộ bỏ qua tổn
thất đường dài. Tính lưu lượng chảy qua các
ống . Cho ζv = 0,5; ζr = 1.
Bài 2
Bể chứa 1 nối tiếp với các ống có
đường kính d1 = 75mm, d2 = 0,15m, d3 =
50mm và nối với bể 2. Cột nước trong bình
chứa kể từ trục ống H1 = 5m, H2=10m. Cho
P1 = 1,2 at, Pa = 1at Bỏ qua vận tốc trên
mặt thoáng bể chứa. Cho ζv = 0,5;ζr = 1,0; g
= 9,81m/s2; ρH2O=1000 kg/m3, λ1 = 0,32; λ2
= 0,25; λ3 = 0,37, l1 = 10m, l2=15m, l3 =
17m. Nước chảy từ bể nào sang bể nào và
với lưu lượng là bao nhiêu?
a) chỉ tính tổn thất cục bộ
b) Tính cả tổn thất cục bộ và đường dài.
Bài 3
Một bình kín A với áp suất tuyệt
đối tại mặt thoáng P0 = 1,2at, cấp nước
cho một bể hở B qua một đường ống.
Trên đường ống này có ba đoạn uốn
cong bán kính cong r =100mm, đường
kính d = 100mm, D = 200mm, một
khóa có ζk =4, H1 = 10m, H3 = 1m,
H2=2m, ζv = 0,5, ζr = 1,0; ζc = 0,29, Pa
= 1at. Bỏ qua vận tốc trên mặt thoáng
của hai bình. Tính lưu lượng chảy qua
ống khi
a) Chỉ tính tổn thất cục bộ của hệ thống.
b) Tính cả trở lực cục bộ và ma sát.
YÊU CẦU
Về nội dung:
SV giải các bài tập trong phiếu giao bài tập vào vở ghi.
Về hình thức trình bày:
- SV ghi rõ số thứ tự phiếu bài tập, số thứ tự bài tập, công thức áp dụng, thay số
vào công thức, tính ra đáp án làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số.
Ngày ....... tháng ....... năm 20......
Giáo viên phụ trách

Phan Thị Quyên

You might also like