Professional Documents
Culture Documents
Câu 1:
di2
a/ Sai do biểu thức đúng Uab = Ri1 − L
dt
i22
b/ Sai do biểu thức đúng Uab = R. i1 − L.
2
c/ Đúng theo định luật Kiếc-hốp 1
d/ Sai vì c/ đúng
1
Câu 2: WL = Li2 khi i giảm 2 lần → WL giảm 4 lần → b/ đúng
2
Câu 3:
a/ U sớm pha hơn i => Tải có tính điện cảm => Đúng
b/ U chậm pha hơn i => Tải có tính điện dung => Đúng
π
c/ U̇ = 50 + 50j = 50√2∠
4
π
İ = 5 − 5j = 5√2∠ −
4
π
=> U sớm pha hơn i => Tải phải có tính thuần cảm => Sai
2
̇
d/ U = 40 − 30j = 50∠ − 0,64
İ = 12 + 16j = 20∠0,93
π
=> U chậm pha hơn i => Tải có tính thuần dung => Đúng
2
Câu 9: c/
Câu 10: c/
Câu 11:
Khi khóa K chuyển từ a sang b
W2
→ W1 ↓ → U2 = . U1 ↑→ d/ đúng
W1
U2 ↑ → I2 ↑ → P ↑ → số chỉ oát kế tăng → c/ sai
I2 ↑ → I1 ↑ → a/ b/ đúng
=======>
Câu 17: c/
Câu 19: c/
Câu 20:
Ta có:
Rư
n = n0 − .I
K ư
0,15
→ n = 1000 − . 40 = 900 → K = 0,06
K
Tương tự:
0,15 + R
600 = 1000 − . 40 → R = 0,45(Ω)
0,06
Câu 21:
Pđm = 1KW; Uđm = 200V; R kt = 200Ω; R ư = 1,5Ω
E = Uđm + R ư . Iư
Ta có { ư
Iư = Iđm + Ikt
Pđm 1000
Iđm = = =5A
Uđm 200
Uđm 200
Ikt = = =1A
R kt 200
→ Iư = 6
→ Eư = 200 + 1,5.6 = 209 V → a/
Câu 22:
- Tại thời điểm t: Xét hình a) u>0; i>0 và u,i ngược chiều → P < 0 →
Nhận công suất → c/
Câu 23:
- Khi f tăng
X tăng I giảm do trở tăng
→{ L →{3 (U = const)
XC giảm I2 tăng do trở giảm
I2 tăng nhưng I3 lại giảm nhiều hơn → I1 giảm
Loại c/ và d/
Tại Oát kế: R. I22 mà I2 tăng → Oát kế tăng → loại a/→ chọn b/
Câu 28:
π
- Dễ dàng ta nhận thấy I1̇ sớm pha hơn I2̇ một góc
6
→ Chọn c/
Câu 29:
Đầu tiên ta xét chiều từ I đến E
+ Nếu thuận chiều kim đồng hồ => phản ứng phần ứng trợ từ
+ Nếu ngược chiều kim đồng hồ => phản ứng phần ứng khử từ
Xét phương của I
+ Nếu I vuông góc với E => phản ứng phần ứng dọc trục
+ Nếu I trùng với E => phản ứng phần ứng ngang trục
Dễ thấy câu này là phản ứng phần ứng dọc trục khử từ => chọn c/
Câu 30: d/
Câu 31:
Pđm 1000
I= = = 6,25A → Chọn b/
Uđm . ηđm 200.0,8
Câu 32:
Ta coi pha I1 là 0o → i1 = 10∠0o
Vì mạch song song nên ta có:
5 + 5j
i1 (R1 + X1 ) = i2 (R 2 + X2 ) → i2 = 10∠0o . = 10j
5 − 5j
→ I2 = 10A → a/ đúng
Theo định luật Krechhoff 1: İ = i1 + i2 = 10 + 10j → I = 10√2 → b/ đúng
====>
=> dọc trục và ngang trục, chiều của I so với E là cùng chiều => Trợ từ
Vậy phản ứng phần ứng gồm TP ngang trục và TP dọc trục trợ từ => chọn c/
Câu 41:
Ta xét góc φ là góc U̇ so với İ
+ Nếu góc φ > 0 → chế độ thiếu kích từ
+ Nếu góc φ < 0 → chế độ quá kích từ
Xét vecto E và vecto U
+ Nếu vecto E nhanh pha hơn vecto U (Vecto E phía
trên vecto U) => Chế độ máy phát
+ Nếu vecto E chậm pha hơn vecto U (Vecto E phía dưới vecto U) => Chế độ
động cơ
Dễ thấy, trong câu này góc φ < 0 (U chậm pha hơn I), vecto E chậm hơn vecto
U => Chế độ động cơ quá kích từ => chọn b/
Câu 42:
Tương tự câu 41, góc φ > 0 (U nhanh pha hơn I), vecto E
chậm hơn vecto U => Chế độ động cơ thiếu kích từ
=> chọn b/
Câu 44: b/
Câu 45:
U 220
Ta có: İ = = = 3,17 − 3,17j → I = 4,49(A)
√3Z √3(20+20j)
2 2
P = RI = 4,49 . 20 = 403(W) → chọn d/
Câu 46:
o
Ta có Ztổng = 10. e−j36,9
→ Góc pha − 36,9o nên chắc chắn có R và C hoặc R và L, C → chọn c/
Câu 47: c/
Câu 48: c/
Câu 49: Áp dụng định luật Krechhoff 2 => chọn c/
Câu 50: b/
Câu 51:
cos φ = 1 → S = P → P = √P 2 + (Q L − Q C )2 → |Q C | = Q L
Mà Q L = UI sin φ = 380.24. sin 0,52 = 4560,4 VAr
U2
|Q C | = = U 2 2πfC = 4560,4 → C ≈ 100μF → chọn c/
XC
Câu 52:
UR = I. R mà I không đổi → UR không đổi
UL = I. 2πfL → UL tăng
I
UC = → UC giảm
2πfC
→ Chọn a/
Câu 57:
u = 220√2 sin(ωt) ; i1 = 22√2 sin(ωt − 45o )
→ U = 220V; I1 = 22Ω; φ = 45o
P = UI1 cos φ = 220.22. cos 45o = 3422W
Q L = UI1 sin φ = 3422VAr
cos φtm = 1 → |Q C | = Q L = 3422VAr
S P 3422
I= = = = 15,5A → chọn d/
U U 220
Câu 58:
Khi khóa K đóng → IB , IC không đổi
IA tăng do có thêm tụ điện → IN tăng → chọn d/
Câu 60:
cos φ càng cao thì tổn hao càng ít → hiệu suất cao
→ η càng cao → chọn c/
Câu 61:
Ud 220
Xét đoạn nối Y: IY = Ipha = =
√3R √3R
√3Ud 220√3
Xét đoạn nối Δ: IΔ = √3Ipha = =
R R
220 220√3
Id = IY + IΔ = + → chọn c/
√3R R
Câu 62:
Khi ngắt khóa K → IB , IC không đổi
Lúc này IA giảm → IN giảm → chọn d/
Câu 63:
Xét đoạn nối tam giác ta có:
I3 = √3I2 = 30√3 = 52A
P = 3I12 R1 + 3I22 R 2 = 3.262 . 6 + 3.302 . 4 = 22970W
Q = 3I12 X1 − 3I22 X2 = 3.262 . 6 − 3.302 . 12 = −20232VAr
Q
tan φ = = −0,88 → cos φ = 0,75 → chọn c/
P
Câu 64: c/
======>
Câu 77:
Sử dụng định luật Krechhoff 2 ta có:
4 + 3j
I2̇ (R 2 + X2 ) = I1̇ R1 → I1̇ = I2̇ .
5
Sử dụng định luật Krechhoff 1 ta có:
9 + 3j
İ = I1̇ + I2̇ = I2̇ .
5
Câu 79: a/
Câu 80: b/
Câu 81:
Pn 800 Un 20
rn = 2 = = 0,08Ω; zn = = = 0,2Ω
I1n 1002 I1n 100
→ xn = √zn2 − rn2 = √0,22 − 0,082 = 0,183Ω → chọn d/
Câu 82: c/
Câu 83:
U = UC
Dễ thấy khi U,I cùng pha → { L → chọn a/
U = UR
Câu 84:
P = I 2 R + I22 R + I12 R = 10(32 + 42 + 52 ) = 500W
→ chọn d/
Câu 85:
Pđm 40.103
cos φ = = = 0,78 → chọn a/
Uđm Iđm η 380.157.0,86
Câu 86: a/
=========>
Sau khi biến đổi tam giác thành hình sao ta có:
XC3 + XL = −3j + 9j = 6j
XC2 . 6j −3j. 6j
→ Z// = = = −6j → XC1 + Z// = −3j
XC2 + 6j −3j + 6j
Áp dụng các định luật Krechhoff:
İ = I1̇ + I2̇
İ = I1̇ + I2̇ İ = 20j
I2̇ (−3j + 9j)
{I1̇ XC2 = I2̇ (XC3 + XL ) → I1̇ = = −2I2̇ → { I1̇ = 40j
−3j
U = İXC1 + I1̇ XC2 I2̇ = −20j
{ 180 = −3jI ̇ − 3jI1
̇
→ I = 20A → chọn a/
Câu 96: c/
Câu 97:
Có:
ΔPst = P0 = 220W
ΔPđ = β2 . Pn = 0,52 . 1000 = 250W → chọn d/
Câu 98: b/
Câu 99:
Chuyển mạch từ tam giác về hình sao:
Z 24 + 18j
ZY = = = 8 + 6j
3 3
Ud
I1 = = 22A
√3(8 + j6)
P1 9,85.103
I2 = = = 18,7A
√ d3U cos φ √ 3. 380.0,8
Q1 = P1 . tan φ = 7,39 KVAr
P2 = 3I12 R = 3.222 . 8 = 17,6KW
Q 2 = 3I12 X = 3.222 . 6 = 8,7KVAr
P = P1 + P2 = 21,45KW
→ { tm → chọn a/
Q tm = Q1 + Q 2 = 16,09KVAr
Câu 115:
Z = √R2 + (XL − XC )2 = R = 10
U
→ I = = 22A
Z
UR = IR = 220V
→ {UC = IXC = 440V → chọn b/
UL = IXL = 440V
Câu 116: c/
Câu 117:
E 400
Bm = = = 1,25(T) → chọn b/
4,44. f. W1 . S 4,44.50.800.18.10−4
Câu 128: Dùng quy tắc bàn tay trái => Chọn a/
Câu 129: b/
Câu 130: c/
Câu 131: b/
Câu 132: d/
Câu 133: b/
Câu 134: c/
Câu 135: d/
Câu 136: b/
Câu 137: d/
Câu 138: d/
Câu 139: d/