Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN TUABIN NHIỆT
Tính toán nhiệt tầng tuabin hơi với hai trường hợp độ phản
lực = 0 và = 0,2
HÀ NỘI, 2014
1
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
A. VẤN ĐỀ I
1. Xây dựng quá trình nhiệt của tầng xung lực (= 0) trên đồ thị i-s
- Từ Ao (giao điểm của đường đẳng áp po = 12 bar và đường đẳng nhiệt to = 290o C)
ta có được io = 3025 kJ/kg.
- Từ A1t ( giao điểm của đường đẳng entropi kẻ qua Ao và đường đẳng áp p2 = 9
bar) ta có được i1t = 2960 kJ/kg.
Vì độ phản lực = 0 nên áp suất của hơi sau ống phun chính bằng áp suất hơi sau
tầng p1 p2 . Nhiệt giáng trên tầng:
ho = io – i1t = 3025 – 2960 = 65 kJ/kg.
2. Xác định tốc độ hơi sau ống phun đoạn nhiệt (đẳng entropi)
C a= √ =√ = 360,555 m/s.
3. Lấy (chọn) góc α1 (góc vào cánh động) của tuabin ngưng hơi
Chọn α1 = 16o .
2
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
Vậy β1 = 29,8o
10. Tốc độ w2
w2 = ψ.w1 = 0,89.191,905 = 170,795 m/s.
3
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
Vậy α2 = 79,86o
ηu = = = 0,8156
hB = = = 3,06 kJ/kg
= = 0,81563
= 0,101 m
17. Tính tổn thất hơi ma sát trên đĩa động hTB , ε = 1 (độ phun hơi với tầng giữa)
hT B = , kJ/kg {
NT B = λ(1,07d2 ) = 1,2.(1,07.1,0582 )
4
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
= 25,682 kW
18. Tính tổn thất hơi rò rỉ qua khe hở hướng kính cho bộ chèn bánh tĩnh hyT
hyT = h0 , kJ/kg
fs = πdy δ – Diện tích hình vành khăn khe hở hướng kính vòng chèn bánh
tĩnh có đường kính dy (lấy dy = 460mm); fs = 0,000579
z – số râu chèn, z = 9.
v0 = 0,255
hi = h0 – Ʃh = h0 – ( hC + hL + hB + hT B + hyT )
= 52,6378
Hiệu suất trong tương đối của tầng tính theo công thức (*) có nghĩa là năng lượng
tốc độ ra hB không được dùng cho tầng sau, trường hợp này là trường hợp đối với tầng
sau cùng của tuabin.
Còn đối với các tầng trung gian thì hB được sử dụng cho tầng sau. Vì vậy hiệu
suất trong tương đối của các tầng trung gian được tính:
5
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
ηoi = = = 0,85
v2 tra theo đồ thị i-s trạng thái ở điểm A2 (v2 = 0,26 m3 /kg).
B. VẤN ĐỀ II
1. Xây dựng quá trình nhiệt của tầng tuabin khi biết p0 , t0 , p2 , ρ trên đồ thị i-s,
xác định nhiệt giáng trên ống phun của tầng.
- Từ A0 (giao điểm của đường đẳng áp p0 = 12 bar và đường đẳng nhiệt t0 =
290 ) ta có được i0 = 3025 kJ/kg.
- Từ A2t (giao điểm của đường đẳng entropi kẻ qua A0 và đường đẳng áp p2 = 9
bar) ta có được i2t = 2960 kJ/kg.
Vậy nhiệt giáng trên cánh động h02 = ρ.h0 = 0,2.65 = 13 kJ/kg
Nhiệt giáng trên ống phun h01 = h0 – h02 = 65 – 13 = 52 kJ/kg
6
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
ca = √ =√ = 360,555 m/s
3. Xác định ( )H
6. Tính w1 và β1
Chọn α1 = 16o
w1 = √
=√
= 145,072 m/s
8. Xác định c2 , α2
Chọn β2 = β1 – 5o = 36o – 5o = 31o
c2 = √
=√
= 103,189 m/s
7
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
Vậy α2 = 84,87o
9. Tính hiệu suất trên vành cánh động theo tam giác tốc độ
ηu = =
= 0,79980
=( – 1)
= 3,613 kJ/kg
= 1,2.1,07.1,14772
= 38,558 kW
14. Tổn thất rò rỉ hơi qua khe hở hướng kính của bánh tĩnh
Ta có GyT = 316μfs√
Với μ = 0,74
fs = 0,000579
z=9
v0 = 0,255
8
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
= 0,348
16. Tính hiệu suất trong tương đối của tầng (với hB được tầng sau sử dụng hoàn
toàn)
ηoi =
= 0,86
v’2 tra theo đồ thị i-s đối với trạng thái ở điểm A’2 (hơi ra khỏi cánh) – v’2 =
0,26m3 /kg.
9
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
MỤC LỤC
A. VẤN ĐỀ I........................................................................................................................ 2
I. Yêu cầu, nhiệm vụ ............................................................................................................ 2
II. Tính toán......................................................................................................................... 2
1. Xây dựng quá trình nhiệt của tầng xung lực (= 0) trên đồ thị i-s .........................................2
2. Xác định tốc độ hơi sau ống phun đoạn nhiệt (đẳng entropi)..................................................2
3. Lấy (chọn) góc α1 (góc vào cánh động) của tuabin ngưng hơi ................................................2
4. Tính theo ηu max ......................................................................................................2
5. Tính tốc độ vòng trên đường kính trung bình ........................................................................2
6. Xác định đường kính trung bình ...........................................................................................2
7. Tốc độ hơi ra khỏi ống phun khi tính với = 0; C1t = Ca .........................................................3
8. Dựng tam giác tốc độ vào khi có c1 , α1 và u ..........................................................................3
9. Góc ra của cánh động .........................................................................................................3
10. Tốc độ w2..........................................................................................................................3
11. Dựng tam giác tốc độ ra khi có w 2, β2 và u..........................................................................3
12. Xác định hiệu suất trên vành bánh động .............................................................................4
13. Xác định tổn thất trong ống phun h c ...................................................................................4
14. Xác định tổn thất trong cánh động h L..................................................................................4
15. Xác định tổn thất tốc độ ra khỏi tầng ..................................................................................4
16. Xác định chiều cao ống phun .............................................................................................4
17. Tính tổn thất hơi ma sát trên đĩa động h TB, ε = 1 (độ phun hơi với tầng giữa)........................4
18. Tính tổn thất hơi rò rỉ qua khe hở hướng kính cho bộ chèn bánh tĩnh h yT...............................5
19. Tính hiệu suất trong tương đối của tuabin ηoi ......................................................................5
20. Tính công suất trong của tầng ............................................................................................6
21. Tính chiều cao của cánh động ............................................................................................6
B. VẤN ĐỀ II....................................................................................................................... 6
I. Yêu cầu nhiệm vụ ............................................................................................................. 6
II. Tính toán......................................................................................................................... 6
1. Xây dựng quá trình nhiệt của tầng tuabin khi biết p 0 , t0 , p 2 , ρ trên đồ thị i-s, xác định nhiệt
giáng trên ống phun của tầng. .................................................................................................6
2. Xác định tốc độ của hơi sau ống phun ..................................................................................6
3. Xác định ( )H .................................................................................................................7
10
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
11