You are on page 1of 1

KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã số: TT/P.

KT&KĐCL/11/BM01V

KỲ THI CUỐI KỲ, HỌC KỲ II Ban hành lần: 01

NĂM HỌC: 2020 - 2021 Ngày hiệu lực: 07/01/2019

ĐỀ THI MÔN: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

MÃ MÔN: 607035

Thời gian làm bài: 80 phút - online (Không kể thời gian phát đề và thu bài)

Được sử dụng tài liệu.

Lưu ý: Trước khi scan bài làm để nộp, thí sinh phải ký và ghi rõ họ, tên ở cuối bài làm. Không ký tên,
xem như bài thi không hợp lệ.

Câu 1 (4,0 điểm)

Một loại chất thải rắn có độ ẩm 15%. Thành phần các nguyên tố và tro tính trên vật liệu khô như
sau:

Nguyên tố C H O S Tro
Hàm lượng, %
67 1,4 16 1,6 14
khối lượng
Đốt 150 kg/h loại chất thải trên với lượng không khí vừa đủ bằng thiết bị đốt cố định thì thu
được lượng tro từ đáy là 16 kg/h. Giả sử không khí gồm 21% thể tích O2 và 79% thể tích N2.

Hãy tính lưu lượng dòng khí phát thải ở 150 oC, 1 atm và nồng độ các thành phần ô nhiễm trong
khí thải này?

Câu 2: (3 điểm)

Bể lắng cấp 2 có đường kính 4 m, cao 5 m dùng để lắng bùn hoạt tính từ bể sinh học hiếu khí.
Dòng nước vào bể lắng có lưu lượng 350 m3/ngày đêm, chứa bùn với nồng độ 4 g/L.

a) Tính tải lượng bề mặt, thời gian lưu trung bình của hạt rắn trong bể lắng?

b) Biết bùn hoạt tính có chỉ số thể tích bùn bằng 120 ml/g. Dòng tuần hoàn phải thoả điều kiện
gì thì bể lắng làm việc được? Hãy lý giải?

Câu 3: (3,0 điểm)

Hãy vẽ quy trình cơ bản của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt. Phân tích vai trò, quá trình làm
việc của bể sinh học kỵ khí?

. ---HẾT---

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 1 / 1

You might also like